You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GV HƯỚNG DẪN:

KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :


-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 1)
SV: PHẠM QUANG MINH

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:

STT Tên Ký hiệu và thông số


1 Lực vòng trên xích tải: F = 4000 N
2 Vận tốc xích tải: V = 1.2 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca/ ngày
3 Thời gian phục vụ, L: L = 3 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 320 ngày, 1 ca làm
8 giờ).
4 Số răng đĩa xích dẫn: Z1 = 25 răng
5 Bước xích P = 25.4 mm
Chế độ tải: T1 = T, T2= 0.85T, T3 = 0.75T
6
t1 = 18s, t2 = 36, t3 = 16s.

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GV HƯỚNG DẪN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 2)
SV: DƯƠNG HỒNG PHÚC

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên xích tải: F = 4500 N
2 Vận tốc xích tải: V = 0.8 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 3 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Số răng đĩa xích dẫn: Z1 =27 răng
5 Bước xích P = 31.75 mm
Chế độ tải: T1 = T, T2=0.9T, T3 = 0.75T
6
t1 = 18s, t2 = 40s, t3 = 15s.

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GV HƯỚNG DẪN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 3)
SV: TỐNG VĂN QUANG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên xích tải: F = 4500 N
2 Vận tốc xích tải: V = 0.8 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 1 ca/ngày
3 Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Số răng đĩa xích dẫn: Z1 = 25 răng
5 Bước xích P = 25.4 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T, T3 = 0.75T
6
t1 = 22s, t2 = 32s, t3 = 18s.

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GV HƯỚNG DẪN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 4)
SV: LÊ ĐỨC THĂNG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên xích tải: F = 3.0 kN
2 Vận tốc xích tải: V = 0.8 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 3 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Số răng đĩa xích dẫn: Z1 = 25 răng
5 Bước xích P = 25.4 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T, T3 = 0.75T.
6
t1 = 26s, t2 = 32s, t3 = 18s.

4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 5)
SV: NGUYỄN HÀN THIỆU

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 4500 N
2 Vận tốc băng tải: V = 1.2 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 3 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 260 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T
5
t1 = 36s, t2 = 30s.

5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 6)
SV: HOÀNG MAI TOÁN

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 4.0 kN
2 Vận tốc băng tải: V = 0.6 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 200 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.75T
5
t1 = 28s, t2 = 32s.

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 7)
SV: TRẦN QUANG TRUNG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 3500 N
2 Vận tốc băng tải: V = 1.2 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 4 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 250 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T.
5
t1 = 28s, t2 = 26s.

7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 8)
SV: NGUYỄN TƯỜNG TRƯỜNG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 3200 N
2 Vận tốc băng tải: V = 1.2 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
300 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 300 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T
5
t1 = 40s, t2 = 32s.

8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 9)
SV: PHẠM NGỌC TRƯỜNG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 3.5 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 36 vòng/phút
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 3 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
300 ngày, 1 ca làm 8 giờ).

9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 10)
SV: HOÀNG VĂN TÚ

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 4.5 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 35 vòng/phút
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 1 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm 8 giờ).

10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 11)
SV: BÙI VĂN TUYẾN

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 3.6 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 40 vòng/phút
3 Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
Thời gian phục vụ, L: L = 4 năm6
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm
làm việc 300 ngày, 1 ca làm 8 giờ).

11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 12)
SV: ĐẶNG QUỐC VIỆT

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 3.2 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 45 vòng/phút
3 Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm
làm việc 300 ngày, 1 ca làm 8 giờ).

12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 13)
SV: ĐÀM CÔNG Ý

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 4.8 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 40 òng/phút
3 Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm
việc 300 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
T1 =T, T2=0.85T, T3 = 0.75T
4 Chế độ tải:
t1 = 24s, t2 = 36s, t3 = 18s.

13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 14)
SV: NGUYỄN VĂN NAM

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 4.0 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 30 vòng/phút
3 Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm
việc 200 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
T1 =T, T2=0.9T, T3 = 0.75T
4 Chế độ tải:
t1 = 20s, t2 = 30s, t3 = 12s.

14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 15)
SV: NGUYỄN HỮU TÂN

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 3.5 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 50 òng/phút
3 Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm
việc 300 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
T1 =T, T2=0.9T, T3 = 0.75T
4 Chế độ tải:
t1 = 18s, t2 = 24s, t3 = 16s.

15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 16)
SV: VŨ NHẬT QUANG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P = 3.5 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 40 vòng/phút
3 Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm
việc 200 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
T1 =T, T2=0.95T, T3 = 0.8T
4 Chế độ tải:
t1 = 20s, t2 = 24s, t3 = 15s.

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 17)
SV: NGUYỄN VĂN QUÝ

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 4500 N
2 Vận tốc băng tải: V = 0.8 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 3 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 220 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T
5
t1 = 32s, t2 = 25s.

17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 18)
SV: NGUYỄN ĐỨC THẮNG

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 3600 N
2 Vận tốc băng tải: V = 1.2 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 300 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T
5
t1 = 22s, t2 = 30s.

18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 19)
SV: NGUYỄN TRUNG THÀNH

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Lực vòng trên băng tải: F = 4500 N
2 Vận tốc băng tải: V = 0.6 m/s
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 2 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 4 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc
320 ngày, 1 ca làm 8 giờ).
4 Đường kính tang: D = 350 mm
Chế độ tải: T1 =T, T2=0.85T.
5
t1 = 28s, t2 = 26s.

19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỒ ÁN MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 1 GIẢNG VIÊN:
KHOA CK&ĐL TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỘ GIẢM TỐC :
-----o0o----- BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP ĐỒNG TRỤC Bùi Văn Bình
(Phương án số 20)
SV: TRẦN MẠNH TUẤN

Sơ đồ hệ thống dẫn động.


Bảng số liệu thiết kế:
STT Tên Ký hiệu và thông số
1 Công suất thùng trộn: P =5.5 Kw
2 Số vòng quay thùng trộn: n = 60 vòng/phút
Chế độ làm việc:
Số ca làm việc: 1 ca
3 Thời gian phục vụ, L: L = 5 năm
Đặc tính làm việc: Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm 8 giờ).

20

You might also like