You are on page 1of 3

Các dạng dữ liệu trong lập trình PLC

Kiểu dữ liệu Dung lượng bộ nhớ Giá trị lưu được


Bool Đơn vị của dữ liệu 1 hoặc 0 (24V hoặc 0V)

Byte 8 bit 0-255 (2 mũ 8 giá trị )

Int 16 bit = 2 byte -32768 -> 32767

Dint 32 bit = 4 byte - 2 tỷ -> + 2 tỷ

Real 32 bit = 4byte lưu giá trị có dấu ,

Lreal 64bit
CTRL + SHIFT + I
trong lập trình PLC
Thanh ghi sử dụng
I, Q, M : Xn.m I : là thanh ghi đầu vào
X : là vùng nhớ sử dụng : I, Q, M
n: là số thứ tự của byte
m: số thứ tự của bit (0->7)
Ví dụ : I0.0, I0.1, M0.0, M10.0…..

Thanh ghi 8 bit : XBn Q: là thanh ghi đầu ra


- X : là vùng nhớ I, Q, M
- B : là khai báo thanh ghi 8 bit
- n : là số thứ tự của byte bắt đầu
Ví dụ : IB0 (byte số 0 của vùng nhớ I), IB10,
MB100, QB200….
IB0 = I0.0 + I0.1 + I0.2 + I0.3 ….. I0.7
QB20 : Q20.0 -> Q20.7
MB100 : M100.0 -> M100.7

Thanh ghi 16 bit : XWn M: là vùng nhớ nội


- X là vùng nhớ : I, Q, M
- W : khai báo định dạng thanh ghi 16 bit
- n : số thứ tự của byte bắt đầu dữ liệu
Ví dụ : IW1000, MW100, QW1000
IW1000 = IB1000 + IB1001 = I1000.0 ->
I1000.7 và I1001.0 -> I1001.7
- MW100 = MB100 MB101 = M100.0 ->
M100.7 và M101.0-> M101.7
- QW1000 :

Thanh ghi 32 bit : XDn


- X là vùng nhớ : I, Q, M
- D : khai báo định dạng thanh ghi 32 bit
- n : số thứ tự của byte bắt đầu dữ liệu
ID1000 = IB1000 + IB1001 + IB1002 +
IB1003 =
MD101 : MB101 + MB102 + MB103 +
MB104

Thanh ghi 32 bit : XDn


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PLC ATVN
Biểu đồ phân bố dữ liệu trong PLC Siemens

DWORD MD0
MW0 MW2
WORD

MB0 MB1 MB2 MB3


BYTE
M0.0
M0.1

M0.6
M0.7
M1.0
M1.1

M1.6
M1.7
M2.0
M2.1

M2.6
M2.7
M3.0
M3.1

M3.6
M3.7


BOOL (BIT

You might also like