You are on page 1of 18

7.1.

Chức năng kiểm soát


CHƯƠNG VII:
7.1.1. Tổng quan về kiểm soát
KIỂM SOÁT 7.1.2. Hệ thống kiểm soát

7.1.3. Hình thức kiểm soát

7.1.4. Quy trình kiểm soát

7.2. Công cụ kiểm soát

7.2.1. Các công cụ kiểm soát chung

7.2.1. Các công cụ kiểm soát theo hoạt động


Khi nhắc đến kiểm soát, bạn nghĩ tới điều gì?
7.1. Chức năng kiểm soát

7.1.1. Tổng quan về kiểm soát

● Kiểm soát là quá trình giám sát, đo


lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động
nhằm đảo bảo sự thực hiện theo kế
hoạch
Bản chất của Kiểm soát

Đầu vào Quá trình thực hiện Đầu ra

Hệ thống kiểm soát


Vai trò của kiểm soát

● Theo dõi và ứng phó với những thay đổi của môi trường
● Ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong quá trình quản trị
● Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản trị
● Hoàn thiện các quyết định quản trị
● Giảm thiểu các chi phí trong quản trị
● Tạo tiền đề cho quá trình hoàn thiện và đổi mới
7.1.2. Hệ thống kiểm soát

Phương pháp

Hình thức
Đối
Chủ thể
tượng
Công cụ

Quy trình
Chủ thể Đối
tượng

● Giám sát Quốc hội - Hội đồng ● Hoạt động của CP, cơ quan
nhân dân - Tòa án chức năng, xét xử, thực thi
● Kiểm tra của CP, cơ quan chức công vụ…
năng ● Quy trình
● Thanh tra CP ● Tài chính
● Viện Kiểm sát ● Tuân thủ
● Kiểm toán ● Chất lượng
● HĐQT ● Quan hệ khách hàng
● Ban Kiểm soát ● Thông tin
● Giám đốc
● Quản lý bộ phận
● Người dân, thành viên, nhân viên,
người lao động
Phương pháp Quy trình

Thu thập thông tin Xác định mục tiêu,


nội dung kiểm soát
Nghiên cứu hồ sơ tài liệu

Nghiên cứu văn bản pháp luật


Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm soát
Tham vấn chuyên gia

Thu thập ý kiến cá nhân, tổ chức


Giám sát, đo lường việc thực hiện
Tạo điều kiện để đối tượng trình bày, nhiệm vụ theo các tiêu chuẩn
báo cáo đầy đủ, trung thực

Xử lý kịp thời, đúng pháp luật những Đánh giá, điều chỉnh sự khác biệt
hành vi cản trở hoạt động kiểm soát giữa các tiêu chuẩn và kế hoạch
7.1.3. Hình thức kiểm soát
Kiểm soát

Theo cấp độ Theo quá trình Theo phạm vi Theo tần suất Theo chủ thể

Kiểm soát Kiểm soát Kiểm soát Kiểm soát


Tự kiểm soát
chiến lược trước toàn diện định kỳ

Kiểm soát tác Kiểm soát Kiểm soát bộ Kiểm soát đột
Kiểm soát
nghiệp trong phận xuất

Kiểm soát cá Kiểm soát


Kiểm soát sau
nhân thường xuyên
7.1.4. Quy trình kiểm soát

Xác định mục tiêu, nội dung

Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát

Giám sát, đo lường việc thực hiện

Đánh giá việc thực hiện

Sự thực hiện phù


hợp với tiêu chuẩn?
Không cần điều chỉnh

Tiến hành điều chỉnh sai lệch

Đưa ra sáng kiến đổi mới


7.2. Công cụ kiểm soát

7.2.1. Các công cụ kiểm soát chung

Dữ liệu thống kê
Ngân sách (Budget)
Doanh thu

Chi phí quản lý,


Chi phí sản xuất bán hàng

Nguyên vật liệu Tiền lương Chi phí khác

Tiền mặt Vốn


Bảng điểm cân bằng

Tài chính
Tài chính
- Doanh thu
- Chi phí
- Lợi nhuận

Quy trình nội bộ


KháchKhách
hàng hàng
- Quá trình đổi mới
- Mức độ thỏa mãn Chiến Chiến
lược lược
- Quá trình hoạt động
- Sự trung thành tổ chức tổ chức
- Quá trình dịch vụ sau
- Ý kiến phản hồi
bán hàng

Học tập và phát triển


- Trình độ nhân viên
- Chương trình đào tạo
7.2.1. Các công cụ kiểm soát theo hoạt động
Thời gian (tuần)
Công
STT
tác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

1 A

2 B

3 C

4 D

5 E

6 F

7 G

8 H

Công tác không găng Sơ đồ Gantt


Công tác găng
Sơ đồ mạng Pert

Thời gian: 7 tháng


Hoạt động: A - F
Mục tiêu: 10 - 50
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Bảng cân đối kế toán


“viết những gì đã làm, làm những gì đã viết, kiểm tra những gì đã viết so với những gì đã
làm, lưu trữ hồ sơ, xem xét và kiểm duyệt hệ thống một cách thường xuyên”
Cảm ơn đã lắng nghe!

You might also like