Professional Documents
Culture Documents
Nhũ micro
3. Dạng rắn
11 Phân loại giá mang
12 Phân loại giá mang
Hệ Đặc điểm
Colloid Hệ phân tán với phân bố kích thước hạt trong khoảng từ 1 –
500nm
1. Lyophilic : pha phân tán có ái lực với pha liên tục (gelatin)
2. Lyophobic : pha phân tán không có ái lực với pha liên tục
Hệ nhũ Là một pha lỏng phân tán trong môi trường liện tục là một pha
lỏng khác (O/W, W/O)
Hệ Đặc điểm
Gel Hệ bán rắn hoặc rắn chứa ít nhất hai thành phần
(khung không gian)
Huyền phù Hệ phân tán thô của những hạt rắn không tan vào
một môi trường liên tục
Rắn Tồn tại ở trạng thái rắn, có hình dạng xác định
14 Dung dịch
-Dễ dàng phối chế (sử dụng phương pháp khuấy trộn đơn giản)
- Thuận tiện khi sử dụng để rửa và làm sạch bề ngoài của đối
tượng
15 Gel
Gel : hệ một pha, tạo thành do thành phần tạo gel (thickener)
2. Hydrophilic stick : Dung dịch nước (hoặc ethanol), đóng rắn nhờ
sodium stearate – Sản phẩm chống ra mồ hôi
3. Hệ các silicon có nhiệt độ sôi cao và được gel hoá nhờ các
rượu béo
Gần đây xuất hiện các loại stick trong suốt nhờ chất gel hoá là
dibenzylidene sorbitol trong các polyol
17 Nhũ
Nhũ : Được rộng rãi sử dụng trong rất nhiều sản phẩm
- Thuận tiện và Cảm giác dễ chịu khi sử dụng (so với các hệ
dầu không nước khác).
- Hấp dẫn người tiêu dùng
Cấu tạo:
Tác động
cơ học
Pha dầu
Pha nước
Lipophilic Emulsion
Hydrophilic
(hydrophobic) (Lipophobic) O/W – W/O
18 Nhũ- phân loại
1. Theo pha phân tán và pha liên tục
- Nhũ O/W : Nhũ dầu trong nước : pha phân tán là dầu trong pha liên tục là nước
- Nhũ W/O : Nhũ nước trong dầu : pha phân tán là nước trong pha liên tục là dầu
2. Theo số lượng pha phân tán
- Nhũ đơn : O/W, W/O ; Nhũ phức : O/W/O, W/O/W…
3. Theo màu nhũ
Tuỳ thuộc vào kích thước hạt pha phân tán
0.05m : trong suốt
Nhũ đơn
0.05 – 0.1 m : xám, trong mờ
0.1 - 1 m : trắng xanh
1.0 - 50 m : trắng đục
>50 m : có thể nhìn thấy rõ hạt pha phân tán
Nhũ phức
19 Nhũ- Phân loại
Pha phân tán (phụ
thuộc vào cường độ
khuấy trộn)
Pha Pha liên
tục
nước
Tác động
cơ học
Khuấy
trộn
Nhũ W/O; O/W
Pha
dầu
20 Nhũ- hiện tượng kém bền
Hiện tượng kết
tụ
Hiện tượng
nổi kem
Creaming
Quá trình
không Tách pha
Nhũ lý tưởng thuận
nghịch – Phase
- Kích thước tách pha – separation
hạt dồng nhất, phá nhũ
phân tán đều
0 5 10 15 20
24 Nhũ- lựa chọn nhũ hóa
Chất nhũ hoá anionic – sử dụng rộng rãi:
- Chất nhũ hoá một điện tích : chủ yếu tạo nhũ O/W : Stearate, Oleate,
Palmitate.. Của Na, K
- Chất nhũ hoá với ion đa điện tích : tạo nhũ W/O : Muối xà phòng của Ca,
Mg, Al
Thường được tăng cường bằng một chất nhũ hoá phụ trợ như : cetyl
alcol, glyceryl monostearte…
Chất nhũ hoá cationic – ít dùng:
-Tạo nhũ O/W : Stearyl dimethyl benzakonium chloride…
Chất nhũ hoá lưỡng tính – rất ít dùng do có tính chất đẳng điện
Chất nhũ hoá nonionic – sử dụng rất rộng rãi:
- Tạo nhũ O/W hăọc W/O
25 Công thức cơ bản
Công thức nhũ O/W
Thành phần chính:
1. Lipid :10 – 40%
- Pha dầu
2. Chất nhũ hoá ( HLB 9-10) : 5%
- Pha nước
3. Chất đồng nhũ hoá : 2%
- Chất nhũ hoá
4. Chất bảo quản : 0.1%
Các thành phần phụ 5. Nước và chất làm đặc : vđ 100%
Nhũ W/O
- Đặc điểm cấu tạo gần với lớp dầu tự nhiên của cơ thể
- Bảo vệ đối tượng tốt hơn do đóng góp vào lớp màng bảo vệ, chống mất
nước tốt hơn so với nhũ o/w
- Tăng cường khả năng thâm nhập của các hoạt chất tan trong dầu
- Duy trì trạng thái lỏng ở nhiệt độ rất thấp
27 Lựa chọn sản phẩm
1. Vị trí áp dụng sản phẩm – nhũ w/o không phù hợp khi sử dụng cho
tóc, hay không thể dùng sản phẩm w/o cho kem da dụng hàng ngày
2. Cảm quan bên ngoài : như dầu gội dạng foam hoặc dạng kem
3. Độ trong, đục
4. Trạng thái rắn, bán rắn, lỏng
5. Dạng nhũ hay dung dịch
6. Hoạt chất cho vào
7. Tính ổn định trong sản xuất và tồn trữ
8. Cách thức đóng gói
9. Sản phẩm cạnh tranh
28 Công nghệ sản xuất
29 Phân loại giá mang
Phân loại giá mang
30
31 Thiết kế sản phẩm
- Dạng sản phẩm, cấu trúc sản phẩm (lỏng, rắn, nhũ,
kem…, độ nhớt cao, thấp, màu …)
- Tính năng chuyên biệt cần có (chống nắng, giữ ẩm,
tẩy rửa, bảo vệ….)
Sản - Hương thơm (loại hương, độ bền, độ mạnh….)
phẩm
- Bao bì (Tính năng bảo vệ, phương pháp đóng gói,
cách thức sử dụng…)
- Giá cả
35 Thiết kế sản phẩm