You are on page 1of 353

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc
được thông qua tại Hội nghị

A. Ianta (2/1945, Liên Xô).

B. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).

C. Pốtxđam (7/1945, Đức).

D. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).

Câu 2: Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là

A. phát triển kinh tế.

B. phát triển kinh tế, chính trị.

C. cải tổ chính trị.

D. phát triển văn hóa, giáo dục.

Câu 3: Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập

A. năm 1994. B. năm 1990.

C. năm 1992. D. năm 1995.

Câu 4: Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo

A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo.

C. Hồi giáo. D. Kitô giáo.

Câu 5: Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960

A. Năm châu Phi nổi dậy.

B. Năm châu Phi giải phóng.

C. Năm châu Phi thức tỉnh.

D. Năm châu Phi.

Câu 6: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là

1
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây.

C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.

Câu 7: Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho
công cuộc cải cách kinh tế - xã hội vào

A. tháng 9/1982. B. tháng 10/1987.

C. tháng 12/1987. D. tháng 12/1978.

Câu 8: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm

A. 1946. B. 1947.

C. 1949. D. 1948.

Câu 9: Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là

A. Đức. B. Nhật Bản.

C. Anh. D. Mĩ.v

Câu 10: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến
chương (năm 1945) là

A. Tổ chức Y tế Thế giới. B. Tòa án Quốc tế.

C. Ngân hàng Thế giới. D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Câu 11: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa
của các nước Âu – Mĩ, ngoại trừ

A. Thái Lan. B. Nhật Bản.

C. Xingapo. D. Philíppin.

Câu 12: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả
về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở

A. châu Á. B. châu Âu.

C. châu Phi. D. châu Mĩ.

Câu 13: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là

A. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.

B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.

C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.

2
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.

Câu 14: Xu thế toàn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của

A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.

B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.

C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.

D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.

Câu 15: Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây
Âu

A. phát triển nhanh chóng.

B. cơ bản có sự tăng trưởng.

C. phát triển chậm chạp.

D. cơ bản được phục hồi.

Câu 16: Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật
Bản?

A. Học thuyết Kaiphu.

B. Học thuyết Miyadaoa.

C. Học thuyết Phucưđa.

D. Học thuyết Hasimôtô.

Câu 17: Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị

A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.

C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.

D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.

Câu 18: Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định

A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.

B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.

C. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.

3
D. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.

Câu 19: Xét về bản chất, toàn cầu hóa là

A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.

B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn
cầu.

C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.

D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

Câu 20: Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?

A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.

C. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.

D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.

Câu 21: Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến
lược kinh tế hướng nội với mục tiêu

A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.

B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.

C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).

D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.

Câu 22: Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để
can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ

A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.

B. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.

C. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.

D. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.

Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng
khá liên tục sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.

B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.

4
C. do giảm chi phí cho quốc phòng.

D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.

Câu 24: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát
triển của Tây Âu thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?

A. Chi phí cho quốc phòng thấp (1% GDP).

B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.

D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.

Câu 25: Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền
văn minh mới, thường được gọi là

A. “văn minh nông nghiệp”.

B. “văn minh thông tin”.

C. “văn minh công nghiệp”.

D. “văn minh thương mại”.

Câu 26: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX

A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.

B. xu thế toàn cầu hóa.

C. sự hình thành các liên minh kinh tế.

D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.

Câu 27: Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã

A. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.

B. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.

D. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

Câu 28: Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba
cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì

A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.

5
B. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.

C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.

D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.

Câu 29: Một trong những biểu hiện Liên Xô là thành trì của cách mạng thế giới từ
năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là

A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.

B. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.

C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.

Câu 30: Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi
Chiến tranh lạnh chấm dứt?

A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.

B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.

C. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.

D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.

Câu 31: Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước
và sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.

B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.

C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.

D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.

Câu 32: Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy

A. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.

B. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.

C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.

D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.

Câu 33: Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây (đầu
những năm 70 của thế kỉ XX)?

6
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.

B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.

C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.

D. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.

Câu 34: Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?

A. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.

B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.

C. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.

D. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.

Câu 35: Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật
Bản là

A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.

B. không còn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.

C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.

D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.

Câu 36: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản
Hiệp ước Bali (1976)?

A. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.

B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.

C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).

D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

Câu 37: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân
tộc ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.

C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.

D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.

7
Câu 38: Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới
đã diễn ra trong thế kỉ XX là

A. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và
Mĩ.

C. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô
– Mĩ.

D. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến
chiến tranh.

Câu 39: Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung
Quốc?

A. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt
Nam.

B. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. Chuyển mô hình kinh tế nông nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.

D. Xây dựng mô hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung
tâm.

Câu 40: Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải
quyết vấn đề Biển Đông?

A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.

B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.

C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.

Đáp án
1B 2A 3B 4A 5D 6A 7D 8C
9D 10B 11A 12A 13A 14B 15D 16C
17D 18D 19C 20A 21B 22C 23B 24A
25B 26A 27C 28C 29A 30A 31D 32A
33D 34B 35A 36D 37B 38B 39B 40C

8
Đề kiểm tra Giữa kì 1 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc
trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền của các nước là nhiệm vụ chính của

A. Tổ chức ASEAN. B. Liên minh châu Âu.

C. Hội nghị Ianta. D. Liên Hợp quốc.

Câu 2: Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?

A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.

B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

D. Chế tạo thành công tàu ngầm.

Câu 3: Bốn “con rồng” của kinh tế châu Á từ nửa sau thế kỉ XX đến nay là

A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.

B. Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ.

C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo.

D. Xingapo, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc.

Câu 4: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của
các nước Âu – Mĩ, ngoại trừ

A. Thái Lan. B. Nhật Bản.

C. Xingapo. D. Philíppin.

Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm
nhất ở vùng nào của châu Phi?

A. Bắc Phi. B. Đông Phi.

C. Nam Phi. D. Tây Phi.

Câu 6: Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới là

A. Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc.

B. Mĩ, Nga, Trung Quốc.

9
C. Mĩ, Nhật Bản, Nga.

D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.

Câu 7: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới
như thế nào?

A. Đa cực. B. Một cực nhiều trung tâm.

C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Đơn cực.

Câu 8: Sau khi thoát khỏi ách thống trị của Tây Ban Nha, các nước Mĩ Latinh lại rơi
vào vòng lệ thuộc nặng nề và trở thành “sân sau” của

A. Đức. B. Pháp.

C. Anh. D. Mĩ.

Câu 9: Ngày 8/9/1951, Nhật Bản kí kết với Mĩ

A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.

B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.

C. Hiệp ước phát triển kinh tế Mĩ - Nhật.

D. Hiệp ước liên minh Nhật - Mĩ.

Câu 10: Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng khoa
học – kĩ thuật hiện đại?

A. Tàu hỏa tốc độ cao. B. Bản đồ gen người.

C. Máy tính điện tử. D. Máy kéo sợi Gien-ni.

Câu 11: Hội nghị I-an-ta đã diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai

A. bước vào giai đoạn cuối. B. mới bùng nổ.

C. đang diễn ra ác liệt. D. vừa kết thúc.

Câu 12: I. Gagarin (Liên Xô) là người đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công

A. hành trình khám phá sao Hỏa.

B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.

C. hành trình chinh phục Mặt Trăng.

D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.

10
Câu 13: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973, tình hình nổi bật của kinh tế
nước Mĩ là

A. công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất.

B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.

C. trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.

D. đạt được sự tăng trưởng “thần kì”.

Câu 14: Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền
văn minh mới, thường được gọi là

A. “văn minh nông nghiệp”. B. “văn minh thông tin”.

C. “văn minh công nghiệp”. D. “văn minh thương mại”.

Câu 15: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX

A. cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. xu thế toàn cầu hóa.

C. sự hình thành các liên minh kinh tế. D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.

Câu 16: Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học kĩ thuật đã tham gia tích
cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người?

A. Các nguồn năng lượng mới (năng lượng mặt trời,...)

B. Những công cụ sản xuất mới (máy tính điện tử, máy tự động,...).

C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp (cơ khí hóa, thủy lợi hóa,...).

D. Các phương tiện giao thông vận tải mới (tàu hỏa tốc độ cao, máy bay siêu âm,...).

Câu 17: Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba
cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì

A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.

B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.

C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.

D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.

Câu 18: Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới
thứ hai vì

A. các nước phương Tây bao vây, cấm vận.


11
B. các thế lực phản động chống phá.

C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

D. Mĩ triển khai “chiến lược toàn cầu”.

Câu 19: Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là

A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.

B. hướng về các nước châu Á.

C. hướng mạnh về Đông Nam Á.

D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.

Câu 20: Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (10/1949)
có ý nghĩa như thế nào?

A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.

B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.

C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.

D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 21: Cuộc đấu tranh vũ trang chống lại chế độ độc tài thân Mĩ của nhân dân Cu-ba
được mở đầu bởi sự kiện nào?

A. Tổ chức cách mạng mang tên “Phong trào 26/7” được thành lập.

B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 137 thanh niên Cu-ba yêu nước
(26/7/1953).

C. Phi-đen Cát-xtơ-rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê (tháng
11/1956).

D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm thủ đô La-ha-ba-na (1/1959).

Câu 22: Tổ chức liên minh khu vực lớn nhất ở châu Phi là

A. Liên minh châu Phi (AU).

B. Cộng đồng kinh tế châu Phi (AEC).

C. Cộng đồng phát triển Nam Phi (SADC).

D. Khối thị trường chung Đông và Nam Phi (EACCAS).

12
Câu 23: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là
nhờ tiến hành cuộc cách mạng nào dưới đây?

A. Cách mạng công nghiệp. B. Cách mạng chất xám.

C. Cách mạng công nghệ. D. Cách mạng xanh.

Câu 24: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì?

A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác.

B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt.

C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.

D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.

Câu 25: Nhận định nào không đúng về nguyên nhân Mĩ và Liên Xô kết thúc chiến
tranh lạnh?

A. Cuộc chạy đua vũ trang khiến hai nước tốn kém và suy giảm “thế mạnh” nhiều mặt.

B. Liên Xô và Mĩ muốn chấm dứt tình trạng đối đầu, hợp tác với nhau để cùng phát
triển.

C. Đức, Nhật Bản, Tây Âu vươn lên mạnh, trở thành đối thủ cạnh tranh gay gắt với
Mĩ.

D. Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng nghiêm trọng trên tất cả các lĩnh
vực.

Câu 26: Tháng 8/1961 Mĩ thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” để

A. chống lại Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.

B. tăng cường sự ảnh hưởng nhằm khống chế, lôi kéo các nước Tây Âu.

C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.

D. chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu 27: Vấn đề không được đặt ra trước các cường quốc đồng minh để giải quyết tại
Hội nghị Ianta là

A. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.

B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

C. phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.

13
D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

Câu 28: Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của Liên
minh châu Âu (EU)?

A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.

B. Hợp tác, liên kết nhằm thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.

C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.

D. Liên kết với nhau, hình thành trung tâm đối trọng với Trung Quốc.

Câu 29: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong
trào giải phóng dân tộc ở châu Phi?

A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.

C. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.

D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp.

Câu 30: Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố thúc đẩy sự phát triển “thần kì”
của nền kinh tế Nhật Bản?

A. Nhật Bản có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.

B. Hệ thống tổ chức, quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.

C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và tiết kiệm.

D. Áp dụng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật vào sản
xuất.

Câu 31: Nội dung nào dưới đây là sự khái quát về chính sách đối ngoại của Liên Xô
từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX?

A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.

B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.

C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu 32: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những tác động tích cực của
cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại?

A. Đưa đến những thay đổi lớn trong cơ cấu dân cư lao động.
14
B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.

C. Giải quyết triệt để vấn đề chênh lệch giàu nghèo.

D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.

Câu 33: Nhân tố quyết định đến thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949 là

A. sự giúp đỡ của Liên Xô về vật chất, kĩ thuật.

B. sự phát triển của lực lượng cách mạng trong nước.

C. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.

D. sự suy yếu của các thế lực tư sản mại bản.

Câu 34: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?

A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.

B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.

C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.

D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.

Câu 35: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đã tác động gì đến quan hệ quốc tế?

A. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí.

B. chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn.

C. chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản tan rã.

D. làm “xói mòn” trật tự thế giới “hai cực” Ianta.

Câu 36: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản
trong Hiệp ước thân thiện và hợp tác (1976)?

A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.

B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.

C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.

D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.

Câu 37: Điểm tương đồng trong công cuộc cách mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc
cải tổ của Liên Xô là gì?

15
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.

C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.

D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.

Câu 38: Từ bài học sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông
Âu, cần rút ra bài học gì trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.

C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.

D. Lấy cải tổ về chính trị - tư tưởng làm trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước.

Câu 39: Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước
và sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.

B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.

C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế trung bình hoặc phát
triển.

D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.

Câu 40: Từ thành công của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng
và phát triển đất nước, các nước đang phát triển ở Đông Nam Á có thể rút ra bài học
nào để hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.

C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.

D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường.

Đáp án

1–D 2–B 3–C 4–A 5–A 6–D 7–D 8–D

9–B 10 – D 11 – A 12 – D 13 – C 14 – B 15 – A 16 – C

17 – B 18 – C 19 – A 20 – D 21 – B 22 – A 23 – D 24 – B

16
25 – B 26 – C 27 – A 28 – D 29 – D 30 – A 31 – C 32 – C

33 – B 34 – C 35 – D 36 – D 37 – D 38 – A 39 – D 40 – B

17
Đề kiểm tra Giữa kì 1 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Trong thời kì Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối
đầu giữa hai cực Xô - Mĩ?

A. Đức. B. Pháp.

C. Anh. D. Hy Lạp.

Câu 2: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là

A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.

B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.

C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.

Câu 3: Giữ vai trò trụ cột trong chiến tranh chống phát xít là

A. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.

B. Anh, Pháp, Mĩ.

C. Liên Xô, Mĩ, Anh.

D. Anh, Pháp, Trung Quốc.

Câu 4: Thỏa thuận của Hội nghị Ianta xác định vĩ tuyến 38 độ Bắc làm ranh giới chia
cắt

A. Nhật Bản. B. Trung Quốc.

C. Đức. D. Triều Tiên.

Câu 5: Ngày 1/10/1949 diễn ra sự kiện gì trong lịch sử Trung Quốc?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.

B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại tổng thống Trung Hoa Dân quốc.

C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thông qua đường lối cải cách - mở cửa.

B. Vua Phổ Nghi tuyên bố thoái vị, chế độ phong kiến chuyên chế sụp đổ.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến
tranh thế giới thứ hai đã khiến khu vực này được mệnh danh là

18
A. “Lục địa bùng cháy”. B. “Lục địa mới trỗi dậy”.

C. “Lục địa thức tỉnh”. D. “Lục địa bão táp”.

Câu 7: Ngày 26/1/1950 diễn ra sự kiện gì trong lịch sử Ấn Độ?

A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bom-bay.

B. Thực dân Anh trao quyền tự trị cho Ấn Độ theo “phương án Maobáttơn”.

C. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.

D. Hai nhà nước tự trị Ấn Độ và Pakixtan được thành lập.

Câu 8: Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là

A. phát triển kinh tế.

B. phát triển kinh tế, chính trị.

C. cải tổ chính trị.

D. phát triển văn hóa, giáo dục.

Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, với danh nghĩa lực lượng Đồng minh, quân
đội nước nào đã chiếm đóng Nhật Bản?

A. Quân đội Anh. B. Quân đội Mĩ.

C. Quân đội Pháp. D. Quân đội Liên Xô.

Câu 10: Sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia là một trong những
biểu hiện của xu thế

A. hợp tác và đấu tranh. B. toàn cầu hóa.

C. hòa hoãn tạm thời. D. đa phương hóa.

Câu 11: Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (thập niên 90 của thế kỉ XX), để can
thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ

A. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.

B. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.

C. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.

D. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.

Câu 12: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các
quốc gia trên thế giới đều tập trung vào

19
A. phát triển kinh tế. B. hội nhập quốc tế.

C. phát triển quốc phòng. D. ổn định chính trị.

Câu 13: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người chuyển
sang thời đại văn minh

A. thương mại. B. công nghiệp.

C. dịch vụ. D. trí tuệ.

Câu 14: Một trong những mặt tiêu cực của toàn cầu hóa là

A. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.

B. kìm hãm sự phát triển lực lượng sản xuất.

C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.

D. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.

Câu 15: Trong những năm 1973 – 1991, sự phát triển kinh tế Nhật Bản thường xen kẽ
với những giai đoạn suy thoái ngắn, chủ yếu do

A. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể.

B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.

C. sự cạnh tranh của Mĩ và các nước Tây Âu.

D. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ.

Câu 16: Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến
lược kinh tế hướng nội với mục tiêu

A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.

B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.

C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).

D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.

Câu 17: Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dưới đây góp phần làm giảm rõ
rệt tình hình căng thẳng ở châu Âu?

A. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC).

B. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava.

C. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).

20
D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.

Câu 18: Yếu tố nào dưới đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực
hiện kế hoạch 5 năm (1946 - 1950)?

A. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.

B. Liên Xô nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ.

C. Liên Xô có tài nguyên phong phú, nhân công dồi dào.

D. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu 19: Sự kiện ngày 11/9 ở Mĩ đã đặt ra cho các quốc gia – dân tộc trên thế giới mối
lo về

A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.

B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.

C. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.

D. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Sự cải thiện quan hệ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của thế kỉ
XX là biểu hiện của việc Mĩ

A. củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.

B. điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kì Chiến tranh lạnh.

C. tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.

D. từng bước không chế và chi phối hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.

Câu 21: Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (10/1949)
có ý nghĩa như thế nào?

A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.

B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.

C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.

D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 22: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại có nguồn gốc sâu xa từ

A. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất.

B. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội.

21
C. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới.

D. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia.

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân
dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ.

B. chống lại chế độ độc tài Batixta.

C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.

D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.

Câu 24: Biến đổi đầu tiên có tính chất bước ngoặt của Trung Quốc sau Chiến tranh
thế giới hai là

A. công cuộc cải cách - mở cửa Trung Quốc.

B. thử thành công bom nguyên tử.

C. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.

D. sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Câu 25: Tháng 8 – 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành
lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào?

A. Toàn cầu hóa. B. Liên kết khu vực.

C. Hòa hoãn Đông - Tây. D. Đa cực, nhiều trung tâm.

Câu 26: Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỉ XX
là sự

A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.

B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn.

C. phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.

D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.

Câu 27: Ý nào không phải là nội dung của Đường lối chung trong công cuộc cải cách
mở cửa của Trung Quốc?

A. Tiến hành cải cách và mở cửa.

B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

22
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.

D. Tích cực chạy đua vũ trang, tăng cường an ninh quốc phòng.

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô
chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)?

A. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.

B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C. Sự phát triển vượt bậc của nền khoa học – kĩ thuật Xô viết.

D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ và Liên Xô.

Câu 29: Ý nào dưới đây không phù hợp khi giải thích về: quá trình mở rộng thành viên
của tổ chức ASEAN được đẩy mạnh từ đầu những năm 90 thế kỉ XX?

A. Chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” nhiều trung tâm sau Chiến tranh lạnh.

B. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.

C. Chiến tranh lạnh đã kết thúc, xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.

D. Thực hiện hợp tác phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Bali.

Câu 30: Nội dung nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cường
quốc Liên Xô, Mĩ, Anh vào đầu năm 1945?

A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít.

B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

C. Phân chia thành quả chiến thắng.

D. Ký hòa ước với các nước bại trận.

Câu 31: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân
tộc ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.

C. Sự viện trợ, giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.

D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.

Câu 32: Ngoài việc giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế, Kế hoạch Mácsan của
Mĩ (1947) còn nhằm tập hợp các nước Tây Âu vào

23
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.

B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.

C. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.

D. tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.

Câu 33: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn
sau Chiến tranh lạnh là

A. tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.

B. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.

C. sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).

D. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.

Câu 34: Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế
độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu?

A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.

B. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kĩ thuật tiên tiến.

C. Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.

D. Chế độ xã hội chủ nghĩa không phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.

Câu 35: Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mĩ trong nỗ lực vươn lên
xác lập trật tự thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?

A. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.

B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.

C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.

D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.

Câu 36: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm
1945 chứng tỏ

A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.

B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.

C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.

D. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.

24
Câu 37: Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công
cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là

A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.

B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.

C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.

D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 38: Nhận xét nào dưới đây phù hợp với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản.

B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau.

C. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.

D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi.

Câu 39: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?

A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.

B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.

C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.

D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.

Câu 40: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên
minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì?

A. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.

B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.

C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.

D. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.

Đáp án

1– A 2–C 3–C 4–D 5–A 6–A 7–C 8–A

9–B 10 – B 11 – D 12 – A 13 – D 14 – A 15 – B 16 – B

25
17 – D 18 – A 19 – C 20 – B 21 – D 22 – A 23 – A 24 – D

25 – B 26 – C 27 – D 28 – B 29 – A 30 – D 31 – B 32 – B

33 – C 34 – D 35 – C 36 – D 37 – C 38 – B 39 – C 40 – D

26
Đề kiểm tra Giữa kì 1 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, cách mạng công nghệ đã trở thành cốt
lõi của cuộc

A. cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.

B. cách mạng công nghiệp.

C. cách mạng thông tin.

D. cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ nhất.

Câu 2: Quân đội nước nào sẽ chiếm đóng phía Nam vĩ tuyến 38 của Triều Tiên?

A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Liên Xô.

C. Quân đội Pháp. D. Quân đội Anh.

Câu 3: Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống lại chế độ độc tài thân Mĩ của nhân dân Cu-ba

A. A-gien-đê. B. Nen-xơn Man-đê-la.

C. Phi-đen Cát-xtơ-rô. D. Tút-xanh Lu-véc-tuy-a.

Câu 4: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai đến năm 2000, Mĩ đạt được kết quả nào dưới đây?

A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.

B. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.

C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.

D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.

Câu 5: Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây
Âu

A. phát triển nhanh chóng.

B. cơ bản có sự tăng trưởng.

C. phát triển chậm chạp.

D. cơ bản được phục hồi.

Câu 6: Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là

27
A. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.

B. chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.

C. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.

D. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

Câu 7: Khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc diễn
ra sớm nhất ở khu vực nào?

A. Bắc Phi. B. Đông Phi.

C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á.

Câu 8: Tổng thống đầu tiên và cũng là Tổng thống cuối cùng của Liên Xô là

A. Góoc-ba-chốp. B. Khơ-rút-sốp.

C. Pu-tin. D. En-xin.

Câu 9: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là nhờ
tiến hành cuộc cách mạng nào dưới đây?

A. Cách mạng công nghiệp. B. Cách mạng chất xám.

C. Cách mạng công nghệ. D. Cách mạng xanh.

Câu 10: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là

A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây.

C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.

Câu 11: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX,
quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô là

A. đối đầu. B. hợp tác.

C. đối tác. D. đồng minh.

Câu 12: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến

A. không tiếng súng nhưng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.

B. giành thị trường quyết liệt giữa Mĩ và Liên Xô.

C. với những xung đột trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.

D. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mĩ và Liên Xô.

28
Câu 13: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi
nào để nổi dậy giành độc lập?

A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.

B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.

C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.

Câu 14: Xu thế toàn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của

A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.

B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.

C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.

D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.

Câu 15: Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là

A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.

B. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.

C. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.

D. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.

Câu 16: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định
vị thế hàng đầu của hai cường quốc nào?

A. Liên Xô và Mĩ. B. Mĩ và Anh.

C. Liên Xô và Anh. D. Liên Xô và Pháp.

Câu 17: Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa (1/10/1949) là

A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.

B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.

C. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.

D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.

Câu 18: Quốc gia được mệnh danh là “Lá cờ trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ
Latinh” là

29
A. Cu-ba. B. Ác-hen-ti-na.

C. Braxin. D. Mê-hi-cô.

Câu 19: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là

A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.

D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.

Câu 20: Xét về bản chất, toàn cầu hóa là

A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.

B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn
cầu.

C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.

D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

Câu 21: Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô được đánh dấu bởi sự kiện
nào?

A. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va tuyên bố giải thể.

B. Lá cờ Liên bang Xô viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.

C. Các nước Cộng hòa đòi tách khỏi Liên bang Xô viết.

D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) tuyên bố ngừng hoạt động.

Câu 22: Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật
Bản là

A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.

B. không còn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.

C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.

D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.

Câu 23: Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để
giành và bảo vệ độc lập vì

30
A. thực dân Pháp và Mĩ xâm lược trở lại.

B. Mĩ ủng hộ thực dân phương Tây xâm lược trở lại.

C. thực dân Âu - Mĩ quay trở lại tái chiếm Đông Nam Á.

D. thực dân Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.

Câu 24: Tổ chức liên minh khu vực lớn nhất ở châu Phi là

A. Liên minh châu Phi (AU).

B. Cộng đồng kinh tế châu Phi (AEC).

C. Cộng đồng phát triển Nam Phi (SADC).

D. Khối thị trường chung Đông và Nam Phi (EACCAS).

Câu 25: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và tổ chức Hiệp
ước Vácsava (1955) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?

A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.

B. Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu.

C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.

D. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.

Câu 26: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952-1973 là

A. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.

B. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.

C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.

D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.

Câu 27: Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mĩ cùng tuyên bố
chấm dứt Chiến tranh lạnh (tháng 12/1989) là

A. nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng.

B. sự suy giảm thể mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt.

C. phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.

D. trật tự hại cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn.

31
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi
Chiến tranh lạnh chấm dứt?

A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.

B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.

C. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.

D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.

Câu 29: Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước
và sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.

B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.

C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế trung bình hoặc phát
triển.

D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.

Câu 30: Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu
cấp bách nào đối với Liên Xô?

A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.

B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.

C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Tiến hành công cuộc cải cách đất nước.

Câu 31: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu.

B. buộc Mĩ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô.

C. góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

D. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.

Câu 32: Việc Liên Xô trở thành một trong năm nước Ủy viên thường trực Hội đồng
Bảo an Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế?

A. Khẳng định đây là tổ chức quốc tế lớn nhất được thành lập sau Chiến tranh thế giới
thứ hai.

32
B. Thể hiện đây là một tổ chức có vai trò trong việc duy trì hòa bình, an ninh thế giới.

C. Khẳng định vị thế của Liên Xô trong tổ chức Liên hợp quốc.

D. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên hợp quốc.

Câu 33: Một trong những hệ quả tích cực của toàn cầu hóa là

A. giải quyết triệt để những bất công xã hội.

B. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.

C. giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.

D. giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế.

Câu 34: Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng
tỏ

A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.

B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.

C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.

D. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.

Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng
khá liên tục sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.

B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.

C. do giảm chi phí cho quốc phòng.

D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.

Câu 36: Một trong những điểm khác biệt của công cuộc cải tổ ở Liên Xô (1985 – 1991)
so với công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc (từ 1978) là gì?

A. Tiến hành cải tổ khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.

B. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

C. Xóa bỏ chế độ một đảng, thực hiện đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập.

D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.

Câu 37: So với cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi, phong trào đấu tranh cách mạng
của nhân dân Mĩ Latinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì khác biệt?

33
A. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.

B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh thuộc về giai cấp vô sản.

C. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.

D. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tổ chức liên minh khu vực.

Câu 38: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước
tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước?

A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật. B. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.

C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm. D. Nâng cao trình độ tập trung vốn.

Câu 39: Một trong những điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Phi với châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là về

A. nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu.

B. kết cục của cuộc đấu tranh.

C. mục tiêu đấu tranh chủ yếu.

D. tổ chức lãnh đạo thống nhất của châu lục.

Câu 40: Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nước ta
thực hiện mục tiêu đổi mới đất nước là một nhận định đúng, ngoại trừ việc

A. hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học - kĩ thuật từ bên ngoài.

B. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế.

C. mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.

D. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn.

Đáp án

1–A 2–A 3–C 4–B 5–D 6–D 7–D 8–A

9–D 10 – A 11 – A 12 – A 13 – C 14 – B 15 – D 16 – A

17 – C 18 – A 19 – B 20 – C 21 – B 22 – A 23 – C 24 – A

25 – C 26 – B 27 – B 28 – A 29 – D 30 – D 31 – C 32 – D

33 – B 34 – A 35 – B 36 – C 37 – A 38 – A 39 – D 40 – D

34
Đề kiểm tra Học kì 1 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Những giai cấp mới ra đời ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. tư sản và tiểu tư sản.

B. công nhân và tư sản.

C. công nhân và tiểu tư sản.

D. địa chủ và tư sản dân tộc.

Câu 2: Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Trung Hoa Dân quốc
vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật từ

A. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.

B. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.

C. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.

D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.

Câu 3: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929), thực
dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?

A. Thương nghiệp. B. Công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp.

Câu 4: Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản
Việt Nam (10/1930) quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành

A. Đảng Cộng sản Đông Dương.

B. Đông Dương Cộng sản đảng.

C. Đảng Dân chủ Việt Nam.

D. Đảng Lao động Việt Nam.

Câu 5: Năm 1929, những tổ chức cộng sản nào xuất hiện ở Việt Nam?

A. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng đảng.

B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên
đoàn.

35
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng
sản đảng.

D. Tân Việt Cách mạng đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng.

Câu 6: Tổ chức nào được coi là đại diện tiêu biểu nhất của khuynh hướng cách mạng
dân chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Tân Việt cách mạng đảng.

B. Việt Nam Quốc dân Đảng.

C. Đảng Lập hiến.

D. Việt Nam nghĩa đoàn.

Câu 7: Nhân dân Việt Nam hăng hái tham gia phong trào dân chủ 1936 - 1939 là do
đời sống của họ

A. có phần ổn định. B. được cải thiện hơn.

C. khó khăn, cực khổ. D. không quá khó khăn.

Câu 8: Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai
cấp lãnh đạo cách mạng là

A. nông dân. B. công nhân.

C. tư sản dân tộc. D. tiểu tư sản trí thức.

Câu 9: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là

A. tự do và dân chủ.

B. độc lập và tự do.

C. ruộng đất cho dân cày.

D. đoàn kết với cách mạng thế giới.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945 - 1954) của Đảng Cộng sản Đông Dương?

A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình.

B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

C. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp.

D. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
36
Câu 11: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2/1951)
có ý nghĩa là

A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. Đại hội kháng chiến thắng lợi.

C. Đại hội kháng chiến toàn dân.

D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 12: Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu
đoàn quân cơ động ở đâu?

A. Tây Bắc. B. Nam Đông Dương.

C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 13: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào
của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.

B. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè năm 1953.

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác?

A. Công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập tổ chức Công hội (1920).

B. Liên đoàn công nhân tàu biển ở Viễn Đông được thành lập (1921).

C. Hơn 200 công nhân xưởng sửa chữa ô tô Avia (Hà Nội) bãi công (5/1929).

D. Hơn một nghìn công nhân xưởng đóng tàu Ba Son (Sài Gòn) bãi công (8/1925).

Câu 15: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách
mạng tháng Tám năm 1945 thành công là

A. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.

B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.

C. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.

D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.

37
Câu 16: Ở Việt Nam, đỉnh cao nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 được đánh
dấu bằng sự kiện nào?

A. Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1930.

B. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.

C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh - Bến Thủy.

D. Sự thành lập các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh.

Câu 17: Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp trong quá trình thực hiện
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929) là

A. bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.

B. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương.

C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương.

D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.

Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945?

A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.

B. Đảng cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.

C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.

D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.

Câu 19: Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt
Nam?

A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936).

B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935).

C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(7/1936).

D. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới (những năm 30 của
thế kỉ XX).

Câu 20: Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động
và thực hiện là

A. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối.

38
B. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.

C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp.

D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động.

Câu 21: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã thắng
lợi hoàn toàn?

A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao ấn tín cho cách mạng (30/8).

B. Cải tổ Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam thành Chính phủ lâm thời (28/8).

C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi (19/8).

D. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa (2/9).

Câu 22: Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn
chế trong việc xác định

A. quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới.

B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.

C. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản.

D. phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng.

Câu 23: Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng
tỏ

A. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.

B. quyền lực nhà nước chính thức thuộc về cơ quan hành pháp.

C. nhân dân có tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nước.

D. nhân dân bước đầu giành chính quyền, làm chủ đất nước.

Câu 24: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(11/1939) quyết định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?

A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.

B. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.

C. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.

D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật.

39
Câu 25: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5/1949) là mốc mở đầu
cho

A. chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

B. thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.

C. quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.

D. sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.

Câu 26: Trong văn kiện ngoại giao nào dưới đây, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa đã nhân nhượng đối phương về không gian để có thời gian đưa cách mạng
tiếp tục tiến lên?

A. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.

B. Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946.

C. Tạm ước Việt - Pháp ngày 14/9/1946.

D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.

Câu 27: Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam là do

A. phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.

B. phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn.

C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất.

D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.

Câu 28: Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân
dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?

A. Lừa địch để đánh địch.

B. Đánh điểm, diệt viện.

C. Đánh vận động và công kiên.

D. Điều địch để đánh địch.

Câu 29: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc cách mạng

A. không mang tính bạo lực.

B. có tính dân chủ điển hình.

40
C. không mang tính cải lương.

D. chỉ mang tính chất dân tộc.

Câu 30: Điểm nào dưới đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927 - 1930) đã nhận
thức đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc?

A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.

B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.

C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.

D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.

Câu 31: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu Chiến dịch Biên giới thu - đông năm
1950 của quân dân Việt Nam, vì đó là vị trí

A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.

B. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.

C. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.

D. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.

Câu 32: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), quân đội Việt Nam thực hiện.

A. lấy nhiều đánh ít. B. lấy lực thắng thế.

C. lấy nhỏ đánh lớn. D. lấy ít địch nhiều.

Câu 33: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ
(6/3/1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21/7/1954) là

A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.

B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.

C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.

D. không vi phạm chủ quyền dân tộc.

Câu 34: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào

A. có tính chất dân tộc.

B. chỉ có tính dân chủ.

C. không mang tính cách mạng.

41
D. không mang tính dân tộc.

Câu 35: Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước và cách
mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX đều

A. không bị động trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.

B. xuất phát từ truyền thống yêu nước của dân tộc.

C. có sự kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.

D. do giai cấp tư sản khởi xướng và lãnh đạo.

Câu 36: Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì
cho Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền.

B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp.

C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

D. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng.

Câu 37: Điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi đề ra kế hoạch Rơve và kế
hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) là

A. chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc.

B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

C. giành quyền chủ động chiến lược.

D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.

Câu 38: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt
Nam là gì?

A. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản.

B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 39: Nội dung nào phản ánh không đúng những bài học kinh nghiệm có thể rút ra
từ cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những
năm 1945 – 1946?

A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.


42
B. Phân hóa kẻ thù, tập trung đấu tranh với kẻ thù chủ yếu.

C. Nhân nhượng đúng thời điểm, nhân nhượng có nguyên tắc.

D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hòa bình.

Câu 40: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946
phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.

B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.

C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.

D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.

Đáp án

1–A 2–B 3–D 4–A 5–B 6–B 7–C 8–B

9–B 10 – B 11 – B 12 – D 13 – D 14 – D 15 – B 16 – D

17 – A 18 – D 19 – C 20 – A 21 – D 22 – B 23 – C 24 – A

25 – C 26 – B 27 – B 28 – D 29 – C 30 – A 31 – D 32 – A

33 – D 34 – A 35 – B 36 – A 37 – B 38 – A 39 – D 40 – A

43
Đề kiểm tra Học kì 1 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ngày 22/12/1944, theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, lực lượng vũ trang được thành
lập với tên gọi là

A. Trung đội Cứu quốc quân III.

B. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.

C. Đội du kích Bắc Sơn.

D. Việt Nam Giải phóng quân.

Câu 2: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt
Nam trong những năm 1950 - 1953 là

A. “phát triển xã hội”. B. “phục vụ sản xuất”.

C. “phục vụ chiến đấu”. D. “đại chúng hóa”.

Câu 3: Tổ chức cách mạng nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt
Nam?

A. Việt Nam Quang phục hội.

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

C. Việt Nam Quốc dân Đảng.

D. Đông Dương Cộng sản đảng.

Câu 4: Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa đứng trước những khó khăn, thử thách nào?

A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.

B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.

C. Các đảng phái trong nước đều cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.

D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.

Câu 5: Khẩu hiệu: “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt
Nam trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về

A. xã hội. B. văn hóa.

C. chính trị. D. kinh tế.

44
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải
giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16?

A. Pháp. B. Anh.

C. Mĩ. D. Trung Hoa Dân quốc.

Câu 7: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2/1951) quyết định đưa Đảng ra
hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi

A. Đảng Dân chủ Việt Nam.

B. Đảng Lao động Việt Nam.

C. Đảng Dân chủ Đông Dương.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 8: Ở Việt Nam, Nam đồng thư xã - một nhà xuất bản tiến bộ - là cơ sở đầu tiên
của

A. Việt Nam Quốc dân đảng.

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

D. Hội Phục Việt.

Câu 9: Sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết căn bản
nạn đói ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi

A. “Người cày có ruộng”. B. “Tăng gia sản xuất”.

A. xã hội. B. văn hóa.

C. chính trị. D. kinh tế.

Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải
giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16?

A. Pháp. B. Anh.

C. Mĩ. D. Trung Hoa Dân quốc.

Câu 7: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2/1951) quyết định đưa Đảng ra
hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi

A. Đảng Dân chủ Việt Nam.

B. Đảng Lao động Việt Nam.


45
C. Đảng Dân chủ Đông Dương.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 8: Ở Việt Nam, Nam đồng thư xã - một nhà xuất bản tiến bộ - là cơ sở đầu tiên
của

A. Việt Nam Quốc dân đảng.

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

D. Hội Phục Việt.

Câu 9: Sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết căn bản
nạn đói ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi

A. “Người cày có ruộng”. B. “Tăng gia sản xuất”.

B. Chính phủ Việt Nam đã nắm giữ được Ngân hàng Đông Dương.

C. Quân Anh vào miền Nam giải giáp quân Nhật.

D. Nhân dân giành được quyền làm chủ đất nước.

Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cùng với thực dân Pháp lực lượng xã hội
nào dưới đây trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?

A. Đại địa chủ và tư sản mại bản.

B. Trung, tiểu địa chủ và tư sản mại bản.

C. Trung địa chủ và tư sản mại bản.

D. Tiểu địa chủ và tư sản mại bản.

Câu 13: Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân
Việt Nam đối với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?

A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.

B. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

C. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương.

D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 14: Việc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam
đầu thế kỉ XX được đánh dấu bằng sự kiện
46
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng.

C. Nguyễn Ái Quốc gửi tới Hội nghị Vécxai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập với Cương lĩnh chính trị đúng đắn.

Câu 15: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm
1945 là mâu thuẫn giữa

A. giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.

B. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.

C. toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai.

D. nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.

Câu 16: Thực dân Pháp hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929) chủ yếu là do

A. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu.

B. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.

C. thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng yêu cầu.

D. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ.

Câu 17: Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là

A. buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.

B. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.

C. bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.

D. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.

Câu 18: Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
thực hiện một trong những chức năng của chính quyền là

A. quản lý đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội ở địa phương.

B. lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chính trị.

C. tổ chức bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.

D. chuẩn bị tiến tới thành lập chính quyền ở Trung ương.

47
Câu 19: Việc xác định con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc chịu ảnh hưởng sâu
sắc từ Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, trước hết vì cuộc cách mạng này

A. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.

B. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.

C. giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.

D. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu và hành động của thực dân
Pháp ở Việt Nam trong năm đầu sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành
công?

A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.

B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.

C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.

D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.

Câu 21: Cuộc tập dượt thứ hai chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam là

A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.

B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.

C. Cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.

D. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945.

Câu 22: Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 đã mở ra bước ngoặt cho cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) của Việt Nam vì

A. đã giải phóng được một vùng đất đai rộng lớn, đông dân.

B. giành được thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.

C. bộ đội chủ lực trưởng thành, khai thông được biên giới Việt - Trung.

D. đã làm phá sản kế hoạch Rơve của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ.

Câu 23: Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không
đưa ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do

A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.

B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
48
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.

D. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.

Câu 24: Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là do

A. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.

B. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.

C. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng để tiến hành xâm lược Việt Nam.

D. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình với Pháp được nữa.

Câu 25: Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa - Pháp
(tháng 2/1946) để thực hiện âm mưu gì?

A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.

B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.

C. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.

D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.

Câu 26: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ ở Đông Dương trong
những năm 1951 - 1954?

A. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.

B. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.

C. Từng bước thay chân quân Pháp.

D. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.

Câu 27: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa giành
chính quyền năm 1945 kết thúc khi

A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật.

B. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam.

C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.

D. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 28: Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử
như thế nào?

49
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.

B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành.

C. Là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.

D. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.

Câu 29: Nguyễn Ái Quốc đã bước đầu đặt cơ sở cho mối quan hệ giữa cách mạng Việt
Nam với phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới khi Người

A. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.

B. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.

C. dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.

D. tham dự thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.

Câu 30: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch
sử cách mạng Việt Nam?

A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.

B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.

C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.

Câu 31: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 được biểu
hiện ở chỗ

A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.

B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.

C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng.

D. không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp.

Câu 32: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh
hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX là

A. phong trào còn mang nặng tính tự phát.

B. chưa sử dụng nhiều phương pháp đấu tranh.

C. thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến.

D. không gắn cứu nước với canh tân đất nước.

50
Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch
Việt Bắc thu - đông năm 1947?

A. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.

B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.

C. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

D. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược.

Câu 34: Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm
1954 của Việt Nam đều nhằm

A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.

B. buộc quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.

C. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.

D. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.

Câu 35: Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là

A. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam.

B. thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của dân tộc Việt Nam.

C. đào tạo, rèn luyện một đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về
sau.

D. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước
phát triển.

Câu 36: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam
là không đúng?

A. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.

B. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc.

C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao.

D. Đây là phong trào cách mạng mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.

Câu 37: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của Việt Nam khi mở chiến
dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 -
1954 là gì?

51
A. Tấn công những nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng.

B. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân
Pháp.

C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến
tranh.

D. Đánh vào những nơi quan trọng của Pháp, buộc chúng gặp khó khăn để rút dân quân
về nước.

Câu 38: Hội nghị tháng 11/1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm khác biệt về

A. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.

B. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng.

C. chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc.

D. chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết.

Câu 39: Đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nước ở Việt Nam trong những năm 1919
– 1930 là gì?

A. Sự bế tắc của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

B. Diễn ra dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.

C. Giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị, trở thành một lực lượng cách mạng
độc lập.

D. Hai khuynh hướng - tư sản và vô sản cùng hoạt động để giành quyền lãnh đạo cách
mạng.

Câu 40: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
hiện nay là

A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.

B. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.

C. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.

D. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.

52
Đáp án

1–B 2–B 3–B 4–A 5–C 6–B 7–B 8–A

9–B 10 – D 11 – D 12 – A 13 – D 14 – D 15 – C 16 – B

17 – B 18 – A 19 – C 20 – D 21 – B 22 – B 23 – B 24 – D

25 – D 26 – A 27 – A 28 – D 29 – D 30 – C 31 – D 32 – C

33 – C 34 – A 35 – D 36 – D 37 – C 38 – D 39 – D 40 – B

53
Đề kiểm tra Học kì 1 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919 -
1925?

A. An Nam trẻ. B. Đời sống công nhân.

C. Nhân đạo. D. Diễn đàn bản xứ.

Câu 2: Sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết căn bản
nạn đói ở Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi

A. “Người cày có ruộng”. B. “Tăng gia sản xuất”.

C. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”. D. "Nhường cơm sẻ áo".

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là hoạt động đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc Việt
Nam trong những năm 1919 – 1925?

A. Xuất bản các tờ báo tiến bộ: Chuông rè, An Nam trẻ,...

B. Thành lập Đảng Thanh niên để tập hợp lực lượng đấu tranh.

C. Phát động phong trào chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.

D. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả nhà yêu nước Phan Bội Châu.

Câu 4: Ngày 18/6/1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi văn kiện nào dưới đây tới Hội nghị
Véc-xai?

A. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.

B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.

C. “Đoàn kết giai cấp”.

D. “Đường Kách mệnh”.

Câu 5: Khẩu hiệu: “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt
Nam phong trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về

A. xã hội. B. văn hóa.

C. chính trị. D. kinh tế.

Câu 6: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936)
chủ trương thành lập

A. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương.

54
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

C. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải
giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16?

A. Quân Pháp. B. Quân Anh.

C. Quân Mĩ. D. Quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 8: Sau khi Nhật đảo chính Pháp, khẩu lệnh “Đánh đuổi Pháp - Nhật” được thay
bằng khẩu hiệu

A. “Đánh đổ đế quốc phát xít"

B. “Đánh đổ đế quốc phong kiến”

C. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.

D. “Người cày có ruộng”.

Câu 9: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, Pháp phải phân tán lực lượng ra những vùng nào?

A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabăng.

B. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Luôngphabăng.

C. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Sầm Nưa.

D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabăng.

Câu 10: Ngày 16/8/1945 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?

A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng.

B. Khởi nghĩa giành chính quyền giành thắng lợi hoàn toàn ở Sài Gòn.

C. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương được triệu tập ở Tân Trào.

D. Võ Nguyên Giáp xuất quân, tiến về bao vây và tấn công quân Nhật ở Thái Nguyên.

Câu 11: “Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng
cuốc, thuổng, gậy gộc” là những câu trích từ tài liệu nào dưới đây?

A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí Thư Trường Chinh.

B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

55
C. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

D. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung Ương Đảng Cộng sản Đông
Dương.

Câu 12: Mở màn chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, quân ta tấn công vào cứ
điểm của địch ở

A. Đông Khê. B. Thất Khê.

C. Cao Bằng. D. Đồng Đăng.

Câu 13: Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định phát động toàn quốc kháng chiến
chống Pháp của Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?

A. Pháp cho quân đánh úp Ủy ban Nhân dân Nam Bộ (23/9/1945).

B. Pháp đánh chiếm một số vị trí ở Lạng Sơn, hải Phòng (tháng 11/1946).

C. Pháp gây hấn ở Hà Nội: đốt nhà Thông tin, đánh chiếm cơ quan Bộ Tài chính
(12/1946).

D. Pháp gửi tối hậu thư, đòi quyền kiểm soát Thủ đô Hà Nội (18/12/1946).

Câu 14: Cuộc diễn tập lần thứ nhất của Đảng và và quần chúng chuẩn bị cho Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là

A. phong trào cách mạng 1930 - 1931.

B. phong trào dân chủ 1936 - 1939.

C. cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.

D. cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945.

Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc kí kết Hiệp định Sơ
bộ (6/3/1946) đối với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?

A. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi Việt Nam.

B. Pháp đã công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.

C. Tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù một lúc.

D. Có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền cách mạng.

Câu 16: Chủ trương quan trọng nhất được Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5/1941) đề ra là

A. đoàn kết với nhân dân thế giới chống chủ nghĩa phát xít.

56
B. giành chính quyền và ruộng đất về tay nhân dân Đông Dương.

C. giải phóng các dân tộc Đông Dương khỏi ách thống trị Pháp – Nhật.

D. giải phóng các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách thống trị của thực dân Pháp.

Câu 17: Sự kiện nào được nhắc đến như “Chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”?

A. Thành lập tổ chức Tâm tâm xã (1923).

B. Vụ ám sát Toàn quyền Méc-lanh của Phạm Hồng Thái (1924).

C. Phong trào đòi thả tự do cho Phan Bội Châu (1925).

D. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926).

Câu 18: Chiến dịch phản công giành thắng lợi đầu tiên của quân và dân ta trong kháng
chiến chống thực dân Pháp là

A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.

B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.

C. Chiến dịch Hòa Bình 1952.

D. Chiến dịch Tây Bắc 1953.

Câu 19: Nguyên nhân quyết định nhất đưa Cách mạng tháng Tám 1945 giành thắng
lợi là

A. phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại.

B. Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo.

C. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.

D. sự giúp đỡ của nhân dân thế giới.

Câu 20: Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) đánh dấu bước phát triển
mới của phong trào công nhân Việt Nam vì

A. có mục đích chính trị rõ ràng.

B. có quy mô lớn.

C. thời gian bãi công dài.

D. hình thức phong phú.

Câu 21: Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là một thắng lợi chưa trọn vẹn của
nhân dân Việt Nam vì

57
A. các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam chưa được các nước công nhận.

B. chưa hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.

C. lực lượng kháng chiến của Việt Nam không có vùng tập kết, phải phục viên tại chỗ.

D. thực hiện ngừng bắn, nhưng Pháp vẫn được phép duy trì lực lượng quân sự tại Việt
Nam.

Câu 22: Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936 - 1939 đối với cách mạng
Việt Nam là

A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.

B. tư tưởng Mác – Lê-nin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.

C. tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.

D. cuộc diễn tập chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.

Câu 23: Bản chất của Kế hoạch quân sự Nava mà Pháp tiến hành ở Việt Nam là

A. phân tán binh lực.

B. tập trung bình lực.

C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

D. giành thắng lợi quân sự quyết định.

Câu 24: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt
Nam là gì?

A. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản.

B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 25: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương
(1919 - 1929), nền kinh tế Việt Nam

A. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.

B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.

C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.

D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.

58
Câu 26: Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam là do

A phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.

B. phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn.

C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất.

D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.

Câu 27: Giai cấp, tầng lớp nào giữ vai trò động lực của phong trào cách mạng 1930 -
1931 ở Việt Nam?

A. Công nhân và trí thức.

B. Công nhân và tiểu tư sản.

C. Công nhân, nông dân và trí thức.

D. Công nhân và nông dân.

Câu 28: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?

A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.

B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi.

C. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị.

D. Đông đảo, quyết định thắng lợi.

Câu 29: Thực dân Pháp ký với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa - Pháp
(tháng 2/1946) để thực hiện âm mưu gi?

A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.

B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.

C. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.

D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.

Câu 30: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)
và Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930) đều xác định

A. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất.

B. Đảng Cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.

59
C. nhiệm vụ cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.

D. lực lượng của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm toàn dân tộc.

Câu 31: Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa gì?

A. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.

B. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.

C. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.

D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.

Câu 32: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (tháng 12/1950) của thực dân Pháp ở Đông
Dương không có nội dung nào dưới đây?

A. Tăng cường phòng ngự trên Hành lang Đông - Tây.

B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.

C. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.

D. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế.

Câu 33: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh
hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm
1930 là do giai cấp tư sản

A. chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa.

B. chưa được giác ngộ về chính trị.

C. nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị.

D. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.

Câu 34: Con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những
năm 20 của thế kỉ XX) khác biệt hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về

A. lực lượng cách mạng.

B. khuynh hướng chính trị.

C. đối tượng cách mạng.

D. mục tiêu trước mắt.

Câu 35: Phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 để lại bài học kinh nghiệm gì
cho Cách mạng tháng Tám năm 1945?
60
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền.

B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp.

C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

D. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng.

Câu 36: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
hiện nay là

A. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.

B. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.

C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.

D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.

Câu 37: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1945 là

A. đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.

B. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.

C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.

D. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.

Câu 38: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của Việt Nam khi mở
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 so với cuộc tiến công trong đông xuân 1953 - 1954 là

A. thực hiện phòng ngự tích cực, rút lui chiến lược và tổng phản công quân Pháp khi
có thời cơ.

B. đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của quân Pháp ở để kết thúc chiến tranh.

C. đánh vào những nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng
ra nhiều nơi.

D. thực hiện “đánh nhanh thắng nhanh”, tiến công thần tốc, táo bạo vào những vị trí
của Pháp.

Câu 39: Trong thời kì 1945 - 1954, các chiến dịch của quân đội và nhân dân Việt Nam
đều nhằm

A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.

B. phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.

61
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm bị chiếm.

D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.

Câu 40: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2/9/1945 đến ngày 19/12/1946
phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.

B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.

C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.

D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.

Đáp án

1–A 2–B 3–C 4–A 5–C 6–C 7–B 8–C

9–B 10 – D 11 – B 12 – A 13 – D 14 – A 15 – B 16 – C

17 – B 18 – B 19 – B 20 – A 21 – B 22 – D 23 – B 24 – A

25 – A 26 – B 27 – D 28 – C 29 – D 30 – C 31 – D 32 – A

33 – C 34 – B 35 – A 36 – D 37 – A 38 – B 39 – D 40 – A

62
Đề kiểm tra Học kì 1 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ngay sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để
giải quyết nạn mù chữ. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát động phong trào nào?

A. Cải cách giáo dục.

B. Bổ túc văn hóa.

C. Bình dân học vụ.

D. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.

Câu 2: Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa đứng trước những khó khăn, thử thách nào?

A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.

B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.

C. Các đảng phái trong nước đều cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.

D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.

Câu 3: Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là
một quốc gia

A. tự do. B. tự trị.

C. tự chủ. D. độc lập.

Câu 4: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ
nghĩa Pháp và tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

B. Hội Hưng Nam.

C. Việt Nam Quốc dân Đảng.

D. Hội Phục Việt.

Câu 5: Tác giả của cuốn sách “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là

A. Trường Chinh. B. Võ Nguyên Giáp.

C. Hồ Chí Minh. D. Lê Duẩn.

63
Câu 6: “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/ 3/ 1945) là bản chỉ thị
của

A. Tổng bộ Việt Minh.

B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.

D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

Câu 7: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết
định thành lập một đang duy nhất lấy tên là

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Đảng Lao động Việt Nam.

C. Đảng Dân chủ Việt Nam.

D. Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 8: Thực hiện kế hoạch Na-va, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu
đoàn quân cơ động ở đâu?

A. Tây Bắc. B. Đồng bằng Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên. D. Nam Đông Dương.

Câu 9: Hội nghị lâng thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(tháng 5/1941) đã chủ trương thành lập

A. Mặt trận Liên Việt.

B. Mặt trận Phản đế Đông Dương.

C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

Câu 10: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân
chủ 1936 – 1939 là

A. đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.

B. đòi độc lập dân tộc và tự do dân chủ.

C. đánh đổ đế quốc để giành độc lập tự do.

D. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân.

64
Câu 11: Ngày 19/8/1945 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?

A. Đại hội Quốc dân được tiến hành ở Tân Trào (Tuyên Quang).

B. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng.

C. Khởi nghĩa giành chính quyền giành thắng lợi hoàn toàn ở Hà Nội.

D. Võ Nguyên Giáp xuất quân, tiến về bao vây và tấn công quân Nhật ở Thái Nguyên.

Câu 12: Những giai cấp mới ra đời ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. tư sản và tiểu tư sản.

B. công nhân và tư sản.

C. công nhân và tiểu tư sản.

D. địa chủ và tư sản dân tộc.

Câu 13: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch
sử cách mạng Việt Nam?

A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.

B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.

C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.

Câu 14: Sự sụp đổ của chế độ phong kiến ở Việt Nam được đánh dấu bởi sự kiện

A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945).

B. Đại hội Quốc dân được tiến hành ở Tân Trào (16/8/1945).

C. Vua Bảo Đại thoái vị, trao lại ấn, tín cho chính quyền cách mạng (30/8/1945).

D. Khởi nghĩa giành chính quyền giành thắng lợi hoàn toàn ở Hà Nội (19/8/1945).

Câu 15: Cuôc ̣chiến đấu của quân dân Hà Nội từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1947
đã

A. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.

B. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.

C. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.

D. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.

65
Câu 16: Mặt trận nào giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945?

A. Mặt trận Liên Việt.

B. Mặt trận Việt Minh.

C. Mặt trận Thống nhất Đông Dương.

D. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

Câu 17: Thắng lợi nào của quân đội và nhân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mưu
“đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương (1945 - 1954)?

A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.

B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

D. Chiến dịch Thượng Lào xuân – hè năm 1953.

Câu 18: Khi về Việt Nam (đầu năm 1941), Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây
dựng căn cứ địa cách mạng vì đó là nơi có

A. lực lượng chính trị được tổ chức và phát triển.

B. các đội du kích địa phương hoạt động mạnh.

C. hệ thống đường giao thông phát triển đồng bộ.

D. lực lượng dân quân tự vệ phát triển mạnh.

Câu 19: “Pháo đài bất khả xâm phạm” là niềm tự hào của Pháp và Mĩ khi nói về

A. hành lang Đông – Tây.

B. hệ thống phòng ngự trên đường số 4.

C. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.

D. phòng tuyến quân sự xi măng cốt sắt.

Câu 20: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ
đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?

A. Thượng Lào năm 1954.

B. Điện Biên Phủ năm 1954.

C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.

66
D. Biên giới thu - đông năm 1950.

Câu 21: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng
lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì đã

A. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.

B. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.

C. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.

D. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.

Câu 22: Vừa mới ra đời giai cấp công nhân Việt Nam đã được tiếp thu

A. học thuyết của chủ nghĩa Mác-lênin.

B. tư tưởng của cách mạng tháng Mười Nga.

C. truyền thống yêu nước và ý chí đấu tranh bất khuất của dân tộc.

D. tư tưởng của các trào lưu cứu nước ở các nước thuộc địa.

Câu 23: Nguyên nhân quyết định nhất đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược của Việt Nam là

A. toàn quân toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.

C. tình đoàn kết chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương.

B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác.

Câu 24: Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham
gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920) là mốc đánh dấu

A. sự thiết lập quan hệ giữa Việt Nam với các nước thuộc địa trên thế giới.

B. bước ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.

C. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.

D. bước ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.

Câu 25: Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp trong quá trình thực hiện
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929) là

A. bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.

B. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương.

67
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương.

D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.

Câu 26: Nội dung nào không phản ánh đúng sự non yếu của tổ chức Việt Nam Quốc
dân đảng?

A. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo; địa bàn hoạt động hẹp.

B. Thành phần đảng viên của Việt Nam Quốc dân Đảng phức tạp.

C. Không xây dựng được bất kì một cơ sở nào trong quần chúng.

D. Không đề ra được một cương lĩnh thể hiện rõ mục đích và lập trường chính trị.

Câu 27: Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam
chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954)?

A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.

B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.

C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.

D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những bài học kinh nghiệm
Đảng Cộng sản Đông Dương có thế rút ra từ phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt
Nam?

A. Lãnh đạo quần chúng giành chính quyền bằng bạo lực.

B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.

C. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.

D. Bài học về xây dựng chính quyền cách mạng.

Câu 29: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được
Đảng Cộng sản Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định từ sau ngày

A. Nhật tiến vào Đông Dương đến trước khi Nhật đảo chính Pháp.

B. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh.

C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.

D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ đến trước khi quân Đồng minh vào Đông
Dương

68
Câu 30: Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng
tỏ

A. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.

B. quyền lực nhà nước chính thức thuộc về cơ quan hành pháp.

C. nhân dân có tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nước.

D. nhân dân bước đầu giành chính quyền, làm chủ đất nước.

Câu 31: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), quân đội Việt Nam thực hiện.

A. lấy nhiều đánh ít.

B. lấy lực thắng thế.

C. lấy nhỏ đánh lớn.

D. lấy ít địch nhiều.

Câu 32: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại gần một ngàn năm ở Việt Nam.

B. Mở ra kỉ nguyên độ lập, tự do, thống nhất và tiến lên chủ nghĩa xã hội.

C. Đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ thành người dân độc lập và tự do.

D. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu 33: Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau giữa Luận cương chính trị tháng
10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Cộng sản Việt Nam?

A. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. B. Đề ra phương hướng chiến lược.

C. Xác định phương pháp đấu tranh. D. Xác định giai cấp lãnh đạo.

Câu 34: Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào
cách mạn 1930 - 1931 vì

A. đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10/1930.

B. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.

C. đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.

D. đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga.

69
Câu 35: Nhận xét nào dưới đây về phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam
là không đúng?

A. Đây là cuộc vận động dân chủ có tính chất dân tộc.

B. Đây là phong trào cách mạng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới.

C. Đây là cuộc vận động cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.

D. Đây là phong trào cách mạng có tính chất dân chủ.

Câu 36: Sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, các thế lực ngoại xâm và
nội phản đều có âm mưu

A. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

B. mở đường cho Mĩ xâm lược Việt Nam.

C. chống phá cách mạng Việt Nam.

D. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.

Câu 37: Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân
dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?

A. Lừa địch để đánh địch. B. Đánh điểm, diệt viện.

C. Đánh vận động và công kiên. D. Điều địch để đánh địch.

Câu 38: So với chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914), chương
trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) của thực dân Pháp có điểm gì khác
biệt?

A. Tập trung vốn đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực nông nghiệp.

B. Độc chiếm thị trường Việt Nam bằng cách đánh thuế rất nặng vào hàng hóa nước
ngoài.

C. Đầu tư vào những ngành kinh tế bỏ vốn ít, lợi nhuận nhiều, khả năng thu hồi vốn
nhanh.

D. Phát triển giao thông vận tải nhằm phục vụ cho công cuộc khai thác và mục đích
quân sự.

Câu 39: Nội dung nào không phản ánh đúng những bài học kinh nghiệm cách mạng
Việt Nam có thể rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh của toàn dân để tiến hành Tổng khởi nghĩa.

B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam.

70
C. Tổ chức, đoàn kết các lực lượng cách mạng trong một mặt trận dân tộc thống nhất.

D. Tập hợp, tổ chức lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh công khai, hợp pháp.

Câu 40: Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng
Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?

A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.

B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.

C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.

Đáp án

1–C 2–A 3–A 4–A 5–A 6–C 7–A 8–B

9–D 10 – A 11 – C 12 – A 13 – C 14 – C 15 – B 16 – B

17 – B 18 – A 19 – C 20 – D 21 – D 22 – C 23 – B 24 – B

25 – A 26 – C 27 – C 28 – C 29 – C 30 – C 31 – A 32 – B

33 – A 34 – C 35 – C 36 – C 37 – D 38 – C 39 – D 40 – D

71
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận

A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Đồng Xoài (Bình Phước).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Ba Gia (Quảng Ngãi).

Câu 2: Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi
thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. "Chiến tranh cục bộ".

B. "Đông Dương hóa chiến tranh".

C. "Việt Nam hóa chiến tranh".

D. "Chiến tranh đặc biệt".

Câu 3: Ngày 17/1/1960, tại Bến Tre, cuộc Đồng khởi nổ ra ở ba xã điểm là

A. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp.

B. Giồng Trôm, Thạnh Phú, Ba Tri.

C. Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bác Ái.

D. Ba Tri, Châu Thành, Bình Đại.

Câu 4: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc
chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ là

A. Núi Thành (Quảng Nam). B. An Lão (Bình Định).

C. Ba Gia (Quảng Ngãi). D. Đồng Xoài (Bình Phước).

Câu 5: Xương sống của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là

A. ấp chiến lược.

B. lực lượng quân đội Sài Gòn.

C. lực lượng cố vấn Mĩ.

D. ấp chiến lược và quân đội Sài Gòn.

Câu 6: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960)
xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với sự phát
triển của cách mạng cả nước?

72
A. Quyết định nhất. B. Quyết định trực tiếp.

C. Căn cứ địa cách mạng. D. Hậu phương kháng chiến.

Câu 7: Thắng lợi quân sự nào đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà
diệt” trên khắp miền Nam Việt Nam?

A. Núi Thành (Quảng Nam). B. Bình Giã (Bà Rịa).

C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. An Lão (Bình Định).

Câu 8: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam diễn
ra vào

A. tháng 1/1959. B. tháng 1/1960.

C. tháng 2/1962. D. tháng 9/1973.

Câu 9: “Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam
Việt Nam trong

A. phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960.

B. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” 1961 - 1965.

C. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Pari năm 1973.

D. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ năm 1954.

Câu 10: Để đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương
pháp đấu tranh bạo lực cách mạng lần đầu tiên được Đảng Lao động Việt Nam đề ra
tại

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.

B. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.

C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

Câu 11: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ đã sử dụng phổ biến các chiến
thuật quân sự

A. "tố cộng, diệt cộng".

B. “tìm diệt” và “bình định”.

C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.

D. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.


73
Câu 12: Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đông – xuân (1964
– 1965) góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Núi Thành (Quảng Nam).

C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 13: Trong đông - xuân 1965 - 1966, Mĩ mở 5 cuộc hành quân “tìm diệt” lớn nhằm
vào hai hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là

A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.

C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.

D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 14: Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự
thất bại của chiến lược chiến tranh nào?

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. Đông Dương hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh đặc biệt.

D. Chiến tranh cục bộ.

Câu 15: Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt
Nam sau Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954)?

A. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.

B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.

D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.

Câu 16: Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất
(1961 - 1965) ở miền Bắc Việt Nam là

A. ra sức phát triển thương nghiệp.

B. hoàn thành cải cách ruộng đất.

C. khôi phục và phát triển kinh tế.

D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.

74
Câu 17: Mối quan hệ cách mạng hai miền Nam – Bắc Việt Nam sau năm 1954 là

A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.

B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.

D. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.

Câu 18: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển
của cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A. “Đồng khởi”.

B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.

C. Phá “ấp chiến lược”.

D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.

Câu 19: Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ
hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.

D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

Câu 20: Âm mưu chủ yếu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn trong thủ đoạn dồn dân lập
“ấp chiến lược” là nhằm

A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.

B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.

C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.

D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.

Câu 21: Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt
Nam trong những ngày đầu ngay sau Hiệp định Giơnevơ là

A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.

B. dùng bạo lực cách mạng.

C. đấu tranh chính trị hòa bình.

75
D. đấu tranh vũ trang.

Câu 22: Ý nào không chính xác tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm
1954?

A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.

B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại các cơ sở kinh tế của Việt Nam.

C. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.

D. Pháp rút quân khỏi Việt Nam, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống
nhất đất nước.

Câu 23: Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam
đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.

Câu 24: Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào
Đồng khởi (1959 - 1960) vì

A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.

B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.

C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.

D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.

Câu 25: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân Việt
Nam không tác động đến việc

A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.

C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.

D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.

Câu 26: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960)
chủ trương tiến hành đồng thời

76
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam.

B. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.

C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở
miền Nam.

D. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền
Nam.

Câu 27: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến
lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam?

A. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và coi đây là “quốc sách”.

B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường miền Nam Việt Nam.

C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt Cộng”.

D. Tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của Việt Nam.

Câu 28: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
Việt Nam khi đang

A. ở thế chủ động chiến lược.

B. bị mất ưu thế về hỏa lực.

C. bị thất bại trên chiến trường.

D. bị mất ưu thế về binh lực.

Câu 29: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố
“phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

D. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào (1971).

Câu 30: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.

77
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.

D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.

Câu 31: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với
sự phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?

A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.

B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.

C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.

D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.

Câu 32: Thắng lợi về chính trị của nhân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến
lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là

A. Trung ương cục miền Nam được thành lập (1/1961).

B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập (1960).

C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời (1969).

D. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Quân giải phóng miền Nam (2/1961).

Câu 33: Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 -
1968), Mĩ không nhằm thực hiện âm mưu

A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.

B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.

C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.

D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền
Bắc.

Câu 34: Ngày 31/3/1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gòn, Tổng thống
Mĩ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra, không
tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm kì thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết thúc chiến tranh. Những động thái đó chứng
tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 đã

A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.

B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.

C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

78
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.

Câu 35: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) và
“Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.

Câu 36: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp
định Pari năm 1973 về Việt Nam là

A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí Hiệp định.

B. được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nước lớn.

C. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc.

D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.

Câu 37: Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến
tranh ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1973) là

A. tiến hành chiến tranh tổng lực.

B. ra sức chiếm đất, giành dân.

C. sử dụng quân đội đồng minh.

D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.

Câu 38: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965)
của Mĩ ở Việt Nam?

A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.

B. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.

C. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.

D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.

Câu 39: Điểm tương đồng trong nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương
(1954) và Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973)
là gì?

79
A. Các nước tham dự hội nghị công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.

B. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.

C. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.

D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của
một Ủy ban quốc tế.

Câu 40: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản
trong Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương, Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam
và Hiệp ước Bali (1976)?

A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.

B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.

C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).

D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.

Đáp án

1–C 2–D 3–A 4–A 5–A 6–A 7–C 8–A

9–B 10 – C 11 – D 12 – C 13 – C 14 – D 15 – B 16 – D

17 – C 18 – A 19 – A 20 – D 21 – C 22 – D 23 – D 24 – B

25 – A 26 – A 27 – A 28 – C 29 – B 30 – C 31 – D 32 – C

33 – A 34 – D 35 – C 36 – B 37 – B 38 – C 39 – C 40 – A

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 2)


Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận

A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Đồng Xoài (Bình Phước).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Ba Gia (Quảng Ngãi).

Câu 2: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các
chiến dịch

A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.

B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.


80
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.

D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.

Câu 3: Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đông – xuân 1964 –
1965 góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Núi Thành (Quảng Nam).

C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Khe Sanh (Quảng Trị).

Câu 4: Năm 1975, tỉnh nào ở miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?

A. Phước Long. B. Châu Đốc.

C. Hà Tiên. D. Sài Gòn.

Câu 5: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960)
chủ trương tiến hành đồng thời

A. cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.

B. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.

C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng mạng ruộng đất ở
miền Nam.

D. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền
Nam.

Câu 6: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960)
xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với sự phát
triển của cách mạng cả nước?

A. Quyết định nhất. B. Quyết định trực tiếp.

C. Căn cứ địa cách mạng. D. Hậu phương kháng chiến.

Câu 7: Thắng lợi quân sự nào đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà
diệt” trên khắp miền Nam Việt Nam?

A. Núi Thành (Quảng Nam). B. Bình Giã (Bà Rịa).

C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. An Lão (Bình Định).

Câu 8: Mĩ đề ra kế hoạch Xtalây - Taylo với nội dung chủ yếu là bình định miền Nam
trong vòng

A. 6 tháng. B. 12 tháng.

81
C. 18 tháng. D. 24 tháng.

Câu 9: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc
chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ là

A. Núi Thành (Quảng Nam). B. An Lão (Bình Định).

C. Ba Gia (Quảng Ngãi). D. Đồng Xoài (Bình Phước).

Câu 10: Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến
dịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải
phóng Sài Gòn và toàn miền Nam, trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng

A. Sài Gòn - Gia Định. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Quảng Trị. D. Đông Nam Bộ.

Câu 11: Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào
Đồng khởi (1959 - 1960) vì

A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.

B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.

C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thể tiến công.

D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.

Câu 12: Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của
cách mạng miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A. Vạn Tường (1965). B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).

C. Tây Nguyên (3/1975). D. Mậu Thân (1968).

Câu 13: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
(tháng 7/1973) chủ trương đầu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt
trận

A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.

B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.

C. quân sự, chính trị, ngoại giao.

D. chính trị, kinh tế, văn hóa.

Câu 14: Âm mưu chủ yếu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn trong thủ đoạn dồn dân lập
“ấp chiến lược” là nhằm

82
A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.

B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.

C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.

D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.

Câu 15: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng
hoàn toàn miền Nam?

A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

B. Chiến dịch Đường 9 – Nam Lào.

C. Chiến dịch Tây Nguyên.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không.

Câu 16: Thắng lợi về chính trị của nhân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến
lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là

A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.

B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.

C. Trung ương cục miền Nam được thành lập.

D. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

Câu 17: Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam
đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 18: Mối quan hệ cách mạng hai miền Nam – Bắc Việt Nam từ năm 1954 – 1975

A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.

B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.

83
D. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.

Câu 19: Tiến hành chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965),
Mĩ nhằm thực hiện âm mưu chiến lược nào?

A. Tách dân với phong trào cách mạng.

B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.

C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.

D. Dùng người Việt đánh người Việt.

Câu 20: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến
lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam?

A. Dồn dân lập “ấp chiến lược” và coi đây là “quốc sách”.

B. Cố giành lại thể chủ động trên chiến trường miền Nam Việt Nam.

C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt Cộng”.

D. Tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của Việt Nam.

Câu 21: Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung
ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền
Nam là

A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 22: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.

C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.

D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.

Câu 23: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với
sự phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?

A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.


84
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.

C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.

D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.

Câu 24: Ý nào không chính xác tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ 1954?

A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.

B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại các cơ sở kinh tế của Việt Nam.

C. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.

D. Nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước.

Câu 25: Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt
Nam sau Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954)?

A. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.

B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.

D. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.

Câu 26: Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 -
1968), Mĩ không nhằm thực hiện âm mưu

A. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.

B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.

C. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.

D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền
Bắc.

Câu 27: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?

A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.

B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.

C. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt
Nam.

D. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử Việt Nam - độc lập thống nhất đi lên CNXH.

85
Câu 28: Sau chiến thắng Đường số 14 - Phước Long của quân dân miền Nam Việt
Nam (tháng 1/1975), chính quyền Sài Gòn đã

A. đưa quân đến hàng chiếm lại nhưng thất bại.

B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.

C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng.

D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm.

Câu 29: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), địa bàn tác chiến của các lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là

A. rừng núi. B. đô thị.

C. nông thôn. D. trung du.

Câu 30: Trong thời kì 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ
chiến lược nào?

A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tố, giảm tức.

B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.

C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Chống chính sách tổ cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.

Câu 31: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đường số 14 -
Phước Long (tháng 1/1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch
giải phóng miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Trận mở màn chiến lược.

B. Trận trinh sát chiến lược.

C. Trận nghi binh chiến lược.

D. Trận tập kích chiến lược.

Câu 32: Ngày 31/3/1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gòn, Tổng thống
Mĩ Giônxơn tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra, không
tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm kì thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết thúc chiến tranh. Những động thái đó chứng
tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã

A. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.

B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.

86
C. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.

Câu 33: Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến
tranh ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1973) là

A. tiến hành chiến tranh tổng lực.

B. ra sức chiếm đất, giành dân.

C. sử dụng quân đội đông minh.

D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.

Câu 34: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động
Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là

A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.

B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.

D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiền chắc.

Câu 35: Điểm tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954)
và Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1973) là gì?

A. Các nước tham dự hội nghị công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.

B. Việt Nam thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của một Ủy
ban quốc tế.

C. Các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.

D. Các nước cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.

Câu 36: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.

Câu 37: Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với
chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về
87
A. quyết tâm giành thắng lợi.

B. địa bàn mở chiến dịch.

C. kết cục quân sự.

D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.

Câu 38: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) là

A. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc.

B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.

C. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.

D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 39: Đảng Cộng sản và Chính phủ Việt Nam quyết định phát động hai cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ (1945 - 1975) đều xuất phát từ

A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.

B. tác động của cục diện hai cực - hai phe.

C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.

D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.

Câu 40: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975
là một Đảng lãnh đạo nhân dân

A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.

B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.

Đáp án

1–C 2–A3– 4–B 5–A 6–A 7–C 8–C


C

9–A 10 – B 11 – B 12 – B 13 – C 14 – D 15 – C 16 – A

17 – C 18 – C 19 – B 20 – A 21 – A 22 – C 23 – 24 – D
D

88
25 – B 26 – A 27 – C 28 – A 29 – B 30 – C 31 – B 32 – D

33 – B 34 – A 35 – D 36 – C 37 – B 38 – C 39 – 40 – A
D

89
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ngày 10/10/1954 đánh dấu sự kiện gì trong lịch sử Việt Nam?

A. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.

B. Bộ đội Việt Nam vào tiếp quản Hà Nội.

C. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.

D. Quân Mĩ đổ bộ vào Miền Nam Việt Nam.

Câu 2: Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả
năng đánh thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?

A. An Lão (Bình Định). B. Ba Gia (Quảng Ngãi).

C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 3: Cuộc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” nhằm mới cho “Chiến tranh cục bộ”
của Mĩ diễn ra ở

A. Núi Thành (Quảng Nam). B. Chu Lai (Quảng Nam).

C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 4: Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?

A. Đường 9-Nam Lào. B. Huế-Đà Nẵng.

C. Tây Nguyên. D. Đường 14-Phước Long.

Câu 5: Ngày 20/12/1960 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?

A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.

B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.

C. Mĩ nhảy vào miền Nam, đưa bọn tay sai lên nắm chính quyền.

D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Lao động Việt Nam.

Câu 6: Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai trong khi
thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. Chiến tranh cục bộ. B. Chiến tranh đơn phương.

C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh đặc biệt.

90
Câu 7: Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận

A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Đồng Xoài (Bình Phước).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Ba Gia (Quảng Ngãi).

Câu 8: Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất
(1961-1965) ở miền Bắc Việt Nam là

A. ra sức phát triển thương nghiệp.

B. hoàn thành cải cách ruộng đất.

C. khôi phục và phát triển kinh tế.

D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.

Câu 9: Kế hoạch bình định miền Nam trong vòng 18 tháng trong chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ có tên gọi là gì?

A. Kế hoạch Giôn-xơn - Mác Namara.

B. Kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược”.

C. Kế hoạch Xtalây - Taylo.

D. Kế hoạch “tìm diệt” và “bình định”.

Câu 10: Từ năm 1965 đến năm 1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền
Nam Việt Nam?

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. Đông Dương hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh cục bộ.

D. Chiến tranh đặc biệt.

Câu 11: Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành quân "tìm diệt" lớn
nhằm vào hai hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là

A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.

C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.

D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.

91
Câu 12: Tổng thống Mĩ nào đã nếm chịu sự thất bại cuối cùng trong chiến tranh xâm
lược Việt Nam?

A. Ford. B. Giônxơn. C. Kennơđi. D. Níchxơn.

Câu 13: Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt
Nam trong những năm 1954 – 1959 là

A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.

B. dùng bạo lực cách mạng.

C. đấu tranh chính trị hòa bình.

D. đấu tranh vũ trang.

Câu 14: Việc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu
sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào?

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. Đông Dương hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh đặc biệt.

D. Chiến tranh cục bộ.

Câu 15: Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm
lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ?

A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 16: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng
hoàn toàn miền Nam?

A. Huế - Đà Nẵng. B. Khe Sanh.

C. Tây Nguyên. D. Hồ Chí Minh.

Câu 17: Vai trò của miền Bắc Việt Nam trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước là

A. tiền tuyến lớn.

B. hậu phương lớn.


92
C. bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

D. bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.

Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ ở miền Nam
Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ?

A. Tìm cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.

B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

D. Giúp Việt Nam thực hiện hội nghị hiệp thương giữa hai miền.

Câu 19: Sau cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc, miền Bắc Việt Nam đã căn bản
hoàn thành cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng ruộng đất.

B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.

Câu 20: Sau hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, nhân dân Việt Nam không thể tiến
hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước là vì

A. Mĩ phá hoại hiệp định, dựng lên chính quyền tay sai.

B. đồng bào hai miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia tổng tuyển cử.

C. thiếu một ủy ban quốc tế giám sát.

D. hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài 9 năm cản trở kế hoạch của ta.

Câu 21: Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975 của Đảng Lao động Việt Nam là

A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.

C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.

Câu 22: Bộ Chính trị đã khẳng định “thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn
thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam”. Hãy cho biết khẳng định trên ra đời trong
thời điểm nào?
93
A. Sau khi giải phóng Tam Kì.

B. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên.

C. Sau khi giải phóng Quảng Trị.

D. Sau thắng lợi của chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

Câu 23: Phong trào “Đồng khởi” (1939 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền
Nam Việt Nam đang

A. giữ vững và phát triển thể tiến công.

B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.

C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.

D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.

Câu 24: Trong những năm 1961 – 1965, nhân dân miền Bắc đã thực hiện nhiệm vụ
gì?

A. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.

B. Đấu tranh chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.

C. Thực hiện khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

D. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa.

Câu 25: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21 Ban
Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác định là gì?

A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.

B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.

C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.

Câu 26: Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của
cách mạng miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A. Vạn Tường (1965).

B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).

C. Tây Nguyên (3/1975).

D. Mậu Thân (1968).

94
Câu 27: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
Việt Nam khi đang

A. ở thế chủ động chiến lược.

B. bị mất ưu thế về hỏa lực.

C. bị thất bại trên chiến trường.

D. bị mất ưu thế về binh lực.

Câu 28: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố
“phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 29: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960)
xác định cách mạng dân tộc dan chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò như thế nào đối
với sự phát triển của cách mạng cả nước?

A. Quyết định nhất. B. Quyết định trực tiếp.

C. Căn cứ địa cách mạng. D. Hậu phương kháng chiến.

Câu 30: Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở
miền Nam Việt Nam là gì?

A. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam.

B. Dồn dân lập ấp chiến lược”, tách dân khỏi cách mạng.

C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.

D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.

Câu 31: Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.

B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
95
Câu 32: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt
Nam không tác động đến việc

A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.

C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.

D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.

Câu 33: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.

C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.

D. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược”.

Câu 34: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.

Câu 35: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975
là một Đảng lãnh đạo nhân dân

A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.

B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.

Câu 36: Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975 ở Việt Nam có điểm chung là

A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.

B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.

96
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.

Câu 37: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt
Nam thời kì 1954 - 1975 là

A. dựa vào quân đội các nước thân Mĩ.

B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.

C. có sự tham chiến của quân Mĩ.

D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.

Câu 38: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều

A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.

B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.

C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.

D. là những trận quyết chiến chiến lược.

Câu 39: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.

D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.

Câu 40: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy:
Hậu phương của chiến tranh nhân dân

A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.

B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.

C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.

D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.

Đáp án

1–B 2–D 3–C 4–D 5–A 6–C 7–C 8–D

97
9–C 10 – C 11 – C 12 – A 13 – C 14 – A 15 – B 16 – C

17 – B 18 – D 19 – B 20 – A 21 – C 22 – D 23 – B 24 – A

25 – C 26 – B 27 – C 28 – B 29 – B 30 – C 31 – B 32 – A

33 – C 34 – C 35 – A 36 – A 37 – D 38 – D 39 – C 40 – A

98
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Lịch Sử 12 có đáp án (Đề 4)
Môn Lịch Sử lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Tại Bến Tre, ngày 17/1/1960, cuộc Đồng khởi nổ ra ở ba xã điểm là

A. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp.

B. Giồng Trôm, Thạnh Phú, Ba Tri.

C. Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bác Ái.

D. Ba Tri, Châu Thành, Bình Đại.

Câu 2: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, các chiến thuật quân sự được Mĩ sử
dụng phổ biến là

A. “tố cộng, diệt cộng”.

B. “tìm diệt” và “bình định”.

C. dồn dân lập “Ấp chiến lược”.

D. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

Câu 3: Năm 1975, tỉnh nào ở miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?

A. Phước Long. B. Châu Đốc.

C. Hà Tiên. D. Sài Gòn.

Câu 4: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã mở đầu cao trào “tìm Mĩ mà đánh,
lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam Việt Nam?

A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Núi Thành (Quảng Nam).

C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Hòa Vang, Chu Lai (Quảng Nam).

Câu 5: Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ chuyển sang thực hiện
chiến lược

A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.

B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.

C. “Chiến tranh cục bộ”.

D. “Chiến tranh đơn phương”.

99
Câu 6: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
Việt Nam khi đang

A. ở thế chủ động chiến lược.

B. bị mất ưu thế về hỏa lực.

C. bị thất bại trên chiến trường.

D. bị mất ưu thế về binh lực.

Câu 7: Đến tháng 6/1972, quân dân Việt Nam đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất
của Mĩ và Chính quyền Sài Gòn là

A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.

B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.

D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, sài Gòn.

Câu 8: Trong đông – xuân 1965 – 1966, Mĩ và Chính quyền Sài Gòn đã mở các cuộc
hành quân “tìm diệt” lớn vào hai hướng chiến lược chính ở

A. Đông Nam Bộ và Khu V.

B. Tây Nam Bộ và khu III.

C. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

Câu 9: Ngày 24/4/1970 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?

A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.

B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.

C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.

D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.

Câu 10: Hướng tiến công chủ yếu của quân dân Việt Nam trong năm 1972 là

A. Tây Nguyên. B. Quảng Trị.

C. Đông Nam Bộ. D. Quảng Nam.

Câu 11: Nắm bắt tình hình thực tế miền Nam, tháng 7/1973, Ban chấp hành Trung
ương Đảng đã họp Hội nghị lần thứ 21 đã nhận định kẻ thù lúc này là

100
A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Trần Văn Hương.

B. tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu và tay sai.

C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.

D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Dương Văn Minh.

Câu 12: Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến
dịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải
phóng Sài Gòn và toàn miền Nam, trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng

A. Sài Gòn - Gia Định. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Quảng Trị. D. Đông Nam Bộ.

Câu 13: Chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975

A. Tây Nguyên. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Hồ Chí Minh. D. Đường 14 - Phước Long.

Câu 14: Căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở miền Nam
Việt Nam là

A. Đà Nẵng. B. Sài Gòn.

C. Tây Nguyên. D. Huế.

Câu 15: Trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gòn, quân dân Việt Nam phải
tấn công những căn cứ trọng yếu nào của địch?

A. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng.

B. Xuân Lộc và Phan Rang.

C. Phước Long, Long An.

D. Phan Rang và Phước Long.

Câu 16: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ,
táo bạo, chắc thắng” đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch

A. Tây Nguyên. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Hồ Chí Minh. D. Khe Sanh.

Câu 17: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ,
táo bạo, chắc thắng” đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch

101
A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.

D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

Câu 18: Âm mưu chủ yếu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn trong thủ đoạn dồn dân lập
“ấp chiến lược” là nhằm

A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.

B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.

C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.

D. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định toàn miền Nam.

Câu 19: Mục đích chủ yếu của Mĩ khi tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
Việt Nam lần thứ hai (1972) là gì?

A. Cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam.

B. Ngăn chặn sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.

C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của quân dân Việt Nam.

D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm
phán Pari.

Câu 20: Thắng lợi chính trị mở đầu giai đoạn chống chiến lược “Việt Nam hóa Chiến
tranh” của quân dân miền Nam là

A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.

B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.

C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.

D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.

Câu 21: Để đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương
pháp đấu tranh bạo lực cách mạng lần đầu tiên được Đảng Lao động Việt Nam đề ra
tại

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.

B. Kì họp thứ 4 Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.

C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
102
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

Câu 22: Thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh được đánh dấu bởi sự kiện

A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.

B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.

C. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.

D. Xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập.

Câu 23: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố
“phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc Tiến công chiến lược (1972).

B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân (1968).

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 24: Cuộc Tổng tiến công chiến lược năm 1972 của quân và dân miền Nam đã
buộc Mĩ phải

A. thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.

B. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

C. chấp nhận đến đàm phán ở Pa-ri để bàn về chấm dứt chiến tranh.

D. phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

Câu 25: Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam
đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

D. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973.

Câu 26: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với
sự phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?

A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.

B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.

103
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.

D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.

Câu 27: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã “đi vào lịch sử thế giới như một
chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có
tính thời đại sâu sắc”?

A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).

Câu 28: Căn cứ của Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn
toàn miền Nam cuối năm 1974 – đầu năm 1975 là

A. quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.

B. quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng, suy yếu sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.

C. tình hình ở miền Nam bắt đầu có lợi cho cách mạng sau Hiệp định Pa-ri năm 1973.

D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.

Câu 29: Sau chiến thắng Đường số 14 - Phước Long của quân dân miền Nam Việt
Nam (tháng 1/1975), chính quyền Sài Gòn đã

A. đưa quân đến hòng chiếm lại nhưng thất bại.

B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa.

C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lượng.

D. phối hợp với quân đội Mĩ phản công tái chiếm.

Câu 30: Trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), địa bàn tác chiến của các lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là

A. rừng núi. B. đô thị.

C. nông thôn. D. trung du.

Câu 31: Trong thời kì 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ
chiến lược nào?

A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tố, giảm tức.

B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.
104
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Chống chính sách tổ cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.

Câu 32: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri đối với cách
mạng Việt Nam?

A. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng hoàn toàn miền
Nam.

B. Là văn bản pháp lí quốc tế đầu tiên công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt
Nam.

C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự với ngoại giao.

D. Việt Nam đã cơ bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”.

Câu 33: Nội dung nào không phản ánh đúng những thủ đoạn của Mĩ và chính quyền
Sài Gòn khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?

A. Đẩy mạnh các hoạt động phá hoại miền Bắc.

B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Đưa quân Mĩ vào tham chiến trục tiếp tại miền Nam.

D. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Cam-pu-chia.

Câu 34: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?

A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.

B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.

C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế tồn tại ngót một ngàn năm ở Việt Nam.

D. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 35: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975)
kết thúc thắng lợi đã

A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.

B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.

105
Câu 36: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?

A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.

B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.

C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.

D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới.

Câu 37: Nội dung nào không phản ánh đúng nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến
tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975?

A. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.

B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.

C. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

Câu 38: Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế
quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là đều

A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.

B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.

C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.

D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.

Câu 39: Nội dung nào không phản ánh đúng điểm giống nhau cơ bản về nội dung giữa
hai Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pa-ri về Việt Nam
(1973)?

A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt
Nam.

B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.

C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước.

Câu 40: Trong hai cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược (1945 - 1975), nhân dân
Việt Nam đã giành thắng lợi bằng việc

106
A. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế.

B. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần.

C. lấy số lượng quân đồng thắng vũ khí chất lượng cao.

D. lấy lực thăng thế, lấy ít thằng nhiều về quân số.

Đáp án

1–A 2–D 3–B 4–C 5–C 6–C 7–B 8–A

9–A 10 – B 11 – C 12 – B 13 – A 14 – A 15 – B 16 – C

17 – D 18 – D 19 – D 20 – C 21 – C 22 – A 23 – B 24 – B

25 – D 26 – D 27 – D 28 – D 29 – A 30 – B 31 – C 32 – B

33 – D 34 – C 35 – B 36 – A 37 – D 38 – D 39 – B 40 – A

107
Đề thi Học kì 2 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?

A. Đường 9 - Nam Lào. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Tây Nguyên. D. Đường 14 - Phước Long.

Câu 2: Hội nghị hiệp thương chính trị giữa đoàn đại biểu hai miền Bắc - Nam đã họp
ở đâu?

A. Hà Nội. B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng. D. Sài Gòn

Câu 3: Ngày 29/3/1975 là ngày giải phóng thành phố

A. Huế. B. Đà Nẵng.

C. Sài Gòn. D. Nha Trang.

Câu 4: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam xác định trọng tâm của công cuộc đổi mới là

A. kinh tế. B. chính trị.

C. văn hóa. D. tư tưởng.

Câu 5: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
(tháng 7/1973) chủ trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt
trận

A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.

B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.

C. quân sự, chính trị, ngoại giao.

D. chính trị, kinh tế, văn hóa.

Câu 6: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương xây dựng

A. một thể chế chính trị độc lập.

B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.

C. nhà nước dân chủ kiểu mới.

108
D. chế độ pháp quyền nhân dân.

Câu 7: Nắm bắt tình hình thực tế miền Nam, tháng 7/1973, Ban Chấp hành Trung
ương Đảng đã họp Hội nghị lần thứ 21 đã nhận định kẻ thù lúc này là

A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Trần Văn Hương.

B. tập đoàn Ngô đình Diệm và tay sai.

C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Dương Văn Minh.

D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.

Câu 8: Thắng lợi nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của Việt Nam
sang giai đoạn cuối?

A. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.

B. Chiến dịch Tây Nguyên.

C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 9: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo
bạo, chắc thắng” đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch

A. Tây Nguyên. B. Đường 9 – Nam Lào.

C. Hồ Chí Minh. D. Huế - Đà Nẵng.

Câu 10: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương thực hiện chính sách đối ngoại

A. hòa bình, hữu nghị, hợp tác.

B. hòa bình, hữu nghị, trung lập.

C. hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.

D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.

Câu 11: Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến
dịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải
phóng Sài Gòn và toàn miền Nam, trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng

A. Sài Gòn - Gia Định. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Xuân Lộc. D. Đông Nam Bộ.

109
Câu 12: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế

A. thị trường tư bản chủ nghĩa.

B. hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.

C. tập trung, quan liêu, bao cấp.

D. thị trường có sự quản lí của nhà nước.

Câu 13: Ý nào phản ánh không đúng nội dung kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI
nước Việt Nam thống nhất (1976)?

A. Thông qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.

B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

D. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 14: Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân năm
1975 là gì?

A. Thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nước.

B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.

D. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô.

Câu 15: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21 Ban
Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác định là gì?

A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.

B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.

C. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.

D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 16: Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung
ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền
Nam là

A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
110
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 17: Nội dung nào thể hiện tính nhân văn trong chủ trương, kế hoạch giải phóng
miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.

B. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam.

C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.

D. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong
năm 1975.

A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 17: Nội dung nào thể hiện tính nhân văn trong chủ trương, kế hoạch giải phóng
miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.

B. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam.

C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.

D. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong
năm 1975.

B. bầu ra các chức vụ lãnh đạo cao nhất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.

C. hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. quyết định đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 22: Nội dung nào phản ánh không đúng lí do Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao
động Việt Nam lựa chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975?

A. Tây Nguyên có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.

B. Lực lượng quân địch ở Tây Nguyên mỏng, bố phòng nhiều sơ hở.

111
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Chính quyền Sài Gòn
ở miền Nam.

D. Địa hình Tây Nguyên thuận lợi cho mở chiến dịch tiến công lớn, có cơ sở hậu cần
vững mạnh

.
Câu 23: Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu
cấp bách nào đối với Việt Nam?

A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.

B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.

C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.

Câu 24: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?

A. Nhân dân ta nhận được sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
anh em.

B. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hoàn thành xuất sắc vai trò nghĩa vụ hậu phương.

C. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình
trên thế giới.

D. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.

Câu 25: Trong thời kì 1954 - 1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền
Nam Việt Nam có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
vì cuộc cách mạng này

A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.

D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

Câu 26: Nội dung nào phản ánh không đúng quan điểm đổi mới đất nước của Đảng
Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12/1986)?

A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.

112
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

Câu 27: Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt
Nam hiện nay là

A. truyền thống yêu nước của dân tộc.

B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.

D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.

Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất
đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975?

A. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.

C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.

D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.

Câu 29: Tổ chức nào giữ vai trò tập hợp, đoàn kết toàn dân Việt Nam từ sau khi thống
nhất đất nước về mặt nhà nước (1976)?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

C. Việt Nam độc lập đồng minh.

D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

Câu 30: Trong thời kì 1954 - 1975, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ
chiến lược nào?

A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giảm tức.

B. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn.

C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.

Câu 31: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đường số 14 -
Phước Long (tháng 1/1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch
giải phóng miền Nam của Đảng Lao động Việt Nam?
113
A. Trận mở màn chiến lược.

B. Trận trinh sát chiến lược.

C. Trận nghi binh chiến lược.

D. Trận tập kích chiến lược.

Câu 32: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam gắn liền với công cuộc đổi mới đất
nước là

A. Phạm Văn Đồng. B. Nguyễn Văn Linh.

C. Lê Đức Anh. D. Lê Đức Thọ.

Câu 33: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động
Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là

A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.

B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.

D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.

Câu 34: Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1986 - 1990) chứng tỏ điều gì?

A. Đường lối đổi mới là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp.

B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.

C. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.

D. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn, cần phải có những bước đi phù hợp.

Câu 35: Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. B. Chính phủ.

C. Tòa án nhân dân tối cao. D. Quốc hội.

Câu 36: Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với
chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về

A. quyết tâm giành thắng lợi. B. địa bàn mở chiến dịch.

C. kết cục quân sự. D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.

114
Câu 37: Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.

B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.

C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.

D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.

Câu 38: Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)
phù hợp với xu thế phát triển của thế giới là

A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.

B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.

C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.

D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.

Câu 39: Điểm tương đồng cơ bản giữa các chiến lược quân sự do Mĩ tiến hành ở miền
Nam Việt Nam trong giai đoạn 1954 - 1975 là gì?

A. Có sự tham chiến của quân đội Mĩ.

B. Sử dụng phổ biến chiến thuật "tìm diệt".

C. Dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.

D. Dựa vào quân đội các nước đồng minh của Mĩ.

Câu 40: Điểm tương đồng giữa nội dung đường lối đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ
tháng 12/1986) và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga Xô viết là

A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng: công nghiệp chế tạo máy móc, công nghiệp
năng lượng,..

B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước.

C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.

D. thay chế độ trung thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.

Đáp án

1–D 2–D 3–B 4–A 5–C 6–B 7–D 8–B

9–C 10 – A 11 – B 12 – C 13 – D 14 – B 15 – D 16 – A

115
17 – C 18 – C 19 – B 20 – C 21 – C 22 – C 23 – D 24 – B

25 – D 26 – A 27 – B 28 – A 29 – A 30 – C 31 – B 32 – B

33 – A 34 – A 35 – D 36 – B 37 – B 38 – C 39 – C 40 – B

116
Đề thi Học kì 2 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt
Nam là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là

A. đổi mới về chính trị. B. đổi mới về kinh tế và chính trị.

C. đổi mới về kinh tế. D. đổi mới về văn hóa.

Câu 2: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các
chiến dịch

A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.

B. Huế - Đà Nẵng, Khe Sanh, Hồ Chí Minh.

C. Khe Sanh, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.

D. Tây Nguyên, Phước Long, Đường 9 - Nam Lào.

Câu 3: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đã mở đầu công cuộc đổi mới?

A. Đại hội IV. B. Đại hội V.

C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.

Câu 4: Đảng Lao động Việt Nam đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước
về mặt nhà nước tại Hội nghị lần thứ bao nhiêu?

A. Hội nghị lần thứ 21. B. Hội nghị lần thứ 23.

C. Hội nghị lần thứ 22. D. Hội nghị lần thứ 24.

Câu 5: Năm 1975, tỉnh nào ở miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?

A. Đồng Nai. B. Châu Đốc.

C. Bến Tre. D. Kiên Giang.

Câu 6: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng

A. kinh tế tập trung. B. kinh tế thị trường.

C. xã hội chủ nghĩa. D. phân phối theo lao động.

Câu 7: Địa danh được mệnh danh “cánh cửa thép” cuối cùng bảo vệ Sài Gòn từ hướng
đông của quân ngụy trong năm 1975 là

117
A. Bảo Lộc. B. Phan Rang.

C. Xuân Lộc. D. Long Khánh.

Câu 8: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam xác định trọng tâm của công cuộc đổi mới là

A. kinh tế. B. chính trị.

C. văn hóa. D. tư tưởng.

Câu 9: Ngày 26/3/1975 là ngày giải phóng thành phố

A. Huế. B. Đà Nẵng.

C. Sài Gòn. D. Nha Trang.

Câu 10: Tổng thống Mĩ nào đã chịu sự thất bại cuối cùng trong chiến tranh xâm lược
Việt Nam?

A. Ford. B. Giônxơn.

C. Kennơđi. D. Níchxơn.

Câu 11: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương

A. tập trung đổi mới về kinh tế - xã hội.

B. đổi mới toàn diện và đồng bộ.

C. đổi mới căn bản và toàn diện.

D. tập trung đổi mới về chính trị, tư tưởng.

Câu 12: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng
hoàn toàn miền Nam?

A. Phước Long. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Tây Nguyên. D. Đường 9 - Khe Sanh.

Câu 13: Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến
dịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải
phóng Sài Gòn và toàn miền Nam, trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng

A. Sài Gòn - Gia Định. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Xuân Lộc. D. Đông Nam Bộ.

118
Câu 14: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
(tháng 7/1973) chủ trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt
trận

A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.

B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.

C. quân sự, chính trị, ngoại giao.

D. chính trị, kinh tế, văn hóa.

Câu 15: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định đến những thắng lợi bước đầu của công
cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay là

A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. truyền thống yêu nước của dân tộc.

C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.

D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.

Câu 16: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương xây dựng

A. một thể chế chính trị độc lập.

B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.

C. nhà nước dân chủ kiểu mới.

D. chế độ pháp quyền nhân dân.

Câu 17: Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. Tôn Đức Thắng. B. Trần Đức Lương.

C. Lê Đức Anh. D. Võ Chí Công.

Câu 18: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến
công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời
đại sâu sắc?

A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (954).

D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).


119
Câu 19: Tổng Bí thư Đảng gắn liền với công cuộc đổi mới đất nước là

A. Đỗ Mười. B. Nguyễn Văn Linh.

C. Lê Duẩn. D. Lê Khả Phiêu.

Câu 20: Sự kiện đánh dấu việc Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước là

A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.

B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).

C. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).

D. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gòn (1975).

Câu 21: Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt
Nam đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.

B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.

C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.

D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

Câu 22: Ý nào không phải là những hành động phá hoại Hiệp định Pari năm 1973 của
Mĩ - chính quyền Sài Gòn ở miền Nam Việt Nam?

A. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

B. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.

C. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.

D. Mở các cuộc hành quân bình định - lấn chiếm vùng giải phóng.

Câu 23: Một trong những mục tiêu của đường lối đổi mới ở Việt Nam được đề ra từ
tháng 12/1986 là

A. hoàn thiện cơ chế quản lí đất nước.

B. bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.

C. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.

D. đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.

Câu 24: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã

120
A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.

C. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

D. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 25: Ý nào phản ánh không đúng nội dung kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI
nước Việt Nam thống nhất (1976)?

A. Thông qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.

B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

D. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 26: Thực tiễn lịch sử nào là yếu tố quyết định Việt Nam phải tiến hành sự nghiệp
đổi mới đất nước (từ năm 1986)?

A. Các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tựu sau cải cách.

B. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.

C. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.

D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.

Câu 27: Nội dung nào phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?

A. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.

B. Mở ra một kỉ nguyên mới - kỉ nguyên độc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.

D. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt
Nam.

Câu 28: Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng
sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986) là

A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.

B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.

C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.

121
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.

Câu 29: Trong đường lối đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam cho rằng trọng
tâm là đổi mới kinh tế vì

A. kinh tế phát triển là cơ sở để Việt Nam đổi mới trên các lĩnh vực khác.

B. hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế Việt Nam còn nghèo nàn, lạc hậu.

C. những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ những khó khăn về kinh tế.

D. xu thế chung của các nước trên thế giới hiện nay là lấy phát triển kinh tế làm trọng
tâm.

Câu 30: Trong chiến dịch Tây Nguyên năm 1975, quân Việt Nam sử dụng chiến thuật

A. nghi binh. B. du kích.

C. đánh công kiên. D. đánh điểm diệt viện.

Câu 31: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?

A. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.

B. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hoàn thành xuất sắc vai trò nghĩa vụ hậu phương.

C. Nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
anh em.

D. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình
trên thế giới.

Câu 32: Nội dung đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) và Chính sách
kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga có điểm tương đồng là

A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải.

B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước.

C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.

D. thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.

Câu 33: Nội dung nào phản ánh không đúng nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến
tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975?

A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

122
B. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.

C. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.

Câu 34: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều

A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.

B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.

C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.

D. là những trận quyết chiến chiến lược.

Câu 35: Điểm tương đồng trong công cuộc cách mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc
cải tổ của Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì?

A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.

C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.

D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.

Câu 36: Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.

B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.

C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.

D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.

Câu 37: Ý nào không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa cuộc cải cách - mở cửa
của Trung Quốc với công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam?

A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.

B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới.

C. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.

Câu 38: Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với
chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về

123
A. quyết tâm giành thắng lợi.

B. địa bàn mở chiến dịch.

C. kết cục quân sự.

D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.

Câu 39: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước (1954 - 1975) là sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam vì Đảng

A. tranh thủ được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.

B. có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ.

C. lãnh đạo xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh.

D. đã kết hợp sức mạnh toàn dân tộc với sức mạnh của thời đại.

Câu 40: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975
là một Đảng lãnh đạo nhân dân

A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.

B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.

Đáp án

1–C 2–A 3–C 4–D 5–B 6–C 7–C 8–A

9–A 10 – A 11 – B 12 – C 13 – B 14 – C 15 – A 16 – B

17 – A 18 – D 19 – B 20 – C 21 – C 22 – C 23 – D 24 – C

25 – D 26 – C 27 – D 28 – C 29 – C 30 – A 31 – B 32 – B

33 – A 34 – D 35 – D 36 – B 37 – D 38 – B 39 – B 40 – B

124
Đề thi Học kì 2 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận

A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Đồng Xoài (Bình Phước).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Ba Gia (Quảng Ngãi).

Câu 2: Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đông – xuân 1964 –
1965 góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Núi Thành (Quảng Nam).

C. Đồng Xoài (Bình Phước). D. Khe Sanh (Quảng Trị).

Câu 3: Đảng đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước tại
Hội nghị lần thứ bao nhiêu?

A. Hội nghị lần thứ 19. B. Hội nghị lần thứ 20.

C. Hội nghị lần thứ 22. D. Hội nghị lần thứ 24.

Câu 4: Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi
thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. “Chiến tranh đơn phương”. B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.

C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. “Chiến tranh đặc biệt”.

Câu 5: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt
Nam chủ trương hình thành cơ chế kinh tế nào?

A. Thị trường. B. Tập trung.

C. Bao cấp. D. Kế hoạch hóa.

Câu 6: Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt
Nam trong những năm 1954 – 1959 là

A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.

B. dùng bạo lực cách mạng.

C. đấu tranh chính trị hòa bình.

D. đấu tranh vũ trang.

Câu 7: Đại hội nào của Đảng đã mở đầu công cuộc đổi mới?

125
A. Đại hội IV. B. Đại hội V.

C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.

Câu 8: Từ năm 1969 đến năm 1973, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền
Nam Việt Nam?

A. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Chiến tranh đơn phương”.

C. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Chiến tranh đặc biệt”.

Câu 9: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Viêṭ
Nam chủ trương thực hiện chính sách đối ngoại

A. hòa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.

B. hòa bình, hữu nghi,̣ trung lập.

C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.

D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.

Câu 10: Căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở miền Nam
Việt Nam là

A. Sài Gòn. B. Đà Nẵng.

C. Tây Nguyên. D. Huế.

Câu 11: Ngày 25/4/1976 đã diễn ra sự kiện trọng đại nào trong tiến trình lịch sử Việt
Nam?

A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.

B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.

C. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.

D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.

Câu 12: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ,
táo bạo, chắc thắng” đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch

A. Tây Nguyên. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Hồ Chí Minh. D. Khe Sanh.

Câu 13: Phong trào “Đồng khởi” đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng
miền Nam Việt Nam vì đã

A. làm lung lay tận gốc chính quyền ngô Đình Diệm.
126
B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.

C. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam.

D. đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

Câu 14: Sự kiện đánh dấu việc Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước là

A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.

B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).

C. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).

D. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gòn (tháng 11/1975).

Câu 15: Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt
Nam hiện nay là

A. truyền thống yêu nước của dân tộc.

B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.

D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.

Câu 16: Chiến thắng nào dưới đây của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải kí Hiệp
định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?

A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).

B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).

C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”.

D. Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân.

Câu 17: Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự
thất bại của chiến lược chiến tranh nào?

A. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.

C. “Chiến tranh đặc biệt”. D. “Chiến tranh cục bộ”.

Câu 18: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng
mùa Xuân 1975 vì

A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.

127
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).

C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.

Câu 19: Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam
đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

D. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973.

Câu 20: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được đánh dấu bởi
sự kiện

A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.

B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.

C. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.

D. Xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập.

Câu 21: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã

A. tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

B. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.

C. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. đánh dấu sự hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị.

Câu 22: Một trong những nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam là

A. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.

B. hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.

C. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.

D. lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân Việt Nam.

128
Câu 23: Trong thời kì 1954 - 1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền
Nam Việt Nam có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
vì cuộc cách mạng này

A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.

D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

Câu 24: Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

A. Chính phủ. B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.

C. Quốc hội. D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 25: Mục đích chủ yếu của Mĩ khi tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
Việt Nam lần thứ hai (1972) là gì?

A. Cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam.

B. Ngăn chặn sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.

C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của quân dân Việt Nam.

D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm
phán Pari.

Câu 26: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt
Nam sau năm 1954?

A. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.

B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.

D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.

Câu 27: Tổng Bí thư Đảng gắn liền với công cuộc đổi mới đất nước là

A. Đỗ Mười. B. Nguyễn Văn Linh.

C. Trường Chinh. D. Lê Khả Phiêu.

Câu 28: Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng
sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986) là

129
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.

B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.

C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.

D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.

Câu 29: Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng
mùa Xuân 1975

A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.

B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong.

C. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.

D. Nền kinh tế bước đầu có tích lũy nội bộ.

Câu 30: Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình Việt Nam những năm đầu sau
Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954)?

A. Mĩ nhảy vào miền Nam Việt Nam, dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

B. Pháp rút quân khi chưa thực hiện cuộc hiệp thương giữa hai miền Nam – Bắc.

C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

D. Tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước được thực hiện.

Câu 31: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?

A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.

B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.

C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế tồn tại ngót một ngàn năm ở Việt Nam.

D. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 32: Những thành tựu nhân dân Việt Nam đạt được trong 15 năm thực hiện đổi
mới (1986 – 2000) đem lại nhiều ý nghĩa quan trọng, ngoại trừ

A. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.

B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.

C. Thay đổi căn bản bộ mặt đất nước và cuộc sống của nhân dân.

D. Việt Nam hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

130
Câu 33: Nội dung nào không phản ánh đúng những khó khăn, yếu kém trong quá trình
đổi mới đất nước ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)?

A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.

B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội còn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.

C. Tình trạng tham nhũng, suy thoái về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.

D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.

Câu 34: Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng (2/1986) phù
hợp với xu thế phát triển của thế giới là

A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.

B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.

C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.

D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.

Câu 35: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)
của Mĩ ở Việt Nam?

A. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.

B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ.

C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.

D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.

Câu 36: Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.

B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.

C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.

D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nỗi dậy của quần chúng.

Câu 37: Trong hai cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược (1945 - 1975), nhân dân
Việt Nam đã giành thắng lợi bằng việc

A. dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế.

B. dùng sức mạnh của vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần.
131
C. lấy số lượng quân đồng thắng vũ khí chất lượng cao.

D. lây lực thăng thế, lấy ít thằng nhiều về quân số.

Câu 38: Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ

A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.

B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.

C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.

Câu 39: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975
là một Đảng lãnh đạo nhân dân

A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.

B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.

Câu 40: Điểm tương đồng giữa nội dung đường lối đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ
tháng 12/1986) và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga Xô viết là

A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng: công nghiệp chế tạo máy móc, công nghiệp
năng lượng,..

B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.

C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.

D. thay chế độ trung thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.

Đáp án

1–C 2–C 3–D 4–D 5–A 6–C 7–C 8–A

9–A 10 – B 11 – A 12 – C 13 – D 14 – C 15 – B 16 – C

17 – D 18 – D 19 – D 20 – C 21 – A 22 – C 23 – D 24 – C

25 – D 26 – B 27 – B 28 – C 29 – A 30 – D 31 – C 32 – D

33 – D 34 – C 35 – B 36 – B 37 – A 38 – D 39 – A 40 – B

132
Đề thi Học kì 2 Lịch Sử lớp 12 có đáp án (Đề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965), ở miền Nam
Việt Nam, Mĩ chuyển sang thực hiện chiến lược

A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.

C. “Chiến tranh đơn phương”. D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.

Câu 2: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi, 1965) của quân dân miền Nam đã mở
đầu cho cao trào

A. “Đồng khởi”. B. “Quyết thắng giặc Mĩ xâm lược”.

C. Phá “ấp chiến lược”. D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.

Câu 3: Ngày 27/1/1973 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?

A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.

B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.

C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.

D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.

Câu 4: Chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975

A. Tây Nguyên. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Hồ Chí Minh. D. Đường 14 - Phước Long.

Câu 5: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Viêṭ
Nam chủ trương thực hiện chính sách đối ngoại

A. hòa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.

B. trung lập, mở rộng hợp tác quốc tế.

C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.

D. hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.

Câu 6: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
(tháng 7/1973) chủ trương đầu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt
trận

A. quân sự, kinh tế, ngoại giao.

133
B. quân sự, ngoại giao, văn hóa.

C. quân sự, chính trị, ngoại giao.

D. chính trị, kinh tế, văn hóa.

Câu 7: Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?

A. Khe Sanh – Quảng Trị. B. Đường 9 – Nam Lào.

C. Huế - Đà Nẵng. D. Đường 14 – Phước Long.

Câu 8: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo
bạo, chắc thắng” đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch

A. Điện Biên Phủ trên không. B. Huế - Đà Nẵng.

C. Hồ Chí Minh. D. Đường 14 – Phước Long.

Câu 9: Ngày 15/11/1975 đã diễn ra sự kiện trọng đại nào trong tiến trình lịch sử Việt
Nam?

A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.

B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.

C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được triệu tập.

D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.

Câu 10: Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt
Nam là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là đổi mới về

A. chính trị. B. văn hóa.

C. kinh tế. D. hệ tư tưởng.

Câu 11: Đến tháng 6/1972, quân dân Việt Nam đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh
nhất của Mĩ và chính quyền Sài Gòn là

A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.

B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.

D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Sài Gòn.

Câu 12: Cho các dữ kiện sau:


1. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
2. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
134
3. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
4. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Sắp xếp theo trình tự thời gian Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh xâm lược thực
dân mới ở miền Nam Việt Nam.

A. 1, 2, 3, 4. B. 4, 2, 3, 1.

C. 3, 1, 4, 2. D. 1, 4, 2, 3.

Câu 13: Đảng đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước tại
Hội nghị lần thứ bao nhiêu?

A. Hội nghị lần thứ 19. B. Hội nghị lần thứ 20.

C. Hội nghị lần thứ 22. D. Hội nghị lần thứ 24.

Câu 14: Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng (đầu năm 1959) xác định con đường
cơ bản của cách mạng miền Nam là

A. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.

B. đấu tranh chính trị hòa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng.

C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị - ngoại giao.

D. đấu tranh phá “ấp chiến lược”, thực hiện lập “làng chiến đấu”.

Câu 15: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển
của cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?

A. “Đồng khởi”.

B. “Quyết chiến thắng giặc Mĩ xâm lược”.

C. Phá “ấp chiến lược”.

D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.

Câu 16: Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả
năng đánh thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ?

A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).

B. Khe Sanh (Quảng Trị).

C. Núi Thành (Quảng Nam).

D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 17: Sự thành công của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) có ý nghĩa

135
A. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước.

B. hoàn thành khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

C. hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. mở ra thời kì đổi mới đất nước, tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 18: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố
“Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?

A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).

Câu 19: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được đánh dấu bởi
sự kiện

A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.

B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.

C. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.

D. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.

Câu 20: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng
mùa Xuân 1975 vì

A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.

B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pa-ri (1973).

C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.

Câu 21: Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt
Nam đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.

B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.

C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.

D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

136
Câu 22: Ý nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc Việt Nam
sau năm 1954?

A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. Cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - văn hóa.

C. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.

D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

Câu 23: Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.

B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.

Câu 24: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh
phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 – 1968)?

A. Hỗ trợ cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam.

B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền
Nam.

D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất
nước.

Câu 25: Nội dung nào không phản ánh đúng về chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?

A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.

B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.

D. Dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.

Câu 26: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất
đất nước về mặt nhà nước?

A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

137
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc để đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Tạo cơ sở pháp lí để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực khác.

D. Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

Câu 27: Trong kế hoạch 5 năm (1986 – 1990), nhân dân Việt Nam đã hoàn thành mục
tiêu của ba chương trình kinh tế là

A. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.

B. hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu và công nghệ phần mềm.

C. lương thực, thực phẩm; hàng may mặc, giày da và hàng xuất khẩu.

D. công nghệ phần mềm, hàng nông sản và hành tiêu dùng.

Câu 28: Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung
ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền
Nam là

A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.

B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.

D. Mĩ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 29: Nội dung nào không phản ánh đúng những nhân tố khách quan tác động đến
việc Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986)?

A. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Đông Nam Á.

B. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu.

C. Công cuộc cải cách ở Trung Quốc đạt được những thành tựu bước đầu.

D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa.

Câu 30: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?

A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.

B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.

C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.

D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc yêu chuộng hòa bình trên thế giới.

138
Câu 31: Nội dung nào không phản ánh đúng những khó khăn, yếu kém trong quá trình
đổi mới đất nước ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)?

A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.

B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội còn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.

C. Tình trạng tham nhũng, suy thoái về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.

D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.

Câu 32: Ngay sau đại thắng mùa Xuân 1975, công cuộc xây dựng đất nước Việt
Nam không có điều kiện thuận lợi nào dưới đây?

A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.

B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.

C. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.

D. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.

Câu 33: Nội dung nào không phản ánh đúng những quyết định của kì họp thứ nhất
Quốc hội khóa VI (1976)?

A. Quyết định tên nước là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

B. Thành phố Sài Gòn – Gia Định được đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Bầu các cơ quan, chức vụ lãnh đạo cao nhất của cả nước.

D. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Câu 34: Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu
cấp bách nào đối với Việt Nam?

A. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.

B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.

C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.

Câu 35: Nội dung nào không phản ánh đúng những thành tựu nhân dân Việt Nam đạt
được trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới?

A. Khoa học và công nghệ có bước chuyển biến tích cực.

B. Chính trị - xã hội ổn định; an ninh, quốc phòng được củng cố.

139
C. Hình thành nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.

D. Giáo dục và đào tạo phát triển cả về quy mô, chất lượng và hình thức đài tạo.

Câu 36: Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai
cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp

A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.

B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.

C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.

D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.

Câu 37: Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)
phù hợp với xu thế phát triển của thế giới là

A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.

B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.

C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.

D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.

Câu 38: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.

D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.

Câu 39: Nội dung nào không phản ánh đúng điểm giống nhau cơ bản về nội dung giữa
hai Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pa-ri về Việt Nam
(1973)?

A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt
Nam.

B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.

C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước.

140
Câu 40: Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế
quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là đều

A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.

B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.

C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.

D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.

Đáp án

1–A 2–D 3–D 4–A 5–A 6–C 7–D 8–C

9–C 10 – C 11 – B 12 – C 13 – D 14 – A 15 – A 16 – D

17 – C 18 – B 19 – D 20 – D 21 – C 22 – C 23 – B 24 – A

25 – B 26 – A 27 – A 28 – A 29 – A 30 – A 31 – D 32 – C

33 – D 34 – D 35 – C 36 – B 37 – C 38 – C 39 – B 40 – D

141
142
www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)


Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam 1930?
A. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối đấu tranh đúng đắn và giai cấp tiên tiến lãnh đạo
cách mạng.
B. chứng tỏ cách mạng Việt Nam phát triển mạnh theo Cách mạng vô sản.
C. mở ra một bước ngoặt lịch sử vĩ đại của cách mạng Việt Nam.
D. làm cho cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 2: Đâu là ý nghĩa ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929?
A. là điều kiện trực tiếp dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam .
B. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối đấu tranh của cách mạng Việt Nam.
C. là xua thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.
D. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
Câu 3: Xô viết Nghệ Tĩnh có hình thức tổ chức và hoạt động giống với
A. chính quyền kiểu mới
B. công xã Pa ri
C. các Xô viết ở Nga trong Cách mạng tháng 10 -1917
D. xô viết ở Nga trong cách mạng tháng 2-1917
Câu 4: Để bù đắp cho cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, thực dân pháp đã làm gì ở Việt Nam?
A. tăng cường khai thác thuộc địa
B. đầu tư khai thác mỏ và lập đồn điền
C. hạ giá thóc gạo, tăng thuế, kìm hảm công nghiệp.
D. đầu tư vốn xây dựng nhà máy, xí nghiệp nhỏ.
Câu 5: Sự kiện nào dưới đây đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dư ng trong
năm 1945?
A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh. B. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
C. Nhật đảo chính Pháp. D. Nhật nhảy vào Đông Dư ng.
Câu 6: Điểm mới trong chủ trư ng giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dư ng tại
Hội nghị lần 8 (5-1941) so với Hội nghị tháng11-1939?
A. giư ng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
D. đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 7: Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là gì?
A. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
vdung
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
C. Phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tấn công chiến lược ở trung bộ, nam Đông Dư ng.
D. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 8: Vai trò của Nguy n i Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản di n ra từ ngày 6-
1-1930?
A. đào tạo thanh niên giác ngộ cách mạng.
B. chủ trì Hội nghị, soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN.
C. soạn thảo u n cương chính trị để Hội nghị thông qua.
D. truyền bá chủ nghĩa ác - ênin vào Việt Nam.
Câu 9: Tổ chức nào ra đời đánh dấu bước ngoặt vĩ đại của Cách mạng Việt Nam?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dư ng Cộng sản đảng. D. Đông Dư ng Cộng sản liên đoàn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com

Câu 10: Đặc điểm c bản của kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 là:
A. khủng hoảng, suy thoái B. c bản được phục hồi
C. Có bước phát triển mới D. bị tàn phá nghiêm trọng
Câu 11: Điểm giống nhau c bản giữa nội dung Hội nghị tháng11-1939 và Hội nghị lần 8 (5-1941) là
gì?
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. iên kết công-nông chống phát xít.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
Câu 12: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguy n i Quốc soạn thảo là:
A. độc lập-tự do B. ruộng đất dân cày
C. đoàn kết cách mạng thế giới D. tự do-dân chủ
Câu 13: u n cương chính trị tháng 10- 1930 nặng về
A. đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất. B. đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
C. đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng. D. đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 14: Tổ chức nào dưới đây được xem là tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Nhóm “ Cộng sản đoàn”. D. Tâm tâm xã.
Câu 15: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta thể
hiện trên mặt trận nào?
A. Ngoại giao. B. Quân sự. C. Chính trị. D. Kinh tế.
Câu 16: âu thuẫn c bản nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là:
A. giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
B. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động.
C. giữa công nhân với tư sản Pháp.
D. giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
A. cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập, tự do tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. lật đổ ách thống trị Pháp-Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.
D. buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 18: Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 gây ra cho xã hội Việt
Nam là:
A. người có việc làm thì đồng lư ng ít ỏi. B. hàng hóa khan hiếm, giá cả đắt đỏ.
C. hàng nghìn công nhân bị sa thải. D. đời sống các tầng lớp nhân dân khổ cực.
Câu 19: Hội nghị BCH Trung ư ng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) do đồng chí… chủ
trì.
A. ê Hồng Phong B. Nguy n i Quốc C. Nguy n Văn Cừ D. Trần Phú
Câu 20: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của dân tộc Việt Nam được kết thúc
bằng chiến thắng
A. Hiệp định Gi nev về Đông Dư ng được kí kết (21 - 7 - 1954).
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 21: Chiến thắng nào sau đây buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phám với ta tại Hội nghị
Gi nev ?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). B. Chiến dịch Biên Giới (1950).
C. Chiến dịch Việt Bắc (1947). D. chiến dịch ai Châu ( 1953)
Câu 22: Sau khi thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”, thực dân Pháp vạch ra kế hoạch mới
mang tên
A. Kế hoạch “ đánh chắc thắng chắc”. B. Kế hoạch R -ve.

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

C. Kế hoạch Đờ át đ Tátxinhi. D. Kế hoạch Na va.


Câu 23: Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng tháng 11/1939 đã xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng
Đông Dư ng là:
A. đánh đổ phong kiến.
B. đánh đổ phát xít Nhật.
C. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai
Câu 24: Điểm giống nhau c bản giữa Cương lĩnh chính trị (2-1930) với u n cương chính trị (10-
1930) là xác định đúng
A. mâu thuẫn trong xã hội Đông Dư ng.
B. nhiệm vụ trước mắt của cách mạng
C. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Câu 25: 23 giờ ngày 13/8….đã ban bố “ Quân lệnh số 1”, chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong
cả nước.
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc B. Trung ư ng Đảng
C. Tổng bộ Việt inh D. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
Câu 26: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định giai cấp công nhân là lực lượng ... cách
mạng Việt Nam.
A. quan trọng B. đông đảo C. đấu tranh triệt để D. lãnh đạo
Câu 27: Những tờ báo nào sau đây do Nguy n i Quốc sáng lập?
A. Báo “Người nhà quê” và Báo “An Nam trẻ”
B. Báo “Thanh niên”và Báo “Người nhà quê”
C. Báo “Người cùng khổ” và Báo “Thanh niên”
D. Báo “Người cùng khổ” và Báo “Tiền phong”
Câu 28: ột trong những bài học kinh nghiệm mà Xô viết Nghệ Tĩnh để lại cho Đảng là:
A. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất B. xác định thời c và chớp thời c
C. chớp thời c nhanh chóng D. giành và giữ chính quyền
Câu 29: Nguyên nhân khách quan góp phần làm nên thắng lợi cho Cách mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam ?
A. Hồng quân iên Xô và Đồng minh đánh thắng phát xít Đức, Nhật.
B. Quân Nhật và tay sai ở Đông Dư ng hoang mang, suy sụp.
C. Nhật bị ĩ n m hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố.
D. Hồng quân iên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
Câu 30: Khởi nghĩa Yên Bái do tổ chức nào lãnh đạo?
A. Đảng Tân Việt B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Việt Nam Quốc Dân Đảng
Câu 31: Để dốc vào cuộc chiến tranh thế giới, chính quyền Đờcu đã tăng cường…ở Đông Dư ng.
A. mở rộng thị trường B. bắt lính tham chiến
C. v v t sức người, sức của D. đàn áp cách mạng
Câu 32: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?
A. đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – ỹ.
B. giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dư ng.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
Câu 33: Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp?
A. Hiệp định Gi nev về Đông Dư ng được kí kết.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
Câu 34: Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp ở Đông Dư ng, ĩ đã:

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

A. bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dư ng.


B. chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dư ng.
C. rút ra khỏi chiến tranh Đông Dư ng.
D. can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dư ng.
Câu 35: Đâu không phải là việc làm của Xô viết Nghệ Tĩnh trong lĩnh vực kinh tế?
A. xóa hoặc giảm nợ cho người nghèo
B. thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân
C. chia ruộng đất cho dân cày nghèo
D. tu sữa cầu cống, đường giao thông
Câu 36: “Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm
nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập”, được trích trong
A. 10 chính sách của ặt trận Việt inh. B. tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. ời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Tuyên ngôn Độc lập.
Câu 37: C quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là:
A. tác phẩm Đường Kách ệnh B. báo “Thanh Niên”
C. tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. D. báo “Người Cùng Khổ”
Câu 38: Thắng lợi quân sự nào của ta đã làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
Câu 39: Thắng lợi nào dưới đây đã mở ra kỷ nguyên mới của dân tộc Việt Nam?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước (tháng 3 đến giữa 8-1945).
C. phong trào dân chủ 1936-1939.
D. phong trào cách mạng 1930-1931.
Câu 40: Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng lần thứ 8 (5-1941) đã chủ trư ng thành lập
A. ặt trận Đồng inh.
B. ặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ( ặt trận Việt inh).
C. Mặt trận iên Việt.
D. ặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dư ng.
-----------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu hỏi: Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947: Âm mưu của Pháp? chủ trư ng của ta? Ý nghĩa chiến
dịch?
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
1B 11 C 21 A 31 C
2A 12 A 22 B 32 D
3C 13 A 23 D 33 C
4C 14 A 24 C 34 D
5C 15 B 25 A 35 B
6B 16 B 26 D 36 D
7C 17 D 27 C 37 B
8B 18 D 28 D 38 C
9B 19 D 29 A 39 A
10 A 20 A 30 D 40 B

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

A. Phần trắc nghiệm (6 đ)


Câu 1: ặt trận Việt inh là tên gọi tắt của tổ chức
A. Đội cứu quốc dân.
B. Việt Nam độc lập Đồng minh.
C. ặt trận dân chủ Đông Dư ng.
D. ặt trận nhân dân phản đế Đông Dư ng.
Câu 2: Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành
được là
A. Vũ ăng – Đình Bảng.
B. Bắc S n – Võ Nhai.
C. Phay Khắt – Nà Ngần.
D. Chợ Rạng – Đô ư ng.
Câu 3: Chiều ngày 16 – 8 – 1945, theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đội giải
phóng quân do Võ Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phóng
A. thị xã Cao Bằng.
B. thị xã Thái Nguyên.
C. thị xã Tuyên Quang.
D. thị xã ào Cai.
Câu 4: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” có nội dung c bản

A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
B. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
C. phát động cao trào “kháng Nhật cứu nước”.
D. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 5: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Tổng bộ Việt inh.
Câu 6: Ngay khi tiến vào Đông Dư ng, quân Nhật đã
A. hất cẳng Pháp khỏi Đông Dư ng.
B. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật.
C. bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật.
D. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để v v t bóc lột.
Câu 7: Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào “kháng Nhật cứu nước” ?
A. Khởi nghĩa Ba T .
B. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt inh.
Câu 8: Hình thức mặt trận được Đảng chủ trư ng thành lập ở Hội nghị Ban chấp hành
Trung ư ng Đảng Cộng sản Đông Dư ng (11-1939) là
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dư ng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

B. ặt trận dân chủ Đông Dư ng.


C. ặt trận nhân dân phản đế Đông Dư ng.
D. ặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dư ng.
Câu 9: “Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ” câu nói
trên là của nhân vật nào ?
A. Huỳnh Thúc Kháng.
B. Vua Bảo Đại.
C. Chủ tịch Hồ Chí inh.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 10: Nguyên nhân c bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 là
A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí inh.
B. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất
khuất.
C. khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi
mặt trận thống nhất.
D. Hồng quân iên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức – Nhật trong
Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 11: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dư ng đã đánh dấu bước chuyển
hướng quan trọng – đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu ?
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng đảng Cộng sản Đông Dư ng (7-1936).
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ư ng đảng Cộng sản Đông Dư ng (11-
1939).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ư ng Đảng Cộng sản Đông Dư ng (5-
1941)
Câu 12: Căn cứ địa cách mạng là
A. Địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới.
B. Pháo đài “bất khả xâm phạm”, chính quyền địch tan rã hoàn toàn, nhân dân làm
chủ.
C. Địa bàn thuận lợi và khá an toàn, chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền.
D. Cung cấp chủ yếu về sức người, sức của cho cách mạng.
Câu 13: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào sẽ vào nước ta theo
quyết định của Đồng inh?
A. Quân Anh, quân ĩ
B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc
C. Quân Anh, quân Pháp
D. Quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh
Câu 14: Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch
Hồ Chí inh đã kí sắc lệnh thành lập
A. hũ gạo cứu đói
B. ty bình dân học vụ
C. nha bình dân học vụ
Câu 15: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 là gì?

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

A. Xây dựng chính quyền cách mạng


B. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính
C. Giải quyết nạ ngoại xâm và nội phản
D. Xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài
chính
Câu 16: Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực
hiện sách lược gì?
A. Hòa với Trung hoa Dân quốc để đánh Pháp.
B. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc
C. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
D. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập
Câu 17: Những biện pháp mà Đảng và Chính phủ đã thực hiện để giải quyết các khó
khăn trước mắt của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngay sau Cách mạng tháng
Tám có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước lúc này?
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn
B. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới
C. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường
sức mạnh đoàn kết dân tộc, làm c sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền
mới
Câu 18: ục đích quân Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam với danh nghĩa quân
đồng minh với âm mưu
A. lật đổ chính quyền cách mạng, lập chính quyền tay sai
B. thay thực dân Pháp
C. giải giáp quân đội Nhật
D. phối hợp với Nhật giải quyết hậu quả của chiến tranh
Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
của ta là
A. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
B. giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
C. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dư ng.
D. bảo vệ c quan đầu não kháng chiến của ta.
Câu 20. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 đã tạo điều kiện cho
A. cả nước đi vào cuộc kháng chiến toàn diện.
B. cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Đảng và c quan đầu não của ta được bảo vệ an toàn.
D. nhân dân miền Bắc có điều kiện đẩy mạnh sản xuất.
Câu 21: Thực hiện kế hoạch R ve, Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường
số 4 nhằm mục đích gì?
A. Bao vây biên giới Việt – Trung, chặn con đường liên lạc của ta với các nước
XHCN khác.
B. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm khóa chặt Việt Bắc từ hướng Đông, Bắc.
C. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm ngăn chặn Trung Quốc giúp đỡ iền Bắc.
D. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm ngăn chặn không cho hàng hóa Trung Quốc
sang thị trường Việt Nam.

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

Câu 22: Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự thắng lợi của cả hai chiến dịch
Việt Bắc thu đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu – đông 1950?
A. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí inh.
C. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
Câu 23: ĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào chiến tranh Đông
Dư ng thông qua việc
A. đồng ý cho chính phủ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch R ve năm 1949 ở Đông
Dư ng.
B. trực tiếp viện trợ cho Pháp mở rộng chiến tranh Đông Dư ng.
C. đồng ý cho Pháp lập phòng tuyến boong-ke và vành đai trắng ở đồng bằng Bắc bộ.
D. đồng ý cho Pháp đưa quân Âu-Phi sang tham chiến trên chiến trường Đông
Dư ng.
Câu 24: Nhằm chuẩn bị một kế hoạch quy mô lớn tiến công lên Việt Bắc lần 2, mong
muốn giành thắng lợi, nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tháng 5/1949 được sự đồng ý
của ĩ, Pháp đề ra kế hoạch
A. Bôlae
B. R ve
C. Đờ át đ Tátxinhi
D. Nava

B. Phần tự luận (4 đ)
Tại sao Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực
dân Pháp? Nêu đường lối kháng chiến chống Pháp.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


A. Trắc nghiệm

C âu 1 B C âu 7 B C âu 13 D C âu 19 B
C âu 2 C C âu 8 D C âu 14 C C âu 20 B
C âu 3 B C âu 9 B C âu 15 D C âu 21 A
C âu 4 C C âu 10 A C âu 16 A C âu 22 B
C âu 5 C C âu 11 C C âu 17 C C âu 23 A
C âu 6 D C âu 12 C C âu 18 A C âu 24 B

A. Tự luận

Tổng
Câu Đáp án Biểu điểm điểm

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

* Chủ trư ng của ta: uốn hòa bình 0,5 điểm

* Âm mưu của Pháp: iên tục bội ước với dã tâm


chuẩn bị xâm lược lần hai
- Sau khi kyù hieäp ñònh sô boä vaø taïm öôùc,
Phaùp coù nhöõng haønh ñoäng boäi öôùc vaø 0,5 điểm
khieâu khích ta.
+ ÔÛ Nam boä, nam trung boä
+ Haûi Phoøng, Laïng Sôn:20 -11 - 46 P giaønh 0,5 điểm
quyeàn thu thueá ôû Haûi phoøng, gaây xung ñoät
vôùi löïc löôïng vuõ trang cuûa ta. 24 -11 baén ñaïi
baùc vaøo caùc khu phoá, 27 -11 chieám ñoùng HP 0,5 điểm
+ Ở Hà Nội:
- 18/ 12/ 1946, Phaùp göûi toái haäu thö ñoøi ta 0,5 điểm
4 điểm
giaûi taùn löïc löôïng töï veä chieán ñaáu vaø giao
quyeàn kieåm soaùt thuû ñoâ cho Phaùp. Haønh
ñoäng cuûa Phaùp buộc ta chæ coù 1 con ñöôøng
caàm vuõ khí ñöùng leân K/C.
- Ngày 19/12/1946 Ban thường vụ TƯ Đảng chính 0,5 điểm
thức phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống
Pháp.
* Đường lối kháng chiến:
- Được nêu trong ba văn kiện( Chỉ thị toàn dân 0,5 điểm
kháng chiến. ời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi).
- Chỉ rõ thực hiện cuộc kháng chiến toàn dân, toàn 0,5 điểm
diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng
hộ quốc tế.

ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện,
quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.
D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 2: Khi mới thành lập Đảng ta lấy tên là gì?
A. Đảng Cộng sản Đông Dư ng
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng ao động Việt Nam
D. Đông Dư ng Cộng sản Đảng
Câu 3: Xô viết Nghệ-Tĩnh thực sự là chính quyền

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

A. Của dân, do dân, vì dân


B. Của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
C. Phong kiến
D. Đế quốc
Câu 4: Trong nội dung Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo có một số
điểm gì hạn chế?
A. Nhược điểm mang tính chất “hữu khuynh” giáo đều
B. Nặng về đấu tranh giai cấp, đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản,
tư sản dân tộc và trng – tiểu địa chủ
C. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
D. Chống đế quốc là nhiệm vụ hàng đầu
Câu 5: Các tỉnh giành được chính quyền sớm nhất cả nước trong cách mạng tháng
8/1945 là:
A. Bắc Giang, Hải Dư ng, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Giang, Hải Dư ng, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
C. Bắc Giang, Hải Dư ng, Hà Nam, Quảng Nam
D. Bắc Ninh, Hải Dư ng, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
Câu 6: nguyên nhân khách quan đưa tới thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945
A. Nhật đảo chính Pháp
B. ĩ n m bom nguyên tử xuống Nhật
C. Chiến thắng của quân Đồng minh buộc Nhật phải đầu hàng 15/8/1945
D. Đảng lãnh đạo
Câu 7: nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt mà Đảng đề ra trong Hội nghị Trung ương tháng
7/1936 là
A. Chống đế quốc giành độc lập, phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân
sinh, dân chủ, c m áo, hòa bình
C. Chống phát xit, chống đế quốc, phong kiến
D. Chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
Câu 8: chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, ta ở thế
A. Chủ động
B. Bị động đối phó
C. Bị động giai đoạn đầu và chủ động ở giai đoạn sau
D. Cầm cự
Câu 9: Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (ngày 14,15 tháng 8/1945) đã thông
qua
A. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng
về chính sách đối nội, đối ngoại sau khi dành được chính quyền
B. Thành lập ủy ban dân tộc giải phóng
C. Ban hành 10 chính sách lớn của Việt inh
D. Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa
Câu 10: thời cơ của cách mạng tháng 8/1945 được khẳng định là
A. ười năm có một
B. Trăm năm có một
C. Ngàn năm có một
D. Triệu năm có một

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com

Câu 11: trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ hau ở Việt Nam, Pháp đầu tư vào ngành
công nghiệp chủ yếu:
A. Chế biến
B. Máy móc
C. Khai thác than
D. Dệt
Câu 12: mục tiêu nổi bật của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam
là:
A. V v t bóc lột về nguyên liệu, sức người, sức của
B. Vốn dầy tư it, quy mô nhỏ
C. Chỉ đầy tư vốn vào công nghiệp và nông nghiệp
D. Chủ yếu đầy tư côn cho ngành thư ng nghiệp
Câu 13: sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ đấy tranh “tự
phát” sang đấu tranh “tự giác” là
A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn – Chợ lớn thành lập tổ chức công hội
B. Năm 1922, công nhân viên chức các c sở công thư ng của tư nhân ở bắc kì bãi công
C. Năm 1925, công nhân xưởng đóng tàu Ba Son tại cảng Sài Gòn bãi công giành thắng
lợi
D. Năm 1928, công trào phong trào “Vô sản hóa” được tổ chức
Câu 14: sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là
A. âu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. âu thuẫn giữa công nhân với tư sản
C. âu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với Pháp và bọn tay sai phản động
D. âu thuẫn giữa nông dân, tiểu tư sản với địa chủ phong kiến
Câu 15: qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930-1931, Đảng ta được quốc tế
Cộng sản công nhận:
A. à một bộ phận trực thuộc của quốc tế Cộng sản
B. à một Đảng trong sạch vững mạnh
C. à một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng
D. à một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam
Câu 16: sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 12 tháng 9 năm 1930
A. Bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy
B. Nổi dậy của 8000 nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An
C. Nổi dậy của nông dân Thanh Chư ng
D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Dầu Tiếng
Câu 17: cách mạng tháng TÁm thành công ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách
mạng thế giới?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
B. àm suy yếu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa
D. Dẫn đến sự ra đời của các tổ chức yêu nước trên thế giới ngày càng nhiều
Câu 18: ngày 3 tháng 2 hằng năm là ngày kỉ niệm của tổ chức Đảng nào?
A. Đông Dư ng Cộng sản Đảng
B. Đông Dư ng Cộng sản iên Đoàn
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử Việt Nam vì

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lỗi trong phong trào cách
mạng Việt Nam
B. Tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh
tổng hợp
C. Chứng tỏ sức mạng của liên minh công nông là 2 lực lượng nòng cốt của cách mạng để
giành thắng lợi
D. à kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh giai cấp công nhân trong thời đại mới
Câu 20: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thư 8 (5/1941) chủ
trương thành lập
A. ặt trân iên Việt
B. ặt trân Việt Nam độc lập đồng minh
C. ặt trận Đông minh
D. ặt trận dân tộc Thống nhất phản đế Đông Dư ng
Câu 21: tư tưởng cốt lõi của bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:
A. Độc lập, tự do, hạnh phúc
B. Độc lập, tự do
C. Độc lập, hạnh phúc
D. Độc lập
Câu 22: Hiệp ước Hoa – Pháp ngày 28/6/1946 đặt Đảng và Chính phủ phải lựa chọn
A. Đánh Pháp
B. Hàng Pháp
C. Hòa với Pháp
D. úc đầu đánh sau đó hòa với Pháp
Câu 23: Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hòa với Pháp, chứng tỏ
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta
D. Sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời và linh hoạt của Đảng
Câu 24: sự kiện trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp là
A. Pháp tấn công lực lượng của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Pháp khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng, ạng S n
C. Pháp tấn công ta ở Hà Nội
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đâu, trao quyền kiểm soát thủ
đô Hà Nội cho Pháp
Câu 25: nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng
A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù, hòa hoãn với Pháp
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh
Câu 26: quân dân Hà Nội chiến đấu chống Pháp với tinh thần
A. Không có gì quý h n độc lập tự do
B. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của
cải để bảo vệ nền độc lập ấy
D. Dù phải đốt cháy của dãy Trường S n cũng phải giành cho bằng được độc lập

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

Câu 27: tại dao có Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản thành một Đảng duy nhất
vào đầu năm 1930
A. Do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển
B. Do chủ nghĩa ac- enin tác động mạnh vào tổ chức Cộng sản
C. Do ba tổ chức Cộng sản hoạt động riêng rẻ, là trở ngại lớn cho cách mạng
D. Do sự quan tâm của quốc tế Cộng sản với giai cấp công nhân Việt Nam
Câu 28: nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cách mạng tháng
Tám năm 1945
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất
B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong
mặt trận dân tộc thống nhất
C. Có sự lãnh đào tài tình của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí inh
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 29: sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều khó khăn trong nước là:
A. Chính quyền non trẻ
B. Giặc ngoài thù trong nhiều
C. Đói, dốt, khó khăn về tài chính
D. Chính quyền non trẻ, đói, dốt, khó khăn về tài chính
Câu 30: sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù là:
A. Tưởng, Anh
B. Anh, Pháp
C. Pháp, Anh, Nhật, Tưởng, Tay sai
D. Tay sai, Pháp
Câu 31: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 (5/1941) xác định
nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam là
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Cách mạng ruộng đất
Câu 32: Ngày 22/12/1944 là ngày thành lập lực lượng vũ trang nào?
A. Cứu quốc quân
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Dân quân du kích
D. Quân đội Việt Nam
Câu 33: ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950 là
A. à chiến dịch tấn công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi
B. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
C. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa việt Bắc
D. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển
mới của cuộc kháng chiến
Câu 34: Trân chiến đấu mở màn, ác liệt nhất trong chiến dịch Biên Giới thu đông năm
1950 là
A. Thất Khê
B. Cao Bằng
C. Đông Khê
D. Đình ập
Câu 35: tổ chức Việt Nam cách mạng thanh niên theo khuynh hướng

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

A. Tư sản
B. Tư sản và vô sản
C. Vô sản
D. Ý thức hệ phong kiến
Câu 36: năm 1928 tổ chức Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thực hiện
A. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Phong trào “Vô sản hóa”
C. Kết hợp chủ nghĩa ac- eenin với phong trào công nhân
D. Phong trào “Tư sản hóa”
Câu 37: thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Tiêu diệt c qun đầu não và bộ đội chủ lực của ta. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng xuống đông nam á
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. ở đườn xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc
Câu 38: lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1936-1939 là
A. Công nhân và nông dân
B. Đông đảo nhân dân
C. iên minh tư sản và địa chủ
D. Binh lính và nông dân
Câu 39: thực dân Pháp thi hành chính sách gì ở Đông Dương khi câu kết với Nhật
A. Chính sách kinh tế chỉ huy
B. Chính sách khủng bố trắng
C. Chính sách thời chiến
D. Chính sách hai mặt
Câu 40: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp các yếu tố
A. Chủ nghĩa ac – enin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa ac – enin với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa ac – enin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước

---------------------------HẾT--------------------------

ĐÁP ÁN

1C 11C 21B 31A


2B 12A 22C 32B
3A 13C 23D 33D
4B 14C 24D 34C
5A 15A 25C 35C
6C 16B 26B 36B
7B 17A 27C 37A
8B 18D 28C 38A
9A 19A 29D 39A
10C 20B 30C 40C

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Tháng 6/1919, Nguy n i Quốc gửi tới Hội nghị V cxai “Bản yêu sách của nhân dân An
Nam” đòi Chính phủ Pháp và các nước Đồng minh thừa nhận các quyền nào cho dân tộc Việt Nam?
A. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. tự do, dân chủ, bình đẳng và quyền tự quyết.
C. độc lập, thống nhất và quyền bình đẳng.
D. độc lập, tự do, bình đẳng và quyền tự quyết.
Câu 2: Công lao to lớn đầu tiên của Nguy n i Quốc trong những năm 1919 – 1925 đối với cách
mạng Việt Nam là
A. đề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
B. chủ động triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. xác định được con đường cứu nước đúng đắn.
Câu 3: Vì sao việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930 là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch
sử cách mạng Việt Nam?
A. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Chấm dứt thời kì tồn tại của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn
giữa
A. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản Pháp.
B. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
C. tư sản dân tộc Việt Nam với tư bản Pháp.
D. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
Câu 5: “Chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” là phong trào đấu tranh của giai cấp nào trong
phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919 - 1925)?
A. Công nhân. B. Tiểu tư sản. C. Tư sản. D. Địa chủ phong kiến.
Câu 6: Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng Cộng sản Đông Dư ng tháng 7 – 1936 chủ trư ng
thành lập ặt trận dân tộc thống nhất nào?
A. ặt trận Việt Nam độc lập Đông Dư ng.
B. ặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dư ng.
C. ặt trận Dân chủ Đông Dư ng.
D. ặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dư ng.
Câu 7: Vì sao Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập tháng 6/1925, được coi là tổ chức tiền
thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Góp phần truyền bá chủ nghĩa ác- ênin vào Việt Nam.
B. Chuẩn bị tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Tạo sự chuyển biến về chất cho phong trào công nhân Việt Nam.
D. Thực hiện phong trào “vô sản hóa”, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
Câu 8: Hoạt động nào của Nguy n i Quốc không di n ra trong những năm 1921 – 1925?
A. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp ở Tua.
B. Viết tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
D. Viết bài cho báo Nhân đạo của Đảng Xã hội Pháp.
Câu 9: Tháng 7 – 1935, Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản xác định kẻ thù nguy hiểm trước
mắt của cách mạng thế giới là
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

A. chủ nghĩa khủng bố B. chủ nghĩa thực dân mới.


C. chủ nghĩa đế quốc. D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 10: Ngày 01/9/1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha đã có hành động
A. yêu cầu triều đình ký Hiệp ước đầu hàng. B. dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
C. nổ súng đổ bộ lên bán đảo S n Trà. D. đưa quân đánh thành Gia Định.
Câu 11: Điểm mới về lực lượng của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với các phong trào đấu
tranh trước đó là gì?
A. Hình thành khối liên minh công nhân – nông dân.
B. Có sự tham gia đông đảo của giai cấp nông dân.
C. Công nhân Việt Nam đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
D. Công nhân và các tầng lớp khác tham gia đông đảo.
Câu 12: Tư tưởng cốt lõi của Cư ng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguy n
i Quốc soạn thảo là
A. xóa bỏ chế độ phong kiến. B. ruộng đất cho dân cày.
C. độc lập và tự do. D. đánh đổ đế quốc Pháp.
Câu 13: ục tiêu đấu tranh của phong trào dân chủ 1936 – 1939 được Hội nghị Ban chấp hành
Trung ư ng Đảng Cộng sản Đông Dư ng (7 – 1936) xác định là
A. độc lập, tự do, dân chủ, c m áo và hòa bình. B. tự do, dân sinh, dân chủ, c m áo và hòa bình.
C. nới rộng quyền báo chí, tự do đi lại. D. tự do, dân chủ và thả tù chính trị.
Câu 14: ục đích chính của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai do thực dân Pháp tiến hành ở Đông
Dư ng là
A. thu hồi vốn đầu tư từ lần khai thác thứ nhất.
B. củng cố sự lệ thuộc của Việt Nam vào nước Pháp.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội Việt Nam.
D. bù đắp thiệt hại của nước Pháp do chiến tranh gây ra.
Câu 15: Ngày 8-8-1967, tại Băng Cốc (Thái an) di n ra sự kiện lịch sử nào gắn liền với các nước
Đông Nam ?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam thành lập.
B. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam .
C. Việt Nam và ào tham gia Hiệp ước Bali.
D. Hội nghi cấp cao lần thứ nhất họp tại Bali. (Inđônêxia).
Câu 16: Tờ báo “Đỏ” là c quan ngôn luận của tổ chức Cộng sản nào ở Việt Nam?
A. Đông Dư ng Cộng sản đảng. B. Đông Đư ng cộng sản liên đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 17: Đến giữa thế kỉ XIX, Việt Nam vẫn là quốc gia
A. phong kiến độc lập. B. thuộc địa của Pháp.
C. phụ thuộc vào Pháp. D. thuộc địa của Pháp-Tây Ban Nha.
Câu 18: uận cư ng chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dư ng xác định động lực của cách mạng là
giai cấp
A. công nhân, tiểu tư sản. B. công nhân, tư sản.
C. công nhân, nông dân. D. công nhân, tư sản dân tộc.
Câu 19: Đến cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, iên minh Châu Âu là một tổ chức
A. liên kết văn hóa chặt chẽ .
B. quốc tế lớn nhất thế giới.
C. liên kết khu vực chính trị - kinh tế lớn nhất thế giới.
D. có vai trò quan trọng nhất trên trường thế giới.
Câu 20: Nhân tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam giành thắng lợi?
A. Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dư ng.
C. Quân Đồng minh chưa kịp vào Đông Dư ng giải giáp phát xít Nhật.
D. ực lượng trung gian hoang mang cực độ, đã ngả về phía cách mạng.

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

Câu 21: Sự kiện lịch sử nào dưới đây đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ?
A. Hồ Chí inh đọc tuyên ngôn độc lập.
B. Tổng khởi nghĩa tháng Tám thắng lợi trên cả nước.
C. Thành lập chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
Câu 22: Xu hướng cứu nước của các phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX là theo ngọn cờ
A. vô sản. B. dân chủ tư sản kiểu mới.
C. dân chủ tư sản. D. phong kiến.
Câu 23: Nghệ thuật quân sự chủ yếu được quân dân ta thực hiện trong chiến dịch Biên giới thu -
đông năm 1950 là
A. bao vây, đánh lấn dần. B. đánh du kích.
C. công kiên, đánh điểm, diệt viện. D. mai phục dài ngày.
Câu 24: Văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN?
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam .
B. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.
C. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
D. Hiến chư ng ASEAN.
Câu 25: C quan đóng vai trò quan trọng nhất của tổ chức iên hợp quốc trong việc giữ gìn hòa bình
và an ninh thế giới là
A. Ban thư kí. B. Hội đồng bảo an. C. Đại hội đồng. D. Tòa án quốc tế.
Câu 26: Vì sao hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam mang tầm vóc của một đại hội thành lập
Đảng?
A. Thống nhất được ba tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt
Nam.
B. Thống nhất được ba tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông
Dư ng.
C. Thông qua luận cư ng chính trị của Đảng.
D. Bầu Ban chấp hành trung ư ng lâm thời của Đảng.
Câu 27: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chế độ độc tài thân ĩ. B. chế độ phân biệt chủng tộc.
C. chủ nghĩa thực dân mới. D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 28: Trận Trân Châu cảng (12/1941) mở đầu cuộc chiến tranh Thái Bình Dư ng giữa Nhật Bản
với nước nào?
A. Anh. B. Italia. C. ĩ. D. Pháp.
Câu 29: Cuộc cách mạng khoa học- kỹ thuật hiện đại di n ra theo trình tự nào?
A. Sản xuất-kĩ thuật- khoa học. B. Sản xuất-khoa học-kĩ thuật.
C. Kĩ thuật-khoa học- sản xuất. D. Khoa học-kĩ thuật- sản xuất.
Câu 30: Sự kiện chính trị quan trọng nhất của nước ta trong giai đoạn 1951 đến 1952 là gì?
A. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (5/1952).
B. Hội nghị thành lập “ iên minh nhân dân Việt - Miên - ào”(3/1951).
C. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng cộng sản Đông Dư ng (2/1951) .
D. Đại hội thống nhất mặt trận Việt inh và iên Việt (3/1951).
Câu 31: Xu thế toàn cầu hóa được biểu hiện chủ yếu trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Quân sự. D. Chính trị.
Câu 32: Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo là
A. phong trào1936-1939. B. phong trào “vô sản hóa”.
C. phong trào1939-1945. D. phong trào1930-1931.
Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu để nước ĩ đạt được nhiều thành tựu
rực rỡ về khoa học kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. ua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Có nhiều nhà khoa học trên thế giới sang ĩ.
C. Chính phủ ĩ đầu tư nhiều cho nghiên cứu khoa học - kĩ thuật.
D. à nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

Câu 34: Nguyên nhân khách quan nào đã giúp nền kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh chiến
tranh thế giới thứ hai được phục hồi?
A. Sự nỗ lực của từng nước Tây Âu.
B. Hợp tác chặt chẽ với iên Xô.
C. Được đền bù từ chiến tranh.
D. Nhận viện trợ của ĩ theo kế hoạch ác - san.
Câu 35: Thái độ chính trị của bộ phận đại địa chủ đối với thực dân Pháp là
A. sẵn sàng thoả hiệp với thực dân Pháp để chống lại tư sản dân tộc.
B. sẵn sàng thoả hiệp với thực dân Pháp để hưởng quyền lợi.
C. sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị ảnh hưởng quyền lợi kinh tế.
D. sẵn sàng phối hợp với các giai cấp khác để chống lại thực dân Pháp.
Câu 36: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp còn có giai cấp nào trở thành đối
tượng của cách mạng ?
A. Công nhân và nông dân. B. Trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc.
C. Đại địa chủ và tư sản mại bản. D. Tư sản và địa chủ.
Câu 37: Sự kiện nào đánh dấu Nguy n i Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Đưa Bản yêu sách đến Hội nghị V cxai (1919).
B. Đọc uận cư ng của ênin về các vấn đề dân tộc thuộc địa (1920).
C. Nguy n i Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (1920).
D. Nguy n i Quốc sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
Câu 38: Sự kiện nổi bật di n ra vào tháng 6-1925 ở Quảng Châu-Trung Quốc là
A. thành lập Tâm tâm xã.
B. thành lập Cộng sản đoàn.
C. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Đông.
Câu 39: Hoạt động tiêu biểu nhất của Việt Nam Quốc dân Đảng là
A. khởi nghĩa Yên Bái. B. bất hợp tác với Pháp.
C. ám sát trùm mộ phu Badanh. D. vận động binh lính khởi nghĩa.
Câu 40: Việt Nam được bầu làm ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an iên hợp quốc vào
nhiệm kỳ nào?
A. Nhiệm kỳ 2006-2007. B. Nhiệm kỳ 2008-2009.
C. Nhiệm kỳ 2007-2008. D. Nhiệm kỳ 2009-2010.

----------HẾT-----------

ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1 ( 3.0 điểm): Phân tích thái độ chính trị và khả năng cách mạng của giai cấp nông dân,
gia cấp công nhân đối với phong trào dân tộc dân chủ ở nước ta?
Câu 2 ( 3.0 điểm): Trình bày nội dung luận cư ng chính trị (tháng 10-1930). Rút ra điểm
hạn chế của luận cư ng.
Câu 3 (3,0 điểm) Khái quát đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta? Thế nào là cuộc
kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự đồng tình ủng hộ
của quốc tế?

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

Câu 4 (1,0 điểm) Quan sát hình ảnh và chú thích để trả lời các yêu cầu sau:
a. Hình ảnh trên nói lên điều gì ?
b. Nêu một vài suy nghĩ của bản thân về trách nhiệm của thế hệ trẻ đối với công cuộc xây
dựng và bảo vệ tổ quốc trong thời đại mới.

Hình 47- ịch sử 12 “Quyết tử quân” Hà Nội ôm bom ba càng đón đánh xe tăng Pháp do bác
sĩ quân y Trần Hạnh chụp tháng 12/1946. Người trong ảnh là chiến sĩ Nguy n Văn Thiềng,
còn gọi là Trần Thành, quê ở phố hàng Vôi – Hà Nội....
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 12
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 Phân tích thái độ chính trị và khả năng cách mạng của giai cấp nông 3.0
dân, công nhân ...

- Do ảnh hưởng của cuộc khai thác, kết cấu xa hội Việt Nam có sự phân 0.5
hoá ngày càng sâu sắc nên thái độ chính trị và khả năg cách mạng của các
giai cấp khác nhau.
*Giai cấp nông dân: 0.5
Chiếm trên 90% dân số, bị đế quốc phong kiến áp bức bóc lột nặg nề, bị
bần cùng hoá phá sản trên quy mô lớn
ột số rời làng đi làm trong các xí nghiệp, hầm mỏ trở thành công nhân. 0.5

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com

à lực lượng hăng hái và đông đảo nhất trong cách mạng.
* Giai cấp công nhân: 0.5
Ra đời trước chiến tranh thế giới thứ nhât, phát triển cả về số lượng và
chất lượng. Đến 1929 lên tới 22 vạn, phần lớn tập trung trong các trung
tâm kinh tế của Pháp.
Ngoài những đặc điểm chung của giai cấp công nhân quốc tế, công nhân 0.5
VN cũng có những đặc điểm riêng:
+ Bị 3 tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ gắn bó với giai cấp nôg dân.
…. Sớm tiếp thu phong trào cách mạng thế giới và chủ nghĩa ác ê- nin
Do hoàn cảnh và đặc điểm ra đời của mình, giai cấp công nhân việt nam 0.5
sớm trở thành một lực lượng chính trị độc lập, thống nhất, tự giác trong
cả nước để trên c sở đó nhanh chóng vư n lên nắm quyền lãnh đạo cách
mạng nước ta.
Câu 2 Trình bày nội dung luận cương chính trị của Đảng CSĐD Rút ra điểm 3 .0
hạn chế của luận cương
*Nội dung của luận cư ng: 0.5
–Tính chất cách mạng Đông Dư ng là cách mạng tư sản dân quyền.Sau
khi cách mạng rư sản dân quyền thắng lợi thì bỏ qua thời kì TBCN mà
tiến thẳng lên CNXH.
–Nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ phong kiến và đế quốc . 05
– ục tiêu là làm cho Đông Dư ng hoàn toàn độc lập,dựng nên chính 0.25
phủ công nông, thực hành cách mạng ruộng đất triệt để.
– ực lượng: công nhân và nông dân. 0.25
– Vai trò:lãnh đạo là Đảng CS Đông Dư ng.Đảng lấy CN ac-Lênin làm 0.25
nền tảng tư tưởng,là nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng ĐD
–Cách mạng ĐD đoàn kết với cách mạng vô sản thế giới.Đảng phải liên 0.25
lạc mật thiết với vô sản và các dân tộc thuộc địa, nhất là vô sản Pháp...
*Hạn chế: 0.5
– Chưa vạch rõ được mâu thuẫn chủ yếu của 1 xã hội thuộc địa nên
không nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu
– Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp tiểu tư sản và 0.25
khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc
– Không thấy được khả năng phân hoá và lôi k o 1 bộ phận giai cấp địa 0.25

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com

chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.


Câu 3 Khái quát đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta? Thế nào là 3.0
cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và
tranh sự đồng tình ủng hộ của quốc tế?
-Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng Ta: kháng chiến toàn dân, 1.0
toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
+Toàn dân: Vì lợi ích của toàn dân và do dân tiến hành… 0.5
+Toàn diện: đánh Pháp trên tất cả các mặt: quân sự, chính trị, kinh tế, 0.5
văn hoá, ngoại giao, nhằm tạo sức mạnh tổng hợp…
+Trường kì: ta yếu, địch mạnh nên phải đánh lâu dài để chuyển hoá lực 0.5
lượng…
+Tự lực cánh sinh: chủ yếu là dựa vào sức mạnh của nhân dân, đồng thời 0.5
tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Muốn đánh lâu dài phải dựa vào sức
mình là chính…
Câu 4 a. Hình ảnh trên nói lên điều gì ? 1.0

- Hình ảnh quyết tử quân Hà Nội dùng bom 3 càng đánh xe tăng Pháp đã
trở thành biểu tượng bất diệt cho tinh thần quả cảm, ý chí sắt đá, lòng gan 0.5
dạ của quân và dân ta….

b. Nêu một vài suy nghĩ của bản thân về trách nhiệm của thế hệ trẻ đối
0.5
với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc trong thời đại mới.

ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Từ khi thành lập tổ chức iên hợp Quốc (1945) cho đến nay (2016), trụ sở của tổ
chức này được đặt tại quốc gia nào trên thế giới
A. Anh B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Hoa Kì
Câu 2:. Năm 1973, diễn ra sự kiện gì có ảnh hưởng rất lớn đối với các nước trên thế giới
?
A. Khủng hoảng kinh tế B. Khủng hoảng năng lượng
C. Khủng hoảng chính trị D. Khủng hoảng tiền tệ
Câu 3: Khu vực nào là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc nhưng hiện nay vẫn nằm ngoài sự
kiểm soát của nước này?
A. Hồng Công B. Ma Cao C. Thượng Hải D. Đài oan
Câu 4: Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào?
A. ào, Việt Nam B. Cam-pu-chia, Lào C. Lào, Mi-an-ma D. Việt Nam
Câu 5. Xác định một nguyên nhân góp phần làm cho nền kinh tế Hoa Kì suy yếu ở những
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

giai đoạn tiếp theo?


A. Nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao B. Kinh tế ĩ không ổn định
C. p dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật
D. ợi dụng chiến tranh để làm giàu
Câu 6: Sự phát triển "thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian
nào?
A. Những năm 50 đến 1973 của thế kỉ XX. B. Những năm 60 đến 1973 của thế kỉ
XX.
C. Những năm 70 đến 1973 của thế kỉ XX. D. Những năm 40 đến 1973 của thế
kỉXX.
Câu 7: Hãy xác định nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của ĩ, Tây Âu, Nhật
Bản?
A. Các chính sách điều tiết của nhà nước B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài
C. Chi phí quốc phòng thấp D. ợi dụng chiến tranh để làm giàu
Câu Câu 8: Điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần
thứ nhất và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?
A. ọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. ọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực ti n.
C. ọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học c bản.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 9: Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam , từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Hầu hết các nước đều giành độc lập B. Đạt thành tựu về phát triển kinh tế, xã
hội
C. Hầu hết đã gia nhập ASEAN D. Xin-ga-po trở thành con rồng châu
Á
Câu 10: Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thắng lợi 1949, diễn ra dưới hình
thức nào?
A. Phong trào giải phóng dân tộc. B. Vận động thống nhất đất nước
C. Cải cách đất nước D. ột cuộc nội chiến.
Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 đối với cách mạng Việt Nam là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng ác – ênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
C. Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.
D. à cuộc di n tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 12:Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8(5/1941) , Nguy n i Quốc chủ trư ng thành lập mặt trận
nào?
A. ặt trận iên Việt. B. ặt trận Đồng inh.
C. ặt trận Việt inh. D. ặt trận dân chủ Đông Dư ng.
Câu 13: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời trong hoàn cảnh nào ?
A. Năm1919- 1925 do yêu cầu của phong trào công - nông Việt nam cần có tổ chức cách mạng
lãnh đạo.
B. 6- 1924 sự kiện tiếng bom Sa Diện, thanh niên yêu nước Việt Nam đang tập hợp tại Trung
Quốc thấy cần có tổ chức chính trị lãnh đạo.
C. Do Nguy n i Quốc đến Quảng Châu 11-1924 tiếp xúc với các nhà cách mạng và thanh niên
tại đây chuẩn bị cho việc thành lập đảng vô sản.
D. Do hoạt động của Nguy n i Quốc từ 1919- 1925 ở iên Xô và Trung Quốc dẫn đến yêu cầu
cấp thiết thành lập tổ chức lãnh đạo.
Câu 14:Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị trung ư ng Đảng lần 8(5/1941)?
A. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 15:Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có bao
nhiêu người?
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

A. Do đồng chí Võ nguyên Giáp – Có 36 người. B. Do đồng chí Trường Chinh – Có 34 người.
C. Do đồng chí Phạm Hùng – Có 35 người. D. Do đồng chí Hoàng Sâm – Có 34 người.
Câu 16:Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật”
được nêu ra trong:
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng (9/3/1945).
B. Chỉ thị „Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào.
Câu 17: á cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bắc S n. B. Khởi nghĩa Nam Kì.
C. Binh biến Đô ư ng. D. Khởi nghĩa Ba T .
Câu 18: Ý nghĩa to lớn của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. ật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.
Câu 19 Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
B. ở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách
đế quốc thực dân.
Câu 20: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để
giữ vững quyền tự do độc lập ấy. ” Đó là nội dung của:
A. ời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Tuyên ngôn độc lập.
C. ời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Tuyên ngôn của ặt trận Việt inh.
Câu 21: Sau năm1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là:
A. Tưởng. B. Anh. C. Pháp. D. Nhật
Câu 22: Nước ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám ở vào tình thế:
A. Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.
B. Vô cùng khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Được sự giúp đỡ của iên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
Câu 23: “Cứ mười ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn ba bữa, đem gạo đó (mỗi bữa một b )
để cứu dân nghèo”. Câu trên do ai phát biểu?
A. Hồ Chí inh. B. Phạm Văn Đồng. C. Trường Chinh. D. Tôn Đức Thắng.
Câu 24: Để giải quyết nạn đói Hồ Chủ Tịch đã kêu gọi:
A. Nhường c m sẻ áo, tiết kiệm lư ng thực, tăng gia sản xuất.
B. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
D. Không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
Câu 25:Nguyên nhân c bản quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta.
B. iên minh công nông vững chắc,đoàn kết các giai cấp đấu tranh vũ trang.
C. Phát xít Nhật bị Hồng quân iên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân
Đông Dư ng đã gục ngã.
D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông Dư ng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí inh.
Câu 26: Có bao nhiêu cử tri trong cả nước đi bầu Quốc hội đầu tiên? Bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 80% cử tri _ 452 đại biểu. B. 98% cử tri _ 350 đại biểu.
C. 90% cử tri _ 333 đại biểu. D. 50% cử tri _ 430 đại biểu.
Câu 27: Hãy kể tên hai đảng ở Việt Nam là tay sai của quân Tưởng ?
A. Đại Việt, Việt Quốc. B. Việt Quốc,Việt Cách.
C. Việt Nam Thanh Niên Cách ạng Đồng Chí Hội, Phục Việt.

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com

D. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt.


Câu 28: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định s bộ?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân
đội và tài chính riêng nằm trong khối iên Hiệp Pháp.
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 29: Nội dung của bản Tạm ước ngày 14/9/1946 là:
A. Nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hoá ở Việt Nam.
B. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
C. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ tự trị nằm trong khối iên Hiệp Pháp.
D. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị.
Câu 30: Việc kí kết Hiệp định s bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ:
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng.
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
C. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.
D. Chủ trư ng đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.
Câu 31: Những chiến thắng lớn của ta trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông năm1947 là:
A. Đông khê, Đoan Hùng, Bông au. B. Đoan Hùng,Khe au, Bông au.
C. Chiêm Hóa, Đài Thị, Thất Khê. D. Khe Lau, Bông Lau, Cao Bằng.
Câu 32: Sau khi mất Đông Khê, Pháp đã thực hiện cuộc hành quân k p như thế nào?
A. Từ Cao Bằng lên Bắc Cạn và từ Hà Nội đánh lên Thái Nguyên.
B. Quân dù tấn công Bắc Cạn và quân Thủy theo sông ô tiến lên Tuyên Quang.
C. Cho quân đánh lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng
rút về.
D. Từ sông ô tấn công Chiêm Hóa và từ Thất Khê đón cánh quân từ Cao Bằng về.
Câu 33 :Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông 1947 là:
A. àm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. Buộc địch co cụm về thế phòng ngự bị động.
C. àm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa
Việt Bắc.
D. àm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 34: Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành
được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch Biên Giới 1950.
C. Chiến dịch Quang Trung 1951. D. Chiến dịch Hoà Bình 1952
Câu 35: Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của chính phủ sau cách mạng tháng Tám,
nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào:
A. “Quỹ độc lập”. B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Không một tấc đất bỏ hoang”.
Câu 36 :Ta mở chiến dịch Biên Giới nhằm mục đích:
A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
------------------------------

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

ĐÁP ÁN
1D; 2B; 3D; 4C; 5B; 6B; 7A; 8D; 9A; 10D; 11D; 12C; 13C; 14A; 15A;
16B; 17B; 18D; 19C; 20B; 21C; 22B; 23A; 24A; 25D; 26C; 27B; 28C; 29A;
30D; 31B; 32C; 33C; 34B; 35A; 36B.

ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam bị phân hóa như thế nào?
A. Phân hóa sâu sắc xuất hiện các giai cấp mới: tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân, tiểu tư sản
B. Phân hóa sâu sắc bên cạnh giai cấp cũ: phong kiến, nông dân. Xuất hiện giai cấp mói: tư sản,
tiểu tư sản, vô sản.
C. Phân hóa sâu sắc trong đó 2 giai cấp mới xuất hiện: vô sản và nông dân là lực lư ng quan
trọng của cách mạng.
D. Phân hóa sâu sắc giai cấp vô sản mới ra đời đã vư n lên giành quyền lãnh đạo cách mạng đi
đến thắng lợi.
Câu 2: Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan
trọng trên con đường phát triền của phong trào công nhân ?
A. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của
nhân dân và thủy thủ Trung quốc.
B. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng ười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.
C. Vì sau cuộc bãi công của công nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ
ớn, Nam Định, Hà Nội…tổng bãi công.
D. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ
đây bước vào đấu tranh tự giác.
Câu 3: Chương trình khai thác Việt Nam lần thứ hai của đế quốc Pháp có những điểm gì mới ?
A. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
B. Cướp đoạt toàn bộ rụông đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.
C. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng
D. Qui mô khai thác lớn h n, triệt để h n, xã hội bị phân hóa sâu sắc.
Câu 4: Năm 1929 ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời theo thứ tự:
A. Đông Dư ng cộng sản liên đoàn, Đông Dư ng cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.
B. An Nam cộng sản đảng, Đông Dư ng cộng sản đảng, Đông dư ng cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dư ng cộng sản đảng, Đông dư ng cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng.
D. Đông Dư ng cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông dư ng cộng sản liên đoàn.
Câu 5: Hãy nêu nhưng mâu thuẫn của xã hội Việt Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nhất ?
A. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
B. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với phong kiến .
C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản.
D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp , giữa tất cả các giai cấp trong hội do địa vị và
quyền lợi khác nhau nên đều mâu thuẫn.
Câu 6: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam vì:
A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối trong phong trào cách mạng
Việt Nam.
B. Đã tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng của cả nước dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra
sức mạnh tổng hợp.
C. Chứng tỏ sức mạnh của liên minh công- nông là 2 lực lượng nồng cốt của cách mạng để giành
thắng lợi.
D. à kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh của giai cấp công nhân trong thời đại mới.
Câu 7: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng
nổ phong trào cách mạng 1930- 1931?
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

A. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân c cực
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và
phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 8: Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền
công nông ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo
của Đảng?
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản đự c thiết lập
trong cả nước.
C. ần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của
một dân tộc được độc lập
D. Chính quyền Xô viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh
đạo của Đảng.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần 6
(11/1939)?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. D. Nhật là kẻ thù chủ yếu.
Câu 10: Hãy xác định hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936-1939?
A. Bí mật, bất hợp pháp. B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu. D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công
khai.
Câu 11: Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 đối với cách mạng Việt Nam
là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng ác – ênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
C. Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.
D. à cuộc di n tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 12:Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8(5/1941) , Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt
trận nào?
A. ặt trận iên Việt. B. ặt trận Đồng inh.
C. ặt trận Việt inh. D. ặt trận dân chủ Đông Dư ng.
Câu 13: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời trong hoàn cảnh nào ?
A. Năm1919- 1925 do yêu cầu của phong trào công - nông Việt nam cần có tổ chức cách mạng
lãnh đạo.
B. 6- 1924 sự kiện tiếng bom Sa Diện, thanh niên yêu nước Việt Nam đang tập hợp tại Trung
Quốc thấy cần có tổ chức chính trị lãnh đạo.
C. Do Nguy n i Quốc đến Quảng Châu 11-1924 tiếp xúc với các nhà cách mạng và thanh niên
tại đây chuẩn bị cho việc thành lập đảng vô sản.
D. Do hoạt động của Nguy n i Quốc từ 1919- 1925 ở iên Xô và Trung Quốc dẫn đến yêu cầu
cấp thiết thành lập tổ chức lãnh đạo.
Câu 14:Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị trung ương Đảng lần
8(5/1941)?
A. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp. B. Giải phóng dân tộc.
C. Tạm gác cách mạng ruộng đất. D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít
Nhật.
Câu 15:Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có
bao nhiêu người?
A. Do đồng chí Võ nguyên Giáp – Có 36 người. B. Do đồng chí Trường Chinh – Có 34 người.
C. Do đồng chí Phạm Hùng – Có 35 người. D. Do đồng chí Hoàng Sâm – Có 34 người.
Câu 16:Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít
Nhật” được nêu ra trong:
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng (9/3/1945).

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com

B. Chỉ thị „Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào.
Câu 17: Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bắc S n. B. Khởi nghĩa Nam Kì.
C. Binh biến Đô ư ng. D. Khởi nghĩa Ba T .
Câu 18:Ý nghĩa to lớn của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. ật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.
Câu 19 Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
B. ở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế
quốc thực dân.
Câu 20: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của
cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy. ” Đó là nội dung của:
A. ời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Tuyên ngôn độc lập.
C. ời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Tuyên ngôn của ặt trận Việt inh.
Câu 21: Sau năm1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là:
A. Tưởng. B. Anh. C. Pháp. D. Nhật
Câu 22: Nước ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám ở vào tình thế:
A. Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.
B. Vô cùng khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Được sự giúp đỡ của iên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
Câu 23: “Cứ mười ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn ba bữa, đem gạo đó ( mỗi bữa
một bơ) để cứu dân nghèo”. Câu trên do ai phát biểu?
A. Hồ Chí inh. B. Phạm Văn Đồng. C. Trường Chinh. D. Tôn Đức Thắng.
Câu 24: Để giải quyết nạn đói Hồ Chủ Tịch đã kêu gọi:
A. Nhường c m sẻ áo, tiết kiệm lư ng thực, tăng gia sản xuất.
B. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
D. Không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
Câu 25:Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta.
B. iên minh công nông vững chắc,đoàn kết các giai cấp đấu tranh vũ trang.
C. Phát xít Nhật bị Hồng quân iên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân
Đông Dư ng đã gục ngã.
D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông Dư ng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí inh.
Câu 26: Có bao nhiêu cử tri trong cả nước đi bầu Quốc hội đầu tiên? Bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 80% cử tri _ 452 đại biểu. B. 98% cử tri _ 350 đại biểu.
C. 90% cử tri _ 333 đại biểu. D. 50% cử tri _ 430 đại biểu.
Câu 27: Hãy kể tên hai đảng ở Việt Nam là tay sai của quân Tưởng ?
A. Đại Việt, Việt Quốc. B. Việt Quốc,Việt Cách.
C. Việt Nam Thanh Niên Cách ạng Đồng Chí Hội, Phục Việt.
D. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt.
Câu 28: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội
và tài chính riêng nằm trong khối iên Hiệp Pháp.
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.


Câu 29: Nội dung của bản Tạm ước ngày 14/9/1946 là:
A. Nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hoá ở Việt Nam.
B. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
C. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ tự trị nằm trong khối iên Hiệp Pháp.
D. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị.
Câu 30: Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ:
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng. B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại
giao.
C. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.
D. Chủ trư ng đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.
Câu 31:Những chiến thắng lớn của ta trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông năm1947 là:
A. Đông khê, Đoan Hùng, Bông Lau. B. Đoan Hùng, Khe au, Bông au.
C. Chiêm Hóa, Đài Thị, Thất Khê. D. Khe au, Bông au, Cao Bằng.
Câu 32: Sau khi mất Đông Khê, Pháp đã thực hiện cuộc hành quân kép như thế nào?
A. Từ Cao Bằng lên Bắc Cạn và từ Hà Nội đánh lên Thái Nguyên.
B. Quân dù tấn công Bắc Cạn và quân Thủy theo sông ô tiến lên Tuyên Quang.
C. Cho quân đánh lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng
rút về.
D. Từ sông ô tấn công Chiêm Hóa và từ Thất Khê đón cánh quân từ Cao Bằng về.
Câu 33 :Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông 1947 là:
A. àm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. Buộc địch co cụm về thế phòng ngự bị động.
C. àm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa
Việt Bắc.
D. àm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 34 :Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã
giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch Biên Giới 1950.
C. Chiến dịch Quang Trung 1951. D. Chiến dịch Hoà Bình 1952
Câu 35: Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của chính phủ sau cách mạng tháng
Tám, nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào:
A. “Quỹ độc lập”. B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Không một tấc đất bỏ hoang”.
Câu 36 :Ta mở chiến dịch Biên Giới nhằm mục đích:
A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
………………………………………………….

ĐÁP ÁN

1B 2D 3D 4D 5B 6A 7C 8A 9D 10D 11D 12C 13C 14A 15A 16B 17B


18D 19C 20B 21C 22B 23A 24A 25D 26C 27B 28C 29A 30D 31B 32C 33C 34B
35A 36B

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông 1947 có ý nghĩa :
A. àm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. Buộc địch co cụm về thế phòng ngự bị động.
C. àm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt
Bắc.
D. àm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
B. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế
quốc thực dân.
C. ở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 3: Phong trào đấu tranh công khai rộng lớn của quần chúng trong phong trào 1936-1939
mở đầu bằng sự kiện nào?
A. Đón phái viên của chính phủ Pháp sang Đông Dư ng.
B. Triệu tập Đông Dư ng đại hội.
C. Đảng vận động thành lập các ủy ban hành động lấy ý kiến nhân dân để thảo ra các bản “dân
nguyện”.
D. Tổ chức mít tinh kỉ niệm ngày quốc tế lao động.
Câu 4: Nội dung của bản Tạm ước ngày 14/9/1946 là:
A. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị.
B. Nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.
C. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ tự trị nằm trong khối iên Hiệp Pháp.
D. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936-1939 kết thúc là gì?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Bọn phản động thuộc địa thẳng tay đàn áp phong trào,Đảng cộng sản Đông Dư ng bị thiệt hại
nặng nề.
C. Liên Xô – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
D. Chính phủ phái hữu lên cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa thẳng tay đàn áp phong
trào, điều kiện đấu tranh công khai hợp pháp không còn.
Câu 6: Nước ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám ở vào tình thế:
A. Được sự giúp đỡ của iên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Vô cùng khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.
D. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
Câu 7: Ta mở chiến dịch Biên Giới nhằm mục đích:
A. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
B. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung.
Câu 8: Những chiến thắng lớn của ta trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông năm 1947 là:
A. Chiêm Hóa, Đài Thị, Thất Khê. B. Đông khê, Đoan Hùng, Bông au.
C. Khe au, Bông au, Cao Bằng. D. Đoan Hùng,Khe au, Bông Lau.
Câu 9: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng
nổ phong trào cách mạng 1930- 1931?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và
phong kiến.
B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com

C. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân c cực
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 10: Có bao nhiêu cử tri trong cả nước đi bầu Quốc hội đầu tiên? Bầu bao nhiêu đại biểu?
A. 50% cử tri _ 430 đại biểu. B. 98% cử tri _ 350 đại biểu.
C. 90% cử tri _ 333 đại biểu. D. 80% cử tri _ 452 đại biểu.
Câu 11: “Cứ mười ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn ba bữa, đem gạo đó để cứu dân
nghèo”. câu trên do ai phát biểu?
A. Hồ Chí inh. B. Tôn Đức Thắng. C. Trường Chinh. D. Phạm Văn
Đồng.
Câu 12: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam vì:
A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối trong phong trào cách mạng
Việt Nam.
B. Chứng tỏ sức mạnh của liên minh công- nông là 2 lực lượng nồng cốt của cách mạng để giành
thắng lợi.
C. Đã tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng của cả nước dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức
mạnh tổng hợp.
D. à kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh của giai cấp công nhân trong thời đại mới.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?
A. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.
B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
C. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội
và tài chính riêng nằm trong khối iên Hiệp Pháp.
Câu 14: Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan
trọng trên con đường phát triền của phong trào công nhân ?
A. Vì sau cuộc bãi công của công nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ ớn,
Nam Định, Hà Nội…tổng bãi công.
B. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây
bước vào đấu tranh tự giác.
C. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của
nhân dân và thủy thủ Trung quốc.
D. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng ười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.
Câu 15: Hãy nêu nhưng mâu thuẫn của xã hội Việt Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nhất ?
A. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp , giữa tất cả các giai cấp trong hội do địa vị và quyền
lợi khác nhau nên đều mâu thuẫn.
B. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với giai cấp
C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với phong kiến .
Câu 16: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít
Nhật” được nêu ra trong:
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng (9/3/1945).
B. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào.
C. Chỉ thị „Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
Câu 17: Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà hoãn với Pháp, chứng tỏ:
A. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao. B. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng.
C. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.
D. Chủ trư ng đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.
Câu 18: Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bắc S n. B. Khởi nghĩa Ba T .
C. Khởi nghĩa Nam Kì. D. Binh biến Đô ư ng.
Câu 19: Đảng Cộng sản Đông Dương căn cứ vào đâu để đề ra chủ trương cách mạng trong
những năm 1936-1939?
A. Nghị quyết đại hội VII của Quốc tế cộng sản và tình hình Việt Nam.

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

B. âu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.


C. Chính phủ của ặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.
D. Sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng Sản.
Câu 20: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam bị phân hóa như thế nào?
A. Phân hóa sâu sắc giai cấp vô sản mới ra đời đã vư n lên giành quyền lãnh đạo cách mạng đi đến
thắng lợi.
B. Phân hóa sâu sắc: bên cạnh giai cấp cũ là phong kiến, nông dân;xuất hiện giai cấp mói là tư sản,
tiểu tư sản, vô sản.
C. Phân hóa sâu sắc xuất hiện các giai cấp mới: tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân, tiểu tư sản
D. Phân hóa sâu sắc trong đó 2 giai cấp mới xuất hiện: vô sản và nông dân là lực lư ng quan trọng
của cách mạng.
Câu 21: Hãy kể tên hai đảng là tay sai của quân Tưởng ?
A. Việt Nam Thanh Niên Cách ạng Đồng Chí Hội, Phục Việt.
B. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt.
C. Việt Quốc,Việt Cách. D. Đại Việt, Việt Quốc.
Câu 22: Ý nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 đối với cách mạng Việt Nam
là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. à cuộc di n tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
C. Tư tưởng ác – ênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
D. Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.
Câu 23: Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của chính phủ sau cách mạng tháng
Tám, nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào:
A. “Tăng gia sản xuất”. B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Không một tấc đất bỏ hoang”. D. “Quỹ độc lập”, “Tuần l vàng”.
Câu 24: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của
cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy.” Đó là nội dung của:
A. ời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. ời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Tuyên ngôn của ặt trận Việt inh.
Câu 25: Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã
giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Hoà Bình 1952 B. Chiến dịch Quang Trung 1951.
C. Chiến dịch Việt Bắc 1947. D. Chiến dịch Biên Giới 1950.
Câu 26: Năm 1929 ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời theo thứ tự:
A. An Nam cộng sản đảng, Đông Dư ng cộng sản đảng, Đông dư ng cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dư ng cộng sản đảng, Đông dư ng cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng.
C. Đông Dư ng cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông dư ng cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dư ng cộng sản liên đoàn, Đông Dư ng cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị trung ương Đảng lần
8(5/1941)?
A. Giải phóng dân tộc. B. Tạm gác cách mạng ruộng đất.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 28: Ý nghĩa to lớn của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. ật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
B. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
C. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.
D. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. Phát xít Nhật bị Hồng quân iên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân
Đông Dư ng đã gục ngã.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông Dư ng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí inh.
C. iên minh công nông vững chắc,đoàn kết các giai cấp đấu tranh vũ trang.
D. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta.

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com

Câu 30: Hãy xác định hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936-1939?
A. Bí mật, bất hợp pháp. B. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 31: Sau năm1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là:
A. Nhật B. Tưởng. C. Anh. D. Pháp.
Câu 32: Sau khi mất Đông Khê, Pháp đã thực hiện cuộc hành quân kép như thế nào?
A. Từ sông ô tấn công Chiêm Hóa và từ Thất Khê đón cánh quân từ Cao Bằng về.
B. Từ Cao Bằng lên Bắc Cạn và từ Hà Nội đánh lên Thái Nguyên.
C. Cho quân đánh lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về.
D. Quân dù tấn công Bắc Cạn và quân Thủy theo sông ô tiến lên Tuyên Quang.
Câu 33: Để giải quyết nạn đói Hồ Chủ Tịch đã kêu gọi:
A. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
B. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
C. Nhường c m sẻ áo, tiết kiệm lư ng thực, tăng gia sản xuất.
D. Không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
Câu 34: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có
bao nhiêu người?
A. Do đồng chí Trường Chinh – Có 34 người. B. Do đồng chí Phạm Hùng – Có 34 người.
C. Do đồng chí Võ nguyên Giáp – Có 34 người. D. Do đồng chí Hoàng Sâm – Có 34 người.
Câu 35: Chương trình khai thác Việt Nam lần thứ hai của đế quốc Pháp có những điểm gì mới?
A. Qui mô khai thác lớn h n, tốc độ nhanh h n.
B. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
C. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng
D. Cướp đoạt toàn bộ rụông đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.
Câu 36: Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8(5/1941) , Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt
trận nào?
A. ặt trận Đồng inh. B. ặt trận iên Việt.
C. ặt trận dân chủ Đông Dư ng. D. ặt trận Việt inh.
Câu 37: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời trong hoàn cảnh nào ?
A. Do Nguy n i Quốc đến Quảng Châu 11-1924 tiếp xúc với các nhà cách mạng và thanh niên
tại đây chuẩn bị cho việc thành lập chính đảng vô sản.
B. 6- 1924 sự kiện tiếng bom Sa Diện, thanh niên yêu nước Việt Nam đang tập hợp tại Trung
Quốc thấy cần có tổ chức chính trị lãnh đạo.
C. Năm1919- 1925 do yêu cầu của phong trào công - nông Việt nam cần có tổ chức cách mạng
lãnh đạo.
D. Do hoạt động của Nguy n i Quốc từ 1919- 1925 ở iên Xô và Trung Quốc dẫn đến yêu cầu
cấp thiết thành lập tổ chức lãnh đạo.
Câu 38: Báo chí cách mạng có vai trò như thế nào trong các phong trào lớn thời 1936 – 1939?
A. mở đường cho các phong trào lớn. B. hậu thuẫn các phong trào lớn.
C. mũi xung kích trong các phong trào lớn. D. đi đầu trong các phong trào lớn.
Câu 39: Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính
quyền công nông ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự
lãnh đạo của Đảng?
A. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản đự c thiết lập trong
cả nước.
B. Chính quyền Xô viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh
đạo cùa Đảng.
C. ần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của
một dân tộc được độc lập
D. Thể hiện rõ bản chất cách mạng . Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
Câu 40: Nội dung nào sau đây không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần 6
(11/1939)?
A. Nhật là kẻ thù chủ yếu. B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. D. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1 C 21 C
2 D 22 B
3 C 23 D
4 B 24 C
5 D 25 D
6 B 26 C
7 D 27 C
8 D 28 C
9 A 29 B
10 C 30 B
11 A 31 D
12 A 32 C
13 B 33 C
14 B 34 C
15 D 35 A
16 C 36 D
17 D 37 A
18 C 38 C
19 A 39 D
20 B 40 A

ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Môn LỊCH SỬ LỚP 12
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Những yếu tố nào đã trở thành nguồn gốc sâu xa dẫn tới cuộc cách mạng công nghiệp
thế kỉ XVIII - XIX và cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện nay?
A. Yêu cầu của sự văn minh nhân loại. B. Yêu cầu của kĩ thuật và đời sống xã hội.
C. Yêu cầu của kĩ thuật và sản xuất. D. Yêu cầu của chiến tranh và sự gia tăng dân
số.
Câu 2: Hệ quả của sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế là:
A. cách mạng khoa học - công nghệ. B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. D. quá trình thống nhất thị trường
thế giới.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng lần 1 và là đặc trưng
của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2?
A. ọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực ti n.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. ọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. ọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học c bản.
Câu 4: Kĩ thuật muốn tiến bộ, trước hết phải dựa vào:

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com

A. Sự phát minh và cải tiến công cụ sản xuất. B. Sự văn minh của nhân lọai.
C. Sự phát triển của văn hóa. D. Sự phát triển của khoa học c bản.
Câu 5: Từ năm 2014, Mĩ cùng các nước phương Tây thi hành chính sách làm cho mối
quan hệ giữa họ với nước Nga ngày càng căng thẳng và kéo dài cho đến nay. Đó là chính
sách gì là chủ yếu?
A. Cấm vận về xã hội B. Cấm vận về chính trị
C. Cấm vận kinh tế D. Cấm vận về văn hóa
Câu 6: Sự phát triển nhanh chống của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại dẫn
đến một hiện tượng là?
A. Sự bùng nổ thông tin
B. ọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao h n so với đầu tư vào các lĩnh vực khác.
D. Cuộc cách mạng xanh
Câu 7: Một trong những nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là:
A. do con người ngày càng tiến bộ.
B. sự bùng nổ dân số của tất cả các quốc gia.
C. do đòi hỏi bức thiết đặt ra cho cách mạng khoa học - kĩ thuật,
D. mọi phát minh kĩ thuật ngày càng lớn mạnh.
Câu 8: Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới?
A. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
C. Xu thế toàn cầu hóa di n ra mạnh mẽ.
D. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
Câu 9: Điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ
nhất và là đặc trưng của cách mạng khoa học - kí thuật lần thứ hai?
A. ọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực ti n.
B. ọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học c bản.
C. ọi phát minh về kĩ thuật đều bát nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 10: Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (2 – 1945) đã tạo điều kiện cho
thực dân Pháp trở lại xâm lược Đông Dương?
A. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dư ng.
B. Đông Nam vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phư ng Tây.
C. iên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dư ng.
D. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dư ng.
Câu 11. Sự kiện chính trị lớn nhất ngày 6/1/1946 ở nước ta là
A. Hiến pháp 1946 được công bố.
B. Quốc hội họp phiên đầu tiên.
C. ần đầu tiên trong lịch sử, Nhân dân ta được thực hiện quyền công dân.
D. Đổi tên Vệ quốc đoàn thành Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 12. Để củng cố, hoàn thiện bộ máy chính quyền ở địa phương, ta đã tiến hành
A. Công bố Hiến pháp 1946 để thể hiện quyền công dân.
B. Quốc hội họp phiên đầu tiên để lãnh đạo cả nước.
C. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp, lập Ủy ban hành chính các cấp.
D. ở rộng thành phần tham gia bộ máy chính quyền ở địa phư ng.
Câu 13. Tháng 5/1946 lực lượng vũ trang của ta được đổi tên thành
A. Việt Nam giải phóng quân. B. Vệ quốc đoàn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com

C. Quân đội Quốc gia Việt Nam. D. Vệ quốc quân.


Câu 14. Bên cạnh lực lượng vũ trang chính qui, ta còn bộ phận lực lượng quan trọng có mặt
chiến đấu khắp nơi là
A. Hải quân. B. Vệ quốc quân.
C. Du kích, dân quân, tự vệ. D. Công an.
Câu 15. Để giải quyết nạn đói, Chính phủ đề ra những biện pháp cấp thiết, hàng đầu là
A. Quyên góp, thành lập “hũ gạo cứu đói”. B. Phong trào “tăng gia sản xuất”.
C. Đắp đê bảo vệ mùa màng, khai hoang. D. Chia lại ruộng đất công.
Câu 16. Để giải quyết nạn đói, Chính phủ đề ra những biện pháp lâu dài, hàng đầu là
A. Quyên góp, thành lập “hũ gạo cứu đói”. B. Phong trào “tăng gia sản xuất”.
C. Giảm tô, thuế, chia lại ruộng công. D. Điều hòa thóc gạo giữa các địa phư ng
Câu 17. Để giải quyết khó khăn về tài chính, Chính phủ đề ra những biện pháp hàng đầu là
A. Tịch thu và sử dụng ngân hàng Đông Dư ng.
B. Vận động “Quĩ độc lập” và “Tuần l vàng”.
C. Phát hành và lưu hành tiền Việt Nam.
D. Không sử dụng đồng tiền mất giá của Trung Hoa Dân quốc.
Câu 18. Cơ quan Bình dân học vụ do Hồ Chí Minh lập tháng 9/1945, có nhiệm vụ là
A. Chuyên về giáo dục Việt Nam . B. Tuyên truyền chủ trư ng của Đảng.
C. Khắc phục tệ nạn xã hội do chế độ cũ để lại. D. Xóa nạn mù chữ.
Câu 19. Quân Đồng minh nào đã giúp cho Pháp xâm lược nước ta năm 1945
A. Trung Hoa dân quốc . B. ĩ. C. Anh. D. Nhật.
Câu 20. Âm mưu của quân Trung Hoa Dân quốc khi vào nước ta là
A. Giải giáp quân Nhật . B. Chia cắt lâu dài nước ta.
C. Giúp Pháp xâm lược nước ta. D. Phá hoại, lật đổ chính quyền của ta.
Câu 21. Sách lược chống ngoại xâm của Đảng, Chính phủ sau Cách mạng tháng Tám là
A. Tập trung chống quân Trung Hoa Dân quốc. B. Giải giáp quân Nhật.
C. Tránh đối đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù. D. Chống kẻ thù ở cả 2 miền.
Câu 22. Sách lược của Đảng, Chính phủ chống quân Trung Hoa Dân quốc là
A. Tập trung chống lại chúng. B. Tạm hòa hoãn, nhân nhượng.
C. Tránh đối đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù. D. iên kết với iên Xô để đối phó.
Câu 23. Ta nhân nhượng cho quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai quyền lợi kinh tế là
A. Cho 70 ghế trong Quốc hội và 4 ghế bộ trưởng không qua bầu cử.
B. Cung cấp một phần lư ng thực, thực phẩm, phư ng tiện giao thông.
C. Cung cấp một phần lư ng thực, thực phẩm, nuôi toàn bộ quân của chúng ở Việt Nam.
D. Cho sử dụng tiền Trung Quốc đã mất giá và cảng Hải Phòng mi n thuế.
Câu 24. Ta nhân nhượng cho quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai một số quyền lợi chính trị là
A. Cho 70 ghế trong Quốc hội và 4 ghế bộ trưởng không qua bầu cử.
B. Cho Nguy n Hải Thần giữ chức chủ tịch nước không qua bầu cử.
C. Cho các tổ chức Việt quốc, Việt cách được tự do hoạt động.
D. Cho sử dụng tiền Trung Quốc đã mất giá.
Câu 25. Biện pháp của Ta đối phó với các tổ chức tay sai của quân Trung Hoa Dân quốc là
A. Nhân nhượng, thỏa mãn một số yêu sách về kinh tế, chính trị của chúng.
B. Vừa nhân nhượng, vừa kiên quyết trừng trị những hành động phá hoại của chúng .
C. Trấn áp, trừng trị chúng theo pháp luật.
D. Thỏa hiệp với chúng để giữ chính quyền.
Câu 26. Chủ trương hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của Ta đã có tác dụng
A. Hạn chế hoạt động phá hoại, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của chúng.
B. Hạn chế hoạt động phá hoại, nâng cao uy tín của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
C. Phá tan âm mưu của Pháp- Trung Hoa Dân quốc nhằm tiêu diệt Đảng ta.

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com

A. Tạo nên một liên minh vững chắc để giữ chính quyền.
Câu 27. Vì sao Đảng thay đổi chủ trương từ tạm hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc sang
tạm hòa với Pháp
A. Quân Trung Hoa Dân quốc không còn gây nguy hiểm cho ta .
B. Quân Trung Hoa Dân quốc kí với Pháp hiệp ước Hoa- Pháp.
C. Quân Pháp không còn là kẻ thù nguy hiểm của nước ta.
D. Quân Pháp đã xâm lược Nam Bộ
Câu 28. Hiệp ước Hoa- Pháp ảnh hưởng đến nước ta là
A. Quân Trung Hoa Dân quốc hợp tác với quân Pháp để giải giáp quân Nhật .
B. Quân Pháp vào miền Bắc, Quân Trung Hoa Dân quốc vào miền Nam.
C. Quân Pháp vào miền Bắc để giải giáp quân Nhật thay quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc sẽ giúp quân Pháp đánh miền Bắc
Câu 29. Để đối phó với sự cấu kết Hoa- Pháp qua hiệp ước Hoa- Pháp, Đảng ta đã
A. Hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
B. Đánh quân Pháp ngay, không cho chúng đặt chân đến miền Bắc.
C. Đánh quân Pháp ngay và để quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
D. Hòa với Pháp để tránh đối đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù.
Câu 30. Sách lược của Ta đối với kẻ thù trước ngày 6/3/1946 là
A. Hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc và Pháp ở miền Nam .
B. Tạm hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc và chống Pháp ở miền Nam .
C. Hòa hoãn với Pháp ở miền Nam và đánh quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc.
D. Hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và nhờ iên Xô giúp sức để chông Pháp.
Câu 31. Thực hiện sách lược hòa hoãn với Pháp, Hồ Chí Minh đã tiến hành
A. Kí Hiệp định s bộ. B. Kí tạm ước Phôngtenn blô.
C. Kí Hiệp định đình chiến. D. iên kết với iên Xô để đối phó.
Câu 32. Nội dung nào dưới đây không đúng với Hiệp định sơ bộ
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, nằm trong khối liên hiệp Pháp.
B. Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc để giải giáp quân Nhật.
C. Quân Pháp dừng mọi hoạt động quân sự và rút khỏi miền Nam trong vòng 5 năm.
D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ, tạo không khí thuận lợi cho cuộc đàm phán chính thức.
Câu 33. Nguyên nhân nào buộc Hồ Chí Minh kí với Pháp Tạm ước 14/9/1946
A. Pháp ngoan cố không chịu công nhận độc lập của Việt Nam.
B. Cuộc đàm phán ở Phôngtenn blô thất bại.
C. Pháp lập chính phủ Nam Kì tự trị và tiếp tục gây hấn.
D. Hồ Chí inh đang ở thăm Pháp, cần tạo không khí hòa hoãn.
Câu 34. Nội dung cơ bản của Tạm ước 14/9/1946 là
A. Ta nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, chính trị ở Việt Nam.
B. Ta nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.
C. Ta nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế để có thêm thời gian củng cố lực lượng.
D. Ta nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Đông Dư ng.
Câu 35. Tác dụng của việc kí Hiệp định sơ bộ và Tạm ước năm 1946
A. Để tránh đối đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù.
B. Có thêm thời gian đấu tranh loại bỏ quân Anh khỏi miền Nam.
C. Có thêm thời gian củng cố lực lượng, chuẩn bị cho cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Có thêm thời gian đấu tranh loại bỏ quân Trung Hoa Dân quốc khỏi miền Bắc.
Câu 36. Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng
thời gian nào?
A. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dư ng.
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dư ng.

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com

C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dư ng.
D. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dư ng.
Câu 37. Mặt trận Việt Minh có vai trò gì trong cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. ãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
B. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. ãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
D. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
Câu 38. Chủ trương thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được nêu ra trong sự
kiện nào?
A. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào.
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng lần thứ 6.
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ư ng Đảng lần thứ 8.
Câu 39. Nội dung cơ bản của chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là gì?
A. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa. B. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền. D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 40. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường.
---------------------------------

ĐÁP ÁN

1 C 21 C
2 B 22 B
3 B 23 D
4 D 24 A
5 C 25 B
6 B 26 A
7 B 27 B
8 C 28 C
9 D 29 D
10 D 30 B
11 C 31 A
12 C 32 A
13 C 33 A
14 C 34 B
15 A 35 C
16 B 36 B
17 B 37 D
18 D 38 D
19 C 39 C
20 D 40 B

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Tổ : Sử - Địa – CD
Họ tên: ……………………… KIỂM TRA 45 PHÚT (2017 – 2018) Điểm
Môn : Lịch sử 12
Lớp: ……… Mã đề 001

- Mỗi câu HS chọn một đáp án duy nhất và ghi vào ô chọn ở bảng cuối trang
Câu 1: Hội nghị Ianta (2.1945) diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bước vào giai đoạn cuối. D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
Câu 2: Những nước tham dự hội nghị Ianta là
A. Mỹ, Anh, Pháp. B. Mỹ, Anh, Liên Xô. C. Anh, Pháp, Liên Xô. D. Mỹ, Pháp, Liên Xô.
Câu 3: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời không dựa vào lý do nào
A. Các nước Đông Nam Á muốn đấu tranh với chủ nghĩa thực dân.
B. Nhu cầu hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
C. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
D. Xu thế khu vực hóa đang diễn ra mạnh mẽ và hiệu quả.
Câu 4: Mục tiêu của tổ chức ASEAN là phát triển về:
A. Chính trị và kinh tế. B. Kinh tế và văn hóa. C. Chính trị và quân sự D. Văn hóa và xã hội.
Câu 5: Sự khởi sắc trong hoạt động của tổ chức ASEAN được đánh dấu từ sự kiện nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976). B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Hiến chương ASEAN được kí kết (2007). D. Vấn đề Campuchia được giải quyết (1989).
Câu 6: Quốc gia nào thực hiện đường lối đối ngoại hoà bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào giải phóng
dân tộc trên thế giới?
A. Campuchia. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.
Câu 7: Địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng nâng cao là kết quả của thời kỳ nào?
A. Nội chiến 1946-1949
B. Công cuộc cải cách và mở cửa từ 1978 -2000
C. Thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới 1949-1959
D. Trung Quốc những năm không ổn định 1959-1978
Câu 8: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:

A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. Xu thế toàn cầu hóa.

C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.

Câu 9: Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?
A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Nhật Bản
Câu 10: Mĩ phát động "chiến tranh lạnh" nhằm mục đích:
A. Chống Liên Xô và các nước XHCN. B. Chống Liên Xô và các nước TBCN.
C. Chống các nước TBCN trên thế giới. D. Chống các nước TBCN phương Tây đang lớn mạnh.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?

A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu12. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới thứ hai
bước vào giai đoạn kết thúc là?
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.
Câu 13. Những yếu tố dưới đây yếu tố nào không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức ASEAN?
A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế giới.
Câu 14. Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược
kinh tế hướng ngoại?
A. Chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều hạn chế.
B. Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La-tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy" vì:
A.núi lửa thường xuyên hoạtđộng D. lần lượt lật đổ chế độ độc tài phản động giành lại chủ quyền dân tộc
B.cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnhmẽ C.phong trào giải phóng dân tộc nổ ra dưới nhiều hìnhthức

Câu 16.Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu?


A. Mĩ có sức mạnh về quân sự. C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước XHCN.
B. Mĩ có thế lực về kinh tế . D. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 17.Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế
giới thứ 2 ?
A.Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B.Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế
giới .
C.Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. D.Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
Câu 18. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 50 trở đi ?
A. Sự phát triển nhảy vọt. C. Sự phát triển thần kì. B. Sự phát triển vượt bật. D. Sự phát to lớn.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á. B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường. D. Xung đột ở Trung Cận Đông.
Câu 20. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học công nghệ là gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ một số lĩnh vực quan trọng.
Câu 21. Để nhanh chóng kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã thống
nhất nội dung nào dưới đây?
A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Liên Xô sẽ vào giải giáp quân phiệt Nhật ở Bắc Triều Tiên.
C. Hồng quân Liên Xô sẽ tấn công vào sào huyệt Béc-lin của Đức.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
Câu22. Sự kiện nào sau đây mở ra một chương mới cho chính sách “đa phương hóa”, “đa dạng hóa” quan hệ
đối ngoại của Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc (1977).
B. Việt Nam tham gia vào tổ chức WTO (2007).
C. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN (1995).
D. Việt nam tham gia vào Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
Câu 23. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 24.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực lượng quân sự
to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi
A. mưu đồ thống trị toàn thế giới. C. mưu đồ thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội D. mưu đồ thống trị toàn thế giới và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên hành tinh
Câu 25. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ so với kinh tế Tây Âu và Nhật Bản là gì ?
A.Kinh tế Mĩ phát triển nhanh và luôn giữ vững địa vị hàng đầu
B.Kinh tế Mĩ bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh gay gắt
C.Kinh tế Mĩ phát triển nhanh, nhưng thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái
D.Kinh tế Mĩ phát triển đi đôi với phát triển quân sự
Câu 26.Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu ((EURO) ở nhiều nước EU có tác dụng quan trọng gì?
A. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế phát triển. B. Thuận lợi trao đổi mua bán giữa các nước
C.Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán. D. Thống sự kiểm soát tài chính của các nước.
Câu27 .Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh lạnh?
A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B.Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C.Liên minh chặt chẽ với Nga. D.Liên minh với các nước Đông Nam Á.
Câu 28.Nguyên nhân chung và quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản phát
triển nhanh chóng và trở thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới?
A. Áp dụng thành tựu KHKT nâng cao năng suất , hạ giá thành sản phẩm.
B. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
C. Các công ty năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao.
D. Nguồn nhân lực lao động dồi dào , trình độ khoa học kĩ thuật cao
Câu 29.Mục tiêu lớn nhất của Nhật Bản muốn vươn đến từ năm 1991 đến năm 2000?
A. Vị trí trên trường quốc tế về kinh tế và chính trị. B. Là một cường quốc về công nghệ và kinh tế.
C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự. D. Là một cường quôc về quân sự và chính trị.
Câu 30. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh

A. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.
B. thế giới luôn ở trong tình trạng căng th ng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
Câu 31: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã
vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là
A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát triển
Câu 32. Tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh đã đặt các quốc gia trong tình thế ?
A. Phải nắm bắt thời cơ. B. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập vị thế của
mình.
C. Phải nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức. D. Hạn chế thách thức và vươn lên.
Câu 33. Trong giai đoạn hiện nay để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta cần phải
làm gì?
A. Thành lập các công ty lớn. B. Tiến hành cải cách sâu rộng.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển kinh tế.

3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Tổ : Sử - Địa – CD
Họ tên: ……………………… KIỂM TRA 45 PHÚT (2017 – 2018) Điểm
Môn : Lịch sử 12
Lớp: ……… Mã đề 002

- Mỗi câu HS chọn một đáp án duy nhất và ghi vào ô chọn ở bảng cuối trang :
Câu 1: Hội nghị XanPhranxico (từ tháng 4/1945 đến tháng 6/1945) giải quyết vấn đề gì?
A. Thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
B. Tuyên bố tổ chức Liên hợp quốc chính thức đi vào hoạt động.
C. Là phiên họp đầu tiên của Liên hợp quốc.
D. Họp bàn về việc thành lập các cơ quan của Liên hợp quốc.
Câu 2: Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là
A. tiêu diệt tận gốc chủ Nghĩa phát xít. B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. bình đ ng chủ quyền giữa các quốc gia. D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, đối tượng và mục tiêu chính trong phong trào đấu tranh của nhân dân
Ấn Độ là:
A. chống chế độ phong kiến, đòi ruộng đất cho nông dân.
B.chống thực dân Anh, đòi thành lập Liên Minh hồi giáo.
C.chống thực dân Anh, đòi độc lập, tự do.
D.chống thực dân Anh, đòi quy.ền tự trị.
Câu 4. Theo trật tự hai cực Ianta, những nước nào có ảnh hưởng và chi phối quan hệ quốc tế?
A. Mỹ, Anh. B. Mỹ, Liên Xô. C. Mỹ, Nhật. D. Mỹ, Đức.
Câu 5: Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN gồm:
A. Xingapo,Philíppin,Thái Lan,Inđônêxia,Malaixia B. Inđônêxia,Malaixia,Mianma,Thái
Lan,Xingapo
C. I
nđônêxia,Mianma,Malaixia,Philíppin,Xingapo D. Inđônêxia,Malaixia,Việt Nam, Thái Lan,Xingapo
Câu 6: Đến đầu thập kỷ 70,các nước Tây Âu đã trở thành:
A. Một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới B. Khối kinh tế tư bản,đứng thứ hai thế giới
C.Tổ chức liên kết kinh tế khu vực lớn nhất hành tinh D.Trung tâm công nghiệp quốc phòng lớn nhất thế
giới
Câu 7: Hiến chương Liên hợp quốc là văn kiện quan trọng nhất vì?
A. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
B. Là cơ sở để các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
C. Nêu rõ mục đích là duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.

Câu 8: Lĩnh vực Nhật Bản tập trung sản xuất là:
A. Công nghiệp dân dụng B. Công nghiệp hàng không vũ trụ
C. C
ông nghiệp phần mềm D. Công nghiệp xây dựng
Câu 9: Nhật Bản thực hiện biện pháp nào trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật để đạt hiệu quả cao nhất?
A. Hợp tác với các nước khác B. Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học
C. M
ua bằng phát minh sáng chế D. Hợp tác với nước Mĩ
Câu 10. Một trong những mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là
4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. khắc phục hậu quả sau chiến tranh.
C. giúp đỡ các nước thành viên về kinh tế, văn hóa. D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 11. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc hiện nay có bao nhiêu nước thành viên?
A. 5. B. 7. C. 10. D. 15

Câu 12. Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới .
C. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
Câu 13. Liên Xô có tỉ lệ công nhân chiếm hơn 55% số người lao động trong cả nước ( 1950 – 1970) đã chứng
tỏ
A. Liên Xô trở thành cường quốc công nông nghiệp.
B. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
C. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nông nghiệp.
D. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mĩ).
Câu 14. Theo hiệp ước Ba-li thì yếu tố nào đươc đây không được xem là nguyên tắc hoạt động của tổ chức
ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
C. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên.
D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội.
Câu 15. Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay?
A. Lần lượt gia nhập ASEAN. B. Đều giành được độc lập.
C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D.Tham gia vào Liên hợp quốc.
Câu 16. Nội dung cơ bản nhất của chiến lược kinh tế hướng ngoại mà nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực
hiện là
A. thu hút vốn đầu tư. C. “mở cửa” nền kinh tế.
B. phát triển ngoại thương. D. sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
Câu 17. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá. C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.

B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí .D. Chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước
Câu 18. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp các liên minh giữa các nước thành viên trong
lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn
A. cả trong lĩnh vực chính trị và an ninh chung. C. cả trong lĩnh vực đối ngoại và an ninh chung.
B. cả trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung. D. cả trong lĩnh vực chính trị và đối ngoại.
Câu 19. Quan hệ Việt Nam-EU ( thiết lập 1990) diễn ra trên những lĩnh vực nào ?
A.Trên tất cả các lĩnh vực theo chiều sâu. C. Trên lĩnh vực công nghệ và giáo dục.
B.Trên lĩnh vực công nghiệp và thủy sản. D.Trên lĩnh vực nông nghiệp và dầu khí.
Câu 20. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.
Câu 21. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 22. Nguyên tắt hoạt động nào dưới đây của tổ chức Liên hợp quốc được Đảng Cộng sản Việt Nam vận
dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.
C. Không đe dọa vũ lực hoặc sử dụng vũ lực với nhau.
D. Hợp tế có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
Câu 23. Điểm khác biệt về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là
A.tôn trọng độc lập và toàn vẹn lãnh thổ B. không can thiệp vào công nghiệc nội bộ của nhau.
C.giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D.hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa.
Câu 24. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ công cuộc xây dựng đất nước của Ấn Độ
A.Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Ứng dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
C.Đẩy mạnh cách mạng Xanh trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
D.Đẩy mạnh cách mạng chất xám để phát triển mạnh về công nghệ phần mềm.
Câu 25. Trong những yếu tố dưới đây yếu tố nào được xem là thuận lợi của Việt Nam khi tham gia vào tổ
chức ASEAN?
A. Có nhiều cơ hội áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật của hiện đại của thế giới.
B. Có điều kiện tăng cường sức mạnh quân sự của mình trong khu vực.
C. Có điều kiện tăng cường sự ảnh hưởng của mình đối với các nước trong khu vực.
D. Có điều kiện để thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
Câu 26. Nước nào là "Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh"?
A. Venezuela. B.Chile. C.Achentina. D. Cuba.
Câu 27. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?
A.Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B.Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C.Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. D.Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
Câu 28: Xu thế hòa hoãn Đông – Tây là do
A. mĩ và Liên Xô đều bị thế giới lên án. C . mĩ và Liên Xô cần có thời gian để củng cố lực lượng.
B. mĩ và Liên Xô đều bị suy giảm thế và lực D. liên Xô không còn đủ sức bao tiêu quân sự cho các nước
XHCN.

.
Câu 29: Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là
A. nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
B. trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C. trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.
D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.
Câu 30. Sự kiện 11-9-2001, đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ.
A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh. B. Sự suy giảm về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố. D. Sự khủng hoảng nội các.
Câu 31. Sau thời gian tiến hành "Chiến tranh lạnh", Liên Xô và Mĩ đều bị suy giảm về vị thế vì?
A. Phải tập trung đầu tư cho công tác nghiên cứu và chế tạo vũ khí.
B. Sự vươn lên và cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu.
C. Chi phí cho chạy đua vũ trang , sự cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu.
D. Phải viện trợ cho các nước Đồng minh của mình.
Câu 32. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trật tự đa cực. B. trật tự Vécxai-Oasinhton. C. trật tự một cực do Mỹ đứng đầu. D. trật tự hai cực Ianta.
Câu 33. Vấn đề nào sau đây có ý sống còn đối với Đảng và nhân dân ta?
A. Nắm bắt thời cơ hội nhập quốc tế.
B. Tận dụng nguồn vốn từ bên ngoài.
6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. Nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới.
HẾT

Trường THPT Trần Hưng Đạo


Tổ : Sử - Địa – CD
Họ tên: ……………………… KIỂM TRA 45 PHÚT (2017 – 2018) Điểm
Môn : Lịch sử 12
Lớp: ……… Mã đề 003

- Mỗi câu HS chọn một đáp án duy nhất và ghi vào ô chọn ở bảng cuối trang :
Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ dự trữ bao nhiêu trữ lượng vàng của thế giới?
A. 1/2 trữ lượng vàng của thế giới. B. 3/4 trữ lượng vàng của thế giới.
C. 1/4 trữ lượng vàng của thế giới. D. 2/4 trữ lượng vàng của thế giới.
Câu 2: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng mà chiến tranh lạnh để lại là:
A. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng th ng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
B. Nhiều căn cứ quân sự được thiết lập ở Đông Đức và Tây Đức.
C. Các nước phải chịu sự áp đặt của Xô-Mĩ.
D. Các nước chạy đua vũ trang.
Câu 3: Một trong những nguyên nhân Xô-Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh là:
A. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô- Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt.
B. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. Nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 4: Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.

Câu 5: Bản chất của toàn cầu hóa là gì?


A. sự phát nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc tế.
C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 6: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây phản ánh đúng xu thế toàn cầu hóa hiện nay?
A. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. B. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế.
C. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới.
D.Sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế.
7
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8: Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa:
A. Sự ra đời và phát triển các tổ chức độc quyền
B.Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
D.Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
Câu 9. Các thành viên thành lập “Cộng đồng than – thép châu Âu” là:
A. Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a.
B. Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha.
C. Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua.
D. Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Luc-xăm-bua.
Câu 10. Đâu không phải là cơ quan của Liên minh châu Âu EU.
A. Hội đồng châu Âu. B. Hội đồng Bộ trưởng. C. Hội đồng Bảo an. D. Quốc hội châu
Âu.
Câu 11. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế giới về
A. dự trữ vàng. C. ngoại tệ. B. tài chính D. ngoại tệ và chủ nợ lớn nhất
thế giới.
Câu 12. Những khó khăn khách quan của nền kinh tế Nhật bản từ những năm 1952-1973 là
A. bị chiến tranh tàn phá, hàng triệu người thất nghiệp, đói rét.
B.bị Mĩ với vai trò đồng minh chiếm đóng theo chế độ quân quản.
C.nghèo tài nguyên và là nước bại trận sau chiến tranh thế giới thứ 2.
D.sự cạnh tranh của các nước Tây Âu, các nước công nghiệp mới,Trung Quốc.
Câu 13. Một trong những nguyên nhân Xô-Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh là:
A. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô- Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt.
B. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. Nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 14. Mĩ phát động "chiến tranh lạnh" nhằm mục đích:
A. Chống Liên Xô và các nước XHCN. B. Chống các nước TBCN trên thế giới.
C. Chống Liên Xô và các nước TBCN. D. Chống các nước TBCN phương Tây.
Câu 15. Nguồn gốc của cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là
A. do sự bùng nổ dân số trên thế giới. B. do yêu cầu của cuộc sống con người.
C. yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ngày càng hiện đại. D. nhu cầu về vật chất và tinh thần ngày càng
cao của con người.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế chủ yếu nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
hiện đại?
A. Chế tạo vũ khí hiện đại có sức công pha và hủy diệt lớn.
B. Gây nên những áp lực lớn trong công việc của người lao động.
C. Phát minh ra nhiều máy móc đe dọa đến sự mất việc làm của con người
D. Nạn khủng bố gây nên tình trạng căng th ng
Câu 17. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá. C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.

B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí .D. Chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước

Câu 18. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường thế giới.
8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu. D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh”
chống Liên Xô.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa. C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”
B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm. D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa ?
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế. B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải
phóng dân tộc .
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do. D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống
trị của đế quốc.
Câu 21. Từ năm 1950 đến giữa những năm 70, công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô đã có ý nghĩa như
thế nào?
A. Làm thất bại “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ. B. Kh ng định sự đúng đắn của chủ nghĩa Mác
– Lênin.
C. Kh ng định vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản. D. Làm cho phong trào cách mạng trên thế giới
phát triển.
Câu 22. Những thành tựu của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tác động gì đối với phong trào
giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Được ủng hộ và cách mạng phát triển mạnh mẽ.
B. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc cách mạng tư sản dân quyền.
D. Được ủng hộ và đánh bại Mĩ - Chính quyền Sài Gòn để thống nhất đất nước.
Câu 23. Quan điểm chung giữa ASEAN và Liên Hợp Quốc trong vấn đề giải quyết tranh chấp, xung đột

A. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau C. không sử dụng vũ lực hay đe dọa bằng vũ
lực với nhau.
B. tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. D.sử dụng biện pháp đàm
phán, thương lượng hòa bình.
Câu 24. Nét tương đồng chủ yếu về phương pháp đấu tranh của cách mạng Cu Ba năm 1959 với cách mạng
tháng Tám 1945 của Việt Nam là
A. đấu tranh ngoại giao. B. đấu tranh chính trị. C. đấu tranh vũ trang. D. khởi nghĩa từng phần.
Câu 25. Chiến thắng quân sự nào ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân
tộc của châu Phi?
A.Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

C. Phong trào Đồng Khởi D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
năm 1975.
Câu 26. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các nước Đông Nam
Á (ASEAN) điểm nào?
A.Liên kết về kinh tế và quân sự B.Liên kết về tiền tệ và chính trị
C.Liên kết về kinh tế - chính trị D. Liên kết về kinh tế văn hóa
Câu 27: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam
đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là
A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát triển
Câu 28. Tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh đã đặt các quốc gia trong tình thế ?
A. Phải nắm bắt thời cơ. B. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập vị thế
của mình.
C. Phải nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức. D. Hạn chế thách thức và vươn lên.

9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 29. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột
như thế nào?
A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, liên kết khu vực.
B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.
C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 30. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra
sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.
A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm.
Câu 31. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trật tự đa cực. B. trật tự Vécxai-Oasinhton. C. trật tự một cực do Mỹ đứng đầu. D. trật tự
hai cực Ianta.
Câu 32. Một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại so
với cuộc cách mạng công nghiệp ở TK XVIII là gì?
A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn cuộc sống.
B. Mọi phát minh kĩ thuật điều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
Câu 33. Yếu tố nào dưới đây không phải là đòi hỏi của nhân loại hiện nay khi dân số bùng nổ, tài
nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt? (VD)
A. Những công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao. B. Những nguồn năng lượng và vật
liệu mới
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại. D. Nguồn tài nguyên thiên không
được tái tạo lại

Trường THPT Trần Hưng Đạo


Tổ : Sử - Địa – CD

10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Họ tên: ……………………… KIỂM TRA 45 PHÚT (2017 – 2018) Điểm
Môn : Lịch sử 12
Lớp: ……… Mã đề 004

- Mỗi câu HS chọn một đáp án duy nhất và ghi vào ô chọn ở bảng cuối trang
Câu 1: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới:
A. Đa cực. B. Đơn cực. C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Một cực nhiều trung tâm.

Câu 2: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học hiện đại ngày nay là do
A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên.
B. kế thừa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVII.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".
D. đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
Câu 3: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học công nghệ là
A. Mĩ. B. Liên Xô C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 4: Đặc điểm cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay là gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng.
C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D.Diễn ra trên nhiều lĩnh vực với qui mô lớn với tốc độ nhanh.
Câu 5: Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Gây ra tai nạn lao động , tai nạn giao thông.
B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng th ng.
C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người.
D. Gây ra ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt loài người.
Câu 6: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị
A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa. B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược. D. Liên Xô- Trung Quốc chiếm đóng.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”
D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
Câu 8: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. Xu thế toàn cầu hóa.

C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.

Câu 9: Nội dung nào dưới đây kh ng định mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B.Ngăn chặn và thủ tiêu mọi sự đe dọa đối với hòa bình và an ninh thế giới.
C.Áp dụng những biện pháp để trừng trị các hoạt động xâm lược phá hoại hòa bình.
D.Duy trì trật tự thế giới mới có lợi cho Mỹ.
Câu 10: Nội dung nào không phải là quyết định của hội nghị Ianta?
A. Nhanh chóng tiêu diệt chủ Nghĩa phát xít Đức và chủ Nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.
D.Các nước Đồng minh liên kết với nhau để chống phát xít.

11
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 11. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh thế giới thứ
hai bước vào giai đoạn kết thúc là?
A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.
Câu 12. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau năm1945?
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
D. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.
Câu 13. Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền kinh tế nào được xem là kém phát triển hơn so
với các nền kinh tế còn lại trong tổ chức?
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma. C. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a. D. Việt Nam, Lào, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
Câu 14. Năm 1975 nhân dân các nước ở Châu Phi đã hoàn thành công cuộc đấu tranh.

A. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.

B. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc.

C. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ A-pac-thai.

D. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ A-pac-thai.
Câu 15.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất ?
A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới B.Nhờ tài nguyên thiên nhiên
phong phú
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất , tập trung tư bản cao D.Nhờ quân sự hóa nền kinh tế
Câu 16. Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô
B. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
Câu 17. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là?
A. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.
C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 18. Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào?
A. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng.
C. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác.
Câu 19. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột như
thế nào?
A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, liên kết khu vực.
B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.
C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 20. Tại sao gọi là cách mạng khoa học công nghệ?
A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về kĩ thuật. B. Với sự ra đời của các loại máy móc tiên tiến.

12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Với sự ra đời của hệ thống các công trình kĩ thuật. D. Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa
học kĩ thuật.
Câu 21. Do đâu chất lượng cuộc sống của con người được nâng cao?
A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật. B. Do học hỏi các nước phát triển.
C. Do tác động của tiến bộ kĩ thuật. D. Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công
nghệ.
Câu 22. Để tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước các công ty khoa học kĩ thuật
cần?
A. phát triển nhanh chống về mọi mặt. C. sự phát triển nhanh chống của các công ty thương
maị quốc tế
B. sự phát triển tác động của các công ty xuyên quốc gia. D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những
tập đoàn lớn.
Câu 23. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.
C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ
Câu 24.Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh lạnh?
A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B..Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C.Liên minh chặt chẽ với Nga. D.Liên minh với các nước Đông Nam Á.
Câu 25: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã
vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là
A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát triển
Câu26: Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình
thành.
C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển
mạnh mẽ.
Câu 27. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?
A.Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B.Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân
dụng.
C.Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. D.Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
Câu 28. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra sức
điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.
A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm.

Câu 29. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.
Câu 30. Điểm khác biệt về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là
A. tôn trọng độc lập và toàn vẹn lãnh thổ B. không can thiệp vào công nghiệc nội bộ của nhau.
C. giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D. hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa.
Câu 31.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực lượng quân sự
to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi
A. mưu đồ thống trị toàn thế giới. C. mưu đồ thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. D. mưu đồ thống trị toàn thế giới và nô dịch các quốc gia-dân tộc
trên hành tinh
13
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 32. Sự kiện 11-9-2001, đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ.
A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh. B. Sự suy giảm về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố. D. Sự khủng hoảng nội các.
Câu 33. Xu thế toàn cầu hóa thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế. B.Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài. D. Trình độ quản lí còn thấp.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 12

Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
Câu 1 C Câu 1 A Câu 1 B Câu 1 B
2 B 2 B 2 A 2 D
3 A 3 C 3 A 3 A
4 B 4 B 4 B 4 A
5 A 5 A 5 D 5 D
6 B 6 A 6 B 6 B
7 B 7 A 7 D 7 C
8 A 8 A 8 A 8 A
9 C 9 C 9 D 9 C
10 A 10 A 10 C 10 D
11 C 11 A 11 B 11 C
12 C 12 B 12 D 12 A
13 B 13 A 13 A 13 A
14 A 14 C 14 A 14 A
15 D 15 B 15 D 15 A
16 D 16 C 16 A 16 B
17 D 17 D 17 D 17 C
18 C 18 B 18 A 18 C
19 C 19 A 19 C 19 C
20 A 20 A 20 A 20 C
21 D 21 A 21 A 21 D
22 A 22 A 22 D 22 D
23 A 23 D 23 D 23 D
24 A 24 B 24 C 24 A
25 C 25 A 25 B 25 A
26 A 26 D 26 C 26 A
27 A 27 B 27 A 27 A
28 A 28 B 28 C 28 B
29 A 29 D 29 C 29 C
30 B 30 C 30 C 30 A
31 A 31 C 31 D 31 D
32 C 32 D 32 B 32 D
33 B 33 D 33 C 33 C

14
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................… Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
Câu 2. M᫐ phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1947 B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D. Tháng 3/1947.
Câu 3. Để phát triển khoa học k᫐ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Pari (Pháp). D. Niu Oóc (Mĩ)
Câu 5. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
Câu 6. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng xanh D. Cách mạng chất xám
Câu 7. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Pháp. B. Anh. C. Mፐ. D. Nhật
Câu 10. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. ASEAN B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D. Toàn cầu hóa.
Câu 11. Ý ngh᫐a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh᫐a xã hội ở
Liên (1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 14. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 1997. B. Năm 19䁓0 C. Năm 19䁓9 D. Năm 1990
Câu 16. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
Câu 17. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Hướng về các nước châu Á.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 18. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngh᫐a thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
Câu 20. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX. B. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX. D. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX.
Câu 21. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M᫐ la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
D. đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 22. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh thứ hai:
A. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật. B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ
C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Biết xâm nhập thị trường thế giới
Câu 24. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1951. B. Tháng 10 – 194䁓
C. Tháng 10 – 1950 D. Tháng 10 - 1949
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên và
M᫐?
A. Khống chế các nước khác. B. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới D. Mở rộng lãnh thổ.
Câu 26. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2
là gì?
A. Sự ra đời khối ASEAN.
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
Câu 27. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chi n tranh lᒐnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 29. “K hoᒐch Mác – san” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng châu Âu
Câu 30. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angiêri. B. Ai Cập C. Angôla D. Tuynidi
Câu 31. M᫐ trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR ?
A. Thập niên 70 - 䁓0. B. Thập niên ޮ0 - 70. C. Thập niên 50 - ޮ0. D. Thập niên 40 - 50.
Câu 32. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7 B. Ngày 䁓-䁓-1977 C. Ngày 䁓-䁓-19䁓7 D. Ngày 䁓-䁓-1997.
Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
Câu 34. Lí do M᫐ đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k᫐ thuật:
A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nướ
Câu 35. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới hình thành vào thập niên 70 của th kR
là:
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
Câu 36. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược
kinh t :
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế.
Câu 37. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M᫐ sau Chi n tranh th giới thứ hai
là gì?
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên l᫐nh vực nào?
A. Chính trị B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế - Xã hội.
Câu 39. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
C. Hòa bình, trung lập
D. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
Câu 40. M᫐ bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197ޮ. B. Năm 1995. C. Năm 200ޮ. D. Năm 197䁓.
-----------------------------------H t -----------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................… Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL
Câu 1. “K hoᒐch Mác – san” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
Câu 2. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. Liên hợp quốc B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D. Toàn cầu hóa.
Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngh᫐a thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
D. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
Câu 4. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên và
M᫐?
A. Khống chế các nước khác B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Mở rộng lãnh thổ. D. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
Câu 5. Ý ngh᫐a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh᫐a xã hội ở Liên
(1945-1975)?
A. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
B. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các ý nghĩa trên.
Câu 6. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 194䁓 C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950
Câu 7. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Anh. B. Nhật C. Pháp. D. Mፐ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7 B. Ngày 䁓-䁓-19䁓7 C. Ngày 䁓-䁓-1977 D. Ngày 䁓-䁓-1997.
Câu 9. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M᫐ la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
B. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
C. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
D. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
Câu 10. M᫐ trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR ?
A. Thập niên 50 - ޮ0. B. Thập niên 70 - 䁓0. C. Thập niên ޮ0 - 70. D. Thập niên 40 - 50.
Câu 11. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2
là gì?
A. Sự ra đời khối ASEAN.
B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
C. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
Câu 12. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
C. i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
Câu 13. Sau khi giành độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược kinh
t :
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Đổi mới nền kinh tế.
Câu 14. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 1997. B. Năm 19䁓0 C. Năm 19䁓9 D. Năm 1990
Câu 16. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chi n tranh lᒐnh”?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 17. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX. B. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX. D. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX.
Câu 18. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
B. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
D. Hòa bình, trung lập
Câu 19. M᫐ phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1947 B. Tháng 3/1947. C. Tháng 7/1949 D. Tháng 2/1945
Câu 20. M᫐ bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197䁓. B. Năm 200ޮ. C. Năm 197ޮ. D. Năm 1995.
Câu 21. Lí do M᫐ đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k᫐ thuật:
A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nước.
B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
D. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
Câu 22. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 23. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Hướng về các nước châu Á. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 24. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
C. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quố
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25. Để phát triển khoa học k᫐ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 26. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu? Vào thời gian nào?
A. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
D. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
Câu 27. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
B. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
C. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
Câu 28. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên l᫐nh vực nào?
A. Kinh tế B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế - Xã hội. D. Chính trị
Câu 29. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Luân Đôn (Anh) B. Niu Oóc (Mĩ) C. Pari (Pháp. D. Oasinhtơn (Mĩ)
Câu 30. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới ở th kR là:
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
Câu 31. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M᫐ sau Chi n tranh th giới thứ 2 là
gì?
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
B. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
C. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
Câu 32. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
B. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
D. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 33. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Câu 34. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi, Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
Câu 35. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh thứ hai:
A. Biết xâm nhập thị trường thế giới B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ
C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 36. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 37. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 38. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng xanh B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng chất xám D. Cách mạng dận tộc dân chủ.
Câu 39. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angiêri. B. Tuynidi C. Ai Cập D. Angôla
Câu 40. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
-----------------------------------H t -----------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................… Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL

Câu 1. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?


A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Niu Oóc (Mĩ) D. Pari (Pháp.
Câu 2. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên l᫐nh vực nào?
A. Kinh tế - Chính trị B. Kinh tế - Xã hội. C. Kinh tế D. Chính trị
Câu 4. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng "thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX. B. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX. D. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX.
Câu 5. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
C. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
Câu 6. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
Câu 7. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1950 C. Tháng 10 – 194䁓 D. Tháng 10 - 1951.
Câu 8. “K hoᒐch Mác – san” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 9. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Tuynidi B. Ai Cập C. Angiêri. D. Angôla
Câu 10. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-1997. B. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7 C. Ngày 䁓-䁓-19䁓7 D. Ngày 䁓-䁓-1977
Câu 11. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 12. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới hình thành vào thập niên 70 của th kR
là:
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
Câu 13. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh th giới thứ hai:
A. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ B. Truyền thống " Tự lực tự cường"
C. Biết xâm nhập thị trường thế giới D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ
thuật.
Câu 14. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Hướng về các nước châu Á.
C. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 19䁓9 B. Năm 19䁓0 C. Năm 1997. D. Năm 1990
Câu 16. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Tất cả các câu trên đều đúng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
D. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
Câu 17. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng chất xám B. Cách mạng dận tộc dân chủ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Cách mạng trắng D. Cách mạng xanh
Câu 18. M᫐ phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 7/1949 B. Tháng 3/1947. C. Tháng 2/1945 D. Tháng 9/1947
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngh᫐a thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
B. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
C. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
D. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
Câu 20. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
B. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc
C. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên..
Câu 21. Nh ng quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
Câu 22. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ II
là gì?
A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Sự ra đời khối ASEAN.
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
Câu 23. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
Câu 24. Để phát triển khoa học k᫐ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 25. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
D. i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
Câu 26. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chi n tranh lᒐnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 27. M᫐ trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR ?
A. Thập niên 70 - 䁓0. B. Thập niên ޮ0 - 70. C. Thập niên 50 - ޮ0. D. Thập niên 40 - 50.
Câu 28. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M᫐ sau Chi n tranh th giới thứ hai
là gì?
A. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
B. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
Câu 29. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược
kinh t :
A. Đổi mới nền kinh tế. B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
Câu 30. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Pháp. B. Anh. C. Mፐ. D. Nhật
Câu 31. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
Câu 32. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 33. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Hòa bình, trung lập
B. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
C. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 34. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên và
M᫐?
A. uy trì hòa bình an ninh thế giới. B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Mở rộng lãnh thổ. D. Khống chế các nước khá
Câu 35. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. Toàn cầu hóa. B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D. Liên hợp quốc
Câu 36. Lí do M᫐ đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k᫐ thuật:
A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nước
B. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
D. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
Câu 37. Ý ngh᫐a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh᫐a xã hội ở
Liên (1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các ý nghĩa trên.
Câu 38. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Câu 39. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M᫐ la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
D. đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 40. M᫐ bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197ޮ. B. Năm 200ޮ. C. Năm 197䁓. D. Năm 1995.

-----------------------------------H t -----------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................… Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TL

Câu 1. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-1997. B. Ngày 䁓-䁓-1977 C. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7 D. Ngày 䁓-䁓-19䁓7
Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngh᫐a thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
C. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
D. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 4. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. Toàn cầu hóa. B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D. ASEAN
Câu 5. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
C. i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
Câu 6. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chi n tranh lᒐnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 7. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Luân Đôn (Anh) B. Pari (Pháp. C. Niu Oóc (Mĩ) D. Oasinhtơn (Mĩ)
Câu 8. Để phát triển khoa học k᫐ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
Câu 9. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới hình thành vào thập niên 70 của th kR
là:
A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Đ c - Nhật Bản. D. Mĩ - Anh - Pháp.
Câu 10. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M᫐ la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
C. đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
D. đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 11. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k᫐ thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Nhật B. Pháp. C. Anh. D. Mፐ.
Câu 12. Ý ngh᫐a của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngh᫐a xã hội ở
Liên (1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các ý nghĩa trên.
Câu 13. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
C. Hướng mạnh về Đông Nam Á. D. Hướng về các nước châu Á.
Câu 14. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
Câu 15. M᫐ phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 3/1947. B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D. Tháng 9/1947
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
B. Tất cả đều đúng.
C. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
Câu 17. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 18. Lí do M᫐ đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k᫐ thuật:
A. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
B. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
C. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nước
D. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.

Câu 19. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angôla B. Angiêri. C. Ai Cập D. Tuynidi
Câu 20. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên và
M᫐?
A. Mở rộng lãnh thổ. B. Khống chế các nước khá
C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới D. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
Câu 21. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M᫐ sau Chi n tranh th giới thứ hai
là gì?
A. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
B. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 22. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng xanh
C. Cách mạng trắng D. Cách mạng chất xám
Câu 23. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên l᫐nh vực nào?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Kinh tế - Chính trị B. Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế - Xã hội.
Câu 24. “ K hoᒐch Mác – san ” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
Câu 25. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2
là gì?
A. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
D. Sự ra đời khối ASEAN.
Câu 26. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 1990 B. Năm 19䁓9 C. Năm 19䁓0 D. Năm 1997.
Câu 27. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 194䁓 C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950
Câu 28. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX. B. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX. D. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX.
Câu 29. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
Câu 30. M᫐ bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197ޮ. B. Năm 197䁓. C. Năm 1995. D. Năm 200ޮ.
Câu 31. Sau khi giành độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược kinh
t :
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Đổi mới nền kinh tế.
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
Câu 32. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 33. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945 là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 34. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh thứ hai:
A. Biết xâm nhập thị trường thế giới B. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ D. Truyền thống "Tự lực tự cường"
Câu 35. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
B. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
D. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
Câu 36. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 37. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
B. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Hòa bình, trung lập
D. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
Câu 38. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
D. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
Câu 39. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 40. M᫐ trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR ?
A. Thập niên 70 - 䁓0. B. Thập niên ޮ0 - 70. C. Thập niên 50 - ޮ0. D. Thập niên 40 - 50.

-----------------------------------H t -----------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. B 1. C 1. C 1. C
2. 2. B 2. A 2.
3. 3. 3. A 3.
4. 4. 4. A 4. C
5. A 5. 5. A 5. C
ޮ. ޮ. A ޮ. B ޮ. B
7. 7. 7. A 7. C
䁓. C 䁓. A 䁓. A 䁓. B
9. C 9. A 9. C 9. A
10. C 10. A 10. B 10.
11. 11. 11. B 11.
12. A 12. C 12. 12.
13. B 13. A 13. 13. A
14. B 14. B 14. A 14. B
15. 15. 15. 15. A
1ޮ. B 1ޮ. 1ޮ. C 1ޮ. C
17. C 17. C 17. A 17.
1䁓. B 1䁓. B 1䁓. B 1䁓. B
19. C 19. B 19. B 19. B
20. 20. 20. C 20.
21. 21. 21. B 21. B
22. B 22. B 22. B 22.
23. A 23. B 23. 23. A
24. 24. A 24. 24. A
25. B 25. C 25. 25. C
2ޮ. B 2ޮ. B 2ޮ. B 2ޮ. A
27. A 27. C 27. C 27. A
2䁓. A 2䁓. B 2䁓. C 2䁓.
29. 29. B 29. B 29. A
30. A 30. C 30. C 30. C
31. C 31. A 31. A 31. A
32. A 32. 32. 32. B
33. C 33. A 33. C 33. A
34. C 34. C 34. A 34. B
35. C 35. 35. B 35. C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3ޮ. A 3ޮ. B 3ޮ. C 3ޮ. C
37. A 37. A 37. 37. B
3䁓. B 3䁓. C 3䁓. C 3䁓. B
39. A 39. A 39. 39.
40. B 40. C 40. 40. C
Đề kiểm tra 1 tiết Lịch Sử 12 Học kì
Môn Lịch Sử lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ngày 10/10/1954 đánh dấu sự kiện gì trong lịch sử Việt Nam?

A. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.

B. Bộ đội Việt Nam vào tiếp quản Hà Nội.

C. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.

D. Quân Mĩ đổ bộ vào Miền Nam Việt Nam.

Câu 2: Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam
có khả năng đánh thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của
Mĩ?

A. An Lão (Bình Định).

B. Ba Gia (Quảng Ngãi).

C. Bình Giã (Bà Rịa).

D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 3: Cuộc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho “Chiến
tranh cục bộ” của Mĩ diễn ra ở

A. Núi Thành (Quảng Nam).

B. Chu Lai (Quảng Nam).

C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).

D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 4: Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch
nào?

A. Đường 9-Nam Lào.

B. Huế-Đà Nẵng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Tây Nguyên.

D. Đường 14-Phước Long.

Câu 5: Ngày 20/12/1960 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?

A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.

B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.

C. Mĩ nhảy vào miền Nam, đưa bọn tay sai lên nắm chính quyền.

D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Lao động Việt Nam.

Câu 6: Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
trong khi thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. Chiến tranh cục bộ.

B. Chiến tranh đơn phương.

C. Việt Nam hóa chiến tranh.

D. Chiến tranh đặc biệt.

Câu 7: Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong
trận

A. Bình Giã (Bà Rịa).

B. Đồng Xoài (Bình Phước).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

D. Ba Gia (Quảng Ngãi).

Câu 8: Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần
thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc Việt Nam là

A. ra sức phát triển thương nghiệp.

B. hoàn thành cải cách ruộng đất.

C. khôi phục và phát triển kinh tế.

D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 9: Kế hoạch bình định miền Nam trong vòng 18 tháng trong chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ có tên gọi là gì?

A. Kế hoạch Giôn-xơn - Mác Namara.

B. Kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược”.

C. Kế hoạch Xtalây - Taylo.

D. Kế hoạch “tìm diệt” và “bình định”.

Câu 10: Từ năm 1965 đến năm 1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào
ở miền Nam Việt Nam?

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. Đông Dương hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh cục bộ.

D. Chiến tranh đặc biệt.

Câu 11: Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành quân "tìm
diệt" lớn nhằm vào hai hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là

A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.

C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.

D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 12: Tổng thống Mĩ nào đã nếm chịu sự thất bại cuối cùng trong chiến
tranh xâm lược Việt Nam?

A. Ford.

B. Giônxơn.

C. Kennơđi.

D. Níchxơn.

Câu 13: Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền
Nam Việt Nam trong những năm 1954 – 1959 là

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.

B. dùng bạo lực cách mạng.

C. đấu tranh chính trị hòa bình.

D. đấu tranh vũ trang.

Câu 14: Việc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào?

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. Đông Dương hóa chiến tranh.

C. Chiến tranh đặc biệt.

D. Chiến tranh cục bộ.

Câu 15: Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam
đã làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ?

A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 16: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để
giải phóng hoàn toàn miền Nam?

A. Huế - Đà Nẵng.

B. Khe Sanh.

C. Tây Nguyên.

D. Hồ Chí Minh.

Câu 17: Vai trò của miền Bắc Việt Nam trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước

A. tiền tuyến lớn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. hậu phương lớn.

C. bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

D. bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.

Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ ở
miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ?

A. Tìm cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.

B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

D. Giúp Việt Nam thực hiện hội nghị hiệp thương giữa hai miền.

Câu 19: Sau cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc, miền Bắc Việt Nam đã
căn bản hoàn thành cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng ruộng đất.

B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.

Câu 20: Sau hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, nhân dân Việt Nam không
thể tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước là vì

A. Mĩ phá hoại hiệp định, dựng lên chính quyền tay sai.

B. đồng bào hai miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia tổng tuyển cử.

C. thiếu một ủy ban quốc tế giám sát.

D. hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài 9 năm cản trở kế hoạch của ta.

Câu 21: Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 của Đảng Lao động Việt Nam là

A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.

Câu 22: Bộ Chính trị đã khẳng định “thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều
kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam”. Hãy cho biết khẳng
định trên ra đời trong thời điểm nào?

A. Sau khi giải phóng Tam Kì.

B. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên.

C. Sau khi giải phóng Quảng Trị.

D. Sau thắng lợi của chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

Câu 23: Phong trào “Đồng khởi” (1939 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách
mạng miền Nam Việt Nam đang

A. giữ vững và phát triển thể tiến công.

B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.

C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.

D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.

Câu 24: Trong những năm 1961 – 1965, nhân dân miền Bắc đã thực hiện
nhiệm vụ gì?

A. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.

B. Đấu tranh chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.

C. Thực hiện khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

D. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa.

Câu 25: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác
định là gì?

A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.

B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.

Câu 26: Trong thời kì 1954 - 1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước
chuyển của cách mạng miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế
tiến công?

A. Vạn Tường (1965).

B. "Đồng khởi" (1959 - 1960).

C. Tây Nguyên (3/1975).

D. Mậu Thân (1968).

Câu 27: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở
miền Nam Việt Nam khi đang

A. ở thế chủ động chiến lược.

B. bị mất ưu thế về hỏa lực.

C. bị thất bại trên chiến trường.

D. bị mất ưu thế về binh lực.

Câu 28: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải
tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu 29: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam
(9/1960) xác định cách mạng dân tộc dan chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò
như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?

A. Quyết định nhất. B. Quyết định trực tiếp.

C. Căn cứ địa cách mạng. D. Hậu phương kháng chiến.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 30: Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc
biệt” ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam.

B. Dồn dân lập ấp chiến lược”, tách dân khỏi cách mạng.

C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.

D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.

Câu 31: Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam?

A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.

B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng
miền.

Câu 32: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân
Việt Nam không tác động đến việc

A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.

C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.

D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.

Câu 33: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam
Việt Nam, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới
đây?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.

B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.

C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.

D. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược”.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 34: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)
và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.

Câu 35: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì
1954 - 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân

A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.

B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.

Câu 36: Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm chung là

A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.

B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.

C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.

Câu 37: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền
Nam Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là

A. dựa vào quân đội các nước thân Mĩ.

B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.

C. có sự tham chiến của quân Mĩ.

D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.

Câu 38: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975)
đều

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.

B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.

C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.

D. là những trận quyết chiến chiến lược.

Câu 39: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)
và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.

B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.

C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.

D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.

Câu 40: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho
thấy: Hậu phương của chiến tranh nhân dân

A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.

B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.

C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.

D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.

Đáp án

1–B 2–D 3–C 4–D 5–A 6–C 7–C 8–D

9–C 10 – C 11 – C 12 – A 13 – C 14 – A 15 – B 16 – C

17 – B 18 – D 19 – B 20 – A 21 – C 22 – D 23 – B 24 – A

25 – C 26 – B 27 – C 28 – B 29 – B 30 – C 31 – B 32 – A

33 – C 34 – C 35 – A 36 – A 37 – D 38 – D 39 – C 40 – A

Mời bạn đọc cùng tham khảo https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-12

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 1

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.....................................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút

Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?

A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945

B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945

C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945

D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945

Câu 2. Mĩ phát đô ông cuô ôc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào thời
gian nào?

A. Tháng 9/1947 B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D.


Tháng 3/1947.
Câu 3. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước
khác?

A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.

B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.

C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.

D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.

Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?

A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Pari (Pháp). D. Niu


Oóc (Mĩ)

Câu 5. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?


Tổng hợp: Download.vn
1
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.

C. Tất cả đều đúng.

D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và
châu Âu.

Câu 6. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm
là:

A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng trắng

C. Cách mạng xanh D. Cách mạng chất xám

Câu 7. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:

A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Điện, Việt Nam,


Philippin.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là:

A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9. Nước khởi đầu cuô ôc cách mạng khoa học - kĩ thuâ ôt sau Chiến tranh thế giới
thứ hai:

A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D.


Nhật

Câu 10. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:

A. ASEAN B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D.


Toàn cầu hóa.
Tổng hợp: Download.vn
2
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 11. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Liên Xô (1945-1975)?

A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ

B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế
giới.

C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 12. Cuô ôc cách mạng khoa học - kỹ thuâ ôt lần thứ hai đã gây những hâ ôu quả
tiêu cực đến đời sống của con người:

A. Tài nguyên cạn kiê êt, môi trường ô nhiễm nă êng.

B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiê êp.

C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao đô êng công nông giảm đi, lao đô êng dịch vụ và trí óc
tăng lên.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:

A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài
Loan.

C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài
Loan

Câu 14. Cuô ôc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiê ôn:

A. Định ước Henxinki năm 1975.

B. Cuô êc gă êp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)

C. Hiê êp định về mô êt giải pháp toàn diê ên cho vấn đề Campuchia (10/1991).

D. Hiê êp ước về hạn chế hê ê thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

Tổng hợp: Download.vn


3
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?

A. Năm 1997. B. Năm 1980 C. Năm 1989 D.


Năm 1990

Câu 16. Hâ ôu quả nă ông nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời
gian cuô ôc chiến tranh lạnh là:

A. Các nước phải chi mô êt khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất
các loại vũ khí hủy diê êt.

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh
thế giới.

C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lâ êp trên toàn cầu.

D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.

Câu 17. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:

A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Hướng về các nước châu Á.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 18. Lịch sử ghi nhâ ôn năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?

A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được đô êc lâ êp.

B. Có 17 nước ở châu Phi giành được đô êc lâ êp.

C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.

D. Hê ê thống thuô êc địa của đế quốc lần lượt tan rã.

Câu 19. Sự kiê ôn nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cu
cùng hê ô thống thuô ôc địa của nó ở châu Phi:

A. Năm 1962 Angiêri giành được đô êc lâ êp.

B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

C. 11/11/1975 nước cô êng hòa nhân dân Angôla ra đời.

Tổng hợp: Download.vn


4
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

D. Năm 1960 "Năm châu Phi".

Câu 20. Nền kinh tế Nhâ ôt Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời
gian:

A. Những năm 45 - 52 của thế kỉ XX. B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ
XX.

C. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 60 - 73 của thế kỉ
XX.

Câu 21. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mê ônh danh là "Lục
địa bùng cháy"?

A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.

B. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.

C. Ở đây có cuô êc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.

D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.

Câu 22. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:

A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. B. Cuộc cách mạng khoa học –
công nghệ.

C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Sự ra đời các công ty xuyên
quốc gia.

Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhâ ôt Bản sau
chiến tranh thứ hai:

A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuâ êt. B. Tác dụng của những cải cách
dân chủ

C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Biết xâm nhâ êp thị trường thế
giới

Câu 24. Thời gian thành lâ p


ô nước Cô n
ô g hòa nhân dân Trung Hoa:

Tổng hợp: Download.vn


5
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Tháng 10 - 1951. B. Tháng 10 – 1948

C. Tháng 10 – 1950 D. Tháng 10 - 1949

Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong viê ôc sử dụng năng lượng nguyên tử của
Liên Xô và Mĩ?

A. Khống chế các nước khác. B. Duy trì hòa bình an ninh thế
giới.

C. Ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới D. Mở rô êng lãnh thổ.

Câu 26. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế
gới thứ 2 là gì?

A. Sự ra đời khối ASEAN.

B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU

D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.

Câu 27. Nhiê ôm vụ của Hô ôi đồng bảo an Liên Hiê ôp Quốc là?

A. Chịu trách nhiê êm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. Giải quyết mọi công viê êc hành chính của Liên Hiê êp Quốc.

C. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bê ênh tâ êt, ô nhiễm môi
trường

D. Tất cả các nhiê êm vụ trên.

Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh
lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Tổng hợp: Download.vn
6
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 29. “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?

A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu

B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.

C. Kế hoạch khôi phục châu Âu

D. Kế hoạch phục hưng châu Âu

Câu 30. Chiến thắng Điê ôn Biên Phủ ở Viê ôt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến
phong trào giải phóng dân tô ôc ở nước nào của châu Phi:

A. Angiêri. B. Ai Câ êp C. Angôla D.
Tuynidi

Câu 31. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời
gian nào của thế kỉ XX?

A. Thâ êp niên 70 - 80. B. Thâ êp niên 60 - 70. C. Thâ êp niên 50 - 60. D. Thâ êp
niên 40 - 50.

Câu 32. Hiê ôp hô ôi các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:

A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1977 C. Ngày 8-8-1987 D.


Ngày 8-8-1997.

Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:

A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vê ê tinh nhân tạo của trái
đất.

B. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.

C. Giữa thâ êp niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiê êp của Liên Xô chiếm khoảng
20% tổng sản lượng công nghiê êp của toàn thế giới.

D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

Câu 34. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuâ ôt:

Tổng hợp: Download.vn


7
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuâ êt lần thứ hai.

B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.

C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học
được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.

D. Chính sách Mĩ đă cê biê tê quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuâ tê , coi đây là trung
tâm chiến lược để phát triển đất nướ

Câu 35. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thâ ôp niên 70
của thế kỉ XX là:

A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Đức - Nhâ êt Bản.

C. Mĩ - Tây Âu - Nhâ êt Bản. D. Mĩ - Liên Xô - Nhâ êt Bản.

Câu 36. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện
chiến lược kinh tế:

A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ
nghĩa xã hội

C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế.

Câu 37. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là gì?

A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.

B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á

C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO

D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 38. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên
lĩnh vực nào?

A. Chính trị B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế -


Xã hội.
Tổng hợp: Download.vn
8
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 39. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Hòa bình, tích cực ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới

B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.

C. Hòa bình, trung lâ êp

D. Tích cực ngăn chă ên vũ khí có nguy cơ hủy diê êt loài người

Câu 40. Mĩ bình thường hóa quan hê ô ngoại giao với Viê ôt Nam vào thời điểm nào?

A. Năm 1976. B. Năm 1995. C. Năm 2006. D.


Năm 1978.

-----------------------------------Hết -----------------------------

Tổng hợp: Download.vn


9
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 2

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.....................................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút

Câu 1. “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?

A. Kế hoạch khôi phục châu Âu

B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.

C. Kế hoạch phục hưng châu Âu

D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu

Câu 2. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:

A. Liên hợp quốc B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D.


Toàn cầu hóa.

Câu 3. Sự kiê ôn nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cu cùng
hê ô thống thuô ôc địa của nó ở châu Phi:

A. Năm 1962 Angiêri giành được đô êc lâ êp.

B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

C. Năm 1960 "Năm châu Phi".

D. 11/11/1975 nước cô êng hòa nhân dân Angôla ra đời.

Câu 4. Điểm khác nhau về mục đích trong viê cô sử dụng năng lượng nguyên tử của
Liên Xô và Mĩ?

Tổng hợp: Download.vn


10
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Khống chế các nước khác B. Ủng hô ê phong trào cách mạng
thế giới

C. Mở rô êng lãnh thổ. D. Duy trì hòa bình an ninh thế


giới.

Câu 5. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Liên Xô (1945-1975)?

A. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế
giới.

B. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ

C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.

D. Tất cả các ý nghĩa trên.

Câu 6. Thời gian thành lâ p


ô nước Cô n
ô g hòa nhân dân Trung Hoa:

A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1948 C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng


10 – 1950

Câu 7. Nước khởi đầu cuô ôc cách mạng khoa học - kĩ thuâ ôt sau Chiến tranh thế giới
thứ hai:

A. Anh. B. Nhật C. Pháp. D. Mỹ.

Câu 8. Hiê ôp hô ôi các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:

A. Ngày 8-8-1967 B. Ngày 8-8-1987 C. Ngày 8-8-1977 D.


Ngày 8-8-1997.

Câu 9. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mê ônh danh là "Lục
địa bùng cháy"?

A. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.

B. Ở đây có cuô êc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.

C. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.


Tổng hợp: Download.vn
11
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

D. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.

Câu 10. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời
gian nào của thế kỉ XX?

A. Thâ êp niên 50 - 60. B. Thâ êp niên 70 - 80. C. Thâ êp niên 60 - 70. D. Thâ êp
niên 40 - 50.

Câu 11. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế
gới thứ 2 là gì?

A. Sự ra đời khối ASEAN.

B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU

C. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.

D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

Câu 12. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:

A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vê ê tinh nhân tạo của trái
đất.

B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. Giữa thâ êp niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiê êp của Liên Xô chiếm khoảng
20% tổng sản lượng công nghiê êp của toàn thế giới.

D. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.

Câu 13. Sau khi giành độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến
lược kinh tế:

A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu
làm chủ đạo.

C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Đổi mới nền kinh tế.

Câu 14. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?

Tổng hợp: Download.vn


12
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.

B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và
châu Âu.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?

A. Năm 1997. B. Năm 1980 C. Năm 1989 D.


Năm 1990

Câu 16. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh
lạnh”?
A. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

Câu 17. Nền kinh tế Nhâ ôt Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời
gian:

A. Những năm 73 - 80 của thế kỉ XX. B. Những năm 52 - 60 của thế kỉ
XX.

C. Những năm 60 - 73 của thế kỉ XX. D. Những năm 45 - 52 của thế kỉ
XX.

Câu 18. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Tích cực ngăn chă ên vũ khí có nguy cơ hủy diê êt loài người

B. Hòa bình, tích cực ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới

C. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.

D. Hòa bình, trung lâ êp


Tổng hợp: Download.vn
13
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 19. Mĩ phát đô ông cuô ôc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào
thời gian nào?

A. Tháng 9/1947 B. Tháng 3/1947. C. Tháng 7/1949 D.


Tháng 2/1945
Câu 20. Mĩ bình thường hóa quan hê ô ngoại giao với Viê ôt Nam vào thời điểm nào?

A. Năm 1978. B. Năm 2006. C. Năm 1976. D.


Năm 1995.

Câu 21. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuâ ôt:

A. Chính sách Mĩ đă êc biê êt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuâ êt, coi đây là trung
tâm chiến lược để phát triển đất nước.

B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.

C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuâ êt lần thứ hai.

D. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học
được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.

Câu 22. Cuô cô chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiê n
ô :

A. Hiê êp định về mô êt giải pháp toàn diê ên cho vấn đề Campuchia (10/1991).

B. Cuô êc gă êp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)

C. Hiê êp ước về hạn chế hê ê thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

D. Định ước Henxinki năm 1975.

Câu 23. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:

A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Hướng về các nước châu Á. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 24. Nhiê ôm vụ của Hô ôi đồng bảo an Liên Hiê ôp Quốc là?

A. Chịu trách nhiê êm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

Tổng hợp: Download.vn


14
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bê ênh tâ êt, ô nhiễm môi
trường

C. Giải quyết mọi công viê êc hành chính của Liên Hiê êp Quố

D. Tất cả các nhiê êm vụ trên.

Câu 25. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các
nước khác?

A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.

B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.

C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.

D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.

Câu 26. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu? Vào thời gian nào?

A. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945

B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945

C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945

D. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945

Câu 27. Hâ ôu quả nă ông nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời
gian cuô ôc chiến tranh lạnh là:

A. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lâ êp trên toàn cầu.

B. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.

C. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh
thế giới.

D. Các nước phải chi mô êt khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất
các loại vũ khí hủy diê êt.

Tổng hợp: Download.vn


15
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 28. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên
lĩnh vực nào?

A. Kinh tế B. Kinh tế - Chính trị C. Kinh tế - Xã hội. D.


Chính trị

Câu 29. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?

A. Luân Đôn (Anh) B. Niu Oóc (Mĩ) C. Pari (Pháp. D.


Oasinhtơn (Mĩ)

Câu 30. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới ở thế kỉ XX là:

A. Mĩ - Liên Xô - Nhâ êt Bản. B. Mĩ - Anh - Pháp.

C. Mĩ - Tây Âu - Nhâ êt Bản. D. Mĩ - Đức - Nhâ êt Bản.

Câu 31. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế
giới thứ 2 là gì?

A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.

B. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO

C. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa

D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á

Câu 32. Cuô ôc cách mạng khoa học - kỹ thuâ ôt lần thứ hai đã gây những hâ ôu quả
tiêu cực đến đời sống của con người:

A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao đô êng công nông giảm đi, lao đô êng dịch vụ và trí óc
tăng lên.

B. Tất cả các câu trên đều đúng.

C. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiê êp.

D. Tài nguyên cạn kiê êt, môi trường ô nhiễm nă êng.

Tổng hợp: Download.vn


16
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 33. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là:

A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Câu 34. Lịch sử ghi nhâ ôn năm 1960 là năm của châu Phi, Vì sao?

A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được đô êc lâ êp.

B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.

C. Có 17 nước ở châu Phi giành được đô êc lâ êp.

D. Hê ê thống thuô êc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.

Câu 35. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhâ ôt Bản sau
chiến tranh thứ hai:

A. Biết xâm nhâ êp thị trường thế giới B. Tác dụng của những cải cách dân
chủ

C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Áp dụng những thành tựu khoa học -
kĩ thuâ êt.

Câu 36. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:

A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.


C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 37. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:

A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản

C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài
Loan

Câu 38. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm
là:

Tổng hợp: Download.vn


17
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Cách mạng xanh B. Cách mạng trắng

C. Cách mạng chất xám D. Cách mạng dận tộc dân chủ.

Câu 39. Chiến thắng Điê ôn Biên Phủ ở Viê ôt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến
phong trào giải phóng dân tô ôc ở nước nào của châu Phi:

A. Angiêri. B. Tuynidi C. Ai Câ pê D.
Angôla

Câu 40. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:

A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.

B. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.

C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.

D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

-----------------------------------Hết -----------------------------

Tổng hợp: Download.vn


18
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 3

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.....................................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút

Câu 1. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?

A. Oasinhtơn (Mĩ) B. Luân Đôn (Anh) C. Niu Oóc (Mĩ) D. Pari


(Pháp.

Câu 2. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và
châu Âu.

C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên
lĩnh vực nào?

A. Kinh tế - Chính trị B. Kinh tế - Xã hội. C. Kinh tế D.


Chính trị

Câu 4. Nền kinh tế Nhâ ôt Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời
gian:

A. Những năm 60 - 73 của thế kỉ XX. B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ
XX.

C. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 45 - 52 của thế kỉ
XX.
Tổng hợp: Download.vn
19
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 5. Lịch sử ghi nhâ ôn năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?

A. Có 17 nước ở châu Phi giành được đô êc lâ êp.

B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.

C. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được đô êc lâ êp.

D. Hê ê thống thuô êc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.

Câu 6. Hâ ôu quả nă ông nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời
gian cuô ôc chiến tranh lạnh là:

A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh
thế giới.

C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lâ êp trên toàn cầu.

D. Các nước phải chi mô êt khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất
các loại vũ khí hủy diê êt.

Câu 7. Thời gian thành lâ ôp nước Cô ông hòa nhân dân Trung Hoa:

A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1950 C. Tháng 10 – 1948 D. Tháng


10 - 1951.

Câu 8. “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn được gọi là?

A. Kế hoạch phục hưng châu Âu

B. Kế hoạch khôi phục châu Âu

C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu

D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.

Câu 9. Chiến thắng Điê ôn Biên Phủ ở Viê ôt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến
phong trào giải phóng dân tô ôc ở nước nào của châu Phi:

Tổng hợp: Download.vn


20
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Tuynidi B. Ai Câ êp C. Angiêri. D.
Angôla

Câu 10. Hiê ôp hô ôi các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:

A. Ngày 8-8-1997. B. Ngày 8-8-1967 C. Ngày 8-8-1987 D.


Ngày 8-8-1977

Câu 11. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:

A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài
Loan.

C. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài
Loan

Câu 12. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thâ ôp niên 70
của thế kỉ XX là:

A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Đức - Nhâ êt Bản.

C. Mĩ - Liên Xô - Nhâ êt Bản. D. Mĩ - Tây Âu - Nhâ êt Bản.

Câu 13. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhâ ôt Bản sau
chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Tác dụng của những cải cách dân chủ B. Truyền thống " Tự lực tự
cường"

C. Biết xâm nhâ êp thị trường thế giới D. Áp dụng những thành tựu
khoa học - kĩ thuâ êt.

Câu 14. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:

A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Hướng về các nước châu Á.
C. Cải thiện quan hệ với Liên Xô. D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?

A. Năm 1989 B. Năm 1980 C. Năm 1997. D.


Năm 1990
Tổng hợp: Download.vn
21
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 16. Cuô ôc cách mạng khoa học - kỹ thuâ ôt lần thứ hai đã gây những hâ ôu quả
tiêu cực đến đời sống của con người:

A. Tất cả các câu trên đều đúng.

B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiê êp.

C. Tài nguyên cạn kiê tê , môi trường ô nhiễm nă nê g.

D. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao đô êng công nông giảm đi, lao đô êng dịch vụ và trí óc
tăng lên.

Câu 17. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm
là:

A. Cách mạng chất xám B. Cách mạng dận tộc dân chủ.

C. Cách mạng trắng D. Cách mạng xanh

Câu 18. Mĩ phát đô ông cuô ôc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào
thời gian nào?

A. Tháng 7/1949 B. Tháng 3/1947. C. Tháng 2/1945 D.


Tháng 9/1947

Câu 19. Sự kiê ôn nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cu
cùng hê ô thống thuô ôc địa của nó ở châu Phi:

A. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

B. 11/11/1975 nước cô êng hòa nhân dân Angôla ra đời.

C. Năm 1960 "Năm châu Phi".

D. Năm 1962 Angiêri giành được đô êc lâ êp.

Câu 20. Nhiê ôm vụ của Hô ôi đồng bảo an Liên Hiê ôp Quốc là?

A. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bê ênh tâ êt, ô nhiễm môi
trường

Tổng hợp: Download.vn


22
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Giải quyết mọi công viê êc hành chính của Liên Hiê êp Quốc

C. Chịu trách nhiê êm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

D. Tất cả các nhiê êm vụ trên..

Câu 21. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:

A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.


C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. D. Miến Điện, Việt Nam,
Philippin.
Câu 22. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế
gới thứ II là gì?

A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU

B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

C. Sự ra đời khối ASEAN.

D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.

Câu 23. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?

A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945

B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945

C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945

D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945

Câu 24. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các
nước khác?

A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.

B. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.

C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.

D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.


Tổng hợp: Download.vn
23
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 25. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:

A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vê ê tinh nhân tạo của trái
đất.

B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.

D. Giữa thâ êp niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiê êp của Liên Xô chiếm khoảng
20% tổng sản lượng công nghiê êp của toàn thế giới.

Câu 26. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh
lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 27. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời
gian nào của thế kỉ XX?

A. Thâ êp niên 70 - 80. B. Thâ êp niên 60 - 70. C. Thâ êp niên 50 - 60. D. Thâ êp
niên 40 - 50.

Câu 28. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là gì?

A. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO

B. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa

C. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.

D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á

Câu 29. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện
chiến lược kinh tế:

Tổng hợp: Download.vn


24
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Đổi mới nền kinh tế. B. Công nghiệp hóa thay thế nhập
khẩu

C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu
làm chủ đạo.

Câu 30. Nước khởi đầu cuô ôc cách mạng khoa học - kĩ thuâ ôt sau Chiến tranh thế
giới thứ hai:

A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D.


Nhật

Câu 31. Cuô ôc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiê ôn:

A. Cuô êc gă êp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)

B. Định ước Henxinki năm 1975.

C. Hiê êp ước về hạn chế hê ê thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

D. Hiê êp định về mô êt giải pháp toàn diê ên cho vấn đề Campuchia (10/1991).

Câu 32. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:

A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. Quá trình thống nhất thị
trường thế giới.

C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Cuộc cách mạng khoa học –
công nghệ.

Câu 33. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Hòa bình, trung lâ êp

B. Tích cực ngăn chă ên vũ khí có nguy cơ hủy diê êt loài người

C. Hòa bình, tích cực ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới

D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.

Tổng hợp: Download.vn


25
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 34. Điểm khác nhau về mục đích trong viê ôc sử dụng năng lượng nguyên tử của
Liên Xô và Mĩ?

A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. B. Ủng hô ê phong trào cách mạng
thế giới

C. Mở rô êng lãnh thổ. D. Khống chế các nước khá

Câu 35. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:

A. Toàn cầu hóa. B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN D. Liên


hợp quốc

Câu 36. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuâ ôt:

A. Chính sách Mĩ đă êc biê êt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuâ êt, coi đây là trung
tâm chiến lược để phát triển đất nước

B. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuâ êt lần thứ hai.

C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học
được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.

D. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.

Câu 37. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Liên Xô (1945-1975)?

A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ

B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế
giới.

C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.

D. Tất cả các ý nghĩa trên.

Câu 38. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là:

A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


Tổng hợp: Download.vn
26
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.


C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Câu 39. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mê ônh danh là "Lục
địa bùng cháy"?

A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.

B. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.

C. Ở đây có cuô êc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.

D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.

Câu 40. Mĩ bình thường hóa quan hê ô ngoại giao với Viê ôt Nam vào thời điểm nào?

A. Năm 1976. B. Năm 2006. C. Năm 1978. D.


Năm 1995.

-----------------------------------Hết -----------------------------

Tổng hợp: Download.vn


27
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 4

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.....................................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút

Câu 1. Hiê ôp hô ôi các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:

A. Ngày 8-8-1997. B. Ngày 8-8-1977 C. Ngày 8-8-1967 D.


Ngày 8-8-1987

Câu 2. Sự kiê ôn nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cu cùng
hê ô thống thuô ôc địa của nó ở châu Phi:

A. Năm 1962 Angiêri giành được đô êc lâ êp.

B. Năm 1960 "Năm châu Phi".

C. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

D. 11/11/1975 nước cô êng hòa nhân dân Angôla ra đời.

Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là:

A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.


B. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 4. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế được đánh giá lớn nhất hành tinh là:

A. Toàn cầu hóa. B. Liên hợp quốc C. Liên minh Châu Âu D.


ASEAN

Câu 5. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:
Tổng hợp: Download.vn
28
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vê ê tinh nhân tạo của trái
đất.

B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. Giữa thâ êp niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiê êp của Liên Xô chiếm khoảng
20% tổng sản lượng công nghiê êp của toàn thế giới.

D. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.

Câu 6. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh
lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.


D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 7. Trụ sở của Liên Hợp Quốc ở đâu?

A. Luân Đôn (Anh) B. Pari (Pháp. C. Niu Oóc (Mĩ) D.


Oasinhtơn (Mĩ)

Câu 8. Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước
khác?

A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.

B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.

C. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.

D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.

Câu 9. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thâ ôp niên 70
của thế kỉ XX là:

A. Mĩ - Tây Âu - Nhâ êt Bản. B. Mĩ - Liên Xô - Nhâ êt Bản.

C. Mĩ - Đức - Nhâ êt Bản. D. Mĩ - Anh - Pháp.

Tổng hợp: Download.vn


29
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 10. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mê ônh danh là "Lục
địa bùng cháy"?

A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.

B. Ở đây có cuô êc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.

C. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.

D. Ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.

Câu 11. Nước khởi đầu cuô ôc cách mạng khoa học - kĩ thuâ ôt sau Chiến tranh thế
giới thứ hai:

A. Nhật B. Pháp. C. Anh. D. Mỹ.

Câu 12. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Liên Xô (1945-1975)?

A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ

B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế
giới.

C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.

D. Tất cả các ý nghĩa trên.

Câu 13. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là:

A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
C. Hướng mạnh về Đông Nam Á. D. Hướng về các nước châu Á.
Câu 14. Cuô ôc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiê ôn:

A. Hiê êp định về mô êt giải pháp toàn diê ên cho vấn đề Campuchia (10/1991).

B. Cuô êc gă êp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)

C. Định ước Henxinki năm 1975.

D. Hiê êp ước về hạn chế hê ê thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

Tổng hợp: Download.vn


30
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 15. Mĩ phát đô ông cuô ôc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và nước XHCN vào
thời gian nào?

A. Tháng 3/1947. B. Tháng 2/1945 C. Tháng 7/1949 D.


Tháng 9/1947

Câu 16. Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?

A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và
châu Âu.

B. Tất cả đều đúng.

C. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.

Câu 17. Lịch sử ghi nhâ ôn năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?

A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được đô êc lâ êp.

B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.

C. Hê ê thống thuô cê địa của đế quốc lần lựợt tan rã.

D. Có 17 nước ở châu Phi giành được đô êc lâ êp.

Câu 18. Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuâ ôt:

A. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.

B. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được
nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.

C. Chính sách Mĩ đă êc biê êt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuâ êt, coi đây là trung
tâm chiến lược để phát triển đất nước

D. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuâ êt lần thứ hai.

Tổng hợp: Download.vn


31
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 19. Chiến thắng Điê ôn Biên Phủ ở Viê ôt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến
phong trào giải phóng dân tô cô ở nước nào của châu Phi:

A. Angôla B. Angiêri. C. Ai Câ êp D.
Tuynidi

Câu 20. Điểm khác nhau về mục đích trong viê ôc sử dụng năng lượng nguyên tử của
Liên Xô và Mĩ?

A. Mở rô êng lãnh thổ. B. Khống chế các nước khá

C. Ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới D. Duy trì hòa bình an ninh thế
giới.

Câu 21. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là gì?

A. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á

B. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.

C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO

D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 22. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành cường quốc xuất khẩu phần mềm
là:

A. Cách mạng dận tộc dân chủ. B. Cách mạng xanh

C. Cách mạng trắng D. Cách mạng chất xám

Câu 23. Khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai, có sự biến đổi trên
lĩnh vực nào?

A. Kinh tế - Chính trị B. Chính trị C. Kinh tế D. Kinh tế -


Xã hội.

Câu 24. “ Kế hoạch Mác – san ” (1948) còn được gọi là?

A. Kế hoạch phục hưng châu Âu


Tổng hợp: Download.vn
32
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Kế hoạch khôi phục châu Âu

C. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.

D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu

Câu 25. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chiến tranh thế
gới thứ 2 là gì?

A. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.

B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU

C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

D. Sự ra đời khối ASEAN.

Câu 26. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thiết lập khi nào?

A. Năm 1990 B. Năm 1989 C. Năm 1980 D.


Năm 1997.

Câu 27. Thời gian thành lâ ôp nước Cô ông hòa nhân dân Trung Hoa:

A. Tháng 10 - 1949 B. Tháng 10 – 1948 C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng


10 – 1950

Câu 28. Nền kinh tế Nhâ ôt Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào khoảng thời
gian:

A. Những năm 52 - 60 của thế kỉ XX. B. Những năm 73 - 80 của thế kỉ
XX.

C. Những năm 45 - 52 của thế kỉ XX. D. Những năm 60 - 73 của thế kỉ
XX.

Câu 29. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?

A. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945

B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945

Tổng hợp: Download.vn


33
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945

D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945

Câu 30. Mĩ bình thường hóa quan hê ô ngoại giao với Viê ôt Nam vào thời điểm nào?

A. Năm 1976. B. Năm 1978. C. Năm 1995. D.


Năm 2006.

Câu 31. Sau khi giành độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến
lược kinh tế:

A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Đổi mới nền kinh tế.

C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ
nghĩa xã hội

Câu 32. Nhiê ôm vụ của Hô ôi đồng bảo an Liên Hiê ôp Quốc là?

A. Giải quyết mọi công viê êc hành chính của Liên Hiê êp Quốc

B. Chịu trách nhiê êm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. Giải quyết kịp thời vấn đề bức thiết của nhân loại: nạn đói, bê ênh tâ êt, ô nhiễm môi
trường

D. Tất cả các nhiê êm vụ trên.

Câu 33. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:

A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaixia, Brunây.


C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 34. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhâ ôt Bản sau
chiến tranh thứ hai:

A. Biết xâm nhâ êp thị trường thế giới B. Áp dụng những thành tựu khoa học -
kĩ thuâ êt.

C. Tác dụng của những cải cách dân chủ D. Truyền thống "Tự lực tự cường"

Tổng hợp: Download.vn


34
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 35. Cuô ôc cách mạng khoa học - kỹ thuâ ôt lần thứ hai đã gây những hâ ôu quả
tiêu cực đến đời sống của con người:

A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao đô êng công nông giảm đi, lao đô êng dịch vụ và trí óc
tăng lên.

B. Tất cả các câu trên đều đúng.

C. Tài nguyên cạn kiê êt, môi trường ô nhiễm nă êng.

D. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiê êp.

Câu 36. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là:

A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản

C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài
Loan

Câu 37. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.

B. Hòa bình, tích cực ủng hô ê phong trào cách mạng thế giới

C. Hòa bình, trung lâ êp

D. Tích cực ngăn chă ên vũ khí có nguy cơ hủy diê êt loài người

Câu 38. Hâ ôu quả nă ông nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời
gian cuô ôc chiến tranh lạnh là:

A. Các nước phải chi mô êt khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất
các loại vũ khí hủy diê êt.

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh
thế giới.

C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.

D. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lâ êp trên toàn cầu.

Tổng hợp: Download.vn


35
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 39. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của:

A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. Quá trình thống nhất thị
trường thế giới.

C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. D. Cuộc cách mạng khoa học –
công nghệ.

Câu 40. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới trong thời
gian nào của thế kỉ XX?

A. Thâ êp niên 70 - 80. B. Thâ êp niên 60 - 70. C. Thâ êp niên 50 - 60. D. Thâ êp
niên 40 - 50.

-----------------------------------Hết -----------------------------

Tổng hợp: Download.vn


36
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 5

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.........................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút


Mã đề: 132

Câu 1: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào
đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp

C. Nhật Bản và Trung Quốc D. Ấn Độ và Trung Quốc

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Ba Đình.

C. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.

Câu 3: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?

A. Phong trào Đông Du. B. Hội Duy Tân.

C. Phong trào Duy Tân. D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?

A. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết. B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế. D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ
hai

Tổng hợp: Download.vn


37
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 5: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Công nhân. B. Tiểu tư sản. C. Nông dân D. Tư sản.

Câu 6: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam

Câu 7: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

Câu 8: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng tư sản không triệt để. B. Cách mạng vô sản.

C. Chiến tranh đế quốc. D. Cách mạng tư sản triệt để.

Câu 9: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?

A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

B. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực
Tổng hợp: Download.vn
38
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

D. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

Câu 10: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng
2/1859 ) đã

A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

Câu 11: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?

A. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

B. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của
chính quốc

C. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

D. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

Câu 12: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số
lượng?

A. Công nhân. B. Nông dân.

C. Tư sản dân tộc. D. Tầng lớp tiểu tư sản.

Câu 13: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình
Phùng.

Tổng hợp: Download.vn


39
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 14: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 15: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào dân chủ. B. phong trào độc lập. C. phong trào dân sinh. D. phong trào
dân tộc.

Câu 16: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân
tộc

C. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

Câu 17: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết
trong hoàn cảnh nào?

A. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

B. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

C. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một
cách nhanh chóng

D. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

Câu 18: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng văn hóa.

Tổng hợp: Download.vn


40
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

Câu 19: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào “tị địa” B. Phong trào Cần vương

C. Phong trào cải cách – duy tân đất nước D. Phong trào nông dân Yên Thế

Câu 20: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. B. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.

C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin. D. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội
không tưởng.

Câu 21: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất phong kiến B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự
cấp

C. Phương thức sản xuất thực dân D. Phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa

Câu 22: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. để chia cắt đất nước ta

B. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

C. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.

D. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

Tổng hợp: Download.vn


41
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 23: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một
quốc gia

A. thuộc địa. B. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. D. nửa thuộc địa nửa phong kiến.

Câu 24: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

B. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 25: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

B. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

C. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

D. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

Câu 26: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế.

C. Cộng hòa. D. Liên bang

Câu 27: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

B. Phong trào yêu nước phát triển mạnh


Tổng hợp: Download.vn
42
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Công nghiệp phát triển

D. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

Câu 28: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện
pháp cải cách.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế. D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn
hòa.

Câu 29: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 30: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

B. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài

C. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

D. tất cả các yêu cầu trên

Câu 31: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

A. đế quốc Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. đế quốc Anh. D. đế quốc Đức.

Câu 32: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Tầng lớp tư sản B. Giai cấp nông dân

C. Tầng lớp tiểu tư sản D. Tầng lớp địa chủ nhỏ.


Tổng hợp: Download.vn
43
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 33: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

A. Pháp. B. Mĩ. C. Đức. D. Anh.

Câu 34: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở
Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa B. Phương thức bóc lột phong kiến

C. Phương thức bóc lột thực dân D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ
nghĩa

Câu 35: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. cứu nước theo tư tưởng phong kiến
.

C. cách mạng vô sản. D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
.

Câu 36: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Đaimyô. B. Samurai. C. Nông dân . D. Thợ thủ


công.

Câu 37: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương

B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

Tổng hợp: Download.vn


44
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 38: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư
sản.

C. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 39: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

B. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

C. thắng lợi toàn diện của CNXH.

D. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

Câu 40: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất

A. xã hội phong kiến B. xã hội tư bản chủ nghĩa.

C. xã hội thuộc địa. D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến

---------- HẾT ----------

Tổng hợp: Download.vn


45
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 6

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.....................................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút

Câu 1: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

C. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

Câu 2: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào dân sinh. B. phong trào dân chủ. C. phong trào
dân tộc. D. phong trào độc lập.

Câu 3: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?

A. Phong trào Duy Tân. B. Hội Duy Tân.

C. Phong trào Đông Du. D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 4: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. Cách mạng vô sản.

C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. Cách mạng văn hóa.

Tổng hợp: Download.vn


46
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 5: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không
tưởng.

C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin. D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.

Câu 6: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

Câu 7: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 8: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?

A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực

D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

Tổng hợp: Download.vn


47
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 9: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt
Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

A. Phương thức bóc lột phong kiến B. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ
nghĩa

C. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa D. Phương thức bóc lột thực dân

Câu 10: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến . B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới .

C. cách mạng vô sản. D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu


cũ.

Câu 11: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

B. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài

C. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

D. tất cả các yêu cầu trên

Câu 12: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình
Phùng.

Câu 13: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Tổng hợp: Download.vn


48
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 14: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam

Câu 15: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết
trong hoàn cảnh nào?

A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

B. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một
cách nhanh chóng

C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

D. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

Câu 16: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh

B. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

C. Công nghiệp phát triển

D. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

Câu 17: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

Tổng hợp: Download.vn


49
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện
pháp cải cách.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế. D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn
hòa.

Câu 18: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào “tị địa” B. Phong trào Cần vương

C. Phong trào cải cách – duy tân đất nước D. Phong trào nông dân Yên Thế

Câu 19: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Công nhân. B. Nông dân C. Tiểu tư sản. D. Tư sản.

Câu 20: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư
sản.

C. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 21: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một
quốc gia

A. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. B. nửa thuộc địa nửa phong kiến.

C. thuộc địa. D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

Câu 22: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số
lượng?

A. Tư sản dân tộc. B. Tầng lớp tiểu tư sản.

Tổng hợp: Download.vn


50
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Công nhân. D. Nông dân.

Câu 23: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng
2/1859 ) đã

A. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

Câu 24: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước
nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp

C. Nhật Bản và Trung Quốc D. Ấn Độ và Trung Quốc

Câu 25: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

B. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 26: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

B. để chia cắt đất nước ta

C. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

D. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.


Tổng hợp: Download.vn
51
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 27: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt
Nam?

A. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết. B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

C. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai D. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

Câu 28: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 29: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?

A. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

B. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

C. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

D. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của
chính quốc

Câu 30: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

A. đế quốc Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. đế quốc Anh. D. đế quốc Đức.

Câu 31: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Tầng lớp tư sản B. Tầng lớp tiểu tư sản

C. Tầng lớp địa chủ nhỏ. D. Giai cấp nông dân

Câu 32: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

A. Pháp. B. Mĩ. C. Đức. D. Anh.


Tổng hợp: Download.vn
52
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 33: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp B. Phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa

C. Phương thức sản xuất thực dân D. Phương thức sản xuất phong kiến

Câu 34: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Quân chủ chuyên chế. B. Liên bang

C. Quân chủ lập hiến. D. Cộng hòa.

Câu 35: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Đaimyô. B. Samurai. C. Nông dân . D. Thợ thủ


công.

Câu 36: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương

B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

Câu 37: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng tư sản không triệt để.

C. Cách mạng vô sản. D. Chiến tranh đế quốc.

Tổng hợp: Download.vn


53
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 38: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất

A. xã hội phong kiến B. xã hội thuộc địa.

C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. xã hội tư bản chủ nghĩa.

Câu 39: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

B. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

D. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân
tộc

Câu 40: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

B. thắng lợi toàn diện của CNXH.

C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

D. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Tổng hợp: Download.vn


54
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 7

Trường…………………………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12

Họ tên:.....................................................… Năm học:……………………

Lớp:.............. Thời gian: 45 phút

Câu 1: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào
đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Nhật Bản và Trung Quốc B. Anh và Pháp

C. Ấn Độ và Trung Quốc D. Các nước ở khu vực Đông Nam Á

Câu 2: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

B. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

C. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

D. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

Câu 3: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương

B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

Câu 4: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt
Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

Tổng hợp: Download.vn


55
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa B. Phương thức bóc lột thực dân

C. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa D. Phương thức bóc lột phong kiến

Câu 5: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số
lượng?

A. Tư sản dân tộc. B. Tầng lớp tiểu tư sản.

C. Công nhân. D. Nông dân.

Câu 6: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến . B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới .

C. cách mạng vô sản. D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu


cũ.

Câu 7: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?

A. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

C. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

D. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực

Câu 8: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 9: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

Tổng hợp: Download.vn


56
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Mĩ.

Câu 10: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Nguyễn Trường Tộ. B. Phan Thanh Giản. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình
Phùng.

Câu 11: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng
2/1859 ) đã

A. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

Câu 12: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết
trong hoàn cảnh nào?

A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

B. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một
cách nhanh chóng

C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

D. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

Câu 13: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

B. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

C. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

Tổng hợp: Download.vn


57
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam

Câu 14: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. thắng lợi toàn diện của CNXH.

B. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

D. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

Câu 15: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.

C. khởi nghĩa Hương Khê. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 16: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

B. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

D. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân
tộc

Câu 17: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.

Tổng hợp: Download.vn


58
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 18: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Nông dân B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.

Câu 19: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một
quốc gia

A. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. B. nửa thuộc địa nửa phong kiến.

C. thuộc địa. D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

Câu 20: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

B. để chia cắt đất nước ta

C. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

D. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.

Câu 21: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không
tưởng.

C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin. D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.

Câu 22: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Quân chủ chuyên chế. B. Cộng hòa.

C. Quân chủ lập hiến. D. Liên bang

Câu 23: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
Tổng hợp: Download.vn
59
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

D. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

Câu 24: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

B. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

C. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

D. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

Câu 25: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?

A. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của
chính quốc

B. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

C. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

D. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

Câu 26: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào dân tộc. B. phong trào độc lập. C. phong trào dân sinh. D. phong trào
dân chủ.

Câu 27: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Ba Đình.


Tổng hợp: Download.vn
60
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 28: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.

C. Cách mạng văn hóa. D. Cách mạng vô sản.

Câu 29: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

A. đế quốc Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. đế quốc Anh. D. đế quốc Đức.

Câu 30: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Tầng lớp tư sản B. Tầng lớp tiểu tư sản

C. Tầng lớp địa chủ nhỏ. D. Giai cấp nông dân

Câu 31: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện
pháp cải cách.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa. D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp
kinh tế.

Câu 32: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

B. Phong trào yêu nước phát triển mạnh

C. Công nghiệp phát triển

D. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

Tổng hợp: Download.vn


61
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 33: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào Cần vương B. Phong trào cải cách – duy tân đất
nước

C. Phong trào nông dân Yên Thế D. Phong trào “tị địa”

Câu 34: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Đaimyô. B. Samurai. C. Nông dân . D. Thợ thủ


công.

Câu 35: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?

A. Hội Duy Tân. B. Phong trào Duy Tân.

C. Phong trào Đông Du. D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 36: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp B. Phương thức sản xuất thực dân

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Phương thức sản xuất phong kiến

Câu 37: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất

A. xã hội phong kiến B. xã hội thuộc địa.

C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. xã hội tư bản chủ nghĩa.

Câu 38: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
Tổng hợp: Download.vn
62
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

C. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

D. tất cả các yêu cầu trên

Câu 39: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng tư sản không triệt để.

C. Cách mạng vô sản. D. Chiến tranh đế quốc.

Câu 40: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt
Nam?

A. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết. B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

C. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai D. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Tổng hợp: Download.vn


63
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 8

Câu 1: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859
) đã

A. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

C. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 3: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số
lượng?

A. Tư sản dân tộc. B. Tầng lớp tiểu tư sản.

C. Công nhân. D. Nông dân.

Câu 4: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế.

C. Liên bang D. Cộng hòa.

Câu 5: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?

A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Duy Tân.

C. Việt Nam Quang phục hội. D. Hội Duy Tân.


Tổng hợp: Download.vn
64
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 6: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Phan Đình Phùng. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Phan Thanh Giản. D. Tôn Thất
Thuyết.

Câu 7: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân D. Tiểu tư sản.

Câu 8: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc
gia

A. nửa thuộc địa nửa phong kiến. B. thuộc địa.

C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

Câu 9: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Tầng lớp tư sản B. Tầng lớp tiểu tư sản

C. Tầng lớp địa chủ nhỏ. D. Giai cấp nông dân

Câu 10: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến . B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới .

C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. cách mạng vô sản.

Câu 11: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết
trong hoàn cảnh nào?

A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

B. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một
cách nhanh chóng

Tổng hợp: Download.vn


65
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

D. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

Câu 12: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước
nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Anh và Pháp B. Các nước ở khu vực Đông Nam Á

C. Ấn Độ và Trung Quốc D. Nhật Bản và Trung Quốc

Câu 13: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 14: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế. B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp
cải cách.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện
pháp ôn hòa.

Câu 15: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

B. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

D. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân
tộc

Tổng hợp: Download.vn


66
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 16: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.

C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 17: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào “tị địa” B. Phong trào Cần vương

C. Phong trào nông dân Yên Thế D. Phong trào cải cách – duy tân đất
nước

Câu 18: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. Cách mạng văn hóa.

Câu 19: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

B. để chia cắt đất nước ta

C. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

D. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.

Câu 20: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?

A. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

B. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

Tổng hợp: Download.vn


67
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của
chính quốc

D. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

Câu 21: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Bãi Sậy. B. khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế. D. khởi nghĩa Ba Đình.

Câu 22: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

D. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

Câu 23: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất

A. xã hội phong kiến B. xã hội thuộc địa.

C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. xã hội tư bản chủ nghĩa.

Câu 24: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh

B. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

Tổng hợp: Download.vn


68
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

D. Công nghiệp phát triển

Câu 25: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Chiến tranh đế quốc. B. Cách mạng tư sản triệt để.

C. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng tư sản không triệt để.

Câu 26: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 27: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt
Nam?

A. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết. B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

C. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai D. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

Câu 28: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là

A. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

C. Hưởng ứng chiếu Cần vương

D. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

Câu 29: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
Tổng hợp: Download.vn
69
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

D. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

Câu 30: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào độc lập. B. phong trào dân sinh.C. phong trào dân chủ. D. phong trào
dân tộc.

Câu 31: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Đức.

Câu 32: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?

A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực

D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

Câu 33: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Samurai. B. Đaimyô. C. Nông dân . D. Thợ thủ


công.

Câu 34: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam

Tổng hợp: Download.vn


70
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

Câu 35: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp B. Phương thức sản xuất thực dân

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Phương thức sản xuất phong kiến

Câu 36: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

A. đế quốc Đức. B. đế quốc Anh. C. đế quốc Mĩ. D. đế quốc Pháp.

Câu 37: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

B. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

D. thắng lợi toàn diện của CNXH.

Câu 38: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta. B. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.

C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. D. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội
không tưởng.

Câu 39: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài

Tổng hợp: Download.vn


71
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

C. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

D. tất cả các yêu cầu trên

Câu 40: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở
Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

A. Phương thức bóc lột thực dân B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa

C. Phương thức bóc lột phong kiến D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ
nghĩa

---------

----------- HẾT ----------

Tổng hợp: Download.vn


72
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 9

Câu 1: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Quân chủ lập hiến. B. Quân chủ chuyên chế.

C. Cộng hòa. D. Liên bang

Câu 2: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp địa chủ nhỏ.

C. Tầng lớp tư sản D. Tầng lớp tiểu tư sản

Câu 3: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Samurai. B. Đaimyô. C. Nông dân . D. Thợ thủ


công.

Câu 4: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?

A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Duy Tân.

C. Việt Nam Quang phục hội. D. Hội Duy Tân.

Câu 5: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Phan Đình Phùng. B. Nguyễn Trường Tộ. C. Phan Thanh Giản. D. Tôn Thất
Thuyết.

Câu 6: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.

C. khởi nghĩa Hương Khê. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.

Tổng hợp: Download.vn


73
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 7: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Nông dân B. Tư sản. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.

Câu 8: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cứu nước theo tư tưởng phong kiến . B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới .

C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. D. cách mạng vô sản.

Câu 9: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa. B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp
cải cách.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện
pháp kinh tế.

Câu 10: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.

C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 11: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

B. để chia cắt đất nước ta

C. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

D. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.

Tổng hợp: Download.vn


74
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 12: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 13: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân
tộc

C. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

Câu 14: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

B. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

C. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài

D. tất cả các yêu cầu trên

Câu 15: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất

A. xã hội phong kiến B. xã hội thuộc địa.

C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. xã hội tư bản chủ nghĩa.

Câu 16: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến
Tổng hợp: Download.vn
75
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

Câu 17: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là

A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

D. Hưởng ứng chiếu Cần vương

Câu 18: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết
trong hoàn cảnh nào?

A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một
cách nhanh chóng

Câu 19: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam

C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

Tổng hợp: Download.vn


76
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 20: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?

A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

B. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực

D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

Câu 21: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào dân chủ. B. phong trào dân sinh.C. phong trào độc lập. D. phong trào
dân tộc.

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt
Nam?

A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng. B. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

C. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết. D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần
thứ hai

Câu 23: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.

C. Cách mạng văn hóa. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

Câu 24: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

A. Pháp. B. Anh. C. Mĩ. D. Đức.

Câu 25: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

Tổng hợp: Download.vn


77
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 26: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng tư sản không triệt để.

C. Cách mạng vô sản. D. Chiến tranh đế quốc.

Câu 27: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Ba Đình.

Câu 28: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước
nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp

C. Ấn Độ và Trung Quốc D. Nhật Bản và Trung Quốc

Câu 29: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?

A. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

B. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của
chính quốc

C. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

D. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

Tổng hợp: Download.vn


78
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 30: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một
quốc gia

A. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. B. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

C. nửa thuộc địa nửa phong kiến. D. thuộc địa.

Câu 31: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào nông dân Yên Thế B. Phong trào “tị địa”

C. Phong trào Cần vương D. Phong trào cải cách – duy tân đất
nước

Câu 32: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số
lượng?

A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc.

C. Nông dân. D. Tầng lớp tiểu tư sản.

Câu 33: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất phong kiến B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự
cấp

C. Phương thức sản xuất thực dân D. Phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa

Câu 34: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở
Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

A. Phương thức bóc lột thực dân B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa

Tổng hợp: Download.vn


79
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Phương thức bóc lột phong kiến D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ
nghĩa

Câu 35: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

A. đế quốc Đức. B. đế quốc Anh. C. đế quốc Pháp. D. đế quốc Mĩ.

Câu 36: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

B. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

D. thắng lợi toàn diện của CNXH.

Câu 37: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta. B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không
tưởng.

C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. D. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.

Câu 38: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

C. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

D. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

Tổng hợp: Download.vn


80
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 39: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Phong trào yêu nước phát triển mạnh

B. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

D. Công nghiệp phát triển

Câu 40: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng
2/1859 ) đã

A. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

C. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

----------- HẾT ----------

Tổng hợp: Download.vn


81
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐỀ SỐ 10

Câu 1: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

Câu 2: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt
Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

A. Phương thức bóc lột thực dân B. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa

C. Phương thức bóc lột phong kiến D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ
nghĩa

Câu 3: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết
trong hoàn cảnh nào?

A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

B. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

D. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một
cách nhanh chóng

Câu 4: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Bãi Sậy.

Tổng hợp: Download.vn


82
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế. D. khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 5: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

B. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

C. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân
tộc

D. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

Câu 6: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859
) đã

A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

Câu 7: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 8: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội
Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Tổng hợp: Download.vn
83
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 9: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào
đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Nhật Bản và Trung Quốc B. Ấn Độ và Trung Quốc

C. Các nước ở khu vực Đông Nam Á D. Anh và Pháp

Câu 10: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Tiểu tư sản. B. Nông dân C. Công nhân. D. Tư sản.

Câu 11: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 12: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.

C. Cách mạng văn hóa. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

Câu 13: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội
Châu?

A. Hội Duy Tân. B. Việt Nam Quang phục hội.

C. Phong trào Đông Du. D. Phong trào Duy Tân.

Câu 14: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang
tính chất

A. xã hội phong kiến B. xã hội thuộc địa.

C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến D. xã hội tư bản chủ nghĩa.
Tổng hợp: Download.vn
84
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 15: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Liên bang B. Quân chủ chuyên chế.

C. Cộng hòa. D. Quân chủ lập hiến.

Câu 16: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam

C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

Câu 17: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

C. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

D. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

Câu 18: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều
Nguyễn là gì?

A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

B. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực

C. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

Tổng hợp: Download.vn


85
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

Câu 19: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số
lượng?

A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc.

C. Nông dân. D. Tầng lớp tiểu tư sản.

Câu 20: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào dân tộc. B. phong trào dân sinh.C. phong trào độc lập. D. phong trào
dân chủ.

Câu 21: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt
Nam?

A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng. B. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

C. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết. D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần
thứ hai

Câu 22: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. để chia cắt đất nước ta

B. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

C. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

D. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.

Câu 23: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào
Cần vương là

A. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

B. Hưởng ứng chiếu Cần vương

Tổng hợp: Download.vn


86
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

D. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

Câu 24: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
có vai trò như thế nào?

A. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

B. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của
chính quốc

C. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

D. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

Câu 25: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng tư sản không triệt để. B. Cách mạng tư sản triệt để.

C. Cách mạng vô sản. D. Chiến tranh đế quốc.

Câu 26: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách. B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện
pháp ôn hòa.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế. D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp
bạo động

Câu 27: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức
sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất thực dân B. Phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa

Tổng hợp: Download.vn


87
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

C. Phương thức sản xuất phong kiến D. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung
tự cấp

Câu 28: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp tư sản

C. Tầng lớp địa chủ nhỏ. D. Tầng lớp tiểu tư sản

Câu 29: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một
quốc gia

A. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài. B. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

C. nửa thuộc địa nửa phong kiến. D. thuộc địa.

Câu 30: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc
Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào Cần vương B. Phong trào “tị địa”

C. Phong trào nông dân Yên Thế D. Phong trào cải cách – duy tân đất
nước

Câu 31: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

A. đế quốc Đức. B. đế quốc Anh. C. đế quốc Pháp. D. đế quốc Mĩ.

Câu 32: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cách mạng vô sản. B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
.

C. cứu nước theo tư tưởng phong kiến D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

Câu 33: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

Tổng hợp: Download.vn


88
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.

Câu 34: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng
Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

D. thắng lợi toàn diện của CNXH.

Câu 35: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 36: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Đaimyô. B. Thợ thủ công. C. Samurai. D. Nông dân


.

Câu 37: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Phan Thanh Giản. B. Tôn Thất Thuyết. C. Nguyễn Trường Tộ. D. Phan Đình
Phùng.

Câu 38: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

B. Phong trào yêu nước phát triển mạnh

C. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

Tổng hợp: Download.vn


89
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

D. Công nghiệp phát triển

Câu 39: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. tất cả các yêu cầu trên

B. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

C. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài

D. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

Câu 40: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng
nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta. B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không
tưởng.

C. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. D. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.

----------- HẾT ----------

Tổng hợp: Download.vn


90
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỊCH SỬ 12

Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4

1. B 11. D 21. D 31. C

2. D 12. A 22. B 32. A

3. D 13. B 23. A 33. C

4. D 14. B 24. D 34. C

5. A 15. D 25. B 35. C

6. D 16. B 26. B 36. A

7. D 17. C 27. A 37. A

8. C 18. B 28. A 38. B

9. C 19. C 29. D 39. A

10. C 20. D 30. A 40. B

Tổng hợp: Download.vn


91
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
CÂU HỎI
5 6 7 8 9 10
1 C C A A A C
2 D C C A A C
3 C A C C A C
4 A A D A B C
5 D C C B D A
6 D B D D B B
7 B C B A B A
8 A B A D C A
9 D A D D A A
10 B D C C A D
11 A C D A D B
12 A C A D C B
13 C A D C A D
14 A D D D B C
15 D A B B C D
16 C B B A D B
17 D D A B C C
18 C B B C C C
19 B D D D B A
20 C A D B B A
21 D D C C D C
22 C C C A C D
Tổng hợp: Download.vn
92
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 học kỳ I

23 B D A C B D
24 A C D B C D
25 B A C D A A
26 A D A A B B
27 A A A A A B
28 D A B D D A
29 A A B B D B
30 C B D D B A
31 B D C B C D
32 B B A B A D
33 B B A A D D
34 B C B B C B
35 A B B C D D
36 B C C C A C
37 C B C A D B
38 A C C B D A
39 D B B C B B
40 D D A C A D

Tổng hợp: Download.vn


93
www.Thuvienhoclieu.Com
www.Thuvienhoclieu.Com ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ LỊCH SỬ 12
HỌC KÌ I
ĐỀ 1
MÔN: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian


giao đề.

Câu1: Hội nghị Ianta 1945 đã KHÔNG thông qua quyết định quan trọng nào
A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc .
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng và vùng quân quản sau chiến tranh.
D. Phân chia nước Đức và bán đản Triều Tiên thành hai quốc gia
Câu 2: Tên viết tắt của Tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục LHQ và Quĩ nhi đồng LHQ
lần lượt là
A. UNDP, UNICEF C. WHO, UNDP
B. UNESCO, UNICEF D. UNESCO, WTO
Câu 3: Năm 1949 Liên Xô thử thành công bom nguyên tử, thành tựu đó đã
A. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
B. Củng cố sức mạnh quân sự của Liên Xô.
C. Tạo thế cân bằng sức mạnh quân sự với Mỹ.
D. Đưa Liên Xô thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
Câu 4: Năm 1953 chiến tranh Nam – Bắc Triều kết thúc bằng
A. Hiệp định hòa bình tại Seoul . C. Hiệp định hòa bình tại Bàn Môn Điếm.
B. Hiệp định đìnhchiến tại Seoul . D. Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm.
Câu 5: Đường lối cải cách của Trung Quốc 12/1978 hướng đến xây dựng mô hình CHXN
như thế nào?
A. Xây dựng CNXH giàu mạnh. C. Xây dựng CNXH dân chủ.
B. Xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc . D. Xây dựng CNXH văn minh.
Câu 6: Ngày 2/12/1975 cách mạng Lào thành công đánh dấu bằng sự kiện
A. Thủ đô Viêng chăn được giải C.Đảng nhân dân Cánh mạng Lào thành lập.
B. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào thành lập D.Quân giải phóng Lào được thành lập.
Câu 7: Cuộc “cách mạng chất xám” đã đưa Ấn Độ thành nước
A. Sản xuất năng lượng hạt nhân lớn nhất thế giới.
B. Sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
C. Sản xuất đồ điện dân dụng lớn nhất thế giới.
D. Đứng đầu thế giới về công nghiệp vũ trụ.
Câu 8: “Năm Châu Phi” gắn với sự kiện
A. Năm 1960 -15 nước Châu Phi giành được độc lập.
B. Năm 1960 -17 nước Châu Phi giành được độc lập .
C. Năm 1975 -15 nước Châu Phi giành được độc lập.
D. Năm 1975 -17 nước Châu Phi giành được độc lập.
Câu 9: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa Apacthai ở châu Phi là
A. bóc lột tàn bạo người da đen.
B. gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.

www.Thuvienhoclieu.Com 1/35
www.Thuvienhoclieu.Com
C. tước quyền tự do, dân chủ của người da đen.
D. phân biệt, kì thi chủng tộc đối với người da đen.
Câu 10: Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đã xuất hiện trung
tâm kinh tế, tài chính nào?
A. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu.
B. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản.
C. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu. Nhật Bản.
D. Mĩ là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
Câu 11: Tháng 9/1949 diễn ra sự kiện nào ở Châu Âu được coi như trở thành tâm điểm của
sự đối đầu Xô-Mỹ ở châu lục này?
A. Sự thành lập khối NATO
B. Kế hoạch Mac-san
C. Sự thành lập Cộng hòa Liên bang Đức
D. Sự thành lập Cộng hòa dân chủ Đức
Câu 12. Năm 1989 hai nhà lãnh đạo của Liên Xô và Mỹ đã có tuyên bố quan trọng gì ảnh
hưởng lớn đến quan hệ quốc tế?
A. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
B. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
C. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
Câu 13: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ .
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
Câu 14: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam
là?
A. Công nhân .
B. Tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Tư sản dân tộc
Câu 15: Trong những năm 1919 – 1925 phong trào đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc
chủ yếu đòi
A. Quyền lợi kinh tế
B. Các quyền tự do dân chủ
C. Đấu tranh đòi độc lập
D. Tự trị cho dân tộc
Câu 16: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là:
A. Báo Thanh Niên
B. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh"
C. Bản án chế độ tư bản Pháp
D. Báo Người Cùng Khổ
Câu 17: Việt Nam quốc dân đảng là một Đảng chính trị theo xu hướng nào?

www.Thuvienhoclieu.Com 2/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A. Dân chủ vô sản
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ tiểu tư sản
D. Dân chủ vô sản và tư sản
Câu 18:Trước ngày 6 - 3-1946, Đảng ,Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách
lược gì?
A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp.
B. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng.
C. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
D. Câu A và B đúng.
Câu 19: Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, lực lượng quân Đồng minh nào kéo vào
nước ta?
A. Pháp - Mĩ
B. Trung Hoa Dân quốc - Anh
C. Pháp - Trung Hoa Dân quốc
D. Anh – Liên Xô
Câu 20: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh ra đời vào ngày
A. 12/12/1946
B. 19/12/1946
C. 20/12/1946
D. 19/12/1947
Câu 21: Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Đội du kích Võ Nhai.
B Đội du kích Ba Tơ.
C. Đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội du kích Đình Bảng.
Câu 22: Ngày 18/12/1946, quân Pháp đã có hành động gì?
A. Tiến công Hà Nội, mở đầu cuộc xâm lược nước ta
B. Đàm phán với ta
C. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
D. Rút quân khỏi Hà Nội
Câu 23. Vì sao hội nghị trung ương Đảng lần 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách
mạng tháng 8 – 1945?
A .Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B .Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của hội nghị trung ương lần 6.
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 24. Tháng 8 -1945 điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân
dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là
A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu.
B .Sự đầu hàng của phát xít ý và phát xít Đức.
C. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hang vô điều kiện của phát xít Nhật.
D. Sự thắng lợi của phê đồng minh.

www.Thuvienhoclieu.Com 3/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 25: Quyết định nào của Hội nghị Ianta mở đầu cho những mâu thuẫn, chia cắt còn ảnh
hưởng sâu sắc đến tận ngày nay?
A. Mỹ chiếm đóng Nam Triều Tiên và Nhật Bản
B. Thành lập một nước Trung Quốc dân chủ thống nhất
C. Triều Tiên chia thành 2 miền dọc theo vĩ tuyến 38
D. Các nước Đông Nam Á thuộc ảnh hưởng của phương Tây
Câu 26: Vì sao từ năm 1994 chính sách ngoại giao của Nga có sự thay đổi ?
A. Tác động từ Mĩ và các nước Phương Tây
B. Sự thay đổi người cầm quyền trong Chính phủ Nga
C. Việc thân Phương Tây không đem lại kết quả mong muốn.
D. Nga muốn đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.
Câu 27: Quan hệ hợp tác Việt Nam – Cam- pu -chia KHÔNG thể hiện ở quan hệ hợp tác
nào?
A. Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Hợp tác ba nước Campuchia – Lào - Việt Nam (CLV)
C. Hợp tác tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)
D. Hợp tác ba nước Campuchia – Trung Hoa - Việt Nam (CCV)
Câu 28: Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ
năm 1976 đến năm 1979:
A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Đối đầu căng thẳng,
C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
D. Mời gọi gia nhập ASEAN.
Câu 29: Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong quá trình thực hiện “Chiến lược toàn cầu” bởi
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. thắng lợi của cách mạng Cu – ba năm 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I ran năm 1979.
D. thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 30: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào đủ khả năng lãnh đạo Cách mạng?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản
Câu 31: Sự kiện nào thể hiện: “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai
cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”.
A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài G̣n (8/1925).
B. Nguyễn ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện-Quảng Châu (6/1924).
D. Nguyễn ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vecxai (1919).
Câu 32: Yếu tố nào KHÔNG tác động đến sự lựa chọn con đường cứu nước của Nguyễn Ái
Quốc?
A. Ảnh hưởng của tình hình thế giới.
B. Yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.

www.Thuvienhoclieu.Com 4/35
www.Thuvienhoclieu.Com
C. Trí tuệ, nhãn quan chính trị của Nguyễn Ái Quốc.
D. Sự giúp đỡ của những nhà cách mạng Pháp và Liên Xô.
Câu 33: Nội dung nào KHÔNG thể hiện ý nghĩa những hoạt động của Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên?
A. Đào tạo, huấn luyện cán bộ cho cách mạng.
B. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
D. Cải tạo thành phần giai cấp của Đảng .
Câu 34: Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam bùng nổ vào cuối
năm 1946?
A. Việt Nam không thể nhân nhượng được nữa.
B. Lực lượng kháng chiến của Việt Nam đã mạnh hơn thực dân Pháp.
C. Việt Nam được các nước xã hội chủ nghĩa chi viện.
D. Việt Nam được nhân dân thế giới ủng hộ.
Câu 35: Chiến thắng Biên giới của Việt Nam năm 1950 chứng tỏ rằng:
A. Quân đội nhân dân Việt Nam đã đông hơn quân Pháp.
B. Ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp bị phá sản.
C. Lực lượng kháng chiến đã mạnh hơn quân viễn chinh của Pháp.
D. Sự trưởng thành của quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 36: Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946), thái độ của thực
dân Pháp như thế nào?
A. Thực hiện nghiêm chỉnh những điều khoản của Hiệp định và Tạm ước.
B. Rút hết quân về nước.
C. Đẩy mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta.
Câu 37Chỉ thị “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của :
A.Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
Câu 38. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã nhìn thấy
mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa
A. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Toàn thế nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai
D. Nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.
Câu 39. Nét nổi bật nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ chương của Đảng được phổ biến , trình độ chính trị và công tác của Đảng
viên được nâng cao.
C. Tập hợp được một lực lượng công – nông hùng mạnh.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức
phương pháp đấu tranh phong phú.

www.Thuvienhoclieu.Com 5/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 40.Trong 7 anh hùng được chọn để biểu dương trong phong trào thi đua ái quốc(1- 5 -
1952),có anh hùng nào tham gia trong chiến dịch Biên giới thu –đông 1950.
A.Cù Chính Lan,Trần Đại Nghĩa. C.Nguyễn Thị Chiên,Nguyễn Quốc Trị.
B.La Văn Cầu. D.Ngô Gia Khảm,Hoàng Hanh.

Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B A D B B B B D D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C C B C A A B A B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C C B C C C D C D B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A D D A D C B C D B

www.Thuvienhoclieu.Com ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ LỊCH SỬ 12


HỌC KÌ I
ĐỀ 2
MÔN: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian


giao đề.

Câu 1: Cuộc cải cách ở Nhật Bản đầu năm 1868 do ai thực hiện:

a. Sô- gun b. Ti-lắc

c. Minh Trị d. Tôn Trung Sơn

Câu 2: Hiến Pháp mới ở Nhật được ban hành năm :

a. 1868 b. 1889

c. 1888 d. 1867

Câu 3: Trong cải cách về chính trị ở Nhật, chế độ gì được thiết lập:

a. Quân chủ chuyên chế b. Cộng hòa

c. Quân chủ d. Quân chủ Lập hiến

Câu 4: Chính phủ Nhật thi hành chính sách giáo dục

a. bắt buộc b. tự nguyện

www.Thuvienhoclieu.Com 6/35
www.Thuvienhoclieu.Com
c. cả a, b đúng d. cả a,b sai

Câu 5: Quân đội Nhật được tổ chức, huấn luyện theo kiểu:

a. Phương Đông b. Phương Bắc

c. Phương Tây d. Phương Nam

Câu 6: Cuộc Duy tân Minh Trị tiến hành trên những lĩnh vực nào:

a. kinh tế, quân sự b. chính trị

c. văn hóa, giáo dục d. tất cả các lĩnh vực

Câu 7: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa:

a. là cuộc cách mạng vô sản b. như một cuộc cách mạng tư sản

c. là cuộc cách mạng tư sản không triệt để d. là cuộc cách mạng tư sản triệt để

Câu 8: Đặc điểm riêng của chủ nghĩa đế quốc Nhật là:

a. chủ nghĩa đế quốc thực dân b. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến

c. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt d. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi

Câu 9: Cuộc Duy tân Minh Trị là cuộc cải cách

a. tiến bộ b. còn nhiều hạn chế

c. chưa toàn diện d. chưa triệt để

Câu 10: Cải cách Minh Trị đã xác lập quyền thống trị của các giai cấp:

a. tư sản, vô sản b. quí tộc, tư sản

c. tư sản, địa chủ d. quí tộc, địa chủ

Câu 11: Giữa thế kỷ XIX, Ấn Độ trở thành thuộc địa của thực dân:

a. Pháp b. Đức

c. Anh d. Bồ Đào Nha

Câu 12: Phong trào đấu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Ấn Độ đấu tranh:

a. công nhân, tiểu tư sản b. nông dân , quí tộc

c. công nhân, nông dân d. vô sản, địa chủ

Câu 13: Thực dân Anh đã thực hiện chính sách gì để tạo chỗ dựa vững chắc cho nền thống trị của
mình ở Ấn Độ?

a. tăng thuế b. chia để trị

www.Thuvienhoclieu.Com 7/35
www.Thuvienhoclieu.Com
c. đàn áp d. áp bức, bóc lột

Câu 14: Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ là:

a. Đảng Quốc đại b. Đảng Đồng minh hội

c. Đảng dân chủ d. Đảng Cộng sản

Câu 15: Đảng Quốc đại khi hoạt động phân hóa thành

a. phái Cấp tiến và phái Cực đoan b. phái ôn hòa và phái Cấp tiến

c. phe Liên minh và phe Hiệp ước d. phe Phát xít và phe Đồng minh

Câu 16: Thực dân Anh chia xứ Ben-gan dựa vào

a. kinh tế b. chính trị

c. tôn giáo d. văn hóa

Câu 17: Phái Cấp tiến do ai đứng đầu:

a.Tôn Trung Sơn b. Ga-ri Ban-đi

c. Minh Trị d. Ti-lắc

Câu 18: Phái Ôn hòa chủ trương:

a. đòi Anh cải cách b. thỏa hiệp

c. cả a, b đúng d. kiên quyết chống Anh

Câu 19: Anh chia đôi xứ Ben-gan thành:

a. miền Đông, miền Tây b. miền Nam, miền Bắc

c. miền ngược, miền xuôi d. miền trong, miền ngoài

Câu 20: tháng 7/1908, cuộc đấu tranh của công nhân ở Bom-bay buộc thực dân Anh phải:

a. thả Ti-lắc b. thu hồi đạo luật chia cắt Ben-gan

c. tăng lương, giảm giờ làm d. giảm tô thuế

Câu 21: Chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời tháng 8/1905 là

a. Đảng Quốc đại b. Đảng cộng hòa

c.Trung Quốc Đồng minh hội d. Quốc dân đảng

Câu 22: Cách mạng Tân Hợi năm 1911 bùng nổ do

a. triều đình Mãn Thanh cấu kết với đế quốc

b. chính quyền Mãn Thanh hèn nhát

www.Thuvienhoclieu.Com 8/35
www.Thuvienhoclieu.Com
c. chính quyền Mãn Thanh đàn áp nhân dân

d. chính quyền Mãn Thanh trao quyền kinh doanh đường sắt cho đế quốc.

Câu 23: Cách mạng Tân Hợi năm 1911 bùng nổ đầu tiên ở

a. Vũ Xương b. Nam Xương

c. Quảng Châu d. Hương Cảng

Câu 24: Chính phủ Lâm thời tuyên bố thành lập

a. Trung Quốc Đồng minh hội b. Trung Hoa dân quốc

c. Trung Hoa quốc dân d. Hoa Nam dân quốc

Câu 25: Tôn Trung Sơn được bầu làm

a. chủ tịch nước b. tổng thống

c. Đại tổng thống d. Hoàng đế

Câu 26: Khi Tôn Trung Sơn từ chức, ai là người lên thay

a. Mao Trạch Đông b. Tưởng Giới Thạch

c. Hồ Cẩm Đào d. Viên Thế Khải

Câu 27: Một trong những ý nghĩa của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 là

a. lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến b. giải quyết ruộng đất cho nông dân

c. lật đổ ách thống trị của thực dân

d. lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển

Câu 28: Một trong lí do khiến cho cuộc cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng tư sản không triệt
để là

a. không đem lại mọi quyền lợi cho nhân dân

b. không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân

c. không đề cập đến vấn đề chống đế quốc

d. không làm chủ được lâu dài

Câu 29: Đâu là nguyên cớ của chiến tranh thế giới thứ nhất

a. sự phát triển không đều của các nước tư bản

b. mâu thuẫn giữa các nước về thộc địa

c. thái tử Áo- Hung bị ám sát

www.Thuvienhoclieu.Com 9/35
www.Thuvienhoclieu.Com
d. các nước đế quốc hình thành hai khối quân sự đối lập

Câu 30: Đầu thế kỉ XX khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu nước

a. 11 b. 10

c. 9 d. 8

Câu 31: Nửa sau thế kỷ XIX nước nào duy nhất ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập

a. Đông -ti-mo b. Bru- nây

c. Miến Điện d. Xiêm

Câu 32: Nửa sau thế kỷ XIX ba nước Đông Dương bị thực dân nào xâm lược

a. Anh b. Hà Lan

c. Pháp d. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha

Câu 33: Một trong những nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á bị thực dân Phương tây
xâm lược là

a. nguồn lao động dồi dào b. chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu

c. có nền văn minh lâu đời d. có nền kinh tế phát triển

Câu 34: Đầu thế kỉ XX nước Xiêm vẫn giữ được độc lập vì

a. vua Ra-ma V tiến hành cải cách tiến bộ

b. vua Ra-ma V mở cửa với bên ngoài

c. vua Ra-ma V ngoại giao mềm dẻo

d. vua Ra-ma V được nước ngoài giúp đỡ

Câu 35: Tiêu biểu cho cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi chống thực dân Phương Tây là cuộc
kháng chiến ở

a. Ê-ti-ô-pi-a b. Xu-đăng

c. Ha-i-ti d. Ai Cập

Câu 36: Phong trào đấu tranh chống thực dân của nhân dân Châu Phi bị thất bại do:

a. không có người lãnh đạo b. lực lượng chênh lệch

c. chưa lôi kéo được nhiều người tham gia d. chưa có tổ chức

Câu 37: Thế kỉ XVI, XVII, hầu hết các nước Mĩ-la- tinh trở thành thuộc địa của thực dân

www.Thuvienhoclieu.Com 10/35
www.Thuvienhoclieu.Com
a. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha b. Anh, Pháp

c. Pháp, Mĩ d. Đức, Mĩ

Câu 38: Sau khi giành độc lập nhân dân Mĩ-la- tinh còn phải tiếp tục chống lại chính sách

a. xâm lược của Mĩ b. cấm vận của Mĩ

c. bành trướng của Mĩ d. "cái gậy lớn" của Mĩ

Câu 39: Để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh lớn các nước đế quốc đã hình thành những khối
quân sự nào

a. Cấp tiến, Ôn hòa b. Liên minh, Hiệp Ước

c. Đồng minh, Hiệp Ước d. Liên minh, Phát xít

Câu 40: Nguyên nhân nào là chủ yếu dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ

a. thái tử Áo-Hung bị ám sát b. sự phát triển không đều của chủ nhĩa tư bản

c. hình thành 2 khối quân sự đối lập d. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa

www.Thuvienhoclieu.Com ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ LỊCH SỬ 12


HỌC KÌ I
ĐỀ 3
MÔN: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian


giao đề.

Câu 1: Hội nghị Ianta (2.1945) diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn
ra quyết liệt.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bước vào giai đoạn cuối. D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã
kết thúc.

Câu 2: Những nước tham dự hội nghị Ianta là

A. Mỹ, Anh, Pháp. B. Mỹ, Anh, Liên Xô. C. Anh, Pháp, Liên Xô. D. Mỹ,
Pháp, Liên Xô.

Câu 3: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời không dựa vào lý do nào

A. Các nước Đông Nam Á muốn đấu tranh với chủ nghĩa thực dân.

www.Thuvienhoclieu.Com 11/35
www.Thuvienhoclieu.Com
B. Nhu cầu hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
C. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
D. Xu thế khu vực hóa đang diễn ra mạnh mẽ và hiệu quả.
Câu 4: Mục tiêu của tổ chức ASEAN là phát triển về:

A. Chính trị và kinh tế. B. Kinh tế và văn hóa. C. Chính trị và quân sự D. Văn hóa
và xã hội.
Câu 5: Sự khởi sắc trong hoạt động của tổ chức ASEAN được đánh dấu từ sự kiện nào?

A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976). B. Việt Nam gia nhập ASEAN
(1995).
C. Hiến chương ASEAN được kí kết (2007). D. Vấn đề Campuchia được giải
quyết (1989).
Câu 6: Quốc gia nào thực hiện đường lối đối ngoại hoà bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong
trào giải phóng dân tộc trên thế giới?

A. Campuchia. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.

Câu 7: Địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng nâng cao là kết quả của thời kỳ nào?

A. Nội chiến 1946-1949

B. Công cuộc cải cách và mở cửa từ 1978 -2000

C. Thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới 1949-1959

D. Trung Quốc những năm không ổn định 1959-1978

Câu 8: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. Xu thế toàn cầu hóa.

C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối
lập.

Câu 9: Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?

A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ
D. Nhật Bản

Câu 10: Mĩ phát động "chiến tranh lạnh" nhằm mục đích:

A. Chống Liên Xô và các nước XHCN. B. Chống Liên Xô và các nước TBCN.

C. Chống các nước TBCN trên thế giới. D. Chống các nước TBCN phương Tây
đang lớn mạnh.

Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?

www.Thuvienhoclieu.Com 12/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.

C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.

D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.

Câu12. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh
thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc là?

A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.

C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.

Câu 13. Những yếu tố dưới đây yếu tố nào không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức
ASEAN?

A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.

B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.

C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế giới.

Câu 14. Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang
chiến lược kinh tế hướng ngoại?

A. Chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều hạn chế.

B. Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.

C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

D. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương.

Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La-tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy"
vì:
A.núi lửa thường xuyên hoạtđộng D. lần lượt lật đổ chế độ độc tài phản động giành lại chủ
quyền dân tộc

B.cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnhmẽ C.phong trào giải phóng dân tộc nổ ra dưới
nhiều hìnhthức

Câu 16.Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu?

A. Mĩ có sức mạnh về quân sự. C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước XHCN.

www.Thuvienhoclieu.Com 13/35
www.Thuvienhoclieu.Com
B. Mĩ có thế lực về kinh tế . D. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.

Câu 17.Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến
tranh thế giới thứ 2 ?

A.Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B.Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn
nhất của thế giới .

C.Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. D.Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu
và Nhật Bản

Câu 18. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 50
trở đi ?

A. Sự phát triển nhảy vọt. C. Sự phát triển thần kì. B. Sự phát triển vượt bật. D. Sự phát to
lớn.

Câu 19. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?

A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á. B. Cuộc chiến tranh Triều
Tiên.

C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường. D. Xung đột ở Trung Cận Đông.

Câu 20. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học công nghệ là gì?

A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.

C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ một số lĩnh vực quan trọng.

Câu 21. Để nhanh chóng kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh
đã thống nhất nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật.

B. Liên Xô sẽ vào giải giáp quân phiệt Nhật ở Bắc Triều Tiên.

C. Hồng quân Liên Xô sẽ tấn công vào sào huyệt Béc-lin của Đức.

D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.

Câu22. Sự kiện nào sau đây mở ra một chương mới cho chính sách “đa phương hóa”, “đa dạng
hóa” quan hệ đối ngoại của Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc (1977).

B. Việt Nam tham gia vào tổ chức WTO (2007).

C. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN (1995).

www.Thuvienhoclieu.Com 14/35
www.Thuvienhoclieu.Com
D. Việt nam tham gia vào Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).

Câu 23. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?

A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.

B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.

C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 24.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực
lượng quân sự to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi

A. mưu đồ thống trị toàn thế giới. C. mưu đồ thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xă
hội.

B. xóa bỏ chủ nghĩa xă hội D. mưu đồ thống trị toàn thế giới và nô dịch các quốc gia-dân tộc
trên hành tinh

Câu 25. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ so với kinh tế Tây Âu và Nhật Bản là gì ?

A.Kinh tế Mĩ phát triển nhanh và luôn giữ vững địa vị hàng đầu

B.Kinh tế Mĩ bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh gay gắt

C.Kinh tế Mĩ phát triển nhanh, nhưng thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái

D.Kinh tế Mĩ phát triển đi đôi với phát triển quân sự

Câu 26.Việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu ((EURO) ở nhiều nước EU có tác dụng quan
trọng gì?

A. Thống nhất tiền tệ, thúc đẩy nền kinh tế phát triển. B. Thuận lợi trao đổi mua bán
giữa các nước

C.Thống nhất chế độ đo lường và dễ dàng trao đổi mua bán. D. Thống sự kiểm soát tài chính
của các nước.

Câu27 .Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh
lạnh?

A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B.Liên minh chặt chẽ với Mĩ.

C.Liên minh chặt chẽ với Nga. D.Liên minh với các nước
Đông Nam Á.

Câu 28.Nguyên nhân chung và quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế của Mĩ, Tây Âu và Nhật
Bản phát triển nhanh chóng và trở thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới?

A. Áp dụng thành tựu KHKT nâng cao năng suất , hạ giá thành sản phẩm.

www.Thuvienhoclieu.Com 15/35
www.Thuvienhoclieu.Com
B. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước.

C. Các công ty năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao.

D. Nguồn nhân lực lao động dồi dào , trình độ khoa học kĩ thuật cao

Câu 29.Mục tiêu lớn nhất của Nhật Bản muốn vươn đến từ năm 1991 đến năm 2000?

A. Vị trí trên trường quốc tế về kinh tế và chính trị. B. Là một cường quốc về công
nghệ và kinh tế.

C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự. D. Là một cường quôc về quân sự
và chính trị.

Câu 30. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc
chiến tranh lạnh là

A. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.

B. thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.

C. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.

D. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ
khí hủy diệt.

Câu 31: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản
Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là

A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu
vực.

C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát
triển

Câu 32. Tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh đã đặt các quốc gia trong tình thế ?

A. Phải nắm bắt thời cơ. B. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập
vị thế của mình.

C. Phải nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức. D. Hạn chế thách thức và vươn lên.

Câu 33. Trong giai đoạn hiện nay để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta
cần phải làm gì?
A. Thành lập các công ty lớn. B. Tiến hành cải cách sâu rộng.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát
triển kinh tế.

www.Thuvienhoclieu.Com 16/35
www.Thuvienhoclieu.Com

www.Thuvienhoclieu.Com ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ LỊCH SỬ 12


HỌC KÌ I
ĐỀ 4
MÔN: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian


giao đề.

Câu 1: Hội nghị XanPhranxico (từ tháng 4/1945 đến tháng 6/1945) giải quyết vấn đề gì?

A. Thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.

B. Tuyên bố tổ chức Liên hợp quốc chính thức đi vào hoạt động.

C. Là phiên họp đầu tiên của Liên hợp quốc.

D. Họp bàn về việc thành lập các cơ quan của Liên hợp quốc.

Câu 2: Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là

A. tiêu diệt tận gốc chủ Nghĩa phát xít. B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia. D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất
kỳ nước nào.

Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, đối tượng và mục tiêu chính trong phong trào đấu tranh
của nhân dân Ấn Độ là:

A. chống chế độ phong kiến, đòi ruộng đất cho nông dân.
B.chống thực dân Anh, đòi thành lập Liên Minh hồi giáo.
C.chống thực dân Anh, đòi độc lập, tự do.
D.chống thực dân Anh, đòi quy.ền tự trị.
Câu 4. Theo trật tự hai cực Ianta, những nước nào có ảnh hưởng và chi phối quan hệ quốc tế?

A. Mỹ, Anh. B. Mỹ, Liên Xô. C. Mỹ, Nhật. D.


Mỹ, Đức.

Câu 5: Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN gồm:

A. Xingapo,Philíppin,Thái Lan,Inđônêxia,Malaixia B. Inđônêxia,Malaixia,Mianma,Thái


Lan,Xingapo

C. In
đônêxia,Mianma,Malaixia,Philíppin,Xingapo D. Inđônêxia,Malaixia,Việt Nam,
Thái Lan,Xingapo
Câu 6: Đến đầu thập kỷ 70,các nước Tây Âu đã trở thành:

www.Thuvienhoclieu.Com 17/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A. Một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới B. Khối kinh tế tư bản,đứng thứ hai
thế giới

C.Tổ chức liên kết kinh tế khu vực lớn nhất hành tinh D.Trung tâm công nghiệp quốc phòng
lớn nhất thế giới

Câu 7: Hiến chương Liên hợp quốc là văn kiện quan trọng nhất vì?

A. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.

B. Là cơ sở để các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.

C. Nêu rõ mục đích là duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.

Câu 8: Lĩnh vực Nhật Bản tập trung sản xuất là:

A. Công nghiệp dân dụng B. Công nghiệp hàng không vũ trụ

C. C
ông nghiệp phần mềm D. Công nghiệp xây dựng
Câu 9: Nhật Bản thực hiện biện pháp nào trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật để đạt hiệu quả cao
nhất?

A. Hợp tác với các nước khác B. Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học

C. M
ua bằng phát minh sáng chế D. Hợp tác với nước Mĩ
Câu 10. Một trong những mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là

A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. khắc phục hậu quả sau chiến tranh.

C. giúp đỡ các nước thành viên về kinh tế, văn hóa. D. giải quyết các tranh chấp bằng biện
pháp hòa bình.

Câu 11. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc hiện nay có bao nhiêu nước thành viên?

A. 5. B. 7. C. 10. D. 15

Câu 12. Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 –
1973?

A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới .

C. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.

D. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.

www.Thuvienhoclieu.Com 18/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 13. Liên Xô có tỉ lệ công nhân chiếm hơn 55% số người lao động trong cả nước ( 1950 –
1970) đã chứng tỏ

A. Liên Xô trở thành cường quốc công nông nghiệp.

B. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.

C. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nông nghiệp.

D. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mĩ).

Câu 14. Theo hiệp ước Ba-li thì yếu tố nào đươc đây không được xem là nguyên tắc hoạt động
của tổ chức ASEAN?

A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.

C. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên.

D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội.

Câu 15. Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai đến nay?

A. Lần lượt gia nhập ASEAN. B. Đều giành được độc lập.

C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D.Tham gia vào Liên hợp quốc.

Câu 16. Nội dung cơ bản nhất của chiến lược kinh tế hướng ngoại mà nhóm năm nước sáng lập
ASEAN thực hiện là

A. thu hút vốn đầu tư. C. “mở cửa” nền kinh tế.

B. phát triển ngoại thương. D. sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.

Câu 17. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Không bị chiến tranh tàn phá. C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.

B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí .D. Chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước

Câu 18. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp các liên minh giữa các nước
thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn

A. cả trong lĩnh vực chính trị và an ninh chung. C. cả trong lĩnh vực đối ngoại và
an ninh chung.

B. cả trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung. D. cả trong lĩnh vực chính trị và
đối ngoại.

Câu 19. Quan hệ Việt Nam-EU ( thiết lập 1990) diễn ra trên những lĩnh vực nào ?

www.Thuvienhoclieu.Com 19/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A.Trên tất cả các lĩnh vực theo chiều sâu. C. Trên lĩnh vực công nghệ và giáo
dục.

B.Trên lĩnh vực công nghiệp và thủy sản. D.Trên lĩnh vực nông nghiệp và dầu
khí.

Câu 20. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?

A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.

B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.

D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.

Câu 21. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là gì?

A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình
thành.

C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh mẽ.

Câu 22. Nguyên tắt hoạt động nào dưới đây của tổ chức Liên hợp quốc được Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay?

A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.

C. Không đe dọa vũ lực hoặc sử dụng vũ lực với nhau.

D. Hợp tế có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, giáo dục.

Câu 23. Điểm khác biệt về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là

A.tôn trọng độc lập và toàn vẹn lãnh thổ B. không can thiệp vào công nghiệc nội bộ
của nhau.

C.giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D.hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa.

Câu 24. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ công cuộc xây dựng đất nước của Ấn Độ

A.Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí nguồn tài nguyên.

B. Ứng dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật trong xây dựng đất nước.

C.Đẩy mạnh cách mạng Xanh trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.

D.Đẩy mạnh cách mạng chất xám để phát triển mạnh về công nghệ phần mềm.

www.Thuvienhoclieu.Com 20/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 25. Trong những yếu tố dưới đây yếu tố nào được xem là thuận lợi của Việt Nam khi tham
gia vào tổ chức ASEAN?

A. Có nhiều cơ hội áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật của hiện đại của thế giới.

B. Có điều kiện tăng cường sức mạnh quân sự của mình trong khu vực.

C. Có điều kiện tăng cường sự ảnh hưởng của mình đối với các nước trong khu vực.

D. Có điều kiện để thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.

Câu 26. Nước nào là "Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh"?

A. Venezuela. B.Chile. C.Achentina. D. Cuba.

Câu 27. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?

A.Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B.Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân
dụng.

C.Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. D.Đầu tư bán quân trang, quân dụng .

Câu 28: Xu thế hòa hoãn Đông – Tây là do

A. mĩ và Liên Xô đều bị thế giới lên án. C . mĩ và Liên Xô cần có thời gian để củng cố
lực lượng.

B. mĩ và Liên Xô đều bị suy giảm thế và lực D. liên Xô không còn đủ sức bao tiêu quân sự cho
các nước XHCN.

Câu 29: Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là

A. nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.

B. trách nhiệm của các nước đang phát triển.

C. trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.

D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.

Câu 30. Sự kiện 11-9-2001, đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ.

A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh. B. Sự suy giảm về kinh tế.

C. Chủ nghĩa khủng bố. D. Sự khủng hoảng nội các.

Câu 31. Sau thời gian tiến hành "Chiến tranh lạnh", Liên Xô và Mĩ đều bị suy giảm về vị thế vì?

A. Phải tập trung đầu tư cho công tác nghiên cứu và chế tạo vũ khí.

B. Sự vươn lên và cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu.

C. Chi phí cho chạy đua vũ trang , sự cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu.

www.Thuvienhoclieu.Com 21/35
www.Thuvienhoclieu.Com
D. Phải viện trợ cho các nước Đồng minh của mình.

Câu 32. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. trật tự đa cực. B. trật tự Vécxai-Oasinhton. C. trật tự một cực do Mỹ đứng đầu. D. trật tự
hai cực Ianta.

Câu 33. Vấn đề nào sau đây có ý sống còn đối với Đảng và nhân dân ta?

A. Nắm bắt thời cơ hội nhập quốc tế.

B. Tận dụng nguồn vốn từ bên ngoài.

C. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.

D. Nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới.

HẾT

www.Thuvienhoclieu.Com ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ LỊCH SỬ 12


HỌC KÌ I
ĐỀ 5
MÔN: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian


giao đề.

Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ dự trữ bao nhiêu trữ lượng vàng của thế giới?

www.Thuvienhoclieu.Com 22/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A. 1/2 trữ lượng vàng của thế giới. B. 3/4 trữ lượng vàng của
thế giới.

C. 1/4 trữ lượng vàng của thế giới. D. 2/4 trữ lượng vàng của
thế giới.

Câu 2: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng mà chiến tranh lạnh để lại là:

A. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế
giới.

B. Nhiều căn cứ quân sự được thiết lập ở Đông Đức và Tây Đức.

C. Các nước phải chịu sự áp đặt của Xô-Mĩ.

D. Các nước chạy đua vũ trang.

Câu 3: Một trong những nguyên nhân Xô-Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh là:

A. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô- Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt.

B. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.

C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.

D. Nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.

Câu 4: Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. B. Thông điệp của Tổng
thống Mĩ Truman.

C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. D. Chiến lược toàn cầu của
Tổng thống Mĩ Rudơven.

Câu 5: Bản chất của toàn cầu hóa là gì?

A. sự phát nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc tế.

C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.

D. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động phụ thuộc lẫn nhau.

Câu 6: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của

A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia. B. cuộc cách mạng khoa học – công
nghệ.

C. quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. sự phát triển của quan hệ thương
mại quốc tế.

Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây phản ánh đúng xu thế toàn cầu hóa hiện nay?

www.Thuvienhoclieu.Com 23/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. B. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế.

C. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới.

D.Sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế.

Câu 8: Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa:

A. Sự ra đời và phát triển các tổ chức độc quyền

B.Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế

C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia

D.Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn

Câu 9. Các thành viên thành lập “Cộng đồng than – thép châu Âu” là:

A. Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a.

B. Anh, Pháp, Cộng ḥa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha.

C. Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua.

D. Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Luc-xăm-bua.

Câu 10. Đâu không phải là cơ quan của Liên minh châu Âu EU.

A. Hội đồng châu Âu. B. Hội đồng Bộ trưởng. C. Hội đồng Bảo an. D.
Quốc hội châu Âu.

Câu 11. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế
giới về

A. dự trữ vàng. C. ngoại tệ. B. tài chính D.


ngoại tệ và chủ nợ lớn nhất thế giới.

Câu 12. Những khó khăn khách quan của nền kinh tế Nhật bản từ những năm 1952-1973 là

A. bị chiến tranh tàn phá, hàng triệu người thất nghiệp, đói rét.

B.bị Mĩ với vai trò đồng minh chiếm đóng theo chế độ quân quản.

C.nghèo tài nguyên và là nước bại trận sau chiến tranh thế giới thứ 2.

D.sự cạnh tranh của các nước Tây Âu, các nước công nghiệp mới,Trung Quốc.

Câu 13. Một trong những nguyên nhân Xô-Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh là:

A. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô- Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt.

B. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.

C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.

www.Thuvienhoclieu.Com 24/35
www.Thuvienhoclieu.Com
D. Nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.

Câu 14. Mĩ phát động "chiến tranh lạnh" nhằm mục đích:

A. Chống Liên Xô và các nước XHCN. B. Chống các nước TBCN


trên thế giới.

C. Chống Liên Xô và các nước TBCN. D. Chống các nước TBCN


phương Tây.

Câu 15. Nguồn gốc của cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là

A. do sự bùng nổ dân số trên thế giới. B. do yêu cầu của cuộc sống con
người.

C. yêu cầu của việc cải tiến vũ khí ngày càng hiện đại. D. nhu cầu về vật chất và tinh thần
ngày càng cao của con người.

Câu 16. Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế chủ yếu nhất của cuộc cách mạng khoa
học – kĩ thuật hiện đại?

A. Chế tạo vũ khí hiện đại có sức công pha và hủy diệt lớn.

B. Gây nên những áp lực lớn trong công việc của người lao động.

C. Phát minh ra nhiều máy móc đe dọa đến sự mất việc làm của con người

D. Nạn khủng bố gây nên tình trạng căng thẳng

Câu 17. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Không bị chiến tranh tàn phá. C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.

B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí .D. Chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước

Câu 18. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?

A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên
trường thế giới.

C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu. D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến
tranh lạnh” chống Liên Xô.

Câu 19. Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?

A. Tiến hành cải cách và mở cửa. C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ
hồng”

B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm. D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường
XHCN.

www.Thuvienhoclieu.Com 25/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử sự ra đời của nước Cộng hòa
Nhân dân Trung Hoa ?

A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế. B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong
trào giải phóng dân tộc .

C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do. D. Chấm dứt hơn 100 năm nô
dịch và thống trị của đế quốc.

Câu 21. Từ năm 1950 đến giữa những năm 70, công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô đã có
ý nghĩa như thế nào?

A. Làm thất bại “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ. B. Khẳng định sự đúng đắn của
chủ nghĩa Mác – Lênin.

C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản. D. Làm cho phong trào cách mạng
trên thế giới phát triển.

Câu 22. Những thành tựu của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tác động gì đối với
phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Được ủng hộ và cách mạng phát triển mạnh mẽ.

B. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Được ủng hộ và hoàn thành cuộc cách mạng tư sản dân quyền.

D. Được ủng hộ và đánh bại Mĩ - Chính quyền Sài Gòn để thống nhất đất nước.

Câu 23. Quan điểm chung giữa ASEAN và Liên Hợp Quốc trong vấn đề giải quyết tranh
chấp, xung đột là

A. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau C. không sử dụng vũ lực hay đe
dọa bằng vũ lực với nhau.

B. tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. D.sử dụng biện pháp
đàm phán, thương lượng hòa bình.
Câu 24. Nét tương đồng chủ yếu về phương pháp đấu tranh của cách mạng Cu Ba năm
1959 với cách mạng tháng Tám 1945 của Việt Nam là
A. đấu tranh ngoại giao. B. đấu tranh chính trị. C. đấu tranh vũ trang. D. khởi
nghĩa từng phần.
Câu 25. Chiến thắng quân sự nào ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải
phóng dân tộc của châu Phi?

A.Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

C. Phong trào Đồng Khởi D. Cuộc Tổng tiến công và nổi


dậy Xuân năm 1975.

www.Thuvienhoclieu.Com 26/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 26. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các nước
Đông Nam Á (ASEAN) điểm nào?

A.Liên kết về kinh tế và quân sự B.Liên kết về tiền tệ và chính trị

C.Liên kết về kinh tế - chính trị D. Liên kết về kinh tế văn hóa

Câu 27: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng
sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là

A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu
vực.

C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát
triển

Câu 28. Tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh đã đặt các quốc gia trong tình thế ?

A. Phải nắm bắt thời cơ. B. Phải tiến hành chiến tranh để
xác lập vị thế của mình.

C. Phải nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức. D. Hạn chế thách thức và vươn lên.

Câu 29. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp
và xung đột như thế nào?

A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, liên kết khu vực.

B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.

C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.

D. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.

Câu 30. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết
các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.

A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm

C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng
điểm.

Câu 31. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. trật tự đa cực. B. trật tự Vécxai-Oasinhton. C. trật tự một cực do Mỹ đứng đầu.


D. trật tự hai cực Ianta.

Câu 32. Một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
hiện đại so với cuộc cách mạng công nghiệp ở TK XVIII là gì?

A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn cuộc sống.

www.Thuvienhoclieu.Com 27/35
www.Thuvienhoclieu.Com
B. Mọi phát minh kĩ thuật điều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.

D. Mọi phát minh kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.

Câu 33. Yếu tố nào dưới đây không phải là đòi hỏi của nhân loại hiện nay khi dân số bùng
nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt? (VD)

A. Những công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao. B. Những nguồn năng
lượng và vật liệu mới

C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại. D. Nguồn tài nguyên
thiên không được tái tạo lại

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỬ LỊCH SỬ 12


www.Thuvienhoclieu.Com HỌC KÌ I

ĐỀ 6 MÔN: LỊCH SỬ 12

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian


giao đề.

Câu 1: Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới:
A. Đa cực. B. Đơn cực. C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Một cực
nhiều trung tâm.

Câu 2: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học hiện đại ngày nay là do
A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên.
B. kế thừa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVII.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".

D. đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
Câu 3: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học công nghệ là

A. Mĩ. B. Liên Xô C. Nhật Bản. D.


Trung Quốc.

Câu 4: Đặc điểm cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay là gì?

A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng.

C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

D.Diễn ra trên nhiều lĩnh vực với qui mô lớn với tốc độ nhanh.

www.Thuvienhoclieu.Com 28/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 5: Hạn chế cơ bản nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?

A. Gây ra tai nạn lao động , tai nạn giao thông.

B. Nạn khủng bố phổ biến, tình hình thế giới căng thẳng.

C. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người.

D. Gây ra ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt loài người.

Câu 6: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị

A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa. B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.

C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược. D. Liên Xô- Trung Quốc chiếm đóng.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?

A. Tiến hành cải cách và mở cửa.

B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.

C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”

D. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.

Câu 8: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là:
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. Xu thế toàn cầu hóa.

C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối
lập.

Câu 9: Nội dung nào dưới đây khẳng định mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc?

A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B.Ngăn chặn và thủ tiêu mọi sự đe dọa đối với hòa bình và an ninh thế giới.

C.Áp dụng những biện pháp để trừng trị các hoạt động xâm lược phá hoại hòa bình.

D.Duy trì trật tự thế giới mới có lợi cho Mỹ.

Câu 10: Nội dung nào không phải là quyết định của hội nghị Ianta?

A. Nhanh chóng tiêu diệt chủ Nghĩa phát xít Đức và chủ Nghĩa quân phiệt Nhật.

B. Thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới.

C. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.

D.Các nước Đồng minh liên kết với nhau để chống phát xít.

www.Thuvienhoclieu.Com 29/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 11. Một trong những vấn đề cấp bách đòi hỏi các nước lớn phải giải quyết khi Chiến tranh
thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc là?

A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.

C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

D. Liên Xô sẽ tham chiến chống phát xít Nhật ở châu Á.

Câu 12. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau
năm1945?

A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.

B. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.

C. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.

D. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.

Câu 13. Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền kinh tế nào được xem là kém phát
triển hơn so với các nền kinh tế còn lại trong tổ chức?

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma. C. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-


an-ma.

B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a. D. Việt Nam, Lào, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.

Câu 14. Năm 1975 nhân dân các nước ở Châu Phi đã hoàn thành công cuộc đấu tranh.
A. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc.
C. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ A-pac-thai.
D. đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ A-pac-thai.
Câu 15.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định
nhất ?

A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới B.Nhờ tài nguyên
thiên nhiên phong phú

C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất , tập trung tư bản cao D.Nhờ quân sự hóa
nền kinh tế

Câu 16. Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô?

A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô

B. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc

www.Thuvienhoclieu.Com 30/35
www.Thuvienhoclieu.Com
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa

D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa

Câu 17. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là?

A. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ.

B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ.

C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.

D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

Câu 18. Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào?

A. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới.

B. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng.

C. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự hai cực Ianta tan rã.

D. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác.

Câu 19. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và
xung đột như thế nào?

A. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, liên kết khu vực.

B. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố.

C. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế.

D. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.

Câu 20. Tại sao gọi là cách mạng khoa học công nghệ?

A. Cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về kĩ thuật. B. Với sự ra đời của các loại máy móc
tiên tiến.

C. Với sự ra đời của hệ thống các công trình kĩ thuật. D. Công nghệ trở thành cốt lõi của cách
mạng khoa học kĩ thuật.

Câu 21. Do đâu chất lượng cuộc sống của con người được nâng cao?

A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật. B. Do học hỏi các nước phát triển.

C. Do tác động của tiến bộ kĩ thuật. D. Do tác động của cuộc cách mạng
khoa học công nghệ.

Câu 22. Để tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước các công ty khoa
học kĩ thuật cần?

www.Thuvienhoclieu.Com 31/35
www.Thuvienhoclieu.Com
A. phát triển nhanh chống về mọi mặt. C. sự phát triển nhanh chống của các
công ty thương maị quốc tế

B. sự phát triển tác động của các công ty xuyên quốc gia. D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty
thành những tập đoàn lớn.

Câu 23. Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?

A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.

B. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hệp quốc.

C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ

Câu 24.Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu Âu sau chiến tranh
lạnh?

A.Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới. B..Liên minh chặt chẽ với Mĩ.

C.Liên minh chặt chẽ với Nga. D.Liên minh với các nước
Đông Nam Á.

Câu 25: Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản
Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là

A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu
vực.

C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang
phát triển

Câu26: Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là gì?

A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội
được hình thành.

C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phóng dân
tộc phát triển mạnh mẽ.

Câu 27. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?

A.Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B.Đi sâu vào các ngành công
nghiệp dân dụng.

C.Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. D.Đầu tư bán quân trang,
quân dụng .

www.Thuvienhoclieu.Com 32/35
www.Thuvienhoclieu.Com
Câu 28. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các
nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc.

A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm

C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hoá, giáo dục làm
trọng điểm.

Câu 29. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?

A. Những quyết định của Hội nghị Ianta và thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.

B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

C. Những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.

D. Những quyết định của Hội nghị Ianta và Hội nghị Pốtxđam.

Câu 30. Điểm khác biệt về nguyên tắc giữa ASEAN và tổ chức Liên Hợp Quốc là

A. tôn trọng độc lập và toàn vẹn lãnh thổ B. không can thiệp vào công nghiệc nội
bộ của nhau.

C. giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D. hợp tác có hiệu quả về
kinh tế, văn hóa.
Câu 31.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực
lượng quân sự to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi

A. mưu đồ thống trị toàn thế giới. C. mưu đồ thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa
xã hội.

B. xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. D. mưu đồ thống trị toàn thế giới và nô dịch các quốc
gia-dân tộc trên hành tinh

Câu 32. Sự kiện 11-9-2001, đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ.

A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phòng và anh ninh. B. Sự suy giảm về kinh tế.

C. Chủ nghĩa khủng bố. D. Sự khủng hoảng nội các.

Câu 33. Xu thế toàn cầu hóa thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt là gì?

A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế. B.Trình độ của người lao động
còn thấp.

C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài. D. Trình độ quản lí còn thấp.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ 12

www.Thuvienhoclieu.Com 33/35
www.Thuvienhoclieu.Com

Đề 3 Đề 4 Đề 5 Đề 6

Câu 1 C Câu 1 A Câu 1 B Câu 1 B

2 B 2 B 2 A 2 D

3 A 3 C 3 A 3 A

4 B 4 B 4 B 4 A

5 A 5 A 5 D 5 D

6 B 6 A 6 B 6 B

7 B 7 A 7 D 7 C

8 A 8 A 8 A 8 A

9 C 9 C 9 D 9 C

10 A 10 A 10 C 10 D

11 C 11 A 11 B 11 C

12 C 12 B 12 D 12 A

13 B 13 A 13 A 13 A

14 A 14 C 14 A 14 A

15 D 15 B 15 D 15 A

16 D 16 C 16 A 16 B

17 D 17 D 17 D 17 C

18 C 18 B 18 A 18 C

19 C 19 A 19 C 19 C

20 A 20 A 20 A 20 C

21 D 21 A 21 A 21 D

22 A 22 A 22 D 22 D

23 A 23 D 23 D 23 D

24 A 24 B 24 C 24 A

25 C 25 A 25 B 25 A

26 A 26 D 26 C 26 A

www.Thuvienhoclieu.Com 34/35
www.Thuvienhoclieu.Com
27 A 27 B 27 A 27 A

28 A 28 B 28 C 28 B

29 A 29 D 29 C 29 C

30 B 30 C 30 C 30 A

31 A 31 C 31 D 31 D

32 C 32 D 32 B 32 D

33 B 33 D 33 C 33 C

www.Thuvienhoclieu.Com 35/35

You might also like