Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
P P
A A
B’ C’
P1
C C
Po Po
B D B D
0 Q1 Qo Q 0 Q1 Qo Q
Thặng dư tiêu dùng ở mức giá Thặng dư tiêu dùng ở mức giá
Po: CS =ABC P1: CS =AB’C’ (giảm BB’C’C)
2. Thặng dư sản xuất
v Khái niệm
“Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà sản xuất
trên thị trường,là khoản chênh lệch giữa giá bán của
nhà sản xuất theo giá thị trường và giá tối thiểu mà
nhà sản xuất sẵn sàng bán”.
v Cách xác định thặng dư sản xuất
Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới giá thị
trường và trên đường cung
Biểu 3.2 Thặng dư sản xuất
P S P S
B’ C’
P1
Po B Po B
B C C
A A
0 Qo Q 0 Qo Q1 Q
Thặng dư sản xuất ở mức giá Thặng dư tiêu dùng ở mức giá
Po: PS =ABC P1: CS =AB’C’ (tăng BB’C’C)
3. Tác động của thuế quan nhập khẩu
Ví dụ
• Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường
• Quốc gia 1 nhập khẩu sản phẩm X
• Hàm cung nội địa sản phẩm X: S = 10P – 20
• Hàm cầu nội địa sản phẩm X : D = – 10P + 80
• Giá thế giới sản phẩm X: Pw = 3 usd
v Khi không có thương mại
• Trạng thái cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd)
• Giá cân bằng: Pcb= 5 usd
• Lượng cân bằng: Qcb = 30
Tác động của thuế quan nhập khẩu lên quốc gia 1
P Dd Sd
E Giá nội địa khi chưa có thương mại
5
a c
b d Giá thế giới
3
a’
Q
0
10 20 30 40 50
v Khi thương mại không có thuế quan
• Quốc gia 1 chấp nhận mức giá thế giới P=Pw = 3 usd
• Lượng cầu trong nước : Qd = 50
• Lượng cung trong nước: Qs = 10
• Lượng nhập khẩu: 40
v Khi áp dụng thuế quan
Q
0 20 30 40 60 80
v Khi thương mại không có thuế quan
• Quốc gia 1 chấp nhận mức giá thế giới P=Pw = 5 usd
• Lượng cầu trong nước : Qd = 20
• Lượng cung trong nước: Qs = 80
• Lượng xuất khẩu: 60
v Khi áp dụng thuế quan
• Mức thuế quan xuất khẩu áp dụng: T = 1usd/sp X
• Giá thế giới không thay đổi: Pw = 5 usd
• Giá trong nước khi có thuế xuất khẩu là P = 4 usd
• Lượng cầu trong nước : Qd = 30
• Lượng cung trong nước: Qs = 60
• Lượng xuất khẩu: 30
v Tác động của thuế quan xuất khẩu