Professional Documents
Culture Documents
Logistics Hàng Không - Chương 5
Logistics Hàng Không - Chương 5
HỒ CHÍ MINH
Môn học:
Chương 4:
3
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
4
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
5
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
6
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
Đơn giá cước (rate)
Ở đây, mức cước có sự thay đổi tùy theo khối lượng hàng, được chia thành các
khoảng như sau:
➢ Dưới 45kg
➢ Từ 45 đến dưới 100kg
➢ Từ 100 đến dưới 250kg
➢ Từ 250 đến dưới 500kg
➢ Từ 500 đến dưới 1000kg...
➢ Cách viết tắt thường thấy là: -45, +45, +100, +250, +500kg ...
7
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
9
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
1.4. Một số loại cước hàng không
Cước hàng bách hoá (GCR – General cargo rate)
Là cước áp dụng cho hàng bách hoá thông thường vận chuyển giữa hai sân bay mà không áp
dụng bất cứ loại cước đặc biệt nào.
Cước này cao thấp phụ thuộc vào trọng lượng của hàng hóa.
10
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
11
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
12
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
13
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
14
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
15
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
16
1. CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
17
3.1. CƯỚC VẬN TẢI VÀ PHỤ PHÍ TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
18
2. PHỤ PHÍ TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
2.1. Các phụ phí chính trong vận tải hàng không
Phí Fuel Charge (FSC/MYC)
Phí Security Surcharge/ War risk Surcharge (SSC/SCC/XDC/WRC)
Phí Air Waybill Fee (AWB):
Phí Entry Summary Declaration (ENS); Advanced Manifest
Submission/Automated Manifest System (AMS); Electronic Data Processing
Fee (CG):
Phí Screening Fee (X-ray):
Phí Terminal Handling Charge (THC): Là khoản phí doanh nghiệp cần trả
tại cảng như dỡ hàng hóa, tập kết hàng hóa
Phí Delivery Order:
Một phí thường gặp khác là phí Handling Charge (HDL):
19
3.2. PHỤ PHÍ TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA HÀNG
KHÔNG
Tổng hợp cước và các phụ phí chính trong vận tải hàng công
20
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!