You are on page 1of 2

Language English

CALCULATE THE MASS FLOW OF EXHAUST SMOKE FROM ROOM SPACE


I Lượng khói cần thiết phải hút để làm sạch gian phòng
Thông số tính toán
Information for calculation
Diện tích phòng
1 F
Space area
1,593 m2
Thể tích phòng
2 Vp Space volume
13,541 m3
3 T Nhiệt độ khói tính toán 220 °C
Khi chất cháy là dạng khí và lỏng
600 ° C
When combustible substance is gas or fluid;
Khi chất cháy là dạng vật thể cứng
450 ° C
when combustible substance is solid subject
Khi chất cháy là dạng sợi, khói từ hành lang, sảnh
300 ° C when combustible substance is fiber and smoke is discharged from corridor
or lobby
Thư viện, kho chứa sách, kho giấy
220 ° C
In library, book/archive/paper storage room
Khối lượng riêng của khói
3 γ 0.72 kg/m3
Specific density of outdoor air
A Với phòng nhỏ hơn 1,600m2
Q1=678,8×Pf×y1.5xKs
1 A Diện tích phòngSpace area 1,593 m2
Chu vi cùng cháy
2 Pf 15.17 m
Perimeter of fire zone
4≤ Pf=0,38xA ≤12
3 y Khoảng cách từ mép dưới vùng khói tới sàn 2.5 m
Hệ số
4 Ks 1.2
Coefficient
Ks = 1 với hệ thông thường
Ks = 1,2 với hệ hút khói kết hợp Sprinkler
5 T Nhiệt độ khói tính toán Smoke temperature 220.0
6 G1 Lưu lượng khói cần hút 48,834 kg/h
68,204 m3/h
B Với phòng lớn hơn 1,600m2
G = 3584×∑Ad×[ho(γv -γkhoi)ρ2 + 0.7v2.ρ2]0.5 Ks
Diện tích cửa tương đương
1 ∑Ad
Corresponding area of doors on escape way
0.000 m2
∑Ad=(∑A1+K1.∑A2+K2.∑A3).K3 m
Tổng diện tích cửa đơn mở ra ngoài
∑A1
Total area of single doors opening to outdoor m2
Tổng diện tích cửa đầu tiên mở ra ngoài (sau đó phải mở tiếp cửa T2: ∑A'2)
∑A2 1.89 m2
Total area of
Tổng diện tíchthe first
cửa kếdoors
thứ 2:that
∑A'need
2 to be opened to escape from the rooms where require the
∑A'2 2.52 m2
Total area of the seconds doors: ∑A'2
Tổng diện tích cửa đầu tiên mở ra ngoài (sau đó phải mở tiếp cửa T2, T3)
∑A3
Total area of the first doors that need to be opened to escape from the rooms where require the
2.52 m2
Tổng diện tích cửa kế thứ 2: ∑A'3
∑A'3 2.52 m2
Total area of
Tổng diện tíchthe seconds
cửa 3: ∑A''∑A'3
kế thứdoors: 3
∑A''3 2.52 m2
Total area of the third doors: ∑A''3
Hệ số xác định diện tích tương đương của các cửa mở kế tiếp với 2 lần mở cửa
K1 0.80
Coefficients used for determining corresponding areas of successive open doors on escape way
∑஺మ ଶ
K1= 1 / 1+
∑஺ᇱమ
Hệ số xác định diện tích tương đương của các cửa mở kế tiếp với 3 lần mở cửa
K2 0.58
Coefficients used for determining corresponding areas of successive open doors on escape way
∑஺య ଶ ଶ
K2= 1 / 1+
∑஺ᇱయ
+
∑஺య
∑஺ᇱᇱయ
Hệ số thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối người thoát nạn ra khỏi phòng
K3 0.70
Coefficient of “relatively stretched opening time” of doors during the period when people
Cửa đơn K3=0,03xN ≤ 1
Cửa kép thoát qua buồng đệm K3=0,05xN ≤ 1
Số người thoát ra từ phòng ra mỗi cửa 75 người
Cửa đơn K3 ≥ 0,8 Cửa đôi K3 ≥ 0,7
Cửa ba K3 ≥ 0,6 Cửa bốn K3 ≥ 0,5
Cửa năm K3 ≥ 0,4
Chiều cao tính toán đo từ giới hạn vùng khói đến tâm cửa đi
2 ho 1.25 m
calculation height measured from the lower limit of smoke condensation zone to the door’s
ho=0,5Hmax + 0,2
Hmax Chiều cao cửa cao nhất trên đường thoát nạn 2.1 m
3 γ Trọng lượng riêng của không khí bên ngoài nhà 11.78 N/m3
Nhiệt độ của không khí ngoài nhà 26.6 °C
4 γkhoi Trọng lượng riêng của khói 7.00 N/m3
Vp Thể tích phòng 0 m3
3
a Với gian phòng có thể tích ≤ 10.000m
b Với gian phòng có thể tích ≥ 10.000m3
γm=γkhoi + 0,05.(Vp-10) 7.18 N/m3

5 ρ Khối lượng riêng của không khí bên ngoài nhà 1.178 kg/m3
6 v Tốc độ gió 3.2 m/s
v=1 thì nhận giá trị tính toán v=0
v ≥1 thì nhận giá trị tính toán theo thông số khí hậu ngoài trời 1≤ v ≤ 5
7 Ks Hệ số 1.2
Ks = 1 với hệ thông thường
Ks = 1,2 với hệ hút khói kết hợp Sprinkler
8 G1 Lưu lượng khói cần hút 0.0 kg/h
0 m3/h

You might also like