You are on page 1of 15

TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


DUYÊN HẢI

Trà Vinh, ngày tháng 8 năm 2019

ĐỀ THI LÝ THUYẾT KỲ THI GIỮ BẬC VHV NĂM 2019


Tại Công ty Nhiệt điện Duyên Hải

Nghề: ESP – PXVH2.


Bậc thợ dự thi: 1/5.
Mã đề thi: 08.
Hình thức thi: Trắc nghiệm.
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi).
Họ và tên:………………………………, ngày thi: ………….

ĐỀ BÀI

Câu 1. Sau khi khởi động quạt khói thì damper đầu hút của quạt khói bao lâu
sẽ tự động mở ra?
a. 20 giây.
b. 30 giây.
c. 45 giây.
d. 60 giây.

Câu 2. Khi cơ cấu búa gõ làm sạch bản cực bị hỏng ta có đưa máy biến áp
trường vào vận hành được hay không?
a. Đưa tất cả các trường vào vận hành bình thường
b. Đưa tất cả các trường vào vận hành với dòng giới hạn thấp
c. Chỉ đưa trường 1 vào vận hành
d. Không, chỉ đưa vào làm việc khi đã sửa chữa xong.

Câu 3. Máy biến áp trường số 1 có tần số cộng hưởng bao nhiêu?


a. 20 Hz.
b. 50 Hz.
c. 20 kHz.
d. 50 kHz.

1
Câu 4. Thước đo mức dầu tại chỗ của trạm dầu bôi trơn gối đỡ quạt IDF nằm
trong giá trị bao nhiêu?
a. 0 – 400 mm
b. 0- 405 mm
c. 0- 410 mm
d. 0 – 415 mm

Câu 5. Tốc độ quay của động cơ quạt IDF là bao nhiêu?


a. 741 vòng/phút.
b. 743 vòng/ phút.
c. 744 vòng/ phút.
d. 745 vòng/ phút.

Câu 6. Bình chứa khí nén vận chuyển tro bay có thể tích là bao nhiêu?
a. 4 m³.
b. 5 m³.
c. 6 m³.
d. 7 m³.

Câu 7. Đường vân chuyển tro bay số 1,2 sẽ vận chuyển ra silo tro.....(1).....và
đường số 3 sẽ ra silo tro.....(2)......?
a. (1).Thô, (2).mịn.
b. (1).Mịn, (2).thô.
c. (1).Thô, (2).thô.
d. (1).Mịn, (2).mịn.

Câu 8. Nhược điểm của hệ thống lọc bụi tĩnh điện là gì?
a. Chi phí vận hành và bảo dưỡng cao.
b. Vận hành khó khăn.
c. Không chịu được nhiệt độ cao.
d. Không đạt hiệu quả cao.

Câu 9. Các cực phóng và cực lắng đặt cách nhau và ………… với nhau theo
chiều đi của khói thải. Cực phóng nối với ………, cực lắng nối
với………..?
a. Vuông góc - cực âm - cực dương.
b. Vuông góc - cực dương - cực âm.
c. Song song - cực âm - cực dương.
2
d. Song song - cực dương - cực âm.

Câu 10. Công suất định mức của 1 bộ sấy khí nén là bao nhiêu?
a. 65Nm3/phút.
b. 66Nm3/phút.
c. 67Nm3/phút.
d. 68Nm3/phút.

Câu 11. Hỗn hợp nào được tạo ra sau khi ra khỏi máy nén khí thu hồi tro bay?
a. Dầu và nước.
b. Khí nén và hơi nước.
c. Khí và dầu.
d. Cả 3 đều đúng.

Câu 12. Hệ thống máy nén khí thu hồi tro bay đang vận hành VHV cần chú ý
những gì?
a. Mức dầu máy nén khoảng 2/3 kính thăm dầu.
b. Duy trì tất cả các thông số vận hành của máy nén nằm khoảng cho phép.
c. Âm thanh máy nén bình thường không có gì bất thường.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 13. Áp suất âm thiết kế của bộ lọc bụi tĩnh điện là bao nhiêu?
a. – 5000 Pa
b. – 6000 Pa
c. – 7000 Pa
d. – 8000 Pa

Câu 14. Hệ thống ESP có bao nhiêu sấy sứ cho một tổ máy?
a. 128
b. 138
c. 182
d. 183

Câu 15. Nồng độ bụi tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp đối với nhà
máy nhiệt điện Duyên Hải 3 là bao nhiêu?
a. 140mg/Nm3.
b. 400mg/Nm3.
c. 250mg/Nm3.

3
d. Tất cả ý trên đều sai.

Câu 16. MBA trường Trip khi tần suất phóng điện lớn hơn bao nhiêu?
a. 305 lần/phút.
b. 405 lần/phút.
c. 505 lần/phút.
d. 605 lần/phút.

Câu 17. Thao tác VHV ESP khi nhận được thông tin trip máy nghiền đưa vòi
dầu vào đốt kèm là làm gì?
a. Giảm dòng cài đặt cho phù hợp với tải.
b. Tăng dòng cài đặt cho phù hợp với tải.
c. Giảm dòng cài đặt cho phù hợp với tải đồng thời giám sát nồng độ bụi đầu
ra.
d. Không làm gì cả.

Câu 18. Nhiệt độ gối đỡ trước, sau máy nén khí thu hồi tro bay cao bao nhiêu sẽ
gây trip máy nén khí thu hồi tro bay?
a. 75oC + nhiệt độ môi trường.
b. 80oC + nhiệt độ môi trường.
c. 85oC + nhiệt độ môi trường.
d. 90oC + nhiệt độ môi trường.

Câu 19. Khi nào 1 máy nén khí thu hồi tro bay đang ở chế độ dự phòng tự liên
động khởi động?
a. Khi bât kỳ một máy nén khí đang làm việc bị trip.
b. Khi áp suất bình chứa khí nén < 0,6 Mpa.
c. a và b sai.
d. a và b đúng.

Câu 20. Nhiệt độ phễu thu tro bao nhiêu thì tự động ngừng gia nhiệt phễu?
a. 80 °C
b. 85 °C
c. 90 °C
d. 95 °C
Câu 21. Quy trình giao nhận ca đối với người nhận ca?
a. Người nhận ca phải có mặt ở vị trí sản xuất trước 30 phút để tìm hiểu tình
hình, sơ đồ và chế độ làm việc của thiết bị (phương thức vận hành, tình
4
trạng làm việc…) thuộc phạm vi mình quản lý.
b. Người nhận ca phải có mặt ở vị trí sản suất trước 10 phút để tìm hiểu tình
hình, sơ đồ và chế độ làm việc của thiết bị (phương thức vận hành, tình
trạng làm việc…) thuộc phạm vi mình quản lý.
c. Người nhận ca phải có mặt ở vị trí sản xuất lúc giao ca.
d. Người nhận ca có mặt ở vị trí sản xuất lúc nào cũng được.

Câu 22. Khi phát hiện những sự cố, hỏng hóc thiết bị nghiêm trọng, những khó
khăn không đảm bảo sản xuất hoặc nhân viên vi phạm quy trình quy
phạm thì VHV ESP phải lập tức báo cáo với ai?
a. Lãnh đạo Phân xưởng, Trưởng ca, Trưởng kíp lò máy
b. Trưởng ca, Trưởng kíp lò máy, Lò trưởng.
c. Trưởng ca, Trưởng kíp lò máy để cùng có biện pháp xử lý sự cố, duy trì
sản xuất.
d. Máy trưởng, Trưởng ca, Lãnh đạo Phân xưởng.

Câu 23. Những trường hợp nào vận hành viên ESP phải lập tức báo cáo trưởng
ca, trưởng kíp, lò trưởng để cùng có biện pháp xử lý, duy trì sản xuất?
a. Khi phát hiện sự cố, hỏng hóc thiết bị nghiêm trọng
b. Khi gặp khó khăn không đảm bảo sản xuất
c. Khi có nhân viên vi phạm quy trình
d. Cả a, b, c đúng

Câu 24. Trong trường hợp đến giờ giao ca mà người nhận ca chưa đến VHV
ESP phải làm gì?
a. Đi về không cần chờ.
b. Chờ 10 phút mà không có người đến nhận ca thì đi về.
c. Báo Trưởng ca, Trưởng kíp rồi đi về.
d. Báo cáo với Trưởng ca, Trưởng kíp, chờ đến lúc có người đến nhận ca
mới được giao ca về.

Câu 25. Quan hệ với lực lượng sửa chữa thông qua chế độ.....(1)......và chỉ thị
của.....(2)...., trên tinh thần hợp tác, giúp đỡ nhau cùng hoàn thành
nhiêm vụ?
a. (1). Phiếu công tác, (2). Trưởng ca.
b. (1). Phiếu thao tác, (2). Trưởng Kíp Lò - Máy.
c. (1). Phiếu thao tác, (2). Lò trưởng.
d. (1). Phiếu công tác, (2). Trưởng Kíp Lò - Máy.
5
Câu 26. Nếu là các nhân viên hành chính, sự vụ của Công ty đến vị trí vận hành
ESP thì phải có ý kiến của...(1)... mới được vào vị trí vận hành, hướng
dẫn và yêu cầu thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn?
a. (1).Lãnh đạo phân xưởng, Trưởng ca, Trưởng kíp Lò – Máy.
b. (1).Lãnh đạo phân xưởng, Trưởng ca, Trưởng kíp Lò – Máy, Lò trưởng.
c. (1).Lãnh đạo phân xưởng, Trưởng ca, Trưởng kíp Lò – Máy, Lò trưởng,
Máy trưởng.
d. (1).Lãnh đạo phân xưởng, Trưởng ca, Trưởng kíp Lò – Máy, Trưởng kíp
Điện, Lò trưởng, Máy trưởng.

Câu 27. Vận hành viên ESP hoàn toàn chịu trách nhiệm về những trường hợp
nào sau đây?
a. Chịu trách nhiệm trong trường hợp ngừng, hỏng hóc thiết bị, tai nạn lao
động và cháy nổ, mất mát thiết bị do lỗi chủ quan của mình hoặc do người
vào đơn vị vào vị trí làm việc của mình gây ra trong ca mà đã không kịp
thời có biện pháp phòng chống, ngăn chặn.
b. Chịu trách nhiệm trong trường hợp ngừng, hỏng hóc thiết bị, tai nạn lao
động và cháy nổ, mất mát thiết bị do lỗi thiết bị.
c. Chịu trách nhiệm trong trường hợp ngừng, hỏng hóc thiết bị, tai nạn lao
động và cháy nổ, mất mát thiết bị do yếu tố thời tiết.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 28. Trong thời gian trực ca, vận hành viên ESP phải?
a. Chấp hành mệnh lệnh của Lò trưởng, Trưởng kíp lò máy một cách nhanh
chóng, nghiêm túc không bàn cãi.
b. Chấp hành mệnh lệnh của Lò trưởng, Trưởng kíp lò máy một cách nhanh
chóng, nghiêm túc không bàn cãi. Trường hợp nếu nhận lệnh mà thấy
nguy hiểm đến tính mạng con người và thiết bị thì có quyền từ chối không
thi hành và phải báo ngay cho lãnh đạo cấp cao hơn. Khi không chấp hành
lệnh phải giải thích rõ ràng sau đó ghi chi tiết vào sổ nhật ký vận hành.
c. Không chấp hành mệnh lệnh của Lò trưởng, Trưởng kíp lò máy khi mệnh
lệnh không đúng.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 29. VHV ESP phải ghi chép và bảo quản các loại sổ sách nào sau đây?
a. Nhật ký vận hành và sổ ghi khiếm khuyết thiết bị.

6
b. Sổ ghi chép các tình trạng thiết bị trong ca, các quy trình, dụng cụ được
trang bị tại cương vị.
c. Bảng ghi theo dõi các thông số: Quạt IDF, MBA, MNK… và các thiết bị
phòng chống cháy nổ theo quy định.
d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 30. VHV ESP là người đáp ứng được các điều kiện nào?
a. Có sức khỏe tốt.
b. Có trình độ kỹ thuật phù hợp.
c. Được đào tạo chuyên môn và phải qua sát hạch của công ty.
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 31. Khi nhận ca, vận hành viên ESP phải có mặt trước giờ nhận ca bao
lâu?
a. 20 phút.
b. 30 phút
c. 45 phút
d. Tất cả đều sai

Câu 32. Những quy định nào sau đây là đúng đối với VHV ESP trong lúc trực
ca?
a. Không trực 2 ca liên tục (16 giờ).
b. Không làm việc riêng, uống rượu, bia hoặc chất kích thích khác.
c. Thường xuyên kiểm tra các thiết bị dự phòng, đảm bảo tính sẵn sàng của
thiết bị.
d. a, b, c đều đúng.

Câu 33. Trước giờ giao ca bao lâu thì VHV ESP phải báo cáo ngắn gọn tình
hình ca trực trước lúc giao ca cho lò trưởng- trưởng kíp lò máy?
a. 15 phút
b. 20 phút
c. 25 phút
d. 30 phút

7
Câu 34. Trách nhiệm của VHV ESP?
a. Thực hiện tốt tất cả quyền hạn và nhiệm vụ đã quy định trong quy trình
nhiệm vụ và những quyền hạn có trong các nội quy khác trong Phân
xưởng
b. Chịu trách nhiệm chính về an toàn và kỷ luật lao động của mình. Chịu
trách nhiệm về những trường hợp ngừng, hỏng thiết bị, tai nạn lao động và
cháy nổ, mất mát thiết bị do lỗi chủ quan của mình gây ra trong ca mà
không kịp thời có các biện pháp phòng chống, ngăn chặn.
c. Phải chịu kỷ luật về hành chính hay chịu trách nhiệm trước pháp luật tùy
theo mức độ và tính chất của các vi phạm do mình gây ra. Chịu trách
nhiệm bảo quản, sử dụng đúng mục đích và đảm bảo tính sẵn sàng của các
thiết bị, trang bị PCCC bố trí tại vị trí vận hành, do các chức danh vận
hành quản lý
d. Cả a, b và c

Câu 35. Quyền hạn của VHV ESP?


a. Trực tiếp vận hành và xử lý các trường hợp không bình thường của thiết bị
để hoàn thành nhiệm vụ trong ca vận hành. Có quyền yêu cầu những
người lạ mặt, những người không phận sự ra khỏi nơi mà thiết bị thuộc
phạm vi mình quản lý
b. Có quyền góp ý về việc thay đổi chế độ của các thiết bị liên quan cho phù
hợp với biểu đồ công suất. Việc thao tác cùng một lúc trên nhiều thiết bị
thì đề nghị Trưởng kíp huy động nhân viên cùng thực hiện và phải giám
sát và hướng dẫn quy trình an toàn
c. Khi nhận lệnh cấp trên nếu thấy lệnh đó có nguy cơ đe dọa đến an toàn
tính mạng con người và thiết bị thì có quyền không thực hiện, đồng thời
giải thích rõ ràng cho người ra lệnh lý do, sau đó báo cáo lên trên 1 cấp và
phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình
d. Cả a, b và c

Câu 36. Điều nào sau đây đúng khi sử dụng bình bột xách tay để chữa một đám
cháy:
a. Khi phát hiện đám cháy, dùng tay xách bình đến đám cháy, cách đám
cháy khoảng 1 m thì dừng lại.
8
b. Dùng một tay nắm vào quai xách, tay kia để bình và dốc lộn ngược bình
1800 từ 3 – 5 lần, sau đó đặt bình xuống, rút chốt ra.
c. Tay trái cầm vòi phun xoay lỗ phun hướng lia bọt vào đám cháy, đồng
thời tay phải bóp cò, phun bột quét vào mép dưới ngọn lửa (gốc lửa).
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 37. Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối
với cấp điện áp 220 kV là:
a. 2 m.
b. 2,5 m.
c. 3 m.
d. 4,5 m.

Câu 38. Dùng mê-gôm-mét để đo các thiết bị điện trong các trường hợp nào sau
đây?
a. Thiết bị điện đã cách ly hoàn toàn ở mọi phía. Trước khi đo phải kiểm tra
và biết chắc chắn là không có người làm việc ở bộ phận thiết bị đó.

b. Trước khi đo phải kiểm tra và biết chắc chắn là không có người làm việc ở
bộ phận thiết bị đó. Cấm người chạm vào những vật dẫn điện liên quan
đến thiết bị đang đo.

9
c. Thiết bị điện đã cách ly hoàn toàn ở mọi phía. Trước khi đo phải kiểm tra
và biết chắc chắn là không có người làm việc ở bộ phận thiết bị đó. Cấm
người chạm vào những vật dẫn điện liên quan đến thiết bị đang đo.
d. Trước khi đo phải kiểm tra và biết chắc chắn là không có người làm việc ở
bộ phận thiết bị đó. Cấm người chạm vào những vật dẫn điện liên quan
đến thiết bị đang đo.

Câu 39. Trong điều kiện vận hành bình thường người giám sát thao tác và
người thao tác phải thực hiện những qui định nào?
a. Người giám sát thao tác hoặc người thao tác, sau khi xem xét không còn
thắc mắc cùng ký vào phiếu, mang phiếu đến địa điểm thao tác
b. Tới vị trí thao tác phải kiểm tra lại một lần nữa theo sơ đồ (nếu có) và đối
chiếu vị trí thiết bị trên thực tế đúng với nội dung ghi trong phiếu, đồng
thời kiểm tra xung quanh hay trên thiết bị còn gì trở ngại không, sau đó
mới được phép thao tác
c. cả a và b đều đúng
d. a đúng, b sai.

Câu 40. Để làm nhiệm vụ giám sát, yêu cầu về sự có mặt của người giám sát:
a. Có thể vắng mặt trong thời gian ngắn.
b. Có mặt liên tục tại nơi làm việc để làm nhiệm vụ giám sát an toàn điện, có
thể làm thêm việc khác.
c. Có mặt liên tục tại nơi làm việc để làm nhiệm vụ giám sát an toàn điện,
không được làm thêm bất cứ việc gì khác ngoài nhiệm vụ giám sát an toàn
điện.
d. Có thể vắng mặt trong thời gian ngắn, có thể làm thêm việc khác.

Câu 41. Thời hạn tối đa của Phiếu công tác:


a. 15 ngày.
b. 30 ngày.
c. 45 ngày.
d. 60 ngày.

10
Câu 42. Khi làm công việc theo Lệnh công tác:
a. Người cấp Lệnh chỉ ghi số lượng người và họ, tên nhân viên của toàn đơn
vị công tác. Nhân viên đơn vị công tác ghi thời gian đến hoặc rút khỏi khi
đang làm việc và ký.

b. Người cấp Lệnh ghi số lượng người đơn vị công tác, nhân viên đơn vị
công tác ghi họ, tên thời gian đến hoặc rút khỏi khi đang làm việc và ký.

c. Người cấp Lệnh chỉ ghi số lượng người đơn vị công tác. Người CHTT ghi
họ, tên, thời gian đến hoặc rút khỏi khi đang làm việc của nhân viên toàn
đơn vị công tác và ký.

d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 43. Cấp cứu người bị ngộ độc Clo


a. Mang nạn nhân ra khỏi khu vực nhiễm Clo, đưa nạn nhân đến nơi có
không khí trong lành, ấm áp, cố gắng giảm các cơn ho bằng cách cho uống
thuốc ho, sữa để giảm ho.

b. Nếu nạn nhân đã ngừng thở, hay thở rất yếu phải thực hiện làm hô hấp
nhân tạo đồng thời báo ngay cho nhân viên y tế. Nêu nạn nhân còn thớ
được, giữ ấm cho nạn nhân nếu cần có the đắp chăn, giữ nạn nhân nằm ở
tư thế thoải mái với đầu và lưng cao hơn chân.

c. Không được tùy tiện sử dụng hệ thống thở Ôxy nếu không có chuyên viên
y tế am hiểu.

d. Cả a và b đều đúng.

Câu 44. Khi làm việc với dung dịch ammonia cần chú ý những điều gì sau đây?
a. Chất ăn mòn; gây bỏng nặng; gây dị ứng hệ hô hấp.

b. Chất lỏng, không màu, mùi hăng, tan tốt trong nước.

c. Chất chữa cháy phù hợp: CO2, bột chữa cháy hoặc tia nước.

d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 45. Nồng độ Hydrazine cho phép lớn nhất trong không khí nơi làm việc là:
a. 0.1 mg/m3.

11
b. 1 mg/m3.
c. 0.1 mg/cm3.
d. 1 mg/cm3.

Câu 46. Khi bị dung dịch ammonia đặc (nồng độ từ 22÷25%) rơi vào da, mặt
thì phải
a. Rửa bằng nhiều nước, vùng tổn thương phải rửa nhiều bằng dung dịch axit
boric 2%.
b. Rửa bằng nhiều nước, vùng tổn thương phải rửa nhiều bằng dung dịch axit
boric 1%. Trong trường hợp này cần cho nạn nhân đi cấp cứu.

c. Rửa bằng nhiều nước, vùng tổn thương phải rửa nhiều bằng dung dịch
axit boric 2%. Trong trường hợp này cần cho nạn nhân đi cấp cứu.

d. Rửa bằng nhiều nước, vùng tổn thương phải rửa nhiều bằng dung dịch
axit Citric 1%.

Câu 47. Vùng nguy hiểm xung quanh thiết bị nâng khi hoạt động:
a. Các bộ phận máy
b. Hàng hóa trên móc có thể va đập vào những người ở phía dưới trong tầm
hoạt động của máy.
c. Tất cả a, b đều đúng.
d. Tất cả a, b đều sai.

Câu 48. Mục đích của việc trang bị các loại tín hiệu an toàn (đèn, còi,
chuông…) của thiết bị nâng :
a. Để ngăn chặn được sự hỏng hóc thiết bị bảo hiểm an toàn.
b. Để phát ra tín hiệu báo trước, nguy cơ sắp xảy ra để người công nhân kịp
thời xử lý.
c. Báo hiệu những người xung quanh, khu vực làm việc của TBN cấm người
không phận sự miễn vào.
d. Cả a, b, c đều đúng.

12
Câu 49. Sau khi đã hoàn thành việc thử tải trọng dây an toàn mới hoặc định kỳ,
nếu đạt tiêu chuẩn thì phải làm gì?
a. Đánh dấu vào dây đã thử và ghi vào sổ theo dõi.
b. Liên hệ đơn vị kiểm định để phân loại dây không đạt chất lượng.
c. Phải được lập biên bản, làm thủ tục thanh lý và hủy bỏ.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 50. Sau khi thử tải trọng dây an toàn mới hoặc định kỳ, nếu không đạt tiêu
chuẩn thì phải làm gì?
a. Đánh dấu vào dây đã thử và ghi vào sổ theo dõi.
b. Phải cuộn gọn gàng, để ở nơi cao, khô ráo, sạch sẽ trong kho.
c. Phải được lập biên bản, làm thủ tục thanh lý và hủy bỏ, cấm sử dụng.
d. Cả a, c đều đúng.

13
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT GIỮ BẬC

ĐỀ 8 - ESP

STT Câu Đáp án Câu Đáp án


1 1 26
2 2 27
3 3 28
4 4 29
5 5 30
6 6 31
7 7 32
8 8 33
9 9 34
10 10 35
11 11 36
12 12 37
13 13 38
14 14 39
15 15 40
16 16 41
17 17 42
18 18 43
19 19 44
20 20 45
21 21 46
22 22 47
23 23 48
24 24 49
25 25 50

14
15

You might also like