You are on page 1of 4

ĐỒ ÁN DINH DƯỠNG

VIỆN KHOA HỌC ỨNG DỤNG


NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GVHD: Lệ Hà
Lớp: 21DTPA1
SV thực hiện:
1)Lê Thị Hạnh Ngân
2)Huỳnh Ngọc Giao
3)Trần Ngọc Mai
4)Trần Thảo Nhi
1) Giới thiệu đối tượng:
Bạn nữ 20 tuổi là sinh viên năm 2, cân nặng: 55kg, chiều cao: 1m60, có chỉ số
hoạt động trung bình ( bơi lội 3 ngày/tuần và đi bộ 15 phút mỗi buổi tối) : 1,55

Tình trạng dinh dưỡng


55
Chỉ số BMI ¿ 2
=21.48
1.60
Chỉ số khối cơ thể (BMI)
Phân loại WHO IDI&WPRO BMI HH TĐ Châu Á TBD
Bình thường 18.5-24.9 18.5-22.9
Nguồn: Thaneprince
Thông qua chỉ số BMI thì ta có thể thấy bạn Thảo Nhi, có một cơ thể cân đối và không bị
thiếu dinh dưỡng và béo phì theo chỉ số tiêu chuẩn người Châu Á.
2) Đánh Gía Tình Trạng Dinh Dưỡng:
Nhu cầu năng lượng:

Công thức để tính nhu cầu khuyến nghị năng lượng 1 ngày cho người Việt Nam:

E = Cân nặng ( kg) × 24 × Chỉ số hoạt động


E = 55*24*1,55 = 2046 (Kcal/ngày)

Cơ cấu G : P : L = 60 : 15 : 25
Glucid : (2046 *0,6)/4 = 306,9 (g/ngày)
Protein : (2046* 0,15)/4 = 76,7 (g/ngày)
Lipid : (2046* 0,25)/9 = 56,8 (g/ngày)
3) Xác định số đơn vị theo khuyến nghị
1. Đơn vị sữa: 3 đơn vị / ngày.
2. Đơn vị trái cây: 3 đơn vị / ngày
3. Đơn vị rau củ: 3 đơn vị / ngày
4. Thực phẩm ngọt: 3 đơn vị / ngày
Nhóm Thực Phẩm Số đơn vị 1đv=….g Glucid / đơn vị Glucid (g)
Sữa (TH) 1 100ml 8 8
Sữa chua (vinamilk) 1 100ml 16 16
Phô mai (con bò cười) 1 15 1,35 1,35
Rau 3 80 4 12
Trái cây 3 80 8 24
Thực phẩm ngọt 3 5 5 15
Tổng số glucid trong 4 nhóm: 76,35 (g)

Glucid còn lại: 306,9 – 76,35 = 230,55 (Kcal/ ngày)


Đơn vị ngũ cốc: 1 đơn vị = 20g glucid
=> Số đơn vị ngũ cốc: 230,55/20 = 11,52 (đv)
Nhóm Thực Phẩm Số đơn vị 1đv=….g Protein / đơn vị Protein (g)

Sữa (TH) 1 100ml 2,9 2,9

Sữa chua (vinamilk) 1 100ml 3,5 3,5


Phô mai
1 15 1,65 1,65
(con bò cười)
Rau 3 80 2 6
Trái cây 3 80 1 3
Thực phẩm ngọt 3 0 0 0
Ngũ cốc 11,52 2 23,4

Tổng số Protein trong 5 nhóm: 40,45 (g)

Nhu cầu protein còn lại: 76,7 – 40,45 = 36,25 (Kcal/ ngày)

=>Số đơn vị thịt /cá: 36,25/ 7 = 5,2 (đv)


Nhóm Thực Phẩm Số đơn vị 1đv=….g Lipid / đơn vị Lipid (g)

Sữa (TH) 1 100ml 3,2 3,2

Sữa chua (vinamilk) 1 100ml 3 3


Phô mai
1 15 3,23 3,23
(con bò cười)
Rau 3 80 0 0
Trái cây 3 80 0 0
Thực phẩm ngọt 3 0 0 0
Ngũ cốc 11,52 0 0
Thịt/ cá 5,18 5 25,9
Tổng số Lipid trong 6 nhóm: 35,33 (g)

Nhu cầu lipid còn lại: 56,8 – 35,33 = 21,47 (kcal/ngày)

=>Số đơn vị dầu mỡ: 21,47 / 5 = 4,3 (đv)

 Phân phối các ĐVCĐ vào các bữa ăn

Nhóm Tổng đơn vị Sáng Trưa Xế trưa Chiều


Sữa 3 1 0 1 1
Rau/củ/quả 3 1 1,5 0 0,5
Trái cây 3 1 1 0 1
Thực phẩm ngọt 3 1 1 0 1
Ngũ cốc 11,5 2,5 3,5 2,5 3
Thịt/cá 5,2 1,5 2 0 1,7
Dầu 4,3 1 1,5 0 1,7

You might also like