Professional Documents
Culture Documents
GIỚI THIỆU
Có vai trò quan trọng: thương mại, văn hóa, du
lịch
Chiếm 2% khối lượng, 33-40% giá trị hàng hóa (
www.tiaca.com / 2004)
Đang trên đà phát triển không ngừng (2004-2023 :
tăng 6%)
Mắt xích quan trọng trong VTĐPT
Chỉ tiêu đánh giá quốc gia
•Gold, platium
•Chứng từ có giá
•Đá quý, đồ trang sức
Handling information AWB
Bao bì chắc chắn thùng
carton không chấp nhận niêm
phong
General
Strongly Smelling Goods can only be accepted
when packed in watertight containers sealed that
no odour of any kind can escape from the
package
Insufficient packaging of strongly smelling goods
can have annoying or expensive consequences:
not only annoy passengers, but it may also
penetrate & “destroy” other cargo
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Aircraft
Unit Loading Device (ULD)
Ground handling Facilities
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Máy bay (Aircraft/ Airplane)
Máy bay chở khách ( Passenger Aircraft): hành
khách ở boong chính (maine deck), hàng hóa ở
boong dưới (lower deck) tần suất cao, hạn chế
số lượng hàng hóa
Máy bay chở hàng (All cargo aircraft/
Freighter): chuyên chở hàng hóa tần suất thấp,
chi phí vận hành lớn
Máy bay hỗn hợp ( Mixed/ combined aircraft):
hành khách + hàng hóa ở cả 2 boong linh hoạt
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 24
QUICK CHANGE
FREIGHTER
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 25
THIẾT BỊ XẾP HÀNG THEO ĐƠN VỊ
(UNIT LOAD DEVICE- ULD)
Pallet : dày <1 inch lưới, igloo
Igloo :
Kết cấu, gắn liền với pallet
Không kết cấu
Container:
Tiêu chuẩn IATA dùng cho máy bay
Khoang chính: cao >=163 cm (64 in)
Khoang dưới: cao< 163 cm
Đa phương thức các PTVT khác
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 26
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 27
Unit Load Device (ULD)
Length
t h
id
W
Height
Volume weight
Greatest (L x W x H )
Factor
cm3 : 6000 Kg
in3 : 366 Kg
in3 : 166 lb
Rounding – up
• 0.001 kg to 0.5 kg → 0.5 kg (round up to the next half kg) Every 0.5 kg
• 0.501 kg to 1.0 kg → 1.0 kg (round up to the next full kg) Every full lb
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
Note
• Express firms (e.g Fedex, DHL…) normally calculate
volume weight as below
• Valuable cargo S
R …. Reduction rate
S ….. Surcharge rate
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
CƯỚC NORMAL
Airfreight rateCƯỚC
tariffMIN
CƯỚC QUANTITY
52
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
SPECIAL COMMODITIES
SURCHARGE REDUCE
Step 3 The difference between (a) & (b) is the Transportation Time (TT)