Professional Documents
Culture Documents
Micro Vietnamese Hutech 2023 24
Micro Vietnamese Hutech 2023 24
HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÀI GIẢNG
KINH TẾ HỌC VI MÔ
(MICROECONOMICS)
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
1
KINH TẾ HỌC
• “Kinh tế học là môn học nghiên cứu loài
người trong cuộc sống thường nhật của họ”.
(Alfred Marshall) Vượt tàu hỏa.pptx Cha-con.ppt
CHƯƠNG 1
MƯỜI NGUYÊN LÝ CỦA KINH TẾ HỌC &
CÁCH TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
7/15/2022
2
Trần Mạnh Kiên
– Ai sẽ làm việc? – Việc quản lý nguồn lực của một xã hội rất
– Loại hàng hóa nào sẽ được sản xuất và quan trọng bởi vì nguồn lực luôn khan hiếm.
sản xuất bao nhiêu? • Kinh tế học (Economics) là một ngành học
– Loại tài nguyên nào nên được sử dụng nghiên cứu cách thức để xã hội có thể
trong sản xuất? quản lý các nguồn lực khan hiếm của nó.
– Nên bán hàng hóa với giá nào?
7/15/2022 7/15/2022
Singapore-Nam tiến.pptx
3 4
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
1
NGUYÊN LÝ 1: CON NGƯỜI ĐỐI MẶT
MƯỜI NGUYÊN LÝ CỦA KINH TẾ HỌC
VỚI SỰ ĐÁNH ĐỔI (People Face Trade-offs)
Con người ra quyết định như thế nào?
1. Con người phải đối mặt với sự đánh đổi • Ngạn ngữ Phương Tây: “Không có
2. Chi phí của một thứ là cái mà bạn phải từ bỏ để có được nó
3. Con người duy lí suy nghĩ tại điểm cận biên bữa ăn trưa miễn phí!” (There is no
4. Con người phản ứng với các kích thích
Con người tương tác với nhau thế nào?
such thing as a free lunch!) hoặc “Cái
5. Thương mại làm mọi người đều có lợi gì cũng có giá của nó!”. Too Good.pptx Phụ nữ có con-Lương.pptx Phụ
6. Thị trường luôn là phương thức tốt để tổ chức hoạt động kinh tế nữ-đánh đổi.pptx
7. Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị trường
Nền kinh tế như một tổng thể vận hành như thế nào?
8. Mức sống của 1 quốc gia phụ thuộc vào năng lực sản xuất hàng hóa
và dịch vụ của nước đó
9. Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền
10. Chính phủ phải đối mặt với sự đánh đổi trong ngắn hạn giữa lạm phát
và thất nghiệp
7/15/2022 7/15/2022
5 6
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
2
NGUYÊN LÝ 3: NGƯỜI DUY LÝ
NGUYÊN LÝ 2: CHI PHÍ CỦA MỘT THỨ LÀ
SUY NGHĨ TẠI ĐIỂM CẬN BIÊN
CÁI MÀ BẠN PHẢI TỪ BỎ ĐỂ CÓ ĐƯỢC NÓ (Rational People Think at the Margin)
• Vì con người luôn phải đối mặt với sự đánh • Các thay đổi biên thường nhỏ, được điều chỉnh
đổi nên quá trình ra quyết định đòi hỏi phải so tăng lên dần theo hành động đang diễn ra. Con
sánh chi phí (cost) và lợi ích (benefit) của các người thường phải lựa chọn mức biên hơn là
đường lối hành động khác nhau:
lựa chọn tổng thể.
– Liệu nên đi học hay đi làm?
– Liệu nên đến lớp hay ở nhà ngủ? • Con người duy lí (Rational) ra quyết định bằng
cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận
• Song trong nhiều trường hợp, chi phí của một
số hành động không phải lúc nào cũng rõ biên. Người duy lí chỉ hành động khi lợi ích cận
ràng như biểu hiện ban đầu của chúng. biên vượt chi phí cận biên.
• Chi phí cơ hội của một thứ là những cái mà • Người duy lý biết rằng mọi quyết định trong cuộc
bạn phải từ bỏ để có được nó. sống hiếm khi trắng hoặc đen mà thường là màu
xám. Tiền-sức mạnh.pptx Good-Bad.pptx
7/15/2022 7/15/2022
9 10
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
NGUYÊN LÝ 4: CON NGƯỜI PHẢN ỨNG LẠI NGUYÊN LÝ 5: THƯƠNG MẠI LÀM CHO MỌI NGƯỜI
CÁC KHUYẾN KHÍCH (People Respond to Incentives) ĐỀU CÓ LỢI (Trade Can Make Everyone Better Off)
• Vì mọi người ra quyết định dựa trên sự so sánh • Mọi người có thể thu được lợi ích từ việc
chi phí và lợi ích nên hành vi của họ có thể thay trao đổi thương mại với những người khác
đổi khi ích lợi hoặc chi phí thay đổi, tức là mọi
người phản ứng với các kích thích. • Cạnh tranh mang lại lợi ích trong thương
• Các nhà hoạch định chính sách công không bao
mại
giờ được quên các kích thích, vì nhiều chính sách • Thương mại cho phép mọi người chuyên
làm thay đổi lợi ích hoặc chi phí mà mọi người môn hóa trong những công việc mà họ
phải đối mặt và có thể tạo ra những “kết quả thành thạo nhất Gà-Trứng.pptx Thương mại tự do.pptx
3
NGUYÊN LÝ 6: THỊ TRƯỜNG LUÔN LÀ PHƯƠNG CÁCH NGUYÊN LÝ 6: THỊ TRƯỜNG LUÔN LÀ PHƯƠNG CÁCH
TỐT ĐỂ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TỐT ĐỂ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
• Một nền kinh tế thị trường là nền kinh tế mà các • Adam Smith đã quan sát thấy rằng các hộ gia
nguồn lực được phân phối thông qua các quyết đình và doanh nghiệp tương tác trên thị trường
định phi tập trung của nhiều doanh nghiệp và hành động như thể họ được hướng dẫn bởi
hộ gia đình khi họ tương tác trên thị trường một bàn tay vô hình (invisible hand).
hàng hóa và dịch vụ Ảnh bao cấp.pptx Cuba-Bao cấp.pptx – Do giá cả hướng dẫn nên các tác nhân trong nền
kinh tế sẽ làm điều tốt nhất cho mình và qua đó
– Các hộ gia đình quyết định họ nên mua và mang lại lợi ích tối đa cho xã hội. Ông cổ vũ cho
nên làm cái gì. nguyên tắc tự do kinh doanh, nhà nước không can
thiệp vào thị trường (laissez – faire).
– Các doanh nghiệp quyết định họ nên thuê
– Nhưng do các hộ gia đình và doanh nghiệp chỉ xem
ai và nên sản xuất cái gì. xét giá cả khi quyết định mua hoặc bán nên họ sẽ
không tính đến các chi phí xã hội của các hành
động của họ. Bút chì-Friedman.pptx
7/15/2022 7/15/2022
13 14
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
NGUYÊN LÝ 6: THỊ TRƯỜNG LUÔN LÀ PHƯƠNG CÁCH NGUYÊN LÝ 7: CHÍNH PHỦ ĐÔI KHI
TỐT ĐỂ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CÓ THỂ CẢI THIỆN KẾT QUẢ THỊ TRƯỜNG
• “Không phải nhờ lòng nhân từ của những người bán thịt,
chủ cửa hàng rượu hay người bán bánh mì mà chúng ta có • Thất bại thị trường (Market failure) xảy ra
được bữa tối mà chính là nhờ lợi ích riêng của họ... Mỗi cá khi thị trường thất bại trong việc phân bố
nhân thường không có ý chăm lo cho lợi ích cộng đồng, nguồn lực một cách có hiệu quả
cũng như không biết rằng điều mình làm sẽ đem lại ích lợi
cho cộng đồng. Anh ta chỉ nhắm tới lợi ích riêng của mình • Khi thị trường thất bại chính phủ có thể can
và trong trường hợp này, cũng giống như nhiều trường thiệp để kích thích hiệu quả và công bằng
hợp khác, anh ta được dẫn dắt bởi một bàn tay vô hình để
thực hiện một sứ mệnh mà anh ta không hề có dự định
thực hiện. Song không phải lúc nào cũng là tồi tệ với xã hội
nếu điều đó nằm ngoài dự định của anh ta.
Bằng cách theo đuổi lợi ích riêng của mình, anh ta
thường xuyên thúc đẩy lợi ích cộng đồng còn hiệu quả
hơn cả khi anh ta thực sự có ý định làm như vậy”.
Adam Smith (1723-1790) Đường riêng.pptx Hành quân xanh.pptx
7/15/2022 7/15/2022
15 16
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
4
NGUYÊN LÝ 7: CHÍNH PHỦ ĐÔI KHI NGUYÊN LÝ 8: MỨC SỐNG CỦA MỘT QUỐC GIA
CÓ THỂ CẢI THIỆN KẾT QUẢ THỊ TRƯỜNG PHỤ THUỘC VÀO NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA NÓ
• Thất bại thị trường có xảy ra do: • Hầu hết những sự khác nhau trong mức
– Một ngoại ứng (externality), là ảnh sống giữa các quốc gia được giải thích
hưởng từ hành động của một người bởi năng suất của chúng. Các cách giải
hoặc một doanh nghiệp tới những thích khác chỉ đóng vai trò thứ yếu.
Acemoglu.pptx
NGUYÊN LÝ 9: GIÁ CẢ SẼ TĂNG LÊN NGUYÊN LÝ 10: XÃ HỘI PHẢI ĐÁNH ĐỔI
KHI CHÍNH PHỦ IN QUÁ NHIỀU TIỀN TRONG NGẮN HẠN GIỮA LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
• Lạm phát (Inflation) là sự tăng lên trong mức Inflation
giá chung của nền kinh tế • Đường cong rate
• Một trong những nguyên nhân của lạm phát là Philips minh họa
sự tăng lên của khối lượng tiền tệ sự đánh đổi giữa
lạm phát và thất B
• Khi chính phủ in ra một số lượng lớn tiền tệ, giá 6
5
Đường Phillips ở Mỹ giai đoạn
1950 và 1960 TÓM TẮT
• Khi các cá nhân ra quyết định, họ phải đối mặt với sự đánh đổi
9 giữa các mục tiêu khác nhau
8 • Chi phí của bất kỳ hành động nào được đo lường bằng các cơ
hội đã mất đi
7 • Con người duy lý đưa ra các quyết định bằng việc so sánh giữa
Rate of Inflation
7/15/2022 7/15/2022
23 24
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
6
NHÀ KINH TẾ NHƯ MỘT
TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
NHÀ KHOA HỌC
• Kinh tế học dạy bạn cách...: • Cách tư duy của khoa học kinh tế . . .
– Suy nghĩ về sự chọn lựa – Suy nghĩ theo hướng phân tích và khách
quan
– Lượng giá chi phí cá nhân và chọn lựa xã – Sử dụng các phương pháp khoa học
hội • Sử dụng các mô hình rút gọn để giải thích cách
– Xem xét và tìm hiểu cách thức các sự việc thức một thế giới thực, phức tạp vận hành
và chủ đề liên quan tới nhau • Phát triển các lý thuyết, thu thập và phân tích
dữ liệu để đánh giá lý thuyết.
7/15/2022 7/15/2022
25 26
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7/15/2022 7/15/2022
27 28
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7
Biểu đồ dòng chu chuyển
BIỂU ĐỒ DÒNG CHU CHUYỂN
THỊ TRƯỜNG
• Các doanh nghiệp
Thu nhập CHO Chi tiêu
HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
•Doanh nghiệp bán
Hàng hóa
– Sản xuất và bán các hàng hóa, dịch vụ
Hàng hóa •Hộ gia đình mua
và dịch vụ và dịch vụ
được bán được mua – Thuê và sử dụng các yếu tố sản xuất
DOANH NGHIỆP HỘ GIA ĐÌNH • Các hộ gia đình
•Sản xuất và bán •Mua và tiêu dùng
hàng hóa và dịch vụ
•Thuê và sử dụng
các yếu tố sản xuất
hàng hóa và dịch vụ
•Sở hữu và bán
các yếu tố sản xuất
– Mua và tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ
– Sở hữu và bán các yếu tố sản xuất
Lao động, đất,
Các yếu tố THỊ TRƯỜNG
sản xuất CHO và vốn
CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT
•Hộ gia đình bán Thu nhập
Lương, tiền thuê,
và lợi nhuận •Doanh nghiệp mua
= Luồng đầu vào
và đầu ra
= Luồng tiền
7/15/2022 7/15/2022
29 30
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
BIỂU ĐỒ DÒNG CHU CHUYỂN ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
• Thị trường hàng hóa và dịch vụ • Đường Giới hạn khả năng sản xuất
– Các doanh nghiệp bán
– Các hộ gia đình mua
(Production Possibilities Frontier) là
• Thị trường cho các yếu tố sản xuất một biểu đồ cho thấy các sự kết hợp
– Các hộ gia đình bán giữa các mức sản lượng mà nền kinh
– Các doanh nghiệp mua tế có thể sản xuất với các nhân tố sản
• Các yếu tố sản xuất (Factors of Production)
– Các đầu vào để sản xuất hàng hóa và dịch vụ
xuất và công nghệ hiện có
– Đất đai, lao động và tư bản
7/15/2022 7/15/2022
31 32
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
8
Hình 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất
ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
Số lượng
máy tính • Các khái niệm được minh họa bởi đường
được sản xuất
giới hạn khả năng sản xuất
– Hiệu quả (Efficiency)
3,000 D
– Sự đánh đổi (Tradeoffs)
2,200
C – Chi phí cơ hội (Opportunity Cost)
2,000 A
Đường giới hạn – Tăng trưởng kinh tế (Economic Growth)
khả năng sản xuất
1,000 B
Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất KINH TẾ VĨ MÔ VÀ KINH TẾ VI MÔ
Số lượng
máy tính
được sản xuất
• Kinh tế vi mô (Microeconomics) nhấn
mạnh vào từng thành phần tách biệt trong
4,000
nền kinh tế
– Cách thức mà các hộ gia đình và doanh nghiệp
3,000 đưa ra các quyết định và họ tương tác trên các
thị trường đặc thù như thế nào
2,100 E
2,000 • Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) nhìn nền
A
kinh tế như một tổng thể
– Các sự kiện kinh tế lớn như lạm phát, thất
nghiệp và tăng trưởng kinh tế
0
7/15/2022 700 750 1,000 Số lượng 7/15/2022
9
NHÀ KINH TẾ NHƯ NGƯỜI PHÂN TÍCH THỰC CHỨNG
TƯ VẤN CHÍNH SÁCH VÀ PHÂN TÍCH CHUẨN TẮC
• Khi các nhà kinh tế đang cố gắng giải thích • Các nhận định thực chứng (Positive
thế giới, họ là nhà khoa học statements) là các nhận định mô tả thế giới
• Khi các nhà kinh tế cố gắng thay đổi thế như nó có
giới, họ là nhà tư vấn chính sách – Được gọi là các phân tích mô tả
• Các nhận định chuẩn tắc (Normative
statements) là các nhận định cho rằng thế giới
nên như thế nào
– Được gọi là các phân tích nhận định
7/15/2022 7/15/2022
37 38
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7/15/2022
? 7/15/2022
người nghèo
Chuẩn tắc
?
39 40
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
10
TẠI SAO CÁC NHÀ KINH TẾ CÁC NHÀ KINH TẾ KHÔNG PHẢI LÚC NÀO
BẤT ĐỒNG VỚI NHAU CŨNG BẤT ĐỒNG VỚI NHAU!
• Họ có thể không đồng ý với nhau về mức độ • Việc định ra giá trần thuê nhà làm giảm số lượng và chất
lượng nhà hiện có (93%)
đúng đắn của các lý thuyết thực chứng mô
• Thuế quan và hạn ngạch thường làm giảm phúc lợi kinh tế
tả sự vận hành của thế giới. nói chung (93%)
• Họ cũng có thể có các hệ giá trị khác nhau • Tỷ giá hối đoái linh hoạt và thả nổi tạo ra cơ chế tiền tệ
quốc tế có hiệu quả (90%)
và do đó có cách nhìn chuẩn tắc khác nhau
• Mức thâm hụt ngân sách liên bang lớn có tác động tiêu cực
về loại chính sách nào nên được thực hiện. tới nền kinh tế
• Luật về tiền lương tối thiểu làm tăng tỷ lệ thất nghiệp của
thanh niên và công nhân không lành nghề (79%) Vi du\Có nên tin chuyên
gia.mht
7/15/2022 7/15/2022
41 42
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7/15/2022 7/15/2022
43 44
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
11
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Một nhận định thực chứng là một đánh giá • Các nhà kinh tế đưa ra các lời khuyên trái
về thế giới hiện hoặc sẽ như thế nào ngược nhau cho các nhà làm chính sách bởi
vì họ có các nhận định khoa học khác nhau
• Một nhận định chuẩn tắc là một nhận định và bởi vì họ có các hệ giá trị khác nhau
về thế giới nên như thế nào
• Ở một thời điểm khác, các nhà kinh tế có
• Khi các nhà kinh tế đưa ra một nhận định thể thống nhất về lời khuyên nhưng các nhà
chuẩn tắc, họ hành động như nhà tư vấn làm chính sách lại lựa chọn việc không để ý
chính sách hơn là một nhà khoa học đến chúng
7/15/2022 7/15/2022
45 46
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
12
THỊ TRƯỜNG VÀ CẠNH TRANH
CHƯƠNG 2
Thị trường (Market) là nơi người mua và người
CUNG VÀ CẦU bán trao đổi một loại hàng hóa hoặc dịch vụ nhất
định nào đó. Thị trường sẽ quyết định 2 biến số:
- Giá cả đơn vị hàng hóa (P: Price)
- Số lượng đơn vị hàng hóa bán ra (Q: Quantity)
Thuật ngữ “cung” (supply) và “cầu” (demand) dùng
để chỉ hành vi của con người khi họ tương tác với
những người khác trên thị trường.
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 1 Trần Mạnh Kiên 2
CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
• Cạnh tranh hoàn hảo (Perfect Competition) • Độc quyền nhóm (Oligopoly)
– Sản phẩm giống nhau, không phân biệt được. – Ít người bán
– Có nhiều người mua và người bán nên không ai – Không phải luôn luôn có cạnh tranh quyết liệt
tác động được tới giá cả thị trường
• Cạnh tranh độc quyền (Monopolistic
– Người mua và người bán là người chấp nhận
Competition)
giá.
– Nhiều người bán
– Không có rào cản gia nhập.
– Sản phẩm hơi khác nhau
• Độc quyền (Monopoly)
– Mỗi người bán có thể định giá sản phẩm của
– 1 người bán và người bán kiểm soát giá
mình
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 3 Trần Mạnh Kiên 4
1
CẦU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU
• Cầu là khái niệm để chỉ hành vi của • Số lượng cầu hàng hóa X (Qdx) phụ thuộc vào
những người mua. Nó được biểu thị nhiều yếu tố
thông qua lượng cầu (quantity demanded) 1. Giá cả của hàng hóa (Px) (Price)
là lượng hàng hóa mà người mua muốn 2. Giá của hàng hóa có liên quan (Py)
mua và có khả năng mua tại mỗi mức giá 3. Thu nhập (I) (Income)
4. Dân số, qui mô của thị trường (Po)
khác nhau trên thị trường trong một khoảng
5. Sở thích của người tiêu thụ (Tas)
thời gian nhất định khi các yếu tố khác
6. Kỳ vọng…
không đổi (ceteris paribus). Hàm cầu của hàng hóa X:
Qdx = f(Px, Py, I, Po, Tas…)
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 5 Trần Mạnh Kiên 6
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU BIỂU CẦU VÀ ĐƯỜNG CẦU
1. Giá cả của hàng hóa (Px)
• Biểu cầu (Demand Schedule )
Qdx = f(Px)
– Biểu cầu là một bảng chỉ ra mối liên
• Px tăng → Qdx giảm
hệ giữa giá cả của hàng hóa và số
• Px giảm → Qdx tăng
lượng hàng hóa được yêu cầu.
• Luật cầu (Law of Demand)
• Đường cầu (Demand Curve )
– Luật cầu cho rằng, khi các yếu tố khác
– Đường cầu là một hình vẽ mô tả mối
không đổi (ceteris paribus), lượng cầu
liên hệ giữa giá hàng hóa và lượng
sẽ giảm xuống nếu giá hàng hóa tăng
hàng hóa được yêu cầu.
lên. Siêu căn hộ.pptx Chảy máu siêu giàu.pptx
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 7 Trần Mạnh Kiên 8
2
Biểu cầu của Catherine về kem Đường cầu về kem của Catherine’s
Giá kem
0.00 12 2.50
0.50 10 2.00
1.00 8
1.50
1.50 6
2.00 4 1.00
2.50 2 0.50
3.00 0
Số lượng
0 2 4 6 8 10 12
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 9 Trần Mạnh Kiên 10
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU
2. Giá của các hàng hóa liên quan (Prices of 3.Tác động của thu nhập (I)
Related Goods) • I tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm) tương xứng theo
• Khi các nhân tố khác không thay đổi: tỷ lệ %: Hàng bình thường (Normal Goods).
• Py tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm): Hàng thay thế • I tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm) rất ít: Hàng thiết
(Subtitute Goods): Trứng gà và trứng vịt yếu (Necessities Goods).
• Py tăng (giảm) → Qdx giảm (tăng): Hàng bổ sung • I tăng (giảm) → Qdx tăng (giảm) nhiều: Hàng cao
(Complementary Goods): Laptop và Software cấp (Luxuries Goods).
• Py tăng (giảm) → Qdx không thay đổi: Hàng hóa • I tăng (giảm) → Qdx giảm (tăng): Hàng cấp thấp
không có liên quan (xấu) (Inferior Goods).
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 11 Trần Mạnh Kiên 12
3
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CẦU SỰ TRƯỢT DỌC TRÊN ĐƯỜNG CẦU
D
7/15/2022
0 4 8 7/15/2022
Số lượng kem
Trần Mạnh Kiên 13 Trần Mạnh Kiên 14
Price of
Ice-Cream
• Thay đổi trong cầu (Change in Demand) Cone
sang phải.
100
• Gây ra bởi các yếu tố ngoài giá cả tác
Decrease
động đến cầu. in demand
D2
D1
D3
0 2 4 6
7/15/2022 Quantity of
15
Ice-Cream Cones 16
Trần Mạnh Kiên Tran Manh Kien Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
4
TỔNG HỢP CÁC ĐƯỜNG CẦU Cầu thị trường là tổng đường cầu cá nhân Tổng hợp cầu.pptx
7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 17 Tran Manh Kien 18
5
BIỂU CUNG VÀ ĐƯỜNG CUNG Biểu cung về kem
• Biểu cung (Supply Schedule)
– Biểu cung là một bảng cho thấy mối liên Giá kem ($) Lượng cung
hệ giữa giá hàng và lượng hàng được 0.00 0
cung cấp. 0.50 0
• Đường cung (Supply Curve) 1.00 1
– Đường cung là một hình vẽ mô tả mối liên 1.50 2
hệ giữa giá cả và lượng hàng hóa được 2.00 3
cung cấp. 2.50 4
3.00 5
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 21 Trần Mạnh Kiên 22
Cone
• Thay đổi trong lượng cung
$3.00
• Trượt dọc trên đường cung.
1. Một sự
2.50
• Do giá thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
tăng lên
trong giá... 2.00 • Thay đổi trong cung (Change in Supply)
1.50 • Sự dịch chuyển của đường cung, sang trái
1.00
hoặc sang phải.
• Gây ra bởi sự thay đổi của các yếu tố khác
0.50
ngoài giá cả.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lượng
7/15/2022 7/15/2022
2. ... làm tăng số lượng kem được cung cấp
Trần Mạnh Kiên 23 Trần Mạnh Kiên 24
6
Shifts in the Supply Curve
Change in Quantity Supplied
Price of
Supply curve, S3
Price of Ice- Ice-Cream Supply
Cream S Cone curve, S1
Cone Supply
C Decrease curve, S2
$3.00 in supply
A rise in the price
of ice cream 100
cones results in a
movement along Increase
A the supply curve. in supply
1.00
Quantity of
Ice-Cream 0 1 2 3 Quantity of
0 1 5 Cones Ice-Cream Cones
Tran Manh Kien 25 Tran Manh Kien 26
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
7
CÂN BẰNG CUNG CẦU The Equilibrium of Supply and Demand
Price of
Ice-Cream Supply
Cones Equilibrium
Biểu cầu Biểu cung
$3.00
2.50
Equilibrium
price 2.00 Equilibrium
quantity
1.50
1.00
Demand
0.50
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Quantity of Ice-Cream Cones
Ở mức giá $2.00, lượng cầu The equilibrium is found where the supply and demand curves intersect. At the
equilibrium price, the quantity supplied equals the quantity demanded. Here the
bằng lượng cung equilibrium price is $2.00: At this price, 7 ice-cream cones are supplied, and 7 ice-
7/15/2022 cream cones are demanded.
29 © 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 30
Trần Mạnh Kiên permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
8
LUẬT CUNG VÀ CẦU CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG
• Luật cung và cầu (Law of supply and • Cung cầu tương tác với nhau xác định
demand) giá cân bằng thị trường;
• Yêu cầu rằng giá cả của bất cứ hàng • Khi không ở trạng thái cân bằng, thị
hóa nào sẽ điều chỉnh để đưa lượng trường sẽ điều chỉnh sự thiếu hụt hoặc
cung và lượng cầu của hàng hóa đó dư thừa để trở lại trạng thái cân bằng;
về mức cân bằng. • Cơ chế trên chỉ hoạt động hiệu quả
trong thị trường cạnh tranh; Lăng Cô.pptx
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 33 Trần Mạnh Kiên 34
7/15/2022
Tran Manh Kien 35 Trần Mạnh Kiên 36
9
Tăng cầu tác động tới sản lượng cân bằng thế nào SỤT GIẢM CUNG TÁC ĐỘNG ĐẾN CÂN BẰNG vi du\Đốt hàng hiệu.pptx
Giá cả Giá cả
1. Thời tiết nóng làm tăng 1. Một sự tăng lên trong
cầu về kem . . . giá đường sẽ làm giảm
mức cung của kem . . .
S2
S1
Cung
Cân bằng
$2.50 Cân bằng mới $2.50 mới
3 BƯỚC ĐỂ PHÂN TÍCH SỰ THAY ĐỔI SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA CẢ ĐƯỜNG CUNG VÀ CẦU
TRONG ĐIỂM CÂN BẰNG
• Sự dịch chuyển của cả đường cung (cầu) và Giá cả Sự thay đổi lớn
sự dịch chuyển dọc đường cung (cầu) của cầu Cân S2
bằng mới S1
• Một sự dịch chuyển của cả đường cung được
P2
gọi là sự thay đổi trong cung. Sự thay đổi
nhỏ của cung
• Một sự trượt dọc theo đường cung cố định gọi
là sự thay đổi lượng cung.
P1 D2
Điểm cân bằng
• Một sự dịch chuyển của cả đường cầu được gọi ban đầu
là sự thay đổi của cầu.
• Một sự trượt dọc theo đường cầu cố định được
gọi là sự thay đổi của lượng cầu. D1
0 Q1 Q2 Số lượng
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 39 Trần Mạnh Kiên 40
10
DỊCH CHUYỂN CỦA CẢ CUNG VÀ CẦU Giá trứng và chi phí học đại học ở Mỹ
Từ năm 1970 tới 2010, giá thực của trứng giảm 55% trong khi chi phí
Giá cả Sự thay đổi thực của việc học đại học ở Mỹ tăng 82%.
nhỏ của cầu Cân S2
bằng mới S1
P2
P1 Việc cơ giới hóa các nông trại làm giảm chi phí sản xuất trứng, đẩy
Cân bằng ban đầu
đường cung sang phải. Đường cầu về trứng dịch sang trái vì nhiều
người tiêu dùng cho ăn trứng không tốt cho sức khỏe.
D2
Với các trường đại học, việc trang bị và duy tu các lớp học hiện đại, các
D1 phòng thí nghiệm, thư viện cùng với sự tăng lên trong mức lương của
giảng viên đã đẩy chi phí tăng lên làm đường cung dịch sang trái.
0 Q2 Q1 Số lượng Đường cầu cũng dịch sang phải vì một tỷ lệ lớn hơn những học sinh tốt
7/15/2022 nghiệp phổ thông muốn vào học đại học.
Trần Mạnh Kiên 41
Giá trứng và chi phí học đại học ở Mỹ Độ co giãn theo giá của cầu
• Theo luật cầu, sự giảm giá của một hàng hóa làm tăng
lượng cầu của nó. Hệ số co giãn theo giá của cầu
(Price elasticity of demand) phản ánh mức độ phản
ứng của cầu trước sự thay đổi về giá.
• Cầu của một hàng hóa được coi là co giãn với giá cả
nếu lượng cầu thay đổi mạnh khi giá thay đổi. Cầu
được coi là không co giãn nếu lượng cầu chỉ thay đổi
rất ít khi giá thay đổi.
• Nó cho phép chúng ta phân tích cung và cầu một cách
(a) MARKET FOR EGGS (b) MARKET FOR COLLEGE EDUCATION
(a) The supply curve for eggs shifted (b) The supply curve for a college education
chính xác hơn.
downward as production costs fell; the shifted up as the costs of equipment, maintenance,
demand curve shifted to the left as and staffing rose. The demand curve shifted to the
consumer preferences changed. As a right as a growing number of high school
result, the real price of eggs fell sharply graduates desired a college education. As a result,
and egg consumption rose. both price and enrollments rose sharply. 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 44
11
Độ co giãn theo giá của cầu Tính toán % thay đổi
% thay đổi của lượng cầu Phương pháp tính % thay
Độ co giãn
= đổi bình thường:
theo giá % thay đổi của giá
Giá trị cuối – Giá trị đầu
P P x 100%
Dọc đường cầu D, P Giá trị đầu
B
và Q biến đổi ngược P2 $250 Đi từ A tới B,
chiều nhau nên độ co % thay đổi của P là:
giãn theo giá là âm. A
P1 $200 ($250–$200)/$200 = 25%
Chúng ta có thể lấy
trị tuyệt đối để đưa Đi từ B tới A,
độ co giãn thành số D D % thay đổi của P là:
dương. ($200–$250)/$250 = 20%
Q2 Q1 Q Q2 Q1 Q
7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 48
12
Tính toán % thay đổi Phương pháp trung điểm
• Sử dụng phương pháp trung điểm, % thay đổi của • Điểm A: Giá = $4 Số lượng = 120
P là: • Điểm B: Giá = $6 Số lượng = 80
$250 – $200
x 100% = 22.2% • Từ A tới B: Giá tăng = 50% và lượng giảm = 33%
$225
• Từ B tới A: Giá giảm = 33% và lượng tăng = 50%
• % thay đổi của Q là
12 – 8 (80 – 120)/ [(80 + 120)/ 2]
x 100% = 40.0% Độ co giãn của cầu theo giá =
10 (6 - 4) / [(6 + 4)/ 2]
7/15/2022 51 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên 52
13
CÁC LOẠI ĐƯỜNG CẦU KHÁC NHAU Độ co giãn theo giá của cầu Giá muối tăng.pptx
Độ co giãn theo giá của cầu Độ co giãn theo giá của cầu
(b) Cầu không co giãn : Độ co giãn theo giá của cầu nhỏ hơn 1 (c) Cầu co giãn đơn vị: Độ co giãn bằng 1
Giá Giá
$5 $5
4 4
1. Giá tăng 1. Giá tăng Cầu
Cầu
22% … 22%...
2. . . . Làm lượng cầu giảm đi 11% 2. . . . Làm lượng cầu giảm 22%
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 55 Trần Mạnh Kiên 56
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
14
Độ co giãn theo giá của cầu Độ co giãn theo giá của cầu
• Đường cầu càng dốc (steeper) thì hàng hóa • Tổng doanh thu (Total revenue) là số tiền
càng ít co giãn theo giá người mua phải trả và người bán nhận
• Đường cầu càng thoải (flatter) thì hàng hóa được
càng co giãn nhiều theo giá TR = P x Q
• 2 trường hợp cực đoan của đường cầu: - Với một đường cầu không co giãn, tăng giá
– Đường cầu hoàn toàn không co giãn làm lượng cầu giảm với tỉ lệ nhỏ hơn, do đó
(Completely inelastic demand): Nằm thẳng tổng doanh thu tăng.
đứng (vertical)
- Với đường cầu co giãn, việc tăng giá làm
– Đường cầu co giãn hoàn toàn (Infinitely elastic
demand): Nằm ngang (horizontal) lượng cầu giảm với tỉ lệ lớn hơn, do đó tổng
doanh thu giảm.
7/15/2022
Tran Manh Kien 59 Trần Mạnh Kiên 60
15
Tổng doanh thu và độ co giãn theo giá của cầu …khi cầu không co giãn
Giá
Giá Giá
Giá tăng từ $1 lên $3 … … làm tăng tổng doanh thu
từ $100 lên $240
$4
$3
0 100 Số lượng
Q 7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 61 Trần Mạnh Kiên 62
Giá Price
Ed > 1 (Cầu co giãn)
$4
Ed < 1 (Cầu không co
giãn)
Cầu
Cầu
Ed = 1 (Cầu co giãn
bằng đơn vị) Co gian-doanh
thu.doc
0 50 Số lượng 0 20 Số lượng
7/15/2022 7/15/2022 64
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên 63
16
Độ co giãn của đường cầu tuyến tính Độ co giãn trên đường cầu tuyến tính
Giá
7 Độ co giãn
lớn hơn 1.
4
Độ co giãn
3 nhỏ hơn 1.
0 2 4 6 8 10 12 14 Số lượng
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 65 Trần Mạnh Kiên 66
Các nhân tố ảnh hưởng đến Các nhân tố ảnh hưởng đến
hệ số co giãn của cầu theo giá hệ số co giãn của cầu theo giá
• Mức độ thay thế của hàng hóa (Số • Giá trị sử dụng của hàng hóa (Độ bền vững
lượng & khả năng sử dụng những hàng của hàng hóa): Hàng hóa có giá trị sử dụng
hóa thay thế): Mức độ thay thế càng lớn càng lâu dài (hàng lâu bền) thì cầu co giãn
thì cầu co giãn nhiều: Ed càng lớn & càng nhiều: Ed càng lớn & ngược lại
ngược lại.
• Hàng thiết yếu hay hàng xa xỉ: Hàng xa xỉ có
• Giá cả của hàng hóa (% chi tiêu trong độ co giãn lớn hơn.
ngân sách của người tiêu thụ lớn hay
nhỏ): Giá cả hàng hóa càng cao → % • Thời gian (Dài hay ngắn): Thời gian càng dài
chi tiêu trong ngân sách của người tiêu thì cầu càng co giãn nhiều: Ed càng lớn &
thụ càng lớn → cầu càng co giãn nhiều: ngược lại.
Ed càng lớn & ngược lại.
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 67 Trần Mạnh Kiên 68
17
XĂNG DẦU: ĐƯỜNG CẦU NGẮN VÀ DÀI HẠN Ô TÔ: ĐƯỜNG CẦU NGẮN VÀ DÀI HẠN
7/15/2022 Q 7/15/2022 Q
Trần Mạnh Kiên 69 Trần Mạnh Kiên 70
Độ co giãn của cầu theo giá của HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CHÉO CỦA CẦU
một số hàng hóa (ở Mỹ) (Cross Price Elasticity of Demand)
18
Độ co giãn theo giá chéo của cầu
HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CHÉO CỦA CẦU
của một số hàng hóa (ở Mỹ)
• Exy > 0: X & Y là hàng hóa thay thế Hàng hóa và dịch vụ Độ co giãn
Thịt bò với sự thay đổi của giá thịt heo 0,11
Thịt bò với sự thay đổi của giá thịt gà 0,02
• Exy < 0: X & Y là hàng hóa bổ sung Ô tô Mỹ với sự thay đổi của giá ô tô Châu 0,28
Âu và Châu Á
Ô tô Châu Âu với sự thay đổi của giá ô tô 0,61
• Exy = 0: X &Y là hàng hóa độc lập Mỹ và Châu Á
excel\crosselastic.xls
Bia với sự thay đổi của giá rượu vang 0,23
Rượu mạnh với sự thay đổi của giá bia -0,11
7/15/2022 7/15/2022 74
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên 73
• Độ co giãn theo thu nhập của cầu • Độ co giãn theo thu nhập của cầu đo lường
(Income elasticity of demand) đo lường mức độ thay đổi của cầu khi thu nhập thay đổi.
mức độ thay đổi của cầu khi thu nhập
% möùc thay ñoåi löôïng caàu cuûa saûn phaåm X
thay đổi. EI
% möùc thay ñoåi thu nhaäp cuûa daân cö (I)
Qdx /Qdx Qdx I Qdx I
EI
I/I Q dx I I Qdx
7/15/2022 7/15/2022 76
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên 75
19
HỆ SỐ CO GIÃN NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
THEO THU NHẬP CỦA CẦU ĐỘ CO GIÃN THEO THU NHẬP CỦA CẦU
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 77 Trần Mạnh Kiên 78
NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Độ co giãn theo thu nhập của cầu
ĐỘ CO GIÃN THEO THU NHẬP CỦA CẦU của một số hàng hóa (ở Mỹ)
• Những hàng hóa thuộc loại thiết yếu Hàng hóa và dịch vụ Độ co giãn trong Độ co giãn trong
thường có khuynh hướng ít co giãn với ngắn hạn dài hạn
Phim ảnh 0,81 3,41
thu nhập.
Du lịch nước ngoài 0,24 3,09
– Ví dụ như thực phẩm, xăng dầu, quần áo, Thuốc lá 0,21 0,86
dịch vụ công cộng, dịch vụ y tế. Đồ nội thất 2,6 0,53
Kim cương và đồng hồ 1,00 1,64
• Những hàng hóa thuộc loại xa xỉ có
Bia -- 0,84
khuynh hướng co giãn với thu nhập. Rượu mạnh -- 2,5
– Ví dụ như xe hơi thể thao, áo lông thú, Dịch vụ nha khoa -- 1,6
thực phẩm đắt tiền. Học phí đại học tư -- 1,1
7/15/2022 7/15/2022 80
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên 79
20
SỰ CO GIÃN CỦA CUNG
TÍNH HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CUNG
(Elasticity of Supply)
• Hệ số co giãn theo giá của cung (Es)
(Price Elasticity of Supply): • Phương pháp tính hệ số
co giãn khoảng (Arc
% möùc thay ñoåi löôïng cung cuûa saûn phaåm X
Es Elasticity): Áp dụng khi ΔP
% möùc thay ñoåi giaù caû cuûa saûn phaåm X khá lớn
Qs /Qs Qs Px Qs Px
Es
Px /Px Qs Px Px Qs Q 2 Q1 Q 2 Q1
(Q1 Q 2 ) / 2 Q1 Q 2
EsM1M 2
P2 P1 P2 P1
(P1 P2 ) / 2 P1 P2
7/15/2022 83 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên Chapter 5: Page 84
21
Độ co giãn theo giá của cung Độ co giãn theo giá của cung
(a) Cung hoàn toàn không co giãn: Độ co giãn bằng 0 (b) Cung không co giãn: Độ co giãn nhỏ hơn 1
Giá Giá
Cung
Cung
$5 $5
4 4
1. Giá tăng… 1. Giá tăng
22% …
2. . . nhưng lượng cung không thay đổi 2. . . . nhưng lượng cung chỉ tăng 10%
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 85 Trần Mạnh Kiên 86
Độ co giãn theo giá của cung Độ co giãn theo giá của cung
Cung Cung
$5
$5
4
4
1. Giá tăng
22%... 1. Giá tăng
22%...
22
Độ co giãn theo giá của cung ĐỘ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CUNG
Giá
(e) Cung co giãn hoàn toàn: Độ co giãn bằng vô cùng
Giá $15
Cung co
1. Với bất cứ mức giá giãn ít hơn 1
$12
Nào cao hơn $4,
Lượng cung là vô cùng
0
3. Ở bất kỳ mức giá nào dưới $4, Số lượng 0 100 200 500 525 Số lượng
lượng cung sẽ bằng 0.
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 89 Trần Mạnh Kiên Chapter 5: Page 90
Price of
• Khả năng của người bán trong việc thay Wheat
1. When demand is
Increase in Supply
23
Policies to Reduce the of Illegal Drugs CUNG & CẦU VÀ
Dân lắc.pptx Tê giác.pptx
CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
(a) Drug Interdiction Price of (b) Drug Education
Price of
Drugs 1. Drug interdiction
Drugs
• Trong một thị trường tự do (free), không
reduces the supply of 1. Drug education
drugs… S2 reduces the demand for bị điều tiết, các lực lượng thị trường sẽ
drugs…
thiết lập mức giá và sản lượng cân
bằng
P2
P1
• Khi cân bằng là hiệu quả, điều này có
thể làm cho mọi người đều hài lòng.
P2
P1
2. …
• Nhưng đôi khi các nhà làm chính sách
2. … D1
which
which
reduces
tin rằng mức giá thị trường là không
raises Demand the D2
the
price…
price… công bằng cho người mua hoặc người
Q2 Q1 Quantity of Drugs Q2 Q1 Quantity of Drugs bán. Do vậy, chính phủ sẽ can thiệp. vi
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 95 Trần Mạnh Kiên 96
24
GIÁ TRẦN TÁC ĐỘNG THẾ NÀO A Market with a Price Ceiling
TỚI KẾT CỤC THỊ TRƯỜNG? Giá trần sữa.pptx Công nhận KTTT.ppt Việt Nam-tụt hậu.pptx Dân túy.pptx Khẩu trang.pptx
(a) A Price Ceiling That is Not Binding (b) A Price Ceiling That is Binding
Price of Price of
• Khi chính phủ áp đặt giá trần, 2 kết cục có thể Ice-Cream Ice-Cream
Cone
Cone
xảy ra: Supply Supply
xếp hàng, chợ đen, bù lỗ hoặc trợ cấp cho các Demand Demand
THỊ TRƯỜNG XĂNG VỚI GIÁ TRẦN KIỂM SOÁT TIỀN THUÊ NHÀ
vi du\bai bo tro gia xang dau.mht
TRONG NGẮN VÀ DÀI HẠN
(a) Giá trần xăng không ràng buộc (b) Giá trần xăng ràng buộc
Giá xăng
S2
• Kiểm soát tiền thuê nhà là ấn định một
1. Ban đầu,
giá trần là
mức giá trần mà chủ nhà có thể thu từ
không ràng
buộc…
S1 2.…nhưng khi
cung giảm…
S1
người thuê.
P2 • Mục đích của chính sách này là để
Giá trần Giá trần
giúp đỡ người nghèo bằng cách làm
3.…giá trần
cho giá nhà rẻ hơn.
P1 P1 trở nên ràng
4.…gây ra
buộc… • Một nhà kinh tế cho rằng, kiểm soát
thiếu hụt…
giá thuê nhà là: “Cách tốt nhất để phá
Cầu Cầu
hủy 1 thành phố, chẳng khác gì ném
0 Q1 Lượng xăng 0 QS QD Q1 Lượng xăng bom”
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 99 Trần Mạnh Kiên 100
25
KIỂM SOÁT TIỀN THUÊ NHÀ TRONG
NGẮN VÀ DÀI HẠN
TÁC ĐỘNG CỦA GIÁ SÀN
(a) Ngắn hạn (Cung & cầu không co giãn) (b) Dài hạn (Cung & cầu co giãn)
Giá thuê Giá thuê • Khi chính phủ ấn định giá sàn, có thể xảy ra
nhà nhà
2 kết quả:
Cung Cung
• Giá sàn là không ràng buộc nếu được ấn
định dưới mức giá cân bằng.
• Giá sàn là ràng buộc nếu được ấn định
Giá thuê bị
trên mức giá cân bằng.
Giá thuê bị
kiểm soát kiểm soát
$4 Lương
Equilibrium
tối thiểu
price Price ceiling
$3 $3 Mức lương
cân bằng
Price Floor
$2 Equilibrium
price
Demand Demand
Cầu Cầu
lao động lao động
0 100 80 120 Quantity of 0 Sản lượng Lượng cầu Lượng cung Số lượng
Quantity of 0 Số lượng 0
Equilibrium Ice-Cream Ice-Cream cân bằng lao động lao động
quantity QD QS Cones 7/15/2022
Cones
Tran Manh Kien 103 Trần Mạnh Kiên 104
26
THUẾ A Tax on Buyers
• Mục đích khi đánh thuế của chính phủ là gì? Price of
Ice-Cream
• Để tăng thu nhập của chính phủ. Cone
S1
• Để hạn chế sản xuất 1 loại sản phẩm nào Price
buyers
pay
đó.
$3.30
• Thuế đơn vị (per-unit tax) là một loại thuế Price
without $3.00
Tax ($0.50) Equilibrium without tax
đánh vào từng đơn vị hàng hóa, độc lập với tax
$2.80
A tax on buyers
shifts the demand
D1
Câu trả lời sẽ phụ thuộc vào
độ co giãn của cung cầu
0 90 100 Quantity of Ice-
Cream Cone
27
Cung co giãn, Cầu không co giãn... Cung không co giãn, cầu co giãn...
28
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Thuế đánh vào hàng hóa
– Làm giảm phúc lợi của người mua và
• Thuế tạo ra tổn thất vô ích vì chúng làm
người bán.
cho người mua tiêu dùng ít hơn và người
bán sản xuất ít hơn. – Sự sụt giảm thặng dư của người sản
xuất và người tiêu dùng thường vượt
• Sự thay đổi này trong hành vi làm giảm
quá nguồn thu từ thuế tăng lên bởi
qui mô của thị trường xuống dưới mức tối
chính phủ.
đa hóa tổng thặng dư.
• Sự sụt giảm trong tổng thặng dư – tổng của
thặng dư người tiêu dùng và thặng dư người
sản xuất – được gọi là tổn thất vô ích của thuế.
113 114
Trần Mạnh Kiên
7/15/2022 Trần Mạnh Kiên
29
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Trong hầu hết các thị trường, cung trong dài • Đường cầu cho thấy cách mà số lượng
hạn co giãn nhiều hơn là trong ngắn hạn. hàng hóa phụ thuộc vào giá cả.
• Độ co giãn của cung bằng với % thay đổi trong – Theo luật cầu, khi giá hàng hóa giảm, lượng cầu
số lượng chia cho % thay đổi trong mức giá. sẽ tăng lên, do đó đường cầu dốc xuống.
• Các nhà kinh tế sử dụng mô hình cung và cầu – Ngoài giá cả, một số yếu tố khác cũng tác động
để phân tích cạnh tranh trên thị trường. tới việc người tiêu dùng muốn mua bao nhiêu
hàng hóa như: thu nhập, giá hàng hóa bổ sung,
• Trên thị trường cạnh tranh, có nhiều người
giá hàng thay thế, sở thích, kỳ vọng và số lượng
mua và người bán và mỗi người trong số họ sẽ
người mua.
có ít hoặc không có tác động tới giá cả thị
– Nếu một trong những yếu tố đó thay đổi, đường
trường.
cầu sẽ dịch chuyển.
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 117 Trần Mạnh Kiên 118
30
LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
CHƯƠNG 3 CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG • Mục tiêu của chương là lý giải sự hình
thành đường cầu thị trường của sản
phẩm, trên cơ sở phân tích cách ứng xử
hợp lý của người tiêu dùng.
• Với thu nhập bằng tiền nhất định, người
tiêu dùng sẽ phân phối thu nhập của họ
như thế nào cho các lọai sản phẩm để
đạt mức thỏa mãn tối đa - hay đạt trạng
thái cân bằng trong tiêu dùng?
7/15/2022 7/15/2022
1 2
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7/15/2022 7/15/2022
3 4
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
1
LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
NGƯỜI TIÊU DÙNG BẰNG LÝ THUYẾT HỮU DỤNG
PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
BẰNG LÝ THUYẾT HỮU DỤNG BẰNG LÝ THUYẾT HỮU DỤNG
• Có 3 giả định cơ bản về thị hiếu người tiêu (2) Giả định thứ hai là sự ưa thích có tính
dùng được rút ra từ kinh nghiệm thực tế:
"bắc cầu". Nếu một người nào đó thích
(1) Giả định thứ nhất là sự ưa thích là hoàn
chỉnh, có nghĩa là người tiêu dùng có thể so
hàng hóa A hơn hàng hóa B, và thích
sánh, xếp hạng các hàng hóa theo sự ưa thích hàng hóa B hơn hàng hóa C, thì người
của bản thân hay mức hữu dụng mà chúng này cũng thích hàng hóa A hơn hàng hóa
đem lại. Tức là khi đứng trước hai hàng hóa A C. Giả thiết này cho thấy sở thích của
và B, người tiêu dùng có thể xác định được họ
thích A hơn B, hay thích B hơn A hoặc bàng người tiêu dùng có tính nhất quán, không
quan giữa hai hàng hóa này; mâu thuẫn;
7/15/2022 7/15/2022
7 8
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
2
PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG TỔNG HỮU DỤNG
BẰNG LÝ THUYẾT HỮU DỤNG (TU: Total Utility)
(3) Giả định thứ ba là tất cả mọi hàng hóa • Chúng ta giả định là người tiêu dùng có thể
đều tốt (nghĩa là đều được mong muốn), xếp hạng hữu dụng. Nghĩa là, người tiêu
do vậy, bỏ qua các chi phí, người tiêu dùng có thể biết được là hàng hóa này mang
dùng luôn thích có nhiều hàng hơn ít lại lợi ích cao hơn hàng hóa kia nhưng họ
hàng. không biết chính xác là cao hơn bao nhiêu.
• Ba giả thiết này tạo thành cơ sở của lý Trong trường hợp lý tưởng, chúng ta giả sử
thuyết về hành vi của người tiêu dùng. hữu dụng có thể được đo lường bằng số và
Chúng không giải thích sự ưa thích của đơn vị của phép đo lường này là đơn vị hữu
người tiêu dùng mà chỉ mô tả những sở dụng (đvhd).
thích đó.
7/15/2022 7/15/2022
9 10
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
3
HỮU DỤNG BIÊN
TUx HỮU DỤNG BIÊN
10
bánh (Qx) (đvhd) (đvhd) TUx Hữu dụng biên giảm dần
1 4 4 7
2 7 3
• Quy luật Hữu dụng (lợi ích) biên giảm
3 9 2 4
4 10 1
dần phát biểu rằng khi tiêu dùng càng
5 10 0
2
nhiều một loại hàng hóa thì lợi ích tăng
6 9 -1 1 2 3 4 5 6 7 Qx
thêm của việc tiêu dùng thêm một đơn
7 7 -2 MUx
vị hàng hóa giảm dần.
Khi MU > 0 thì TU tăng; 4
4
NGUYÊN TẮC
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
• Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng là nguyên tắc cho
• Đồng thứ nhất nếu chi cho X sẽ mang lại
mức thỏa mãn là 40 đvhd, nếu chi cho Y rằng trong khả năng chi tiêu có giới hạn, người tiêu
chỉ mang lại mức thỏa mãn là 30. Vậy X MUx Y MUy dùng sẽ mua số lượng các sản phẩm sao cho hữu
đồng thứ nhất phải chi cho X dụng biên của đơn vị tiền tệ cuối cùng của các sản
1 40 1 30
• Đồng thứ 2 và đồng thứ 3 cũng cho X phẩm được mua sẽ bằng nhau. Tức là:
• Đồng thứ 4 nếu chi cho X thì chỉ có MUx 2 36 2 29
= 28 đvhd trong khi nếu chi cho Y thì MUy 3 32 3 28 MU x MU y
= 30, do đó sẽ chi cho Y; Đồng thứ 5
cũng được chi cho Y 4 28 4 27 với x.Px + y.Py = I
Px Py
• Đồng thứ 6 nếu chi cho X hoặc Y đều có 5 24 5 25
MUx và MUy là 28. Nếu đồng thứ 6 chi
cho X, đồng thứ 7 sẽ chi cho Y và ngược
• Px và Py là giá đơn vị của sản phẩm X và Y; x và y
TU max = TU x4 + TYy3
lại là số lượng sản phẩm X và Y được mua
4 3
• Như vậy, để đạt thỏa mãn tối đa khi chi
tiêu 7 đồng, cần chi 4 đồng cho X, 3
= MUx MUy
i i
5
Sở thích của người tiêu dùng CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG BÀNG QUAN
Thực phẩm
10 20 30 40 (đv/tuần)
7/15/2022 7/15/2022
21 22
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG BÀNG QUAN CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG BÀNG QUAN
6
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA
ĐƯỜNG BÀNG QUAN
ĐƯỜNG BÀNG QUAN
7/15/2022 7/15/2022
27 28
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7
CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT
TỶ LỆ THAY THẾ BIÊN excel\Indifference model.xls
CỦA ĐƯỜNG BÀNG QUAN
7/15/2022 7/15/2022
31 32
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
8
GIỚI HẠN NGÂN SÁCH GIỚI HẠN NGÂN SÁCH
•Đường ngân sách Giỏ hàng TP (y) QA (x) Tổng chi tiêu
– Gọi y là tổng số đơn vị thực phẩm và x là tổng Py = ($1) Px = ($2) y.Py + x.Px = I
số đơn vị quần áo.
A 0 40 $80
– Giá thực phẩm = Py và giá quần áo = Px
– Thì y.Py là tổng số tiền chi cho thực phẩm và B 20 30 $80
x.Px là tổng số tiền chi cho quần áo.
D 40 20 $80
I Px
x.PX + y.PY = I y x
PY PY E 60 10 $80
G 80 0 $80
7/15/2022 7/15/2022
33 34
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Quần áo
1. Thu nhập thay đổi. Khi thu nhập tăng lên,
Px = $2 Py = $1 I = $80
(đv/tuần) trong khi giá các sản phẩm không đổi,
(I/Px) = 40 A Đường ngân sách y + 2x = $80 đường ngân sách sẽ dịch chuyển song
song sang phải và ngược lại
B 1
30 Do doc x/ y - - P y/P x 2. Giá sản phẩm thay đổi. Nếu thu nhập I và
2
10
D giá sản phẩm Y không đổi trong khi giá sản
20
20
phẩm X tăng lên thì đường ngân sách quay
E về phía gốc trên trục X, vị trí trên trục Y vẫn
10
giữ nguyên.
G Thực phẩm
0 20 40 60 80 = (I/Py) (đv/tuần)
7/15/2022 7/15/2022
35 36
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
9
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG NGÂN SÁCH
ĐƯỜNG NGÂN SÁCH excel\Indifference model.xls
Quần áo Quần áo
(đv/tuần) Tăng thu nhập (đv/tuần) Sự tăng giá thực phẩm
làm đường ngân lên $2.0 làm thay đổi độ
80 sách dịch chuyển dốc của đường ngân sách
ra ngoài. và quay nó vào trong.
NGUYÊN TẮC
LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
• Người tiêu dùng luôn muốn tối đa hóa hữu dụng với
ràng buộc nhất định về ngân sách. Tập hợp hàng Quấn áo Px = $2 Py = $1 I = $80
(đv/tuần)
hóa mang lại hữu dụng tối đa cho người tiêu dùng
Điểm B không đạt độ thỏa
phải thỏa mãn 2 điều kiện. mãn lớn nhất vì
• Thứ nhất, tập hợp hàng hóa phải nằm trên đường 40 MRS (-(-10/10) = 1
lớn hơn tỷ số giá (1/2).
ngân sách. Người tiêu dùng chỉ có thể tiêu dùng
một tập hợp hàng hóa mà họ có thể mua được; B
30
• Thứ hai, tập hợp hàng hóa phải mang lại mức hữu -10x
dụng cao nhất cho cá nhân. Như vậy, tập hợp Đường ngân sách
hàng hóa mà cá nhân sẽ lựa chọn phải nằm trên 20
đường bàng quan cao nhất mà đường ngân sách
có thể đạt đến.
U1
+10y
10
LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
7/15/2022 7/15/2022 X
43 44
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
11
GIÁ CẢ THAY ĐỔI TÁC ĐỘNG TỚI SỰ LỰA CHỌN SỰ TĂNG LÊN TRONG THU NHẬP
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THẾ NÀO?
Lượng
• Sự tăng lên trong thu nhập làm dịch Pepsi Đường ngân sách mới
– Người tiêu dùng có khả năng lựa chọn làm dịch đường ngân sách ra ngoài…
sự kết hợp tốt hơn trên đường ngân Điểm tối ưu mới
3. . . . và
sách cao hơn. tiêu dùng
Điểm tối ưu
Pepsi tăng
ban đầu I2
Đường ngân
sách ban đầu
I1
0 Lượng Pizza
2. . . . tăng tiêu dùng pizza . . .
7/15/2022 7/15/2022
45 46
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
GIÁ CẢ THAY ĐỔI TÁC ĐỘNG TỚI SỰ LỰA CHỌN HÀNG CẤP THẤP
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THẾ NÀO?
Lượng
• Hàng bình thường và hàng cấp thấp Pepsi
Đường ngân sách mới
12
GIÁ CẢ THAY ĐỔI TÁC ĐỘNG TỚI SỰ SỰ THAY ĐỔI GIÁ CẢ
LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THẾ NÀO?
Lượng
Pepsi
• Sự sụt giảm giá của bất cứ hàng hóa Đường ngân sách mới
1,000 D
nào sẽ làm xoay đường ngân sách ra
ngoài và thay đổi độ dốc của nó.
Điểm cân bằng mới
B 1. Sự giảm giá của Pepsi làm quay
500
.đường
.. ngân sách ra ngoài
3. . . . và làm
tăng tiêu dùng Điểm tối ưu ban đầu
Pepsi
Đường I2
ngân sách I1
ban đầu
A
0 100 Lượng Pizza
2. . . . làm giảm lượng pizza tiêu dùng . . .
7/15/2022 7/15/2022
49 50
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Copyright©2004 South-Western
13
HIỆU ỨNG THU NHẬP VÀ HIỆU ỨNG THU NHẬP VÀ THAY THẾ
HIỆU ỨNG THAY THẾ
Lượng
• Sự thay đổi trong mức giá: Pepsi
– Hiệu ứng thay thế: sự thay đổi trong mức giá Đường ngân sách mới
I1
0 Lượng Pizza
Tác động thay thế
7/15/2022 7/15/2022
53 54
Trần Mạnh Kiên
Trần Mạnh Kiên Tác động thu nhập
14
HÀNG CẤP THẤP MỘT SỐ ỨNG DỤNG
Steak15
• Lương tác động vào cung lao động thế
(đv/tháng) Đường Thu nhập-Tiêu dùng
Cả hamburger và
nào?
C
steak đều là hàng
hóa thông thường
• Nếu tác động thay thế lớn hơn tác động
10 trong đoạn A-B.
thu nhập, người lao động sẽ làm việc
U3
nhiều hơn.
…nhưng hamburger
B
trở nên là hàng cấp
thấp khi thu nhập
• Nếu tác động thu nhập lớn hơn tác động
5 tăng thêm ứng với
đường Thu nhập-tiêu
thay thế, người lao động sẽ làm việc ít
A
U2 dùng cong ngược lại
ở đoạn B-C.
hơn.
U1
Hamburger
5 10 20 30 (đv/tháng)
7/15/2022 7/15/2022
57 58
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
LỰA CHỌN GIỮA NGHỈ NGƠI VÀ LÀM VIỆC MỘT SỰ TĂNG LÊN TRONG LƯƠNG
Tiêu dùng
(a) Với những người có sở thích kiểu này… … đường cung lao động sẽ dốc lên.
$5,000 Tiêu dùng Lương
Cung
lao động
BC1
I3
BC2 I2
2,000
I2 I1
0 Số giờ 0 Số giờ lao động
2. . . . giờ nghỉ ngơi giảm xuống . . . nghỉ ngơi 3. . . . và giờ lao động tăng lên. cung ứng
I1
15
MỘT SỰ TĂNG LÊN TRONG LƯƠNG XEM XÉT LẠI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
• Liệu mức giá và sản lượng cân bằng có làm tối đa
hóa tổng phúc lợi (total welfare) của người mua và
(b) Với những người có sở thích kiểu
. . . này . . .đường cung lao động sẽ dốc xuống.
Tiêu dùng Lương
người bán?
• Sự cân bằng của thị trường phản ánh cách thức
BC2
1. Khi lương tăng . . .
thị trường phân bổ các nguồn lực khan hiếm.
• Câu hỏi rằng: liệu sự phân bổ nguồn lực của thị
Cung lao động
BC1 trường có đáng mong muốn hay không có thể
I2 được giải quyết bằng kinh tế học phúc lợi (welfare
I1
economics).
0 0 Số giờ lao động
Số giờ
2. . . . số giờ nghỉ ngơi tăng lên . . . nghỉ ngơi 3. . . và số giờ lao động giảm xuống. cung ứng
7/15/2022 7/15/2022
61 62
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Copyright©2004 South-Western
16
KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG
• Thặng dư người tiêu dùng (Consumer • Sự sẵn lòng chi trả (Willingness to pay)
surplus) đo lường phúc lợi kinh tế từ phía là số tiền tối đa mà mỗi người mua sẵn
người mua. sàng thanh toán cho một hàng hóa.
• Thặng dư người sản xuất (Producer • Nó cho biết người tiêu dùng cho rằng
hàng hóa hoặc dịch vụ đó đáng giá bao
surplus) đo lường phúc lợi kinh tế từ phía nhiêu. Mua hoa.pptx
người bán.
7/15/2022 7/15/2022
65 66
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Sự sẵn lòng chi trả của 4 người tiêu dùng
7/15/2022 7/15/2022
67 68
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
17
THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Biểu cầu và đường cầu
• Đường cầu thị trường mô tả số lượng mà Giá Người mua Lượng cầu
người mua muốn mua và có khả năng
mua ở các mức giá khác nhau. Cao hơn $100 Không ai 0
7/15/2022
69
Trần Mạnh Kiên
Biểu cầu và đường cầu Đo lường thặng dư người tiêu dùng với đường cầu
Giá
70
50 Mức sẵn lòng chi trả của Ringo
50
Cầu
Cầu
0 1 2 3 4 Số lượng Album
0 1 2 3 4 Số lượng Album
7/15/2022 7/15/2022
71 72
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
18
Đo lường thặng dư người tiêu dùng với đường cầu SỬ DỤNG ĐƯỜNG CẦU ĐỂ ĐO LƯỜNG
THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG
(b) Giá = $70 • Khu vực phía dưới đường cầu và phía
Giá
trên mức giá đo lường thặng dư của
$100
Thặng dư tiêu dùng của John ($30) người tiêu dùng trên thị trường.
80
Thặng dư tiêu dùng
70 của Paul ($10)
Tổng
50 thặng dư
tiêu dùng ($40)
Cầu
0 1 2 3 4 Số lượng Album
7/15/2022 7/15/2022
73 74
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Giá cả tác động thế nào tới thặng dư tiêu dùng Giá cả tác động thế nào tới thặng dư tiêu dùng
Thặng dư
Thặng dư tiêu dùng
người tiêu dùng
ban đầu
C Thặng dư cho
P1 P1
B C B người tiêu dùng mới
F
P2
Cầu D E
Thặng dư tiêu dùng Cầu
thêm vào cho người
tiêu dùng ban đầu
0 Q1 Sản lượng 0 Q1 Q2 Sản lượng
7/15/2022 7/15/2022
75 76
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
19
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG excel\Mankiw_7_Market_Efficiency.xls
P P
Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng
($/bánh)
20 ($/bánh) 20
của 6 chiếc bánh
19 là tổng thặng dư 19
của từng chiếc bánh
18 18
17 17
16 16 Thặng dư
Thặng dư tiêu dùng Tiêu dùng
15 15
6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 21 1/2x(20 14)x6,500 $19,500
14 Giá thị trường 14 Giá thị trường
13 13
Đường cầu
Thực trả
79
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
20
SỬ DỤNG ĐƯỜNG CUNG
BIỂU CUNG CHO NHỮNG NGƯỜI BÁN
ĐỂ ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ NGƯỜI BÁN
• Cũng như thặng dư người tiêu dùng liên Giá Người bán Lượng
cung
hệ với đường cầu, thặng dư người sản
Mary, Frida, Georgia,
xuất liên hệ chặt chẽ với đường cung. $900 hoặc hơn
Grandma
4
Frida, Georgia,
$800 tới $900 3
Grandma
$600 tới $800 Georgia, Grandma 2
81 82
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
$800
của Mary
sản xuất.
Chi phí của
Frida
0 1 2 3 4
83 84
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
21
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ THAY ĐỔI GIÁ TÁC ĐỘNG TỚI THẶNG DƯ
NGƯỜI BÁN BẰNG ĐƯỜNG CUNG NGƯỜI BÁN NHƯ THẾ NÀO?
(a) Giá = $600 b) Giá = $800 (a) Thặng dư người sản xuất tại P1 (b) Thặng dư người sản xuất tại P2
Giá sơn Giá Giá
Giá sơn
nhà
nhà
Cung Cung
Cung Cung
Tổng thặng dư Phần thặng dư
người sản xuất thêm so với ban
($500) đầu
$900 900
D E
$800 $800 P2
F
B B
$600 $600 P1 P1
C Thặng dư
C
Thặng dư
Thặng dư cho
$500 $500 ban đầu ban đầu
người sản xuất mới
Thặng dư của Georgia ($200)
Thặng dư của
Grandpa ($100)
Thặng dư của
Grandpa ($300) A A
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 Q1 Số lượng 0 Q1 Q2 Số lượng
Số lượng nhà Số lượng nhà
85 được sơn 86
Trần Mạnh được
Kiên sơn Trần Mạnh Kiên
0 Q1 Sản 0 Q1 Q2 Sản
lượng lượng
87 88
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
22
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
Thặng dư của người tiêu dùng
= Giá trị đối với người mua – Số tiền người Tổng thặng dư
mua trả = Thặng dư người tiêu dùng + Thặng dư
người sản xuất
Thặng dư của người sản xuất
= Số tiền người bán nhận được – Chi phí hoặc
của người bán
Tổng thặng dư
= Giá trị đối với người mua – Chi phí của
người bán
89 90
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
B
C Cầu
23
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
• 3 nhận thức về kết quả thị trường: • 3 nhận thức về kết quả thị trường:
– Thị trường tự do phân bổ mức cung về hàng
– Thị trường tự do phân bổ mức cung về hàng
hóa cho những người đánh giá nó cao nhất,
hóa cho những người đánh giá nó cao nhất,
nếu tính bằng sự sẵn sàng thanh toán;
nếu tính bằng sự sẵn sàng thanh toán;
– Thị trường tự do phân bổ mức cầu về hàng
– Thị trường tự do phân bổ mức cầu về hàng
hóa cho những người bán có thể sản xuất ra
hóa cho những người bán có thể sản xuất ra
nó với chi phí thấp nhất;
nó với chi phí thấp nhất;
– Thị trường tự do sản xuất ra lượng hàng hóa
– Thị trường tự do sản xuất ra lượng hàng hóa
làm tối đa hóa thặng dư của người tiêu dùng
làm tối đa hóa thặng dư của người tiêu dùng
và thặng dư của người sản xuất.
và thặng dư của người sản xuất.
93 94
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
HIỆU QUẢ CỦA SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG ĐÁNH GIÁ SỰ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Giá • Bởi vì kết cục cân bằng là sự phân bổ
Cung
nguồn lực có hiệu quả nên nhà làm chính
sách có thể để kết cục thị trường như nó
đang tồn tại.
Giá trị Chi phí
đối với
người
mua
đối với
người bán • Chính sách bỏ mặc cho sự việc tự nó
diễn ra này chính là ý nghĩa của của thuật
ngữ tiếng Pháp “laissez faire” tức là “hãy
Cầu
Chi phí
đối với
người bán
Giá trị
đối với
người
mua
để cho họ tự làm”. Thị trường-đạo đức.pptx
0 Số lượng Số lượng
cân bằng
Giá trị đối với người mua Giá trị đối với người
95 lớn hơn chi phí của người mua nhỏ hơn chi phí 96
bán của người bán Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
24
ĐÁNH GIÁ SỰ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG ĐÁNH GIÁ SỰ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
• Ngoại ứng
• Nếu một hệ thống thị trường không phải – Được tạo ra khi kết cục thị trường tác động tới
là cạnh tranh hoàn hảo, sức mạnh thị các cá nhân khác hơn là chỉ tới người mua và
người bán trên thị trường.
trường (market power) có thể làm cho
– Làm cho phúc lợi trên thị trường phụ thuộc vào
thị trường không hiệu quả vì nó giữ cho nhiều thứ hơn là chỉ giá trị của người mua và chi
giá cả và lượng hàng cách xa trạng thái phí của người bán.
câng bằng cung cầu. • Khi người bán và người mua không tính tới
ngoại ứng khi quyết định nên sản xuất và tiêu
dùng bao nhiêu, điểm cân bằng của thị trường
có thể là không hiệu quả.
97 98
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
TỔN THẤT VÔ ÍCH CỦA THUẾ TỔN THẤT VÔ ÍCH CỦA THUẾ
• Thuế tác động như thế nào vào phúc lợi • Thuế đặt 1 cái nêm (wedge) giữa giá
kinh tế của những người tham gia vào thị người bán nhận được và người mua phải
trường? trả.
• Bất kể thuế được đánh vào người bán • Do cái nêm thuế, sản lượng bán ra sẽ
giảm xuống thấp hơn mức nếu không có
hay người mua, giá của người mua trả sẽ thuế.
tăng và giá người bán nhận được sẽ
• Qui mô của thị trường do đó sẽ giảm
giảm. xuống.
99 100
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
25
THUẾ TÁC ĐỘNG VÀO NHỮNG
TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ
NGƯỜI THAM GIA THỊ TRƯỜNG THẾ NÀO
Giá
Giá người
bán nhận
T Q = Doanh thu thuế của chính phủ
Cầu
7/15/2022 7/15/2022
TÍNH DOANH THU THUẾ THUẾ TÁC ĐỘNG VÀO NHỮNG NGƯỜI
THAM GIA THỊ TRƯỜNG THẾ NÀO
Giá • Thay đổi trong phúc lợi của người tiêu dùng và
người sản xuất
Cung - Thuế đánh vào hàng hóa làm giảm thặng dư
Giá người
Qui mô thuế (T)
người tiêu dùng và thặng dư người sản xuất.
mua trả
Doanh thu - Do sự sụt giảm trong thặng dư người tiêu dùng
thuế
(T × Q)
và thặng dư người sản xuất lớn hơn doanh thu
Giá người thuế, người ta nói thuế gây ra tổn thất vô ích
bán nhận (mất trắng) (deadweight loss)
Lượng hàng Cầu - Tổn thất vô ích là sự sụt giảm của tổng thặng dư
bán (Q) khi một khoản thuế làm biến dạng thị trường.
0 Sản lượng Sản lượng Sản lượng
103 104
có thuế không thuế Trần Mạnh Kiên 7/15/2022 Trần Mạnh Kiên
7/15/2022
26
TỔNG THẶNG DƯ TRƯỚC THUẾ THUẾ TÁC ĐỘNG VÀO PHÚC LỢI NHƯ THẾ NÀO
Giá
Giá
Cung
Tổng A Cung
thặng dư Giá người
Consumer mua trả = P
người
Surplus
B
Giá không tiêu dùng B
thuế = P1 và người Giá C
Producer Surplus không thuế = P1
sản xuất
E
D
Giá người
bán nhận = P
S
Cầu F
Cầu
0 Q1 Sản lượng
0
Q2
Q1
Sản lượng
105 106
Trần Mạnh Kiên 7/15/2022 Trần Mạnh Kiên
7/15/2022
THUẾ TÁC ĐỘNG TỚI PHÚC LỢI THUẾ TÁC ĐỘNG VÀO NHỮNG NGƯỜI
XÃ HỘI NHƯ THẾ NÀO THAM GIA THỊ TRƯỜNG THẾ NÀO
• Sự thay đổi trong tổng phúc lợi bao gồm:
Không có thuế Có thuế Mức thay đổi - Sự sụt giảm trong thặng dư người tiêu dùng
- Sự sụt giảm trong thặng dư người sản xuất
Thặng dư người A+B+C A -(B + C) - Sự tăng lên của doanh thu thuế
tiêu dùng
- Tổn thất của người tiêu dùng và người sản
Thặng dư người D+E+F F -(D + E)
sản xuất xuất lớn hơn phần tăng doanh thu của chính
phủ
Nguồn thu từ thuế Không B+D +(B + D)
- Sự sụt giảm trong tổng thặng dư gọi là tổn
Tổng thặng dư A+B+C+D A+B+ -(C + E) thất vô ích
+E+F C+F
108
Trần Mạnh Kiên
107 7/15/2022
7/15/2022 Trần Mạnh Kiên
27
TỔN THẤT VÔ ÍCH KHI THUẾ BIẾN ĐỔI TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ
(a) Thuế nhỏ
Giá
• Khi tăng thuế suất, tổn thất sản lượng
tăng còn nhanh hơn cả doanh thu thuế.
Tổn thất
vô ích Cung
PB
Doanh thu thuế
PS
Cầu
7/15/2022
109
Trần Mạnh Kiên
110
0 Q2 Q1 Sản lượng Trần Mạnh Kiên
7/15/2022
TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ
Doanh thu
thuế
PS Cầu Cầu
PS
111
0 Q2 Q1 Sản lượng Trần Mạnh Kiên
112
0 Q2 Q1 Sản lượng Trần Mạnh Kiên
28
TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ TỔN THẤT VÔ ÍCH VÀ THUẾ
• Khi qui mô thuế nhỏ, nguồn thu từ thuế (a) Tổn thất vô ích
0 Qui mô thuế
113 114
7/15/2022 Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7/15/2022
QUI MÔ THUẾ VÀ NGUỒN THU THUẾ TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ
(b) Doanh thu (Đường cong Laffer) • Khi qui mô thuế tăng, tổn thất sản
Nguồn thu lượng tăng rất nhanh.
từ thuế
• Ngược lại, nguồn thu từ thuế đầu tiên
tăng cùng với qui mô thuế, nhưng sau
đó, khi qui mô thuế tăng, qui mô thị
trường bị thu hẹp nhanh chóng và
nguồn thu từ thuế bắt đầu giảm.
0 Mức thuế
115 116
Trần Mạnh Kiên 7/15/2022 Trần Mạnh Kiên
7/15/2022
29
ĐƯỜNG CONG LAFFER VÀ KINH TẾ HỌC TRỌNG CUNG
(SUPPLY-SIDE ECONOMICS)
ĐIỀU TIẾT CỦA CHÍNH PHỦ
• Đường cong Laffer (Laffer curve) mô tả Sau khi định giá tối
mối quan hệ giữa thuế suất và nguồn thu thiểu Pmin:
từ thuế. - Thặng dư của người
• Kinh tế học trọng cung (Supply-side tiêu thụ thay đổi: - A
economics) để chỉ quan điểm của Reagan –B
và Laffer, những người cho rằng việc cắt - Thặng dư nhà sản
xuất thay đổi: + A –
giảm thuế sẽ khuyến khích mọi người làm
C
việc nhiều hơn và do đó tạo ra khả năng
- Toàn xã hội tổn thất:
để tăng nguồn thu thuế. -B-C
117
118 7/15/2022
7/15/2022 Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
30
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Người ta có hành vi hợp lý trong việc cố • Người tiêu dùng lựa chọn bằng cách so
gắng đạt được mức độ thỏa mãn cao sánh các giỏ hàng.
nhất từ những kết hợp của hàng hóa và • Đường đẳng ích dốc xuống và không cắt
dịch vụ. nhau.
• Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa • Sở thích của người tiêu dùng có thể được
trên hai cơ sở: sở thích và ngân sách. mô tả bằng biểu đồ đẳng ích.
7/15/2022 7/15/2022
121 122
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
31
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Thuế tạo ra tổn thất vô ích vì chúng làm • Khi thuế tăng cao hơn, nó làm biến
cho người mua tiêu dùng ít hơn và dạng (distorts) các khuyến khích nhiều
người bán sản xuất ít hơn. hơn, và khoản tổn thất vô ích ngày càng
• Sự thay đổi này trong hành vi làm giảm lớn hơn.
qui mô của thị trường xuống dưới mức • Nguồn thu thuế
tối đa hóa tổng thặng dư. – Đầu tiên tăng cùng với qui mô thuế
– Nhưng sau đó sẽ giảm xuống bởi vì sự
sụt giảm qui mô của thị trường.
125 7/15/2022 126 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
32
CHƯƠNG 3
XEM XÉT LẠI CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
THẶNG DƯ SẢN XUẤT VÀ THẶNG DƯ TIÊU DÙNG • Liệu mức giá và sản lượng cân bằng có làm tối đa
hóa tổng phúc lợi (total welfare) của người mua và
người bán?
• Sự cân bằng của thị trường phản ánh cách thức
thị trường phân bổ các nguồn lực khan hiếm.
• Câu hỏi rằng: liệu sự phân bổ nguồn lực của thị
trường có đáng mong muốn hay không có thể
được giải quyết bằng kinh tế học phúc lợi (welfare
economics).
8/31/2018 8/31/2018
1 2
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
1
KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG
• Thặng dư người tiêu dùng (Consumer • Sự sẵn lòng chi trả (Willingness to pay)
surplus) đo lường phúc lợi kinh tế từ phía là số tiền tối đa mà mỗi người mua sẵn
người mua. sàng thanh toán cho một hàng hóa.
• Thặng dư người sản xuất (Producer • Nó cho biết người tiêu dùng cho rằng
hàng hóa hoặc dịch vụ đó đáng giá bao
surplus) đo lường phúc lợi kinh tế từ phía nhiêu.
người bán.
8/31/2018 8/31/2018
5 6
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Sự sẵn lòng chi trả của 4 người tiêu dùng
8/31/2018 8/31/2018
7 8
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
2
THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG Biểu cầu và đường cầu
• Đường cầu thị trường mô tả số lượng mà Giá Người mua Lượng cầu
người mua muốn mua và có khả năng
mua ở các mức giá khác nhau. Cao hơn $100 Không ai 0
8/31/2018
9
Trần Mạnh Kiên
Biểu cầu và đường cầu Đo lường thặng dư người tiêu dùng với đường cầu
Giá
70
50 Mức sẵn lòng chi trả của Ringo
50
Cầu
Cầu
0 1 2 3 4 Số lượng Album
0 1 2 3 4 Số lượng Album
8/31/2018 8/31/2018
11 12
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
3
Đo lường thặng dư người tiêu dùng với đường cầu SỬ DỤNG ĐƯỜNG CẦU ĐỂ ĐO LƯỜNG
THẶNG DƯ NGƯỜI TIÊU DÙNG
(b) Giá = $70 • Khu vực phía dưới đường cầu và phía
Giá
trên mức giá đo lường thặng dư của
$100
Thặng dư tiêu dùng của John ($30) người tiêu dùng trên thị trường.
80
Thặng dư tiêu dùng
70 của Paul ($10)
Tổng
50 thặng dư
tiêu dùng ($40)
Cầu
0 1 2 3 4 Số lượng Album
8/31/2018 8/31/2018
13 14
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Giá cả tác động thế nào tới thặng dư tiêu dùng Giá cả tác động thế nào tới thặng dư tiêu dùng
(a) Thặng dư người tiêu dùng ở mức giá P1
(b) Thặng dư người tiêu dùng tại mức giá P2
Giá Giá
A A
Thặng dư
Thặng dư tiêu dùng
người tiêu dùng ban đầu
C Thặng dư cho
P1 P1
B C B người tiêu dùng mới
F
P2
Cầu D E
Thặng dư tiêu dùng Cầu
thêm vào cho người
tiêu dùng ban đầu
0 Q1 Sản lượng 0 Q1 Q2 Sản lượng
8/31/2018 8/31/2018
15 16
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
4
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG excel\Mankiw_7_Market_Efficiency.xls
P P
Thặng dư tiêu dùng
($/bánh) 20 Thặng dư tiêu dùng
($/bánh) 20 của 6 chiếc bánh
19 là tổng thặng dư 19
của từng chiếc bánh
18 18
17 17
16 16 Thặng dư
Thặng dư tiêu dùng Tiêu dùng
15 15
6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 21 1/2x(20 14)x6,500 $19,500
14 Giá thị trường 14 Giá thị trường
13 13
Đường cầu
Thực trả
19
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
5
SỬ DỤNG ĐƯỜNG CUNG
BIỂU CUNG CHO NHỮNG NGƯỜI BÁN
ĐỂ ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ NGƯỜI BÁN
• Cũng như thặng dư người tiêu dùng liên Giá Người bán Lượng
hệ với đường cầu, thặng dư người sản cung
Mary, Frida, Georgia,
xuất liên hệ chặt chẽ với đường cung. $900 hoặc hơn
Grandma
4
Frida, Georgia,
$800 tới $900 3
Grandma
$600 tới $800 Georgia, Grandma 2
21 22
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
0 1 2 3 4
23 24
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
6
ĐO LƯỜNG THẶNG DƯ THAY ĐỔI GIÁ TÁC ĐỘNG TỚI THẶNG DƯ
NGƯỜI BÁN BẰNG ĐƯỜNG CUNG NGƯỜI BÁN NHƯ THẾ NÀO?
(a) Giá = $600 b) Giá = $800 (a) Thặng dư người sản xuất tại P1 (b) Thặng dư người sản xuất tại P2
Giá sơn Giá Giá
Giá sơn
nhà
nhà
Cung Cung
Cung Cung
Tổng thặng dư Phần thặng dư
người sản xuất thêm so với ban
($500) đầu
$900 900
E
D
$800 $800 P2
F
B B
$600 $600 P1 P1
C Thặng dư
C
Thặng dư
Thặng dư cho
$500 $500 ban đầu ban đầu
người sản xuất mới
Thặng dư của Georgia ($200)
Thặng dư của
Grandpa ($100)
Thặng dư của
Grandpa ($300) A A
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 Q1 Số lượng 0 Q1 Q2 Số lượng
Số lượng nhà Số lượng nhà
25 được sơn
26
Trần Mạnh được
Kiên sơn Trần Mạnh Kiên
0 Q1 Sản 0 Q1 Q2 Sản
lượng lượng
27 28
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
7
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
Thặng dư của người tiêu dùng
= Giá trị đối với người mua – Số tiền người Tổng thặng dư
mua trả = Thặng dư người tiêu dùng + Thặng dư
người sản xuất
Thặng dư của người sản xuất
= Số tiền người bán nhận được – Chi phí hoặc
của người bán
Tổng thặng dư
= Giá trị đối với người mua – Chi phí của
người bán
29 30
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
B
C Cầu
8
HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ CỦA SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
0 Số lượng Số lượng
cân bằng
và thặng dư của người sản xuất.
Giá trị đối với người mua Giá trị đối với người
33 34 lớn hơn chi phí của người mua nhỏ hơn chi phí
Trần Mạnh Kiên bán của người bán Trần Mạnh Kiên
ĐÁNH GIÁ SỰ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG ĐÁNH GIÁ SỰ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
• Bởi vì kết cục cân bằng là sự phân bổ
nguồn lực có hiệu quả nên nhà làm chính • Nếu một hệ thống thị trường không phải
sách có thể để kết cục thị trường như nó là cạnh tranh hoàn hảo, sức mạnh thị
đang tồn tại. trường (market power) có thể làm cho
• Chính sách bỏ mặc cho sự việc tự nó thị trường không hiệu quả vì nó giữ cho
diễn ra này chính là ý nghĩa của của thuật giá cả và lượng hàng cách xa trạng thái
ngữ tiếng Pháp “laissez faire” tức là “hãy câng bằng cung cầu.
để cho họ tự làm”. Thị trường-đạo đức.pptx Bão-VLXD.pptx
35 36
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
9
ĐÁNH GIÁ SỰ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG TỔN THẤT VÔ ÍCH CỦA THUẾ
• Ngoại ứng • Thuế tác động như thế nào vào phúc lợi
– Được tạo ra khi kết cục thị trường tác động tới kinh tế của những người tham gia vào thị
các cá nhân khác hơn là chỉ tới người mua và trường?
người bán trên thị trường.
– Làm cho phúc lợi trên thị trường phụ thuộc vào • Bất kể thuế được đánh vào người bán
nhiều thứ hơn là chỉ giá trị của người mua và chi hay người mua, giá của người mua trả sẽ
phí của người bán.
• Khi người bán và người mua không tính tới tăng và giá người bán nhận được sẽ
ngoại ứng khi quyết định nên sản xuất và tiêu giảm.
dùng bao nhiêu, điểm cân bằng của thị trường
có thể là không hiệu quả.
37 38
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
39
0 Sản lượng Sản lượng Sản lượng
Trần Mạnh Kiên có thuế không thuế Trần Mạnh Kiên
8/31/2018
10
THUẾ TÁC ĐỘNG VÀO NHỮNG TÍNH DOANH THU THUẾ
NGƯỜI THAM GIA THỊ TRƯỜNG THẾ NÀO
Giá
8/31/2018 8/31/2018
43 44
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
8/31/2018
11
THUẾ TÁC ĐỘNG VÀO PHÚC LỢI NHƯ THẾ NÀO THUẾ TÁC ĐỘNG TỚI PHÚC LỢI
XÃ HỘI NHƯ THẾ NÀO
Giá
47 48
31/2018 31/2018
12
TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ TỔN THẤT SẢN LƯỢNG VÀ MỨC THUẾ
Tổn thất
Tổn thất vô ích
PB
vô ích Cung Cung
PB
Doanh thu thuế Doanh thu
thuế
PS
Cầu PS Cầu
49
0 Q2 Q1 Sản lượng Trần Mạnh Kiên
50
0 Q2 Q1 Sản lượng Trần Mạnh Kiên
8/31/2018
Cung
PS
51
0 Q2 Q1 Sản lượng Trần Mạnh Kiên 31/2018
52
Trần Mạnh Kiên
13
TỔN THẤT VÔ ÍCH VÀ THUẾ QUI MÔ THUẾ VÀ NGUỒN THU THUẾ
(a) Tổn thất vô ích (b) Doanh thu (Đường cong Laffer)
Tổn thất Nguồn thu
vô ích từ thuế
8/31/2018 8/31/2018
• Khi qui mô thuế tăng, tổn thất sản • Đường cong Laffer (Laffer curve) mô tả
lượng tăng rất nhanh. mối quan hệ giữa thuế suất và nguồn thu
• Ngược lại, nguồn thu từ thuế đầu tiên từ thuế.
tăng cùng với qui mô thuế, nhưng sau • Kinh tế học trọng cung (Supply-side
đó, khi qui mô thuế tăng, qui mô thị economics) để chỉ quan điểm của Reagan
trường bị thu hẹp nhanh chóng và và Laffer, những người cho rằng việc cắt
nguồn thu từ thuế bắt đầu giảm. giảm thuế sẽ khuyến khích mọi người làm
việc nhiều hơn và do đó tạo ra khả năng
để tăng nguồn thu thuế.
55 56
31/2018 31/2018
14
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Thuế đánh vào hàng hóa • Thuế tạo ra tổn thất vô ích vì chúng làm
– Làm giảm phúc lợi của người mua và người cho người mua tiêu dùng ít hơn và
bán.
người bán sản xuất ít hơn.
– Sự sụt giảm thặng dư của người sản xuất và
người tiêu dùng thường vượt quá nguồn thu • Sự thay đổi này trong hành vi làm giảm
từ thuế tăng lên bởi chính phủ. qui mô của thị trường xuống dưới mức
• Sự sụt giảm trong tổng thặng dư – tổng tối đa hóa tổng thặng dư.
của thặng dư người tiêu dùng và thặng dư
người sản xuất – được gọi là tổn thất vô
ích của thuế.
57 8/31/2018 58 8/31/2018
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
TÓM TẮT
15
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 3 Trần Mạnh Kiên 4
1
CHI PHÍ NHƯ LÀ CHI PHÍ CƠ HỘI CHI PHÍ NHƯ LÀ CHI PHÍ CƠ HỘI
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 5 Trần Mạnh Kiên 6
2
LỢI NHUẬN KINH TẾ & LỢI NHUẬN KINH TẾ & LỢI NHUẬN KẾ TOÁN
LỢI NHUẬN KẾ TOÁN
Cách nhà Cách nhà
• Khi tổng doanh thu cao hơn cả chi kinh tế
nhìn DN
kế toán
nhìn DN
Tổng
chi phí
cơ hội
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 9 Trần Mạnh Kiên 10
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 11 Trần Mạnh Kiên 12
3
SẢN XUẤT & CHI PHÍ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO
• Sản lượng biên (Marginal Product) Sản lượng Tổng chi phí
Sản phẩm Chi phí của Chi phí
Số công (lượng bánh (của nhà
– Sản lượng biên của bất kỳ đầu vào nào nhân sản xuất
biên của doanh trả cho
máy + của
lao động nghiệp công nhân
mỗi giờ) công nhân)
trong quá trình sản xuất bằng mức tăng
thêm của sản lượng do sự tăng thêm của 0 0 $30 $0 $30
50
1 đơn vị đầu vào đó. 1 50 30 10 40
40
2 90 30 20 50
30
3 120 30 30 60
20
4 140 30 40 70
10
5 150 30 50 80
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 13 Trần Mạnh Kiên 14
SẢN XUẤT & CHI PHÍ ĐỊNH LUẬT SẢN LƯỢNG BIÊN GIẢM DẦN
• Qui luật sản lượng biên giảm dần Malthus và Khủng hoảng lương thực:
(Diminishing Marginal Product): Sản
lượng cận biên của một đầu vào sẽ • Malthus dự báo rằng nạn đói sẽ xảy ra
giảm xuống khi số lượng đầu vào đó do nạn bùng nổ dân số trong khi đất đai
tăng lên trong khi các đầu vào khác trên trái đất có hạn và quy luật năng
không đổi. suất biên giảm dần làm giảm sản lượng
• Ví dụ: khi ngày càng nhiều công nhân được lương thực.
thuê, lượng sản phẩm tăng thêm có được do
mỗi công nhân tăng thêm sẽ ít đi vì doanh • Tại sao Malthus dự báo sai? vi du\diện tích nông trại.mht
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 15 Trần Mạnh Kiên 16
4
Chỉ số tiêu thụ thực phẩm trên đầu người ĐỊNH LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN TẾ GIẢM DẦN
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ HÀM SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY BÁNH KẸO
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 19 Trần Mạnh Kiên 20
5
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ
Tổng chi phí
70
0 0 $30 $0 $30
60
50
1 50 30 10 40 50
40 40
2 90 30 20 50
30
30
3 120 30 30 60
20
4 140 30 40 70
10 0 50 90 120 140 150 Sản lượng
(lượng bánh
5 150 30 50 80 mỗi giờ)
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 21 Trần Mạnh Kiên 22
CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC NHAU CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC NHAU
• Chi phí sản xuất có thể chia làm 2 loại: • Tổng chi phí (Total Costs)
Chi phí cố định (Fixed costs) và chi phí • Tổng chi phí cố định (Total Fixed Costs
biến đổi (Variable costs). - TFC)
• Chi phí cố định là những chi phí không • Tổng chi phí biến đổi (Total Variable
thay đổi theo số lượng sản phẩm được Costs - TVC)
sản xuất ra • Tổng chi phí (Total Costs - TC)
• Chi phí biến đổi là những chi phí thay • TC = TFC + TVC
đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất ra
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 23 Trần Mạnh Kiên 24
6
CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC NHAU CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC NHAU
• Chi phí trung bình (Average Costs) • Chi phí trung bình
• Chi phí trung bình được tính bằng cách • Chi phí cố định trung bình (Average
lấy tổng chi phí chia cho tổng sản lượng Fixed Costs - AFC) = TFC/Q
• Chi phí trung bình là chi phí của mỗi • Chi phí biến đổi trung bình (Average
đơn vị sản phẩm Variable Costs - AVC) = TVC/Q
• Tổng chi phí trung bình (Average Total
Costs - ATC): = TC/Q
• ATC = AFC + AVC
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 25 Trần Mạnh Kiên 26
CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC NHAU CHI PHÍ SẢN XUẤT CỦA 1 DOANH NGHIỆP
Chi phí Chi phí
• Chi phí biên (Marginal Cost) Tổng
cố định biến đổi Tổng chi
Sản Chi phí Chi phí trung trung phí trung Chi phí
• Chi phí biên (MC) đo lường mức lượng chi phí cố định biến đổi bình bình bình biên
0 $ 3.00 $ 3.00 $ 0.00 --------- --------- ---------
tăng của tổng chi phí phát sinh khi 1 3.30 3.00 0.30 $ 3.00 $ 0.30 $ 3.30
0.30
0.50
tăng thêm 1 đơn vị sản lượng 2 3.80 3.00 0.80 1.50 0.40 1.90
0.70
3 4.50 3.00 1.50 1.00 0.50 1.50
• Chi phí biên giúp trả lời cho câu hỏi: 4 5.40 3.00 2.40 0.75 0.60 1.35
0.90
Phải tốn thêm bao nhiêu chi phí để sản 1.10
5 6.50 3.00 3.50 0.60 0.70 1.30
1.30
xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm? 6 7.80 3.00 4.80 0.50 0.80 1.30
1.50
( change in total cost) TC 7 9.30 3.00 6.30 0.43 0.90 1.33
1.70
MC 8 11.00 3.00 8.00 0.38 1.00 1.38
(change in quantity) Q 9 12.90 3.00 9.90 0.33 1.10 1.43
1.90
2.10
10 15.00 3.00 12.00 0.30 1.20 1.50
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 27 Trần Mạnh Kiên 28
7
ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ CÁC HÌNH DẠNG CỦA ĐƯỜNG CHI PHÍ
Tổng chi phí
• Đường chi phí của doanh nghiệp sản xuất
Đường tổng
15.00 chi phí trên có nhiều đặc tính chung với đường
chi phí của các doanh nghiệp khác trong
11.00 nền kinh tế. Hãy xem xét 3 điểm sau:
– Hình dạng của đường chi phí biên
– Hình dạng của đường chi phí trung bình
5.40
– Mối liên hệ giữa đường chi phí biên và chi
3.00 phí trung bình
0 10
4 8
Tổng sản lượng (số cốc
7/15/2022 nước chanh) 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 29 Trần Mạnh Kiên 30
CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ CÁC HÌNH DẠNG CỦA ĐƯỜNG CHI PHÍ
Chi phí
3.30
• Chi phí biên tăng khi sản lượng tăng, điều
3.00 này phản ánh đặc tính sản lượng biên giảm
dần.
MC • Đường tổng chi phí trung bình có hình chữ
U.
ATC
• Ở mức sản lượng rất thấp, đường tổng chi
A phí trung bình cao vì chi phí cố định chỉ
1.30
AVC được sử dụng cho rất ít đơn vị sản lượng.
• Tổng chi phí trung bình giảm xuống khi sản
AFC
lượng tăng.
• Tổng chi phí trung bình bắt đầu tăng khi chi
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Sản lượng
phí trung bình tăng nhanh.
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 31 Trần Mạnh Kiên 32
8
CÁC HÌNH DẠNG CỦA ĐƯỜNG CHI PHÍ CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ ĐIỂN HÌNH
• Đáy của đường ATC nằm ở mức tối thiểu hóa • Trong ví dụ trên, doanh nghiệp cho thấy
tổng chi phí bình quân. Đôi khi mức sản lượng có sản phẩm biên giảm dần, do đó chi phí
này được gọi là qui mô hiệu quả (Efficient scale) biên tăng lên ở mỗi mức sản lượng
của DN.
• Mối liên hệ giữa Chi phí biên và Chi phí trung
• Một doanh nghiệp thực tế thường phức
bình tạp hơn một chút. Ví dụ, việc sản lượng
• Khi chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình, biên giảm dần không xảy ra ngay lập tức
chi phí trung bình giảm xuống. sau khi người công nhân đầu tiên được
• Khi chi phí biên cao hơn chi phí trung bình, thuê.
chi phí trung bình tăng lên.
• Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung
bình ở mức qui mô hiệu quả. chi phi.doc chung minh MC & ATC.doc
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 33 Trần Mạnh Kiên 34
9
CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ ĐIỂN HÌNH CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ ĐIỂN HÌNH
(b) Chi phí trung bình và chi phí biên • 3 đặc tính quan trọng của đường chi phí:
Chi phí • Chi phí biên cuối cùng cũng sẽ tăng lên
$3.00 bắt đầu từ một mức sản lượng nào đó.
2.50 • Đường chi phí trung bình có dạng chữ U.
MC
2.00 • Đường chi phí biên cắt đường chi phí
1.50
ATC
trung bình tại mức cực tiểu của đường chi
1.00
AVC phí trung bình excel\GSSM20_CostsSupply.xls vi du\ly thuyet san xuat.doc
0.50
AFC
0 2 4 6 8 10 12 14
MỐI LIÊN HỆ GIỮA DÀI HẠN VÀ NGẮN HẠN TỔNG CHI PHÍ TRONG NGẮN VÀ DÀI HẠN
excel\Mankiw13ProductionandCosts.xls
10
TÍNH KINH TẾ THEO QUI MÔ Chi phí trong dài hạn
• Tính kinh tế theo qui mô (Economies of
scale): tổng chi phí trung bình trong dài hạn Chi phí sử dụng vốn
giảm xuống khi tổng sản lượng tăng lên.
• Tính phi kinh tế theo qui mô (Diseconomies • Chi phí sử dụng vốn = Khấu hao
of scale): tổng chi phí trung bình trong dài kinh tế + (Lãi suất)(Giá trị của vốn)
hạn tăng lên khi sản lượng tăng.
• Lợi nhuận không đổi theo qui mô (Constant
returns to scale): tổng chi phí trung bình
trong dài hạn không đổi khi sản lượng tăng.
du\starbuck dong cua.mht
vi
7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 41 Slide 42 Chapt
er 7
Chi phí trong dài hạn Chi phí trong dài hạn
• Ví dụ • Ví dụ
– Delta mua một Boeing 737 giá – Chi phí sử dụng vốn = $5 triệu +
$150 triệu với thời hạn sử dụng 30 (0.10)($150 triệu-khấu hao kinh tế)
năm.
• năm 1 = $5 triệu + (0.10)($150 triệu)
• Khấu hao kinh tế hàng năm = 150/30
= $20 triệu
= $5 triệu
• Lãi suất = 10% • năm 10 = $5 triệu + (0.10)($100 triệu)
= $15 triệu
11
Chi phí trong dài hạn Chi phí trong dài hạn
Chi phí trong dài hạn Chi phí trong dài hạn
Lựa chọn đầu vào để tối thiểu hóa chi phí Lựa chọn đầu vào để tối thiểu hóa chi phí
12
Chi phí trong dài hạn Chi phí trong dài hạn
Lựa chọn đầu vào để tối thiểu hóa chi phí Đường đẳng phí
• Đường đẳng phí • Đối với đường đẳng phí là đường thẳng:
– C = wL + rK – K = C/r - (w/r)L
Độ dốc của đường đẳng phí: K L
w
– Đường đẳng phí: Một đường chỉ ra – r
tất cả các kết hợp của L và K với • Là tỷ số của mức lương chia cho chi
cùng một mức chi phí. phí sử dụng vốn.
• Nó chỉ ra tỷ lệ thay thế lao động bởi
vốn mà không làm tăng chi phí.
Q1
K3
C0 C1 C2
L2 L1 L3 L
13
Sự thay thế khi giá đầu vào thay đổi Chi phí trong dài hạn
K Nếu giá lao động tăng, đường đẳng phí
• Đường đẳng lượng, Đường đẳng phí và
dốc hơn do sự thay đổi của độ dốc -(w/L).
Hàm sản xuất
C2 C1 and MPL w
L2 L1 L
MPK r
Chapter 7 Slide Slide 54 Chapt
53 er 7
Chi phí trong dài hạn Chi phí trong dài hạn
• Kết hợp có chi phí tối thiểu: • Câu hỏi
– Nếu w = $10, r = $2, và MPL = MPK, nhập
MPL MPK lượng nào được sử dụng nhiều hơn? Tại
w r sao?
– Chi phí tối thiểu cho một mức sản lượng
đạt được khi mỗi đồng nhập lượng thêm
vào K hoặc L làm tăng sản lượng như
nhau.
14
Tác động của phí xả thải đối với
lựa chọn đầu vào của hãng Chi phí trong dài hạn
• Nhiều hãng có phụ phẩm độc hại trong quá • Tối thiểu hóa chi phí với các mức sản
trình sản xuất gọi chung là chất thải. lượng khác nhau
• Phí xả thải là mức phí mà những hãng này – Đường mở rộng sản xuất của hãng cho
phải trả trên mỗi đơn vị chất thải mà họ xả biết kết hợp L và K có tổng chi phí thấp
ra. nhất ứng với từng mức sản lượng.
• Nhà sản xuất phản ứng như thế nào đối với
phí xả thải?
Đường mở rộng sản xuất Đường tổng phí dài hạn của hãng
K Chi phí/năm
Đường mở rộng sản xuất
minh họa các kết hợp của
L và K sao cho tổng chí phí
thấp nhất ứng với từng Đường mở rộng
150 Đẳng phí $3000 mức sản lượng trong dài hạn. F Sản xuất
3000
15
Đường chi phí ngắn hạn Tính cứng nhắc của sản xuất
và dài hạn trong ngắn hạn
• Điều gì xảy đối với chi phí trung bình khi
cả hai đầu vào đều thay đổi (trong dài K E
Đường mở rộng sản xuất
hạn) so với chỉ một đầu vào thay đổi C
trong dài hạn được xác định
giống phần trước.
(trong ngắn hạn)? Đường mở rộng
Sản xuất trong dài hạn
A
K2
Đường mở rộng
P Sản xuất trong ngắn hạn
K1 Q2
Q1
L1 L2 B L3 D F
L
Slide 61 Chapt Chapter 7 Slide
er 7 62
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Chi phí trung bình trong dài hạn • Chi phí trung bình trong dài hạn
(LAC) (LAC)
– Hiệu suất không đổi theo quy mô – Hiệu suất tăng theo quy mô
• Nếu nhập lượng tăng gấp đôi, sản • Nếu nhập lượng tăng gấp đôi, sản
lượng tăng gấp đôi và chi phí trung lượng tăng hơn gấp đôi và chi phí trung
bình là hằng số ứng với mọi mức sản bình giảm dần theo sản lượng.
lượng.
16
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Chi phí trung bình trong dài hạn • Chi phí trung bình dài hạn (LAC)
(LAC) – Trong dài hạn:
– Hiệu suất giảm dần theo quy mô • Hiệu suất tăng sau đó giảm theo quy mô nên
• Nếu nhập lượng tăng gấp đôi, sản đường chi phí trung bình có dạng chữ U.
lượng tăng nhỏ hơn gấp đôi và chi phí
trung bình tăng dần theo sản lượng.
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Chi phí trung bình dài hạn (LAC)
Chi phí
– Chi phí biên dài hạn ảnh hưởng đến chi ($/ đvsp)
LMC
phí trung bình dài hạn:
LAC
• Nếu LMC < LAC, LAC sẽ giảm
• Nếu LMC > LAC, LAC sẽ tăng
• Vì thế, LMC = LAC tại cực tiểu LAC A
17
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Câu hỏi • Hiệu quả và phi hiệu quả kinh tế theo quy
– Quan hệ giữa chi phí trung bình dài hạn mô
và chi phí biên dài hạn như thế nào khi chi – Hiệu quả kinh tế theo quy mô
phí trung bình dài hạn là hằng số? • Tăng sản lượng lớn hơn tăng nhập lượng.
– Phi hiệu quả kinh tế theo quy mô
• Tăng sản lượng nhỏ hơn tăng nhập lượng.
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Đo lường hiệu quả kinh tế theo quy mô
• Đo lường hiệu quả kinh tế theo quy
mô
• Ec : Độ co giãn chi phí theo quy mô Ec ( C / C ) /( Q / Q )
%C
Ec Ec ( C / Q ) /(C / Q ) MC/AC
% Q
• Phần trăm thay đổi trong chi phí
theo phần trăm thay đổi trong sản
lượng.
18
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Vì thế: • Quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và dài
– EC < 1: MC < AC hạn
• Chi phí trung bình giảm theo quy mô – Chúng ta sẽ sử dụng các đường chi phí
– EC = 1: MC = AC ngắn hạn và dài hạn để xác định quy mô
• Chi phí trung bình không đổi theo quy mô nhà máy tối ưu.
– EC > 1: MC > AC
• Chi phí trung bình tăng theo quy mô
Đường chi phí ngắn hạn Đường chi phí ngắn hạn
và dài hạn và dài hạn
• Quan sát
Chi phí Với nhiều nhà máy có SAC = $10 – Quy mô tối ưu của nhà máy phụ thuộc vào việc
($/đvsp) thì LAC = LMC và là đường thẳng dự báo sản lượng(Ví dụ. Q1 chọn SAC1…).
SAC1 SAC2 SAC3 – Đường chi phí trung bình dài hạn là đường bao
SMC1 SMC2 SMC3
của các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
19
Chi phí dài hạn với Chi phí dài hạn với
tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô Hiệu suất không đổi theo quy mô
• Đường chi phí dài hạn của hãng?
Chi phí
($/đvsp) SAC1 SAC3 LAC – Hãng có thể thay đổi quy mô để thay đổi
SAC2
sản lượng trong dài hạn.
A
$10 – Đường chi phí dài hạn là đường màu
$8
B xanh dương là các cung của SAC đại diện
SMC1 Nếu sản lượng là Q1, nhà quản
cho chi phí thấp nhất ứng với mỗi mức
SMC3 lý sẽ chọn nhà nhà máy nhỏ
LMC
SAC1 và SAC $8.
điểm B trên đường LAC bởi vì
sản lượng.
SMC2
nó có chi phí thấp nhất ứng với
mức sản lượng cho trước..
Q1 Sản lượng
20
Giới thiệu Công nghệ sản xuất
• Quá trình sản xuất
• Chúng ta tập trung thảo luận phía cung.
– Kết hợp các nhập lượng hay yếu tố để tạo
• Lý thuyết sản xuất sẽ đề cập:
ra đầu ra (sản phẩm hoặc dịch vụ).
– Làm thế nào doanh nghiệp tối thiểu hóa
chi phí • Phân loại yếu tố đầu vào
– Chi phí thay đổi theo sản lượng như thế – Lao động
nào – Nguyên vật liệu
– Đặc điểm của phía cung của thị trường – Vốn
– Luật pháp có liên quan
21
Đường đẳng lượng Đường đẳng lượng
• Giả sử • Quan sát:
– Sản xuất thực phẩm có hai nhập lượng 1) Với mỗi mức vốn K, Q tăng khi L
• Lao động (L) & Vốn (K)
tăng.
2) Với mỗi lượng lao động L, Q tăng
khi K tăng.
3) Nhiều kết hợp K,L cho cùng một
mức Q.
22
Hàm sản xuất với 2 nhập lượng (L,K) Đường đẳng lượng
23
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Hình dạng các đường đẳng lượng
• Có quan hệ giữa sản lượng và năng suất. K
5 E
• Trong dài hạn K& L đều biến đổi.
4
• Các đường đẳng lượng dùng để phân Trong dài hạn lao động và
vốn đếu thay đổi và đều bị
tích các kết hợp K, L và sản lượng Q. 3
A B C
chi phối bởi quy luật năng
suất biên giảm dần.
2
Q3 = 90
D Q2 = 75
1
Q1 = 55
1 2 3 4 5 L
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
Tỷ suất thay thế biên giảm dần Tỷ suất thay thế biên giảm dần
1) Giả sử vốn là 3 và lao động tăng 2) Giả sử lao động là 3 và vốn tăng
từ 0 lên 1, 2, rồi 3. từ 0 lên 1, 2 rồi 3.
• Chú ý năng suất tăng với tốc độ tăng • Chú ý năng suất tăng với tốc độ tăng
giảm dần (55, 20, 15) minh họa nguyên giảm dần (55, 20, 15) minh họa nguyên
lý năng suất biên giảm dần. lý năng suất biên giảm dần.
24
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
• Sự thay thế giữa các nhập lượng • Sự thay thế giữa các nhập lượng
– Nhà quản lý muốn lựa chọn một kết hợp – Tỷ suất thay thế kỹ thuật biên
các nhập lượng. (marginal rate of technical
– Họ phải đối diện với sự đánh đổi giữa các substitution):
nhập lượng.
MRTS =-Thay đổi vốn/Thay đổi lao động
• Sự thay thế của các nhập lượng MRTS K
L
– Độ dốc của đường đẳng lượng cho biết
sự đánh đổi giữa hai nhập lượng khi giữ
sản lượng không đổi.
Slide 97 Chapt Chapter 6 Slide
er 6 98
Tỷ suất thay thế kỹ thuật biên Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
• Quan sát:
K
5
Đường đẳng lượng dốc
xuống và lõm giống như
1) Tăng lao động từng bước từ 1 đến 5
2
4 đường đẳng lượng làm giảm MRTS từ 1 xuống 1/2.
1
3 2) MRTS giảm dần vì quy luật hiệu quả
1
1
biên giảm dần và cho thấy đường
2
2/3 1
Q3 =90 đẳng lượng lõm.
1/3 Q2 =75
1 1
Q1 =55
L
1 2 3 4 5
25
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
3) MRTS và MP 3) MRTS và MP
• Sự thay sản lượng từ thay đổi lao động: • Sự thay sản lượng từ thay đổi vốn:
• Quan sát: K
A
3) MRTS và MP
• Nếu Q giữ không đổi và L tăng thì:
B
Q1 Q2 Q3
L
26
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
• Quan sát khi nhập lượng thay thế • Quan sát khi nhập lượng thay thế
hoàn hảo: hoàn hảo:
1) MRTS là hằng số tại mọi điểm của 2) Đối với mỗi mức sản lượng, bất cứ
đường đồng lượng. kết hợp nhập lượng nào được lựa
chọn (A, B, hoặc C) đều cho cùng một
mức sản lượng (ví dụ. Thu phí cầu
đường).
Slide 105 Chapt Slide 106 Chapt
er 6 er 6
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
27
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Hàm sản xuất cho lúa mỳ
• Nông dân phải chọn công nghệ thâm
Hàm sản xuất với tỷ lệ kết hợp cố định
dụng vốn hoặc thâm dụng lao động.
• Quan sát khi nhập lượng có tỷ lệ kết
hợp cố định:
Đường đẳng lượng cho sản xuất lúa mỳ Đường đẳng lượng cho sản xuất lúa mỳ
• Quan sát:
K Điểm A thâm dụng vốn
(giờ máy/năm) trong khi điểm B thâm
120
dụng lao động. 1) Tại A:
A
100
K - 10
B • L = 500 giờ lao động
90
80 L 260 Q = 13,800 giạ/năm
• K = 100 giờ máy.
40
L
250 500 760 1000 (giờ/năm)
28
Đường đẳng lượng cho sản xuất lúa mỳ Đường đẳng lượng cho sản xuất lúa mỳ
• Quan sát: • Quan sát:
2) Tại B 3) MRTS << 1 (10K thay thế cho 260L), vì thế
• Tăng L lên 760 và giảm K xuống 90 nên chủ trang trại có xu hướng sử dụng nhiều máy
MRTS << 1: móc, trừ khi giá lao động rất rẻ so với chi phí
vận hành thiết bị.
4) Nếu giá lao động cao, nông dân sử dụng nhiều
máy móc (ví dụ ở Mỹ).
MRTS - K (10 / 260) 0.04
L
Đường đẳng lượng cho sản xuất lúa mỳ Hiệu suất theo quy mô
29
Hiệu suất theo quy mô Hiệu suất theo quy mô
K
Hiệu suất tăng dần: • Đo lường mối quan hệ giữa quy mô của
Đường đẳng lượng ngày càng gần nhau
(giờ máy) một hãng và sản lượng của nó
A
K
• Đo lường mối quan hệ giữa quy mô
(giờ máy)
A
của một hãng và sản lượng của nó
6
30
3) Hiệu suất giảm dần theo quy mô:
sản lượng tăng lên nhỏ hơn hai lần
4 Hiệu suất không đổi:
đường đẳng lượng khi nhập lượng tăng hai lần.
20 cách đều nhau
• Giảm hiệu quả khi quy mô tăng
2
• Khả năng quản lý
10 L
(giờ lao động) • Đường đẳng lượng ngày càng xa hơn
0 5 10 15
Chapter 6
Labor (hours) Slide Slide 120 Chapt
119 er 6
30
Hiệu suất theo quy mô Tóm tắt
• Hàm sản xuất mô tả sản lượng tối đa có
K
(giờ máy)
thể đạt được ứng với một kết hợp các
A
nhập lượng.
Hiệu suất giảm:
đường đẳng lượng
• Đường đẳng lượng cho biết tất cả các kết
4 tách xa nhau hợp nhập lượng cho cùng một mức sản
30
lượng.
2
20
10 L
(giờ lao động)
0 5 10
31
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa • Chi phí của 1 doanh nghiệp phản ánh quá
lợi nhuận, bằng với tổng doanh thu trừ đi trình sản xuất của nó.
tổng chi phí.
• Một hàm sản xuất điển hình của doanh
• Khi phân tích hành vi của doanh nghiệp, nghiệp sẽ trở nên phẳng hơn khi sản
điều quan trọng là phải bao gồm cả mọi
chi phí cơ hội của sản xuất. lượng tăng lên, biểu thị tính chất sản
lượng cận biên giảm dần.
• Một số chi phí là hiện ra ngoài trong khi
một số chi phí cơ hội khác là ẩn.
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 125 Trần Mạnh Kiên 126
7/15/2022 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 127 Trần Mạnh Kiên 128
32
TÓM TẮT
• Đường tổng chi phí trung bình có hình chữ U.
• Đường chi phí biên luôn cắt đường tổng chi phí
trung bình ở mức tối thiểu của nó.
• Chi phí của 1 doanh nghiệp thường phụ thuộc
vào khung thời gian được xem xét.
• Đặc biệt, trong dài hạn, nhiều chi phí cố định sẽ
trở thảnh biến đổi.
7/15/2022
Trần Mạnh Kiên 129
33
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
7/15/2022
7/15/2022 7/15/2022
1
NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
CẠNH TRANH HOÀN HẢO CỦA DOANH NGHIỆP
2
DOANH THU BIÊN, CHI PHÍ BIÊN VÀ Profit Maximization: A Numerical Example
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
• Doanh thu biên (MR) là doanh thu tăng Quantity Total Marginal Marginal Change
thêm khi bán thêm một đơn vị hàng hóa (in litres) Revenue Total Cost Profit Revenue Cost
(MC =
in Profit
• Chi phí biên (MC) là chi phí tăng thêm khi 0 $0 $3 -$3
$6 $2 $4
1 6 5 1
sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa 2 12 8 4
6 3 3
6 4 2
3 18 12 6
6 5 1
4 24 17 7
6 6 0
5 30 23 7
6 7 -1
6 36 30 6
6 8 -2
7 42 38 4
6 9 -3
8 48 47 1
7/15/2022
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN CỦA DOANH THU BIÊN, CHI PHÍ BIÊN VÀ
DOANH NGHIỆP CẠNH TRANH HOÀN HẢO
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Chi phí và
doanh thu
Doanh nghiệp tối đa hóa • Tối đa hóa lợi nhuận xảy ra tại số lượng
lợi nhuận bằng cách
sản xuất tại số lượng
MC
mà doanh thu biên bằng với chi phí biên
mà chi phí biên bằng
với doanh thu biên • Khi MR > MC tăng Q
P2
ATC
• Khi MR < MC giảm Q
P = MR1 = MR2
AVC
P = AR = MR • Khi MR = MC lợi nhuận là tối đa
P1
3
CHI PHÍ BIÊN LÀ ĐƯỜNG CUNG QUYẾT ĐỊNH ĐÓNG CỬA
TRONG NGẮN HẠN
Giá • Đóng cửa (Shutdown) được dùng để chỉ
Phần này của đường
MC cũng là đường MC quyết định trong ngắn hạn, trong đó
cung của doanh nghiệp
P2 doanh nghiệp không sản xuất gì cả trong
một thời gian nhất định bởi vì các điều
ATC
P1 kiện hiện tại của thị trường
AVC
• Rời bỏ (Exit) để chỉ quyết định dài hạn
của doanh nghiệp về việc rút khỏi thị
trường
7/15/2022 7/15/2022
4
QUYẾT ĐỊNH ĐÓNG CỬA
CHI PHÍ BIÊN LÀ ĐƯỜNG CUNG TRONG NGẮN HẠN
Chi phí
Đường cung
• Đường cung ngắn hạn (Short-Run Supply
’
Nếu P > ATC, DN
ngắn hạn
của DN
MC Curve) của doanh nghiệp cạnh tranh là
sẽ tiếp tục sản xuất
để tạo ra lợi nhuận phần đường chi phí cận biên (MC) nằm
ATC
trên đường chi phí biến đổi bình quân
Nếu P > AVC, DN (AVC) Vi du\ham cung.doc
DN
đóng cửa
nếu
P <AVCmin
0 Sản lượng
7/15/2022 7/15/2022
QUYẾT ĐỊNH GIA NHẬP HOẶC QUYẾT ĐỊNH GIA NHẬP HOẶC
RÚT KHỎI THỊ TRƯỜNG TRONG DÀI HẠN RÚT KHỎI THỊ TRƯỜNG TRONG DÀI HẠN
• Trong dài hạn, doanh nghiệp sẽ rút khỏi • Một doanh nghiệp sẽ gia nhập vào ngành
thị trường nếu doanh thu nhận được từ nếu một hành động như vậy mang lại lợi
việc sản xuất nhỏ hơn tổng chi phí của nó nhuận
• Rút khỏi nếu TR < TC • Gia nhập nếu TR > TC
• Rút khỏi nếu TR/Q < TC/Q • Gia nhập nếu TR/Q > TC/Q
• Rút khỏi nếu P < ATC • Gia nhập nếu P > ATC
7/15/2022 7/15/2022
5
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp ĐƯỜNG CUNG TRONG
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
Chi phí
• Đường cung dài hạn (Long-Run Supply
Đường cung
dài hạn của DN MC = Đường cung
Curve) của doanh nghiệp cạnh tranh là
dài hạn
phần đường chi phí cận biên (MC) nằm
DN gia
nhập nếu
ATC
trên đường tổng chi phí bình quân (ATC)
P > ATC
DN rút
khỏi nếu
P < ATC
0 Sản lượng
7/15/2022 7/15/2022
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp ĐƯỜNG CUNG TRONG
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
Chi phí
• Đường cung ngắn hạn: là phần đường
MC
chi phí cận biên (MC) nằm trên đường chi
Đường cung
dài hạn của DN
phí biến đổi bình quân (AVC).
ATC • Đường cung dài hạn: là phần đường chi
phí cận biên (MC) nằm trên điểm tối thiểu
của đường tổng chi phí bình quân (ATC) Vi
du\hoan hao 1.doc
0 Sản lượng
7/15/2022 7/15/2022
6
LỢI NHUẬN NHƯ LÀ SỰ CHÊNH LỆCH LỢI NHUẬN NHƯ LÀ SỰ CHÊNH LỆCH GiỮA
GIỮA GIÁ CẢ VÀ CHI PHÍ TRUNG BÌNH GIÁ CẢ VÀ CHI PHÍ TRUNG BÌNH Đổ xô.pptx Chữ tín.pptx
Giá Giá cả
MC ATC
Lợi nhuận MC ATC
ATC P = AR = MR ATC
P P = AR = MR
Lỗ
ĐƯỜNG CUNG TRONG Cung của thị trường với số lượng cố định
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH các doanh nghiệp (trong ngắn hạn)
• Mức cung của thị trường bằng tổng mức cung
của các doanh nghiệp đơn lẻ trên thị trường.
• Với bất kỳ mức giá nào đã cho, mỗi doanh (a) Cung của doanh nghiệp (b) Cung của thị trường
Giá Giá
nghiệp sẽ cung cấp lượng sản phẩm ở mức chi
phí biên của nó bằng với mức giá. MC Cung
• Đường cung của thị trường phản ánh đường $2.00 $2.00
chi phí biên của các doanh nghiệp cá nhân.
1.00 1.00
0 100 200 Sản lượng (firm) 0 100,000 200,000 Sản lượng (market)
7/15/2022 7/15/2022
7
Cung với việc rút khỏi
CUNG DÀI HẠN và gia nhập thị trường
• Các doanh nghiệp sẽ gia nhập hoặc rút
khỏi thị trường cho tới khi lợi nhuận bằng
(a) Điều kiện lợi nhuận của DN = 0 (b) Cung thị trường
0 Giá Giá
ATC
• Đường cung của thị trường trong dài hạn P = minimum Cung
ATC
nằm ngang tại mức giá này
0 Sản lượng (firm) 0 Sản lượng (market)
7/15/2022 7/15/2022
8
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA CẦU
TRONG NGẮN VÀ DÀI HẠN An Increase in Demand in the Short Run and Long Run (a)
(a) Initial Condition
• Một sự tăng lên trong nhu cầu làm tăng Market Firm
Price 1. A market begins in Price
giá và số lượng trong ngắn hạn long-run equilibrium…
2. …with the firm
earning zero profit.
• Các doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận Short-run supply, S1 MC
ATC
bởi vì giá hiện tại vượt qua chi phí trung A
P1 Long-run P1
bình supply
Demand, D1
0 Q1 Quantity 0 Quantity
(market) (firm)
The market starts in a long-run equilibrium, shown as point A in panel (a). In this
equilibrium, each firm makes zero profit, and the price equals the minimum average
7/15/2022
total cost.
33 © 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 34
Trần Mạnh Kiên
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
An Increase in Demand in the Short Run and Long Run (b) An Increase in Demand in the Short Run and Long Run (c)
(b) Short-Run Response (c) Long-Run Response
Market Firm Market Firm
Price Price Price Price 6. …restoring long-run
3. But then an increase in 5. When profits induce entry, supply
4. …leading to
demand raises the price… increases and the price falls,… equilibrium.
short-run profits. MC
S1 S1 MC
ATC S2 ATC
B B
P2 A Long-run P2 P2
A C Long-run
P1 P1 P1 P1
supply supply
D2 D2
D1 D1
0 Q1 Q2 Quantity 0 Quantity 0 Q1 Q2 Q3
Quantity 0 Quantity
(market) (firm) (market) (firm)
Panel (b) shows what happens in the short run when demand rises from D1 to D2. The This entry shifts the short-run supply curve to the right from S1 to S2, as shown in panel
equilibrium goes from point A to point B, price rises from P1 to P2, and the quantity sold (c). In the new long-run equilibrium, point C, price has returned to P1 but the quantity
in the market rises from Q1 to Q2. Because price now exceeds average total cost, firms sold has increased to Q3. Profits are again zero, price is back to the minimum of
make profits, which over time encourage new firms to enter the market. average total cost, but the market has more firms to satisfy the greater demand.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 35 © 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 36
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use. permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
9
TẠI SAO ĐƯỜNG CUNG ÍCH LỢI CỦA THỊ TRƯỜNG
TRONG DÀI HẠN CÓ THỂ DỐC LÊN CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Một số nguồn lực được sử dụng trong • Giá cả hàng hóa mà người mua phải trả bằng
sản xuất có thể chỉ có một số lượng có chi phí biên các tài nguyên được sử dụng để
giới hạn sản xuất những hàng hóa đó (hiệu quả phân
phối tài nguyên). Người tiêu thụ tối đa hóa lợi
• Các doanh nghiệp có thể có các mức chi ích: MU = P; DN tối đa hóa lợi nhuận: MR = P =
phí khác nhau MC → MU = P = MR = MC
• Doanh nghiệp cận biên (Marginal Firm)
– Là doanh nghiệp sẽ rời bỏ thị trường nếu
giá xuống thấp hơn
7/15/2022 7/15/2022
10
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Vì vậy đường chi phí cận biên của doanh nghiệp • Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh
chính là đường cung. chọn mức sản lượng sao cho chi phí biên
• Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp không thể bù (ngắn hạn) bằng giá bán.
đắp chi phí cố định, nó sẽ chọn đóng cửa tạm
thời nếu giá hàng hóa thấp hơn chi phí biến đổi
trung bình. • Đường cung thị trường là tổng các đường
• Trong dài hạn, nếu giá bán thấp hơn chi phí cung của hãng theo chiều ngang.
bình quân thì nó sẽ chọn cách rời bỏ thị trường.
• Ở thị trường có sự gia nhập và rút ra tự do, • Thặng dư sản xuất của một hãng cạnh
lợi nhuận sẽ tiến tới 0 trong dài hạn và mọi tranh là chênh lệch giữa doanh thu của
doanh nghiệp sản xuất tại mức hiệu quả. hãng và chi phí tối thiểu của hãng để sản
xuất sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
7/15/2022 7/15/2022
TÓM TẮT
7/15/2022
11
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
• KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
• GIÁ CẢ, DOANH THU BIÊN TẾ & ĐƯỜNG
CHƯƠNG 6 CẦU SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY ĐỘC
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN QUYỀN
• CÂN BẰNG CỦA CÔNG TY ĐỘC QUYỀN
• PHÂN BIỆT GIÁ CẢ CỦA CÔNG TY ĐỘC
QUYỀN
• ĐIỀU TIẾT CỦA CHÍNH PHỦ VỚI CÔNG TY
PowerPoint Slides prepared by: ĐỘC QUYỀN
Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University
2 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN TẠI SAO CÓ ĐỘC QUYỀN
• Thị trường độc quyền là cấu trúc thị trường của • Nguyên nhân cơ bản dẫn đến độc
một ngành kinh doanh mà trong đó chỉ có 1 quyền là hàng rào gia nhập (barriers
người bán duy nhất. to entry).
• Công ty độc quyền cung cấp 1 loại sản phẩm • Trong khi các doanh nghiệp cạnh
độc nhất (không có sản phẩm gần giống).
tranh là người chấp nhận giá (price
• Lượng sản phẩm của nó chiếm toàn bộ lượng
sản phẩm của ngành. taker), doanh nghiệp độc quyền lại là
• Những ngành như điện lực, cấp nước, thông tin người định giá (price maker).
liên lạc, giao thông công cộng… thường có cấu
trúc độc quyền.
3 7/15/2022 4 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
1
TẠI SAO CÓ ĐỘC QUYỀN CHÍNH PHỦ TẠO RA ĐỘC QUYỀN
• Hàng rào gia nhập có 3 nguồn gốc • Chính phủ có thể hạn chế việc gia nhập bằng
• Chính phủ trao cho doanh nghiệp nào cách cấp cho 1 doanh nghiệp duy nhất đặc
quyền để bán một loại hàng hóa nhất định trên
đó đặc quyền sản xuất một loại hàng
một số thị trường.
hóa hoặc dịch vụ nhất định VTV.pptx Dũng-quyết liệt.mht Phúc-Đầu tàu.ppt
• Mặc dù nắm giữ một nguồn lực then • Một ngành là độc quyền tự nhiên
chốt là nguyên nhân tiềm tàng gây ra (natural monopoly) khi 1 doanh nghiệp
độc quyền nhưng trong thực tế, hiếm duy nhất có thể cung cấp hàng hóa hoặc
khi có một doanh nghiệp độc quyền dịch vụ cho toàn bộ thị trường với cái giá
hình thành từ lí do nàyĐộc quyền chung cư.pptx
thấp hơn khi có 2 hoặc nhiều doanh
nghiệp.
• Độc quyền tự nhiên xuất hiện khi có tính
kinh tế theo qui mô (economies of scale)
xảy ra. Thành công-chung.pptx
7 7/15/2022 8 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
2
Tính kinh tế nhờ qui mô tạo ra độc quyền SO SÁNH ĐỘC QUYỀN VÀ CẠNH TRANH
ĐƯỜNG CẦU CỦA DOANH NGHIỆP CẠNH TRANH DOANH THU CỦA NHÀ
VÀ DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
ĐỘC QUYỀN
• Tổng doanh thu
(a) Đường cầu của DN cạnh tranh (b) Đường cầu của DN độc quyền
P Q = TR
Giá Giá
• Doanh thu trung bình
TR/Q = AR = P
Cầu
• Doanh thu biên
Cầu
DTR/DQ = MR
0 Sản lượng 0 Sản lượng
11 7/15/2022 12 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
3
CÁC CHỈ TIÊU DOANH THU DOANH THU BIÊN CỦA NHÀ ĐỘC QUYỀN
13 7/15/2022 14 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
DOANH THU CỦA NHÀ Đường cầu và thu nhập cận biên của nhà độc quyền
ĐỘC QUYỀN
• Khi doanh nghiệp độc quyền tăng lượng Giá
$11
bán ra, sẽ có 2 tác động tới tổng doanh 10
9
thu (P Q). 8
7
• Hiệu ứng sản lượng (output effect): 6
sản lượng bản ra nhiều hơn do đó 5
4
Q cao hơn 3 Cầu
2 Doanh thu (doanh thu
• Hiệu ứng giá (price effect): giá giảm 1 biên trung bình)
0
nên P thấp hơn –1 1 2 3 4 5 6 7 8 Sản lượng
–2
–3
–4
15 7/15/2022 16 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
4
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN Tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền
Chi phí và
• Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận doanh thu 2. . . .và sau đó đường cầu
chỉ ra giá cả tương ứng
1. Giao điểm của đường
doanh thu và chi phí biên
bằng cách sản xuất tại sản lượng với mức sản lượng này quyết định mức sản lượng
tối đa hóa lợi nhuận…
độc quyền
biên
Chi phí bình quân
• Sau đó nó sử dụng đường cầu để A
tìm mức giá làm người tiêu dùng
sẵn sàng mua số lượng sản phẩm Chi phí Cầu
biên
đó
Doanh thu biên
• So sánh cạnh tranh và độc quyền • Lợi nhuận bằng tổng doanh thu trừ đi
• Với doanh nghiệp cạnh tranh, giá bằng tổng chi phí
chi phí biên
– Lợi nhuận = TR - TC
P = MR = MC
• Với doanh nghiệp độc quyền, giá cao – Lợi nhuận = (TR/Q - TC/Q) Q
hơn chi phí biên – Lợi nhuận = (P - ATC) Q
P > MR = MC
• Doanh nghiệp độc quyền không có
đường cung.
19 7/15/2022 20 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
5
Lợi nhuận của nhà độc quyền LỢI NHUẬN ĐỘC QUYỀN
Chi phí và
lợi nhuận
• Nhà độc quyền sẽ vẫn còn nhận được lợi
nhuận kinh tế cho tới khi giá lớn hơn chi
Chi phí biên
phí trung bình
Giá độc E B
quyền
Lợi nhuận
độc quyền Tổng chi phí bình quân
Chi phí
trung D C
bình
Cầu
Thị trường thuốc chữa bệnh CHI PHÍ PHÚC LỢI CỦA ĐỘC QUYỀN
Chi phí và
doanh thu • Ngược lại với các doanh nghiệp cạnh
tranh, các nhà độc quyền ấn định giá ở
trên mức chi phí cận biên.
Giá khi bằng • Từ quan điểm của người tiêu dùng,
sáng chế
còn hiệu lực mức giá cao này làm cho người ta
không muốn có độc quyền
Giá khi
Chi phí
bằng sáng
t
biên
• Tuy nhiên, từ quan điểm của người chủ
chế hết
hiệu lực Doanh thu Cầu sở hữu doanh nghiệp, mức giá cao này
biên
làm họ thích được độc quyền
0 Sản lượng Sản lượng Sản lượng
23 độc quyền cạnh tranh 7/15/2022 24 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
6
MỨC HIỆU QUẢ CỦA SẢN LƯỢNG TỔN THẤT VÔ ÍCH
(The Deadweight Loss)
Giá
Chi phí biên
• Bởi vì nhà độc quyền định giá cao
hơn chi phí cận biên, nó tạo ra một cái
Giá trị nêm (khoảng cách) giữa sự sẵn sàng
Chi phí
đối với
người mua
của
nhà độc quyền
chi trả của người tiêu dùng
(consumer’s willingness to pay) và chi
Cầu phí của nhà sản xuất.
Giá trị (Giá trị đối với người mua)
Chi phí
của nhà
đối với
người mua
– Cái nêm này làm sản lượng bán ra
0
độc quyền
Sản lượng
thấp hơn mức tối ưu cho xã hội
Giá trị đối với Giá trị đối với
người mua lớn người mua nhỏ hơn
hơn chi phí chi phí của người bán
của người bán
25
Sản lượng 7/15/2022 26 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
hiệu quả
Copyright © 2004 South-Western
SỰ MẤT HIỆU QUẢ CỦA ĐỘC QUYỀN TÁC HẠI CỦA ĐỘC QUYỀN
Giá
Chi phí biên
• Săn tìm đặc lợi (Rent-seeking)
Tổn thất vô ích • Sự mất hiệu quả của độc quyền vi du\Tieu ton dien.mht
Giá
• Nhà độc quyền sản xuất ở mức thấp
độc quyền hơn sản lượng hiệu quả xã hội
• Không có động lực đổi mới
• Tổn thất vô ích (deadweight loss) gây ra
bởi nhà độc quyền tương tự như khoản
Doanh thu
mất trắng gây ra bởi thuế deadweight.ppt
28
Copyright © 2004 South-Western
7
CHÍNH SÁCH CÔNG VỚI TĂNG CƯỜNG CẠNH TRANH VỚI
ĐỘC QUYỀN LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN
• Chính phủ giải quyết vấn đề độc • Luật chống độc quyền (Antitrust laws) là một tập
quyền bằng 1 trong 4 cách sau: hợp các qui định nhằm cắt giảm quyền lực độc
quyền
• Làm cho ngành độc quyền trở nên
• Luật chống độc quyền cung cấp cho chính phủ
cạnh tranh hơn; nhiều cách thức để kích thích cạnh tranh:
• Điều chỉnh hành vi của nhà độc quyền; – Nó cho phép chính phủ ngăn chặn các cuộc
• Chuyển một số doanh nghiệp độc sáp nhập; Sáp nhập.pptx
quyền tư nhân trở thành các doanh – Nó cho phép chính phủ chia nhỏ các công ty;
Chia tách.pptx
nghiệp công; – Nó ngăn cấm các công ty tiến hành các hoạt
• Không làm gì cả. động làm cho thị trường trở nên kém cạnh
29 7/15/2022 30
tranh hơn. Phạt độc quyền.pptx
7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
HẠN CHẾ QUYỀN LỰC THỊ TRƯỜNG, HẠN CHẾ QUYỀN LỰC THỊ TRƯỜNG,
LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN
• Luật Sherman (1890)
• Luật chống độc quyền khuyến khích – Chương 1: Cấm các hợp đồng, liên kết và
cạnh tranh bằng cách: các thỏa thuận hạn chế thương mại.
– Thỏa thuận công khai hạn chế sản lượng hoặc cố định
• Cấm các hoạt động ngăn cản hoặc giá Cấu kết.pptx
có thể dẫn đến hạn chế cạnh tranh. – Thỏa hiệp ngầm bằng kỹ thuật định giá song song
• Hạn chế việc hình thành cấu trúc – Chương 2: Coi việc độc quyền hóa hoặc
dự định độc quyền là bất hợp pháp và cấm
thị trường độc quyền một cách hợp
các hình thức cạnh tranh trái pháp luật
pháp nhằm đạt đến độc quyền.
31 7/15/2022 32 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
8
HẠN CHẾ QUYỀN LỰC THỊ TRƯỜNG, HẠN CHẾ QUYỀN LỰC THỊ TRƯỜNG,
LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN
Ví dụ về liên kết bất hợp pháp • Luật Clayton (1914)
• 1983 • 1) Hành động xúi giục khách hàng
không mua hàng của đối thủ là bất hợp
– Sáu công ty và sáu giám đốc bị buộc pháp vi du\nuoc tuong.mht
tội về cấu kết ấn định giá ống đồng. • 2) Cấm “định giá thôn tính thị trường” -
• 1999 một hình thức định giá thấp để đẩy đối
– Roche A.G., BASF A.G., Rhone- thủ ra khỏi thị trường và ngăn cản gia
nhập ngành.
Poulenc và Takeda bị buộc tội thống
vi du\ban pha gia-coca cola.mht
nhất giá vitamin – số tiền phạt hơn • Đối với hàng nhập khẩu thì “định giá
thôn tính” được gọi là bán phá giá
$1 tỷ.
33 7/15/2022
(dumping).
34 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
HẠN CHẾ QUYỀN LỰC THỊ TRƯỜNG, HẠN CHẾ QUYỀN LỰC THỊ TRƯỜNG,
LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN LUẬT CHỐNG ĐỘC QUYỀN
35 7/15/2022 36 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
9
Định giá theo chi phí cận biên
ĐIỀU TIẾT cho nhà độc quyền tự nhiên
Ngành điện.pptx
0 Sản lượng
37 7/15/2022 38 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
• Thay vì điều chỉnh độc quyền tự • Chính phủ có thể không làm gì cả nếu
nhiên do doanh nghiệp tư nhân điều các thất bại thị trường là nhỏ nếu so
hành, chính phủ có thể tự mình vận với sự không hoàn hảo của các chính
hành luôn độc quyền đó (ví dụ như sách. Chánh án-ghen.pptx
Chính phủ ở Mỹ sở hữu dịch vụ • G.Stigler: “…theo quan điểm của tôi,
bưu điện) Thu nhập độc quyền.pptx
mức độ thất bại thị trường của nền
kinh tế Mỹ nhỏ hơn so với “thất bại
chính trị” xuất phát từ sự không hoàn
hảo của chính sách kinh tế trong các
hệ thống chính trị hiện thực”. vi du\doc quyen 2.doc
39 7/15/2022 40 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
10
PHÂN BIỆT GIÁ PHÂN BIỆT GIÁ
• Phân biệt giá (Price discrimination) là trường • Phân biệt giá hoàn hảo (Perfect Price
hợp doanh nghiệp bán cùng một loại hàng Discrimination): để chỉ tình huống khi
hóa cho nhiều khách hàng khác nhau với nhà độc quyền biết chính xác mức độ
giá khác nhau, dù chi phí sản xuất của sẵn sàng thanh toán (willingness to pay)
chúng là như nhau.
của từng khách hàng và có thể bán cho
• Phân biệt giá không thể xảy ra trên thị từng khách hàng với mức giá khác
trường cạnh tranh vì có nhiều doanh nghiệp
bán hàng ở mức giá thị trường. Để có thể
nhau. ..\chuong 3-li thuyet loi ich\chuong 3-li thuyet loi ich.ppt
PHÂN BIỆT GIÁ Lợi ich khi có và không có phân biệt giá
• Có 2 tác động quan trọng của phân (a) Nhà độc quyền với 1 mức giá
11
Phúc lợi khi có và không có phân biệt giá PHÂN BIỆT GIÁ
(b) Nhà đầu tư với phân biệt giá hoàn hảo • Ví dụ về phân biệt giá:
Giá – Vé xem phim;
– Vé máy bay;
– Phiếu giảm giá;
Lợi nhuận
– Trợ giúp tài chính;
Chi phí biên – Chiết khấu số lượng. excel\Mankiw_15_Monopoly.xls vi du\bang gia dien nuoc.doc vi
du\phan biet gia 1.doc
Cầu
12
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Giống như doanh nghiệp cạnh tranh, • Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi của doanh nghiệp độc quyền nhỏ
nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản hơn mức sản lượng tối đa hóa tổng
lượng mà tại đó doanh thu biên bằng thặng dư của người tiêu dùng và
chi phí biên; người sản xuất;
• Không giống như doanh nghiệp cạnh • Độc quyền gây ra sự tổn thất vô ích
tranh, giá của doanh nghiệp độc quyền giống như sự mất trắng do thuế gây
lớn hơn doanh thu cận biên, do vậy ra;
cũng cao hơn chi phí cận biên;
49 7/15/2022 50 7/15/2022
Trần Mạnh Kiên Trần Mạnh Kiên
13
GIỮA ĐỘC QUYỀN VÀ
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Cạnh tranh không hoàn hảo (imperfect
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM &
competition) dùng để chỉ cấu trúc thị
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
trường nằm giữa cạnh tranh hoàn hảo và
độc quyền thuần túy
• Cạnh tranh không hoàn hảo bao gồm
những ngành công nghiệp trong đó các
doanh nghiệp đối mặt với cạnh tranh
PowerPoint Slides prepared by: nhưng không nhiều tới mức làm cho
Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University chúng trở thành người chấp nhận giá
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1 2
Trần Mạnh Kiên
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GIỮA ĐỘC QUYỀN VÀ Bốn loại cấu trúc thị trường vi du\doc quyen nhom o Viet Nam.doc
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Các loại hình cạnh tranh không hoàn hảo Số lượng DN?
1
THỊ TRƯỜNG CHỈ VỚI THỊ TRƯỜNG CHỈ VỚI
MỘT SỐ ÍT NGƯỜI BÁN MỘT SỐ ÍT NGƯỜI BÁN
• Do chỉ có ít người bán nên đặc tính căn • Các đặc tính của độc quyền nhóm
bản của độc quyền nhóm là sự căng – Một người người bán cung cấp các sản
thẳng giữa hợp tác và lợi ích cá nhân. phẩm tương tự hoặc đồng nhất
– Các doanh nghiệp độc lập với nhau
– Các nhà độc quyền nhóm có lợi nhất nếu
hợp tác với nhau và hành động như nhà
độc quyền – sản xuất lượng nhỏ hàng hóa
và bán với giá cao hơn chi phí cận biên
2
VÍ DỤ VỀ NHỊ QUYỀN VÍ DỤ VỀ NHỊ QUYỀN
• Giá cả và số lượng được cung cấp • Giá cả và số lượng được cung cấp
– Giá của nước ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Mức hiệu quả của xã hội là 120 gallons
sẽ hướng tới mức chi phí biên bằng 0:
nhưng một nhà độc quyền chỉ sản xuất
• P = MC = $0
60 gallons nước.
• Q = 120 gallons
– Giá và số lượng ở thị trường độc quyền sẽ • Như vậy, kết quả nào có thể mong đợi
hướng tới điểm mà lợi nhuận đạt được là tối đa: trong trường hợp nhị quyền?
• P = $60
• Q = 60 gallons
CẠNH TRANH, ĐỘC QUYỀN VÀ CARTEL CẠNH TRANH, ĐỘC QUYỀN VÀ CARTELS
• Các bên trong trường hợp nhị quyền có • Mặc dù các nhà độc quyền nhóm thường
thể đồng ý với kết quả độc quyền: muốn thành lập cartel và kiếm được lợi
– Cấu kết (Collusion) nhuận độc quyền nhưng điều đó khó xảy
• Một thỏa thuận giữa các doanh nghiệp trong
ra. Luật chống độc quyền ngăn cấm các
một thị trường về số lượng sản xuất hoặc thỏa thuận công khai giữa các nhà độc
mức giá cả được ấn định. quyền nhóm.
– Cartel • Ngoài ra, sự tranh cãi giữa các thành viên
• Một nhóm các doanh nghiệp hành động như của cartel về việc phân chia lợi nhuận
một tổ chức thống nhất. trên thị trường nhiều khi làm cho thỏa
thuận giữa họ không thể thực hiện được.
3
ĐIỂM CÂN BẰNG CỦA ĐIỂM CÂN BẰNG CỦA
ĐỘC QUYỀN NHÓM ĐỘC QUYỀN NHÓM
• Một điểm cân bằng Nash (Nash • Khi các doanh nghiệp trong thị trường
equilibrium) là một tình huống trong đó độc quyền nhóm chọn mức sản lượng để
các tác nhân kinh tế tương tác với những tối đa hóa lợi nhuận, sản lượng của họ sẽ
người khác, mỗi người chọn một chiến lớn hơn sản lượng của nhà độc quyền và
lược tốt nhất dựa trên tất cả các chiến nhỏ hơn sản lượng trong thị trường cạnh
lược mà những người khác đã chọn. tranh.
• Giá của nhà độc quyền nhóm thấp hơn
giá độc quyền nhưng cao hơn giá cạnh
tranh (bằng với chi phí cận biên).
4
QUI MÔ CỦA ĐỘC QUYỀN NHÓM
TÁC ĐỘNG THẾ NÀO TỚI KẾT CỤC THỊ TRƯỜNG LÍ THUYẾT TRÒ CHƠI
• Khi số lượng người bán tăng thêm, thị • Những vấn đề đầu tiên của Lí thuyết trò chơi (Game
theory) được bàn tới từ năm 1713 bởi J.Waldegrave
trường độc quyền nhóm ngày càng trở sau đó được các tác giả như Cournot tiếp tục.
nên giống với thị trường cạnh tranh; • Nhưng nó chỉ bắt đầu được coi như một lí thuyết
• Khi đó mức giá tiến đến chi phí cận biên hoàn chỉnh vào năm 1944 với tác phẩm “Theory of
Games and Economic Behavior” của J.von
và sản lượng tiến đến mức có hiệu quả Neumann và Oskar Morgenstern.
đối với xã hội. • Nó là một nhánh của toán học lúc đầu chủ yếu để
nghiên cứu các hành vi kinh tế nhưng hiện nay đã
được áp dụng trong nhiều ngành khoa học khác
nhau như Sinh học, Triết học, Đạo đức học, Chính
trị học, Điều khiển học… và có thể giúp lí giải nhiều
hiện tượng trong đời sống xã hội.
5
LÍ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ
LÍ THUYẾT TRÒ CHƠI KINH TẾ HỌC CỦA SỰ HỢP TÁC
• Phân loại trò chơi: • Do số lượng doanh nghiệp trong độc
• Trò chơi hợp tác (cooperative game) và trò chơi quyền nhóm ít nên các doanh nghiệp phải
không hợp tác (non-cooperative game)
• Trò chơi tổng bằng không (zero-sum game) và trò
hành động một cách chiến lược
chơi tổng khác không (non-zero sum game) • Mỗi doanh nghiệp biết rằng lợi nhuận
• Trò chơi đồng thời (simultaneous game) và trò chơi không chỉ phụ thuộc vào hành động của
tuần tự (sequential game)
mình mà còn phụ thuộc vào việc các
• Trò chơi với thông tin hoàn hảo và trò chơi với
thông tin không hoàn hảo
doanh nghiệp khác sản xuất bao nhiêu. vi
du\cuoc di dong.mht
TÌNH THẾ LƯỠNG NAN CỦA NGƯỜI TÙ TÌNH THẾ LƯỠNG NAN CỦA NGƯỜI TÙ
• Tình thế lưỡng nan của người tù • Tình thế lưỡng nan của người tù là một
(Prisoners’ dilemma) đem lại một cái nhìn “trò chơi” đặc biệt, giữa 2 người tù bị bắt
sâu sắc về việc tại sao lại rất khó khăn và minh họa vấn đề tại sao lại khó khăn
khi muốn duy trì sự hợp tác. để duy trì sự hợp tác, thậm chí khi sự
• Thường thì con người (doanh nghiệp) sẽ hợp tác này mang lại lợi ích cho cả 2
thất bại trong hợp tác với người khác, người.
thậm chí ngay cả khi sự hợp tác mang lại
lợi ích cho họ. vi du\Huỳnh bửu Sơn.mht
6
TÌNH THẾ LƯỠNG NAN CỦA NGƯỜI TÙ
TÌNH THẾ LƯỠNG NAN CỦA NGƯỜI TÙ
Im lặng
Sản lượng
nhuận độc quyền. Trần lãi suất.mht Đằng sau sự đồng thuận.mht Lãi suất tăng bất chấp thỏa
thuận.mht Tăng lãi suất dưới góc độ lý thuyết trò chơi.mht Lý Thuyết Trò Chơi Trong Kinh Doanh.mht
cao
Sản lượng
thấp
Iran thu 30 tỉ USD Iran thu 50 tỉ USD
7
CHẠY ĐUA VŨ TRANG TRÒ CHƠI QUẢNG CÁO vi du\Doanh nghiệp “thở phào”.mht
Marlboro có 3 tỉ Marlboro có 2 tỉ
Mỹ gặp rủi ro Mỹ rủi ro và yếu
USD lợi nhuận USD lợi nhuận
Vũ trang Quảng cáo
Camel có 3 tỉ Camel có 5 tỉ
Liên Xô gặp rủi ro Liên Xô an toàn và mạnh Quyết định USD lợi nhuận USD lợi nhuận
Quyết định của Camel
của Liên Xô Mỹ an toàn và mạnh Mỹ an toàn Marlboro có 5 tỉ Marlboro có 4 tỉ
USD lợi nhuận USD lợi nhuận
Không
Giải trừ
quảng cáo
quân bị Camel có 2 tỉ Camel có 4 tỉ
Liên Xô gặp rủi ro và yếu Liên Xô an toàn
USD lợi nhuận USD lợi nhuận
TRÒ CHƠI NGUỒN LỰC CÔNG CỘNG TẠI SAO CON NGƯỜI
ĐÔI KHI HỢP TÁC VỚI NHAU
Quyết định
’ của Exxon
• Các doanh nghiệp quan tâm tới lợi nhuận
Khoan 2 giếng Khoan 1 giếng tương lai sẽ hợp tác trong những trò chơi
Exxon thu
4 triệu USD
Exxon thu
3 triệu USD
lập lại (repeated games) hơn là đánh lừa
Khoan
2 giếng (cheating) trong những trò chơi 1 lần
Texaco thu Texaco thu
Quyết định 4 triệu USD 3 triệu USD (single game) để đạt tới lợi nhuận 1 lần.
Game Theory.pptx
củaTexaco’s
Exxon thu Exxon thu
6 triệu USD 5 triệu USD
Khoan
1 giếng
Texaco thu Texaco thu
3 triệu USD 5 triệu USD
8
Jack và Jill trong trò chơi độc quyền nhóm CHÍNH SÁCH CÔNG VỚI
ĐỘC QUYỀN NHÓM
• Sự hợp tác giữa các nhà độc quyền
Quyết định của Jack
nhóm có thể gây bất lợi cho toàn xã hội
Bán 40 thùng Bán 30 thùng
bởi vì nó dẫn tới mức sản lượng quá thấp
Jack thu Jack thu
Bán
1600 USD 1500 USD và giá quá cao. vi du\Giá vận tải biển đang giảm mạnh.mht
lợi nhuận lợi nhuận
40 thùng
Jill thu 1600 USD Jill thu 2000 USD
Quyết định lợi nhuận lợi nhuận
của Jill
Jack thu Jack thu
2000 USD 1800 USD
Bán lợi nhuận lợi nhuận
30 thùng
Jill thu 1500 USD Jill thu 1800 USD
lợi nhuận lợi nhuận
9
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Các nhà độc quyền nhóm tối đa hóa lợi • Tình trạng lưỡng nan của người tù cho thấy lợi ích cá
nhân có thể ngăn cản việc duy trì hợp tác, mặc dù sự
nhuận bằng cách thành lập các cartel và hợp tác có lợi cho cả đôi bên
hành động như nhà độc quyền. • Logic từ tình trạng lưỡng nan của người tù có thể áp
• Nếu nhà độc quyền nhóm ra quyết định dụng cho nhiều trường hợp, bao gồm cả độc quyền
nhóm.
sản lượng một cách độc lập, kết quả sẽ là
• Các nhà làm chính sách sử dụng luật chống độc
sản lượng cao hơn và giá thấp hơn so quyền để ngăn chặn nhà độc quyền nhóm sử dụng
với kết cục độc quyền. các thủ đoạn làm giảm cạnh tranh.
10
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
• Phân biệt sản phẩm • Tự do gia nhập và rút ra
– Mỗi doanh nghiệp sản xuất một sản phẩm • Doanh nghiệp có thể gia nhập hoặc rút
hơi khác với sản phẩm của doanh nghiệp khỏi thị trường mà không có hạn chế.
khác; • Số lượng các doanh nghiệp trong thị
– Thay vì là người chấp nhận giá, mỗi trường sẽ được điều chỉnh cho đến khi lợi
doanh nghiệp đối diện với đường cầu dốc nhuận kinh tế bằng 0.
xuống (downward-sloping demand curve).
11
CẠNH TRANH VỚI CÁC NHÀ CẠNH TRANH
ĐỘC QUYỀN TRONG NGẮN HẠN
SẢN PHẨM PHÂN BIỆT
• Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong (b) Doanh nghiệp bị lỗ
ngắn hạn Giá
P = ATC
Cầu
MR
0
Sản lượng Sản lượng
tối đa hóa
tợi nhuận
Trần Mạnh Kiên 47 Trần Mạnh Kiên 48
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
12
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN VÀ
CÂN BẰNG DÀI HẠN
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
• Hai đặc tính: • Có 2 sự khác biệt đáng chú ý giữa cạnh
– Cũng như nhà độc quyền, giá cao hơn chi tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo
phí biên – Sản xuất dư thừa (excess capacity) và
• Tối đa hóa lợi nhuận đòi hỏi doanh thu biên thặng số (markup).
bằng với chi phí biên;
• Đường cầu dốc xuống làm doanh thu biên
thấp hơn giá
– Cũng như trong thị trường cạnh tranh, giá
bằng với chi phí trung bình
• Sẽ có sự gia nhập và thoát ra cho đến khi lợi
nhuận kinh tế bằng 0
– Việc tự do rút khỏi thị trường của các doanh Giá Giá
sản xuất
13
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN VÀ CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
CẠNH TRANH HOÀN HẢO VÀ CẠNH TRANH HOÀN HẢO
– Với các doanh nghiệp cạnh tranh độc Khoản cộng thêm
MC
ATC
MC
ATC
nhuận cho doanh nghiệp cạnh tranh độc 0 Sản lượng Sản lượng 0 Sản lượng Sản lượng
được sản xuất
quyền.
được sản xuất
P
trong giá cạnh tranh độc quyền bởi khoản
P = MC P = MR
(Đường
cầu)
cộng thêm vào giá so với chi phí biên;
Chi phí
biên
MR Demand • Tuy nhiên, gánh nặng hành chính của việc
0 Sản lượng Qui mô Sản lượng 0 Sản lượng được SX = Sản lượng
điều tiết giá của mọi doanh nghiệp sản xuất
được SX hiệu quả Qui mô hiệu quả
các sản phẩm khác nhau là quá nặng nề.
Dư năng lực
14
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN VÀ CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN VÀ
TỔN THẤT PHÚC LỢI CỦA XÃ HỘI TỔN THẤT PHÚC LỢI CỦA XÃ HỘI
• Một khía cạnh khác làm cạnh tranh độc • Tác động ngoại ứng của việc gia nhập bao
quyền có thể không hiệu quả về mặt xã gồm:
hội là số lượng các doanh nghiệp trên thị – Ảnh hưởng đa dạng hóa sản phẩm (product-
trường không đạt mức lí tưởng (ideal). Có variety externalities): do nhận được thêm một số
thặng dư tiêu dùng từ các sản phẩm mới nên nó
thể có quá nhiều hoặc quá ít doanh tạo ra ngoại ứng tích cực với người tiêu dùng;
nghiệp. – Ảnh hưởng đánh cắp thị trường (business-
stealing externalities): tạo ra ngoại ứng tiêu cực
với các doanh nghiệp đang hoạt động vì lấy bớt
khách hàng và lợi nhuận của họ.
15
QUẢNG CÁO QUẢNG CÁO
• Những người phê phán cho rằng quảng • Những người ủng hộ quảng cáo lại cho rằng
cáo thao túng sở thích của người tiêu quảng cáo mang thông tin đến cho người tiêu
dùng;
dùng;
• Họ cũng cho rằng quảng cáo làm tăng cạnh tranh
• Họ cũng lí luận rằng nó ngăn cản cạnh bởi vì cung cấp nhiều thông tin về sản phẩm và giá
tranh bằng cách thuyết phục người tiêu cả đang có trên thị trường để người tiêu dùng so
dùng rằng các sản phẩm khác nhau nhiều sánh (Quảng cáo làm giảm giá mắt kính 20%);
hơn mọi người tưởng. vi du\quang cao thuong hieu.mht
• Sự sẵn lòng của một doanh nghiệp trong việc chi
tiêu cho quảng cáo có thể là một tín hiệu cho
người tiêu dùng về chất lượng sản phẩm được
cung cấp. vi du\tin vao quang cao.mht
• Những người phê phán cũng cho rằng • Các nhà kinh tế cho rằng thương hiệu có thể là
thương hiệu (brand names) làm người phương pháp tốt để người tiêu dùng đảm bảo rằng
hàng hóa của họ mua là có chất lượng tốt:
người dùng thấy sự khác nhau mà thực
ra không tồn tại.
vi du\quang cao thuong hieu.mht
– Thương hiệu cung cấp thông tin về chất
lượng sản phẩm; vi du\Sinh viên “đòi” được xếp hạng ĐH.mht
16
TÓM TẮT TÓM TẮT
• Một thị trường cạnh tranh độc quyền có 3 • Cạnh tranh độc quyền không có tất cả
đặc tính: nhiều doanh nghiệp, sản phẩm các điểm đáng mong muốn của cạnh
phân biệt và tự do gia nhập; tranh hoàn hảo;
• Điểm cân bằng của cạnh tranh độc quyền • Có một mức mất trắng tiêu chuẩn của
khác với cạnh tranh hoàn hảo là mỗi độc quyền bởi vì mức cộng thêm trên chi
doanh nghiệp dư thừa năng lực sản xuất phí biên;
và đưa ra mức giá cao hơn chi phí cận • Số lượng doanh nghiệp có thể quá nhỏ
biên. hoặc quá lớn.
TÓM TẮT
• Sự phân biệt trong sản phẩm ở cạnh tranh
độc quyền dẫn tới việc sử dụng quảng cáo
và thương hiệu:
– Những người phê phán cho rằng các DN sử
dụng quảng cáo và thương hiệu để thu được
lợi nhuận từ những người tiêu dùng không
đủ kiến thức và giảm bớt cạnh tranh.
– Những người bảo vệ cho rằng DN sử dụng
quảng cáo và thương hiệu để thông báo cho
người tiêu dùng về chất lượng sản phẩm và
quảng cáo làm tăng tính cạnh tranh về giá cả
và chất lượng sản phẩm.
Trần Mạnh Kiên 67
17
9/14/2023
Lý do quan trọng nhất để cho các hộ gia Quân có 100 USD để chi tiêu và muốn mua hoặc một chiếc amply
đình và xã hội phải đối mặt với nhiều hoặc một máy nghe nhạc MP3. Cả amply và máy nghe nhạc đều có
giá 100USD nên Quân chỉ có thể mua 1 thứ. Tình huống này để
quyết định là: minh họa cho ý tưởng căn bản về:
a. Nguồn lực là khan hiếm. a. Thương mại đem lại lợi ích cho mọi
b. Hàng hóa và dịch vụ không khan hiếm. người.
b. Con người đối mặt với sự đánh đổi.
c. Thu nhập biến động với chu kỳ kinh
doanh. c. Người duy lý suy nghĩ tại điểm cận
biên.
d. Con người có bản chất tự nhiên là
d. Con người đáp lại các khuyến khích.
không đồng ý với nhau.
1
9/14/2023
Giả sử một quốc gia có thu nhập bình quân đầu người
cao trao đổi hàng hóa với một quốc gia có thu nhập
Điều gì dưới đây là đúng: bình quân đầu người thấp. Quốc gia nào sẽ được lợi?
a. Hiệu quả dùng để chỉ qui mô của chiếc bánh a. Chỉ quốc gia có thu nhập bình quân
kinh tế; công bằng để chỉ cách thức mà đầu người thấp.
chiếc bánh đó được chia.
b. Chỉ quốc gia có thu nhập bình quân
b. Chính sách của chính phủ thường cải thiện
cả hiệu quả và công bằng.
đầu người cao.
c. Khi mà chiếc bánh kinh tế ngày càng tiếp tục c. Cả 2.
to lên, sẽ không ai phải chịu đói d. Không ai cả.
d. Có thể đạt được cả hiệu quả và công bằng
nếu chiếc bánh kinh tế được cắt thành
những phần đều nhau.
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 5 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 7
a. Hiệu quả tăng lên nhưng công bằng thì a. Cung cấp sự phân phối hàng hóa và
không. dịch vụ bình đẳng cho các hộ gia đình.
b. Cả người giàu và người nghèo đều trực b. Thiết lập vai trò có ý nghĩa cho chính
tiếp được lợi. phủ trong việc phân bổ nguồn lực.
c. Mọi người làm việc ít hơn và sản xuất ít c. Giải quyết vấn đề khan hiếm nguồn
hàng hóa và dịch vụ hơn. lực.
d. Chính phủ thu được ít tiền thuế hơn. d. Hiệu quả hơn.
2
9/14/2023
Đường giới hạn khả năng sản xuất Điều nào sau đây không làm dịch
(PPF) thể hiện: chuyển đường cầu đối với thịt lợn?
a. tất cả các sản phẩm một nền kinh tế có a. Giá hàng hoá thay thế cho thịt lợn tăng
thể sản xuất được. lên
b. các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có b. Giá thịt lợn giảm xuống
thể được sản xuất một cách hiệu quả.
c. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
c. tất cả hàng hóa - dịch vụ cần sử dụng
nhưng không thể sản xuất do khan hiếm
d. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo
nguồn lực. cho sản phẩm của họ
d. tất cả đầu ra của tư liệu sản xuất.
Lượng máy điều hoà mà người tiêu A movement along the demand curve
dùng mua phụ thuộc vào: might be caused by a change in
a. Giá của máy điều hoà a. income.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng đối với b. the prices of substitutes or complements
máy điều hoà c. expectations about future prices
c. Thu nhập của người tiêu dùng d. the price of the good or service that is
d. Tất cả các điều trên being demanded.
3
9/14/2023
If a good is normal, then an increase in income Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng
will result in a(n) hoá X tăng lên sẽ làm cho:
a. increase in the demand for the good a. Đường cầu X dịch chuyển lên trên
b. decrease in the demand for the good b. Đường cung X dịch chuyển lên trên
c. movement down and to the right along c. Cả đường cung và cầu X đều dịch
the demand curve for the good chuyển lên trên
d. movement up and to the left along the d. Đường cung X dịch chuyển xuống dưới
demand curve for the good
4
9/14/2023
17 19
Thu nhập của người tiêu dùng tăng Nhân tố nào sau đây không gây ra
sẽ gây ra: sự tăng cầu về một hàng hoá?
a. Tăng cầu về ngô nếu ngô là hàng hoá a. Thị hiếu tăng
cấp thấp b. Thu nhập giảm
b. Tăng cầu về ngô nếu ngô là hàng hoá c. Giá hàng hoá thay thế giảm
thông thường d. Giá hàng hoá bổ sung giảm
c. Tăng cung về ngô
d. Giảm cầu về ngô khi giá ngô quá thấp
18 20
5
9/14/2023
a. Lương công nhân sản xuất hàng hoá X a. B và C là hai hàng hoá bổ sung trong
giảm b. B và C là hai hàng hoá thay thế trong
b. Giá máy móc sản xuất ra hàng hoá X c. B và C là hai hàng hoá thay thế trong
tăng sản xuất
c. Công nghệ sản xuất ra hàng hoá X d. B là hàng hoá thông thường
được cải tiến
d. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng
cung
21 23
Đối với hàng hoá thông thường, khi Thu nhập của người tiêu dùng tăng
thu nhập giảm: sẽ gây ra:
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái a. Tăng cầu về ngô nếu ngô là hàng hoá
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải cấp thấp
b. Tăng cầu về ngô nếu ngô là hàng hoá
c. Lượng cầu tăng
thông thường
d. Tất cả đều đúng c. Tăng cung về ngô
d. Giảm cầu về ngô khi giá ngô quá thấp
22 24
6
9/14/2023
25 27
Nhân tố nào sau đây không gây ra Đường cung về thịt bò dịch chuyển là
sự tăng cầu về một hàng hoá? do:
a. Thị hiếu tăng a. Thay đổi thị hiếu về thịt bò
b. Thu nhập giảm b. Thay đổi giá của hàng hoá liên quan
c. Giá hàng hoá thay thế giảm đến thịt bò
d. Giá hàng hoá bổ sung giảm c. Thu nhập thay đổi
d. Không điều nào ở trên đúng
26 28
7
9/14/2023
An increase in the price of a good will An increase in the price of a good will
a. increase demand a. increase demand
b. decrease demand b. decrease demand
c. increase quantity demanded c. increase quantity demanded
d. decrease quantity demanded d. decrease quantity demanded
A movement upward and to the left Điều nào sau đây gây ra sự dịch
along a demand curve is called a(n) chuyển của đường cung:
a. increase in demand a. Cầu hàng hoá thay đổi
b. decrease in demand. b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay
c. decrease in quantity demanded đổi
d. increase in quantity demanded c. Công nghệ sản xuất thay đổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng
mới
8
9/14/2023
Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển An decrease in the price of oranges
đường cung hàng hoá X sang trái? would lead to a(n)
a. Lương công nhân sản xuất hàng hoá X a. increased supply of oranges.
giảm b. increase in the prices of inputs used in
b. Giá máy móc sản xuất ra hàng hoá X orange production
tăng c. a movement down and to the left
c. Công nghệ sản xuất ra hàng hoá X along the supply curve for oranges
được cải tiến d. a movement up and to the right along
d. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng the supply curve for oranges
cung
33 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 35
A movement along the supply curve Which of the following might cause the supply
might be caused by a change in curve for an inferior good to shift to the right?
9
9/14/2023
Which of the following events could cause Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá
an increase in the supply of ceiling fans? thị trường có thể sẽ:
a. The number of sellers of ceiling fans a. Không thay đổi
increases b. Tăng
b. There is an increase in the price of air
conditioners, and consumers regard air
c. Giảm
conditioners and ceiling fans as substitutes. d. Tất cả các phương án trên có thể xảy
c. There is an increase in the price of the ra
motor that powers ceiling fans
d. All of the above are correct
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng Nếu muốn giá lúa giảm, Chính phủ
của lượng cân bằng? có thể làm điều nào dưới đây?
a. Cả cung và cầu đều tăng a. Mua lúa của nông dân cho quỹ dự trữ
b. Cả cung và cầu đều giảm quốc gia
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự b. Tăng thuế từ phân bón
giảm xuống của cung c. Giảm diện tích trồng lúa
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự d. Tăng diện tích trồng lúa
tăng lên của cung
38 40
10
9/14/2023
Giá của hàng hoá có xu hướng giảm There is no shortage of scarce resources
khi: in a market economy because
a. Dư thừa thị trường tại mức giá hiện tại a. the government makes shortages illegal
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng b. resources are abundant in market
economies
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức
c. prices adjust to eliminate shortages
giá hiện tại
d. quantity supplied is always greater than
d. Tất cả các điều trên quantity demanded in market economies
11
9/14/2023
a. shortage to exist and the market price of a. 0.5 percent decrease in the quantity
roses to increase demanded
b. shortage to exist and the market price of
b. 2 percent decrease in the quantity
roses to decrease
demanded
c. surplus to exist and the market price of
roses to increase c. 5 percent decrease in the quantity
d. surplus to exist and the market price of demanded
roses to decrease d. 50 percent decrease in the quantity
demanded
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 46 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 48
12
9/14/2023
49 51
13
9/14/2023
When demand is inelastic, the price Khi giá tăng 1%, tổng doanh thu
elasticity of demand is tăng 1% thì cầu là:
a. less than 1, and price and total revenue will a. Co giãn.
move in the same direction. b. Co giãn đơn vị.
b. less than 1, and price and total revenue will
move in opposite directions
c. Không co giãn.
c. greater than 1, and price and total revenue d. Hoàn toàn co giãn.
will move in the same direction
d. greater than 1, and price and total revenue
will move in opposite directions
14
9/14/2023
Cầu đối với một hàng hóa sẽ co giãn Doanh thu từ việc bán một hàng hóa
ít hơn theo giá nếu: sẽ giảm nếu:
a. Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó. a. Thu nhập tăng và hàng hóa đó là hàng
b. Giá hàng hóa đó quá đắt. hóa bình thường.
c. Cung hàng hoá đó tăng. b. Giá hàng hóa đó tăng và hàng hóa có
d. Có ít hàng hóa thay thế cho nó. cầu co giãn.
c. Giá hàng hóa đó tăng và hàng hóa có
cầu không co giãn.
d. Thu nhập giảm và hàng hóa là cấp
thấp.
57 59
Một hàng hóa có cầu ít co giãn theo Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá,
giá thường: thời tiết băng giá làm mất mùa cam sẽ gây ra:
a. Có giá cao. a. Giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu
b. Có tỷ lệ % thu nhập chi cho hàng hóa về nước cam tăng.
này lớn. b. Lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu
c. Có nhiều hàng hóa thay thế. về nước cam cũng giảm.
d. Có ít hàng hóa thay thế. c. Cả giá và lượng cân bằng về nước cam
đều giảm.
d. Giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về
nước cam tăng.
58 60
15
9/14/2023
a. Phần trăm thay đổi lớn trong thu nhập sẽ a. negative, and the good is an inferior good
dẫn đến phần trăm thay đổi nhỏ trong lượng b. negative, and the good is a normal good
cầu.
c. positive, and the good is an inferior good
b. Phần trăm thay đổi nhỏ trong thu nhập sẽ
dẫn đến phần trăm thay đổi lớn trong lượng
d. positive, and the good is a normal good.
cầu.
c. Một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dẫn đến
một sự giảm xuống trong lượng cầu.
d. Hàng hóa phải là cấp thấp.
62 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 64
16
9/14/2023
If the cross-price elasticity of Nếu giá của hàng hóa A tăng làm
demand for two goods is -4.5, then cho cầu về hàng hóa B tăng thì:
a. the two goods are substitutes a. A và B là 2 hàng hóa thay thế.
b. the two goods are complements b. A và B là 2 hàng hóa bổ sung.
c. one of the goods is normal while the c. Co giãn chéo giữa A và B là âm.
other good is inferior. d. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng
d. one of the goods is a luxury while the hóa B.
other good is a necessity
66 68
17
9/14/2023
Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản Co giãn dài hạn của cung theo giá của
phẩm X tăng 2,5% (điều kiện các yếu tố khác một hàng hóa lớn hơn độ co giãn ngắn
không đổi), thì ta có thể kết luận X là: hạn vì:
a. Hàng hoá cấp thấp. a. Có thể tìm được nhiều hàng hóa thay
b. Hàng hoá xa xỉ. thế cho hàng hóa đang xét.
c. Hàng hoá thiết yếu. b. Có thể tìm được nhiều hàng hóa bổ
d. Hàng hoá độc lập. sung cho hàng hóa đang xét.
c. Có thể sử dụng được nhiều công nghệ
mới để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập tăng nhanh trong dài hạn.
70 72
18
9/14/2023
19
9/14/2023
78 80
20
9/14/2023
Hàm cầu sản phẩm A được cho bởi phương Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu
trình P=100 – Q. Tại mức giá P = 80 muốn tăng như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 - Qd Nếu
tổng doanh thu doanh nghiệp nên: chính phủ ấn định giá là 80 thì thị trường sẽ;
81 83
Một công ty có hàm cầu đối với sản phẩm: Qx = 100 - Thị trường sản phẩm A có hàm cung QS = P - 6
0,5Py. Hệ số co giãn chéo của cầu hàng hoá X theo giá và cầu QD = 22 – P. Nếu chính phủ ấn định giá
của hàng hoá Y tại Py= 40 là: là 12 thì thị trường sẽ:
82 84
21
9/14/2023
Cho hàm cung và cầu của hàng hoá A như sau: P = 30 Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Q
- 0,2Q và P = 2 + 0,2Q. Nếu nhà nước đánh thuế t = = P - 10 và Q = 100 – P. Nếu nhà nước đánh thuế t =
4/sản phẩm bán ra thì phần thuế người tiêu dùng phải 10/sản phẩm bán ra thì giá và sản lượng cân bằng sẽ
chịu là: là:
a. 2 a. Pe = 60 và Qe = 40
b. 3 b. Pe = 65 và Qe = 40
c. 4 c. Pe = 60 và Qe = 45
d. 5 d. Pe = 65 và Qe = 45
85 87
a. 3 a. Q = 9, P = 90
b. 2 b. Q = 60, P = 8
c. 1 c. P = 9, Q = 90
d. 4 d. Không điều nào ở trên
86 88
22
9/14/2023
Mai có thu nhập (I) là $50 để mua CD (R) với giá $10/
đĩa và VCD (C) với giá $20/ đĩa. Phương trình nào sau
Đường ngân sách biểu diễn đây minh họa đúng nhất đường ngân sách của Mai:
90 92
23
9/14/2023
Bảo tiêu dùng táo và chuối. Giả sử thu nhập của anh ta
Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở tăng gấp đôi và giá của táo và chuối cũng tăng gấp đôi
trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ: thì đường ngân sách của Bảo sẽ:
94 96
24
9/14/2023
Khi thu nhập thay đổi sẽ làm thay đổi Tỷ lệ thay thế cận biên (MRSxy) được
ngân sách như thế nào? định nghĩa là:
a. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân a. Số lượng hàng hóa Y thay thế cho hàng hóa
sách với trục tung X của một người tiêu dùng
b. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân b. Số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
sẵn sàng thay thế cho hàng hóa X để vẫn
sách với trục hoành thu được mức thỏa mãn như cũ (tổng hữu
c. Điểm cắt của đường ngân sách với trục dụng không đổi)
tung và trục hoành thay đổi nhưng c. Tỷ lệ thay thế khả thi với giá của các hàng
không thay đổi độ dốc hóa là cho trước
d. Chỉ làm thay đổi độ dốc d. Độ dốc của đường ngân sách
97 99
98 100
25
9/14/2023
a. Mua nhiều A hơn và ít B hơn a. Đường bàng quan là một đường thẳng
b. Mua nhiều A hơn và mua nhiều B hơn có độ dốc âm
c. Mua ít hơn cả A và B b. Đường bàng quan có dạng hình chữ L
d. Mua ít A hơn và nhiều B hơn c. Tỷ lệ thay thế cận biên bằng 0
d. Đường bàng quan là một đường thẳng
có độ dốc dương
101 103
a. Các đường bàng quan có độ dốc âm a. Số lượng 2 hàng hóa là bằng nhau
b. Bản đồ đường bàng quan bao gồm một b. Tỷ lệ thay thế cận biên của chúng là
loạt các đường bàng quan không cắt bằng nhau
nhau c. Thu nhập chi cho các giỏ hàng hóa đó
c. Các đường bàng quan có dạng hình là bằng nhau
vòng cung d. Mức lợi ích bằng nhau
d. Độ dốc của đường bàng quan là tỷ lệ
thay thế cận biên
102 104
26
9/14/2023
Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của a. CS = 1012,5; PS = 2025
hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng
b. CS = 1012,5; PS = 1012,5
đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để
tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, c. CS = 2025; PS = 1012,5
anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là: d. CS = 2025; PS = 2025
a. 15 đơn vị.
b. 20 đơn vị.
c. 30 đơn vị.
d. 45 đơn vị. 106 108
27
9/14/2023
109 111
28
9/14/2023
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 114 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 116
29
9/14/2023
The marginal product of labor can be Chi phí nào trong các chi phí dưới
defined as đây có dạng chữ U:
a. change in profit/change in labor a. Tổng chi phí trung bình
b. change in output/change in labor b. Chi phí cận biên
c. change in labor/change in output c. Chi phí biến đổi trung bình
d. change in labor/change in total cost d. Tất cả đều đúng
30
9/14/2023
121 123
31
9/14/2023
At what level of output will average Năng suất cận biên của lao động
variable cost equal average total cost? giảm dần dẫn đến:
a. when marginal cost equals average total a. Chi phí cơ hội giảm dần
cost
b. Chi phí cố định trung bình giảm xuống
b. for all levels of output in which average
khi sản lượng tăng
variable cost is falling
c. when marginal cost equals average variable c. Chi phí cận biên tăng lên
cost d. Không điều nào ở trên
d. There is no level of output where this
occurs, as long as fixed costs are positive
32
9/14/2023
a. AVC = FC Nếu chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 10
đơn vị sản phẩm là 18$ và chi phí biến đổi
b. MC = AVC
trung bình để sản xuất 11 sản phẩm là 20$,
c. MC = ATC chúng ta biết rằng giữa 10 và 11 sản phẩm:
d. P = AVC a. Chi phí cận biên đang tăng
b. Chi phí trung bình đang tăng
c. Hiệu suất giảm dần không tồn tại
d. Có hiệu suất tăng theo quy mô
129 131
33
9/14/2023
Tính kinh tế không đổi theo quy mô Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên được
nghĩa là: đo lường bởi độ dốc của
a. Tổng sản phẩm không đổi a. Đường đồng lượng
b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi b. Đường đồng phí
c. Chi phí trung bình dài hạn tăng với c. Đường đồng lợi nhuận
cùng tốc độ tăng của đầu vào d. Đường tổng chi phí trung bình
d. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu
vào
133 135
Sản lượng sẽ tăng nhỏ hơn 10% khi tất Tỷ lệ thay thế cận biên của lao động
cả các đầu vào tăng 10% nếu cho vốn là
a. ATC đang giảm a. Sự gia tăng lượng vốn cần thiết trên 1 đơn
vị lao động tăng lên nhằm giữ sản lượng
b. Hiệu suất theo quy mô tăng dần không đổi
c. Hiệu suất theo quy mô giảm dần
b. Sự gia tăng lượng vốn cần thiết trên 1 đơn
d. Không điều nào ở trên vị lao động tăng lên để tăng sản lượng lên 1
đơn vị
c. Lượng vốn giảm đi trên một đơn vị lao động
gia tăng để giữ sản lượng không đổi
d. Tỷ lệ giá của vốn so với giá của lao động
134 136
34
9/14/2023
a. Sản lượng chỉ phụ thuộc vào K a. Sản phẩm của các hãng là đồng nhất
b. Sản lượng phụ thuộc vào cả K và L b. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với
c. Sản lượng chỉ phụ thuộc vào L mỗi hãng
d. Không phương án nào đúng c. Vô số hãng, mỗi hãng bán một phần
rất nhỏ
d. Tất cả các phương án trên
137 139
Muốn tối đa hoá doanh thu, nhà sản xuất Điều nào dưới đây không đúng trong
phải sản xuất ở mức sản lượng: trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo
a.Càng nhiều càng tốt a. Giá không đổi khi lượng bán thay đổi
b.Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí b. Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá
cận biên nhân với sự thay đổi lượng bán
c.Tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí c. Doanh thu cận biên bằng giá
trung bình d. Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn
doanh thu trung bình
d.Tại doanh thu cận biên bằng không
138 140
35
9/14/2023
Điều nào dưới đây không xảy ra Because the goods offered for sale in a
trong cạnh tranh hoàn hảo competitive market are largely the same
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có Which of the following is not a
thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố
định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận characteristic of a perfectly competitive
biên: market?
36
9/14/2023
37
9/14/2023
149 151
38
9/14/2023
Which of these types of costs can be ignored Which of the following statements is
when an individual or a firm is making correct regarding a firm's decision-
decisions? making?
a. sunk costs a. The decision to shut down and the decision to exit
are both short-run decisions.
b. marginal costs b. The decision to shut down and the decision to exit
c. variable costs are both long-run decisions
c. The decision to shut down is a short-run decision,
d. opportunity costs whereas the decision to exit is a long-run decision
d. The decision to exit is a short-run decision, whereas
the decision to shut down is a long-run decision
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 153 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 155
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 154 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 156
39
9/14/2023
In the long run, a firm will enter a In the long run, a profit-maximizing firm
competitive industry if will choose to exit a market when
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 157 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 159
A firm that exits its market has to The entry of new firms into a
pay competitive market will
a. its variable costs but not its fixed a. increase market supply and increase
costs. market price
b. its fixed costs but not its variable costs b. increase market supply and decrease
c. both its variable costs and its fixed market price
costs c. decrease market supply and increase
d. neither its variable costs nor its fixed market price
costs d. decrease market supply and decrease
market price
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 158 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 160
40
9/14/2023
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 161 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 163
In a competitive market with free entry and Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí
exit, if all firms have the same cost structure, biến đổi bình quân là AVC=2Q+4. Đường cung
then ngắn hạn của hãng là:
41
9/14/2023
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là
phí là TC=2Q2 +4Q +200. Hãng đóng cửa sản TC=2Q2 +4Q +200. Nếu giá bán sản phẩm là 84, hãng
xuất khi: sẽ sản xuất tại mức sản lượng là:
a. P = 2 a. Q = 20
b. P = 8 b. Q = 40
c. P = 10 c. Q = 50
d. P = 4 d. Q = 60
165 167
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là TC = Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là
Q2 + Q+ 169. Nếu giá thị trường là P = 55 thì hãng sẽ TC= Q2 + Q+ 169. Nếu giá thị trường là P=55, lợi
sản xuất tại mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận là: nhuận tối đa mà hãng có thể thu được là bao nhiêu?
a. Q= 26 a. 500
b. Q = 27 b. 550
c. Q = 28
d. Q = 29 c. 560
d. 600
166 168
42
9/14/2023
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm
phí là TC=Q2 + Q+ 169. Hãng hoà vốn khi giá tổng chi phí TC = Q2+Q+100. Nếu giá thị
bằng trường là 19$ thì doanh nghiệp sẽ:
169 171
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí
Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh biến đổi bình quân là: AVC ($)=Q. Nếu giá thị trường là
hoàn hảo là: TC=Q2+Q+144. Giá và sản lượng 24$ thì doanh nghiệp bị lỗ vốn 56$. Vậy với giá thị
hoà vốn của hãng là: trường là 36$ lợi nhuận của doanh nghiệp là:
170 172
43
9/14/2023
Nếu một hãng độc quyền muốn tối Which of the following is not a reason for
đa hoá lợi nhuận thì hãng cần the existence of a monopoly?
Which of the following are necessary Most markets are not monopolies in
characteristics of a monopoly? the real world because
i. The firm is the sole seller of its product.
a. firms usually face downward-sloping
ii. The firm's product does not have close substitutes.
demand curves
iii. The firm generates a large economic profit
iv. The firm is located in a small geographic market
b. supply curves slope upward
a. (i) and (ii) only c. price is usually set equal to marginal
b. (i) and (iii) only cost by firms
c. (i), (ii), and (iii) only
d. there are reasonable substitutes for
d. (i), (ii), (iii), and (iv)
most goods
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 174 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 176
44
9/14/2023
The laws governing patents and Đối với một nhà độc quyền sự thay đổi tổng
copyrights doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm
Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, The defining characteristic of a
đường tổng chi phí trung bình natural monopoly is
a. Luôn giảm khi hãng tăng sản lượng a. constant marginal cost over the
b. Không đổi khi hãng tăng sản lượng relevant range of output
c. Luôn tăng khi hãng tăng sản lượng b. economies of scale over the relevant
range of output
d. Có thể giảm hoặc tăng khi hãng tăng
sản lượng c. constant returns to scale over the
relevant range of output
d. diseconomies of scale over the
relevant range of output
178 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 180
45
9/14/2023
a. constrained by the market demand a. Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì
curve. giá thấp
b. constrained by market supply. b. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm
sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
c. not affected by market demand
c. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn
d. enhanced by regulatory control of the với chi phí cố định cao hơn
government d. Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu
cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị
trường
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 181 183
Additional firms often do not try to compete Nhà độc quyền thường thu lợi nhuận
with a natural monopoly because kinh tế dương vì
a. they fear retaliation in the form of pricing a. Họ nhận được trợ cấp của chính phủ
wars from the natural monopolist
b. Khả năng định giá đảm bảo lợi nhuận
b. they are unsure of the size of the market in kinh tế dương
general.
c. Các rào cản gia nhập ngăn chặn sự
c. they know they cannot achieve the same
low costs that the natural monopolist enjoys giảm giá
d. the natural monopoly doesn't make a huge d. Việc nắm giữ rủi ro độc quyền đảm bảo
profit lợi nhuận kinh tế
46
9/14/2023
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 186 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 188
47
9/14/2023
The deadweight loss that arises from a If the government regulates the price that a
monopoly is a consequence of the fact that the natural monopolist can charge to be equal to
monopoly the firm’s marginal cost, the firm will
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 189 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 191
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 190 9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 192
48
9/14/2023
Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức
A monopolist's profits with price sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh
discrimination will be thu cận biên, nhà độc quyền nên
a. lower than if the firm charged a single, a. Tăng giá và giảm sản lượng
profit-maximizing price
b. Giảm giá và tăng sản lượng
b. the same as if the firm charged a single,
profit-maximizing price c. Giảm giá và giảm sản lượng
c. higher than if the firm charged just one price d. Không điều nào đúng
because the firm will capture more
consumer surplus.
d. higher than if the firm charged a single price
because the costs of selling the good will be
lower
9/14/2023 Trần Mạnh Kiên 193 195
Một nhà độc quyền có hàm chi phí biến đổi bình
If there are many firms participating quân là AVC=Q và có đường cầu Q = 12 - P .
in a market, the market is either Doanh thu cận biên là:
49
9/14/2023
197 199
Một nhà độc quyền có AVC = Q + 2 và hàm cầu P = Một nhà độc quyền có đường cầu P = 12 - Q và
122 – Q. Để tối đa hoá doanh thu, nhà độc quyền sẽ có hàm tổng chi phí là TC=Q2+4. Tổn thất xã
sản xuất tại mức sản lượng Q và bán với giá P là: hội do độc quyền gây ra (DWL) là:
a. Q= 60; P = 61 a. DWL = 3
b. Q= 61; P = 61 b. DWL = 4
c. Q= 62; P = 62 c. DWL = 1,5
d. Q= 63; P = 63 d. DWL = 2
198 200
50
9/14/2023
201 203
202 204
51
9/14/2023
Đặc điểm nào dưới đây không phải Ngành nào dưới đây là ví dụ điển
của cạnh tranh độc quyền hình về độc quyền tập đoàn
a. Ngành gồm rất nhiều hãng a. Thị trường gạo
b. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí b. Ngành sản xuất nước giải khát
cận biên bằng doanh thu cận biên c. Ngành sản xuất ôtô
c. Các hãng là những người tối đa hóa lợi d. Ngành may mặc
nhuận
d. Sản phẩm của các hãng trong ngành là
giống hệt nhau
205 207
Trong dài hạn, tất cả các hãng trong Đặc điểm nào dưới đây là của
ngành cạnh tranh độc quyền thu được độc quyền tập đoàn
a. Lợi nhuận tính toán bằng 0 a. Các hãng tương đối lớn so với thị trường
nên không cần xem xét hành vi của các đối
b. Lợi nhuận kinh tế âm thủ cạnh tranh
c. Lợi nhuận kinh tế dương
b. Các hãng phụ thuộc lẫn nhau do chỉ có ít
d. Lợi nhuận kinh tế bằng 0 hãng trong ngành
c. Các hãng phải xem xét hành vi của các đối
thủ do đối thủ của họ cũng tương đối lớn so
với toàn ngành
d. Không câu nào đúng
206 208
52
9/14/2023
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Nếu A và B là hai hàng hóa thay thế thì cầu a. Giá tạo động cơ cho nền kinh tế sử dụng tài
hàng hoá A tăng sẽ làm tăng mức giá cân nguyên một cách hiệu quả.
bằng của hàng hoá B. b. Thay đổi trong thu nhập sẽ làm cho mọi
b. Giả sử cầu của máy vi tính tăng lên trên thị người vận động lên phía trên dọc đường
trường, đồng thời chi phí sản xuất máy vi cầu, không giống như thay đổi trong thị hiếu
tính giảm xuống, chúng ta có thể dự đoán làm cho đường cầu dịch chuyển.
rằng: số lượng máy vi tính bán ra trên thị c. Việc quảng cáo cho một sản phẩm là sự cố
trường sẽ tăng lên nhưng giá bán sẽ giảm gắng của những người quảng cáo làm dịch
xuống. chuyển đường cầu lên trên hoặc sang phải.
209 211
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Khi giá hàng hoá tăng lên thì cung hàng hoá sẽ a. Giảm cầu cùng với giảm cung nhất thiết sẽ
tăng lên. làm giảm cả giá và lượng cân bằng.
b. Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng hóa xác b. Nếu cung giảm và thu nhập của gia đình
định nào đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu hàng
giảm thì có thể làm cho lượng cầu giữ
hoá đó sang phải.
nguyên.
c. Thay đổi giá của một hàng hoá sẽ làm dịch chuyển
đường cầu thị trường của nó sang phải. c. Với cung không co dãn, tăng Q làm giảm
tổng doanh thu.
d. Giảm giá hàng hoá bổ sung của một hàng hóa xác
định nào đó sẽ làm dịch chuyển đường cầu hàng
hoá đó sang phải.
210 212
53
9/14/2023
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Nếu tăng P 2% làm Q tăng 3% thì cầu là co a. Khi nông dân may mắn có vụ mùa bội thu
dãn. thì tổng doanh thu (tính chung cho tất cả
b. Khi cầu là co dãn đơn vị thì doanh thu bằng nông dân) có thể giảm. Điều đó cho thấy
nhau ở mọi giá. cầu thị trường về nông sản là co dãn.
c. Đường cung thẳng đứng là hoàn toàn không b. Mức giá tối đa của Chính phủ phải lớn hơn
co dãn. mức giá cân bằng trên thị trường.
c. Trần giá được đặt cao hơn giá cân bằng sẽ
không có ảnh hưởng đến thị trường.
213 215
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Có một mức giá nào đó mà ở đó một sự a. Sàn giá được đặt bên trên giá cân bằng
thay đổi nhỏ về giá theo hướng này hoặc trong thị trường sữa dẫn đến dư thừa sữa.
theo hướng kia thực tế không có ảnh hưởng b. Nếu chính phủ thu thuế 3$ một đơn vị sản
gì đến tổng doanh thu. Phần đó của đường phẩm nào đó từ người sản xuất thì có nghĩa
cầu được gọi là có độ co dãn bằng vô cùng. là người sản xuất bị buộc phải đặt giá cao
b. Nói chung, khoảng thời gian xem xét càng hơn trước đây 3$ để bán hàng hoá đó.
dài thì các đường cung càng co dãn nhiều
hơn.
214 216
54
9/14/2023
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Tổng chi phí là tổng của chi phí trung a. Đánh thuế trọn gói không làm thay đổi sản
bình và chi phí cận biên lượng độc quyền bán trong ngắn hạn
b. Đánh thuế thu một lần vào lợi nhuận độc
b. Đường chi phí biến đổi bình quân nằm quyền có thể làm giảm bớt sự bóp méo về
dưới đường tổng chi phí trung bình sản lượng.
c. Khi MC tăng thì ATC luôn tăng c. Thiệt hại của độc quyền mà xã hội phải chịu
được minh họa bởi sự khác nhau giữa giá và
chi phí cận biên.
217 219
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Khi giá bán sản phẩm trên thị trường tụt a. Hãng chọn được mức sản lượng tối đa
xuống dưới mức ATCmin thì hãng cạnh tranh hoá lợi nhuận khi giá bằng chi phí cận
hoàn hảo cần đóng cửa sản xuất ngay biên.
b. Quảng cáo không cần thiết trong điều kiện
cạnh tranh hoàn hảo b. Hãng cạnh tranh nên sản xuất ở điểm chi
c. Sản lượng tối ưu của 1 doanh nghiệp cạnh phí cận biên thấp nhất.
tranh hoàn hảo trong ngắn hạn đạt được khi c. Các hãng rời bỏ ngành khi giá giảm
ATC là min xuống thấp hơn mức tối thiểu của chi phí
trung bình.
218 220
55
9/14/2023
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Một trong những lợi ích của độc quyền so với cạnh a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán, do đó lợi
tranh hoàn hảo là trong những trường hợp có tính nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán.
kinh tế của quy mô thì chi phí sản xuất sẽ thấp hơn.
b. Khi tổng sản lượng đầu ra đang tăng thì năng
b. Một khi hãng đạt được những kết quả tích luỹ của suất cận biên của đầu vào biến đổi vẫn có thể
nghiên cứu và quảng cáo và có được một sức mạnh giảm nhưng có giá trị lớn hơn 0.
độc quyền nào đó đối với giá thì các hãng nhỏ khó
mà đuổi kịp và cạnh tranh có hiệu quả. c. Một hãng sẽ gia nhập ngành khi giá cao hơn
mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung
c. Trong một ngành mà ở đó tính kinh tế của quy mô là
lớn thì các hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ có chi phí
bình.
thấp hơn các hãng mang tính chất độc quyền. d. Các doanh nghiệp độc quyền luôn thu được lợi
221 nhuận cao. 223
Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải Các câu dưới đây Đúng hay Sai? Giải
thích thích
a. Đường cầu mà nhà độc quyền gặp a. Sản phẩm cận biên được tính bằng sản
cũng là đường cầu của ngành lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong
quá trình sản xuất.
b. So với cạnh tranh hoàn hảo, độc
quyền sản xuất nhiều hơn nhưng đặt b. Một doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi
nhuận phải bảo đảm điều kiện tối đa hóa
giá cao hơn doanh thu.
c. Trong độc quyền nhóm, các công ty lo c. Khi tổng sản lượng đầu ra đang tăng thì
lắng về phản ứng của các đối thủ cạnh năng suất cận biên của đầu vào biến đổi vẫn
tranh có thể giảm nhưng có giá trị lớn hơn 0.
222 224
56
9/14/2023
225
57
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ
-----
%∆QD ∆QD / QD
ED = = |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
%∆P ∆P / P |ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
∆QD P |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá = * = a * P/QD |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu
∆P QD thẳng đứng.
|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
(Q2 – Q1)/Q1 ngang.
=
(P2 – P1)/P1
GDP tthực
3 Tăng trưởng kinh tế g(%) = ( GDP (t-1)thực )
- 1 x 100
Tỷ lệ
lạm phát
= ( CPI t
CPI (t-1)
)
- 1 x 100
ΔY
ΔY = k x ΔAD k=
ΔAD
∆M0
∆M1 =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
1 ΔM1
Số nhân tiền đơn giản KM = =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ΔM0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1
QMS M1
Hàm số cung tiền thực =
P P
QMD
Hàm số cầu tiền thực = f(Y+, r -) = a0 + ar r + aY Y
P
QMS QMD M1
Khi thị trường tiền tệ cân bằng = = a0 + ar r + aY Y
P P P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y+, r -)
I = I0 + ImY + Ir r
ΔI
Ir = Với Ir < 0
Δr
e X ,M NX AD Y
e X ,M NX AD Y
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding – out Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp: - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆r ∆I = Ir x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD
(1) M1 r I AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
(1) M1 r DE E X,M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆r ∆I = Ir x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD
(1) M1 r I AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
(1) M1 r DE E X,M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
Phương trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh
Phương trình đường LM r = f(Y+)
tế thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch
chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ
a Đường tiêu dùng theo thu nhập là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
Trong dài hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
đ Cán cân thanh toán
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
I. Tài khoản vãng lai:
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
- Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán: I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0