You are on page 1of 96

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Khoa: Quản Trị Kinh Doanh


Bộ Môn: QTKD QT

Môn: Vận tải bảo hiểm trong ngoại thương


Mã môn học: 706022
Giảng viên: Hà Ngọc Minh

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 1


VẬN TẢI HÀNG HÓA
VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 2


Nội dung

LO1: Giới thiệu về vận tải hàng hóa bằng đường HK


LO2: Cơ sở vật chất kỹ thuật của vận tải HK
LO3: Vận chuyển hàng hóa
LO4: Quy trình gửi hàng đường HK
LO5: AWB và Luật QT áp dụng
LO6: Các tổ chức HK QT

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 3


LO1

GIỚI THIỆU
Có vai trò quan trọng: thương mại, văn hóa, du
lịch
Chiếm 2% khối lượng, 33-40% giá trị hàng hóa (
www.tiaca.com / 2004)
Đang trên đà phát triển không ngừng (2004-2023 :
tăng 6%)
Mắt xích quan trọng trong VTĐPT
Chỉ tiêu đánh giá quốc gia

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 4


ĐẶC ĐIỂM
Tuyến đường là không trung/đường thẳng không
tốn kém chi phí để xây dựng, bảo dưỡng
Tốc độ vận chuyển rất cao: 900-1000 km/h  >27
lần tàu biển, 10 lần ô tô, 8 lần tàu lửa
Đảm bảo an tòan cho hàng hóa hơn
Hành trình đều đặn
Thủ tục, giấy tờ đơn giản, tiêu chuẩn, ít qua các trạm
kiểm tra, kiểm soát
Sử dụng công nghệ cao
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 5
NHƯỢC ĐIỂM
Giá cước vận chuyển cao  8 lần đường biển, 2-4
lần ô tô, tàu lửa
Không thích hợp  hàng hóa có giá trị thấp, khối
lượng lớn và cồng kềnh
Tính cơ động và linh họat kém
Đòi hỏi vốn đầu tư lớn cho việc xây dựng cơ sở vật
chất kỹ thuật, nhân lực
Mức độ tổn thất: lớn + thảm khốc
Ô nhiễm môi trường

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 6


ĐỐI TƯỢNG CHUYÊN CHỞ
Air mail: thư từ, bưu phẩm, tranh ảnh…
vận chuyển nhanh và an toàn (4%)
Express: Chứng từ, tài liệu, sách, hàng cứu trợ
khẩn cấp ...(16%)
Airfreight (80%):
 Hàng giá trị cao (Value Commodity)
 Quý hiếm, hàng dễ hư hỏng do thời gian
(Perisable)
Động vật sống (Live Animals)
 Hàng nhạy cảm với thị trường…
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 7
ĐỐI TƯỢNG CHUYÊN CHỞ
HÀNG HÓA

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


Valuable cargo (VAL)

•Gold, platium
•Chứng từ có giá
•Đá quý, đồ trang sức
Handling information  AWB
Bao bì chắc chắn thùng
carton không chấp nhận niêm
phong

Giá trị kê khai (declared value for carriage


DVC) ? USD 1,000/K; GBP 450/K
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 9
PERISHABLE CARGO (PER)
Chocolate, greens, dairy
products, meat, deep frozen
products, fish, plants, flower
bulbs, serum, vaccine, fruits and
vegetables…

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 10


FRAGILE CARGO

•Antiques, works of art, chinaware,


glassware, earthenware, cast-iron
articles, TV and radio tubes,
sculptures…

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 11


Live animals
•Import license
•Shipper’s Certification for Live Animals
•The Convention on International Trade
of Endangered Species of Wild Fauna
and Flora endangered (CITES), IATA
Live Animal Regulations (LAR)
•Packing  to fit size of live animals and
complied with the current IATA Live
Animals Regulations.

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 12


Shipper’s certification for live animals
•The information if the animal is under CITES
classification (reg. endangered species)
•The number of packages
•The number of declared animals
•AWB number
•Port of origin and port of destination

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 13


WET CARGO
• Liquid in watertight containers
• Wet substances not packed in
watertight containers: fresh or frozen
meat, wet hides and skins etc…
• Substances packed in wet ice, such as
fresh, frozen fish and seafood
shipments;
• Live animals from which liquid can
escape (mainly mammals with much
excreta);
• Goods which may produce liquid due
to their nature.
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
HUMAN REMAINS
• Emotional aspect involved in the shipping
process  Delicate & urgent nature
• Transported as either:
 Cremated (ashes) – funeral urns protected by
a cushion packaging
 Not cremated (corpses in a coffin) – soldered
inner coffin of lead or zinc, packed in a
wooden coffin
 Cannot be consolidated with other goods

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


PERSONAL EFFECTS

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


STRONGLY SMELLING GOODS

General
 Strongly Smelling Goods can only be accepted
when packed in watertight containers sealed that
no odour of any kind can escape from the
package
 Insufficient packaging of strongly smelling goods
can have annoying or expensive consequences:
not only annoy passengers, but it may also
penetrate & “destroy” other cargo

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


Dangerous goods
• Class 1: Explosives
• Class 2: Compressed Gases
• Class 3: Flammable Liquids
• Class 4: Flammable Solids
• Class 5: Oxidizing substances and Organic Peroxides
• Class 6: Toxic and Infectious Substances
• Class 7: Radioactive Materials
• Class 8: Corrosive Materials
• Class 9: Miscellaneous Dangerous Goods

• The shipments are not forbidden to be transported by air.


• The shipments must be properly identified, classified,
marked, labelled and packed in compliance with IATA DGR.

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 18


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 19
OVERSIZED OR HEAVY CARGO

“Oversized cargo”  more than 1 aircraft


pallet/required special handling/equipment for
loading/unloading
“Heavy cargo”  exceeds 150 K or vary
depending on the carrier (aircraft type/airport
facilities/scheduled ground time of the aircraft)

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


SPECIAL CARGOES
ARMS/AMMUNITION/WAR
MATERIAL

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


OTHER CARGO NEEDING
SPECIAL HANDLING

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


LO1

CƠ SỞ VẬT CHẤT
Aircraft
Unit Loading Device (ULD)
Ground handling Facilities

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 23


LO1

CƠ SỞ VẬT CHẤT
Máy bay (Aircraft/ Airplane)
Máy bay chở khách ( Passenger Aircraft): hành
khách ở boong chính (maine deck), hàng hóa ở
boong dưới (lower deck)  tần suất cao, hạn chế
số lượng hàng hóa
Máy bay chở hàng (All cargo aircraft/
Freighter): chuyên chở hàng hóa  tần suất thấp,
chi phí vận hành lớn
Máy bay hỗn hợp ( Mixed/ combined aircraft):
hành khách + hàng hóa ở cả 2 boong  linh hoạt
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 24
QUICK CHANGE

FREIGHTER
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 25
THIẾT BỊ XẾP HÀNG THEO ĐƠN VỊ
(UNIT LOAD DEVICE- ULD)
Pallet : dày <1 inch lưới, igloo
Igloo :
Kết cấu, gắn liền với pallet
Không kết cấu
Container:
Tiêu chuẩn IATA dùng cho máy bay
Khoang chính: cao >=163 cm (64 in)
Khoang dưới: cao< 163 cm
Đa phương thức  các PTVT khác
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 26
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 27
Unit Load Device (ULD)

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 28


CÔNG CỤ XẾP DỠ

•Công cụ xếp, dỡ hàng


•Công cụ chuyên chở

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 29


High loader/ container/pallet loader Self-propelled conveyor (bulk cargo)

Dolly Self-propelled transporter


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 30
Airport

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 31


LO3
Chuyên chở hàng hóa bằng đường hàng không

•Khu vực địa lý IATA


•Mã hóa
•Cước phí vận chuyển

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 32


Khu vực địa lý

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 33


IATA AREAS AND SUB-AREAS

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


IATA AREAS AND SUB-AREAS

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


CODING
AIRPORTS’ CODES
Cairo : CAI London : LHR
Dubai : DXB NEW YORK : JFK
Sanaa : SAH MILANO : MIL
Countries’ codes
Egypt …. EG
AIRLINES’ CODING
Italy……. IT
USA…… US Prefix number
Yemen…YE Egyptair : MS - 077
Currencies’ codes Lufthansa : LH - 020
Egyptian Pound... EGP Emirates : EK - 176
US $………………. USD
British : BA - 125
Yemeni Rial………YER Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 36
CƯỚC PHÍ
Quy định trong biểu cước của IATA TACT (The
Air Cargo Tariff), có 3 ấn bản:
Quy tắc TACT: ban hành 2 lần/năm
Cước TACT: 2 tháng/ lần

Quyển 1: cước đi, đến, nội hạt Bắc Mỹ (IATA area 1)


Quyển 2: cước toàn thế giới, trừ bắc Mỹ

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 37


CƠ SỞ TÍNH CƯỚC PHÍ

Hàng nhỏ và nặng  gross weight

Hàng nhẹ và cồng kềnh  volume weight

Trọng lượng tính cước  chargeable


weight Tỉ lệ quy đổi 1:6 ( 1cbm # 167 kgs)

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 38


GROSS WEIGHT- G.W

Length
t h
id
W
Height

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


VOLUME WEIGHT /
DIMENTIONAL WEIGHT

Volume weight
Greatest (L x W x H )

Factor
cm3 : 6000  Kg
in3 : 366  Kg
in3 : 166  lb
Rounding – up
• 0.001 kg to 0.5 kg → 0.5 kg (round up to the next half kg) Every 0.5 kg
• 0.501 kg to 1.0 kg → 1.0 kg (round up to the next full kg) Every full lb
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
Note
• Express firms (e.g Fedex, DHL…) normally calculate
volume weight as below

• Volume weight = Volume (cbm) : 5000

• or in simple way: 1 CBM have volume weght 200 kg

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 41


VOLUME WEIGHT

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


Ví dụ
Làm tròn số trọng lượng
ACTUAL WT (KG) ROUNDED UP (KG)
33.355 33.5
29.789 30
250.500 250.5
300.000 300
895.690
888.329
3278.9
1.2
0.65
876.000
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
Ví dụ
ACTUAL WT (LB) ROUNDED UP
59.3 60
59.000 59
59.500 60
59.789 60
567.9
11 lb 5 oz
122.4
0.5
90.5
440.2
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
Ví dụ
DIMENSION ROUNDED OFF VOLUME
DIMENSION DIVIDED WEIGHT
exercise BY
81.6 x 56.2 x 36.5 cm 82 x56 x37 cm 6000 28.5 kg

81.6 x 56.2 x 36.5 in 82 x56 x37 in 366 464.5 kg

81.6 x 56.2 x 36.5 in 82 x56 x37 in 166 1024 lb

31.2 x 25.7 x 14.5 in


Kg
26.5 x 39.2 x 35.8 in
Lb
35.6 x 59.4 x 21.4 cm
Kg
20.8 x 16.6 x 38.5 cm
kg
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
33.9 x 23.2 x 21.5 cm
CHARGEABLE WEIGHT (C.W)

Step 1: Calculate the volume of the air freight shipment

Step 2: Finalise the volumetric weight

Step 3: Compare the gross weight with the volumetric weight

Chargeable weight is the greater value


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
CHARGEABLE WEIGHT

1. 3 CTNS / Dims: 22x16x45 in / GW: 325 lbs


2. 4 Drums / Diameter: 17 in, Height: 22 in/ G.W:129
lbs
3. 4 Boxes / Dims:54x42x28 cm/ G.W: 38 Kgs
4. 2 Drums / Diameter: 60 cm, Height: 120 cm/
G.W:356 Kgs
3 Crates/ Dims: 162x86x49 cm / G.W: 213.2 Kgs
5 CTNS / Dims: 66x53x49 cm / G.W: 94.7 Kgs

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


CÁC LOẠI CƯỚC PHÍ

Cước hàng bách hóa (General cargo rate-GCR) giảm theo


trọng lượng  +45k, 45-100k, 100-300k, 300-500k, …
Cước tối thiểu (Minimum Rate-M)  mức cước thấp nhất 
TACT
Cước hàng đặc biệt (Special Cargo Rate- SCR) < GCR 
cạnh tranh, tận dụng khả năng chuyên chở
Cước phân loại hàng (Class/Commodity Classification Rate-
CR/CCR) dựa vào GCR tạp chí, sách báo, hài cốt…
Cước cho mọi loại hàng (Freight All Kinds- FAK) mọi
hàng hóa xếp trong container  trừ: động vật sống, hàng dễ hư
hỏng, hàng giá trị…
Cước container (Container rate)

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 48


CÁC LOẠI CƯỚC PHÍ
Min……………
N ( - 45 kgs )…..
General cargo rate (GCR) + 45…………….
+ 100…………..
+250……………

Specific commodity rate (SCR) Special rates for some commodities

• Valuable cargo S

Class rates (CCR) • Newspapers,books, periodicals….


R
• Live animals S
• Human remains S
• Baggage shipped as cargo R
49

R …. Reduction rate
S ….. Surcharge rate
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
CƯỚC NORMAL
Airfreight rateCƯỚC
tariffMIN

CƯỚC QUANTITY

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 50


CƯỚC PHÍ GCR và SCR
From : CAIRO EG CAI
Specific commodity
Egyptian Pound EGP / KGS

To :FRANKFURT DE LH 0006…Food stuffs.


M… 143 0007…Fruits & vegetables.
N… 10.10 2199…Yarn ,textiles.
45… 7.60 GCR
100.. 7.10
250.. 6.60
LH 0006 100.. 4.80
LH 0006 500.. 4.30
MS 0007 250.. 4.00
MS 0007 500.. 3.50
SCR
LH 2199 500.. 5.50
LH 2199 1000.. 5.00 MS…Egypt Air
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 51
VÍ DỤ

•Sử dụng bảng giá ở slide trước để tính cước vận


chuyển hành trình CAI / FRA:
1) 200 Kg of strawberry on LH.
2) 200 Kg of strawberry on MS.
3) 350 Kg of strawberry on MS.
4) 200 Kg of tomato paste on KL.

52
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
SPECIAL COMMODITIES

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


REFERENCE TACT RATES
PAGE 541

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


CLASS RATES OF COMMODITY
CLASSIFICATION RATES

SURCHARGE REDUCE

• VAL TACT • NWP TACT


RULES 3.7.6 RULES 3.7.7
• AVI TACT • Baggage
RULES 3.7.2 shipped as
• HUM 3.7.9 cargo TACT
RULES 3.7.8

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


VÍ DỤ

•Routing: PAR to LOS (Lagos, Nigeria) by AF


•Commodity: Live Dog
•G.W: 40 Kgs (dog + kennel)
•Dims: 1 kennel x 90x50x68 cm
From : PARIS/ FR
To : LAGOS/ NG
EUR/K
M… 85.00
N… 12.80
45… 9.62
100.. 5.95
CR = 150% GCR M/ N
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 56
CẢNG HÀNG KHÔNG
LO4

•Giao nhận hàng XK


•Grạm giao nhận hàng NK

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 57


Kho hàng xuất sân bay TSN

Bước 1: Xuất trình tài


liệu tại cổng an ninh
Bước 2: Làm thủ tục tiếp
nhận hàng
Bước 3: Làm thủ tục hải
quan
Bước 4: Làm thủ tục an
ninh
Bước 5: Lập không vận
đơn , gửi chứng từ

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 58


Kho hàng nhập sân bay TSN

Bước 1 : Xuất trình tài


liệu tại cổng bảo vệ
Bước 2 : Làm thủ tục
nhận chứng từ
Bước 3 : Thủ tục Hải
quan
Bước 4 : Nhận hàng và
chờ kiểm tra Hải quan
Bước 5 : Kiểm tra Hải
quan
Bước 6: Nhận hàng

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 59


CƠ SỞ PHÁP LÝ LO5

Luật Hàng không dân dụng số 61/2014/QH13


21/11/2014
Công ước quốc tế để thống nhất một số quy tắc về
vận tải hàng không quốc tế (Warsaw Convention
1929) VN (1982)
Một số công ước, hiệp định, nghị định thư  sửa
đổi bổ sung  giới hạn trách nhiệm, thời gian
thông báo tổn thất, khiếu nại

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 60


Int’l Convention on Carriage by Air
Warsaw-system convention:
 Warsaw Convention 1929
 Warsaw-Hague Convention
1955
 Warsaw-MAP 1 Convention
1975
 Warsaw-MAP 2 Convention
Montreal Convention
1975 OR
1999
 Warsaw-MAP 4 Convention
1975

Supplementary to each of the above


conventions:
Guadalajara Convention 1961
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 61
Phạm vi áp dụng

Warsaw-system + MC 99  int’l carriage:


a. Điểm khởi hành và điểm đến cuối cùng ở 2 quốc
gia thành viên (cùng 1 công ước)
b. Hai điểm khởi hành và điểm đến thuộc cùng 1
quốc gia thành viên nhưng có 1 điểm dừng
(chuyển tải/quá cảnh) thuộc lãnh thổ của quốc gia
khác

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 62


Ví dụ
Cairo (Egypt) to Luxor (Egypt)  Domestic carriage
Cairo (Egypt) to Luxor (Egypt), via Khartoum (Sudan) 
Int’l carriage  MC 99
Geneva (Switzerland) to Bangkok (Thailand) Thailand is
not a Contracting State to any of the Warsaw-system
conventions or the Montreal Convention 1999. Switzerland is a
Contracting State to the MC 99 national law and/or the terms
of the contract of carriage are applicable.
Kilimanjaro (United Republic of Tanzania) to Jakarta
(Indonesia) Tanzania is a Contracting State to the MC 99, but
Indonesia is not. Both Tanzania and Indonesia are Contracting
States to the Warsaw Convention 1929.  Warsaw Convention
1929 is applicable
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 63
Ví dụ
Mexico City (Mexico) to Sydney (Australia)  Mexico is a
Contracting State to the MC 99, whereas Australia is not.
Australia is a Contracting State to the Warsaw-Hague-
Guadalajara-MAP 4 Convention 1975, whereas Mexico is not.
Both Mexico and Australia are Contracting States to the
Warsaw-Hague-Guadalajara Convention 1961 the Warsaw-
Hague-Guadalajara Convention 1961 is applicable.
Beijing (China) to Tirana (Albania) China is a Contracting
State to the Warsaw Convention 1929 and the Warsaw-Hague
Convention 1955. Albania is not a Contracting State to any of
the Warsaw-system conventions. However, both P.R. China and
Albania are Contracting States to the MC 99. Therefore, the
Montreal Convention 1999 is applicableble
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 64
Air waybill (AWB)

Warsaw-system + MC 99  AWB hay Cargo receipt


là bằng chứng:
về việc ký kết HĐ vận chuyển và các điều kiện vận
chuyển (in ở mặt sau chứng từ)
về việc nhận hàng của người chuyên chở

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 65


Air waybill (AWB)
Chức năng khác của AWB

Hóa đơn cước


Là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá vận chuyển
bằng đường hàng không
Là chứng từ kê khai hải quan của hàng hoá
Là hướng dẫn cho nhân viên hàng không trong quá
trình phục vụ chuyên chở hàng hoá

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 66


Air waybill (AWB)

Tất cả các công ước  người gửi hàng lập AWB 


thực tế: carrier/agent theo hướng dẫn của người gửi
hàng  người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính
chính xác nội dung kê khai mặt trước của AWB
Ký AWB xác nhận sự chính xác + chấp nhận
điều khỏan mặt sau AWB
AWB  non-negotiable
AWB  3 bản gốc, 6-9 bản phụ
MC 99 + Warsaw-Hague-MAP 4  chứng từ điện
tử
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 67
PHÂN PHỐI AWB
COPY NUMBER DISTRIBUTED TO SIGNED BY
The 1st Original For Carrier Consignor
(green)
The 2nd Original For Consignee Consignor +
(pink) Carrier
The 3rd Original For Shipper Carrier
(blue)
Copy (white) For Agent
Copy (yellow) For destination

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 68


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 69
Nội dung chính của AWB
Warsaw 1929  Air consignment note  17 nội dung  thiếu
mục (a)-(i) + (q) thì người chuyên chở mất quyền giới hạn trách
nhiệm:
(a) the place and date of its execution;
(b) the place of departure and of destination;
(c) the agreed stopping places, provided that the carrier may
reserve the right to alter the stopping places in case of necessity,
and that if he exercises that right the alteration shall not have the
effect of depriving the carriage of its international character;
(d) the name and address of the consignor;
(e) the name and address of the first carrier;
(f) the name and address of the consignee, if the case so requires;
(g) the nature of the goods;
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 70
Nội dung chính của AWB
(h) the number of the packages, the method of packing and the particular marks
or numbers upon them;
(i) the weight, the quantity and the volume or dimensions of the goods;
(j) the apparent condition of the goods and of the packing;
(k) the freight, if it has been agreed upon, the date and place of payment, and the
person who is to pay it;
(l) if the goods are sent for payment on delivery, the price of the goods, and, if
the case so requires, the amount of the expenses incurred;
(m) the amount of the value declared in accordance with Article 22 (2);
(n) the number of parts of the air consignment note;
(o) the documents handed to the carrier to accompany the air consignment note;
(p) the time fixed for the completion of the carriage and a brief note of the route
to be followed, if these matters have been agreed upon;
(q) a statement that the carriage is subject to the rules relating to liability
established by this Convention
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 71
Nội dung chính của AWB
Warsaw-Hague-MAP 4 1975 + MC 99 :
(a) "an indication of the places of departure and
destination;
(b) if the places of departure and destination are within the
territory of a single [Contracting State], one or more
agreed stopping places being within the territory of
another State, an indication of at least one such stopping
place; and
(c) an indication of the weight of the consignment."

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 72


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 73
QUYỀN CỦA NGƯỜI GỬI HÀNG

 Định đoạt hàng hóa trong suốt hành trình chuyên


chở và trước khi giao cho người nhận hàng
Người gửi hàng có thể:
Rút hàng ra tại SB đi hoặc đến
Giữ hàng trên đường vận chuyển tại bất kỳ điểm
hạ cánh nào
Giao cho người nhận khác
Gửi hàng lại

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 74


TRÁCH NHIỆM NGƯỜI
CHUYÊN CHỞ
Nhận hàng  giao hàng nơi quy định
Chịu trách nhiệm:
Thiệt hại do chậm trễ (sau 7 ngày)
Thiệt hại do bị mất, hư hỏng
Không chịu trách nhiệm:
Nếu chứng minh đã áp dụng các biện pháp
Thiệt hại do lỗi hoa tiêu, chỉ huy bay, vận hành
máy bay
Chứng minh lỗi người thuê chở gây ra, thúc đẩy
gây ra thiệt hại

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 75


GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM NGƯỜI
CHUYÊN CHỞ
Warsaw 1929: 250 Fr/kg (1Fr Pháp#65.5mg Vàng
90%)
Montreal Protocol 1975: 17 SDR/kg
 The Montreal Convention 1999 (MC99) In
2009 this was increased to 19 SDRs, where it has
remained for the last decade. In November 2019,
ICAO announced the limitation on cargo damage
liability would increase to 22 SDRs/kg effective 28
December 2019.

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 76


KHIẾU NẠI NGƯỜI CHUYÊN
CHỞ
Người vận chuyển đầu tiên giám sát toàn bộ quá
trình vận chuyển
Người vận chuyển theo hợp đồng (người thuê máy
bay, người giao nhận) là người ủy quyền ký kết HĐ
vận chuyển với người gửi hàng.
Người vận chuyển thực tếtrách nhiệm trong phần
vận chuyển

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 77


KHIẾU NẠI NGƯỜI CHUYÊN
CHỞ
Người vận chuyển có AWB đang sử dụng
Người vận chuyển thứ nhất
Người vận chuyển cuối cùng
Người vận chuyển thực tếgây tổn thất trong
chặng vận chuyển
Khiếu nại văn bảntừng bên hoặc gửi tất cả
Không ý kiến giao hàng trong tình trạng tốt

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 78


ĐỊA ĐIỂM KHIẾU NẠI NGƯỜI
CHUYÊN CHỞ
Địa điểm thường trú của người vận chuyển
Nơi có trụ sở điều hành chính của người vận
chuyển
Nơi ký kết hợp đồng vận chuyển

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 79


THỜI HẠN KHIẾU NẠI NGƯỜI
CHUYÊN CHỞ

Trong trường hợp hư hỏng, thiếu hụt hàng hoá 7


ngày kể từ ngày nhận hàng (Luật hàng không dân
dụng Việt Nam là 14 ngày)
Trong trường hợp chậm trễ14 ngày (Luật hàng
không là 21 ngày)
Trong trường hợp mất mát120 ngày kể từ ngày
phát hành vận đơn
Trong trường hợp thu cước không đúng180 ngày
kể từ ngày phát hành vận đơn

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 80


THỜI HẠN KHỞI KIỆN NGƯỜI
CHUYÊN CHỞ

Khiếu nại  không thỏa đáng


Khởi kiện  2 năm ( luật HKDD VN 1 năm) từ:
Ngày máy bay đến nơi đến, hoặc
Ngày đáng lẽ máy bay phải đến, hoặc
Ngày mà việc vận chuyển hàng không chấm dứt.
Người chuyên chở thừa nhận
Sau 7 ngày hàng phải tới

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 81


CHỨNG TỪ KHÁC
Hướng dẫn của người gửi hàng (Shipper’s letter of
instruction-SLI)
Kê khai hàng nguy hiểm- Shipper’s declaration for
dangerous goods
Kê khai hàng động vật sống- Shipper’s declaration
for live animals
Kê khai hàng súng đạn- Shipper’s declaration for
arms and ammunition

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 82


LO6

CÁC TỔ CHỨC HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ

•Tổ chức hàng không dân dụng Quốc tế-ICAO


(International Civil Aviation Organization):
1944, VN (1980)
•Hiệp hội vận tải hàng không Quốc tế- IATA
(International Air Transport Association): 1945
•Liên đòan quốc tế của các hiệp hội giao nhận-
FIATA (The Federation of International Freight
Forwarders Associations):1926
•Cục Hàng Không VN CAAV (Civil Aviation
Authority of Vienam
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 83
Phần đọc thêm

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 84


AWB - Check Digit Number
• Check Digit Number : A single digit of the air waybill
number used to ensure that the air waybill number is
correctly entered into a computer system.
• Example:
AWB # 020 – 2114 1643
 Excel: =mod(2114164,7) = 3
Pls, check the following AWBs:
077 – 3208 9901
077 – 3203 080?

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 85


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không
RATE CLASS IN AWB
Rate class

One or more of the following codes shall be


inserted as appropriate:
M - Minimum Charge
N - Normal under 45 kg
Q - Quantity over 45 kg rate
C - Specific Commodity Rate
R - Class Rate (Reduction)
S - Class Rate (Surcharge)
X - Unit Load Device (as an additional line entry
with one of the above)
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 87
Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 88
Valuation Charge

When the shipper's "declared value for carriage"


on the Air Waybill is more than USD 20.00 (or its
equivalent) per kilogram , a valuation charge of
0.5% of the shipper's declared value for carriage
EXCEEDING USD 20.00 per kilogram (Gross
Weight) will be charged.

Valuation charge = ( Declared value – $ 20 x


Gross weight ) x 0.005

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 89


Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 90
Break even point
Rate of higher weight
Break even point = Higher weight x
Rate of lower weight
Example: if chargeable weight is 420 kgs
and + 300 = SGD 6
+ 500 = SGD 5
5
Then break even point = 500 x = 416 KGs
6

As 420 > 416 upgrade the chargeable weight to be


500 kgs and apply rate of + 500

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 91


TÍNH TRANSIT TIME

3.3 TIME DIFFERENCES


[ETA-(GMT)]-[ETD-(GMT)] +24 (NẾU CẦN)

VD1: Flight JL 131


Departure from
Zurich, Switzerland (ZRH) on 19th April at 1255
Arrival in
Tokyo, Japan (TYO) on 20th April at 1555

Total transportation time

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không


TÍNH TRANSIT TIME

DEP/ARR DEP/ARR LDT/LAT SCT/DST TT


DATE

PAR Aug 23 1500 +2

SEL Aug 24 0950 +9

Step 1 PAR = GMT + 2


SEL = GMT + 9
Step 2 Convert local departure time (LDT) to GMT (a)
Convert Local Arrival Time (LAT) to GMT (b)

Step 3 The difference between (a) & (b) is the Transportation Time (TT)

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 93


TÍNH TRANSIT TIME

Flight AF 033 leaves Paris (PAR) at 1230 on


Tue, 12 Dec and arrives in Montreal (YMQ) at
1355 on the same day. What is the total
transportation time? (YMQ is situated in the
ETZ of Canada)

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 94


TÍNH CƯỚC HK QT
Biết lô hàng có chi tiết như sau:
Q’ty: 100 ctns/ 1,000 pcs/ 980 kgs/ dims: 60 x 40 x
40 cm
Surcharge: ISC: Usd 0.05 / K, FSC; Usd 0.10 / K,
AWB fee: Usd 2.00/ AWB
Other Charges:
• Security Screening Fee (SSC): USD 0.015/ K
• TCS Charge (TCS): Usd 0.06 / K

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 95


ĐỌC THÊM CHƯƠNG 4

•WARSAW CONVENTION 1929/ MC 1999


•CARRIAGE OF GOODS BY AIR: A GUIDE TO
THE INTERNATIONAL LEGAL FRAMEWORK-
UNCTAD 2006
•Luật hàng không VN

Chương 4-Vận chuyển hàng hóa bẳng đường hàng không 96

You might also like