You are on page 1of 3

BẢNG TÍNH TẢI NHIỆT ĐIỀU HÒA Chủ Đầu Tư: NHÀ MÁY SỮA ĐÀ NẴNG

KHÔNG KHÍ Gói thầu: Cung cấp và lắp đặt Thiết Bị Điều Hòa
PHÒNG CHẾ BIẾN SỮA Không Khí cho Phòng Chế Biến Sữ Chua & Probi
Địa điểm khảo sát: Đà Nẵng
CHUA & PROBI Độ cao so với mực nước biển: 3m

Kích Thước và Thông Số của Phòng Thông số của không khí trước và sau khi giải nhiệt
Rộng Dài Cao Vroom Nhiệt độ K.Khí OA 36 o
C Độ ẩm K.Khí OA 84 %
m m m m 3
Nhiệt độ K.Khí RA 28 o
C Độ ẩm K.Khí RA 65 %
14.334.3 7.5 3678.7 Nhiệt độ K.Khí SA 20.5 o
C Độ ẩm K.Khí SA 90 %
Lưu lượng không khí hồi RA = 9,800 lit/s Áp suất của bầu Khí Quyển tại nơi khảo sát: Pa 101.289 kpa
Lưu lượng không khí thải EA = 2,777 lit/s (Thời gian cần thiết phòng đạt được áp suất Proom): TR 1 s
Lưu lượng không khí cấp SA = 13,400 lit/s Hệ số rò rỉ không khí (Theo lưu lượng OA-EA): LC 20 %
Lưu lượng gió tươi cấp OA = 3,600 lit/s Tỷ lệ giữa Không Khí (EA) và Không Khí (RA) EA/RA 22 78 %
Áp suất bảo hòa của hơi nước pws Saturation Pressure of Water Vapor Của OA 5,946.64 pa
Áp suất bảo hòa của hơi nước pws Saturation Pressure of Water Vapor Của RA 3,782.21 pa
Áp suất bảo hòa của hơi nước pws Saturation Pressure of Water Vapor Của SA 2,412.23 pa

XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ÁP SUẤT DƯƠNG CỦA PHÒNG VÀ SỐ LẦN TRAO ĐỔI KHÔNG KHÍ TRONG PHÒNG
Value of Proom & ACH

Tổng lưu lượng không khí thoát ra khỏi phòng Vout = EA + RA = 755 m3/min 12,577 lit/s
Số lần trao đổi không khí trong phòng trong 1 giờ ACH = (Vout* 60)/Vroom = 12.3 lần/h
Tổng thể tích không khí chiếm chỗ trong
= 3,679 m3 3679361 lit
phòng, sau khi phòng đạt áp suất dương
Áp suất dương phòng đạt được sau
= 18.9 pascal
khoản thời gian TR

TIÊU CHUẨN PHÒNG SẠCH ÁP DỤNG:


3,600 13,400 ISO 14644-1 / Class 7
Vroom = 3678.7
36 20.5
Troom = 28

Air humidity ≤ 65 (35~65%)


Outside
environment 9,800
28 Proom = 18.9 (5~20pa)

ACH ≥ 12.3 (Tương đương với


2777 12577 30 lần/h sau khi trừ
đi thể tích chiếm
28 28 chỗ của Thiết bị)

TÍNH TẢI CẦN THIẾT "ĐỂ LÀM LẠNH" CHO KHÔNG KHÍ TƯƠI (OA)
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT HIỆN (Sensible Heat) CỦA LƯU LƯỢNG GIÓ TƯƠI CẤP VÀO PHÒNG
Qsh = GC*Cp*ρ*(Thot-Tcool) = 60.90 kW 60,900 J/s
Sensible Heat

GC: lưu lượng của gió tươi cấp vào phòng (nguồn gió từ bên ngoài) 3
= 3.6 m /s 3,600 lit/s
ρ : Khối lượng riêng của không khí tươi trước khi cấp vào phòng = 1.085 kg/m 3
- -
Cp: Nhiệt dung riêng của không khí tươi cấp vào phòng = 1.006 kJ/kg.K - -
Thot : Nhiệt độ của không khí ngoài trời (trước xử lý) = 36 o
C 309 o
K
Tcool : Nhiệt độ của không khí sau giải nhiệt cấp vào phòng. = 21 o
C 294 o
K
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT ẨN (Latent heat) CỦA LƯU LƯỢNG GIÓ TƯƠI CẤP VÀO PHÒNG

QLh = ρ*hwe*G*dwkg = 175.99 kW 175,985 J/s


Latent heat

o
36 C; độ ẩm 84 = 2,417 kJ/kG - -
dwkg: Chênh lệch tỷ lệ độ ẩm "hơi nước" của không khí OA trước và sau giải nhiệt
= 0.018641 kgwater/kgAir -
dwkg = dwbefor - dwafter
dwbefor: tỷ lệ độ ẩm "hơi nước" trong không khí OA Trước khi làm lạnh (Tra bảng) = 0.0322648 kgwater/kgAir -
dwafter: tỷ lệ độ ẩm "hơi nước" trong không khí OA Sau khi làm lạnh (Tra bảng) = 0.0136234 kgwater/kgAir -

BẢNG TÍNH TẢI NHIỆT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (PHÒNG RÓT FFS1) Page 1
TÍNH TẢI CẦN THIẾT "ĐỂ TÁI LÀM LẠNH" CHO KHÔNG KHÍ HỒI (RA)
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT HIỆN (Sensible Heat) CỦA LƯU LƯỢNG GIÓ HỒI TÁI CẤP VÀO PHÒNG
Sensible Heat Qsh = GC*Cp*ρ*(Thot-Tcool) = 84.52 kW 84,520 J/s
GC: lưu lượng của gió HỒI tái cấp vào phòng (nguồn gió từ bên ngoài) = 9.8 m3/s 9,800 lit/s
ρ : Khối lượng riêng của không khí HỒI trước khi tái cấp vào phòng = 1.143 kg/m 3 - -
Cp: Nhiệt dung riêng của không khí HỒI tái cấp vào phòng = 1.006 kJ/kg.K - -
Thot : Nhiệt độ của không khí HỒI (trước khi tái xử lý) = 28 o
C 301 o
K
Tcool : Nhiệt độ của không khí Hồi sau tái xử lý cấp vào phòng = 21 o
C 294 o
K
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT ẨN (Latent heat) CỦA LƯU LƯỢNG GIÓ HỒI TÁI CẤP VÀO PHÒNG
QLh = ρ*hwe*G*dwkg = 50.45 kW 50,446 J/s
Latent heat

o
28 C; độ ẩm 65 = 2,436 kJ/kG - -
dwkg: Chênh lệch tỷ lệ độ ẩm "hơi nước" của không khí OA trước và sau giải nhiệt
= 0.001849 kgwater/kgAir -
dwkg = dwbefor - dwafter
dwbefor: tỷ lệ độ ẩm "hơi nước" trong không khí RA Trước khi làm lạnh (Tra bảng) = 0.0154719 kgwater/kgAir -
dwafter: tỷ lệ độ ẩm "hơi nước" trong không khí RA Sau khi tái làm lạnh (Tra bảng) = 0.0136234 kgwater/kgAir -
1 Tổng tải cần thiết để xử lý làm lạnh riêng chỉ cho không khí = 371.85 kW - -

NHIỆT LƯỢNG SINH RA TỪ BÓNG ĐÈN


HL: độ sáng trung bình của phòng theo thang đo LUX = 450 Lux - -
Heat Lights

As: diện tích mặt sàn của phòng As = chiều dài x chiều rộng = 490 m2 - -
Pw: công suất điện của bóng đèn (đang sử dụng) = 69 w/light - -
NL: số lượng bóng đèn đang sử dụng trong phòng = 48 lights - -
-4
2 Q4 = [(PW* NL) + (HL*A*7*10 )]/1000 = 5.05 kW 5,050 J/s

Mức độ L.Đ Không gian Khảo Số Lao Nhiệt Hiện Nhiệt Ẩn do Tổng Tổng Nhiệt
Tải nhiệt
tương đương Sát Động làm do người người Lao Nhiệt Hiện Ẩn do người TỔNG TẢI
do người
Đi bộ 4.8km/h; việc trong Lao động động sinh do người Lao Động NHIỆT
3 Lao Động vận hành máy phòng sinh ra ra L.Đ sinh ra sinh ra
Phân xưởng sản
sinh ra nhẹ xuất (người) (w) (w) (kw) (kw) (kW)
LKGKS 10 8 110 185 0.880 1.480 2.360

Tải nhiệt Độ chênh lệch Tổng diện Hệ số truyền Tổng nhiệt


Chiều dài Chiều rộng Chiều cao
do thất Loại Tường nhiệt độ tích Vách nhiệt k thất thoát
thoát bởi Δt (ᴼC) (m) (m) (m) 2
(m ) 2 o
W/m . K (kW)
(Tường Gạch block vửa
4 Vách)
xi-măn dày 472 0.69 2.61
200mm
LKGKS Tấm cách nhiệt 8 34.3 14.3 7.5
dày 100mm 256 0.32 0.66
39 (Polyurethane
27 foam) 729 1.01 3.270

Loại Trần
Tải nhiệt Độ chênh lệch Số lượng Tổng diện Hệ số truyền Tổng nhiệt
Tấm cách nhiệt Chiều dài Chiều rộng
do thất nhiệt độ (mái, trần) tích Trần nhiệt k thất thoát
dày 75mm
5 thoát bởi (Polyurethane
(Trần) foam) Δt (ᴼC) (cái) (m) (m) (m2) W/m2.oK (kW)

LKGKS 26 8 1 34.3 14.3 490 0.38 1.490

Loại Nền
Tải nhiệt Độ chênh lệch Số lượng Tổng diện Hệ số truyền Tổng nhiệt
Chiều dài Chiều rộng
do thất Nền bê-tông nhiệt độ (Nền) tích Nền nhiệt k thất thoát
6 thoát bởi nhẹ lót đá dăm
(Nền) dày 50mm Δt (ᴼC) (cái) (m) (m) (m2) W/m2.oK (kW)

LKGKS 46 5 1 34.3 14.3 490 3.57 8.747

Loại Cửa
Tải nhiệt Độ chênh lệch Số lượng Tổng diện Hệ số truyền Tổng nhiệt
Chiều rộng Chiều cao
do thất Cửa - kính cơ nhiệt độ (CỬA) tích Cửa nhiệt k thất thoát
7 thoát bởi bản, khung kim
(Cửa) loại, dựng đứng Δt (ᴼC) (cái) (m) (m) (m2) W/m2.oK (kW)

LKGKS 6 8 2 1.6 2 3.0 5.8 0.278

BẢNG TÍNH TẢI NHIỆT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (PHÒNG RÓT FFS1) Page 2
Hướng kính Loại Kính Tổng diện Hệ suất Hệ số truyền
Tải nhiệt Chiều dài Chiều rộng Tổng nhiệt
Không gian tích truyền dẫn nhiệt của kính
do thất ngoài thuộc 2 thất thoát
Kính trong, phẳng (m) (m) (m ) của kính (U)
8 thoát bởi không gian bên
6mm
trong nhà
(Kính) 3 1.5 4.5 % W/m2 (kW)
xưởng.
LKGKS 1 2 Số Lượng (cái) 12 94 126 6.396

Tải nhiệt Kiểu Khảo Tổn thất


Động cơ được sản Tổng công Nhiệt lượng Tổng tổn thất Tổng nhiệt
do thất Sát % nhiệt sinh ra
suất theo tiêu suất của sinh ra từ nhiệt sinh ra thất thoát
thoát bởi Theo tiêu Sinh Công do ma sát
9 chuẩn Động Cơ động cơ (Tr.động) do ma sát
(Động cơ chuẩn sản
(kW)
Thiết Bị) xuất động cơ Standa (kW) % (kW) (W/kW) (kW)
LKGKS 5 IE3 (normal) 200 90 20 150 30.00 50.00

TỔNG TẢI NHIỆT CẦN TÍNH 449.44 kW

BẢNG TÍNH TẢI NHIỆT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (PHÒNG RÓT FFS1) Page 3

You might also like