You are on page 1of 31

Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12

KHÓA HỌC 2022 - 2023


MÔN: TIẾNG ANH
BÀI HỌC: IDIOMS HAY RA THI
Họ và tên: ___________________________________ - Lớp: ____________

LEARN BY HEART:

1 A bag/box of tricks Cái mánh khóe

2 A ball of energy/fire Một người nhiệt tình, nhiệt huyết

3 A big cheese Người đứng đầu

Ex: Mr Ho Long Thanh is the big cheese of Hồ Thành


Center.
4 A bird in the hand is worth two in the bush Ăn chắc mặc bền

5 A cash cow Thứ mang lại lợi nhuận/ “con gà đẻ


trứng vàng”
Ex: If you owned houses, you would live in one of them.
Then you may allow someone to rent your second one
monthly. The other is a cash cow.
6 A change of heart Sự thay đổi (tính cách, quyết định)

7 A closed book (to somebody) Không hiểu gì về cái đó

8 A cog in the machine/wheel Vai trò nhỏ nhưng quan trọng

9 A dark horse Một người huyền bí

10 A dog’s breakfast/dinner = mess Mớ hỗn độn


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
11 A dog’s life Một cuộc sống cực khổ

12 A firm hand Kiểm soát/ kỷ luật chặt chẽ

13 A millstone around/round your neck = a burden Gánh nặng, nỗi lo lắng

14 A pain in the neck = a nuisance Khó chịu, phiền phức

15 Absence makes the heart grow fonder “Không xa cách làm sao biết ta cần
nhau”- Bray- Badabum
Càng xa nhau càng nhớ

>< out of sight, out of mind >< xa mặt cách lòng


16 All hands on deck chung tay làm một việc gì đó khó
khăn

17 Any port in a storm Có còn hơn không


(bất cứ cái cảng nào trong cơn bão) Chết đuối vớ được cọc

18 As fast as your legs can carry you Nhanh hết mức có thể, chạy thục
lưỡi

19 As right as rain Khỏe mạnh trở lại

Ex: I have a broken foot, but once I get my cast off, the
doctor says I'll be as right as rain.
20 As sick as a dog Bị bệnh (có nôn mửa)

21 (As) blind as a bat Thị lực kém


Không nhận ra những vấn đề hay
chuyện xấu đang diễn ra
22 (As) bold as brass Mặt dày, bạo dạn, trơ tráo
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
23 (As) bright as a button Rất thông minh/ tràn đầy năng
lượng

24 (As) busy as a bee Bận rộn

25 (As) clean as a whistle Sạch không tỳ vết

26 (As) deaf as a post bị điếc đặc

27 (As) fit as a fiddle Khỏe mạnh

28 (As) good as gold Ngoan ngoãn (dùng cho con nít)

29 (As) quick as a flash Nhanh

30 (As) safe as houses Cực kỳ an toàn

31 (As) sound as a bell Khỏe mạnh

Ex: After the surgery, I feel no pain and I am as sound


as a bell.
32 (As) steady as a rock Vững chắc

33 (As) tough as old boots Khỏe mạnh

34 Asleep at the wheel Lơ đễn, lơ là

35 At a loose end Rảnh rỗi


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
Ex: The school summer holidays had just started, and I
was already at a loose end.

36 At a loss Bối rối, không biết làm gì

Ex: I'm at a loss as to how they lost that game after


having a five-goal lead.
37 At a snail’s pace Chậm như sên

38 At best Tốt nhất, tối ưu nhất

Ex: He was at his best about five years ago, but his
performance has really started to decline lately.
39 At death’s door Bị bệnh nặng, có thể không thể
qua khỏi
Ex: There are many parts of the environment that are Ở cửa tử
now at death's door due to the effects of pollution.
40 At first sight Ánh nhìn đầu tiên

41 At heart Sâu trong tim, tận đáy lòng, suy


cho cùng

42 At random Ngẫu nhiên

43 At sixes and sevens Bối rối, vô tổ chức

Ex: The company is in a rough situation and all the


employees are at sixes and sevens.
44 At the drop of a hat Thích thì làm

45 At the hands of somebody Dưới tay ai đó (tiêu cực)

46 At will Theo ý muốn


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
47 (At) first hand Trực tiếp trải nghiệm

48 Back the wrong horse Tin sai người

49 Bag and baggage Toàn bộ tài sản

50 Bang/knock your/their heads together Ép ai đó cư xử đúng mực

51 Be a bag/bundle of nerves Cực kỳ lo lắng

52 Be all ears sẵn lòng lắng nghe

53 Be banging, etc. your head against a brick wall Cố làm gì đó nhưng không thể

54 Be good with your hands Điêu luyện

55 Be like shooting fish in a barrel Dễ cực kỳ

Ex: Solving x+1=2 is like shooting fish in a barrel.


56 Be on fire - Đau như lửa đốt
- Đang làm chuyện gì đó rất tốt

57 Be on track Sắp đạt được điều mình muốn

58 Be on your/its last legs Đang ở tình trạng tệ

59 Be riding high Ở đỉnh cao (cực kỳ thành công, vui,


tự tin)
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
60 Be rushed/run off your feet Cực kỳ bận rộn

61 Be the cat’s whiskers/pyjamas Người/cái gì đó tốt hơn

62 Be under the weather = be sick Bị bệnh

Ex: My head is shaking, my nose is runny, and my throat


is sore. I think I’m under the weather.
63 Be up to ears in something Bận bù đầu

64 Be up to your neck in something Bận đến mức vắt chân lên cổ mà


chạy

65 Be your own worst enemy Tiên trách kỷ, hậu trách nhân

66 (Be) on somebody’s good/bad books Được/Bị ai đó quý mến/giận

67 Be/get on your high horse Cái tôi quá lớn (nghĩ rằng mình
làm tốt hơn, thông minh hơn
người khác)
68 Be/go out like a light Đặt lưng là ngủ, bất tỉnh

69 Be/stand head and shoulders above Hơn những người khác/ cái khác
somebody/something

70 Belts and braces Làm nhiều việc để cho chắc

Ex: Although I set the alarm, I still asked my mom to


wake me up. I felt I had to go belt and braces, just for
sure that I'm not late for the big meeting tomorrow
morning.
71 Bend someone’s ear Buôn dưa lê, nói chuyện phiếm
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
72 Between the devil and the deep blue sea Tiến thoái lưỡng nan

73 Bite the hand that feeds you Ăn cháo đá bát

74 Black and blue Bị bầm

75 Born and bred Sinh ra và lớn lên

76 Break a leg! Chúc may mắn

77 Break someone’s heart Làm tan nát cõi lòng ai đó

78 Breathe/rest/sleep easy Ngưng lo lắng

79 Bring home the bacon Trụ cột trong gia đình

Ex: My father is the one who brings home the bacon.


Without him, my family would die of hunger.
80 Bring out the worst/best in somebody Khiến ai đó cư xử theo cách tốt
hoặc tồi tệ

81 Bring somebody to book (for something) Trừng trị ai đó để ép lấy sự thật

Ex: Did you steal my money? If you don’t admit it, I will
bring you to book for it.
82 Bring somebody to their/its knees Phá hủy, đánh bại ai/ thứ gì đó

83 Bring something to light làm sáng tỏ, đưa ra cho công


chúng
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
84 Buck your ideas up Làm việc nghiêm túc, có năng
lượng hơn

85 Burn rubber Chạy nhanh

Ex: I don’t want to drive with him. He’s always burning


rubber, because he’s been arrested for speeding 3 times.
86 Burn someone’s fingers Chịu đựng cái thứ tồi tệ, khổ sở

Ex: During the economic crisis, many investors put


everything they owned into the stock market, and most
of them burnt their fingers badly.
87 Burn the candle at both ends làm việc không điều độ

Ex: You'll be exhausted if you keep burning the candle


at both ends.
88 Burn the midnight oil Học tới thâu đêm

Ex: You’ve got some bad results. To correct the mistake


and gain flying colours, you need to burn the midnight
oil in the second semester.
89 Bury/hide your head in the sand Trốn sự thật phũ phàng

90 By hand Thủ công

91 By heart thuộc lòng

92 By the book Làm cái gì đó một cách máy móc

93 Call it a day Nghỉ làm

94 Can’t make head nor/or tail of something Khó hiểu


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
95 Cast/shed/throw light on something Tìm ra các thông tin hữu ích

96 Chalk and cheese Khác nhau 1 trời 1 vực

97 Change hands Đổi chủ

98 Change horses in midstream Thay đổi phương pháp

99 Chop and change Liên tục đổi mới

100 Close the book on something Ngưng điều vô bổ

101 Close to the bone Đùa cợt nhả

102 Close/dear/near to somebody’s heart Quan trọng với một người nào đó
(có lẽ trừ crush của bạn :’((( )

103 (Close/near) at hand Trong tầm tay

104 Cock an ear/eye at something/somebody Lắng nghe, nhìn một cách cẩn thận

105 Come to light Được biết tới

106 Come to the table Họp

107 Compare notes (with somebody) Kết giao ( trao đổi kinh nghiệm với
nhau)
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
108 Cook the books Biển thủ bằng cách khai gian

109 Cost/pay an arm and a leg Đắt giá

110 Cover your tracks Che giấu sự thật

111 Cross somebody’s path Tình cờ gặp ai đó

112 Cross your fingers Cầu may

113 Dig your toes/heels in Bướng bỉnh

114 Dip a toe in/into something Làm cái mới

115 Don’t judge a book by its cover Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

116 Done and dusted Hoàn thành

117 Down and dirty Không tử tế, thô lỗ

118 Drive a coach and horses through something Phá hủy luật lệ, kế hoạch

119 Drum something into somebody’s head Lảng vãng trong đầu

120 Easy on the ear/eye dễ nhìn, nghe


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
121 Eat like a horse Ăn nhiều

122 Eat out of your/somebody’s hand Thao túng, sai bảo ai đó làm gì đó

123 Eat somebody out of house and home Vét cái tủ lạnh nhà bạn

124 Eat your heart out! Ghen tị đê ( này là câu đùa, không
có ý tiêu cực)

125 Facts and figures Dữ liệu

126 Fall into someone’s hands Rơi vào tình yêu

127 Fall on deaf ears Bị phất lờ

128 Fast and furious Nhanh và nguy hiểm

129 Find it in your heart/yourself to do something Sẵn lòng làm chuyện gì đó khó
khăn

130 Find your feet Thích ứng

131 Fire in the/your belly Quyết tâm

132 First and foremost Quan trọng

133 Flog/Beat a dead horse Uỗng công


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
134 Follow your nose Tin vào trực giác

135 From the (bottom of your) heart Từ tận đáy lòng

136 From top to toe Đồng nhất (trang phục)

137 Get a monkey off your back Đẩy trách nhiệm, vấn đề qua cho ai
đó

138 Get it into your head (that…) Khắc sâu trong đầu

139 Get on like a house on fire Dễ mến

140 Get somebody’s goat Phiền

141 Get up someone’s nose Phiền

142 Get your feet wet Thích nghi

143 Get your hands dirty Làm công việc tay chân. Làm việc
xấu

144 Get your head round something Chấp nhận và hiểu cái chuyện khó
khăn

145 Get, have, etc. a free hand Rảnh tay

146 Get, pull, etc. your finger out Tăng năng xuất
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
147 Get, take, etc. a free ride Đi nhờ

148 Get/have a/your foot in the door Đặt chân vào cái cửa

149 Get/have cold feet Trở nên bị dao động, sợ hãi

150 Get/have itchy feet Muốn đi đây đi đó, thử cái gì đó


mới

151 Get/start off on the right/wrong foot (with somebody) Để lại ấn tượng tốt/xấu với ai đó

152 Give someone a bloody nose Chế giễu khiến ai đó điên tiết lên

153 Go cap in hand (to somebody) Cầu xin

154 Go head to head (with somebody) Đương đầu trực tiếp

155 Go in one ear and out the other Nghe mà như không nghe, “nước
đổ đầu vịt”

156 Go to the dogs Lụi dần, càng ngày càng đi xuống


(dùng đối với công ty, quốc gia)

157 Go, swim, etc. with/against the tide Lối đi riêng

158 Golden handshake Tiền trợ cấp

Ex: He left the company with a golden handshake,


receiving 2000$.
159 Hale and hearty Khỏe mạnh (thường dùng cho
người lớn tuổi)
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
160 Hand in hand Tay trong tay

161 Hands down Truyền từ thế hệ này sang thế hệ


khác

162 Hang your hat Tin cậy vào

163 Hang your hat on something Tin tưởng

164 Hang/hold fire Lưỡng lự, đợi

165 Have a finger in every pie luôn nhúng tay vào mọi thứ

166 Have a good head on your shoulders Minh mẫn

167 Have a head for something Sinh ra để làm gì đó

168 Have a heart of gold Tử tế

169 Have a roof over your head Có nơi ăn chốn ở

170 Have a rough/an easy ride Có một khoảng thời gian dễ dàng/
khó khăn khi gặp vấn đề khó

171 Have a word in somebody’s ear Thủ thỉ, tình báo

172 Have eyes in the back of your head Linh cảm, cảm giác
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
173 Have one foot in the grave Ngưỡng cửa tử

174 Have several, etc. irons in the fire Đa nhiệm, đa việc, tìm tòi thêm
nhiều cách mới

175 Have somebody in the palm of your hand Thao túng ai đó

176 Have somebody’s ear Có sự quan tâm từ ai đó

177 Have sticky fingers Ăn cắp vặt

178 Have the world at your feet Trở thành thần tượng

179 Have time on your hands | have time to kill Rảnh

180 Have your hands full Bận

181 Have your hands tied Giam cầm

182 Have your head in the clouds Mơ màng

183 Have your head/nose in a book Mọt sách

184 Have your nose in something Xía vô chuyện gì đó. Chú tâm vô
mỗi chuyện đọc

185 Have/hold a place in somebody's heart Chiếm một vị trí trong tim ai đó
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
186 Have/keep your finger on the pulse (of something) Thích nghi

187 Head over heels in love Rơi vào tình yêu

188 Heart and soul hoàn toàn

189 Heavy hand Thúc quản

190 Hide your light under a bushel Giấu nghề

191 Hit the nail on the head nói đúng trọng tâm

192 Hit/strike the right/wrong note Đạt được/ không đạt được sự đồng
tình, đồng cảm, ủng hộ

193 Hold somebody’s hand ở phía sau, kề bên ai đó sẻ chia


mọi thứ

194 Hold your horses Ăn có nhai, nói có nghĩ

Ex: You should hold your horses and think before you
say something stupid:
195 Home is where the heart is Nơi có tình thương là nhà

196 I take my hat off to somebody Khâm phục

197 I’ll eat my hat! Có chết mới tin

198 I’ve only got one pair of hands Bận (dùng khi từ chối nhiệm vụ do
đang làm cái việc gì đó khác)
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
199 If the worst comes to the worst Trường hợp xấu nhất

Ex: We've got some financial problems. If the worst


comes to the worst, we will sell our house.
200 In dribs and drabs Từng li từng tí

201 In good heart Tích cực (vui và tự tin)

202 In hand Được quản lý tốt, được thực hiện


tốt

203 In the cold light of day Với cái nhìn khác quan

204 In the light of something Bởi vì (because of)

205 In the swim of things Thích nghi

206 It does somebody’s heart good (to do something) Làm ai đó hài lòng, vui vẻ

207 Join hands with someone Đoàn kết

208 Jump the lights Vượt đèn đỏ

209 Keep somebody on their toes Đặt ra thử thách

210 Keep something under your hat Giữ bí mật

211 Keep your head | keep a clear/cool head Giữ cái đầu lạnh
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
212 Keep your head above water Xoay sở đẻ sống (tài chính)

213 Keep your nose clean Tránh khỏi rắc rối

214 Keep your nose to the grindstone Làm việc tận tâm

215 Keep/get your head down Sống ẩn

216 Keep/get your head down tương tự với câu 215

217 Keep/have your ear to the ground Nắm bắt thông tin, xu hướng

218 Keep/lose track of somebody/something Theo dõi, đẻ ý/ mất dấu, không


theo dõi được ai/ cái gì

219 Kick over the traces Chống đối

220 Kith and kin Người thân, gần gũi

221 Know somebody/something inside out Hiểu rõ tường tận ai/ cái gì
Know somebody/something like the back of your hand

222 Lay the table Dọn bàn ( để chuẩn bị)

223 Lay/get your hands on something Tìm kiếm, giành được thứ gì đó

224 Lay/put your cards on the table Thành thật với bản thân
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
225 Leave somebody holding the bag Để người khác giải quyết vấn đề
mình gây ra

226 Lend an ear to somebody/something lắng nghe một cách đồng cảm

227 Let something slip (through your fingers) Vuột mất cơ hội

228 Let the cat out of the bag Phanh khui bí mật

229 Let your heart rule your head Chọn con tim thay vì nghe lý trí

230 Let your heart rule your head Trùng với câu 229 Commented [1]: trùng với câu 229

231 Light at the end of the tunnel Có công mài sắt có ngày nên kim

232 Like a bear with a sore head Giận cá chém thớt

233 Like a cat on (a) hot tin roof/ hot bricks Đỉnh của sự lo âu

234 Like a cat that’s got the cream Sướng tới tột cùng

235 Like a dog idioms này dùng giống như 1 trạng


từ để nhấn mạnh động từ trước đó

236 Like a dog with a bone Hài lòng

237 Like water off a duck’s back Thật vô nghĩa

Ex: I warned him that he’s heading for problems, but he


didn’t listen. It’s like water off a duck’s back.
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
238 Live out of a suitcase Sống bất định

239 Live/sleep rough Vô gia cư

240 Look/feel like a million dollars/bucks Trông rất oách

241 Lose heart Tuyệt vọng

242 Lose your head Mất bình tĩnh

243 Make a fast/quick buck Kiếm tiền nhanh (thường làm ăn


không chân chính)

244 Make a monkey (out) of somebody Làm ai đó bị hố, ngố

245 Make no bones about (doing) something Thể hiện hết cảm xúc

246 Mix and match Sự kết hợp độc đáo, hài hòa

247 Neck and neck (with somebody/something) Ngang tài, ngang sức. Tương
đương nhau

248 Not believe your ears/eyes Không tin vào mắt/ tai của mình
rằng…

249 Not get/have a wink of sleep | not sleep a wink Mất ngủ

250 Not have a leg to stand on Vô căn cứ


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
251 Not have the heart (to do something) E ngại làm việc gì đó

252 Not let the grass grow under your feet Tận dụng thời gian, không trì hoãn

253 Not lift/raise a finger/hand (to do something) Không đụng 1 ngón tay vào việc gì
đó

254 Not out of the wood Trong vùng nguy hiểm

255 Not see the wood for the trees Không nhìn thấy trọng tâm

256 (Not) somebody’s bag Đam mê

257 Off the beaten track làm khác lối mòn. Nơi xa thành
phố và ít người
Ex: Any factory has to be constructed in anywhere off the
beaten track to prevent environmental damage.
258 Off the table Không còn được cân nhắc

259 Off your hands Không còn chịu trách nhiệm

260 Oil/Grease the wheels Tạo thuận lợi

261 On hand Có sẵn/ trong tầm tay

262 On the front foot Ở thế chủ động

263 On the nose Chuẩn xác


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
264 On the table Được cân nhắc

265 On your feet Khỏe trở lại

266 Out of hand Mất kiểm soát

267 Over somebody’s head

268 Part and parcel Cơ bản, thiết yếu

269 Pay through the nose Vung tiền quá trán

270 Play it by ear Cảm âm (chơi nhạc cụ chỉ bằng


việc nghe qua)

271 Play with fire Chơi không thông minh, an toàn

272 Point a/the finger (at somebody) Chĩa mũi nhọn về ai đó

273 Puff and pant Thở hổn hển

274 Pull it/something out of the bag Đột nhiên làm tình hình trở nên tốt
hơn

275 Pull someone’s leg Đùa

276 Pull something/a rabbit out of the hat Kết quả ngạc nhiên
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
277 Put a foot wrong Mắc lỗi

278 Put the cart before the horse Làm việc gì đó tự phát

279 Put your hand in your pocket Từ thiện

280 Put your shoulder to the wheel Cố gắng hoàn thành nhiệm vụ

281 (Put/catch somebody) on the back foot Sự cố đưa ai đó vào thế xấu

282 Put/lay your head/neck on the block Quyết định mạo hiểm

283 Put/set the cat among the pigeons Gây shock

284 (Go) rack and ruin Xuống cấp

Ex: After being used for 10 years, the car went to rack
and ruin.
285 Rain cats and dogs Mưa nặng hạt, mưa to

286 Read between the lines Thả hồn vào dòng văn, lời nói

Ex: After reading between the lines in Chi Dau, I’d say
the author feel empathetic towards the main character.
287 Read somebody like a book Hiểu rõ ai đó

288 Rip somebody/something apart/to shreds/to bits, etc. Hủy hoại ai đó


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
289 Risk life and limb Mạo hiểm tính mạng

290 Roar, romp, sweep, etc. to victory Thắng dễ dàng

291 Sail close to the wind Đẩy tới giới hạn đến độ nguy hiểm

292 Save somebody’s bacon/neck Cứu ai đó 1 mạng

293 Scratch your head (over something) Vắt óc suy nghĩ

294 See the color of somebody’s money Khả năng thanh toán

295 See the light Đột nhiên hiểu được vấn đề

296 Set foot in/on something Đặt chân vào

297 Set light to something Phóng hỏa

298 Set somebody/something on their/its feet Hướng dẫn ai đó tự lập

299 Set the world on fire Thành công, tràn đầy năng lượng

300 Set your heart on something Kỳ vọng

301 Short and sweet Ngắn gọn xúc tích


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
302 Shut/close your ears to something Phất lờ

303 Sick at heart Buồn lòng

304 Signed and sealed Cam kết, bảo đảm

305 Sink or swim Tự bơi (làm 1 mình)

306 Sit at somebody’s feet Học hỏi từ ai đó

307 Sleep like a log/baby Say giấc nồng

308 Sleep on it Ngẫm về vấn đề

Ex: You don’t need to give me the answer right now, just
sleep on it and tell me when you are ready.
309 Smile/grin/beam from ear to ear Cười tới mang tai

310 Smooth the path/way Đơn giản hóa

311 Somebody’s ears are burning

312 Somebody’s heart is in their mouth Tim sắp rớt ra

313 Somebody’s heart leaps Niềm vui, hy vọng dâng trào

314 Somebody’s heart sinks Tuột mood


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
315 Sort out/separate the sheep from the goats Chắt lọc

316 Spare somebody’s feelings Tôn trọng bảo vệ cảm xúc của ai
đó

317 Spick and span Sạch sẽ ngăn nắp

318 Stand on your own (two) feet Tự lập

319 Stick in your head/mind Khắc sâu trong tâm trí

320 (Still) wet behind the ears Non nớt

321 Stop/halt somebody in their tracks Stop/halt/freeze in Đột nhiên bất động
your tracks

322 Stretch your legs Thư giãn sau khi ngồi lâu

323 Suit your/somebody’s book Hợp kế hoạch

324 Take a leaf from/out of somebody’s book Bắt chước

325 Take note (of something) Ghi chú

326 Take somebody for a ride Cho ai đó đi nhờ

327 Take the weight off your feet Ngồi nghĩ


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
328 Take the wind out of somebody’s sails Dặp tắt động lực

329 Talk the hind legs off a donkey Ba hoa chích chòe

330 Talk through your hat Kể chuyện trời ơi đất hỡi

331 Teacher’s pet Con cưng của giáo viên

332 Tear/rip the heart out of something Phá hủy đi yếu tố quan trọng, cốt
lõi

333 The bare bones (of something) Ý chính

334 The bee’s knees Xuất chúng

335 The bright lights Cuộc sống chốn phồn hoa

336 The dead hand of something Quy trình cũ

337 The devil makes work for idle hands Rảnh rỗi sinh nông nỗi (làm ăn
cướp)

338 The finger of blame/suspicion Mũi nhọn

339 The tide turned Thay đổi có lợi


Turn the tide

340 (The) light dawned (on somebody) Giác ngộ


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
341 There are plenty more fish in the sea Đại dương bao la còn nhiều cá
(không anh này còn anh khác)
Ex: What???!!! You’ve been cheated on???
Don’t be so upset, I’ll introduce you to another girl.
There are plenty more fish in the sea.
342 (There is) no smoke without fire Không có lửa sao có khói

343 There’s more than one way to skin a cat Luôn tích cực và tìm tòi nhiều cách
để đạt được mục tiêu

344 Think on your feet Ứng biến

345 Through thick and thin Qua những nốt thăng trầm

346 Throw the book at somebody Phạt nặng

347 Throw your hat into the ring Nộp đơn dự tuyển

348 Top and tail Chỉnh sửa, cắt bỏ phần đầu cuối
(của món ăn, văn bản)

349 Touch wood Trộm vía


Knock on wood

350 Travel light Soạn đồ gọn nhẹ để đi đâu đó

351 Tread on somebody’s toes Gây mích lòng

352 Tried and tested Đã xác thực


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
353 Turn a deaf ear to something/someone Phất lờ

354 Turn the tables (on somebody) Thay đổi cục diện

355 Turn your nose up at something Từ chối vì nó không hấp dẫn, lôi
cuốn

356 Under someone’s nose Ngay trước mặt nhưng không nhận
thấy

357 Under your feet Bị cắt ngang, cản trở công việc
đang làm

358 Walls have ears Tai mắt khắp nơi

359 Wash your hands of somebody/something Trốn bỏ trách nhiệm

360 Wax and wane Thăng trầm, không ổn định, thay


đổi theo thời gian

361 Weak at the knees Đứng ngồi không yên, bủn rủn tay
chân

362 Wear your heart on your sleeve Thể hiện cảm xúc một cách trực
diện

363 Wheels within wheels Rối rắm, phức tạp

364 With all your heart/your whole heart Chân thành, tâm huyết khi làm một
việc gì đó

365 With flying colors Điểm cao


Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
366 With half an ear Lắng nghe một cách lơ là, qua loa
cho có

367 With your nose in the air Kiêu ngạo, coi thường người khác

368 With your tail between your legs Rời đi với cảm giác xấu hổ, ngượng
ngùng sau thất bại hoặc mắc lỗi
lớn
369 Work someone’s fingers to the bone Làm việc rất chăm chỉ, cật lực hết
sức
Ex: There are still many youngsters who have to work
their fingers to the bone because of lacking parental
support.
370 You can lead/take a horse to water, but you can’t make Dù tạo điều kiện thuận lợi nhưng
it drink không thể ép buộc ai đó làm điều
gì khi họ không thích
371 (You can’t) teach an old dog new tricks Khó để thay đổi thói quen của ai
đó

372 (You can't) make a silk purse out of a sow’s ear Không thể cải thiện được

373 Young at heart Tinh thần trẻ trung, năng động dù


ở bất kì độ tuổi nào

374 Your heart goes out to somebody Đồng cảm, thấu hiểu với ai khi họ
gặp vấn đề “đêm rét chung chăn
thành đôi tri kỷ”
375 Your heart is not in something Không có hứng

376 Your true colors Thể hiện con người thật

377
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
378

379

380

381

382

383

384

385

386

You might also like