You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH



BÀI THẢO LUẬN


ĐỀ TÀI: CHƯƠNG 5- BẢO HIỂM

Học phần : Nhập môn tài chính – tiền tệ


Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Thị Diên
Nhóm thực hiện : Nhóm 7
Lớp học phần : 231_EFIN2811_05

HÀ NỘI,
1 10/ 2023
BẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN

Nội dung: Đánh giá mức độ đóng góp của các thành viên trong nhóm đối với bài
thảo luận học phần.
Thang điểm:
A = Tham gia tích cực, nổi trội hơn hẳn các thành viên khác
B = Tham gia đúng với trách nhiệm
C = Chưa hoàn thành đúng trách nhiệm
D = Không tham gia vào bài thảo luận nhóm
Đánh giá:

STT Tên thành viên Nhiệm vụ Điểm đánh giá Ghi chú

1 Đào Thùy Linh Làm nội dung B

2 Nguyễn Thị Mai Linh Làm nội dung B

3 Nguyễn Thị Ngọc Linh Làm nội dung B

4 Phạm Thục Linh Làm nội dung A


Làm word

5 Nguyễn Thanh Loan Làm nội dung A


Làm powerpoint

6 Bùi Đức Long Làm nội dung A


Thuyết trình

2
7 Đoàn Thị Hồng Mai Làm nội dung A

8 Trịnh Thị Ngọc Mai Làm nội dung B

9 Lê Nhật Minh Làm nội dung B

10 Lê Văn Tài Minh Nhóm trưởng B


Làm nội dung

3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2023
BIÊN BẢN HỌP NHÓM LẦN 1

Học phần: Nhập môn tài chính – tiền tệ


Mã LHP: 231_EFIN2811_05
Nhóm: 7
1. Địa điểm họp: Online qua google meet
2. Thời gian họp: 22h20 phút ngày 20 tháng 9 năm 2023
3. Thành viên: Đủ 10/10
4. Nội dung cuộc họp:
 Thảo luận triển khai, nghiên cứu đề tài
 Nhóm trưởng phân chia nhiệm vụ cho các thành viên
 Thống nhất thời gian nộp kết quả
5. Kết luận:
 Cuộc họp diễn ra nghiêm túc, hăng hái, các thành viên tham gia đầy đủ,
lắng nghe sự phổ biến của nhóm trưởng và nhận nhiệm vụ được giao
 Cuộc họp kết thúc vào 23h15 phút cùng ngày.

Nhóm trưởng
Minh
Lê Văn Tài Minh

4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o-------
Hà Nội, ngày 3 tháng 10 năm 2023
BIÊN BẢN HỌP NHÓM LẦN 2

Học phần: Nhập môn tài chính – tiền tệ


Mã LHP: 231_EFIN2811_05
Nhóm: 7
1. Địa điểm họp: Online trên Zalo nhóm
2. Thời gian họp: 20h00 ngày 3 tháng 10 năm 2023
3. Thành viên: Đủ 10/10
4. Nội dung cuộc họp:
 Nhóm trưởng tổng họp, nhận xét nội dung của các thành viên
 Thống nhất nội dung bản Word và Powerpoint
5. Kết luận:
 Cuộc họp diễn ra nghiêm túc, khẩn trương, các thành viên tham gia
họp đầy đủ, hoàn thành tốt phần công việc được giao
Cuộc họp kết thúc vào 20h35 phút cùng ngày.

Nhóm trưởng
Minh
Lê Văn Tài Minh

5
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời kỳ chuyển đổi nền kinh tế thị trường đem lại nhiều thành tựu kinh
tế xã hội to lớn cho đất nước, ngành bảo hiểm cũng đã và đang chứng minh
được vai trò tích cực của mình đối với hoạt động sản xuất-kinh doanh nói riêng
cũng như với cuộc sống nói chung. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại
cũng ra đời và ngày càng trở nên quan trọng trong việc góp phần đảm bảo công
bằng xã hội và phát triển xã hội một cách bền vững.

Sự ra đời và phát triển của bảo hiểm thương mại ngày càng cho thấy rõ vai
trò kinh tế xã hội vô cùng to lớn mà hoạt động này mang lại cho mỗi cá nhân,
mỗi tổ chức và cho toàn xã hội. Không chỉ góp phần ổn định tài chính cho người
tham gia bảo hiểm, từ đó ổn dịnh đời sống và hoạt động sản xuất kinh doanh mà
bảo hiểm thương mại còn góp phần đề phòng, hạn chế tổn thất, giúp cho cuộc
sống con người an toàn hơn, xã hội trật tự hơn, giảm bớt nỗi lo cho mỗi cá nhân,
mỗi tổ chức. Thực hiện nhiệm vụ đối với nhà nước, bảo hiểm thương mại còn
giúp ổn định chi tiêu của ngân sách Nhà nước qua cơ chế tăng tích luỹ và tiết
kiệm chi cho ngân sách Nhà nước.

Trong suốt quá trình hình thành và phát triển của mình con người luôn phải
đối phó với những hiểm họa khôn lường của thiên nhiên, những biến cố trong
cuộc sống và những tổn thất xảy ra bất ngờ trong quá trình lao động, vận hành
máy móc kĩ thuật. Vì vậy bảo hiểm xã hội đã ra đời nhằm góp phần ổn định đời
sống cho người lao động và gia đình trong các trường hợp ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, hết tuổi lao động hay gặp các rủi ro hoặc khó khăn khác.

Với lòng yêu thích và đam mê tìm hiểu, nhóm chúng em đã sưu tầm một
lượng lớn các câu hỏi trắc nghiệm về “Chương 5- Bảo hiểm”.
Bài được chia làm 3 phần:
Phần I: Những vấn đề chung về bảo hiểm
Phần II: Bảo hiểm thương mại
Phần III: Bảo hiểm xã hội

6
Bài tiểu luận của nhóm chúng em dưới đây sẽ không thể tránh khỏi những
thiếu sót, rất mong nhận được sự góp ý của cô để chúng em có thể rút ra kinh
nghiệm, hoàn thiện hơn nữa bài làm của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!

7
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................5
I. Những vấn đề chung về bảo hiểm:.................................................8
II. Bảo hiểm thương mại:.................................................................16
III. Bảo hiểm xã hội:.........................................................................26
KẾT LUẬN........................................................................................38

8
I. Những vấn đề chung về bảo hiểm:
CÂU HỎI ĐÁP ÁN

NHẬN BIẾT

Câu 1: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm:
A. Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã
hội trước những rủi ro bất ngờ
B
B. Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ
C. Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội, hỗ trợ và thực
hiện biện pháp để phòng, ngăn ngừa, hạn chế tổn hại
D. Góp phần cung ứng vốn cho phát triển xã hội

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:


A. Bảo hiểm góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và đời sống
con người
D
B. Bảo hiểm góp phần phòng tránh, hạn chế rủi ro tổn thất
C. Bảo hiểm góp phần cung ứng vốn cho phát triển kinh tế - xã
hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 3: Vai trò của bảo hiểm là?


A. Tạo số lượng công ăn việc làm lớn cho nền kinh tế
B. Bảo hiểm góp phần phòng tránh, hạn chế rủi ro tổn thất B
C. Giúp nhà nước thực hiện chính sách tài chính
D. Bảo hiểm góp phần huy động vốn vốn nhàn rỗi để cho vay
đối với dân cư

Câu 4: Bảo hiểm là … dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá
trình hình thành, phân phối và sử dụng….nhằm đảm bảo cho quá
trình tái sản xuất và đời sống của con người trong xã hội được
ổn định và phát triển bình thường trong điều kiện có những biến
cố bất lợi xảy ra. A
A. hệ thống các quan hệ kinh tế, quỹ bảo hiểm
B. hệ thống các quan hệ xã hội, quỹ tài chính
C. hệ thống các quan hệ kinh tế - xã hội, quỹ bảo hiểm
D. hệ thống các quan hệ kinh tế, quỹ tài chính

9
Câu 5: Rủi ro có thể xảy ra với ai?
A. Dân cư
D
B. Doanh nghiệp
C. Nhà nước
D. Mọi chủ thể trong nền kinh tế

Câu 6: Bảo hiểm có mấy đặc điểm chính


A. 1
B
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 7: Căn cứ vào phương thức xử lý rủi ro bảo hiểm có mấy


hình thức
A. 1 B
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 8: Căn cứ vào mục đích xã hội bảo hiểm có mấy hình thức
A. 1
B
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9: Bảo hiểm vừa mang tính chất bồi hoàn vừa mang tính
chất …
A. Không bồi hoàn A
B. Không hoàn lại
C. Không bồi thường

Câu 10: Anh Cường tham gia hoạt động bảo hiểm “An sinh giáo B
dục” cho con gái Liên như vậy Liên là:
A. Người bảo hiểm
B. Người được bảo hiểm
C. Người được chỉ định bảo hiểm

10
D. Người tham gia bảo hiểm
THÔNG HIỂU

Câu 1: Đâu là hình thức bảo hiểm căn cứ vào phương thức xử lý
rủi ro
A. Tự bảo hiểm
A
B. Bảo hiểm có mục đích kinh doanh
C. Bảo hiểm ko vì mục đích kinh doanh
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Căn cứ vào mục đích hoạt động bảo hiểm được chia
thành
A. Bảo hiểm kinh doanh và Bảo hiểm y tế
D
B. Bảo hiểm xã hội và Bảo hiểm thất nghiệp
C. Bảo hiểm nhân thọ và Bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội

Câu 3: Đối tượng nào sau đây là đối tượng của Bảo hiểm xã hội
ở Việt Nam
A. Người nông dân
B. Công chức nhà nước D
C. Những người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà
nước
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Bảo hiểm là 1 hình thức dự trữ tài chính nhằm bù đắp và
khắc phục những tổn thất thiệt hại đối vs …… và đời sống con
người khi những biến cố bất lợi sảy ra
A. Sản xuất kinh doanh A
B. Sản xuất công nghiệp
C. Sản xuất hàng hóa
D. Doanh nghiệp

Câu 5: Nguyên tắc của bảo hiểm kinh doanh không bao gồm B
A. Đảm bảo quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm
B. Có thể đóng bảo hiểm trước hoặc sau rủi ro
C. Định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá trị rủi ro
11
D. Lấy số đông bù số ít và sàng lọc rủi ro

Câu 6: Bảo hiểm có mục đích kinh doanh là hình thức bảo hiểm
do các chủ thể tiến hành nhằm mục tiêu…..
A. Lợi nhuận
A
B. Lợi ích
C. Tài chính
D. Doanh thu

Câu 7: Loại bảo hiểm nào sau đây là tự nguyện theo luật kinh
doanh của bảo hiểm Việt Nam
A. Bảo hiểm cháy nổ
B. Bảo hiểm du lịch tự túc B
C. Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự đối vs xe cơ giới
D. Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự của người vận chuyển hàng
không đối với khách hang

Câu 8: Bảo hiểm thông qua các tổ chức Bảo hiểm là hinh thức
bảo hiểm mà các chủ thể có nhu cầu bảo hiểm chuyển giao phần
lớn rủi ro cho các tổ chức bảo hiểm mà bản thân họ ….. để gánh
chịu
A. Không muốn hoặc không đủ khả năng A
B. Không muốn hoặc và không đủ khả năng
C. Không muốn
D. Không đủ khả năng

Câu 9 Hoạt động của loại bảo hiểm nào sau đây chịu sự chi phối
bởi quy luật kinh tế của cơ cấu thị trường
A. Bảo hiểm kinh doanh
A
B. Bảo hiểm y tế
C. Bảo hiểm rủi ro
D. Bảo hiểm xã hội

Câu 10: Bảo hiểm là 1 hình thức dự trữ tài chính nhằm bù đắp và B
khắc phục những tổn thất thiệt hại đối với sản xuất kinh doanh
và đời sống khi …..
A. Những biến cố xảy ra
B. Những biến cố bất lợi xảy ra

12
C. Những sự cố bất lợi xảy ra
D. Những sự cố xảy ra

Câu 11: Bảo hiểm là cách thức con người:


A. Ngăn ngừa rủi ro
B. Tránh rủi ro D
C. Loại bỏ rủi ro
D. Đối phó với rủi ro

Câu 12: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Chỉ Nhà nước mới cần phải có quỹ dự trữ để đảm bảo vai trò
điều tiết vĩ mô nền kinh tế
B. Sự tồn tại của bảo hiểm là một tất yếu khách quan đối với vai B
trò quản lý vĩ mô của Nhà nước
C. Trong hoạt động kinh tế mới xảy ra những biến cố bất lợi
D. Để phòng tránh rủi ro chỉ có cách là lập quỹ dự trữ bảo hiểm

Câu 13: Chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A. Rủi ro có thể xảy ra với mọi chủ thể trong nền kinh tế
B. Việc tạo lập và sử dụng quỹ dự trữ bảo hiểm là một nhu cầu
tất yếu trong nền kinh tế - xã hội C
C. Các hoạt động bảo hiểm ra đời chỉ có chức năng là phòng
ngừa rủi ro
D. Bảo hiểm là cách thức con người đối phó với rủi ro

Câu 14: Rủi ro là gì?


A. Khả năng biến cố bất thường xảy ra có hậu quả thiệt hại
B. Khả năng biến cố bất thường xảy ra có hậu quả không gây
thiệt hại A
C. Khả năng biến cố chắc chắn xảy ra gây hậu quả thiệt hại
D. Khả năng biến cố chắc chắn xảy ra gây ra hậu quả thiệt hại
đáng kể

Câu 15: Khi xảy ra rủi ro thì trách nhiệm chi trả, bồi thường cho D
người được bảo hiểm là ………đối với người bảo hiểm
A. Nhiệm vụ
B. Việc nên làm

13
C. Yêu cầu
D. Yêu cầu bắt buộc

Câu 16: Khi chưa được sử dụng đến, phần quỹ từ việc thu phí
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế được dùng vào mục đích gì?
A. Trục lợi cá nhân, tổ chức
C
B. Cất trữ để phòng khi có rủi ro
C. Đầu tư trên thị trường tài chính
D. Đóng góp toàn bộ để đầu tư phát triển kinh tế

Câu 17: Trong hệ thống tài chính, bảo hiểm là


A. Trung gian tài chính
B. Là khâu chủ đạo A
C. Là khâu cơ sở
D. Được coi là khâu tín dụng

Câu 18: Cho các mệnh đề sau


I, Nhà nước cần phải có quỹ dự trữ để đảm bảo vai trò điều tiết
vĩ mô nền kinh tế
II, Bảo hiểm góp phần phòng tránh hoàn toàn các rủi ro tổn thất
III, Người mua sản phẩm bảo hiểm sẽ luôn nhận được tiền chi
trả, bồi thường từ công ty bảo hiểm đó
IV, Ngày nay các tổ chức bảo hiểm còn hoạt động như một tổ B
chức tài chính trung gian
Mệnh đề nào là không đúng?
A. I, II
B. II, III
C. III, IV
D. II, IV

Câu 19: Bảo hiểm thực chất là:


A. Sự di chuyển rủi ro giữa các công ty bảo hiểm
B. Sự di chuyển rủi ro cho tất cả mọi người C
C. Sự phân chia rủi ro, chia nhỏ tổn thất
D. Là bù đắp mọi rủi ro

Câu 20: Quỹ bảo hiểm thực chất là A


14
A. Quỹ tài chính
B. Quỹ dự trữ
C. Quỹ nhóm

VẬN DỤNG

Câu 1: Đâu là cơ sở và tiền đề khách quan cho sự ra đời của hoạt


động bảo hiểm:
A. Sự đảm bảo cho những rủi ro xuất hiện trong đời sống xã hội
B. Để ngăn chặn, loại bỏ những rủi ro xảy ra trong đời sống xã A
hội
C. Hạn chế sự xuất hiện của những rủi ro cho tất cả mọi người
D. Sự bù đắp hoàn toàn cho những thiệt hại khi rủi ro xảy ra

Câu 2: Ngoài là tấm lá chắn kinh tế trước những rủi ro thì bảo
hiểm còn hoạt động với tư cách nào?
A. Các tổ chức gây quỹ
C
B. Các tổ chức kinh tế
C. Các tổ chức tài chính trung gian
D. Các tổ chức phi lợi nhuận

Câu 3: Các doanh nghiệp bảo hiểm bắt buộc phải trích bao nhiêu
% lợi nhuận sau thuế hàng năm để lập quỹ dự trữ?
A. 3%
B
B. 5%
C. 10%
D. 12%

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng


A. Khi không có biến cố bất lợi xảy ra thì không được sử dụng
quỹ bảo hiểm
B. Người mua sản phẩm bảo hiểm sẽ luôn nhận được tiền chi trả,
bồi thường từ công ty bảo hiểm đó C
C. Việc tạo lập và sử dụng quỹ dự trữ bảo hiểm là một nhu cầu
tất yếu trong nền kinh tế - xã hội
D. Bảo hiểm cung ứng chủ yếu nguồn vốn cho phát triển kinh tế
- xã hội

15
Câu 5: Hiện nay, có bao nhiêu doanh nghiệp bảo hiểm đang hoạt
động trên thị trường Việt Nam?
A. 75
C
B. 76
C. 77
D. 78

Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về bảo hiểm kinh
doanh
A. Bảo hiểm kinh doanh hoạt động trên nguyên tắc hạch toán
kinh doanh
C
B. Bảo hiểm kinh doanh vì mục đích lợi nhuận
C. bảo hiểm kinh doanh ko mang tính tương trợ cộng đồng
D. Quỹ tiền tệ của bảo hiểm kinh doanh được tạo lập bởi sự
đóng góp bảo hiểm phí của khách hang

Câu 7: Quỹ bảo hiểm xã hội không hình thành từ nguồn nào sau
đây:
A. Hỗ trợ của nhà nước
D
B. Người lao động đóng góp
C. Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội
D. Từ vay ngân hàng thương mại

Câu 8: Bảo hiểm bắt buộc là:


A. Bảo hiểm cháy nổ
B. Bảo hiểm nhân thọ A
C. Bảo hiểm hưu trí
D. Bảo hiểm du lịch tự túc

Câu 9: Đối tượng nào sau đây không nhận đc bảo hiểm rủi ro
A. Người bị tai nạn giao thông
B. Người chết do bệnh hiểm nghèo B
C. Người bị tan nạn công trường
D. Bảo hiểm do tài sản bị hỏng

Câu 10: Hiện nay ở nước ta chế độ bảo hiểm nào chưa được áp C
dụng

16
A. Trợ cấp ốm đau
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp mất nhà
D. Tiền mai tang

II. Bảo hiểm thương mại:


CÂU HỎI ĐÁP ÁN

NHẬN BIẾT

Câu 1: Bảo hiểm thương mại có mấy nguyên tắc hoạt động
A. 1
B. 2 D
C. 3
D. 4

Câu 2: Bảo hiểm thương mại không bao gồm loại bảo hiểm nào
sau đây?
A. Bảo hiểm sức khỏe
D
B. Bảo hiểm ô tô
C. Bảo hiểm du lịch
D. Bảo hiểm thất nghiệp

Câu 3: Bảo hiểm thương mại hay còn gọi là gì?


A. Bảo hiểm sức khỏe
B. Bảo hiểm y tế D
C. Bảo hiểm nhân thọ
D. Bảo hiểm kinh doanh

Câu 4: Bảo hiểm thương mại là hình thức do


A. Các tổ chức kinh doanh bảo hiểm tiến hành
B. Các cá nhân tham gia hoạt động thương mại tiến hành A
C. Các tổ chức từ thiện tiến hành
D. Chính Phủ tiến hành

Câu 5: Công ty Bảo hiểm Việt Nam gọi tắt là gì A


A. Bảo Việt
B. Bảo Minh
C. Kinh Đô
17
D. Việt Bảo

Câu 6: Bảo hiểm thương mại (BHTM) là


A. Một cam kết giữa hai bên trên cơ sở hợp đồng (hợp đồng
bảo hiểm) giữa bên bảo hiểm và bên được bảo hiểm.
B. Một cam kết giữa hai bên trên cơ sở hợp đồng giữa bên tài A
trợ và bên được tài trợ
C. Một cam kết giữa hai bên trên cơ sở hợp đồng giữa bên từ
thiện và bên nhận từ thiện do khó khăn
D. Một cam kết giữa hai bên trên cơ sở hợp đồng giữa bên

Câu 7: Mục đích sử dụng quỹ bảo hiểm thương mại trước hết là
gì?
A. Bù đắp, bồi thường những tổn thất về sức khỏe cho người
tham gia bảo hiểm
B. Đảm bảo cho người tham gia bảo hiểm không bị doanh C
nghiệp chèn ép
C. Bù đắp, bồi thường những tổn thất cho các đối tượng bảo
hiểm khi xảy ra rủi ro bất ngờ đối với người tham gia bảo
hiểm.
D. Đem lại doanh thu cho các quỹ bảo hiểm thương mại

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào 2 chỗ trống: “Người
bảo hiểm là tổ chức hay pháp nhân đứng ra….và…...quá trình
huy động và sử dụng quỹ bảo hiểm được pháp luật quy định.”
B
A. Tạo lập, sử dụng
B. Tạo lập, điều khiển
C. Điều khiển, sử dụng Hình thành, sử dụng

Câu 9: Ý nào sau đây là khái niệm của tai nạn bảo hiểm?
A. Là sự cố bảo hiểm đã xảy ra kéo theo trách nhiệm của
người bảo hiểm phải bồi thường tổn thất cho người tham
gia bảo hiểm.
B. Là mức độ hay khả năng xảy ra sự cố bảo hiểm.
C. Là những sự cố dự tính trong các điều kiện bảo hiểm mà A
khi những sự cố này xảy ra thì người bảo hiểm bắt buộc
phải trả tiền bồi thường tổn thất cho người tham gia bảo
hiểm.
D. Là những sự cố bảo hiểm có khả năng xảy ra trong các
điều kiện nhất định.

Câu 10: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, các loại bảo hiểm được C

18
xếp thành:
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm trách
nhiệm dân sự
B. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hỗn
hợp
C. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm con người, bảo hiểm trách
nhiệm dân sự
D. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới, bảo hiểm tàu thủy, bảo hiểm
thân máy bay

Câu 11: Bảo hiểm con người còn được gọi là:
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
B. Bảo hiểm thân thể B
C. Bảo hiểm bắt buộc
D. Bảo hiểm tự nguyện

Câu 12: Điền vào chỗ trống: “……là các tổ chức hay pháp nhân
tham gia đóng phí bảo hiểm.”
A. Người bảo hiểm B
B. Người tham gia bảo hiểm
C. Người được bảo hiểm
D. Người được chỉ định hưởng bồi thường bảo hiểm

Câu 13: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, các loại bảo hiểm được
xếp thành:
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm trách
nhiệm dân sự
B. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hỗn C
hợp
C. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm con người, bảo hiểm trách
nhiệm dân sự
D. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới, bảo hiểm tàu thủy, bảo hiểm
thân máy bay

Câu 14: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là hình thức bảo hiểm mà
đối tượng bảo hiểm là phần ….. hay …..dân sự của người tham
gia bảo hiểm
A. Nghĩa vụ; trách nhiệm A
B. Nghĩa vụ; quyền lợi
C. Trách nhiệm; quyền lợi
D. Trách nhiệm; khả năng

THÔNG HIỂU
19
Câu 1: Nguyên tắc của bảo hiểm thương mại đòi hỏi sự hợp tác
giữa ai?
A. Người được bảo hiểm và người bán bảo hiểm A
B. Chính phủ và doanh nghiệp
C. Người được bảo hiểm và chính phủ
D. Người được bảo hiểm và bác sĩ

Câu 2: Nguyên tắc chính của bảo hiểm thương mại là gì?
A. Số tiền bảo hiểm càng thấp càng tốt
B. Sàng lọc rủi ro B
C. Tăng giá trị tài sản
D. Giảm thiểu việc thanh toán phí bảo hiểm

Câu 3: Kỹ thuật phân bổ trong bảo hiểm thương mại là :


A. Phân bổ phí thu được cho người được bảo hiểm
B. Phân bổ số tiền bồi thường cho năm tài chính sau
C. Phân bổ phí thu được cho trách nhiệm chưa hoàn thành C
của nhà bảo hiểm trong
D. năm tài chính sau
E. Phân bổ trách nhiệm của công ty bảo hiểm gốc cho các
công ty tái bảo hiểm

Câu 4: Đối với tổ chức bảo hiểm không phải bất cứ…nào cũng
có thể chấp nhận bảo hiểm, bởi vì …này sẽ liên quan đến số tiền
mà tổ chức bảo hiểm có thể chi trả trong tương lai
A. Rủi ro A
B. Thất bại
C. Lỗ vốn
D. Thành công

Câu 5: Nguồn tài chính để tạo lập quỹ bảo hiểm thương mại là
do đâu?
A. Do những người tham gia bảo hiểm đóng góp dưới hình
thức phí bảo hiểm A
B. Do các doanh nghiệp đóng góp từ lợi nhuận của công ty
C. Do các nhà từ thiện đóng góp dưới hình thức từ thiện
D. Do các doanh nghiệp đóng góp từ doanh thu của công ty

Câu 6: Mục đích sử dụng quỹ bảo hiểm thương mại trước hết là C

20
gì?
A. Bù đắp, bồi thường những tổn thất về sức khỏe cho người
tham gia bảo hiểm
B. Đảm bảo cho người tham gia bảo hiểm không bị doanh
nghiệp chèn ép
C. Bù đắp, bồi thường những tổn thất cho các đối tượng bảo
hiểm khi xảy ra rủi ro bất ngờ đối với người tham gia bảo
hiểm.
D. Đem lại doanh thu cho các quỹ bảo hiểm thương mại

Câu 7: Bảo hiểm thương mại là hình thức ….. do các tổ chức
kinh doanh bảo hiểm tiến hành trên cơ sở huy động sự đóng góp
của các chủ thể để tạo lập quỹ bảo hiểm, phân phối và sử dụng
chúng để trả tiền bảo hiểm, bồi thường những tổn thất cho các
đối tượng được bảo hiểm khi các rủi ro được bảo hiểm xảy ra
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: C
A. Thanh toán
B. Thu tiền
C. Bảo hiểm
D. Bảo vệ

Câu 8: Nghị định 100/1993/NĐ-CP của chính phủ ban hành đã:
A. Gây ảnh hưởng tiêu cực đến toàn bộ ngành bảo hiểm của
Việt Nam
B. Mở ra bước phát triển mới cho ngành bảo hiểm Việt Nam B
C. Khiến các công ty bảo hiểm Việt Nam phải thay đổi
phương thức hoạt động
D. Đem lại hiệu quả tức thì cho ngành bảo hiểm Việt Nam

Câu 9: Đâu là công ty liên doanh bảo hiểm


A. VINARE
B. Bảo Minh D
C. PVI
D. VIA

Câu 10: Bảo hiểm thương mại là hình thức do A


A. Các tổ chức kinh doanh tiến hành
B. Các cá nhân tham gia hoạt động thương mại tiến hành
21
C. Các tổ chức từ thiện tiến hành
D. Chính Phủ tiến hành

Câu 11: Thủ tướng chính phủ đã ra quyết định thành lập công ty
Bảo Việt
A. 17/10/1964
C
B. 15/01/1965
C. 17/12/1964
D. 17/01/1965

Câu 12: Giai đoạn những năm 60 thế kỉ XX, Bảo Việt là:
A. Công ty bảo hiểm phát triển nhất Việt Nam
B. Công ty bảo hiểm nhà nước duy nhất đại diện cho ngành B
bảo hiểm Việt Nam
C. Công ty bảo hiểm lớn thứ 2 Việt Nam
D. Công ty tiên phong trong ngành bảo hiểm Việt Nam

Câu 13: Vào giai đoạn đầu, Bảo Việt thực hiện nghiệp vụ phi
nhân thọ với khoảng
A. 10 sản phẩm
B
B. 20 sản phẩm
C. 30 sản phẩm
D. 40 sản phẩm

Câu 14: Bảo hiểm thương mại thực chất là


A. Một biện pháp kinh tế nhằm tạo lập nguồn tài chính cho
mục đích bù đắp những tổn thất vật chất cho người tham
gia bảo hiểm khi gặp rủi ro
B. Một hình thức lừa đảo tinh vy nhắm tới các đối tượng A
tham gia hoạt động thương mại
C. Một biện pháp kinh tế nhằm tạo lập nguồn tài chính cho
mục đích thu lợi cho các công ty bảo hiểm thương mại
D. Một hình thức từ thiện cho các đối tượng tham gia hoạt
động thương mại nhưng gặp phải nhiều rủi ro

Câu 15: Đối tượng của bảo hiểm con người là: A
A. Sức khỏe, khả năng lao động và tính mạng của con người
B. Sức khỏe, tính mạng và trách nhiệm dân sự của người
22
được bảo hiểm
C. Sức khỏe, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm
D. Sức khỏe, tính mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của
người được bảo hiểm

Câu 16: Trong các tình huống sau, rủi ro nào được bảo hiểm
trong bảo hiểm vật chất xe cơ giới?
A. Lái xe không có bằng lái gây tai nạn C
B. Xe chở chất cấm
C. Mất cắp toàn bộ xe
D. Xe chở quá trọng tải gây tai nạn

Câu 17: Người được chỉ định trước trong hợp đồng bảo hiểm
con người sẽ nhận tiền bảo hiểm là:
A. Người được bảo hiểm B
B. Người thụ hưởng bảo hiểm
C. Người bảo hiểm
D. Người tham gia bảo hiểm

Câu 18: Chọn phương án đúng trong các câu sau:


A. Người được bảo hiểm không thể đồng thời là người thụ
hưởng
B. Bên mua bảo hiểm không thể đồng thời là người được bảo
hiểm và người được thụ hưởng
C. Người thụ hưởng là người được doanh nghiệp bảo hiểm D
chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
con người
D. Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm chỉ
định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con
người

Câu 19: Hình thức nào sau đây không thuộc bảo hiểm tài sản :
A. Bảo hiểm tai nạn lao động
B. Bảo hiểm ô tô, xe máy A
C. Bảo hiểm tài sản cá nhân
D. Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu

Câu 20: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ra đời dựa trên cơ sở: C
A. Nhu cầu chi trả về vật chất khi gặp phải những sự cố bất
ngờ
B. Bảo vệ lợi ích của cộng đồng xã hội
C. Sự tiến bộ của văn hóa, khoa học kỹ thuật và sự phát triển
trong công nghệ quản lý

23
D. Phòng ngừa những rủi ro làm tổn hại đến tài sản và đời
sống

Câu 21: Điều khoản “ người thụ hưởng” chỉ xuất hiện trong loại
hợp đồng bảo hiểm nào?
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ B
B. Hợp đồng bảo hiểm con người
C. Hợp đồng bảo hiểm tài sản
D. Tất cả các hợp dồng bảo hiểm

Câu 22: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới thuộc
loại bảo hiểm nào sau đây?
A. Bảo hiểm thương mại A
B. Bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm nhân thọ
D. Bảo hiểm tài sản

Câu 23: Đối tượng nào không thể là người thụ hưởng trong hợp
đồng bảo hiểm con người?
A. Doanh nghiệp cấp bảo hiểm con người
B. Người được bảo hiểm C
C. Bất kì đối tượng nào cũng có thể là người thụ hưởng, chỉ
cần người mua bảo hiểm chỉ định
D. Doanh nghiệp nói chung

Câu 24: Ý nào sau đây đúng khi nói về bảo hiểm bắt buộc:
A. Mục đích là nhằm hạn chế, phòng, ngừa những rủi ro làm
tổn hại đến tài sản và đời sống của người tham gia bảo
hiểm và của cả cộng đồng. A
B. Dựa trên nguyên tắc thỏa thuận giữa người tham gia bảo
hiểm và người bảo hiểm.
C. Không gắn với vai trò quản lý nhà nước.
D. Được thiết lập trên nguyên tắc trách nhiệm thụ động.

VẬN DỤNG

Câu 1: Người vợ mua 1 hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời B
cho người chồng để khi người chồng không may qua đời, người
con trai của họ sẽ nhận được một số tiền chi trả từ bảo hiểm để
trang trải cuộc sống trong thời gian tiếp theo, người chồng trong
trường hợp này là:
A. Người bảo hiểm
B. Người được bảo hiểm

24
C. Người mua bảo hiểm
D. Người thụ hưởng

Câu 2: Ông Tín thuê 1 chiếc xe máy để di chuyển, khi lưu thông
trên đường, Ông Tín không may bất cẩn gây ra tai nạn cho bà
Mai. Biết rằng chủ sở hữu xe máy có mua bảo hiểm trách nhiệm
dân sự của chủ xe cơ giới tại Công ty bảo hiểm X. Trong tình
huống này, người bồi thường cuối cùng cho bà Mai là ai? C
A. Ông Tín
B. Chủ sở hữu xe máy
C. Công ty bảo hiểm X
D. Bà Mai tự khắc phục

Câu 3: Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một
hoặc một số những người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay
thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm trong thời gian
hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ C
hưởng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho
những người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm
D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 4: Vũ ăn trộm chiếc xe máy của Ông Thắng, trên đường tẩu
tán tài sản, Vũ vì điều khiển xe quá nhanh nên gây ra tai nạn cho
Cô Nga, biết rằng Ông Thắng đã mua bảo hiểm trách nhiệm dân
sự của chủ xe cơ giới cho chiếc xe máy này tại công ty bảo hiểm
XYZ. Trong tình huống này, người bồi thường cuối cùng cho Cô
B
Nga là ai?
A. Ông Thắng
B. Vũ
C. Công ty bảo hiểm XYZ
D. Cô Nga tự khắc phục hậu quả

Câu 5: Chọn phương án sai: B


A. Người tham gia bảo hiểm là các tổ chức hay pháp nhân
tham gia đóng phí bảo hiểm.
B. Bảo hiểm con người là hình thức bảo hiểm có đối tượng
bảo hiểm là sức khỏe, khả năng lao động, tính mạng và
trách nhiệm dân sự của người tham gia bảo hiểm.
C. Phí bảo hiểm là số tiền mà người tham gia bảo hiểm phải
đóng góp cho người bảo hiểm về các đối tượng được bảo
25
hiểm.
D. Bảo hiểm tài sản là loại hình bảo hiểm có đối tượng bảo
hiểm là giá trị của cải vật chất thuộc mọi hình thức sở
hữu.

Câu 6: Việc mở cửa thị trường cũng như sự xuất hiện của nhiều
công ty mới đã
A. Tạo một bước nhảy vọt cho bảo hiểm thương mại của Việt
Nam
B. Tạo điều kiện cho bảo hiểm thương mại của Việt Nam B
phát triển mạnh mẽ
C. Tạo nên rào cản cho các công ty bảo hiểm thương mại cũ
D. Tạo nên những khó khăn thách thức mới cho bảo hiểm
thương mại Việt Nam

Câu 7: Nghị định được Chính Phủ ban hành về hoạt động kinh
doanh bảo hiểm đã mở ra bước phát triển mới cho ngành bảo
hiểm Việt Nam là:
A. 198/1993/NĐ-CP B
B. 100/1993/NĐ-CP
C. 144/1995/NĐ-CP
D. 124/1990/NĐ-CP

Câu 8: Nghị định 100/1993/NĐ-CP không chỉ mở ra bước phát


triển mới cho ngành bảo hiểm Việt Nam mà còn
A. Phá vỡ thế độc quyền của công ty Bảo Việt
B. Khiến hàng loạt công ty bảo hiểm thương mại mọc lên A
ngay sau đó
C. Thúc đẩy Bảo Việt phát triển vượt bậc giữ thế độc quyền
D. Khiến công ty Bảo Việt suy thoái trầm trọng

Câu 9: Giai đoạn trước 1975, Bảo Việt có 2 chi nhánh ở


A. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng B
C. Hải Phòng, Bắc Ninh
D. Hải Phòng, tp Hồ Chí Minh

III. Bảo hiểm xã hội:


CÂU HỎI ĐÁP ÁN

NHẬN BIẾT

26
Câu 1: Bảo hiểm xã hội (BHXH) là gì?
A. Hình thức bảo hiểm cho người lao động
B. Hình thức bảo hiểm cho người già A
C. Hình thức bảo hiểm cho người nghèo
D. Hình thức bảo hiểm cho người giàu

Câu 2. Cơ quan quản lý BHXH ở Việt Nam là?


A. Bộ Tài chính
B. Bộ Y Tế D
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

Câu 3. BHXH là …. do tổ chức BHXH tiến hành dựa trên cơ sở


huy động sự đóng góp của các chủ thể liên quan để tạo lập quỹ
BHXH, …. chúng để bù đắp một phần thu nhập cho NLĐ và gia
đình họ khi gặp những rủi ro làm giảm hoặc mất thu nhập từ lao
động. D
A. Hình thức giá trị, phân phối
B. Hình thức bảo hiểm, sử dụng
C. Hình thức giá trị, phân phối và sử dụng
D. Hình thức bảo hiểm, phân phối và sử dụng

Câu 4. BHXH được áp dụng cho những người lao động ở lĩnh vực
nào?
A. Công nghiệp D
B. Nông Nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả các lĩnh vực

Câu 5: Mục tiêu của BHXH là?


A. Mục tiêu lợi nhuận
B. Sử dụng quỹ bảo hiểm bù đắp thu nhập cho người lao động
khi gặp rủi ro C
C. Sử dụng quỹ bảo hiểm bù đắp một phần thu nhập cho
người lao động khi gặp rủi ro
D. Tạo trung gian tài chính

Câu 6: Bảo hiểm xã hội được tài trợ bởi ai?


A. Chính phủ
B. Công ty bảo hiểm D
C. Nhà đầu tư tư nhân
D. Tất cả các phương án trên
27
Câu 7: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội gồm những nguồn
nào?
A. Nguồn sử dụng người lao động đóng góp
D
B. Người lao động đóng góp
C. Ngân sách nhà nước hỗ trợ
D. Tất cả đáp án trên

Câu 8: Điều gì không phải nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm?
A. Đảm bảo lợi ích cho người tham gia bảo hiểm
B. Mức hưởng BHXH chia sẻ giữa những người tham gia C
C. Mọi rủi ro xảy ra với người tham gia bảo hiểm đều được
đền bù
D. Quỹ BHXH là một quỹ tiền tệ độc lập

Câu 9: Pháp luật về bảo hiểm xã hội hiện hành quy định người
tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng những chế độ?
A. Chế độ ốm đau và thai sản.
B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, C
bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất.
C. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất.
D. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ.

Câu 10: Bảo hiểm xã hội bắt buộc gồm những chế độ gì?
A. Chế độ ốm đau và thai sản.
B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất. B
C. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất.
D. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ.

Câu 11: Đối tượng người lao động phải tham gia BHXH bắt buộc
năm 2022 gồm?
A. Cán bộ, công chức, viên chức
B. Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý điều hành hợp
tác xã có hưởng tiền lương D
C. Công nhân quốc phòng, công nhân công an, sĩ quan, hạ sĩ
quan nghiệp vụ, người làm công tác cơ yếu hưởng lương
như đối với quân nhân
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Hiện nay ở nước ta, chế độ bảo hiểm nào vẫn chưa được C
28
áp dụng?
A. Trợ cấp ốm đau
B. Trợ cấp thai sản
C. Trợ cấp mất nhà
D. Tiền mai táng và chế độ tuất

THÔNG HIỂU

Câu 1: Trong hệ thống bảo hiểm xã hội, người lao động thường
đóng một phần tiền lương của họ vào quỹ nào?
A. Quỹ thất nghiệp
D
B. Quỹ hưu trí
C. Quỹ y tế
D. Tất cả các phương án trên

Câu 2: Trong ngữ cảnh bảo hiểm xã hội, “quỹ thâm hụt” thường
được sử dụng để làm gì?
A. Trả lương cho người lao động
C
B. Tạo các dự án xã hội
C. Đảm bảo tính ổn định và bền vững của hệ thống
D. Tăng thuế thu nhập cá nhân

Câu 3: Nguyên tắc “Nguy cơ lớn, mức phí cao” áp dụng cho
trường hợp nào sau đây?
A. Khi nguy cơ bị tổn thất lớn
A
B. Khi nguy cơ bị tổn thất nhỏ
C. Khi người được bảo hiểm trẻ tuổi
D. Khi người được bảo hiểm là người già

Câu 4: Điều gì xác định mức trợ cấp mà người tham gia bảo
hiểm xã hội có thể nhận được?
A. Lương hàng tháng D
B. Tuổi của người tham gia
C. Số năm đã đóng bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Cơ chế bảo hiểm xã hội thường bao gồm bước nào sau A
đây?
A. Đóng tiền bảo hiểm, xác định quyền lợi, hưởng lợi khi cần
29
B. Hưởng lợi trước, sau đó đóng tiền bảo hiểm
C. Đóng tiền bảo hiểm, không xác định quyền lợi, sau đó
hưởng lợi
D. Đóng tiền bảo hiểm, sau đó chờ chính phủ quyết định quyền
lợi

Câu 6: "Nguyên tắc chia đều" trong bảo hiểm xã hội ám chỉ điều
gì?
A. Mọi người đóng cùng một số tiền bảo hiểm C
B. Phân chia tiền bảo hiểm cho tất cả người tham gia
C. Phân chia tiền bảo hiểm dựa trên nhu cầu và khả năng đóng
D. Tất cả người tham gia đều được trợ cấp mức như nhau

Câu 8: Những người lao động làm việc có tính chất tạm thời7.
Chọn đáp án không đúng về quỹ BHXH?
A. Là một quỹ tiêu dùng
B. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận B
C. Là một quỹ dự phòng mang tính chất xã hội cao
D. Tách độc lập khỏi NSNN, được quản lý theo nguyên tắc
thống nhất theo chế độ tài chính của Nhà nước

Câu 9: Chế độ nào dưới đây thuộc BHXH tự nguyện?


A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tai nạn lao động C
C. Hưu trí
D. Thai sản

Câu 10: BHXH ở Việt Nam bao gồm những loại bảo hiểm nào?
A. Bảo hiểm y tế
B. Bảo hiểm tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp D
C. Bảo hiểm thai sản
D. Tất cả các phương án trên

Câu 11: Hình thức nào dưới đây là hình thức đầu tư từ quỹ
BHXH?
A. Mua trái phiếu, tín phiếu, công trái của Nhà nước D
B. Cho ngân hàng thương mại của Nhà nước vay
C. Đầu tư vào các công trình kinh tế trọng điểm quốc gia.
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Khi nào người lao động được hưởng lương hưu từ A
BHXH?
A. Khi đủ 20 năm đóng BHXH và đủ tuổi nghỉ hưu
30
B. Khi đủ 25 năm đóng BHXH và đủ tuổi nghỉ hưu
C. Khi đủ 15 năm đóng BHXH và đủ tuổi nghỉ hưu
D. Khi đủ 10 năm đóng BHXH và đủ tuổi nghỉ hưu

Câu 13: Người lao động có thể nhận được bảo hiểm thất nghiệp
trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sa thải hoặc hợp đồng lao động không được gia hạn A
B. Tự ý nghỉ việc
C. Nghỉ việc để đi du lịch
D. Nghỉ việc để chuyển sang công việc khác

Câu 14: Bảo hiểm xã hội có thể được sử dụng để trả các chi phí
nào sau đây?
A. Chi phí y tế A
B. Chi phí giáo dục
C. Chi phí đi lại
D. Chi phí mua sắm đồ dùng cá nhân

Câu 15: Hiện nay, ở nước ta có mấy chế độ bảo hiểm xã hội áp
dụng cho các đối tượng bắt buộc?
A. 2 C
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 16: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhóm đối
tượng áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Những người có công việc ổn định
B. Những người có thu nhập và công việc ổn định C
C. Những người làm nghề tự do
D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong quân đội nhân dân
Việt Nam

Câu 17: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội, người lao động D
có những quyền?
A. Được cấp sổ bảo hiểm xã hội; Nhận sổ bảo hiểm xã hội khi
không còn làm việc; Nhận lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã
hội đầy đủ, kịp thời;
B. Nhận lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội đầy đủ, kịp thời;
Hưởng bảo hiểm y tế khi đang hưởng lương hưu, nghỉ việc
hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng
tháng, đang hưởng trợ cấp thất nghiệp; Uỷ quyền cho người
khác nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội;
C. Tất cả đều sai
31
D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội, đâu không
phải là quyền của người lao động?
A. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ bảo hiểm xã hội
B. Được cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội A
C. Được tham gia và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội theo
quy định của Luật BHXH
D. Ủy quyền cho người khác nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội

Câu 19: Đối tượng nào sau đây bắt buộc tham gia BHXH?
A. Những người làm nghề tự do
B. Những người làm theo hợp đồng có thời hạn 1-3 tháng C
C. Người lao động được đi học, công tác, thực tập trong và
ngoài nước mà vẫn được hưởng lương
D. Những người làm công việc có tính chất tạm thời

Câu 20: Hình thành quỹ bảo hiểm xã hội từ các nguồn nào sau
đây?
A. Thu từ người sử dụng lao động D
B. Thu từ ngân sách nhà nước
C. Thu từ các nguồn hợp pháp khác
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Chọn đáp án sai:


A. Bảo hiểm xã hội mang tính phúc lợi xã hội
B. Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào phát triển
kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia C
C. BHXH được xây dựng để thu lợi nhuận thông qua quá trình
phân phối của tổ chức BHXH
D. BHXH được tiến hành trên cơ sở huy động sự đóng góp của
các chủ thể liên quan.

Câu 22: Chọn phương án sai trong các câu sau D


A. Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được tính trên cơ sở tiền
lương tháng của người lao động.
B. Mức hưởng bảo hiểm xã hội được tính trên cơ sở mức đóng,
thời gian đóng bảo hiểm xã hội và có chia sẻ giữa những
người tham gia bảo hiểm xã hội.
C. Quỹ bảo hiểm xã hội được quản lý tập trung, thống nhất,
công khai, minh bạch
D. Các nhóm đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do người sử
dụng lao động quyết định và chế độ tiền lương do Nhà nước
32
quy định.

Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp nào sau đây người
lao động được hưởng chế độ ốm đau khi đóng BHXH?
A. Bị ốm đau, tai nạn mà không phải là tai nạn lao động và có
xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền C
B. Phải nghỉ việc để chăm sóc con dưới 07 tuổi và có xác nhận
của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền
C. Cả hai trường hợp trên

Câu 24: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định trách nhiệm
của người lao động khi tham gia bảo hiểm xã hội như thế nào?
A. Đóng Bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã
hội. D
B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo quản sổ Bảo hiểm xã hội theo đúng quy định.
D. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 25: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, mức
hưởng chế độ ốm đau bình thường của người lao động?
A. 85% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước
khi nghỉ việc
B. 75% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước B
khi nghỉ việc
C. 65% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước
khi nghỉ việc
A. D. 55% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề
trước khi nghỉ việc

Câu 26: Người lao động mắc bệnh thuộc danh mục điều trị dài
ngày được hưởng mức trợ cấp ốm đau 75% tối đa bao lâu?
A. 30 ngày D
B. 60 ngày
C. 120 ngày
D. 180 ngày

VẬN DỤNG

Câu 1: Hiện nay, người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt C
buộc được hưởng những chế độ nào?
A. Ôm đau, thai sản, tử tuất, tai nạn lao động
B. Ôm đau, thai sản, hưu trí

33
C. Ôm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp

Câu 2: A làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn cho
doanh nghiệp X. Hàng tháng, A phải đóng bao nhiêu % mức
lương vào quỹ hưu trí và tử tuất?
A
A. 8% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
B. 10% mức lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
C. 10,5% mức lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất

Câu 3: A ký HĐLĐ không xác định thời hạn, làm việc trong điều
kiện bình thường, đã đóng BHXH được 8 năm. A được nghỉ bao
lâu khi hưởng chế độ ốm đau?
A. 20 ngày trong 1 năm
B. 30 ngày trong 1 năm B
C. 45 ngày trong 1 năm
*Theo Điểm a Khoản 1 Điều 26 Luật BHXH 2014 thì thời gian tối đa
hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với NLĐ làm việc trong điều
kiện bình thường là 30 ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15
năm; 40 ngày nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 60 ngày
nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên.

Câu 4: Phương đã làm việc và đóng bảo hiểm xã hội trong nhiều
năm. Bây giờ cô đang đối diện với một tình huống y tế và không
thể làm việc nữa. Cô có quyền nhận trợ cấp bảo hiểm xã hội
không?
B
A. Có, bất kể tình huống y tế là gì
B. Chỉ khi tình huống y tế của cô được coi là nghiêm trọng và
không còn khả năng làm việc
C. Không được trợ cấp

Câu 5: Chị B đóng BHXH được 2 năm thì sinh đôi 2 bé. Thời
gian nghỉ theo chế độ thai sản của chị B là bao lâu?
A. 6 tháng cả trước và sau sinh B
B. 7 tháng cả trước và sau sinh
C. 8 tháng cả trước và sau sinh

Câu 6. Mức đóng quỹ BHXH bắt buộc của người lao động là? C
A. 12%
B. 16%
34
C. 10,5%
D. 18%

Câu 7: NLĐ tham gia BHXH tự nguyện mỗi tháng đóng bao
nhiêu?
A. 20% mức thu nhập tháng do NLĐ lựa chọn để đóng vào
quỹ hưu trí và tử tuất B
B. 22% mức thu nhập tháng do NLĐ lựa chọn để đóng vào
quỹ hưu trí và tử tuất
C. 25% mức thu nhập tháng do NLĐ lựa chọn để đóng vào
quỹ hưu trí và tử tuất

Câu 8: Nguồn thu nào dưới đây không phải là nguồn thu cho quỹ
BH thất nghiệp?
A. Thu của người lao động đúng bằng 22% tiền lương cơ bản A
B. Ngân sách nhà nước hỗ trợ đảm bảo thực hiện các chế độ
đối với người lao động
C. Tiền sinh lời của các hoạt động đầu tư từ quỹ

Câu 9: Quỹ BHXH bắt buộc được sử dụng trong trường hợp nào
dưới đây?
A. Hỗ trợ tìm việc làm
B. Đóng bảo hiểm y tế cho người tham gia BHXH tự nguyện C
đang hưởng lương hưu
C. Đóng bảo hiểm y tế cho người đang hưởng lương hưu hoặc
nghỉ việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng.
D. Trả trợ cấp thất nghiệp

Câu 10: Lao động nữ đóng BHXH bao lâu thì được hưởng chế độ
thai sản khi sinh?
A. Từ đủ 06 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi
sinh con
B. Từ đủ 03 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi
sinh con A
C. Từ đủ 05 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi
sinh con
D. Từ đủ 07 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi
sinh con
* Theo Khoản 2 Điều 31 Luật BHXH 2014 thì Lao động nữ phải
đóng BHXH từ đủ 06 tháng trở lên trong 12 tháng trước khi sinh
con hoặc nhận nuôi con nuôi mới đáp ứng điều kiện hưởng chế
độ thai sản.

35
Câu 11: Người lao động làm việc trong điều kiện bình thường
được hưởng lương hưu khi nào?
A. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi; đóng đủ 20 năm BHXH trở
lên
B. Nam đủ 65 tuổi, nữ đủ 55 tuổi; đóng đủ 15 năm BHXH trở A
lên
C. Nam đủ 65 tuổi, nữ đủ 55 tuổi; đóng đủ 20 năm BHXH trở
lên
D. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi; đóng đủ 15 năm BHXH trở
lên

Câu 12: Năm 1952, tổ chức lao động quốc tế ICO ra công ước
đầu tiên về bảo hiểm xã hội gồm mấy chế độ?
A. 5 D
B. 6
C. 8
D. 9

Câu 13: NLĐ tham gia BHXH được hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp khi nào?
A. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và
Bộ LĐTB & XH ban hành khi làm việc trong môi trường
hoặc nghề có yếu tố độc hại; Và suy giảm khả năng lao
động từ 5% trở lên do bị bệnh.
B. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và A
Bộ LĐTB & XH ban hành khi làm việc trong môi trường
hoặc nghề có yếu tố độc hại; Và suy giảm khả năng lao
động từ 7% trở lên do bị bệnh.
C. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và
Bộ LĐTB & XH ban hành khi làm việc trong môi trường
hoặc nghề có yếu tố độc hại; Và suy giảm khả năng lao
động từ 10 % trở lên do bị bệnh.

Câu 14: Mức trợ cấp tuất hằng tháng cho thân nhân người lao B
động đóng BHXH bắt buộc mất là bao nhiêu?
A. Mỗi thân nhân = 40% mức lương cơ sở; Thân nhân không
có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng
tháng bằng 70% mức lương cơ sở
B. Mỗi thân nhân = 50% mức lương cơ sở; Thân nhân không
có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng
tháng bằng 70% mức lương cơ sở
C. Mỗi thân nhân = 60% mức lương cơ sở; Thân nhân không
có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng
36
tháng bằng 70% mức lương cơ sở

Câu 15: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định trách nhiệm
của Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội như thế nào?
A. Đóng Bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã
hội.
B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo quản sổ Bảo hiểm xã hội theo đúng quy định. D
D. Cả 3 trường hợp trên.
*Theo Khoản 1 Điều 54 Luật BHXH 2014 thì trừ lao động nữ là
người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và những người làm nghề hoặc công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm,...còn lại NLĐ làm việc trong điều kiện
bình thường được hưởng lương hương khi: Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ
55 tuổi và có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên.

KẾT LUẬN
Bảo hiểm là một lĩnh vực tài chính rất quan trọng đối với các quốc gia nói
chung và với Việt Nam nói riêng. Thực tế các hoạt động kinh doanh bảo hiểm
thời gian qua đã cho thấy sự lớn mạnh không ngừng của ngành bảo hiểm và
nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Vì vậy nhà nước doanh nghiệp và các
tổ chức cá nhân liên quan đều phải hết sức nỗ lực và có sự phối hợp tích cực với
nhau để đưa thị trường bảo hiểm Việt Nam ngày càng phát triển.
Với các câu hỏi trắc nghiệm mà nhóm chúng em đã sưu tầm được xoay
quanh “Chương 5- Bảo hiểm”, chúng em hy vọng có thể đem lại cái nhìn tổng
quát nhất về các vấn đề cơ bản về bảo hiểm, đặc biệt là hai loại hình bảo hiểm:
bảo hiểm thương mại và bảo hiểm xã hội.
Do vốn kiến thức và kinh nghiệm vẫn còn hạn chế nên bài tiểu luận sẽ không
tránh khỏi những khiếm khuyết, sai sót khó tránh khỏi. Chúng em rất hy vọng
mong nhận được sự góp ý, giúp đỡ của cô và các bạn để bài tiểu luận của chúng
em có thể hoàn thiện hơn. Chúng em xin gửi lời cảm ơn tới cô Đỗ Thị Diên đã
luôn giảng dạy tận tình, tâm huyết trong từng bài giảng trong suốt quá trình học
vừa qua để truyền đạt những kiến thức bổ ích nhất tới chúng em
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

37
38

You might also like