Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 12 BAN KHTN
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 12 BAN KHTN
Câu 1. Trong khoảng nửa sau những năm 40 của thế kỷ XX, nền kinh tế Mĩ chiếm gần
A. 30% tổng sản phẩm kinh tế thế giới. B. 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
C. 50% tổng sản phẩm kinh tế thế giới. D. 70% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
Câu 2. Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định sự phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú...
B. lợi dụng chiến tranh để làm giàu từ việc buôn bán vũ khí.
C. áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. vai trò điều tiết, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
Câu 3. Nguyên nhân khách quan tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. Mĩ có nguồn nhân lực lao động dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.
B. Mĩ có trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. Mĩ không bị ảnh hưởng của các cuộc chiến tranh thế giới.
Câu 4. Trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" (được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX), Mĩ coi trọng
việc tăng cường
A. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.
B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
C. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.
Câu 5. Để thực hiện mục tiêu trong chiến lược toàn cầu, Mĩ đã dựa vào sức mạnh
A. quân sự, đặc biệt là vũ khí hạt nhân. B. quân sự và kinh tế.
C. tài chính và chính sách ngoại giao. D. quân sự và chính trị.
Câu 6. Nhằm thực hiện mục tiêu ngăn chặn, đẩy lùi chủ nghĩa xã hội trên thế giới, Mĩ tiến hành
A. khởi xướng cuộc Chiến tranh lạnh.
B. can thiệp vào khu vực Trung Đông.
C. thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
D. gây ra nhiều cuộc chiến tranh cục bộ.
Câu 7. Đối với các nước tư bản đồng minh, mục tiêu chiến lược toàn cầu của Mĩ là
A. khống chế, ngăn chặn. B. chi phối, đẩy lùi.
C. khống chế, chi phối. D. đẩy lùi, khống chế.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Mĩ?
A. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”. B. Khống chế, chi phối các nước đồng minh.
C. Bảo đảm an ninh của Mĩ với quân sự mạnh. D. Phát triển tính năng động, sức mạnh kinh tế Mĩ.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nền kinh tế Mĩ trong suốt thập kỉ 90 của thế kỉ XX?
A. Nền kinh tế hầu như không tăng trưởng do tác động của khủng hoảng kinh tế.
B. Tăng trưởng liên tục, Mĩ là trung tâm kinh tế duy nhất của thế giới.
C. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn là nước đứng đầu thế giới.
D. Kinh tế phát triển, Mĩ vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới.
Câu 10. Sự cải thiện quan hệ với Liên Xô và Trung Quốc đầu thập niên 70 của thế kỉ XX là biểu hiện của việc
Mỹ trong
A. củng cố và mở rộng quan hệ hợp tác với các nước XHCN.
B. điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kỳ chiến tranh lạnh.
C. tranh thủ sự ủng hộ của 2 nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.
D. từng bước khống chế và chi phối 2 cướng quốc XHCN.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới
thứ 2 ?
A. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới .
C. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
D. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 12. Xác định thành tựu quan trọng nhất của cách mạng khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp ở Mĩ ?
A. Sử dụng cơ khí hóa, hóa học trong nông nghiệp.
B. Sử dụng máy móc thiết bị hiện đại trong nông nghiệp.