You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Khoa Truyền thông Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NĂM HỌC 2022-2023


VÀ DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TRONG NĂM 2023-2024
(MẪU 3)

STT Chỉ tiêu đánh giá ĐVT 2022-2023 2023-2024

I. TUYỂN SINH (Kết quả tuyển sinh nhập học)


a - Hệ chính quy dài hạn SV 203 394
b - Đào tạo hệ quốc tế SV
c - Liên thông SV
II ĐÀO TẠO
2.1 Quy mô đào tạo ( các khoá đang học)
a - Hệ chính quy dài hạn SV 369 731
- Đào tạo hệ quốc tế
b SV
c - Liên thông SV
2.2 Tỷ lệ học lại, thi lại : Toàn khoa và từng khoá
Ngành Ngành
QHCC : QHCC:
15.29% 11%
(K14:3.77%, Ngành
K15:9.44%,K TTĐPPT
16:2.08% 8%
a Tỷ lệ thi lại toàn khoa? Từng khoá hiện tại? %
Ngành
TTĐPT:
7,14%
K15: 2.84%
K16: 4,3

Ngành Ngành
QHCC: QHCC: 10%
12.11% Ngành
( K14:24%, TTĐPT: 5%
K15: 8.89%,
b Tỷ lệ học lại toàn khoa? Từng khoá hiện tại? %
K16:0.78%)
Ngành
TTĐPT:5,44
(K15:1.61,
K16:3.83)
Kết quả học tập sinh viên đại học: Toàn khoa và từng
2.3 %
khoá
QHCC: 29,9 QHCC:
a Tỷ lệ sinh viên giỏi, xuất sắc toàn khoa? Từng khoá hiện tại? % ĐPT: 25,4 21
ĐPT: 21
QHCC:50,52 QHCC: 55
b Tỷ lệ sinh viên khá toàn khoa, từng khóa hiện tại? %
ĐPT: 60,08 ĐPT: 55
QHCC: 3,09 QHCC:6
c Tỷ lệ sinh viên yếu, kém toàn khoa? Từng khoá hiện tại? %
ĐPT: 3,22 ĐPT:6
2.4 Tỷ lệ sinh viên đại học thuộc diện cảnh báo học tập năm % Ngành Ngành
STT Chỉ tiêu đánh giá ĐVT 2022-2023 2023-2024

QHCC: 5,15 QHCC: 5


- Lên lớp : Ngành
(K14: 92.68, TTĐPT: 5
K15: 91.67,
K16:100%)
- Xuống khóa
(K14:7.32,
K15: 4.17)
- Xóa tên:
học K15:4 .17
Ngành
TTĐPT: 4,03
- Lên lớp:
K15: 100%,
K16: 93.79%
- Xuống
khóa: K16:
5.59%, xóa
tên: 0.62%
2.5 Kết quả tốt nghiệp của sinh viên đại học năm cuối
a Tỷ lệ sinh viên làm đồ án/khóa luận % 0 10
b Tỷ lệ học viên cao học làm khóa luận %
c Tỷ lệ SV tốt nghiệp đúng hạn % 33 80
a Tỷ lệ học viên tốt nghiệp đúng hạn % 33 80
b Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp sau lần 1 % 54 20
2.6 Xếp loại tốt nghiệp
a Tỷ lệ sinh viên xếp loại Xuất sắc % 12 10
b Tỷ lệ sinh viên xếp loại Giỏi % 25 30
c Tỷ lệ sinh viên xếp loại Khá % 62,5 55
Kết quả khảo sát việc làm của SV sau khi tốt nghiệp (tính
2.7
theo số liệu sv tốt nghiệp năm học trước 2021-2022)
a Tỷ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp % 90 90
b Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 6 tháng % 100 100
b Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo % 70 70
2.8 Giáo trình, học liệu trong năm
a Số giáo trình được biên soạn Cuốn 0 0

b Số tài liệu học tập được biên soạn Cuốn 0 1


III CÔNG TÁC SINH VIÊN
Ngành Ngành
QHCC: 3,57 QHCC:
(K15 năm 5,5%
2:3.57) Ngành
3.1 Tỷ lệ sinh viên bảo lưu kết quả học tập toàn khoa % Ngành TTĐPT: 5,5
TTĐPT: 3,69 %
(K15 năm
2:3.09, K16
năm 1:0.60)
3.2 Tỷ lệ sinh viên thôi học các khoá %
QHCC: 11.43 7
a - Năm thứ 1 ( K16) %
TTĐPT: 3.57
STT Chỉ tiêu đánh giá ĐVT 2022-2023 2023-2024

QHCC: 10.71 5
b - Năm thứ 2( K15) %
TTĐPT: 7.22
c - Năm thứ 3( K14) % 2.33 3
d - Năm thứ 4( K13) % 0% 1
3.3. Tỷ lệ bị kỷ luật do nộp chậm học phí toàn khoa %
a Tỷ lệ bị khiển trách % 4 10
b Tỷ lệ bị cảnh cáo % 2 10
c Tỷ lệ đình chỉ thi % 0.5 4
3.4 Kết quả rèn luyện sinh viên của các khoá ( 13,14,15,16)
a Tỷ lệ sinh viên đạt kết quả rèn luyện xếp loại xuất sắc % 13.8 15
b Tỷ lệ sinh viên đạt kết quả rèn luyện xếp loại giỏi % 48.5 50
c Tỷ lệ sinh viên đạt kết quả rèn luyện xếp loại khá % 29.8 25
Tỷ lệ sinh viên đạt kết quả rèn luyện xếp loại trung bình, 7.6 7
d %
trung bính khá
e Tỷ lệ sinh viên đạt kết quả rèn luyện yếu, kém % 0.3 3
3.5 Kết quả đánh giá giáo viên chủ nhiệm (GVCN)
a Tỷ lệ GVCN xếp loại xuất sắc % 75 70
b Tỷ lệ GVCN xếp loại giỏi % 12.5 15
c Tỷ lệ GVCN xếp loại hoàn thành % 12.5 15
d Tỷ lệ GVCN không hoàn thành nhiệm vụ % 0
3.6 Công tác giáo vụ học đường
Tỷ lệ giảng viên vi phạm quy định đảm bảo chất lượng giảng
a % 10 10
dạy
b Tỷ lệ giảng viên vi phạm thất thoát giờ giảng % 6 10
c Kết quả chuyên cần của sinh viên. % 82.82
IV NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
4.1 Đề tài NCKH các cấp
a Số đề tài NCKH cấp trường ĐT 0 0
b Số đề tài NCKH các bộ và tương đương ĐT
4.2 Nhóm Nghiên cứu
Nhó 0 1
a Số nhóm nghiên cứu được duy trì và phát triển
m
Nhó
b Số nhóm nghiên cứu mạnh
m
4.3 Ấn phẩm xuất bản
a Số bài báo, bài NC đăng trên tạp chí quốc tế Bài 2 1
b Số bài báo, bài NC đăng trên tạp chí trong nước Bài 7 9
4.4 Hội thảo, hội nghị khoa học
a Số hội thảo trong nước HT 0 0
b Số hội thảo quốc tế
4.5 Nghiên cứu khoa học sinh viên
a Số công trình NCKH của SV CT 4 5
b Số công trình NCKH của học viên có đạt giải HV
4.6 Nghiên cứu khoa học sinh viên
a Tỷ lệ hoàn thành định mức NCKH của giảng viên % 100 100
STT Chỉ tiêu đánh giá ĐVT 2022-2023 2023-2024

4.7 Ứng dụng, chuyển giao kết quả NCKH


Số công trình NCKH có kết quả NC có địa chỉ ứng dụng và
CT
chuyển giao
4.8 Bằng phát minh, sáng chế, đăng ký sở hữu trí tuệ
Số hồ sơ đăng ký SHTT được chấp nhận HS
V HỢP TÁC PHÁT TRIỂN
5.1 Phát triển đối tác
đối 0 0
a Số đối tác quốc tế ký thỏa thuận hợp tác
tác
đối 0 4
b Số đối tác trong nước ký thỏa thuận hợp tác
tác
5.2 Trao đổi giảng viên, sinh viên
Số lượt GV, CB tham gia các chương trình trao đổi hợp tác
a lượt
với đối tác
Số lượt SV tham gia các chương trình trao đổi hợp tác với đối
b lượt
tác
Số lượt chuyên gia nước ngoài đến NC và giảng dạy tại
c lượt
Trường
d Số lượt SV quốc tế trao đổi thực tập, thực tế tại Trường lượt
5.3 Học bổng, tài trợ
triệu
a Giá trị học bổng cho SV được tài trợ
đồng
Giá trị dự án quốc tế được tài trợ và các hợp đồng hoạt động tỷ
b
dịch vụ đồng
5.4 CT hợp tác (kết nối DN)
a - Trong nước CT 2 4
b - Quốc tế CT
c - Doanh nghiệp/tổ chức phục vụ cho sinh viên CT
d - Doanh nghiệp/tổ chức để truyền thông CT 10 15
5.5 Tỷ lệ hoàn thành định mức NCKH của giảng viên %
VI TỔ CHỨC NHÂN SỰ
6.1 Bộ máy tổ chức
Số đơn vị được thành lập mới ĐV
6.2 Thu hút và tuyển dụng cán bộ
a Số GV có trình độ TS được thu hút và tuyển dụng GV
b Số GV trình độ thạc sỹ được tuyển dụng GV
c GV thực hành hoặc chuyên gia GV
6.3 Chất lượng đội ngũ
a Tỷ lệ GV có trình độ CN % 15 15
b Tỷ lệ GV có trình độ Th.S % 85 85
c Tỷ lệ GV có trình độ TS % 10 10
d Tỷ lệ GV có trình độ PGS %
e Tỷ lệ GV có thể giảng dạy chuyên môn bằng TA %
6.4 Đào tạo, bồi dưỡng và phát triển cán bộ
a Số CB được phát triển thành lãnh đạo đơn vị CB 1 0
b Số CB-GV đi học tập nâng cao trình độ CB 1 1
c Số lượt GV được bồi dưỡng chuyên sâu và Tiếng Anh lượt 1 1
STT Chỉ tiêu đánh giá ĐVT 2022-2023 2023-2024

d Số lượt CBQL được bồi dưỡng tiếng Anh lượt


e Số lượt CB-GV bồi dưỡng nghiệp vụ lượt 4 4
Ngư
6.5 Số nhân sự thôi việc
ời
Ngư 2 1
a Giảng viên
ời
Ngư 9 5
b Cán bộ
ời
VII ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
7.1 Xếp loại giảng viên: sinh viên đánh giá giảng viên %
a Tỷ lệ giảng viên xếp loại xuất sắc % 10 20
b Tỷ lệ giảng viên xếp loại giỏi % 90 80
c Tỷ lệ giảng viên xếp loại khá %
d Tỷ lệ giảng viên xếp loại trung bình %
7.2 Hoạt động dự giờ giảng
a Tỷ lệ giảng viên xếp loại xuất sắc % 7% 10
b Tỷ lệ giảng viên xếp loại giỏi % 93% 90
c Tỷ lệ giảng viên xếp loại khá %
d Tỷ lệ giảng viên xếp loại trung bình %
VIII CÔNG TÁC KHẢO THÍ
8.1 Công tác đề thi
a Tỉ lệ học phần thi trắc nghiệm (số học phần tổ chức thi) % 2.5 0
b Tỉ lệ học phần giao khoa tổ chức thi (BTL, TL, Đồ án…) % 17.5 20
c Số học phần có ngân hàng câu hỏi thi (cả TN+TL) HP
d Số học phần rà soát, bổ sung câu hỏi thi HP
e Số học phần xây dựng mới ngân hàng câu hỏi thi HP
f Số học phần cập nhật ngân hàng câu hỏi thi HP
8.2 Công tác tổ chức thi
Phòn
a Tổng số lượt phòng thi
g
b Tổng số lượt SV dự thi theo danh sách SV
c Tỷ lệ SV vắng thi %
d Tỷ lệ SV bị vi phạm quy chế thi/đình chỉ thi %
e Số lượt CBCT huy động CB 31
f Số lượt CBCT đến muộn/vắng CB 2
8.3 Công tác chấm thi, kết quả thi
a Số lượng sinh viên phúc khảo SV 0
b Tỷ lệ sinh viên phúc khảo (/số lượng SV dự thi) % 0%
Tỷ lệ sinh viên phúc khảo có điểm thay đôi (/số lượng SV dự 0%
c %
thi)
IX WEBSITE – TRUYỀN THÔNG
9.1 Website
a Tổng số bài gửi đăng website Trường Tin 16 15
b Tổng số được đăng website Trường bài 13 15
9.2 Tổ chức sự kiện truyền thông của Khoa
a Sự kiện quy mô cấp trường Sự 1 1
STT Chỉ tiêu đánh giá ĐVT 2022-2023 2023-2024

b Sự kiện quy mô cấp khoa kiện 25 25


9.3 Sản xuất ấn phẩm truyền thông của Khoa
a Số ấn phẩm truyền thông online Sản
b Số ấn phẩm truyền thông offline phẩm
9.4 Sản xuất video của Khoa
Sản 10 15
a Số video đã sản xuất
phẩm
b Tổng lượt xem trên Youtube lượt
c Tổng lượt xem trên Tiktok lượt
d Tổng lượt xem trên Fanpage lượt 871000 900000
9.5 Quản trị fanpage của Khoa
Sản
a Tổng số content đã lên
phẩm
b Tổng lượt thích mới Lượt 1841 2000
Ngư 871000 900000
c Tồng lượt tiếp cận
ời
d Tổng lượt tương tác Lượt 145000 150000
e Tổng tiếp cận và tương tác Lượt 1016000 105000
X HOẠT ĐỘNG ĐOÀN, PHONG TRÀO
10.1 Kết quả hoạt động liên chi hoàn thành nhiệm vụ
a Tỷ lệ liên chi hoàn thành xuất sắc % 10 10
b Tỷ lệ liên chi hoàn thành tốt % 90 90
c Tỷ lệ liên chi hoàn thành %
d Tỷ lệ liên chi không hoàn thành %
10.2 Chương trình/hoạt động/sự kiện
Sự
a Sự kiện do Đoàn trường tổ chức 3 3
kiện
Sự
b Sự kiện do liên chi tổ chức 2 2
kiện
Sự
c Sự kiện tổ chức bên ngoài trường
kiện
11.3 Quản lý câu lạc bộ
a Số CLB đang hoạt động ổn định CLB 3 3
b Số CLB đang hoạt động mới thành lập trong năm học CLB 0 0
XI MỨC ĐỘ THỰC HIỆN CHỈ ĐẠO CỦA NHÀ TRƯỜNG
11.1 Mức độ hoàn thành các công việc theo chỉ đạo
a Tỷ lệ các công việc hoàn thành đạt yêu cầu % 90 90
Tỷ lệ các công việc đạt yêu cầu nhưng còn cần điều chỉnh, bổ 10 10
b %
sung
c Tỷ lệ các công việc không đạt yêu cầu %
11.2 Tham gia các hoạt động, sự kiện do Nhà trường tổ chức
a Tỷ lệ các hoạt động, sự kiện tham gia đầy đủ theo yêu cầu % 100 100
Tỷ lệ các hoạt động, sự kiện có tham gia nhưng không đầy đủ
b %
như yêu cầu
c Tỷ lệ các hoạt động, sự kiện không tham gia %

Ghi chú: Trường thông tin nào không có số liệu thì bỏ trống

You might also like