You are on page 1of 4

Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.

vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

I. Cách dùng
Unit 8. Tính từ - Trạng từ

Kiến thức
Tính từ ( Adjective )
I. Định nghĩa
Tính từ là những từ dùng để chỉ tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ … của người,
vật, sự việc, hiện tượng, ...

Ví dụ:

old young

II. Vị trí
adj + N to be + adj linking verb + adj
Đứng trước danh từ để bổ Đứng sau động từ ‘to be’. Đứng sau một số động từ liên
nghĩa cho danh từ. kết (linking verbs), như: seem,
feel, look, get, become, …
Ví dụ: Jon has a big dog. Ví dụ: The house is clean. Ví dụ: You look tired.

30 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

Trạng từ (Adverb)

I. Định nghĩa
Trạng từ là các từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc cho cả câu. Trạng từ trong
tiếng Anh được chia làm nhiều loại như trạng từ chỉ cách thức, thời gian, tần suất, mức độ, ....

Ví dụ: John speaks quickly. (John nói nhanh.)

II. Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner)


1. Định nghĩa
Trạng từ chỉ cách thức (Adverbs of manner) là các từ cho biết một sự vật, sự việc, hiện tượng
diễn ra hay xảy ra như thế nào.

Ví dụ: The turtle runs slowly. (Con rùa chạy chậm.)

2. Cấu trúc
• Phần lớn trạng từ chỉ cách thức được tạo nên bằng cách thêm đuôi -ly sau tính từ.

Adjective + -ly = Adverb of manner

Ví dụ: She sings beautifully. (Cô ấy hát hay.)


• Nếu tính từ có tận cùng là y thì chuyển thành i và thêm đuôi -ly.
Ví dụ: happy – happily
easy – easily

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 31


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

*Lưu ý:

Một số tính từ có tận cùng bằng đuôi Đôi khi trạng từ không biến đổi bằng
-ly sẽ không thể thành lập thành cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ
trạng từ. mà có dạng bất quy tắc.
Ví dụ: friendly (thân thiện), lovely good – well late - late
(đáng yêu), silly (ngốc nghếch), lonely hard – hard early - early
(cô đơn), ugly (xấu) … fast - fast

3. Vị trí
adv + V V + adv
Đứng trước động từ thường. Đứng sau động từ thường và tân ngữ.
Ví dụ: He angrily left the house. Ví dụ: I go to school late.

Bài tập

I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.


1. It’s a ______ car.
A. fat B. small C. thin D. tall
2. The women is wearing a _______ dress.
A. pink B. thin C. small D. fat
3. He is a _____ man.
A. red B. black C. long D. tall
4. These are ___________ strawberries.
A. big B. fat C. short D. tall
5. I love your _________ shoes.
A. thin B. fat C. white D. short

32 | TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC


Fanpage: https://www.facebook.com/mshoajunior.edu.vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior

II. Phân loại các trạng từ và tính từ vào bảng.


lovely fat slowy well quickly
thin beautifully tall happily short
yellow angry friendly carefully happy

Adverbs Adjectives

III. Chọn từ đúng và điền vào chỗ trống.


1. He can run ________________. (quick/quickly)
2. She speaks very ________________. (quiet/quietly)
3. Marta dances ________________. (beautiful/beautifully)
4. They speak English very ________________. (good/well)
5. My friend always plays ________________ music on the weekends. (loud/loudly)
6. Be ________________ when you cross the road. (careful/carefully)
7. He drives too________________. (fast/fastly)
8. She plays the piano ________________. (bad/badly)

TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC | 33

You might also like