You are on page 1of 1

1.

Tóm tắt nội dụng chương 2

2.BT kỳ phiếu+ tiết kiệm

Kỳ phiếu ngân hàng 12 tháng, lãi suất 11,2%/năm, trả lãi trước.

LS trả sau hàng năm = 11,2%/(1 – 11,2%) = 12,61%/năm

LS tương đương hàng tháng = (1 + 12,61%)1/12 -1 = 0,99%/th

Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 11,5%/năm, trả lãi 6 tháng/lần.

NEC không có dự trữ = (1 + 11,5%/2)2 -1 = 11,83%/12th

LS tương đương hàng tháng = (1 + 11,83%)1/12-1 = 0,94%/th

Tiêu chí Tiền gửi Tiền vay


Điều kiện hoàn trả Theo yêu cầu của người gửi Chỉ trả khi đáo hạn
Tính ổn định Thấp hơn tiền vay cùng kỳ hạn Cao hơn tiền gửi cùng kỳ
hạn
Dự trữ bắt buộc Phải DTBB đối với TG và GTCG theo tỷ Không phải DTBB, trừ huy
lệ quy định của NHTW động vốn từ GTCG
Bảo hiểm NH phải mua bảo hiểm tiền gửi của một Không phải mua bảo hiểm
số đối tượng nhất định
Tính đa dạng của các sản phẩm Rất đa dạng Kém đa dạng hơn
huy động
Tỷ trọng trong tổng nguồn vốn của Chiếm tỉ trọng lớn và là mục tiêu tăng Chiếm tỉ trọng nhỏ hơn và
ngân hàng trưởng hàng năm NH chỉ đi vay khi cần thiết
Chi phí trả lãi Thấp hơn tiền vay cùng kì hạn và cùng Cao hơn tiền vay cùng kì
đối tượng huy động hạn và cùng đối tượng huy
động

3. BT tình huống

4. Bài 10/98

TK VL
Nợ Có
Số dư: 570
220
150
200
Số dư cuối ngày: 0

Số dư trên tài khoản cuối ngày 10/2/2011 là 0

You might also like