You are on page 1of 7

§1.

QUY TẮC VÀ CÔNG THỨC TÌM ĐẠO HÀM

Định lý. Giả sử hai hàm số f và g có đạo hàm tại x. Khi đó các đạo hàm ở vế
trái dưới đây tồn tại, cho bởi công thức ở vế phải:
∎ ሺ𝑓 + 𝑔ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ + 𝑔′ ሺ𝑥ሻ
∎ሺ𝑓 − 𝑔ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ − 𝑔′ ሺ𝑥ሻ
∎ሺ𝛼𝑓ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝛼𝑓′ሺ𝑥ሻ với 𝛼 là hằng số thực
∎ሺ𝑓𝑔ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ𝑔ሺ𝑥ሻ + 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑔′ ሺ𝑥ሻ
𝑓 ′ 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ𝑔ሺ𝑥ሻ − 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑔′ ሺ𝑥ሻ
∎൬ ൰ ሺ𝑥ሻ = nếu 𝑔ሺ𝑥ሻ ≠ 0.
𝑔 ሾ𝑔ሺ𝑥ሻሿ2

Đạo hàm Đạo hàm của hàm hợp

d
ሺ𝑐ሻ = 0 , c là hằng số.
d𝑥
d 𝛼 d 𝛼 d𝑢
ሺ𝑥 ሻ = 𝛼𝑥 𝛼−1 , 𝛼 ≠ 1, ∀𝑥 > 0. ሺ𝑢 ሻ = 𝛼𝑢𝛼−1 ⋅
d𝑥 d𝑥 d𝑥
d 1 1 d 1 1 d𝑢
൬ ൰=− 2 ൬ ൰=− 2⋅
d𝑥 𝑥 𝑥 d𝑥 𝑢 𝑢 d𝑥
d 1 d 1 d𝑢
൫ξ𝑥൯ = , ∀𝑥 > 0 ൫ξ𝑢൯ = ⋅
d𝑥 2 ξ𝑥 d𝑥 2ξ𝑢 d𝑥
d 𝑛 1
൫ ξ𝑥 ൯ = 𝑛 , ∀𝑛 ∈ ℤ+ . Nếu 𝑛 chẵn, lấy 𝑥 > 0. Nếu 𝑛 lẻ, lấy 𝑥 ≠ 0.
d𝑥 𝑛 ξ𝑥 𝑛−1
d 𝑥 d 𝑢 d𝑢
ሺ𝑒 ሻ = 𝑒 𝑥 ሺ𝑒 ሻ = 𝑒 𝑢 ⋅
d𝑥 d𝑥 d𝑥
d 𝑥 d 𝑢 d𝑢
ሺ𝑎 ሻ = 𝑎 𝑥 ln 𝑎 , 𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1 ሺ𝑎 ሻ = 𝑎𝑢 ln 𝑎 ⋅
d𝑥 d𝑥 d𝑥
d 1 d 1 d𝑢
ሺln 𝑥ሻ = ሺln 𝑢ሻ = ⋅
d𝑥 𝑥 d𝑥 𝑢 d𝑥
d 1 d 1 d𝑢
ሺlog 𝑎 𝑥ሻ = ሺlog 𝑎 𝑢ሻ = ⋅
d𝑥 𝑥 ln 𝑎 d𝑥 𝑢 ln 𝑎 d𝑥
d d d𝑢
ሺsin 𝑥ሻ = cos 𝑥 ሺsin 𝑢ሻ = cos 𝑢 ⋅
d𝑥 d𝑥 d𝑥
d d d𝑢
ሺcos 𝑥ሻ = − sin 𝑥 ሺcos 𝑢ሻ = ሺ− sin 𝑢ሻ ⋅
d𝑥 d𝑥 d𝑥
d 1 d d𝑢
ሺtan 𝑥ሻ = 2
= 1 + tan2 𝑥 ሺtan 𝑢ሻ = ሺ1 + tan2 𝑢ሻ ⋅
d𝑥 cos 𝑥 d𝑥 d𝑥
d 1 d 1 d𝑢
ሺarcsin 𝑥ሻ = ሺarcsin 𝑢ሻ = ⋅
d𝑥 ξ1 − 𝑥 2 d𝑥 ξ1 − 𝑢2 d𝑥
d 1 d 1 d𝑢
ሺarccos 𝑥ሻ = − ሺarccos 𝑢ሻ = − ⋅
d𝑥 ξ1 − 𝑥 2 d𝑥 ξ1 − 𝑢2 d𝑥
d 1 d 1 d𝑢
ሺarctan 𝑥ሻ = ሺarctan 𝑢ሻ = ⋅
d𝑥 1 + 𝑥2 d𝑥 1 + 𝑢2 d𝑥

Bài tập mẫu để ôn


d𝑦
Bài 1. Tìm với quy tắc ሺ𝛼𝑓ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝛼𝑓′ሺ𝑥ሻ, 𝛼 là hằng số thực; ሺ𝑓 + 𝑔ሻ′ ሺ𝑥ሻ =
d𝑥
𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ + 𝑔′ ሺ𝑥ሻ; ሺ𝑓 − 𝑔ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ − 𝑔′ ሺ𝑥ሻ và ሺ𝑓𝑔ሻ′ ሺ𝑥ሻ = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻ𝑔ሺ𝑥ሻ +
𝑓ሺ𝑥ሻ𝑔′ ሺ𝑥ሻ
1 3
1) 𝑦 = 2𝑥 4 − 𝑥 3 + 2ξ𝑥 − 5 5) 𝑦 = tan 𝑥 ⋅ ξ𝑥
3
2) 𝑦 = ሺ𝑥 − 2ሻሺ1 − 𝑥 2 ሻ
3 6) 𝑦 = ൫𝑥 2 − ξ𝑥൯ cot 𝑥

3) 𝑦 = 𝑥 5 ξ𝑥 7) 𝑦 = 𝑥 2 ln 𝑥

4) 𝑦 = sin 𝑥 ⋅ ξ𝑥 8) 𝑦 = 𝑥 3 𝑒 𝑥
d𝑦 d 1 𝑓′ ሺ𝑥ሻ 𝑓 ′
Bài 2. Tìm với quy tắc [ ] = − ሾ𝑓ሺ𝑥ሻሿ2 và ቀ ቁ ሺ𝑥ሻ =
d𝑥 d𝑥 𝑓ሺ𝑥ሻ 𝑔
𝑓′ ሺ𝑥ሻ𝑔ሺ𝑥ሻ−𝑓ሺ𝑥ሻ𝑔′ ሺ𝑥ሻ
ሾ𝑔ሺ𝑥ሻሿ2
nếu 𝑔ሺ𝑥ሻ ≠ 0.
1 1
1) 𝑦 = 4) 𝑦 =
𝑥 sin 𝑥
1 𝑥9
2) 𝑦 = , 𝑥 > 0 (cách khác là 5) 𝑦 =
ξ𝑥 sin 𝑥
1
− cos 𝑥
viết 𝑦 = 𝑥 ) 2 6) 𝑦 =
ξ𝑥
3
3) 𝑦 = − 𝑥3
𝑥5 7) 𝑦 =
𝑒𝑥
ln 𝑥 2𝑥
8) 𝑦 = 10) 𝑦 =
𝑥 𝑥 sin 𝑥
𝑥𝑒 𝑥
9) 𝑦 =
cos 𝑥
Bài 3. Tính đạo hàm theo quy tắc đạo hàm hàm hợp.
1) 𝑦 = ሺ𝑥 2 − 𝑥 + 1ሻ4 6) 𝑦 = sin൫𝑥 3 − 2ξ𝑥൯
2) 𝑦 = ሺ1 − 2𝑥 2 ሻ5 7) 𝑦 = 𝑒 3𝑥
2 −𝑥

3) 𝑦 = ξcos 𝑥 8) 𝑦 = 𝑒 tan 𝑥
4) 𝑦 = sin5 𝑥 9) 𝑦 = lnሺ3𝑥 4 + 𝑥 2 + 1ሻ
5) 𝑦 = ξ𝑥 2 + 𝑥 + 1 10) 𝑦 = lnሺcot 𝑥ሻ
𝜕𝑧
Bài 4. Tính các đạo hàm riêng với
𝜕𝑥
1
1) 𝑧 = 2𝑥 4 𝑦 3 − 𝑥 3 sin 𝑦 4) 𝑦 = tan 𝑦 sin 𝑥 ⋅ ξ𝑥
3
2) 𝑧 = ሺ𝑥 3 𝑦 − 2ሻሺ1 − 𝑥 2 tan 𝑦ሻ 5) 𝑦 = 𝑥 2 𝑦 ln 𝑥
6) 𝑦 = 𝑥 3 𝑦 2 𝑒 𝑥
3) 𝑧 = 𝑥 5 ξ𝑥 cot 𝑦
𝜕𝑧
Bài 5. Tính các đạo hàm riêng với
𝜕𝑥
1 cos 𝑥
1) 𝑧 = 6) 𝑧 =
𝑥𝑦 𝑦 ξ𝑥
1 𝑥3𝑦
2) 𝑧 = ,𝑥 > 0 7) 𝑧 =
𝑦 2 ξ𝑥 𝑒 𝑥 ሺ𝑦+1ሻ
3𝑦 3 ln 𝑥
3) 𝑧 = − 8) 𝑧 =
ሺ𝑦 2 +1ሻ𝑥 5 𝑥ሺ𝑦+1ሻ
𝑦 2 +3 𝑥𝑦𝑒 𝑥
4) 𝑧 = 9) 𝑧 =
𝑦 sin 𝑥 𝑒 𝑦 cos 𝑥
𝑥9𝑦 2𝑥 ሺ𝑦 3 +1ሻ
5) 𝑧 = 10) 𝑧 =
sin 𝑥√𝑦 2 +1 𝑥𝑦 sin 𝑥

Bài 6. Tính
1) 𝑧 = ሺ𝑥 2 𝑦 − 𝑥 cos 𝑦 + 1ሻ4 5) 𝑧 = sin൫𝑥 3 tan 𝑦 − 2𝑦ξ𝑥൯
2) 𝑧 = ሺ𝑦 3 − 2𝑥 2 ሻ5 6) 𝑧 = 𝑒 3𝑥
2 𝑦−𝑥 cot 𝑦

3) 𝑧 = √𝑦 cos 𝑥 7) 𝑧 = 𝑒 ሺ𝑦+1ሻ tan 𝑥


4) 𝑧 = √𝑥 2 sin 𝑦 + 𝑥𝑦 + 1 8) 𝑧 = lnሺ3𝑥 4 𝑦 + 𝑥 2 sin 𝑦 + 𝑦 7 ሻ
9) 𝑧 = lnሺ𝑦 cot 𝑥ሻ
§2. CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

Nguyên hàm Nguyên hàm mở rộng

∫ 𝑘d𝑥 = 𝑘𝑥 + 𝐶

1
∫ 𝑥 𝛼 d𝑥 = 𝑥 𝛼+1 1 1
𝛼+1 ∫ሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ𝛼 𝑑𝑥 = ⋅ ሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ𝛼+1 + 𝐶,
𝑚 𝛼+1
+ 𝐶,
𝛼 ≠ −1
𝛼 ≠ −1

1 1 1
∫ d𝑥 = ln|𝑥| + 𝐶 ∫ d𝑥 = ln|𝑚𝑥 + 𝑏| + 𝐶
𝑥 𝑚𝑥 + 𝑏 𝑚

1 𝑚𝑥+𝑏
∫ 𝑒 𝑥 d𝑥 = 𝑒 𝑥 + 𝐶 ∫ 𝑒 𝑚𝑥+𝑏 d𝑥 = 𝑒 +𝐶
𝑚

𝑥
𝑎𝑥 𝑚𝑥+𝑏
1 𝑎𝑚𝑥+𝑏
∫ 𝑎 d𝑥 = +𝐶 ∫𝑎 d𝑥 = ⋅ +𝐶
ln 𝑎 𝑚 ln 𝑎

1
∫ cos 𝑥 d𝑥 = sin 𝑥 + 𝐶 ∫ cosሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ d𝑥 = sinሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ + 𝐶
𝑚

1
∫ sin 𝑥 d𝑥 = − cos 𝑥 + 𝐶 ∫ sinሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ d𝑥 = − cosሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ + 𝐶
𝑚

1 1 1
∫ d𝑥 = tan 𝑥 + 𝐶 ∫ d𝑥 = tanሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ + 𝐶
cos 2 𝑥 cos 2 ሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ 𝑚

1 1 1
∫ d𝑥 = − cot 𝑥 + 𝐶 ∫ d𝑥 = − cotሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ + 𝐶
sin2 𝑥 sin2 ሺ𝑚𝑥 + 𝑏ሻ 𝑚

Bài tập mẫu


Bài 7. Hãy dùng bảng công thức nguyên hàm trên và dùng tính chất
∫ሾ𝑓ሺ𝑥ሻ ± 𝑔ሺ𝑥ሻሿd𝑥 = ∫ 𝑓ሺ𝑥ሻd𝑥 ± ∫ 𝑔ሺ𝑥ሻd𝑥; ∫ 𝑐𝑓ሺ𝑥ሻd𝑥 = 𝑐 ∫ 𝑓ሺ𝑥ሻd𝑥 với 𝑐
là hằng số, để tìm
1) ∫ ቀ𝑥 2 + 2ቁ d𝑥
1 8) ∫ 5𝑥 d𝑥
𝑥
3
ξ𝑥 2 9) ∫ 4𝑥 d𝑥
2) ∫ቀ 2 + ቁ d𝑥 𝑒
ξ𝑥
3
10) ∫ 102𝑥 d𝑥
3) ∫൫ξ𝑥 3 + ξ𝑥 2 ൯d𝑥 2𝑒 −𝑥
11) ∫ 𝑒 𝑥 ቀ3 − ቁ d𝑥
3𝑥 3 −6𝑥 2 −5 𝑥5
4) ∫ d𝑥
𝑥 12) ∫ 2𝑥 ሺ32𝑥 + 𝑥 2 2−𝑥 ሻd𝑥.
ሺ𝑥 2 +1ሻሺ𝑥 2 −2ሻ
5) ∫ d𝑥 Hd: 2𝑥 ⋅ 32𝑥 = 2𝑥 ⋅ 9𝑥 = 18𝑥 .
𝑥5

൫ξ𝑥−1൯
3 13) ∫ 2𝑥 ሺ4𝑥 − 3 ⋅ 7𝑥 ሻd𝑥
6) ∫ d𝑥 𝑥
𝑥 ξ𝑥 14) ∫ cos d𝑥
2
7) ∫ 𝑒 7𝑥 d𝑥
15) ∫ sin 2𝑥 d𝑥

§3. PHÉP ĐỔI BIẾN KHI LẤY NGUYÊN HÀM

Nếu hai hàm số 𝑓 và 𝑔 có đạo hàm liên tục trên một khoảng thì

∫ 𝑓ሾ𝑔ሺ𝑥ሻሿ𝑔′ ሺ𝑥ሻd𝑥 = ∫ 𝑓ሺ𝑢ሻd𝑢 với 𝑢 = 𝑔ሺ𝑥ሻ.

Bài tập mẫu


Bài 8. Tìm nguyên hàm bằng phép đổi biến.
1) ∫ 𝑥 3 cosሺ𝑥 4 + 2ሻ d𝑥 7) ∫ 𝑥 sinሺ𝑥 2 ሻ d𝑥
2) ∫ ξ2𝑥 + 1d𝑥 8) ∫ 𝑥 2 cosሺ𝑥 3 ሻ d𝑥
𝑥
3) ∫ d𝑥 9) ∫ሺ𝑥 + 1ሻξ𝑥 2 + 2𝑥 d𝑥
ξ1−4𝑥 2
tan 3𝑥
4) ∫ 𝑥 3 ሺ𝑥 4 + 2ሻ5 d𝑥 10) ∫ d𝑥
cos 3𝑥
3
5) ∫ 𝑥 5 ξ1 + 𝑥 2 d𝑥 11) ∫ ξ𝑥 sin ቀ1 + 𝑥 2 ቁ d𝑥
6) ∫ cos 3 𝑥 sin 𝑥 d𝑥 𝑥2
12) ∫ 3 d𝑥
ξ𝑥 3 +1

§4. PHÉP LẤY NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Nếu hai hàm số 𝑓 và 𝑔 có đạo hàm liên tục trên một khoảng thì

∫ 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑔′ ሺ𝑥ሻd𝑥 = 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑔ሺ𝑥ሻ − ∫ 𝑔ሺ𝑥ሻ𝑓 ′ ሺ𝑥ሻd𝑥.


Thông thường, người ta đặt 𝑢 = 𝑓ሺ𝑥ሻ, d𝑣 = 𝑔′ ሺ𝑥ሻd𝑥 và d𝑢 = 𝑓 ′ ሺ𝑥ሻd𝑥, 𝑣 =
𝑔ሺ𝑥ሻ thì đẳng thức trên được viết ở dạng sau

∫ 𝑢d𝑣 = 𝑢𝑣 − ∫ 𝑣d𝑢.

Chú ý. Thứ tự ưu tiên để chọn biểu thức 𝑓ሺ𝑥ሻ gán cho 𝑢 là:
Log → Đa → Lượng → Mũ
Bài tập mẫu
Bài 9. Tìm nguyên hàm bằng cách lấy nguyên hàm từng phần.
1) ∫ 𝑥 sin 𝑥 d𝑥 9) ∫ሺln 𝑥ሻ2 d𝑥
2) ∫ ln 𝑥 d𝑥 10) ∫ 𝑟 3 ln 𝑟 d𝑟
3) ∫ 𝑥 2 𝑒 𝑥 d𝑥 11) ∫ 𝑥 4 ሺln 𝑥ሻ2 d𝑥
4) ∫ 𝑒 𝑥 sin 𝑥 d𝑥 ሺln 𝑥ሻ2
12) ∫ d𝑥
𝑥3
2
5) ∫ 𝑥 ln 𝑥 d𝑥 𝑥
13) ∫ 𝑒 sinሺ2 − 𝑥ሻ d𝑥
3
6) ∫ ln ξ𝑥 d𝑥 𝑥3
14) ∫ d𝑥.
7) ∫ 𝑥 cos 5𝑥 d𝑥 ξ𝑥 2 +4

8) ∫ 𝑥𝑒 −3𝑥 d𝑥
Bài 10. Phép lấy nguyên hàm từng phần với dạng ∫ 𝑃𝑛 ሺ𝑥ሻ ⋅ ℎሺ𝑥ሻd𝑥, trong đó
𝑃𝑛 ሺ𝑥ሻ là đa thức bậc 𝑛 và ℎሺ𝑥ሻ chứa hàm lượng giác hay hàm mũ thì ta theo
thuật toán trong bảng dưới đây

Đạo hàm liên tiếp Nguyên hàm liên tiếp

𝑢 = 𝑃𝑛 ሺ𝑥ሻ 𝑣 = ∫ ℎሺ𝑥ሻd𝑥

d𝑢
𝑢1 = 𝑣1 = ∫ 𝑣ሺ𝑥ሻd𝑥
d𝑥
d𝑢1
𝑢2 = 𝑣2 = ∫ 𝑣1 ሺ𝑥ሻd𝑥
d𝑥

⋮ ⋮

d𝑢𝑛−1
𝑢𝑛 = 𝑣𝑛 = ∫ 𝑣𝑛−1 ሺ𝑥ሻd𝑥
d𝑥
Khi đó
∫ 𝑃𝑛 ሺ𝑥ሻ ⋅ ℎሺ𝑥ሻd𝑥 = 𝑢𝑣 − 𝑢1 𝑣1 + 𝑢2 𝑣2 − ⋯ + ሺ−1ሻ𝑛 𝑢𝑛 𝑣𝑛 .

(Không phải mọi trường hợp đều có thể áp dụng cách trên được, vì không
phải lúc nào cũng có thể tìm nguyên hàm liên tiếp được.)
Tìm nguyên hàm.
1) ∫ 𝑥 3 sin 𝑥 d𝑥 4) ∫ሺ𝑥 2 − 3𝑥ሻ𝑒 𝑥 d𝑥
2) ∫ 𝑥 3 cos 𝑥 d𝑥 5) ∫ሺ𝑥 2 + 2𝑥ሻ cos 𝑥 d𝑥
3) ∫ 𝑥 4 𝑒 2𝑥 d𝑥 6) ∫ 𝑥 2 ሺ𝑒 −𝑥 − sin 𝑥ሻd𝑥

You might also like