Professional Documents
Culture Documents
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
- Họ và tên khai sinh: BÙI MINH DỰ; Nam, nữ: Nam.
- Tên thường gọi: Bùi Minh Dự
- Các tên gọi khác: Không.
- Số CMSQ/ QN: 20025783; Ngày cấp: 15/11/2020; Nơi cấp: Quân khu 5
- Số CCCD: 049097013871; Ngày cấp: 27/01/2022; Nơi cấp: Cục QLHC
- Sinh ngày: 25/12/1997
- Nơi sinh: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Nơi ở hiện nay: Tổ 60, Phường Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không.
- Thành phần gia đình xuất thân: Bần nông.
- Nghề nghiệp khi được tuyển dụng, nhập ngũ: Học sinh.
- Trình độ học vấn:
+ Văn hóa phổ thông: 12/12.
+ Chuyên môn, kỹ thuật: Không.
+ Lý luận chính trị: Sơ cấp.
+ Ngoại ngữ: Không; Tin học: Không;
- Ngày nhập ngũ: 09/9/2016.
- Ngày được tuyển dụng: …………. Cơ quan tuyển dụng: ……………..…….
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 26/4/2018 Chính thức: 26/4/2019.
- Cấp bậc: Thượng úy; Chức vụ: Phó Đại đội trưởng.
- Đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 32, Bộ Tham mưu Quân khu 5.
II. VỀ BẢN THÂN
1. Quá trình công tác
Từ tháng năm đến Chức danh, chức vụ lãnh đạo, chỉ huy quản lý (đảng, chính
tháng năm quyền), đơn vị công tác
Trung đội trưởng, Đại đội 2, Tiểu đoàn 32, Bộ Tham mưu
9/2020 đến 6/2023
Quân khu 5
Phó đại đội trưởng, Đại đội 2, Tiểu đoàn 32, Bộ Tham mưu
6/2023 đến nay
Quân khu 5
2
Từ 1975 đến 2009: Làm ăn lương thiện tại địa phương, đến năm 2009 bị
bệnh chết.
+ Bản thân Ông tôi là công dân tốt, chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương
của Đảng, pháp luật nhà nước.
2. Bà nội: Đoàn Thị Đắc
- Năm sinh: 1926; Năm mất: 2009
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
- Thái đội chính trị:
+ Trước cách mạng tháng 8/1945: Còn nhỏ, sống với gia đình tại Quế Hiệp,
Quế Sơn, Quảng Nam. Không làm gì cho địch.
+ Từ 1945 đến 1975: Sống với gia đình tại Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng
Nam. Không làm gì cho địch.
Từ 1975 đến 2009: Làm ăn lương thiện tại địa phương, đến năm 2009 bị
bệnh chết.
+ Bản thân Bà tôi là công dân tốt, chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương
của Đảng, pháp luật nhà nước.
B. ÔNG BÀ NGOẠI
1. Ông ngoại: Trần Đình Ưng
- Năm sinh: 1927;
- Năm mất: 1979;
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
- Thái độ chính trị:
+ Trước cách mạng tháng 8/1945: Còn nhỏ, sống với gia đình tại Quế Hiệp,
Quế Sơn, Quảng Nam. Không làm gì cho địch.
+ Từ 1945 đến 1975: Sống với gia đình tại Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng
Nam. Không làm gì cho địch.
Từ 1975 đến 1979: Làm ăn lương thiện tại địa phương, đến năm 1979 bị
bệnh chết.
+ Bản thân Ông tôi là công dân tốt, chấp hành nghiêm đường lối, chủ
trương của Đảng, pháp luật nhà nước.
2. Bà ngoại: Nguyễn Thị Đông
- Năm sinh: 1947;
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
- Thái đội chính trị:
+ Từ 1947 đến 1975: Sống với gia đình tại Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng
Nam. Không làm gì cho địch.
Từ 1975 đến nay: Làm ăn lương thiện tại địa phương, đến năm 2009 bị
bệnh chết.
4
+ Bản thân Bà tôi là công dân tốt, chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương
của Đảng, pháp luật nhà nước.
C. CHA, MẸ
1. Bố: Bùi Út
- Năm sinh: 1972;
- Nơi sinh: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Trú quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không;
- Nghề nghiệp: Làm nông.
- Hoàn cảnh kinh tế: Đủ ăn.
- Lịch sử chính trị:
+ Từ 1972 đến 1975: Còn nhỏ sống phụ thuộc gia đình tại Quế Hiệp, Quế
Sơn, Quảng Nam.
+ Từ 1975 đến 1996: Sinh sống với gia đình tại địa phương. Năm 1996 lập
gia đình.
+ Từ 1996 đến nay: Làm ruộng sinh sống với gia đình ở Quế Hiệp, Quế
Sơn, Quảng Nam.
Bản thân Bố tôi là công dân tốt, chấp hành nghiêm đường lối , chủ trương
của Đảng, pháp luật nhà nước.
2. Mẹ: Trần Thị Thu
- Năm sinh: 1977
- Nơi sinh: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Trú quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không;
- Nghề nghiệp: Làm nông.
- Hoàn cảnh kinh tế: Đủ ăn.
- Lịch sử chính trị:
+ Từ 1977 đến 1996: Còn nhỏ sống phụ thuộc gia đình tại Quế Hiệp, Quế
Sơn, Quảng Nam. Sinh sống với gia đình tại địa phương. Năm 1996 lập gia đình.
+ Từ 1996 đến nay: Làm ruộng sinh sống với gia đình ở Quế Hiệp, Quế
Sơn, Quảng Nam.
Bản thân Bố tôi là công dân tốt, chấp hành nghiêm đường lối , chủ trương
của Đảng, pháp luật nhà nước.
D. DÌ RUỘT
1. Dì ruột: Trần Thị Hà
- Năm sinh: 1979
- Nơi sinh: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Trú quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không;
5
G. CON
1. Con gái: Bùi Khánh Vy
- Năm sinh: 2023
- Nơi sinh: Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Quê quán: Quế Hiệp, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Trú quán: Tổ 60, phường Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không;
- Nghề nghiệp: Còn nhỏ.
- Hoàn cảnh kinh tế: Phụ thuộc.
II. BÊN VỢ
A. ÔNG, BÀ NỘI
1. Ông nội: Nguyễn Vàng
- Năm sinh: 1933.
- Năm mất: 2007.
- Quê quán: Tịnh Thọ, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
- Thái độ chính trị:
+ Trước cách mạng tháng 8/1945: Còn nhỏ, sống với gia đình tại Tịnh Thọ,
Sơn Tịnh, Quảng Ngãi. Không làm gì cho địch.
+ Từ 1945 đến 1975: Làm ăn sinh sống lượng thiện tại địa phương. Không
làm gì cho địch.
+ Từ 1975 đến năm 2007: Làm ăn lương thiện tại tại Tịnh Thọ, Sơn Tịnh,
Quảng Ngãi. Năm 2007 ông nội bị bệnh chết.
2. Bà nội: Nguyễn Thị Liểm.
- Năm sinh: 1933;
- Năm mất: 2010
- Quê quán: Tịnh Thọ, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
- Thái độ chính trị:
+ Trước cách mạng tháng 8/1945: Còn nhỏ, sống với gia đình tại địa phương.
Không làm gì cho địch.
+ Từ 1945 đến 1975: Làm ăn sinh sống lượng thiện tại địa phương. Không
làm gì cho địch.
+ Từ 1975 đến năm 2007: Làm ăn lương thiện tại tại Tịnh Thọ, Sơn Tịnh,
Quảng Ngãi. Năm 2010 bà nội bị bệnh chết.
B. ÔNG, BÀ NGOẠI
1. Ông ngoại: Nguyễn Xương.
- Năm sinh: 1936.
- Năm chết: 2019.
- Quê quán: Quế Long, Quế Sơn, Quảng Nam.
- Nghề nghiêp: Làm nông
- Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không.
7