You are on page 1of 12

TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


DUYÊN HẢI

Trà Vinh, ngày tháng 8 năm 2019

ĐỀ THI LÝ THUYẾT KỲ THI SÁT HẠCH VHV NĂM 2019


Tại Công ty Nhiệt điện Duyên Hải

Nghề: ESP – PXVH2.


Bậc thợ dự thi: 1/5.
Mã đề thi: 04.
Hình thức thi: Trắc nghiệm.
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi).
Họ và tên:………………………………, ngày thi: ………….

ĐỀ BÀI

Câu 1. Áp suất dầu đi bôi trơn gối đỡ của hệ thống dầu bôi trơn gối đỡ động
cơ quạt khói bao nhiêu sẽ liên động khởi động bơm dầu dự phòng?
a. 0,1 MPa.
b. 0,12 MPa.
c. 0,2 MPa.
d. 0,25 MPa.

Câu 2. Khi nguồn điện cấp cho máy biến áp trường tự động ngắt không rõ lý
do thì ta nên?
a. Đóng nguồn và cho khởi động lại.
b. Đóng nguồn lại 1 lần, nếu tiếp tục ngắt cần tìm ra nguyên nhân và khắc
phục sau đó có thể khởi động lại.
c. Cho ngừng ngay máy biến áp đó.
d. Không làm gì cả.

Câu 3. Tốc độ định mức của động cơ quạt khói là bao nhiêu vòng/phút?
a. 746 vòng/phút.
b. 750 vòng/phút.
c. 756 vòng/phút.
d. 760 vòng/phút

1
Câu 4. Độ mở cánh tĩnh của quạt khói bao nhiêu thì cho phép khởi động quạt
khói?
a. <5%
b. 6%
c. 7%
d. 8%

Câu 5. Hệ thống thu hồi tro bay của Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 3 gồm
những hệ thống phụ trợ chính nào?
a. Hệ thống khí nén vận chuyển tro bay, hệ thống khí nén sục đáy phễu.
b. Hệ thống các đường ống cấp khí nén và đường ống vận chuyển tro bay.
c. Hệ thống các bình vận chuyển tro và các phễu thu tro, các van khí nén, các
van điện.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 6. Tương ứng với mỗi một MBA trường là bao nhiêu phễu thu tro?
a. 1 phễu.
b. 2 phễu.
c. 3 phễu.
d. 4 phễu.

Câu 7. Điều kiện để khởi động hệ thống thu hồi tro bay ở chế độ tự động gồm
các điều kiện nào?
a. Không xảy ra hiện tượng tắc tro (No Block).
b. Hệ thống khí nén đã hoạt động, van khí nén hoạt động bình thường.
c. Van đầu vào silo của đường ống đã mở.
d. Tất cả ý trên đều đúng.

Câu 8. Nhiệm vụ của hệ thống lọc bụi tĩnh điện của nhà máy nhiệt điện Duyên
Hải 3 là?
a. Tách và thu hồi tro bay trong sản phẩm cháy (khói) để bảo vệ môi trường.
b. Chống mài mòn cánh của quạt khói.
c. Hạn chế tro bụi ảnh hưởng đến sự vận hành của hệ thống khử lưu huỳnh.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 9. Điện áp phía sơ cấp của máy biến áp trường là bao nhiêu Vôn (V):
a. Điện áp là 110VAC.
b. Điện áp là 220VAC.
2
c. Điện áp là 380VAC.
d. Điện áp là 400VAC.

Câu 10. Môi chất lạnh được sử dụng trong bộ sấy khí nén là gì?
a. R12
b. R22
c. R134a
d. R410

Câu 11. Dầu của máy nén khí thu hồi tro bay sau khi được tách ra giữa hỗn
hợp dầu khí sẽ đi tới đâu?
a. Trực tiếp hồi về máy nén.
b. Qua bộ làm mát qua bộ lộc dầu và hồi về máy nén khi nhiệt độ dầu >
780C.
c. Qua bộ lọc dầu và hồi về máy nén khi nhiệt độ dầu < 780C.
d. b và c đúng.

Câu 12. Công suất định mức của một máy nén khí thu hồi tro bay là bao nhiêu?
a. 60 Nm3/phút.
b. 62,6 Nm3/phút.
c. 65 Nm3/phút.
d. 67 Nm3/phút.

Câu 13. Kích thước của tấm điện cực lắng (dài x rộng) là bao nhiêu?
a. 14240×480mm
b. 15240×580mm
c. 16240×680mm
d. 17240×780mm

Câu 14. Tại sao trong quá trình khởi động lò đang đốt dầu hoàn toàn không
nên đưa hệ thống gia nhiệt phễu vào vận hành?
a. Tiết kiệm điện.
b. Có thể đưa vào bất cứ lúc nào.
c. Đưa vào trước 4 đến 8 tiếng.
d. Tuyệt đối không đưa vào vì tránh cháy lại trong khoang ESP.

Câu 15. Việc vận hành hệ thống ESP khi mới khởi động lò (đang đốt dầu) cần
chú ý các yếu tố nào để điều chỉnh dòng cài đặt các MBA trường?
a. Tần suất phóng điện.
3
b. Nồng độ bụi, màu khói.
c. Số lượng vòi dầu đang đốt.
d. Tất cả ý trên đúng.

Câu 16. Kích thước của các bản cực lắng là bao nhiêu?
a. 12420x480 mm.
b. 16240x840 mm.
c. 14420x480 mm.
d. 14240x480 mm.

Câu 17. Chức năng của hệ thống máy nén khí thu hồi tro bay?
a. Cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén điều khiển, dịch vụ.
b. Cung cấp khí nén cho hệ thống vận chuyển tro bay.
c. Cung cấp khí nén cho hệ thống vận chuyển tro và hệ thống khí nén điều
khiển, dịch vụ.

Câu 18. Dòng làm việc của động cơ cao bao nhiêu sẽ gây tríp máy nén khí thu
hồi tro bay?
a. 40A delay 50 giây.
b. 40A delay 100 giây.
c. 45A delay 50 giây.
d. 45A delay 100 giây.

Câu 19. Giá trị cảnh báo cao áp suất P1của máy nén khí thu hồi tro bay là bao
nhiêu?
a. 7.1 Bar
b. 8.1 Bar
c. 9.1 Bar
d. 10.1 Bar

Câu 20. Nhiệt độ phễu tro tăng cao bao nhiêu thì xuất hiện cảnh báo nhiệt độ
phễu cao?
a. 135 oC
b. 140 oC
c. 143 oC
d. 145 oC

4
Câu 21. Khi phát hiện những sự cố, hỏng hóc thiết bị nghiêm trọng, những khó
khăn không đảm bảo sản xuất hoặc nhân viên vi phạm quy trình quy
phạm thì VHV ESP phải lập tức báo cáo với ai?
a. Lãnh đạo Phân xưởng, Trưởng ca, Trưởng kíp lò máy
b. Trưởng ca, Trưởng kíp lò máy, Lò trưởng.
c. Trưởng ca, Trưởng kíp lò máy để cùng có biện pháp xử lý sự cố, duy trì
sản xuất.
d. Máy trưởng, Trưởng ca, Lãnh đạo Phân xưởng.

Câu 22. Khi nhận lệnh cấp trên, nếu thấy mệnh lệnh đó có nguy cơ đe dọa đến
an toàn tính mạng con người và thiết bị thì?
a. Có quyền không thực hiện, đồng thời giải thích rõ cho người ra lệnh lý do,
sau đó báo cáo lên trên một cấp và phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về
hành động của mình.
b. Thực hiện nghiêm túc và phải cẩn thận.
c. Không thực hiện vì không an toàn.
d. Không thực hiện và báo lên cấp trên.

Câu 23. Khi giao ca, người giao ca phải làm gì?
a. Về luôn, không cần làm gì.
b. Ký tên vào sổ nhật ký vận hành.
c. Ký tên vào sổ giao nhận thiết bị.
d. Ký tên vào sổ nhật ký vận hành và sổ giao nhận thiết bị sau khi người
nhận ca đã ký.

Câu 24. Trong vận hành, vận hành viên ESP chịu sự quản lý và điều hành trực
tiếp của ....(1)....... và về mặt hành chính thì chịu sự quản lý của.....
(2)......?
a. (1).Trưởng ca, (2).Quản đốc Phân xưởng vận hành.
b. (1).Trưởng kíp Lò - Máy, (2).Phó quản đốc Phân xưởng vận hành.
c. (1).Lò trưởng, (2).Quản đốc và Phó quản đốc Phân xưởng vận hành.
d. (1).Trưởng ca, Trưởng kíp Lò - Máy, Lò trưởng, (2).Quản đốc và Phó
quản đốc Phân xưởng vận hành.

Câu 25. Trong ca trực, vận hành viên ESP thông qua ai để giải quyết các vấn
đề liên quan đến vận hành?
a. Quản đốc và Phó quản đốc phân xưởng vận hành.
b. Trưởng kíp Lò - Máy, Lò trưởng.
c. Cả a, b đều đúng.
5
d. Cả a, b đều sai.

Câu 26. Vận hành viên ESP hoàn toàn chịu trách nhiệm về những trường hợp
nào sau đây?
a. Chịu trách nhiệm trong trường hợp ngừng, hỏng hóc thiết bị, tai nạn lao
động và cháy nổ, mất mát thiết bị do lỗi chủ quan của mình hoặc do người
vào đơn vị vào vị trí làm việc của mình gây ra trong ca mà đã không kịp
thời có biện pháp phòng chống, ngăn chặn.
b. Chịu trách nhiệm trong trường hợp ngừng, hỏng hóc thiết bị, tai nạn lao
động và cháy nổ, mất mát thiết bị do lỗi thiết bị.
c. Chịu trách nhiệm trong trường hợp ngừng, hỏng hóc thiết bị, tai nạn lao
động và cháy nổ, mất mát thiết bị do yếu tố thời tiết.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 27. Cá nhân, đơn vị nào có trách nhiệm bảo quản thiết bị phòng cháy
chữa cháy được trang bị tại khu vực ESP?
a. Phòng an toàn.
b. Vận hành viên ESP.
c. An toàn vệ sinh viên.
d. Phân xưởng sửa chữa cơ nhiệt.

Câu 28. Trong thời gian trực ca, vận hành viên ESP được phép rời khỏi vị trí
vận hành khi nào?
a. Khi có sự cố ở vị trí khác cần người hỗ trợ.
b. Khi xảy ra cháy ở vị trí khác cần người hỗ trợ.
c. Khi có sự điều động của Lãnh đạo Phân xưởng vận hành.
d. Khi được sự cho phép của Trưởng ca, Trưởng kíp lò – máy.

Câu 29. Trong thời gian trực ca, vận hành viên ESP phải?
a. Chấp hành mệnh lệnh của Lò trưởng, Trưởng kíp lò máy một cách nhanh
chóng, nghiêm túc không bàn cãi.
b. Chấp hành mệnh lệnh của Lò trưởng, Trưởng kíp lò máy một cách nhanh
chóng, nghiêm túc không bàn cãi. Trường hợp nếu nhận lệnh mà thấy
nguy hiểm đến tính mạng con người và thiết bị thì có quyền từ chối không
thi hành và phải báo ngay cho lãnh đạo cấp cao hơn. Khi không chấp hành
lệnh phải giải thích rõ ràng sau đó ghi chi tiết vào sổ nhật ký vận hành.
c. Không chấp hành mệnh lệnh của Lò trưởng, Trưởng kíp lò máy khi mệnh
lệnh không đúng.
d. Cả a, b, c đều đúng.

6
Câu 30. VHV ESP cấm giao nhận ca trong trường hợp nào sau đây?
a. Không đúng vị trí, chức danh vận hành theo quy định.
b. Người nhận ca đang ốm, say rượu, bia hay dung các chất kích thích khác.
c. Chưa ghi sổ NKVH đầy đủ, rõ ràng.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 31. VHV ESP phải làm gì khi bàn giao công việc lại cho ca sau?
a. Phổ biến các công việc trong ca cho ca sau rõ.
b. Ghi chép sổ nhật ký đầy đủ.
c. Bàn giao dụng cụ thiết bị đầy đủ.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 32. Trong khi đang có sự cố, tiến hành các thao tác phức tạp hoặc chuyển
đổi phương thức vận hành, mất tài sản công cụ dụng cụ VHV được chỉ
phép giao nhận ca khi?
a. Được sự đồng ý của Trưởng ca sau khi Lãnh đạo Phân xưởng đồng ý.
b. Được sự đồng ý của Trưởng ca, Trưởng kíp Lò-Máy.
c. Ở lại hỗ trợ sự cố.
d. Tất cả đều đúng.

Câu 33. Khi phát hiện sự cố, hỏng hóc thiết bị nghiêm trọng, những khó khăn
không đảm bảo sản xuất hoặc nhân viên quy phạm quy trình, quy
phạm thì VHV phải?
a. Lập tức báo cho Trưởng ca, Trưởng kíp Lò-Máy để cùng có biện pháp xử
lý sự cố, duy trì sản xuất.
b. Lập tức báo cho Lò trưởng để cùng có biện pháp xử lý sự cố, duy trì sản
xuất.
c. VHV tự suy nghĩ biện pháp giải quyết.
d. a, b, c đều sai.

Câu 34. Trước giờ giao ca bao lâu thì VHV ESP phải báo cáo ngắn gọn tình
hình ca trực trước lúc giao ca cho lò trưởng- trưởng kíp lò máy?
a. 15 phút
b. 20 phút
c. 25 phút
d. 30 phút

7
Câu 35. VHV ESP phải sát hạch quy trình nhiệm vụ, quy trình quy phạm về
kỹ thuật an toàn các quy trình sản xuất và vận hành thiết bị thuộc
phạm vi mình quản lý bao lâu 1 lần?
a. 6 tháng
b. 1 năm
c. 2 năm
d. 3 năm

Câu 36. Những lưu lý khi sử dụng bình CO2:


a. Không sử dụng CO2 để chữa các đám cháy có than cốc, đám cháy có kim
loại kiềm, kiềm thổ (Mg, Mn), bột nhôm, kim loại đang nóng chảy.
b. Không để khí CO2 phun vào người (gây bỏng lạnh). Không nên dùng
CO2 chữa cháy nơi có gió mạnh vì hiệu quả thấp, tốn nhiều bình.
c. Tầm phun xa của bình CO2 có giới hạn, vì vậy khi chữa cháy phải tiếp cận
gần đám cháy, bóp còi phun phải bóp dứt khoát, phun liên tục.

d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 37. Tiếp đất khi công tác trên đường cáp ngầm:
a. Trong mọi trường hợp, phải tiếp đất 1 đầu của đoạn cáp tiến hành công
việc.
b. Trong mọi trường hợp, phải tiếp đất 2 đầu của đoạn cáp tiến hành công
việc.
c. Phải tiếp đất 2 đầu của đoạn cáp tiến hành công việc. Trường hợp làm việc
tại một đầu cáp mà theo yêu cầu công việc không thể tiếp đất được tại đầu
cáp này thì trong thời gian thực hiện công việc đó phải có tiếp đất ở đầu
cáp còn lại.
d. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 38. Thí nghiệm thiết bị điện cao áp, các phương án thí nghiệm thiết bị
phức tạp do nhân viên tiến hành thí nghiệm chuẩn bị phải được:
a. Lãnh đạo phân xưởng (phòng, đội) thí nghiệm duyệt.
b. Trưởng phòng Kỹ thuật Công ty duyệt.
c. Trưởng phòng Điều độ Công ty duyệt.
d. Do Lãnh đạo đơn vị quản lý vận hành duyệt.

Câu 39. Có bao nhiêu chức danh trong Phiếu công tác điện?
a. 4 chức danh.
b. 5 chức danh.
8
c. 6 chức danh.
d. 7 chức danh.

Câu 40. Khi di chuyển nơi làm việc trong phạm vi cho phép của phiếu công tác,
người chỉ huy trực tiếp và đơn vị công tác chỉ được làm việc ở những vị
trí nào?
a. Ở một nơi (vị trí) xác định trong các vị trí cần di chuyển tới.
b. Được làm việc ở một số vị trí mà người chỉ huy giám sát được hết nhân
viên đơn vị.
c. Có thể tổ chức cùng làm việc nhiều vị trí trong phạm vi cho phép của
phiếu công tác.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 41. Sau khi đã ký khóa phiếu để nhận lại nơi làm việc, người cho phép còn
có nhiệm vụ gì?
a. Đã hoàn thành nhiệm vụ.
b. Báo cáo trưởng ca ca trực vận hành nội dung công việc đã thực hiện.
c. Đóng cầu dao hoặc máy cắt khôi phục lại điện vào thiết bị đủ tiêu chuẩn
vận hành.
d. Đóng cầu dao hoặc máy cắt khôi phục lại điện vào thiết bị đủ tiêu chuẩn
vận hành sau

Câu 42. Biện pháp an toàn khi làm việc, tiếp xúc với Clo
a. Khi làm việc, tiếp xúc với Clo ta cần trang bị an toàn như: kính trắng, mặt
nạ phòng độc, găng tay cao su, ủng cao su…
b. Khu vực làm việc, tiếp xúc với Clo phải được lắp đặt thiết bị đo nồng độ
Clo. Phải có thiết bị đo rò rỉ khí Clo, khi cần kiểm tra.
c. Phải lắp thiết bị báo động khi nồng độ Clo vượt quá giới hạn cho phép.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 43. Trong quá trình vận hành hệ thông Clo cần phải:
a. Kiểm tra xì hở bằng dung dịch ammonia 5%.
b. Hệ thông hâp thu khí Clo rò và hệ thống phát hiện Clo rò luôn săn sàng
hoạt động.
c. Dụng cụ ứng cứu xì Clo, bình dưỡng khí luôn sẵn có và khả dụng.
d. Tất cả các câu trên đêu đúng.

Câu 44. Đặc tính của dung dịch xút đậm đặc là
a. Ăn mòn, ăn da mạnh có thể dẫn tới bỏng nặng khi tiếp xúc với liều lượng
lớn.
b. Dung dịch sánh, không màu hoặc vàng nhạt, tan tốt trong nước.
9
c. Gây tổn hại hệ hô hấp, viêm phổi khi hít phải.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 45. Mặt nạ phòng độc có bình dưỡng khí cần được quan tâm:
a. Kiểm tra bảo dường thường xuyên luôn luôn ở tình trạng tốt sẳn sàng sử
dụng.
b. Kiểm tra bảo dưỡng thường xuyên luôn luôn ở tình trạng tốt sẵn sàng sử
dụng. Cất giữ ở bên ngoài kho do hoặc xưởng sử dụng do cách xa trên 10
m.
c. Phải được kiểm định 6 tháng 1 lần.

Câu 46. Biện pháp an toàn khi làm việc khi nâng hoặc hạ một tải trọng, quy
định nào sau đây đúng?
a. Nhân viên đơn vị công tác không đứng và làm bất cứ công việc gì trong
vùng nguy hiểm của thiết bị nâng.
b. Dây cáp treo tải trọng phải có độ bền phù hợp với tải trọng.
c. Móc treo, ròng rọc treo cáp với tải trọng phải được khoá để tránh rơi.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 47. Yêu cầu đảm bảo an toàn phòng tránh tải rơi xuống người ở phía dưới,
vùng nguy hiểm phải:
a. Đặt rào ngăn.
b. Ngăn cản những người không có trách nhiệm đi vào.
c. Tất cả a, b đều đúng.
d. Tất cả a, b đều sai.

Câu 48. Khi sử dụng các thiết bị nâng chuyển phải đảm bảo:
a. Không để người không có trách nhiệm đi vào khu vực nâng chuyển.
b. Dây cáp phải tương ứng với tải và biết rõ tải chịu được của cáp.
c. Trước khi nâng chuyển phải nâng thử lên cao 200 – 300 cm để kiểm tra
dây và thắng.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 49. Quy định về sử dụng dây đeo an toàn trong các trường hợp nào dưới
đây là đúng:
a. Dây đeo an toàn phải được thử 6 tháng 01 lần, bằng cách treo trọng lượng
hoặc thiết bị thử dây an toàn chuyên dùng.

10
b. Sau khi thử dây đeo an toàn phải ghi ngày thử, trọng lượng thử và nhận
xét tốt, xấu vào sổ theo dõi thử dây an toàn. Đồng thời đánh dấu vào dây
đã thử, chỉ dây nào đánh dấu mới được sử dụng.
c. Những dây đeo an toàn không sử dụng được phải được lập biên bản và
hủy bỏ
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 50. Thử tải trọng cho dây an toàn mới được quy định như thế nào?
a. Thử chịu tải trọng 225 kg trong 5 phút.
b. Thử chịu tải trọng 300 kg trong 5 phút.
c. Đeo vào người rồi mắc vào vật chắc chắn và ngả người xem dây có hỏng
không.
d. Cả a, b, c đều đúng.

11
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT SÁT HẠCH

ĐỀ 4 - ESP

STT Câu Đáp án Câu Đáp án


1 1 26
2 2 27
3 3 28
4 4 29
5 5 30
6 6 31
7 7 32
8 8 33
9 9 34
10 10 35
11 11 36
12 12 37
13 13 38
14 14 39
15 15 40
16 16 41
17 17 42
18 18 43
19 19 44
20 20 45
21 21 46
22 22 47
23 23 48
24 24 49
25 25 50

12

You might also like