You are on page 1of 24

CHƯƠNG 3: CẢ NƯỚC QUẢ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN

HÀNH CÔNG CUỘC ĐỚI MỚI (1975-nay)

Câu 1. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của Việt Nam
là?
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
B. Khôi phục, phát triển kinh tế.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.*
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh.

Câu 2: Thuận lợi cơ bản của cách mạng Việt Nam sau năm 1975?
A. Đất nước được hòa bình, thống nhất và đi lên xây dựng CNXH*
B. Thừa hưởng được nền đại công nghiệp của Pháp và Mỹ
C. Miền Bắc có nền đại công nghiệp phát triển
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 3. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975) đã đề ra
nhiệm vụ?
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. *
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
D. Khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.

Câu 4. Hội nghị “Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước” của Đảng được tổ
chức tại Sài Gòn (11/1975) đã quyết định?
A. Đặt tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.
C. Lập nên Ban dự thảo Hiến pháp của nước Việt Nam.
D. Nhất trị hoàn toàn các chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà
nước. *
Câu 5. Ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước?
A. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện phát triển nhanh kinh tế - xã hội.
C. Mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. Là điều kiện tiên quyết để đưa cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. *

Câu 6. Kinh tế nông nghiệp miền Nam gặp phải những khó khăn gì sau năm 1975?
A. Thiên tai làm cho ruộng đất không canh tác được.
B. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá, bị bỏ hoang. *
C. Kỹ thuật canh tác nông nghiệp còn lạc hậu.
D. Thiếu tính liên kết trong nội bộ ngành nông nghiệp.

Câu 7. Thành tựu ngoại giao quan trọng của Việt Nam trong năm 1977 là?
A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mỹ
B. Trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. *
C. Gia nhập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp.

Câu 8. Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử trong hai cuộc Tổng tuyển cử bầu
Quốc hội Việt Na năm 1946 và năm 1976 là?
A. Được nhiều nước đặt quan hệ ngoại giao.
B. Có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới.
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của kháng chiến chồng ngoại
xâm. *

Câu 9. Tinh thần của nhân dân Việt Nam được phát huy qua hai cuộc Tổng tuyển
cử bầu Quốc hội năm 1946 và năm 1976 là?
A. Tinh thần đại đoàn kết dân tộc. *
B. Tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản.
C. Tinh thần yêu nước chống ngoại xâm.
D. Tinh thần vượt khó khăn, gian khổ.

Câu 10. Đường lối cách mạng XHCN của Việt Nam được thông qua tại:
A. Đại hội II của Đảng (1951).
B. Đại hội III của Đảng (1960). *
C. Đại hội IV của Đảng (1976).
D. Đại hội V của Đảng (1982).

Câu 11. Đại hội IV (1976) xác định đường lối xây dựng, phát triển kinh tế với
chủ trương CNH XH bằng cách ưu tiên phát triển?
A. Công nghiệp nặng, dịch vụ.
B. Công nghiệp nhẹ, nông nghiệp.
C. Công nghiệp nặng. *
D. Công - nông nghiệp, dịch vụ.

Câu 12. Đại hội nào của Đảng quyết định đổi tên Đảng từ Đảng Lao động Việt
Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội III của Đảng (1960).
B. Đại hội IV của Đảng (1976). *
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).

Câu 13. Quốc hội khóa nào quyết định đổi tên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
thành nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Khóa VI (1976-1981). *
B. Khóa VII (1981-1987).
C. Khóa VIII (1987 - 1992).
D. Khóa V (1975-1976).

Câu 14. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới được
Đại hội IV (1976) Đảng đưa ra là gì?
A. Kinh tế còn phổ biến là sản xuất nhỏ, tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua TBCN. *
B. Đối ngoại ngày càng vững chắc, rộng mở.
C. Văn hóa có tính dân tộc về hình thức, dân chủ về nội dung.
D. Hệ thống chính trị ngày càng lớn mạnh.

Câu 15. Hoàn thành nội dung sau trong Nghị quyết Đại hội IV (1976) của Đảng:
"Ra sức tranh những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng... chiến tranh,
xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật CNXH ở nước ta”?
A. Khắc phục hậu quả
B. Hàn gắn vết thương*
C. Xóa bỏ tàn tích
D. Làm lành vết thương

Câu 16. Đại hội IV (12/1976) của Đảng đã chủ trương đưa nền kinh tế của nước
ta?
A. Từ nghèo nàn, lạc hậu lên phồn vinh, thịnh vượng.
B. Từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa.
C. Từ nông nghiệp chuyển dịch dần sang công nghiệp.
D. Cả ba đáp án đều sai*
(Đáp án chuẩn là từ sản xuất nhỏ lên thẳng xã hội chủ nghĩa)
Câu 17. Kẻ thù trong cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam (1975-1978)
của Việt Nam là?
A. Tập đoàn Pôn Pốt. *
B. Lực lượng phản động FULRO.
C. Lực lượng phản động "phục hưng"
D. Lực lượng phản động "cứu nguy dân tộc".

Câu 18. Kẻ thù trong cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc Việt Nam (1979-
1989) là?
A. Trung Quốc. *
B. Nhật Bản
C. Tập đoàn Pốn pốt.
D. Lực lượng phản động FULRO.

Câu 19. Năm 1978, Đảng xác định mối quan hệ nào là “hòn đá tảng" trong chính
sách ngoại giao của Việt Nam?
A. Việt Nam - Lào.
B. Việt Nam - Trung Quốc.
C. Việt Nam - Liên Xô. *
D. Việt Nam - Cuba.

Câu 20. Chỉ thị 100 CT/TW (1981) của Ban Bí thư Đảng là chủ trương thực hiện
khoán trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp. *
C. Công nghiệp, dịch vụ.
D. Công nghiệp, nông nghiệp.

Câu 21. Nội dung Chỉ thị 100 CT/TW (1/1981) của Ban Bí thư Trung ương Đảng?
A. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Mở rộng hình thức trả lương sản phẩm.
C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp*
D. Cho phép lưu thông hàng hóa trên thị trường.

Câu 22: Mục đích chủ yếu nhất trong Chỉ thị 100 CT/TW (1981) về khoán sản
phẩm trong nông nghiệp của Ban Bí thư Trung ương Đảng ?
A. Để thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp. *
B. Để giải phóng sức lao động ở nông thôn.
C. Để mở rộng hình thức trả lương sản phẩm.
D. Để khuyến khích sản xuất ở nông thôn.

Câu 23: Trong giai đoạn 1975-1981, thành tựu cơ bản mà Việt Nam đã đạt được
về mặt chính trị là gì?
A. Miền Nam cơ bản xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất.
B. Miền Bắc đưa nông nghiệp từng bước lên sản xuất lớn.
C. Từng bước khắc phục hậu quả chiến tranh và thiên tai.
D. Thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước. *

Câu 24. Bối cảnh quốc tế khi tiến hành Đại hội V (1982) của Đảng ?
A. Mỹ tiếp tục thực hiện chính sách bao vây cấm vận và “kế hoạch hậu chiến".
B. Hệ thống XHCN sụp đổ, Liên Xô tan rã. *
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Liên Xô và Trung Quốc bắt đầu xuất hiện mâu thuẫn.
Câu 25. Đại hội V (1982) của Đảng xác định cách mạng Việt Nam có 2 nhiệm vụ
chiến lược:
A. Thực hiện cách mạng XHCN và cách mạng DTDCND.
B. Xây dựng thành công XHCN và bảo vệ chủ nghĩa xã hội vững chắc. *
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. Phát triển nền kinh tế thị trường XHCN và ổn định an ninh, quốc phòng
Câu 26. Nội dung của văn kiện nào dưới đây của Đảng được coi là “bước đột phá
thứ hai đối với kinh tế?
A. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985). *
B. Hội nghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986).
C. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 27. Đại hội nào của Đảng đã mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước ở Việt
Nam?
A. Đại hội V (1982)
B. Đại hội VI (1986) *
C. Đại hội VII (1991)
D. Đại hội VIII (1996)

Câu 28: Thời gian diễn ra Đại hội VI của Đảng?


A. Tháng 12/1985
B. Tháng 1/1986
C. Tháng 12/1986*
D. Tháng 5/1986

Câu 29: Bối cảnh quốc tế diễn ra Đại hội VI của Đảng?
A. Đất nước lâm vào khủng hoảng KTXH sâu sắc
B. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
C. Liên Xô và các nước XHCN đang tiến hành công cuộc cái tổ đất nước
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 30: Nội dung nào không thuộc bối cảnh quốc tế diễn ra Đại hội VI của Đảng?
A. Cách mạng KHKT phát triển mạnh mẽ
B. Xu thế đối thoại đang dần thay thế xu thế đối đầu
C. Xu hướng toàn cầu hoá phát triển mạnh mẽ*
D. Liên Xô và các nước XHCN đang tiến hành công cuộc cải tổ

Câu 31: Tình hình trong nước diễn ra Đại hội VI của Đảng?
A. Việt Nam đang bị các thế lực thù địch bao vay, chống phá
B. Đất nước khủng hoảng KTXH trầm trọng
C. Lạm phát tăng cao
D. Cả ba đáp án đều đúng*
Câu 32: Nội dung nào không là thuộc tính của tình hình trong nước diễn ra Đại
hội VI của Đảng?
A. Việt Nam đang bị các thế lực thù địch bao vây, chống phá
B. Đất nước khủng hoảng KTXH trầm trọng
C. Chiến tranh biên giới Tây Nam và biên giới phía bắc bùng nổ*
D. Lạm phát tăng cao
Câu 33: Tổng bí thư của Đảng được bầu tại Đại hội VI của Đảng?
A. Lê Duẩn
B. Nguyễn Văn Linh*
C. Đỗ Mười
D. Lê Khả Phiêu

Câu 34: Tinh thần chỉ đạo của Đại hội VI của Đảng?
A. Nhìn thẳng vào sự thật
B. Đánh giá đúng sự thật
C. Nói rõ sự thật
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 35: Đại hội VI của Đảng xác định nguyên nhân sai lầm, khuyết điểm trong
giai đoạn 1975 - 1985
A. Cả ba đáp án đều đúng*
B. Bệnh chủ quan, duy ý chỉ
C. Tư tưởng nóng vội, muốn tiến nhanh
D. Tư tưởng tiểu tư sản trong chỉ đạo

Câu 36. Đại hội VI của Đảng (1986) đã đề ra đường lối đổi mới toàn diện, trong
đó trọng tâm là đổi mới về lĩnh vực nào?
A. Văn hóa.
B. Ngoại giao.
C. Chính trị
D. Kinh tế*

Câu 37. Đảng đã đề ra ba chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực phẩm,
hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu tại Đại hội nào?
A. Đại hội IV (1976).
B. Đại hội V (1982).
C. Đại hội VI (1986). *
D. Đại hội VII (1991).

Câu 38. Yếu tố quyết định nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của
công cuộc đổi mới năm 1986 ở Việt Nam là gì?
A. Đổi mới hệ thống chính trị.
B Đổi mới về văn hóa - xã hội.
C. Đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế. *
D.Đổi mới về chính sách đối ngoại.

Câu 39. Tại Đại hội VI (1986), Đảng xác định động lực to lớn, có vai trò then
chốt trong xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Hợp tác khu vực và quốc tế.
B. Quốc phòng - An ninh.
C. Khoa học - Kỹ thuật. *
D. Giáo dục và Đào tạo.

Câu 40. Nội dung nào không thuộc bài học kinh nghiệm do Đại hội VI (1986) của
Đảng chỉ ra?
A. Bài học lấy dân làm gốc.
B. Bải học phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Bài học phát huy sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
D. Bài học lấy nhận thức của nhà lãnh đạo làm kim chỉ nam. *

Câu 41. Nội dung nào không thuộc nghị quyết 10 (1988) về đổi mới quản lý kinh
tế nông nghiệp của Bộ Chính trị?
A. Hộ gia đình được nhận là đơn vị kinh tế tự chủ.
B. Nhà nước chỉ có chức năng về quản lý kinh tế. *
C. Hộ nông dân được nhận ruộng và canh tác trên diện tích ổn định.
D. Hộ nông được trao quyền sử dụng đất với mức khoán ngắn hạn.

Câu 42. Một trong những bài học được rút ra tại Đại hội VI của Đảng?
A. Luôn luôn xuất phát từ bối cảnh quốc tế để hoạch định đường lối
B. Quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc" trong mọi hoạt động*
C. Tăng cường xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh
D. Chính sách tiền tệ có tính chất đột phá

Câu 43: Một trong những bài học được rút ra tại Đại hội VI của Đảng?
A. Luôn luôn xuất phát từ bối cảnh quốc tế để hoạch định đường lồi
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại*
C. Tăng cường xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh
D. Chính sách tiền tệ có tính chất đột phá

Câu 44: Một trong những bài học được rút ra tại Đại hội VI của Đảng?
A. Luôn luôn xuất phát từ bối cảnh quốc tế để hoạch định đường lối
B. Luôn xuất phát từ thực tiễn, tôn trọng quy luật khách quan*
C. Tăng cường xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh
D. Chính sách tiền tệ có tính chất đột phá
Câu 45: Đại hội VI của Đảng chủ trương đối mới cơ chế quản lý kinh tế?
A. Thực hiện nhất quán chính sách kinh tế nhiều thành phần
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung, quan liêu bao cấp
C. Chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường
D. Cả ba đáp án đều đúng *
Câu 46: Đại hội VI của Đảng xác định nhiệm vụ, mục tiêu kinh tế bao trùm trong
những năm còn lại của chặng đường đầu tiên?
A. Hướng mạnh xuất khẩu
B. Chú trọng 3 chương trình kinh tế lớn: Lương thực thực phẩm-Hàng tiêu dùng-
Hàng xuất khẩu*
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất đi trước quan hệ sản xuất
D. Cả ba đáp án đều sai

Cầu 47: Đại hội VI của Đảng xác định nhiệm vụ, mục tiêu kinh tế bao trùm trong
những năm còn lại của chặng đường đầu tiên?
A. Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích luỹ*
B. Chú trọng phát triển dịch vụ
C. Thực hiện công nghiệp hoá
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 48: Nội dung đường lối đối ngoại được xác định tại Đại hội VI của Đảng?
A. Xác định phương châm “Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước...” *
B. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc
C. Gia nhập tổ chức ASEAN trong thời gian sớm nhất
D. Cả ba phương án đều sai

Câu 49: Đại hội VI của Đảng chủ trương đường lối đổi mới sự lãnh đạo?
A. Cần đổi mới tư duy, trước hết là tư duy kinh tế
B. Đổi mới công tác tư tưởng
C. Đổi mới công tác cán bộ
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 50: Đại hội Đảng thông qua Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá
độ lên CNXH?
A. Đại hội VI của Đảng (1986)
B. Đại hội VII của Đảng (1991) *
C. Đại hội VIII của Đảng (1996)
D. Đại hội V của Đảng V (1982)

Câu 51: Thời gian diễn ra Đại hội VII của Đảng?
A. Tháng 6/1996
B. Tháng 7/1996
C. Tháng 6/1991*
D. Tháng 7/1991

Câu 52: Tổng bí thư của Đảng được bầu tại Đại hội VII của Đảng?
A. Trường Chinh
B. Lê Khả Phiêu
C. Đỗ Mười*
D. Nông Đức Mạnh

Câu 53. Một trong những chủ trương quan trọng của Đảng về đổi mới kinh tế tại
Đại hội VII (1991)?
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần*
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên công nghiệp năng
C. Cải tạo XHCN đối với nông nghiệp, công thương nghiệp tư bản tư doanh.
D. Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH.

Câu 54. Cương lĩnh 1991 của Đảng khẳng định: Tổ chức và hoạt động của hệ
thống chính trị Việt Nam bảo đảm quyền lực thuộc về….
A.Chính phủ
B.Nhà nước
C.Quốc hội
D.Nhân dân*

Câu 55. Một trong những chủ trương của Đảng về đổi mới hệ thống chính trị tại
Đại hội VII (1991) là gì?
A. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế - chính trị đến tổ chức.
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN, Nhà nước của dân, do dân, vì dân. *
C. Xây dựng Nhà nước chuyên chính vô sản, do nhân dân làm chủ tập thể.
D. Đổi mới chính trị gắn liền với đổi mới văn hóa, giữ bản sắc dân tộc.

Câu 56. Điểm mới trong chính sách đối ngoại tại Đại hội VII (1991) của Đảng?
A. Việt Nam muốn là bạn với các nước trên thế giới.
B. Việt Nam chủ yếu quan hệ với các nước XHCN.
C. Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy của tất cả nước. *
D. Việt Nam sẵn sàng làm bạn với các nước ASEAN.

Câu 57. Đại hội VII (1991) của Đảng chỉ đạo, coi ..........là quốc sách hàng đầu.
A.Khoa học kỹ thuật
B.Giáo dục - Đào tạo*
C.An ninh - Quốc phòng
D.Kinh tế

Câu 58. Cương lĩnh năm 1991 của Đảng đưa ra quan niệm nền văn hóa Việt Nam
có đặc trưng nào dưới đây?

A.Tiến bộ, dân tộc, đại chúng.


B.Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. *
C.Dân tộc, khoa học, đại chúng.
D.Tiến bộ, phát triển.
Câu 59: Bài học kinh nghiệm được rút ra tại Đại hội VII của Đảng?
A. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH*
C. Kết hợp mục tiêu độc lập với phát triển KTXH
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 60: Bài học kinh nghiệm được rút ra tại Đại hội VII của Đảng?
A. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân*
C. Kết hợp mục tiêu độc lập với phát triển KTXH
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 61: Bài học kinh nghiệm được rút ra tại Đại hội VII của Đảng?
A. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại*
C. Kết hợp mục tiêu độc lập với phát triển KTXH
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 62: Bài học kinh nghiệm được rút ra tại Đại hội VII của Đảng?
A. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của CM*
C. Kết hợp mục tiêu độc lập với phát triển KTXH
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 63: Bài học kinh nghiệm được rút ra tại Đại hội VII của Đảng?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với tinh thần quốc tế trong sáng
B. Kết hợp mục tiêu phát triển kinh tế xã hội với đảm bảo an ninh quốc phòng
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại*
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 64: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH (1991)
xác định mấy trưng xã hội XHCN?
A. 5 đặc trưng cơ bản
B. 6 đặc trưng cơ bản*
C. 7 đặc trưng cơ bản
D. 8 đặc trưng cơ bản

Câu 65: Đặc trưng xã hội XHCN xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kì quá độ lên CNXH (1991)?
A. Cả ba phương án đều đúng*
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có một nền kinh tế phát triển ở trình độ cao
D. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên thế giới

Câu 66: Đặc trưng xã hội XHCN xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kì quá độ lên CNXH (1991)?
A. Do nhân dân lao động làm chủ*
B. Có nền kinh tế tri thức phát triển
C. Có nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 67: Đặc trưng XHCN xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kì quá độ lên CNXH (1991)?
A. Do tầng lớp trí thức làm chủ
B. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau*
C. Có một nền kinh tế phát triển ở trình độ cao
D. Cả ba phương án đều sai

Câu 68: Đặc trưng XHCN xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kì quá độ CNXH (1991)?
A. Do tầng lớp tri thức làm chủ
B. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công*
C. Có nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 69: Đặc trưng XHCN xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kì quá độ lên CNXH (1991)?
A. Do tầng lớp tri thức làm chủ
B. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên thế giới*
C. Có nền xã hội phát triển ở trình độ cao
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 70: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH (1991)
xác định mấy phương hướng xã hội XHCN?
A. 5 phương hưởng
B. 6 phương hướng
C. 7 phương hướng*
D. 8 phương hướng

Câu 71: Đại hội của Đảng thông qua Chiến lược ổn định và phát triển KTXH đến
năm 2000?
A. Đại hội VI của Đảng (1986)
B. Đại hội VII của Đảng (1991) *
C. Đại hội VIII của Đảng (1996)
D. Đại hội V của Đảng (1982)
Câu 72: Chiến lược ổn định và phát triển KTXH đến năm 2000 (1991) xác định
mục tiêu tổng quát?
A. Ra khỏi khủng hoảng
B. Ổn định tình trạng kinh tế - xã hội
C. Vượt qua tình trạng nước nghèo và kém phát triển
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 73: Nghị quyết có tính chất bước ngoặt trong đổi mới nông nghiệp?
A. Chỉ thị 100 của Ban Bí thư khóa IV (năm 1981)
B. Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khóa VI ( năm 1986) *
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 2 khóa VI (năm 1987)
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 74: Việt Nam bắt đầu đáp ứng nhu cầu lương thực, có dự trữ và xuất khẩu
gạo vào năm?
A. Năm 1986
B. Năm 1987
C. Năm 1989*
D. Năm 1991

Câu 75: Nội dung không thuộc Mục tiêu tổng quát được xác định tại Chiến lược
ổn định và phát triển KTXH đến năm 2000 (1991)?
A. Ra khỏi khủng hoảng
B. Ổn định tình trạng kinh tế xã hội
C. Trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại*
D. Vượt qua tình trạng nước nghèo và kém phát triển

Câu 76: Chủ đề Đại hội VII của Đảng?


A. Đại hội của trí tuệ- đổi mới
B. Đại hội của đổi mới- dân chủ
C. Đại hội của trí tuệ- đổi mới, dân chủ- kỷ cương- đoàn kết*
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 77: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm?


A. Năm 1985
B. Năm 1991
C. Năm 1995*
D. Năm 2007

Câu 78: Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ vào năm?
A. Năm 1991
B. Năm 1995*
C. Năm 1992
D. Năm 1986

Cầu 79: Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc vào năm?
A. Năm 1991*
B. Năm 1992
C. Năm 1994
D. Năm 1995

Câu 80: Tình hình thế giới tác động đến công cuộc đổi mới và thực hiện kế hoạch
kinh tế 5 năm (1995)?
A. Hệ thống XHCN ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ*
B. Các thế lực thù địch từng bước xóa bỏ bao vây, cấm vận Việt Nam
C. Chiến tranh lạnh, chạy đua vũ trang kết thúc
D. Cả ba đáp án đều dùng

Câu 81: Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ (1/1994) của Đảng xác định
nguy cơ lớn của Nam?
A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế*
B. Nguy cơ xa rời thực tiễn
C. Nguy cơ bị xâm phạm toàn vẹn lãnh thổ
D. Cả ba đáp án sai

Câu 82: Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ (1/1994) của Đảng xác định
nguy cơ lớn của Nam?
A. Nguy cơ xa rời thực tiễn
B. Nguy cơ chệch hướng Xã hội chủ nghĩa*
C. Nguy cơ bị xâm phạm toàn vẹn lãnh thổ
D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 83: Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ (1/1994) của Đảng xác định
nguy cơ lớn của Việt Nam?
A. Nguy cơ xa rời thực tiễn
B. Nguy cơ “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch*
C. Nguy cơ bị xâm phạm toàn vẹn lãnh thổ
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 84: Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ (1/1994) của Đảng xác định
nguy cơ lớn của Việt Nam
A. Nguy cơ xa rời thực tiễn
B. Nguy cơ về nạn tham nhũng và tệ quan liêu*
C. Nguy cơ bị xâm phạm toàn vẹn lãnh thổ
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 85: Đại hội VIII của Đảng diễn ra vào?
A. Tháng 6 - tháng 7/1997
B. Tháng 6- tháng 7/1996*
C. Tháng 5 - tháng 6/1996
D. Tháng 5 tháng 6/1997

Câu 86: Đại hội VIII (1996) của Đảng diễn ra trong bối cảnh thế giới có gì nổi
bật?
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
B. Chủ nghĩa xã hội hiện thực lâm vào thoái trào. *
C. Khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
D. Lực lượng khủng bố tăng cường hoạt động, can thiệp vào nhiều nước.

Câu 87. Đại hội nào của Đảng đã khẳng định Việt Nam đã chuyển sang thời kì
phát triển mới, thời ki đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Đại hội V (1982).
B. Đại hội VI (1986).
C. Đại hội VIII (1996). *
D. Đại hội IX (2001).

Câu 88. Đại hội VIII (1996) của Đảng xác định quan điểm lấy yếu tố gì làm tiêu
chuẩn cơ bản cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Mức tăng thu nhập bình quân đầu người.
C. Hiệu quả kinh tế, xã hội. *
D. Kết quả đánh giá của các tổ chức uy tín thế giới.

Câu 89. Theo quan điểm Đại hội VIII (1996) của Đảng, thành phần kinh tế nào
giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước. *
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 90. Đại hội VIII (1996) của Đảng xác định yếu tố cơ bản cho sự phát triển
nhanh và bền vững của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?
A. Khoa học - công nghệ.
B. Con người. *
C. Vốn đầu tư.
D. Cơ cấu kinh tế,

Câu 91. Tại Đại hội VIII (1996) của Đảng đã nhấn mạnh coi giáo dục - đào tạo
cùng với khoa học và công nghệ là?
A. Mục tiêu chiến lược
B. Mục tiêu hàng đầu.
C. Nhiệm vụ trọng tâm
D. Quốc sách hàng đầu*

Câu 92. Nghị quyết xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam được ban hành
tại Hội nghị Trung ương 5, khóa VIII (7/1998) của Đảng đã đề ra bao nhiêu quan
điểm chỉ đạo?
A. 4 quan điểm.
B. 5 quan điểm.
C. 6 quan điểm. *
D. 7 quan điểm.

Câu 93: Đại hội VIII của Đảng xác định quan điểm công nghiệp hoá?
A. Tập trung đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế
B. Lấy khoa học công nghệ là yếu tố cơ bản cho phát triển nhanh và bền vững
C. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho phát triển nhanh
và bền vững*
D. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế tư nhân là chủ đạo

Câu 94: Đại hội VIII của Đảng xác định quan điểm công nghiệp hoá?
A. Tập trung đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế
B. Lấy khoa học - công nghệ là yếu tố cơ bản cho phát triển nhanh và bền vững
C. Khoa học, công nghệ là động lực của CNH, HĐH*
D. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế tư nhân là chủ đạo

Câu 95: Tổng bí thư được bầu tại Đại hội VII của Đảng?
A. Nông Đức Mạnh
B. Đỗ Mười*
C. Lê Khả Phiêu
D. Nguyễn Phú Trọng

Câu 96: Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII (1998) của Đảng xác định quan điểm
chỉ đạo xây dựng và phát triển văn hóa thời kì đổi mới?
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Nền VH Việt Nam thống nhất mà đa dạng trong cộng đồng các dân tộc
C. Văn hóa là một mặt trận
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 97: Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII (1998) của Đảng xác định quan điểm
chỉ đạo xây dựng và phát triển văn hóa thời kì đổi mới?
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc*
B. Văn hoá là mục tiêu duy nhất của quá trình CNH, HĐH đất nước
C. Xây dựng nền văn hoá hội nhập
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 98: Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII (1998) của Đảng xác định quan điểm
chỉ đạo xây dựng và phát triển văn hóa thời kì đổi mới?
A. Văn hoá là mục tiêu duy nhất của quá trình CNH, HĐH đất nước
B. Nền VH Việt Nam thống nhất mà đa dạng trong cộng đồng các dân tộc*
C. Xây dựng nền văn hoá hội nhập
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 99. Đại hội IX (2001) của Đảng xác định: lực lượng nòng cốt trong nhiệm
vụ tăng cường quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ là đối
tượng nào?
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân.*
B. Công an nhân dân và cảnh sát nhân dân.
C. Cảnh sát nhân dân và dân quân tự vệ.
D. Dân quân tự vệ và công an nhân dân.

Câu 100. Đại hội IX (2001) của Đảng khẳng định: Trong quá trình đổi mới phải
kiên trì mục độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng....
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh. *
B. Đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh dân tộc.
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. Đấu tranh giai cấp, nòng cốt là công nhân - nông dân - trí thức.

Câu 101: Khái niệm mô hình nền kinh tế được Đại hội IX (2001) của Đảng đưa
ra là gì?
A. Nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp.
B. Nền kinh tế tự nhiên (tự cung tự cấp).
C. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần.
D. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa*

Câu 102: Thời gian diễn ra Đại hội X của Đảng?


A. 1/2007
B. 4/2006*
C. 1/2011
D. /4/2007

Câu 103: Định hướng XHCN về quản lý trong phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN được xác định tại Đại hội X (2006)?
A. Bảo đảm vai trò quản lý, điều tiết nền kinh tế của Nhà nước pháp quyền XHCN
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Phát huy vai trò làm chủ xã hội của nhân dân
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 104: Quan điểm mới của Đảng về phát triển kinh tế tại Đại hội X (2006)?
A. Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo
B. Kinh tế tập thể là một động lực quan trọng
C. Cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân*
D. Kinh tế tư bản nhà nước được khuyến khích phát triển

Câu 105: Đại hội xác định kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh
tế tổng quát của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH?
A. Đại hội VII (1991)
B. Đại hội VIII (1996)
C. Đại hội IX (2001) *
D. Đại hội VI (1986)

Câu 106: Nội dung không thuộc chủ đề của ĐH X?


A. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế*
D. Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng
“kém phát triển".

Câu 106: Đặc điểm tình hình thế giới được xác định tại Cương lĩnh bổ sung 2011?
A. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ, kinh tế tri thức và quá trình toàn cầu
hóa diễn ra mạnh mẽ
B. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ, hợp tác và phụ trách là xu thế lớn
C. Khu vực châu Á-Thái Bình Dương và Đông Nam Á phát triển năng động
D. Cả ba phương án đều đúng*

Câu 107: Đặc điểm xu thế của thời đại được xác định tại Cương lĩnh bổ sung
2011?
A. Các nước với chế độ xã hội và trình độ phát triển khác nhau cùng tồn tại, vừa
hợp tác vừa đấu tranh,cạnh tranh gay gắt vì lợi ích quốc gia, dân tộc
B. Thu hút vốn, công nghệ và kinh nghiệm quản lý là xu thế lớn
C. Khu vực châu Mỹ la tinh phát triển năng động
D. Cả ba phương án đều đúng*
Câu 108: Cương lĩnh bổ sung 2011 xác định đặc trưng của CNXH xây dựng ở
Việt Nam?
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh*
B. Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh
C. Có nền kinh tế số
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 109: Đại hội X đưa ra chủ đề?
A Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc
C. Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng
kém phát triển
D. Cả ba phương án đều dùng*

Câu 110: Đại hội X (2006) của Đảng xác định trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa, hình thức phân phối chủ yếu trong xã hội là?
A. Theo hiệu quả kinh tế.
B. Theo phúc lợi xã hội.
C. Theo kết quả lao động.*
D. Theo đóng góp vốn,

Câu 111: Đại hội X (2006) của Đảng chỉ rõ: “Đảng Cộng sản Việt Nam là đại
biểu trung thành сủа..."
A. giai cấp công nhân.
B. dân tộc.
C. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc. *
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 112. Đại hội X (2006) của Đảng khẳng định cần gắn phòng, chống tham
nhũng, lãng phí nội dung nào sau đây?
A. Trách nhiệm người đứng đầu trong lãnh đạo, chỉ đạo.
B. Quản lý chặt chẽ cán bộ đảng viên, công chức.
C. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương trong Đảng và bộ máy nhà nước. *
D. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng.

Câu 113: Phương hướng phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN được
xác định tại hội X (2006)?
A. Giải phóng mọi tiềm năng của nền sản xuất xã hội
B. Phát huy tối đa mọi nội lực trong đó nền kinh tế nhà nước giữ được vai trò chủ
đạo
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
D. Cả ba đáp án đều đúng*

Câu 114: Đại hội X (2006) xác định Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?
A. 3 thành phần kinh tế
B. 4 thành phần kinh tế
C. 5 thành phần kinh tế*
D. 6 thành phần kinh tế
Câu 115: Thành phần kinh tế trong thời kỳ đổi mới được xác định tại Đại hội X
(2006).
A. Kinh tế hộ gia đình, kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân, tư bản nhà nước, kinh tế quốc doanh
C. Kinh tế tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, kinh tế hợp tác xã
D. Kinh tế nhà Nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước,
kinh tế có vốn để nước ngoài*

Câu 116: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định
hướng XH Việt Nam?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế Nhà nước*
D. Kinh tế tư bản Nhà nước

Câu 117: Thời gian Đại hội XI của Đảng?


A. 1/2006
B. 1/2016
C. 1/2011*
D./1/2012

Câu 118: Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định Việt Nam trở thành một nước
công nghiệp hiện đại theo định hướng XHCN khi nào?
A. Giữa thế kỷ XXI*
B. Cuối thế kỷ XXI.
C. Năm 2030
D. Năm 2045

Câu 119: Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định cần giải quyết mối quan hệ
giữa tăng trưởng kinh tế với..
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN*
C. Nâng cao vai trò và uy tín của Đảng
D. Phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 120: Đại hội XI (2011) của Đảng nhấn mạnh: “Phát triển kinh tế là nhiệm vụ
trung tâm, thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước gắn với phát triển…..
bảo vệ tài nguyên, môi trường”?
A. Kinh tế thị trường.
B. Kinh tế tri thức. *
C. Kinh tế nông nghiệp.
D. Kinh tế dịch vụ.
Câu 121: Đại hội XI (2011) của Đảng xác định lĩnh vực nào sau đây được coi là
quốc sách hàng đầu?
A. Khoa học công nghệ.
B. Quốc phòng - An ninh. *
C. Văn hóa - xã hội.
D. Đối ngoại.

Câu 122: Đại hội XI (2011) của Đảng khẳng định bảo vệ môi trường là trách
nhiệm và nghĩa vụ của...
A. Cả hệ thống chính trị, của toàn xã hội và của mọi công dân.
B. Đảng, toàn dân.
C. Toàn xã hội và của mọi công dân. *
D. Của thanh niên, tổ chức chính trị xã hội.

Câu 123: Phương châm đối ngoại được Đại hội XI (2011) của Đảng đề ra: “Việt
Nam... đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế...".
A. Muốn là bạn
B. Sẵn sàng là bạn
C. Là bạn*
D. Làm bạn

Câu 124: Nội dung nào sau đây không thuộc ba đột phá chiến lược được Đại hội
XI (2011) của Đảng thông qua?
A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao.
C. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ.
D. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với bảo vệ tài nguyên môi trường. *

Câu 125: Vấn đề trọng tâm, xuyên suốt và cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay
được để cập tại Hội nghị Trung ương 4, khóa XI (01/2012) là gì?
A. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp. *
B. Xác định rõ thẩm quyền, trách nhiệm người đứng đầu.
C. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng.
D. Đấu tranh ngăn chặn đẩy lùi tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức.

Câu 126: Trong Đại hội XI (2011) của Đảng, thành phần kinh tế nào được xác
định trở thành một trong những động lực của nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tư nhân. *
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 127: Trong Đại hội XI (2011) của Đảng, thành phần kinh tế nào được xác
định ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể. *
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 128: Thời gian diễn ra Đại hội XII của Đảng?
A. 1/2016
B. 4/2006
C. 1/2016*
D. 4/2006

Câu 129: Phương châm đối ngoại được Đại hội XII (2016) của Đảng nêu ra: Việt
Nam....
A. Muốn là bạn với tất cả các nước trên thế giới
B. Sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy trong cộng đồng quốc tế
C. Là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế*
D. Muốn là bạn, là đối tác toàn diện

Câu 130: Nội dung nào dưới đây không thuộc 6 nhiệm vụ trọng tâm được Đại hội
XII (2016) Đảng đề ra?
A. Tăng cường xây dựng chỉnh đốn Đảng.
B. Thu hút, phát huy mạnh mẽ mọi nguồn lực và sức sáng tạo của nhân dân.
C. Phát huy nhân tố con người trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc. *

Câu 131: Đại hội XII (2016) của Đảng chỉ rõ doanh nghiệp nhà nước có vai trò
thế nào đối với phát triển của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
khác?
A. Quan trọng, chỉ đạo.
B. Nòng cốt, dẫn dắt. *
C. Nòng cốt, điều hành.
D. Trụ cột, chi phối.

Câu 132: Ai được bầu làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội XIII
(2021) của Dang?
A. Nguyễn Phú Trọng. *
B. Phạm Minh Chính.
C. Nguyễn Xuân Phúc.
D. Chu Ngọc Anh.
Câu 133: Để thực hiện mục tiêu về kinh tế - xã hội, Đại hội XIII (2021) của Đảng
đề ra mấy nhiệm vụ trọng tâm?
A. 3 nhiệm vụ.
B. 4 nhiệm vụ.
C. 5 nhiệm vụ
D. 6 nhiệm vụ. *

Câu 134: Chủ trương “Xây dựng nền dân chủ XHCN, đảm bảo quyền lực thuộc
về nhân dân" được thể hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?
A. Kinh tế.
B. Chính trị. *
C. Văn hóa.
D. Xã hội

Câu 135: Trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2021-2030), Việt
Nam phần đầu thành quốc gia đang phát triển, có....
A. Công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao*
B. Công nghiệp hiện đại, thu nhập cao
C. Nông nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao
D. Nông nghiệp bền vững, thu nhập ở mức trung bình

Câu 136: Đại hội XIII (2021) của Đảng đánh giá chung về thành tựu của Việt
Nam trong 35 năm đổi mới là: “Việt Nam thoát ra khỏi...".
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội
C. Tình trạng nước nghèo, kém phát triển*
B. Hoàn cảnh bị bao vây, cô lập
D. Hoàn cảnh bị cấm vận

Câu 137: Nội dung nào không thuộc quan điểm của Đảng tại Đại hội XIII (2021)
về quá trình phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn gắn với xây dựng nông
thôn mới?
A. Phát huy vai trò chủ thể của nông dân.
B. Huy động mọi nguồn lực từ nông thôn.
C. Xây dựng chính sách chuyển lao động nông thôn sang các ngành khác. *
D. Chăm lo đời sống vật chất, tinh thần, nhà ở và phúc lợi xã hội cho nông dân.

Câu 138: Điểm mới trong Đại hội XIII (2021) của Đảng về phát triển CNH, HĐH:
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Gắn với kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế
C. Dựa trên nền tảng của khoa học, công nghệ, đồi mới sáng tạo và những thành
tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư*
D. Khoa học và công nghệ là động lực và nền tảng của quá trình CNH, HĐH.
Câu 139: Điển ở trống: Trong Đại hội XIII (2021), Đảng xác định mục tiêu "phấn
đấu đến thế kỷ XXI, nước ta trở thành - theo định hướng xã hội chủ nghĩa”.
A. Nước phát triển*
B. Quốc gia phát triển
C. Quốc gia thịnh vượng
D. Nước công nghiệp hiện đại

Câu 140: Chọn đáp án đúng: Nhận định khái quát về thành tựu của Việt Nam qua
35 năm mới, dưới sự lãnh đạo của Đảng: “Đất nước ta chưa chưa bao giờ có
được...".
A. Thành tựu vững chắc, vị trí nổi bật như ngày hôm nay
B. Cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay*
C. Cơ đồ, vị trí, tiềm lực như ngày nay
D. Cơ đồ, tiềm lực và uy tín quốc tế như ngày nay

Câu 141. Đặc điểm thế giới tác động đến đường lối đối ngoại Việt Nam thời kỳ
trước đổi mới?
A. Sự tiến bộ nhanh chóng của cách mạng khoa học và công nghệ*
B. Xu thế chạy đua phát triển kinh tế dẫn đến cục diện hòa hoãn giữa các nước
lớn
C. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên trở thành hai trung tâm lớn của kinh tế thế giới
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 142: Nội dung không thuộc chế độ phân phối trong kinh tế thị trường định
hướng XHCN Việt Nam?
A. Phân phối theo kết quả lao động
B. Phân phối qua phúc lợi xã hội
C. Phân phối theo nhu cầu*
D. Phân phối theo mức góp vốn

Câu 143. Tại Đại hội VI (1986), Đảng xác định động lực to lớn, có vai trò then
chốt trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. hợp tác khu vực và quốc tế.
B. Quốc phòng - An ninh.
C. Khoa học - Kỹ thuật. *
D. Giáo dục và Đào tạo.

Câu 144. Nội dung nào không thuộc bài học kinh nghiệm do Đại hội VI (1986)
của Đàng chỉ ra?
A. Bài học lấy dân làm gốc.
B. Bài học phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Bài học phát huy sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
D. Bài học lấy nhận thức của nhà lãnh đạo làm kim chỉ nam. *

Câu 145. Nội dung nào không thuộc Khoản 10 (1988) về đổi mới quản lý kinh tế
nông nghiệp của Bộ Chính trị?
A. Hộ gia đình được nhận là đơn vị kinh tế tự chủ.
B. Nhà nước chỉ có chức năng về quản lý kinh tế
C. Hộ nông dân được nhận ruộng và canh tác trên diện tích ổn định.
D. Hộ nông được trao quyền sử dụng đất với mức khoán ngắn hạn. *

Câu 146. Thành tựu đầu tiên trong những năm đầu đổi mới ở Việt Nam là gì?
A. Giải quyết được việc làm cho người lao động.
B. Giải quyết nạn thiếu ăn triền miên. *
C. Xuất khẩu gạo của Việt Nam đứng thứ hai trên thế giới.
D. Bước đầu xuất khẩu nông sản cà phê, ca cao ra thế giới.

You might also like