Professional Documents
Culture Documents
Nhận biết các chất hữu cơ
Nhận biết các chất hữu cơ
VN
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
Br (keá
t tuûa traéng)
dd Phai
C C màu 3CHCH+8KMnO4 3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH
KMnO4
tím CH3 COOK
Ankyl benzen + 2KMnO 4 H
2 O + 2MnO 2 + KOH + H2O
080-100 C
Ancol đa chức
(có ít nhất 2 Cu(OH)2 Tạo dd màu CH2 OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
]
nhóm – OH xanh lơ CH OH + Cu(OH)2 + HO CH CH O Cu O CH + 2H2O
^
gắn vào 2 C trong suốt CH2 OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
liên tiếp)
Anđehit dd Kết tủa R CHO + NaHSO3 R CHOH NaSO3
NaHSO3 dạng kết
Metyl xêton bảo hòa tinh
Hợp chất có H 2R OH + 2Na 2R ONa + H2
Sủi bọt khí 2R COOH + 2Na 2R COONa + H2
linh động: axit, Na, K
không màu 2C6H5 OH + 2Na 2C6H5 ONa + H2
Ancol, phenol
Trang 1
MEGABOOK.VN
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
gương
Ankađien dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2 CnH2nBr4
dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2 CnH2nBr4
dd KMnO4 mất màu 3CHCH+8KMnO4 3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH
AgNO3/NH3
kết tủa màu HC CH + 2[Ag(NH3)2]OH Ag C C Ag + 2H2O + 4NH3
Ankin (có nối 3
vàng nhạt RC CH + [Ag(NH3)2]OH RC CAg + H2O + 2NH3
đầu mạch)
dd CuCl kết tủa màu CH CH + 2CuCl + 2NH3 Cu C C Cu + 2NH4Cl
trong NH3 đỏ R C C H + CuCl + NH3 R C C Cu + NH4Cl
CH3 COOK
dd KMnO4,
Toluen Mất màu
t0 + 2KMnO 4 H
2 O
0
+ 2MnO 2 + KOH + H2O
80-100 C
không
Ancol Na, K 2R OH + 2Na 2R ONa + H2
màu
Cu (đỏ), t0
Ancol CuO (đen) R CH 2 OH + CuO R CH = O + Cu + H2O
Sp cho pứ
bậc I t0 tráng R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
gương R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
Cu (đỏ),
Ancol CuO (đen) Sp không t0
bậc II t0 pứ tráng R CH 2OH R + CuO R CO R + Cu + H2O
gương
Ancol dung dịch CH2 OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
]
đa chức Cu(OH)2 màu xanh CH OH + Cu(OH)2 + HO CH CH O Cu O CH + 2H2O
^
lam CH2 OH HO CH2 CH2 OH HO CH2
NH2
NH2
Tạo kết tủa Br Br
Anilin nước Brom + 3Br2
+ 3HBr
trắng
Br (keá
t tuûa traéng)
AgNO3 R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
trong NH3 Ag trắng R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
Cu(OH)2
đỏ gạch t0
RCHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH RCOONa + Cu 2O + 3H 2O
NaOH, t0
Anđehit
dd Brom Mất màu RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân
biệt andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể
hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no
Trang 2
MEGABOOK.VN
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT HỮU CƠ
Thuốc Hiện
Chất Phản ứng
thử tượng
Quì tím Hóa đỏ
Axit
cacboxylic CO32 CO2 2R COOH + Na2CO3 2R COONa + CO2 + H2O
Hóa xanh Số nhóm NH2 > số nhóm COOH
Hóa đỏ Số nhóm NH2 < số nhóm COOH
Aminoaxit Không đổi Số nhóm NH2 < số nhóm COOH
CO32 CO2 2H2NRCOOH + Na2CO3 2H2NRCOONa + CO2 + H2O
Amin Quì tím Hóa xanh
dd xanh
Cu(OH)2 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
lam
Cu(OH)2 CH2OH (CHOH)4 CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
đỏ gạch 0
NaOH, t0 CH 2OH (CHOH) 4 COONa + Cu2O + 3H 2O
t
Glucozơ
AgNO3 / CH2OH (CHOH)4 CHO + 2Ag[(NH3)2]OH
Ag trắng CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
NH3
dd Br2 Mất màu CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 CH2OH(CHOH)4COOH+2HBr
sản phẩm
tham gia C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
Thuỷ phân
pứ tráng Glucozơ Fructozơ
Saccarozơ gương
C12H22O11 Vôi sữa Vẩn đục C12H22O11 + Ca(OH)2 C12H22O11.CaO.2H2O
dd xanh
Cu(OH)2 C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H22O11)2Cu + 2H2O
lam
dd xanh
Cu(OH)2 C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H22O11)2Cu + 2H2O
lam
AgNO3 /
Ag trắng
Mantozơ NH3
C12H22O11 sản phẩm
tham gia
Thuỷ phân C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 (Glucozơ)
pứ tráng
gương
sản phẩm
tham gia
Thuỷ phân (C6H10O11)n + nH2O nC6H12O6 (Glucozơ)
pứ tráng
Tinh bột gương
(C6H10O5)n
Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để
ddịch iot nguôi màu xanh tím lại xuất hiện
Trang 3