Professional Documents
Culture Documents
Đề Án 1 - Mã CP VNM 27.3
Đề Án 1 - Mã CP VNM 27.3
Địa chỉ: Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa (Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn 241 v9 295.2
Xây dựng cơ bản dở dang 242 V.10 834.8
Các khoản đầu tư tài chính dài han 250 743.9
Đầu tư vào các công ty bên doanh liên kết 252 V.4(c) 661.0
Đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 253 V.4(c) 101.9
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài han 254 V.4(c) (19.1)
Tài sản dài han khác 260 2,565.3
Chi phi trả trước đài han 261 V.11(b) 725.1
Tài sản thuế thu nhâp hoãn lai 262 V.12fa] 27.1
Lợi thế thương mại 269 V.13 1,813.0
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 53,332.4
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 17,482.3
Nợ ngắn hạn 310 17,068.4
Phải trả người bán ngắn hạn 311 v.14 4,213.9
Người mua trả tiền trước 312 66.0
Thuế phải nôp Ngân sách Nhà nước 313 v.16 648.1
Phải trả người lao đông 314 304.7
Chi phí nhải trả 315 v.17 1,817.3
Doanh thu cham thua hiên 318 4.0
Phải trả ngắn han khác 319 v.18 114.4
Vay ngắn hạn 320 V.15(a) 9,382.4
Dư phòng phải trả 321 v.19 10.3
Quỹ khen thưởng và phúc lợi 322 V.20 507.4
Nợ dài hạn 330 413.9
Phải trả dài hạn khác 337 v.18 21.9
Vay dài hạn 338 V.15(b) 75.6
Thuế thu nhập hoàn lai phải trả 341 V.12(b) 316.3
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 35,850.1
Vốn chủ sở hữu 410 v.21 35,850.1
Vốn cổ phần 411 V.22 20,899.6
Thăng dư vốn cổ phần 412 34.1
Vốn khác của chủ sở hữu 414 202.7
Chênh lệch quy đổi tiền tệ 417 0.3
Quỹ đầu tư phát triển 418 4,352.4
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 7,594.3
LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm
trước 421a 2,521.1
LNST chưa phân phối năm nay 421b 5,073.2
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 429 2,766.8
TỔNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 53,332.4
Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
ĐVT: Tỷ đồng
2022
31,560.4
2,299.9
1,327.4
972.5
17,414.0
1.2
(0.7)
17,413.6
6,100.4
4,633.9
589.4
890.5
(13.4)
5,537.6
5,560.2
(22.6)
208.4
97.6
89.2
21.6
16,922.3
38.4
38.4
11,903.2
10,860.4
28,502.2
(17,641.8)
1,042.8
1,353.4
(310.6)
57.6
98.8
(41.2)
1,805.1
334.5
1,470.6
742.7
664.3
102.0
(23.6)
2,375.3
772.8
35.0
1,567.5
48,482.7
15,666.2
15,308.4
4,284.2
161.7
598.1
287.9
1,620.9
4.2
3,055.5
4,867.1
26.6
402.2
357.8
3.8
66.0
288.0
32,816.5
32,816.5
20,899.6
34.1
202.7
92.5
5,266.8
3,353.5
2,682.9
670.6
2,967.5
48,482.7
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con
Địa chỉ: Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa
Ả KINH DOANH
ĐVT: Tỷ đồng
2021 2022
3 4
61,012.1 60,074.7
92.9 118.5
60,919.2 59,956.2
34,640.9 36,059.0
26,278.3 23,897.2
1,214.7 1,379.9
202.3 617.5
88.8 166.0
(45.0) (24.5)
12,950.7 12,548.2
1,567.3 1,595.8
12,727.6 10,491.1
422.8 289.0
228.2 284.6
194.6 4.5
12,922.2 10,495.5
2,321.0 1,956.2
(31.3) (38.3)
10,632.5 8,577.6
10,532.5 8,516.0
100.1 61.6
0.0 0.0
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam và các công ty con
Địa chỉ: Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa (Ban hành theo TT200/2014
ngày 22/12/2014 của
………., ngày
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám
(Ký, ho tên )
Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo TT200/2014 /QĐ-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
TIỀN TỆ
ĐVT: tỷ đồng
Năm 2021 Năm 2022
1 2
12,922.2 10,495.5
2,121.3 2,095.4
245.5 245.5
33.5 (4.6)
(1.66) 3.22
73.8 88.5
(1,106.0) (1,210.7)
45.0 24.5
88.8 166.0
(70.7)
14,351.8 11,903.5
(516.9) (288.1)
(2,260.7) 851.3
1,484.0 (386.0)
0.1 (73.1)
(98.3) (141.3)
(2,356.6) (1,975.3)
(1,171.5) (1,063.6)
9,432.0 8,827.3
(1,531.0) (1,456.9)
133.9 137.1
(3,514.5)
3,634.7
0.2
(23.2) (43.2)
1.3
1,000.1 1,201.0
(3,933.2) 3,472.8
60.1
39.2
218.5 338.1
9,597.0 6,257.5
(7,551.5) (10,789.0)
(7,523.6) (8,046.3)
(97.2) (120.6)
(5,257.4) (12,360.3)
241.3 (60.2)
2,111.2 2,348.6
(2.3) (1.729)
(1.7) 13.365
2,348.6 2,299.9
am là hợp lý, bởi vì đây là công ty sản xuất và kinh doanh nên
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
NĂM 2021 NĂM 2022
Chỉ tiêu
ST TT(%) ST TT(%)
I. Nợ phải trả 17,482 32.78% 15,666 32.31%
1. Nợ ngắn hạn 17,068 32.00% 15,308 31.58%
2. Nợ dài hạn 413.9 0.78% 357.8 0.74%
II. Vốn chủ sở hữu 35,850.1 67.22% 32,816.5 67.69%
1. Vốn chủ sở hữu 35,850.1 67.22% 32,816.5 67.69%
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG NGUỒN VỐN 53,332.4
100% 48,482.7 100%
Cấu trúc nguồn vốn:
Nợ phải trả năm 2021 : 17, 482 tương ứng 32,78 điều nay cho biết vốn huy động 32,78%
Từ nguồn vay ( nợ phải trả) năm 2022 lại thấp hơn so với năm 2021 cho nên đánh giá khả năng tự chủ của doanh
GUỒN VỐN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Mức độ Tốc độ(%) TT(%)
-1,816 -10.4% -0.5%
-1,760 -10.3% -0.4%
-56 -13.6% -0.04%
-3,034 -8.5% 0.5%
-3,034 -8.5% 0.5%
-4,850 0
-9.09%
0.82%
61.29%
20.97%
13.63%
0.02%
3.22%
0.03%
100%
Tỷ trọng (%)
4.73%
1.15%
0.37%
11.46%
29.87%
0.95%
51.48%
100%
Nhìn vào bảng phân tích NV và SDV :
Thể hiện mức độ tiền mặt và chứng khoán khả mại sẵn có đảm bảo việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
BẢNG PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
I. Tài sản ngắn hạn 36,110 31,560
II. Tài sản dài hạn 17,222 16,922
III. Nợ ngắn hạn 17,068 15,308
IV. Nợ dài hạn 414 358
V. Vốn chủ sở hữu 35,850 32,817
VI. Nguồn vốn tạm thời 17,068 15,308
VII. Nguồn vốn thường xuyên 36,264 33,174
VIII. Vốn lưu động RÒNG = NVTX - TSDH 19,041 16,252
Nguồn vốn tạm thời = nợ ngắn hạn Nhìn thấy vốn chủ sở hữu giảm chứng tỏ nhu cầu mua sắm nhiều hơn số h
Nguồn vốn thường xuyên = nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu
G TÀI CHÍNH
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Mức độ Tốc độ(%)
-4,550 -12.6%
-300 -1.7%
-1,760 -10.3%
-56 -13.6%
-3,034 -8.5%
-1,760 -10.3%
-3,090 -8.5%
-2,789 -14.6%
g tỏ nhu cầu mua sắm nhiều hơn số hiện có, doanh nghiệp đang bị chiếm dụng vốn.
KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
Mức độ
1. Nợ phải thu (ngắn hạn) 5,822 6,100.4 278.5
2. Doanh thu thuần 60,919.2 59,956.2 -962.9
GVHB 34,640.9 36,059.0 1,418.2
Khoản phải thu bình quân 5,839 6,139 300.2
HỆ SỐ THU HỒI NỢ 10.4 9.8 -0.7
SỐ NGÀY THU HỒI NỢ 34.98 37.37 2.4
HỆ SỐ HOÀN TRẢ 8.22 8.42 0.2
SỐ NGÀY TRẢ NỢ BÌNH QUÂN 44.40 43.37 -1.03
Các khoản phải thu BQ = các khoản phải thu ngắn hạn + các khoản phải thu dài hạn Nợ phải thu năm sau so hơn năm trước 27
Hệ số thu hồi nợ = Doanh thu thuần/ các khoản phải thu bình quân Tiền thu bán hàng nhiều nợ phải thu nhiều
Số ngày thu hồi nợ = số ngày trong năm/hệ số thu hồi nợ Giá vốn tăng, doanh thn thuần giảm, lợi nh
Hệ số hoàn trả = GVHB/ khoản phải trả ngắn hạn
Số ngày trả nợ bình quân = số ngày trong năm/ hệ số hoàn trả
G NỢ
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Tốc độ(%)
4.78%
-1.58%
4.09%
5.14%
-6.39%
6.83%
2.39%
-2.33%
năm sau so hơn năm trước 278.5 thì chứng tỏ doanh thu bán hàng nhiều.
hàng nhiều nợ phải thu nhiều, doanh thu thuần sau khi đã giảm trừ mục đích là kích cầu.
, doanh thn thuần giảm, lợi nhuận giảm đây có thể là chiến lược kinh doanh của công ty, giải quyết được hàng tồn kho nhập hàng mới về.
nhập hàng mới về.
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
Mức độ
I. Tài sản ngắn hạn 36,110 31,560 -4,550
II. Hàng tồn kho 6,773 5,538 -1,236
III. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,349 2,300 -49
IV. Nợ ngắn hạn 17,068 15,308 -1,760
V. Khả năng thanh toán hiện thời 2.12 2.06 -0.05
VI. Khả năng thanh toán nhanh 1.7 1.7 -0.02
VII. Khả năng thanh toán tức thời 0.1 0.2 0.01
Khả năng thanh toán hiện thời = Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Nói chung thanh toán của công ty ổn, đáng
Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH - HTK)/nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán cao chứng tỏ doanh ng
Khả năng thanh toán tức thời = Tiền và tương đương tiền/ nợ ngắn hạn
H TOÁN
ĐVT: Tỷ đồng
So sánh 2022/2021
Tốc độ(%)
-12.6%
-18.2%
-2.1%
-10.3%
-2.6%
-1.1%
9.2%
ung thanh toán của công ty ổn, đáng tin cậy.Chính là thước đo xem có thể thanh toán được hay không?
ng thanh toán cao chứng tỏ doanh nghiệp năng lực tài chính tốt.
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu NĂM 2021 NĂM 2022
1. Hiệu suất sử dụng tài sản 1.1 1.2
2. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 2.1 2.0
3. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động 9.0 10.8
4. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu 20.7% 17.0%
5. Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) 0.24 0.22
6. Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) 0.3 0.3
(HTK = VLĐbq)
Tổng DT = DDT + DTTC + DT khác)
ROA năm 2022 thấp hơn so với 2021 thì cho thấy khả năng cạnh tranh doanh nghiệp giảm, hiệu quả kinh doanh thấp.
ROE cho thấy hiệu quả sử dụng vốn của chủ sở hữu của công ty là sử dụng một tạo ra được bấy nhiêu lợi nhuận sau thuế.
uận sau thuế.