You are on page 1of 12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SỐ TAY VĂN HÓA ỨNG XỬ

I.HỆ GIÁ TRỊ CỐT LÕI VĂN HÓA DOANH NGHIỆP RẠNG ĐÔNG
I.1. Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi
Câu 1: Tầm nhìn: Rạng Đông Holding trở thành một Tập đoàn kinh doanh ______________ mang
tầm vóc quốc tế với ngành ________ là trọng tâm
a. một lĩnh vực/Nhựa
b. đa lĩnh vực/Nhựa
c. hai lĩnh vực/Nhựa
d. tất cả đều sai

Câu 2: Sứ mệnh: Đối với cộng đồng: Trách nhiệm trên từng sản phẩm________________________
a. GIÁ RẺ NHẤT
b. CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN, THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
c. MẪU MÃ ĐẸP
d. ĐA DẠNG

Câu 3: Sứ mệnh: Đối với khách hàng, đối tác kinh doanh: __________________________________
a. Lợi nhuận cho công ty là trên hết
b. Lợi ích cho khách hàng, đối tác là trên hết
c. Hợp tác cùng phát triển
d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Sứ mệnh: Đối với cán bộ công nhân viên: _________________________________________


a. Ghi nhận đóng góp – Chia sẻ thành quả – Cơ hội thăng tiến
b. Lương cao – Hợp tác – Thăng tiến
c. Đầu tư – Huấn luyện – Giao việc
d. A & B đúng

Câu 5: Sứ mệnh: Đối với cổ đông và nhà đầu tư: _________________________________________


a. Đảm bảo lợi tức, sinh lợi
b. Minh bạch hóa tài chính
c. Tối ưu hóa lợi nhuận; đảm bảo tính công khai, minh bạch
d. Công bằng, công khai thông tin
Câu 6: Giá trị cốt lõi: Tập đoàn Nhựa Rạng Đông có báo nhiêu giá trị cốt lõi?
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9
I.2. Giá trị ứng xử
Câu 7: Tập đoàn Nhựa Rạng Đông có báo nhiêu giá trị ứng xử?
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9

I.3. Nhân tâm nơi công sở


Câu 8: Tập đoàn Nhựa Rạng Đông đã và đang thực hiện ứng xử nhân tâm với bao nhiêu tiêu chí?
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9

II. PHẠM VI – ĐỐI TƯỢNG – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


Câu 9: Sổ tay VH ƯX được áp dụng trên phạm vi _________________________________________
a. Công ty CP Rạng Đông Long An
b. Công ty CP Rang Đông Healthcare
c. Toàn Công ty bao gồm Công ty Rạng Đông Holding (RDP), tất cả các công ty thành viên và công
ty liên kết.
d. Công ty CP Rạng Đông Films
Câu 10: ____________________________________________________ có trách nhiệm và nghĩa vụ
tuân thủ Sổ Tay VHƯX này.
a. Chỉ có công nhân các nhà máy
b. Chỉ có nhân viên khối văn phòng
c. Tất cả nhân viên của RDP ở tất cả các vị trí điều hành, quản lý, nhân viên
d. A&B đúng
Câu 11: Chúng ta nỗ lực truyền đạt và mong đợi ở nhà cung cấp, khách hàng và bên thứ ba khác
là các đại lý, đối tác đầu tư, nhà tư vấn đại diện cho RDP trước công chúng __________________
đối với Sổ Tay VHƯX này.
a. Sự ngưỡng mộ nhất định
b. Sự đồng thuận nhất định
c. Sự tôn trọng nhất định
d. Sự tôn thờ nhất định

III. CÁC QUY ƯỚC VĂN HÓA ỨNG XỬ TRONG CÔNG TY


III.1. Văn hóa chào hỏi – giao tiếp
Câu 12: Cách chào hỏi?
a. Miệng cười lớn, kêu tên đối tượng từ xa, chạy nhanh đến đối tượng bắt tay chào
b. Đứng với tư thế đỉnh đạc, giữ lưng thẳng, hướng mặt nhìn đối diện thể hiện sự tôn trọng và niềm
nở, gật đầu chào
c. Hai tay khoanh trước ngực, chân bắt chéo, cúi đầu chào
d. Hai tay khoanh trước mặt, cung kính cúi rạp đầu chào
Câu 13: Thứ tự ưu tiên khi chào hỏi?
a. Nhân viên chào cấp trên trước khi được chào
b. Cấp trên chào nhân viên trước khi được chào
c. Đồng nghiệp đồng cấp: người ít tuổi chào người nhiều tuổi trước
d. A&C đúng
Câu 14: Cách thức bắt tay?
a. Khi bắt tay, mắt nhìn thẳng vào người đó thể hiện niềm vui với tư thế bình đẳng, hữu nghị và tôn
trọng
b. Không cúi lưng, tỏ thái độ khúm núm, cầm cả hai tay khi bắt tay
c. Không bắt tay quá lâu, nắm quá chặt, lắc mạnh, nhưng không buông lỏng tay, bắt tay hời hợt
d. Tất cả đều đúng

III.2. Văn hóa giới thiệu và Tự giới thiệu


Câu 15: Khi giới thiệu, lưu ý phải giới thiệu
a. Người ít quan trọng VỚI Người quan trọng; Cấp dưới VỚI Cấp trên
b. Người già VỚI Người trẻ; Khách tới thăm VỚI Người sở tại
c. Nam giới VỚI Phụ nữ; Người mới tới VỚI Người tới trước
d. A&C đúng
Câu 16: Khi tự giới thiệu, nên giới thiệu ngắn gọn ______________________________ với thái độ
lịch sự, khiêm nhường
a. Lịch sử hình thành Công ty
b. Quá trình làm việc của bản thân
c. Tên, Bộ phận làm việc tại Công ty
d. Học hàm, học vị, bằng cấp chuyên môn của mình

III.3. Văn hóa sử dụng danh thiếp


Câu 17: Sử dụng danh thiếp
a. Dùng bất cứ mẫu danh thiếp nào cũng được, không nhất thiết dùng mẫu thống nhất theo Bộ nhận
diện thương hiệu Rạng Đông
b. Cần chuẩn bị trước danh thiếp trước khi gặp khách hàng, đối tác
c. Đưa danh thiếp đã viết thông tin khác trên danh thiếp
d. A&C sai
Câu 18: Cách trao đổi danh thiếp
a. Người tự giới thiệu đưa danh thiếp trước
b. Đứng lên khi đưa danh thiếp, quay chiều danh thiếp thuận với chiều đọc của đối tác
c. Khi nhận danh thiếp cúi đầu nhẹ, đọc tên đối tác, hoặc hỏi cách phát âm tên đối tác nếu cần thiết
d. Tất cả đều đúng

III.4. Văn hóa nói chuyện


Câu 19: Khi nói chuyện nơi làm việc nên…
a. Sử dụng từ ngữ đơn giản, rõ ràng và chính xác, không dùng từ quá trừu tượng hoặc quá chuyên
môn khi không cần thiết
b. Nói to để mọi người nghe rõ
c. Nói khi đang ăn hay vừa nhai kẹo cao su vừa nói
d. A&C đúng

III.5. Văn hóa giao tiếp điện thoại


Câu 20: Trả lời điện thoại không quá _______ tiếng chuông
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9
Câu 21: Tiếp nhận khi có cuộc gọi đến
a. Alo! Anh/chị ở đâu gọi vậy. Nghe đây!
b. Nhấc máy và không nói gì.
c. Alo! Nhựa Rạng Đông xin nghe, anh/chị cần thông tin gì không ạ?
d. Tất cả đều sai
Câu 22: Khi thực hiện cuộc gọi đi
a. Xin chào, tôi là ... gọi đến từ .... Công ty Rạng Đông. Xin vui lòng...
b. Xin chào, tôi muốn gặp ông A có chút chuyện được không?
c. Xin lỗi ai ở đầu dây bên kia dạ?
d. Tất cả đều đúng.

III.6. Văn hóa ứng xử với khách hàng, đối tác


Câu 23: Văn hóa ứng xử với khách hàng, đối tác NÊN…
a. Chào hỏi khách trước và chủ động giúp đỡ khi khách cần
b. Tác phong nhanh nhẹn, đúng giờ
c. Giao tiếp với thái độ tôn trọng, ân cần, gần gũi, thân thiện
d. Tất cả đều đúng
Câu 24: Văn hóa ứng xử với khách hàng, đối tác KHÔNG CẦN…
a. Nhanh chóng giải quyết thắc mắc, than phiền của khách hàng/đối tác
b. Ghi nhận thông tin khách hàng/đối tác trên tinh thần hợp tác, cầu thị
c. Biết lắng nghe, đặt câu hỏi để nắm bắt nhu cầu khách hàng/đối tác
d. Tất cả đều sai
III.7. Văn hóa ứng xử với đồng nghiệp
Câu 25: Ứng xử giữa lãnh đạo với nhân viên
a. Khi gặp lãnh đạo nhân viên phải chào trước thể hiện sự kính trọng lễ phép
b. Lãnh đạo không cần phải đáp lại với cử chỉ thân thiện
c. Lãnh đạo cũng phải đáp lại với cử chỉ thân thiện, có thể gật đầu mỉm cười
d. A&C đúng
Câu 26: Ứng xử giữa nhân viên với nhân viên. Đáp án nào dưới đây sai?
a. Người lớn tuổi chào người ít tuổi trước
b. CB-CNV khi gặp nhau phải chào hỏi lịch sự, vui vẻ đúng mực
c. Người nhỏ tuổi chào người lớn tuổi trước
d. B&C sai

III.8. Văn hóa nơi làm việc


Câu 27: 5S là chữ viết tắt của…
a. Sàng lọc – Sắp xếp – Sạch sẽ – Sẵn sàng – Sung sướng
b. Sắp xếp – Sạch sẽ - Săn sóc – Suông sẽ - Sẵn sàng
c. Sàng lọc – Sắp xếp – Sạch sẽ – Săn sóc – Sẵn sàng
d. Sàng sàng – Sung sướng – Suông sẽ – Sinh sôi – Sạch sẽ
Câu 28: Sàng lọc trong 5S là
a. Giữ lại những thứ không cần thiết tại nơi làm việc
b. Giữ nguyên những thứ không cần thiết tại nơi làm việc
c. Loại bỏ những thứ không cần thiết ra khỏi nơi làm việc
d. Tiết kiệm những thứ không cần thiết nơi làm việc
Câu 29: Sắp xếp trong 5S là
a. Để mọi thứ lắp ráp theo một trật tự nhất định, tiện lợi, an toàn khi sử dụng
b. Để mọi thứ chất đống theo một trật tự nhất định, tiện lợi, an toàn khi sử dụng
c. Để mọi thứ ngăn nắp theo một trật tự nhất định, tiện lợi, an toàn khi sử dụng
d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Sạch sẽ trong 5S là
a. Vệ sinh sạch sẽ cơ thể nơi làm việc
b. Vệ sinh sạch sẽ răng miệng nơi làm việc
c. Vệ sinh sạch sẽ máy móc, thiết bị nơi làm việc
d. Tất cả đều sai
Câu 31: Sẵn sàng trong 5S là
a. Tạo ý thức và thói quen thể dục thể thao nơi làm việc
b. Tạo ý thức và thói quen thực hành 5S nơi làm việc
c. Tạo ý thức và thói quen thực hành tiết kiệm nơi làm việc
d. Tạo ý thức và thói quen thực hành giao tiếp nơi làm việc
Câu 32: Đối với môi trường xung quanh
a. Được vứt rác, hút thuốc, ăn quà vặt
b. Tụ tập, tán gẫu, trò chuyện ồn ào
c. Giữ gìn công ty xanh, sạch, đẹp
d. Đến vị trí nơi làm việc của người khác khi không có yêu cầu của cấp trên
Câu 33: Khi làm việc CẦN PHẢI
a. Đi làm đúng giờ. Tuân thủ check-in, check-out bằng dấu vân tay theo quy định.
b. Liên lạc trước với cán bộ quản lý khi vắng mặt hay đi muộn
c. Đề cao thái độ hợp tác, phục vụ trong công việc
d. Tất cả đều đúng
Câu 34: Khi làm việc KHÔNG ĐƯỢC
a. Cản trở người khác quá trình làm việc
b. Tắt hết thiết bị điện và đặt các thiết bị an toàn vào đúng chỗ quy định trước khi rời văn phòng
c. Biểu lộ vấn đề cá nhân khi làm việc
d. A&C đúng

III.9. Văn hóa hội họp


Câu 35: Quy định cuộc họp
a. Đến trước ít nhất 5 phút trước khi cuộc họp bắt đầu
b. Điện thoại để chế độ rung và không được sử dụng điện thoại, điện thoại phải bỏ vào nơi quy định
c. Trong trường hợp phải nghe điện thoại, người nghe bắt buộc phải ra khỏi phòng họp để nghe
d. Tất cả đều đúng
Câu 36: Quy định cuộc họp
a. Không làm việc riêng trong giờ họp
b. Được làm việc riêng trong giờ họp
c. Cần hiểu rõ những yêu cầu và nội dung cuộc họp nói chung và trách nhiệm của bản thân nói riêng
để có sự chuẩn bị trước tránh mất thời gian
d. A&C đúng

III.10. Những hành vi nghiêm cấm


Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?
a. Nghiêm cấm hành vi say rượu bia, sử dụng các chất kích thích,
b. Thỉnh thoảng được chơi điện tử, chơi cờ bạc trong thời gian làm việc
c. Nghiêm cấm mọi biểu hiện gây mất trật tự, mỹ quan, thiếu văn hóa tại nơi làm việc
d. Nghiêm cấm rời vị trí của mình đến vị trí của người khác, nếu có công tác thì thật ngắn gọn rõ
ràng minh bạch sớm trở về chỗ làm việc của mình
Câu 38: Trong quá trình sản xuất…
a. Công nhân sản xuất tuyệt đối không được sử dụng điện thoại khi làm việc
b. Công nhân sản xuất được sử dụng điện thoại khi làm việc
c. Công nhân đứng điều khiển máy và thiết bị khác được bỏ vị trí sang nơi khác tán gẫu
d. B&C sai
IV. VĂN HÓA XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
IV.1. Ứng xử trong xử lý công việc
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây SAI?
a. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương của Hội đồng quản trị và Ban tổng giám đốc
b. Có ý thức trách nhiệm trong công tác, thường xuyên học tập nâng cao trình độ, chủ động sáng tạo
nhằm hoàn thành công việc được giao
c. Chấp hành sự điều động, phân công công tác của Ban TGĐ và cấp trên trực tiếp
d. Trốn tránh, đùn đẩy trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ, giải quyết công việc
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây SAI?
a. Khi thực hiện nhiệm vụ, giải quyết công việc không cần phải phối hợp với cá nhân, bộ phận liên
quan khác để hoàn thành công việc có hiệu quả, không được cố tình kéo dài thời gian hoặc từ chối
sự phối hợp của các bộ phận, cá nhân liên quan
b. Có ý thức trách nhiệm trong công tác, thường xuyên học tập nâng cao trình độ, chủ động sáng tạo
nhằm hoàn thành công việc được giao
c. Chấp hành sự điều động, phân công công tác của Ban TGĐ và cấp trên trực tiếp
d. Luôn có thái độ cầu thị, thẳng thắn, chân thành tham gia đóng góp trong công việc

IV.2. Thời hạn giải quyết công việc


Câu 41: Xử lý công việc trình cấp trên trực tiếp trong vòng không quá ___ ngày kế từ ngày nhận
được hồ sơ hoàn chỉnh
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9
Câu 42: Trong trường hợp được yêu cầu xử lý gấp của Ban TGĐ hoặc cấp trên thì cố gắng xử lý
ngay trong _____ làm việc
a. 2 ngày
b. 3 ngày
c. 4 ngày
d. Ngày

IV.3. An toàn lao động


Câu 43: Phát biểu nào dưới đây SAI?
a. Luôn tuân thủ các quy định về an toàn, coi an toàn là ưu tiên hàng đầu
b. Tìm mọi biện pháp cần thiết nhằm ngăn ngừa và giảm thiểu rủi ro, thương tật, ảnh hưởng đến sức
khỏe người lao động và hư hại tài sản
c. Nâng cao khả năng quản lý, tăng cường hoạt động kiểm soát an toàn một cách rời rạc
d. Thực hiện các chương trình đào tạo toàn diện về an toàn và kiểm tra định kỳ và an toàn lao động
Câu 44: PCCC là nhiệm vụ và ý thức của _____ trong Công ty, là trách nhiệm của người CB-CNV
a. Lãnh đạo cấp cao
b. Lãnh đạo cấp trung
c. Mỗi người
d. Công nhân sản xuất

IV.4. Bảo vệ môi trường


Câu 45: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG?
a. Luôn nhận thức được tầm quan trọng và chú trọng đến bảo vệ môi trường
b. Luôn tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường
c. Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sạch, giảm thiểu tối đa lượng chất thải nguy hại ra
môi trường, đồng thời cố gắng đưa ra thị trường những sản phẩm sạch, thân thiện môi trường
d. Tất cả đều đúng

IV.5. Nghiên cứu cải tiến và phát triển


Câu 46: Tích cực đẩy mạnh công tác đầu tư cho lĩnh vực khoa học công nghệ và khuyến khích CB-
CNV tham gia nghiên cứu, đề xuất cải tiến công nghệ sản xuất và nghiên cứu phát triển để…
a. Nâng cao tinh thần làm việc của nhân viên Rạng Đông
b. Đạt được thành công cao nhất trong hoạt động kinh doanh
c. Nâng cao năng lực cạnh tranh và nắm bắt được nhiều cơ hội kinh doanh mới
d. B&C đúng

V. QUY TẮC VÀ CÁC CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP


V.1. Tôn trọng chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
Câu 47: Giữ vững giá trị chuẩn mực đạo đức trên tinh thần của các nguyên lý, điều lệ và nguyên
tắc chỉ đạo phù hợp với _________________________
a. Sản phẩm Rạng Đông
b. Văn hóa Rạng Đông
c. Tài chính Rang Đông
d. Nhà máy Rạng Đông
Câu 48: Phát biểu nào SAI?
Tôn trọng chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp là…
a. Lạm dụng quyền lực hay chức vụ
b. Đề cao trách nhiệm cá nhân, không lẫn tránh hoặc đùn đẩy trách nhiệm cho người khác
c. Loại trừ biểu hiện đối xử không bình đẳng và thiếu tôn trọng lẫn nhau
d. Thẳng thắn thừa nhận và học hỏi từ những sai lầm của chính mình

V.2. Tiêu chuẩn đạo đức trong công tác


Câu 49: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG?
a. Mọi cá nhân trong Công ty không nhất thiết đứng cùng trong một tổ chức là Rạng Đông
b. Mọi người phải cùng làm việc vì thành tích chung của Rạng Đông và xã hội chứ không chỉ cho
bản thân hoặc lợi ích nhóm
c. Mọi nhân viên không nhất thiết hình thành những mối quan hệ với khách hàng trên cơ sở bình
đẳng và hợp tác
d. A&C đúng
Câu 50: Đạo đức trong công tác chính là
a. Mọi cá nhân trong Công ty phải: lịch sự, nhã nhặn, chuyên nghiệp, không hời hợt, dễ gần gũi, hòa
đồng, tôn trọng, thân mật và chân thành với đồng nghiệ
b. Ý kiến của mọi người phải được đánh giá đúng và lắng nghe, đánh giá thành tích của nhân viên
được thực hiện kịp thời và công bằng
c. Mọi nhân viên cần hình thành những mối quan hệ với khách hàng trên cơ sở bình đẳng và hợp tác
d. Tất cả đều đúng

V.3. Tập thể luôn học hỏi, không ngừng cải tiến
Câu 51: Với Chứng nhận ISO 9001 là xác nhận Rạng Đông
a. Có trách nhiệm với môi trường
b. Hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả
c. Có phòng thử nghiệm đạt chuẩn
d. Là cơ sở cung cấp dụng cụ y tế và dịch vụ liên quan đạt chuẩn
Câu 52: Với Chứng nhận ISO 14001 là xác nhận Rạng Đông
a. Có trách nhiệm với môi trường
b. Hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả
c. Có phòng thử nghiệm đạt chuẩn
d. Là cơ sở cung cấp dụng cụ y tế và dịch vụ liên quan đạt chuẩn
Câu 53: Với Chứng nhận ISO 13485 là xác nhận Rạng Đông
a. Có trách nhiệm với môi trường
b. Hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả
c. Có phòng thử nghiệm đạt chuẩn
d. Là cơ sở cung cấp dụng cụ y tế và dịch vụ liên quan đạt chuẩn
Câu 54: Với Chứng nhận ISO 17025 là xác nhận Rạng Đông
a. Có trách nhiệm với môi trường
b. Hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả
c. Có phòng thử nghiệm đạt chuẩn
d. Là cơ sở cung cấp dụng cụ y tế và dịch vụ liên quan đạt chuẩn
Câu 55: Với Chứng nhận ISO 22000 là xác nhận Rạng Đông
a. Có trách nhiệm với môi trường
b. Hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả
c. Đạt chuẩn an toàn thực phẩm
d. Là cơ sở cung cấp dụng cụ y tế và dịch vụ liên quan đạt chuẩn
Câu 56: Công ty chú trọng và tăng cường công tác tổ chức đào tạo nội bộ và bên ngoài thường
xuyên cho CB-CNV nhằm:
a. Nâng cao kiến thức, kỹ năng
b. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng
c. Tồn tại và phát triển công ty
d. Tất cả đều đúng

VI. QUY ĐỊNH TÀI SẢN THÔNG TIN CÔNG TY


VI.1. Thư điện tử (e-mail)
Câu 57: Phát biểu nào SAI?
a. Nhân viên có phận sự liên quan của Công ty sẽ được cấp tài khoản e-mail trong hệ thống e-mail
của Công ty.
b. Nhân viên chỉ được phép sử dụng tài khoản được cấp, hệ thống e-mail để thực hiện trao đổi thông
tin cho mục đích công việc của Công ty.
c. Các hệ thống e-mail khác bên ngoài cũng như các diễn đàn (board, forum), nhân viên được phép
sử dụng để thực hiện trao đổi thông tin cho công việc của Công ty.
d. Tất cả đều sai

VI.2. Hệ thống mạng và truy cập mạng


Câu 58: Đối với hệ thống mạng và truy cập mạng internet tại công ty
a. Nhân viên được cấp quyền truy cập, quyền xử lý thông tin phù hợp với công việc được giao.
b. Nhân viên không được cấp quyền truy cập, quyền xử lý thông tin phù hợp với công việc được
giao
c. Các trường hợp ngoại lệ, nhân viên phải được sự phê chuẩn của cấp quản lý có thẩm quyền và P.
IT. Việc truy cập và xử lý trái phép được xem là hành vi xâm phạm tài sản của RDP
d. Câu A&C đúng

VI.3. Phần mềm


Câu 59: Phát biểu nào SAI?
a. RDP chỉ sử dụng những phần mềm có bản quyền hợp pháp.
b. Các phần mềm của cá nhân hoàn toàn không được sử dụng tại Công ty.
c. Các phần mềm cá nhân phải được chứng thực về bản quyền trước khi cài đặt.
d. Tất cả nhân viên có trách nhiệm bảo vệ, gìn giữ các phần mềm này.
Câu 60: _______________________________________ có quyền quyết định các vấn đề liên quan
đến tài sản của RDP.
a. Chỉ có Phòng IT
b. Chỉ có P.Kế toán
c. Chỉ một số cấp điều hành hoặc quản lý cấp cao mới
d. Tất cả mọi thành viên trong công ty
Câu 61: ___________________ của RDP phải tuân thủ chính sách bảo mật của Công ty.
a. Quản lý cấp cao
b. Quản lý cấp trung
c. Quản lý cấp cơ sở
d. Tất cả nhân viên
Câu 62: __________________ RDP phải nhận thức được tầm quan trọng của thông tin bí mật mà
mình đang nắm giữ, không được phép tiết lộ thông tin cũng như không cho phép một bên thứ ba
nào xâm phạm đến các thông tin bí mật của Công ty.
a. Ban lãnh đạo
b. Phòng IT
c. Phòng kinh doanh
d. Bản thân mỗi nhân viên

VI.4.Trách nhiệm CB-CNV đối với tài sản thông tin


Câu 63: Tuyệt đối không được phép…
a. Thực hiện các hoạt động có thể gây phương hại đến hình ảnh, nhãn hiệu, thương hiệu và uy tín
của Công ty.
b. Tiết lộ các thông tin bảo mật của Công ty cho đối tượng khác khi không có sự ủy quyền hoặc cho
phép.
c. Thực hiện các hoạt động lừa đảo, gian lận, phá hoại, không hợp pháp khác.
d. Tất cả đều đúng
Câu 64: Nghiêm cấm các hình thức
a. Truy cập các website, lưu trữ/phát tán các tập tin/chương trình có nội dung vi phạm pháp luật như:
khiêu dâm; quấy rối, kích động chính trị; chia rẽ tôn giáo.
b. Quấy rối người khác.
c. Gửi đi các thư dây chuyền, gửi virus, hoặc các đoạn mã gây hại.
d. Tất cả đều đúng
Câu 65: Phát biểu nào SAI?
a. Được sử dụng tài khoản của người khác khi không được phép của chủ tài khoản.
b. Được thực hiện các hoạt động thử nghiệm hệ thống IT khi chưa có sự chấp thuận chính thức từ
người có thẩm quyền của Công ty.
c. Nghiêm cấm đối tượng không có nhiệm vụ truy cập vào Hệ thống thông tin
d. A&B

VII. QUY ĐỊNH KHEN THƯỞNG


Câu 66: Ai là đối tượng được khen thưởng?
a. Chỉ có HĐQT, Ban TGĐ, Ban Kiềm soát nội bộ
b. Chỉ có các phòng ban, nhà máy sản xuất, CB-CNV công ty
c. Các tổ chức, cá nhân gắn bó, góp phần tôn vinh văn hóa Rạng Đông
d. Tất cả
Câu 67: Mục tiêu của các giải thưởng là nhằm khuyến khích, động viên các đơn vị, cá nhân ______
xây dựng tinh thần Văn hóa Rạng Đông trong các hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm xây dựng
thương hiệu và hình ảnh văn hóa của Rạng Đông.
a. đối thủ cạnh tranh
b. trong Công ty
c. nhà cung ứng
d. các đại lý
Câu 68: Mục tiêu của các giải thưởng là nhằm hình thành một danh hiệu và biểu tượng chung của
Rạng Đông nhằm tạo dựng, duy trì và phát triển _____________________ trong toàn Tập đoàn
a. các sản phẩm Rạng Đông
b. tài sản cố định Rạng Đông
c. giá trị Văn hóa Rạng Đông
d. Tất cả đều sai
Câu 69: Mục tiêu của các giải thưởng là nhằm ___________________ Văn hóa Rạng Đông, cổ động
lòng tự hào, tạo sự gắn bó của các cá nhân xuất sắc với công ty
a. Chuyển nhượng
b. Đề cao các giá trị
c. Đề bạt những biểu tượng
d. Kinh doanh
Câu 70: Mục tiêu của việc tiến tới xây dựng Văn Hóa Rạng Đông là nhằm Tôn vinh ____________,
khẳng định ________________
a. Vai trò lãnh đạo / đẳng cấp cá nhân
b. Giá trị xã hội / đẳng cấp ngành nghề
c. Hình ảnh cá nhân / vị trí xã hội
d. Tất cả đều sai

You might also like