You are on page 1of 5

CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC & THCS

TIẾNG ANH LỚP 9 – UNIT 9: ENGLISH IN THE


WORLD
LÝ THUYẾT- BÀI TẬP- ĐÁP ÁN
CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND
Tham gia nhóm hỗ trợ học tập Tiếng Anh

A. VOCABULARY
New words Meaning Picture Example
Mary has the accent of Northern
accent people.
giọng điệu
/ˈæksənt/ (n) Mary có giọng nói của người miền
Bắc.
Mỵ manager is bilingual in English
bilingual sử dụng được
/bai'liggwal/ and Japan.
hai ngôn ngữ
(adj) Quản lý của tôi nói được hai ngôn
ngữ là tiếng Anh và tiếng Nhật.
Jim couldn't understand if you
dialect tiếng địa spoke dialect.
/ˈdaɪəlekt/ (n) phương
Jim không thể hiểu nếu bạn nói
tiếng địa phương.

She has a dominant role in her


dominant chi phối, chủ
/ˈdɒmɪnənt/ (adj) đạo
team.
Có ấy có vai trò chủ đạo trong
nhóm của cô ấy.

Website học Tiếng Anh trực tuyến Miễn Phí cả năm Bigtree Land 1
CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC & THCS

They have announced the


establishment establishment of the local primary
/ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập school.
(n)
Họ vừa mới tuyên bố sự thành lập
của trường tiểu học địa

You should train your body to


flexibility
tính linh hoạt develop the flexibility.
/ˌfleksəˈbɪləti/
(n) Bạn nên rèn luyện thân thể để phát
triển tính linh hoạt

I often look up a word in a


look up tra cứu
/l𝗎k ʌp/ paperback dictionary.
Tôi thường tra cứu từ bằng từ điển
giấy.

mother tongue Vietnamese is my mother tongue.


tiếng mẹ đẻ
/ˌmʌðə ˈtʌŋ/ Tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ của tôi.

I have my assistant translate some


translate documents for me.
/trænsˈleɪt/ (v) dịch
Tôi nhờ trợ lý dịch vài văn bản cho
tôi.
American English and Canadian
English are two varieties of
variety sự đa dạng, thể English.
/vəˈraɪəti/ (n) loại
Tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh
Canada là hai loại của tiếng Anh.

Website học Tiếng Anh trực tuyến Miễn Phí cả năm Bigtree Land 2
CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC & THCS

B. GRAMMAR
I. Ôn tập câu điều kiện loại 2

- Dùng để diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại


hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước
Chức năng
muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.
Dùng để đưa ra lời khuyên.
If + S + V-ed + (bổ ngữ), S + would + V nguyên mẫu
+ (bổ ngữ).
Cấu trúc (Thì Quá khứ đơn)
Mệnh đề IF dùng thì quá khứ đơn, mệnh đề chính dùng
động từ khuyết thiếu "would+V"

If I were a bird, I would be very happy.


Ví dụ
(Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.)

- Trong câu điều kiện loại 2, ở mệnh đề "IF" với

chủ ngữ "I/ he/ she/ it" ta có thể dùng "were" hoặc

"was" đều được.

(were được dùng trong tình huống trang trọng hơn.)


Lưu ý - Ta cũng có thể dung "could" hoặc

"might" trong mệnh đề chính. WOULD

= sẽ (dạng quá khứ của WILL)

COULD = có thể (dạng quá khứ của CAN) MIGHT =


có thể (dạng quá khứ của MAY).

Website học Tiếng Anh trực tuyến Miễn Phí cả năm Bigtree Land 3
CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC & THCS

C. PRACTICE
I. Hoàn thành câu điều kiện loại 2 dưới đây.

1. If I___________(be) you, I would practice more often for the upcoming test.

2. I_________(spend) a lot of money if I won the lottery.

3. What__________(you/do) if I gave you one million dollars?

4. If I met Rihanna, I_________(say) hello.

5. I would take the underground every day, if I___________(live) in London.

6. You would feel a lot better, if you_____________(not/smoke) so much.

7. If I___________(be) you, I would follow your mum's advice.

8. I would run away if I_____________(see) a ghost.

9. If I were you, I_____________(accept) the offer.

10. If you__________(have to) choose a place to live, which one would you
choose?

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu điều kiện
loại 1 và loại 2 dưới đây.

1. If I were you, I (learn)_________now.

2. If Chuck________(ask) us, we would lend him our books.,

3. If they__________(be) at home, they will learn my words.

4. If Jack has a new DVD, he__________(lend) it to Cindy.

Website học Tiếng Anh trực tuyến Miễn Phí cả năm Bigtree Land 4
CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC & THCS

5. If Bill washed the car, he__________(get) more pocket money.

6. If you___________(come), you would meet them.

7. If we go to London, we_________(see) Buckingham Palace.

8. Jenny will help you if she___________(have) more time.

9. Sandy___________(tell) him if he asked her.

10.I_________(wash) my hands if he gives me the soap.

Website học Tiếng Anh trực tuyến Miễn Phí cả năm Bigtree Land 5

You might also like