Professional Documents
Culture Documents
IDIOMS THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI KEYS
IDIOMS THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI KEYS
LEARN BY HEART:
15 Absence makes the heart grow fonder “Không xa cách làm sao biết ta cần
nhau”- Bray- Badabum
Càng xa nhau càng nhớ
18 As fast as your legs can carry you Nhanh hết mức có thể, chạy thục
lưỡi
Ex: I have a broken foot, but once I get my cast off, the
doctor says I'll be as right as rain.
20 As sick as a dog Bị bệnh (có nôn mửa)
Ex: He was at his best about five years ago, but his
performance has really started to decline lately.
39 At death’s door Bị bệnh nặng, có thể không thể
qua khỏi
Ex: There are many parts of the environment that are Ở cửa tử
now at death's door due to the effects of pollution.
40 At first sight Ánh nhìn đầu tiên
53 Be banging, etc. your head against a brick wall Cố làm gì đó nhưng không thể
65 Be your own worst enemy Tiên trách kỷ, hậu trách nhân
67 Be/get on your high horse Cái tôi quá lớn (nghĩ rằng mình
làm tốt hơn, thông minh hơn
người khác)
68 Be/go out like a light Đặt lưng là ngủ, bất tỉnh
69 Be/stand head and shoulders above Hơn những người khác/ cái khác
somebody/something
Ex: Did you steal my money? If you don’t admit it, I will
bring you to book for it.
82 Bring somebody to their/its knees Phá hủy, đánh bại ai/ thứ gì đó
102 Close/dear/near to somebody’s heart Quan trọng với một người nào đó
(có lẽ trừ crush của bạn :’((( )
104 Cock an ear/eye at something/somebody Lắng nghe, nhìn một cách cẩn thận
107 Compare notes (with somebody) Kết giao ( trao đổi kinh nghiệm với
nhau)
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
108 Cook the books Biển thủ bằng cách khai gian
115 Don’t judge a book by its cover Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
118 Drive a coach and horses through something Phá hủy luật lệ, kế hoạch
119 Drum something into somebody’s head Lảng vãng trong đầu
122 Eat out of your/somebody’s hand Thao túng, sai bảo ai đó làm gì đó
123 Eat somebody out of house and home Vét cái tủ lạnh nhà bạn
124 Eat your heart out! Ghen tị đê ( này là câu đùa, không
có ý tiêu cực)
129 Find it in your heart/yourself to do something Sẵn lòng làm chuyện gì đó khó
khăn
137 Get a monkey off your back Đẩy trách nhiệm, vấn đề qua cho ai
đó
138 Get it into your head (that…) Khắc sâu trong đầu
143 Get your hands dirty Làm công việc tay chân. Làm việc
xấu
144 Get your head round something Chấp nhận và hiểu cái chuyện khó
khăn
146 Get, pull, etc. your finger out Tăng năng xuất
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
147 Get, take, etc. a free ride Đi nhờ
148 Get/have a/your foot in the door Đặt chân vào cái cửa
151 Get/start off on the right/wrong foot (with somebody) Để lại ấn tượng tốt/xấu với ai đó
152 Give someone a bloody nose Chế giễu khiến ai đó điên tiết lên
155 Go in one ear and out the other Nghe mà như không nghe, “nước
đổ đầu vịt”
165 Have a finger in every pie luôn nhúng tay vào mọi thứ
170 Have a rough/an easy ride Có một khoảng thời gian dễ dàng/
khó khăn khi gặp vấn đề khó
172 Have eyes in the back of your head Linh cảm, cảm giác
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
173 Have one foot in the grave Ngưỡng cửa tử
174 Have several, etc. irons in the fire Đa nhiệm, đa việc, tìm tòi thêm
nhiều cách mới
178 Have the world at your feet Trở thành thần tượng
184 Have your nose in something Xía vô chuyện gì đó. Chú tâm vô
mỗi chuyện đọc
185 Have/hold a place in somebody's heart Chiếm một vị trí trong tim ai đó
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
186 Have/keep your finger on the pulse (of something) Thích nghi
191 Hit the nail on the head nói đúng trọng tâm
192 Hit/strike the right/wrong note Đạt được/ không đạt được sự đồng
tình, đồng cảm, ủng hộ
Ex: You should hold your horses and think before you
say something stupid:
195 Home is where the heart is Nơi có tình thương là nhà
198 I’ve only got one pair of hands Bận (dùng khi từ chối nhiệm vụ do
đang làm cái việc gì đó khác)
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
199 If the worst comes to the worst Trường hợp xấu nhất
203 In the cold light of day Với cái nhìn khác quan
206 It does somebody’s heart good (to do something) Làm ai đó hài lòng, vui vẻ
211 Keep your head | keep a clear/cool head Giữ cái đầu lạnh
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
212 Keep your head above water Xoay sở đẻ sống (tài chính)
214 Keep your nose to the grindstone Làm việc tận tâm
217 Keep/have your ear to the ground Nắm bắt thông tin, xu hướng
221 Know somebody/something inside out Hiểu rõ tường tận ai/ cái gì
Know somebody/something like the back of your hand
223 Lay/get your hands on something Tìm kiếm, giành được thứ gì đó
224 Lay/put your cards on the table Thành thật với bản thân
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
225 Leave somebody holding the bag Để người khác giải quyết vấn đề
mình gây ra
226 Lend an ear to somebody/something lắng nghe một cách đồng cảm
227 Let something slip (through your fingers) Vuột mất cơ hội
228 Let the cat out of the bag Phanh khui bí mật
229 Let your heart rule your head Chọn con tim thay vì nghe lý trí
230 Let your heart rule your head Trùng với câu 229 Commented [1]: trùng với câu 229
231 Light at the end of the tunnel Có công mài sắt có ngày nên kim
233 Like a cat on (a) hot tin roof/ hot bricks Đỉnh của sự lo âu
234 Like a cat that’s got the cream Sướng tới tột cùng
245 Make no bones about (doing) something Thể hiện hết cảm xúc
246 Mix and match Sự kết hợp độc đáo, hài hòa
247 Neck and neck (with somebody/something) Ngang tài, ngang sức. Tương
đương nhau
248 Not believe your ears/eyes Không tin vào mắt/ tai của mình
rằng…
249 Not get/have a wink of sleep | not sleep a wink Mất ngủ
252 Not let the grass grow under your feet Tận dụng thời gian, không trì hoãn
253 Not lift/raise a finger/hand (to do something) Không đụng 1 ngón tay vào việc gì
đó
255 Not see the wood for the trees Không nhìn thấy trọng tâm
257 Off the beaten track làm khác lối mòn. Nơi xa thành
phố và ít người
Ex: Any factory has to be constructed in anywhere off the
beaten track to prevent environmental damage.
258 Off the table Không còn được cân nhắc
274 Pull it/something out of the bag Đột nhiên làm tình hình trở nên tốt
hơn
276 Pull something/a rabbit out of the hat Kết quả ngạc nhiên
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
277 Put a foot wrong Mắc lỗi
278 Put the cart before the horse Làm việc gì đó tự phát
280 Put your shoulder to the wheel Cố gắng hoàn thành nhiệm vụ
281 (Put/catch somebody) on the back foot Sự cố đưa ai đó vào thế xấu
282 Put/lay your head/neck on the block Quyết định mạo hiểm
Ex: After being used for 10 years, the car went to rack
and ruin.
285 Rain cats and dogs Mưa nặng hạt, mưa to
286 Read between the lines Thả hồn vào dòng văn, lời nói
Ex: After reading between the lines in Chi Dau, I’d say
the author feel empathetic towards the main character.
287 Read somebody like a book Hiểu rõ ai đó
291 Sail close to the wind Đẩy tới giới hạn đến độ nguy hiểm
294 See the color of somebody’s money Khả năng thanh toán
299 Set the world on fire Thành công, tràn đầy năng lượng
Ex: You don’t need to give me the answer right now, just
sleep on it and tell me when you are ready.
309 Smile/grin/beam from ear to ear Cười tới mang tai
316 Spare somebody’s feelings Tôn trọng bảo vệ cảm xúc của ai
đó
321 Stop/halt somebody in their tracks Stop/halt/freeze in Đột nhiên bất động
your tracks
322 Stretch your legs Thư giãn sau khi ngồi lâu
329 Talk the hind legs off a donkey Ba hoa chích chòe
332 Tear/rip the heart out of something Phá hủy đi yếu tố quan trọng, cốt
lõi
337 The devil makes work for idle hands Rảnh rỗi sinh nông nỗi (làm ăn
cướp)
343 There’s more than one way to skin a cat Luôn tích cực và tìm tòi nhiều cách
để đạt được mục tiêu
345 Through thick and thin Qua những nốt thăng trầm
347 Throw your hat into the ring Nộp đơn dự tuyển
348 Top and tail Chỉnh sửa, cắt bỏ phần đầu cuối
(của món ăn, văn bản)
354 Turn the tables (on somebody) Thay đổi cục diện
355 Turn your nose up at something Từ chối vì nó không hấp dẫn, lôi
cuốn
356 Under someone’s nose Ngay trước mặt nhưng không nhận
thấy
357 Under your feet Bị cắt ngang, cản trở công việc
đang làm
361 Weak at the knees Đứng ngồi không yên, bủn rủn tay
chân
362 Wear your heart on your sleeve Thể hiện cảm xúc một cách trực
diện
364 With all your heart/your whole heart Chân thành, tâm huyết khi làm một
việc gì đó
367 With your nose in the air Kiêu ngạo, coi thường người khác
368 With your tail between your legs Rời đi với cảm giác xấu hổ, ngượng
ngùng sau thất bại hoặc mắc lỗi
lớn
369 Work someone’s fingers to the bone Làm việc rất chăm chỉ, cật lực hết
sức
Ex: There are still many youngsters who have to work
their fingers to the bone because of lacking parental
support.
370 You can lead/take a horse to water, but you can’t make Dù tạo điều kiện thuận lợi nhưng
it drink không thể ép buộc ai đó làm điều
gì khi họ không thích
371 (You can’t) teach an old dog new tricks Khó để thay đổi thói quen của ai
đó
372 (You can't) make a silk purse out of a sow’s ear Không thể cải thiện được
374 Your heart goes out to somebody Đồng cảm, thấu hiểu với ai khi họ
gặp vấn đề “đêm rét chung chăn
thành đôi tri kỷ”
375 Your heart is not in something Không có hứng
377
Team Anh Hồ Thành - chuyên luyện thi tiếng anh lớp 10 11 12
378
379
380
381
382
383
384
385
386