You are on page 1of 29

Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con

Địa chỉ: Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa (Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Mã số Thuyết minh 2021


TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn khác (100 = 110 + 120 +
100 36,109.9
130 + 140 + 150)
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 v.1 2,348.6
Tiền 111 1,187.4
Các khoản tương đương tiền 112 1,161.2
Các khoản đầu tư tài chính ngắn han 120 21,025.8
Chứng khoán kinh doanh 121 V.4(a) 1.2
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122 V.4(a) (0.7)
Đầu tư nắm giữ đến ngày đán hạn 123 V.4(b) 21,025.3
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 5,822.0
Phải thu khách hàng 131 4,367.8
Trả trước cho người bán 132 655.8
Phải thu ngắn han khác 136 V.3(a) 810.7
Dự phòng phải thu khó đời 137 v.2 (12.3)
Hàng tồn kho 140 v.5 6,773.1
Hàng tồn kho 141 v.5 6,820.5
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 v.5 (47.4)
Tài sản ngắn hạn khác 150 140.5
Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.11(a) 57.3
Thuế giá tri gia tăng được khấu trừ 152 79.0
Thuế phải thu ngân sách Nhà Nước 153 4.2
Tài sản dài hạn (200 = 210 + 220 + 230 + 200 17,222.5
240 + 250 +260)
Các khoản phải thu dài hạn 210 16.7
Phải thu dài hạn khác 216 V.3(b) 16.7
Tài sản cố định 220 12,706.6
Tài sản cố đinh hữu hình 221 V.6 11,620.1
Nguyên giá 222 27,645.3
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (16,025.2)
Tài sản cố đinh vô hình 227 v.7 1,086.5
Nguyên giá 228 1,341.7
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (255.2)
Bất đông sản đầu tư 230 V.8 60.0
Nguyên giá 231 98.8
Giá tri hao mòn lũy kế 232 (38.8)
Tài sản dở dang dài hạn 240 1,130.0

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn 241 v9 295.2
Xây dựng cơ bản dở dang 242 V.10 834.8
Các khoản đầu tư tài chính dài han 250 743.9
Đầu tư vào các công ty bên doanh liên kết 252 V.4(c) 661.0
Đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 253 V.4(c) 101.9
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài han 254 V.4(c) (19.1)
Tài sản dài han khác 260 2,565.3
Chi phi trả trước đài han 261 V.11(b) 725.1
Tài sản thuế thu nhâp hoãn lai 262 V.12fa] 27.1
Lợi thế thương mại 269 V.13 1,813.0
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 53,332.4
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 17,482.3
Nợ ngắn hạn 310 17,068.4
Phải trả người bán ngắn hạn 311 v.14 4,213.9
Người mua trả tiền trước 312 66.0
Thuế phải nôp Ngân sách Nhà nước 313 v.16 648.1
Phải trả người lao đông 314 304.7
Chi phí nhải trả 315 v.17 1,817.3
Doanh thu cham thua hiên 318 4.0
Phải trả ngắn han khác 319 v.18 114.4
Vay ngắn hạn 320 V.15(a) 9,382.4
Dư phòng phải trả 321 v.19 10.3
Quỹ khen thưởng và phúc lợi 322 V.20 507.4
Nợ dài hạn 330 413.9
Phải trả dài hạn khác 337 v.18 21.9
Vay dài hạn 338 V.15(b) 75.6
Thuế thu nhập hoàn lai phải trả 341 V.12(b) 316.3
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 35,850.1
Vốn chủ sở hữu 410 v.21 35,850.1
Vốn cổ phần 411 V.22 20,899.6
Thăng dư vốn cổ phần 412 34.1
Vốn khác của chủ sở hữu 414 202.7
Chênh lệch quy đổi tiền tệ 417 0.3
Quỹ đầu tư phát triển 418 4,352.4
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 7,594.3
LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm
trước 421a 2,521.1
LNST chưa phân phối năm nay 421b 5,073.2
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 429 2,766.8
TỔNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 53,332.4
Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

ĐVT: Tỷ đồng
2022

31,560.4
2,299.9
1,327.4
972.5
17,414.0
1.2
(0.7)
17,413.6
6,100.4
4,633.9
589.4
890.5
(13.4)
5,537.6
5,560.2
(22.6)
208.4
97.6
89.2
21.6
16,922.3
38.4
38.4
11,903.2
10,860.4
28,502.2
(17,641.8)
1,042.8
1,353.4
(310.6)
57.6
98.8
(41.2)
1,805.1

334.5
1,470.6
742.7
664.3
102.0
(23.6)
2,375.3
772.8
35.0
1,567.5
48,482.7

15,666.2
15,308.4
4,284.2
161.7
598.1
287.9
1,620.9
4.2
3,055.5
4,867.1
26.6
402.2
357.8
3.8
66.0
288.0
32,816.5
32,816.5
20,899.6
34.1
202.7
92.5
5,266.8
3,353.5

2,682.9
670.6
2,967.5
48,482.7
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con
Địa chỉ: Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


Ngày 31 tháng 12 năm 2022

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh


1 2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1
Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.1
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-
10 VI.1
02)
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 11 VI.2
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20
Doanh thu hoat đông tài chính 21 VI.3
Chi phí tài chính 22 VI.4
Trong đó:
Chi phí lãi vay 23
Lỗ chia từ công ty liên kết 24 V.4(c)
Chi phí bán hàng 25 VI5
Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VI.6
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30= 20+(21 - 22)+
30
24 - (25 + 26)]
Thu nhập khác 31 VI.7
Chi phí khác 32 VI.8
Kết quả từ hoạt động khác (40 = 31 - 32) 40
Lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.10
Lợi ích thuế TNDN hoãn lại 52 VI.10
Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60
Phân bổ cho:
Chủ sở hữu của Công ty 61
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 62
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.11
Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

Ả KINH DOANH

ĐVT: Tỷ đồng
2021 2022
3 4
61,012.1 60,074.7
92.9 118.5
60,919.2 59,956.2
34,640.9 36,059.0
26,278.3 23,897.2
1,214.7 1,379.9
202.3 617.5

88.8 166.0
(45.0) (24.5)
12,950.7 12,548.2
1,567.3 1,595.8

12,727.6 10,491.1

422.8 289.0
228.2 284.6
194.6 4.5
12,922.2 10,495.5
2,321.0 1,956.2
(31.3) (38.3)
10,632.5 8,577.6

10,532.5 8,516.0
100.1 61.6
0.0 0.0
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con
Địa chỉ: Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa (Ban hành theo TT200/2014
ngày 22/12/2014 của

BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm: 2022

Chỉ tiêu M.Số Thuyết Minh


A B C
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế 01
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao và phân bổ 02
Phân bổ lợi thế thương mại 02 V.13
Các khoản dự phòng 03
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngo 04
Lỗ từ thanh lý/xóa sổ tài sản cố định hữu hình và xây dựng cơ bản dở dang 05
Thu nhập từ cổ tức, lãi tiền gửi và hoạt động đầu tư khác 05
Lỗ chia từ công ty liên kết 05
Chi phí lãi vay 06
Thu nhập từ khoản vay được miễn giảm 07
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08
Biến động các khoản phải thu 09
Biến động hàng tồn kho 10
Biến động các khoản phải trả và nợ phải trả khác 11
Biến động chi phí trả trước 12
Tiền lãi vay đã trả 14
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi mua tài sản cố định và tài sản dài hạn khác 21
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định và xây dựng cơ bản dở dang 22
Tiền chi tiền gửi có kì hạn 23
Tiền thu tiền gửi có kì hạn 24
Tiền thu hồi cho vay 24
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 25
Tiền thu hồi đầu tư vào các đơn vị khác 26
Tiền thu lãi tiền gửi và cổ tức 27
Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ bán cổ phiếu quỹ 31
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu bởi công ty con cho cổ đông không kiểm soát 31
Tiền thu từ nhận vốn góp của cổ đông không kiểm soát 31
Tiền thu từ đi vay 33
Tiền chi trả nợ gốc vay 34
Tiền chi trả cổ tức 36
Tiền chi trả cổ tức của các công ty con chia cho cổ đông không kiểm soát 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Chênh lệch do quy đổi tiền tệ 62
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61+62) 70

………., ngày
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám
(Ký, ho tên )
Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

TIỀN TỆ

ĐVT: tỷ đồng
Năm 2021 Năm 2022
1 2

12,922.2 10,495.5

2,121.3 2,095.4
245.5 245.5
33.5 (4.6)
(1.66) 3.22
73.8 88.5
(1,106.0) (1,210.7)
45.0 24.5
88.8 166.0
(70.7)
14,351.8 11,903.5
(516.9) (288.1)
(2,260.7) 851.3
1,484.0 (386.0)
0.1 (73.1)
(98.3) (141.3)
(2,356.6) (1,975.3)
(1,171.5) (1,063.6)
9,432.0 8,827.3

(1,531.0) (1,456.9)
133.9 137.1
(3,514.5)
3,634.7
0.2
(23.2) (43.2)
1.3
1,000.1 1,201.0
(3,933.2) 3,472.8
60.1
39.2
218.5 338.1
9,597.0 6,257.5
(7,551.5) (10,789.0)
(7,523.6) (8,046.3)
(97.2) (120.6)
(5,257.4) (12,360.3)
241.3 (60.2)
2,111.2 2,348.6
(2.3) (1.729)
(1.7) 13.365
2,348.6 2,299.9

………., ngày… tháng…… năm…….


Giám Đốc
(Ký, ho tên )
BẢNG PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI S
NĂM 2021 NĂM 2022
Chỉ tiêu
ST TT(%) ST TT(%)
I. Tài sản ngắn hạn 36,110 67.7% 31,560 65.1%
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,349 4.4% 2,299.9 4.7%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 21,026 39.4% 17,414 35.9%
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 5,822 10.9% 6,100.4 12.6%
4. Hàng tồn kho 6,773 12.7% 5,537.6 11.4%
5. Tài sản ngắn hạn khác 141 0.3% 208.4 0.4%
II. Tài sản dài hạn 17,222 32.3% 16,922 34.9%
1. Các khoản phải thu dài hạn 16.7 0.03% 38.4 0.1%
2. Tài sản cố định 12,707 23.8% 11,903.2 24.6%
3 Tài sản dở dang dài hạn 1,130 2.1% 1,805.1 3.7%
4. Đầu tư tài chính dài hạn 743.9 1.4% 742.7 1.5%
5. TS dài hạn khác 2,565.3 4.8% 2,375.3 4.9%
TỔNG TÀI SẢN 53,332.4 100% 48,482.7 100%

Cấu trúc tài sản nói chung của công ty:


Tài sản ngắn hạn lớn, tính thanh khoản cao việc quay vòng vốn nhanh, tốt.
Tài sản ngắn hạn năm 2022 giảm 4 tỷ 5 tương ứng với 12,6 %
Qua 2 năm tài sản giảm thấp hơn - 4.849 tỷ với tương ứng là 9%
KL: Đối với góc độ cá nhân của nhóm cho thấy cấu trúc tài sản của công ty Cổ phần Sữa Việt Nam là hợp lý, bởi vì đây là cô
tỷ trọng tài sản ngắn hạn chiếm cao, gia tăng là điều bình thường.
RÚC TÀI SẢN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Mức độ Tốc độ(%) Tỷ trọng(%)
-4,550 -12.6% -2.6%
-49 -2.1% 0.3%
-3,612 -17.2% -3.5%
278 4.8% 1.7%
-1,236 -18.2% -1.3%
68 48.3% 0.2%
-300 -1.7% 2.6%
22 130.1% 0.0%
-803 -6.3% 0.7%
675 59.7% 1.6%
-1 -0.2% 0.1%
-190 -7.4% 0.1%
-4,849.7 -9% 0

am là hợp lý, bởi vì đây là công ty sản xuất và kinh doanh nên
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
NĂM 2021 NĂM 2022
Chỉ tiêu
ST TT(%) ST TT(%)
I. Nợ phải trả 17,482 32.78% 15,666 32.31%
1. Nợ ngắn hạn 17,068 32.00% 15,308 31.58%
2. Nợ dài hạn 413.9 0.78% 357.8 0.74%
II. Vốn chủ sở hữu 35,850.1 67.22% 32,816.5 67.69%
1. Vốn chủ sở hữu 35,850.1 67.22% 32,816.5 67.69%
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG NGUỒN VỐN 53,332.4
100% 48,482.7 100%
Cấu trúc nguồn vốn:
Nợ phải trả năm 2021 : 17, 482 tương ứng 32,78 điều nay cho biết vốn huy động 32,78%
Từ nguồn vay ( nợ phải trả) năm 2022 lại thấp hơn so với năm 2021 cho nên đánh giá khả năng tự chủ của doanh
GUỒN VỐN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Mức độ Tốc độ(%) TT(%)
-1,816 -10.4% -0.5%
-1,760 -10.3% -0.4%
-56 -13.6% -0.04%
-3,034 -8.5% 0.5%
-3,034 -8.5% 0.5%

-4,850 0
-9.09%

ả năng tự chủ của doanh nghiệp cao.


BẢNG KÊ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN
ĐTV: Tỷ đồng
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022 Sử dụng vốn
A. Tài sản ngắn hạn 36,110 31,560
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,349 2,300
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 21,026 17,414
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 5,822 6,100 278.5
4. Hàng tồn kho 6,773 5,538
5. Tài sản ngắn hạn khác 141 208 67.9
B. Tài sản dài hạn 17,222.5 16,922.3
1. Các khoản phải thu dài hạn 16.7 38.4 21.7
2. Tài sản cố định 12,707 11,903
60 58
3. Tài sản dở dang dài hạn 1,130 1,805 675.1
4. Đầu tư TC dài hạn 743.9 742.7
5. Tài sản dài hạn khác 2,565 2375.3
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 53,332.4 48,482.7
C. Nợ phải trả 17,482 15,666
1. Nợ ngắn hạn 17,068 15,308 -1,760
2. Nợ dài hạn 414 358 -56.1
D. Vốn chủ sở hữu 35,850.1 32,816.5
1. Vốn chủ sở hữu 35,850.1 32,816.5 -3,033.6
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 53,332.4 48,482.7

Nguồn vốn: Giảm tài sản


Tăng nguồn vốn

Sử dụng vốn: Tăng tài sản


Giảm nguồn vốn
ỤNG VỐN
ĐTV: Tỷ đồng PHÂN TÍCH NV VÀ SD VỐN
Nguồn vốn ĐVT: Tỷ đồng
Nguồn vốn ST
-48.6 A. Giảm tài sản
-3,611.7 1. Tiền và các khoản tương đương tiền 48.6
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 3,611.7
-1,236 3. Hàng tồn kho 1,235.5
4. Tài sản cố định 803.4
5. Đầu tư TC dài hạn 1.2
6. Tài sản dài hạn khác 190.0
-803 6. Tài sản dài hạn khác 2.0
-2 B. Tăng nguồn vốn
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5,892.5
-1.2
-190.0 Sử dụng vốn ST
I. Tăng Tài sản
1. Các khoản phải thu ngắn hạn 278.5
2. Tài sản ngắn hạn khác 67.9
3. Các khoản phải thu dài hạn 21.7
4. Tài sản dở dang dài hạn 675.1

II. Giảm nguồn vốn


1. Nợ ngắn hạn 1,760.0
2. Nợ dài hạn 56.1
3. Vốn chủ sở hữu 3,033.6

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5,892.9


À SD VỐN
ĐVT: Tỷ đồng
Tỷ trọng(%)

0.82%
61.29%
20.97%
13.63%
0.02%
3.22%
0.03%

100%

Tỷ trọng (%)

4.73%
1.15%
0.37%
11.46%

29.87%
0.95%
51.48%

100%
Nhìn vào bảng phân tích NV và SDV :
Thể hiện mức độ tiền mặt và chứng khoán khả mại sẵn có đảm bảo việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
BẢNG PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
I. Tài sản ngắn hạn 36,110 31,560
II. Tài sản dài hạn 17,222 16,922
III. Nợ ngắn hạn 17,068 15,308
IV. Nợ dài hạn 414 358
V. Vốn chủ sở hữu 35,850 32,817
VI. Nguồn vốn tạm thời 17,068 15,308
VII. Nguồn vốn thường xuyên 36,264 33,174
VIII. Vốn lưu động RÒNG = NVTX - TSDH 19,041 16,252

Nguồn vốn tạm thời = nợ ngắn hạn Nhìn thấy vốn chủ sở hữu giảm chứng tỏ nhu cầu mua sắm nhiều hơn số h
Nguồn vốn thường xuyên = nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu
G TÀI CHÍNH
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Mức độ Tốc độ(%)
-4,550 -12.6%
-300 -1.7%
-1,760 -10.3%
-56 -13.6%
-3,034 -8.5%
-1,760 -10.3%
-3,090 -8.5%
-2,789 -14.6%

g tỏ nhu cầu mua sắm nhiều hơn số hiện có, doanh nghiệp đang bị chiếm dụng vốn.
KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
Mức độ
1. Nợ phải thu (ngắn hạn) 5,822 6,100.4 278.5
2. Doanh thu thuần 60,919.2 59,956.2 -962.9
GVHB 34,640.9 36,059.0 1,418.2
Khoản phải thu bình quân 5,839 6,139 300.2
HỆ SỐ THU HỒI NỢ 10.4 9.8 -0.7
SỐ NGÀY THU HỒI NỢ 34.98 37.37 2.4
HỆ SỐ HOÀN TRẢ 8.22 8.42 0.2
SỐ NGÀY TRẢ NỢ BÌNH QUÂN 44.40 43.37 -1.03

Các khoản phải thu BQ = các khoản phải thu ngắn hạn + các khoản phải thu dài hạn Nợ phải thu năm sau so hơn năm trước 27
Hệ số thu hồi nợ = Doanh thu thuần/ các khoản phải thu bình quân Tiền thu bán hàng nhiều nợ phải thu nhiều
Số ngày thu hồi nợ = số ngày trong năm/hệ số thu hồi nợ Giá vốn tăng, doanh thn thuần giảm, lợi nh
Hệ số hoàn trả = GVHB/ khoản phải trả ngắn hạn
Số ngày trả nợ bình quân = số ngày trong năm/ hệ số hoàn trả
G NỢ
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Tốc độ(%)
4.78%
-1.58%
4.09%
5.14%
-6.39%
6.83%
2.39%
-2.33%

năm sau so hơn năm trước 278.5 thì chứng tỏ doanh thu bán hàng nhiều.
hàng nhiều nợ phải thu nhiều, doanh thu thuần sau khi đã giảm trừ mục đích là kích cầu.
, doanh thn thuần giảm, lợi nhuận giảm đây có thể là chiến lược kinh doanh của công ty, giải quyết được hàng tồn kho nhập hàng mới về.
nhập hàng mới về.
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
Mức độ
I. Tài sản ngắn hạn 36,110 31,560 -4,550
II. Hàng tồn kho 6,773 5,538 -1,236
III. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,349 2,300 -49
IV. Nợ ngắn hạn 17,068 15,308 -1,760
V. Khả năng thanh toán hiện thời 2.12 2.06 -0.05
VI. Khả năng thanh toán nhanh 1.7 1.7 -0.02
VII. Khả năng thanh toán tức thời 0.1 0.2 0.01

Khả năng thanh toán hiện thời = Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Nói chung thanh toán của công ty ổn, đáng

Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH - HTK)/nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán cao chứng tỏ doanh ng

Khả năng thanh toán tức thời = Tiền và tương đương tiền/ nợ ngắn hạn
H TOÁN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Tốc độ(%)
-12.6%
-18.2%
-2.1%
-10.3%
-2.6%
-1.1%
9.2%

ung thanh toán của công ty ổn, đáng tin cậy.Chính là thước đo xem có thể thanh toán được hay không?

ng thanh toán cao chứng tỏ doanh nghiệp năng lực tài chính tốt.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
1. Hiệu suất sử dụng tài sản 1.1 1.2
2. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 2.1 2.0
3. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động 9.0 10.8
4. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu 20.7% 17.0%
5. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) 0.24 0.22
6. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) 0.3 0.3

Hiệu suất sử dụng TS = Doanh thu thuần/tổng tài sản


Hiệu suất sử dụng TS cố định = Doanh thu thuần/nguyên giá tài sản cố định bình quân
Hiệu suất sử dụng vốn lưu động = Doanh thu thuần/ Vốn lưu động bình quân
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu = Lợi nhuận trước thuế/ tổng doanh thu
ROA = Lợi nhận trước thuế/ tổng tài sản bình quân
ROE = Lợi nhận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu bình quân
KINH DOANH
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Mức độ Tốc độ(%)
0.09 8.26% 0.1
-0.09 -4.43% -0.1
1.83 20.38% 1.8
-0.04 -17.55% 0.0
-0.03 -10.65% 0.0
-0.04 -11.9% 0.0

(HTK = VLĐbq)
Tổng DT = DDT + DTTC + DT khác)

ROA năm 2022 thấp hơn so với 2021 thì cho thấy khả năng cạnh tranh doanh nghiệp giảm, hiệu quả kinh doanh thấp.
ROE cho thấy hiệu quả sử dụng vốn của chủ sở hữu của công ty là sử dụng một tạo ra được bấy nhiêu lợi nhuận sau thuế.
uận sau thuế.

You might also like