Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT ADJ-ADV LỚP 5
LÝ THUYẾT ADJ-ADV LỚP 5
vn
Website: https://mshoajunior.edu.vn
Group FB: https://www.facebook.com/groups/mshoajunior
I. Cách dùng
Unit 8. Tính từ - Trạng từ
Kiến thức
Tính từ ( Adjective )
I. Định nghĩa
Tính từ là những từ dùng để chỉ tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ … của người,
vật, sự việc, hiện tượng, ...
Ví dụ:
old young
II. Vị trí
adj + N to be + adj linking verb + adj
Đứng trước danh từ để bổ Đứng sau động từ ‘to be’. Đứng sau một số động từ liên
nghĩa cho danh từ. kết (linking verbs), như: seem,
feel, look, get, become, …
Ví dụ: Jon has a big dog. Ví dụ: The house is clean. Ví dụ: You look tired.
Trạng từ (Adverb)
I. Định nghĩa
Trạng từ là các từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc cho cả câu. Trạng từ trong
tiếng Anh được chia làm nhiều loại như trạng từ chỉ cách thức, thời gian, tần suất, mức độ, ....
2. Cấu trúc
• Phần lớn trạng từ chỉ cách thức được tạo nên bằng cách thêm đuôi -ly sau tính từ.
*Lưu ý:
Một số tính từ có tận cùng bằng đuôi Đôi khi trạng từ không biến đổi bằng
-ly sẽ không thể thành lập thành cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ
trạng từ. mà có dạng bất quy tắc.
Ví dụ: friendly (thân thiện), lovely good – well late - late
(đáng yêu), silly (ngốc nghếch), lonely hard – hard early - early
(cô đơn), ugly (xấu) … fast - fast
3. Vị trí
adv + V V + adv
Đứng trước động từ thường. Đứng sau động từ thường và tân ngữ.
Ví dụ: He angrily left the house. Ví dụ: I go to school late.
Bài tập
Adverbs Adjectives