You are on page 1of 19

Cước phí và

phụ phí cước


đường hàng
không
NHÓM 9
NỘI DUNG

I II
CƯỚC PHÍ ĐƯỜNG PHỤ PHÍ ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG HÀNG KHÔNG
I. CƯỚC PHÍ
ĐƯỜNG HÀNG
KHÔNG
1. KHÁI NIỆM
 Tấ t cả chi phí (bao gồ m thuế)
 Khá ch hàng phả i trả cho cô ng ty, dịch vụ vậ n tả i hà ng khô ng

 Để vậ n chuyển mộ t lô hà ng từ sâ n
bay khở i hà nh đến sâ n bay đích
đến
 Mứ c cướ c liên tụ c đượ c thay đổ i
2. CƠ SỞ TÍNH CƯỚC

Tùy thuộc vào Nguyên tắc chung: Công thức:


trọng lượng, thể cước phí tuyệt đối Cước hàng không =
tích, dung tích không được nhỏ Đơn giá cước x Khối
hơn mức tối thiểu lượng tính cước
Cước hàng không = Đơn giá cước x Khối lượng tính cước

ĐƠN GIÁ CƯỚC

Số tiền bắt buộc phải trả cho mỗi đơn vị trọng


lượng hàng hóa vận tải, được cân đo chính xác

Thường được tính là kg

Cước phí không cố định (tùy vào các hãng)


Cước hàng không = Đơn giá cước x Khối lượng tính cước

ĐƠN GIÁ CƯỚC

Các mức cước:

250 – dưới
Dưới 45kg
500kg
100 – dưới
250kg
45 – dưới 500 – dưới
100kg 1000kg

Cách viết tắt thường thấy là: -45kg, +45kg, +100kg, +250kg, +500kg ...
KHỐI LƯỢNG TÍNH CƯỚC
Khối lượng thực tế, hoặc khối lượng thể tích, tùy theo số nào lớn hơn.

Khối lượng thực tế Khối lượng thể tích


(Actual Weight) (Dimensional Weight)
Khối lượng kích cỡ (quy đổi từ thể
tích của lô hàng theo một công thức
được IATA quy định)

Công thức:
Khối lượng thể tích = Thể
tích hàng : 6000
3. CÁC LOẠI CƯỚC Cước hàng bách hóa (GCR)
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG
o Áp dụng cho hàng bách hoá thông thường vận
chuyển giữa hai sân bay, không áp dụng cước đặc
biệt nào

o Cước giảm nếu khối lượng hàng hoá


gửi tăng lên

Hàng bách hóa


Lô hàng > 45kg:
< 45kg: Áp
Áp dụng cước
dụng cước GCR
GCR – Q
–N
3. CÁC LOẠI CƯỚC
Cước hàng bách hóa (GCR)
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG Cước tối thiểu
(M - Minimum rate)

o Giá cước thấp nhất mà một hãng hàng


không có thể vận chuyển một lô hàng
o Áp dụng cho những hàng hóa đặc biệt, được
vận chuyển trên những đường bay nhất định
Cước hàng bách hóa (GCR)
3. CÁC LOẠI CƯỚC
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG
Cước tối thiểu
(M - Minimum rate)

Cước phân loại hàng


(Class rate)

 Á p dụ ng khi hà ng hó a đó khô ng có
cướ c riêng
Cước hàng bách hóa (GCR)
3. CÁC LOẠI CƯỚC
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG
Cước tối thiểu
HÀNG KHÔNG
(M - Minimum rate)

Cước phân loại hàng


(Class rate)

Cước gửi hàng nhanh


(Priority rate)

 Là cướ c ưu tiên, á p dụ ng cho lô hà ng đượ c yêu cầ u gử i trong


vò ng 3 tiếng kể từ khi giao hàng cho ngườ i chuyên chở .
Cước hàng bách hóa (GCR)
3. CÁC LOẠI CƯỚC
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG Cước tối thiểu
HÀNG KHÔNG (M - Minimum rate)
Cước phân loại hàng
(Class rate)
Cước gửi hàng nhanh
(Priority rate)
Cước container
(Container rate)
 Hà ng đượ c đó ng trong container thích hợ p vậ n chuyển bằ ng
má y bay thì hã ng sẽ á p dụ ng mộ t giá cướ c thấ p hơn
4. VÍ DỤ VỀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG
Doanh nghiệp A nhập khẩu lô hàng Áo thu đông gồm 3
kiện hàng, mỗi kiện nặng 80kg và có kích thước là 80 x
50 x 50 (cm). Biết đơn giá cước +100kg là 1.95 USD/kg

 Khố i lượ ng thự c tế (AW) : 3 x 80 = 240 (kg)


 Trọ ng lượ ng thể tích (DW) : [3 x (80 x 50 x 50)] :
6000 =  100 (kg)
 Do AW > DW, nên khố i lượ ng tính cướ c sẽ lấ y theo
AW, nghĩa là 240kg
 Á p dụ ng mứ c cướ c + 100kg là 1.95 USD/kg, giá
cướ c hà ng khô ng: 240 x 1.95 = 468 (USD)

II. PHỤ PHÍ
ĐƯỜNG HÀNG
KHÔNG
1. Khái niệm

Là một khoản phí bổ Không được áp dụng


sung do người vận đối với tất cả hàng
chuyển cộng vào chi hóa vận chuyển bằng
phí vận chuyển đường hàng không
2. Một số loại phụ phí thường gặp

MYC SCC X - ray AWA

Phụ phí xăng dầu máy Phí an ninh của hãng Phí soi hàng tại sân Phí phát hành vận đơn của
bay của hãng hàng không hàng không bay các hãng hàng không
phát hành AWB
2. Một số loại phụ phí thường gặp

D/O THC FWB

Phí lệnh giao hàng Phí bốc xếp hàng hóa từ kho Phí truyền dữ liệu thông tin
hoặc máy bay lên phương tiện 1 cửa quốc gia cho vận đơn
vận tải chính
CẢM ƠN MỌI
NGƯỜI ĐÃ LẮNG
NGHE!

You might also like