You are on page 1of 8

BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN (4)

Câu 41. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl x (mol/l) và CuSO4 y (mol/l) bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian 6948 giây thì dừng điện phân, thấy lượng khí thoát ra
ở 2 cực là 3,696 lít (đktc). Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 4,8 gam Fe2O3. Tỉ lệ của x : y là.
A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 3 : 1 D. 1 : 1
Câu 42. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ
dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch
sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại
10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là.
A. 1,80 B. 1,90 C. 1,75 D. 1,95
Câu 43. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3 bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch
giảm 13,92 gam thì dừng điện phân. Cho 0,12 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy
khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 5,4. B. 7,0. C. 8,5. D. 9,8.
Câu 44. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một
thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe
vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,5 m gam
hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 36,8. B. 15,2. C. 30,4. D. 18,4.
Câu 45. Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 như sau:
Cho các phát biểu
1. Chất X là Al nóng chảy.
2. Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy.
3. Na3AlF6 được thêm vào oxit nhôm trong điện phân
nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện li nổi
lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi
O2 không khí.
4.Trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện
hỗn hợp khí có thành phần là CO, CO2 và O2.
5.Trong quá trình điện phân, cực âm luôn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí
sinh ra ở cực dương ăn mòn.
Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 46. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2, CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được a mol khí ở anot và m gam kim loại ở catot.
Khi tiến hành điện phân thêm t giây tiếp sau đó thì ngừng điện phân, thu được thêm 0,225 mol khí ở cả hai điện
cực và 0,8m gam kim loại ở catot. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8 gam CuO. Giá trị của m là
A. 17,6. B. 16,0 C. 19,2 D. 12,8
Câu 47. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau
thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 48. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,6M và Cu(NO3)2 1M với cường độ dòng điện không đổi
I = 5A trong thời gian t giây thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc ph
ản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 7,32 gam rắn không tan. Giá trị của
t là.
A. 5790 giây B. 6948 giây C. 6176 giây D. 6755 giây
Câu 49. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,0 gam.
Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phả n ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy
nhất); đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là.
A. 10,16 gam B. 8,48 gam C. 8,32 gam D. 9,60 gam
Câu 50. Hỗn hợp X gồm Na và K. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung dịch
Y trong đó tổng nồng độ phần trăm của 2 muối là 17,17%. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn
xốp cường độ 10A trong 6176 giây thu được 1,6 m gam chất tan. Khối lượng Na trong m gam hỗn hợp X là
A. 6,84 B. 8,28 C. 9,69 D.7,64
Câu 51. Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M
và H2SO4 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung
hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng
ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch
Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là:
A. 4,5118. B. 4,7224. C. 4,9216. D. 4,6048.
Câu 52. Điện phân 400ml dung dịch X gồm NaCl 0,2 M và Cu(NO3)2 0,4 M với cường độ dòng điện là 2,573 A
trong thời gian t gi ờ thu được dung dịch Y. Cho 6,72 gam Fe vào Y để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,68 gam chất rắn khan. Giá trị của t gần nhất với
A. 1. B. 2,5. C. 2. D. 1,5.
Câu 53. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5
lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm
28,30 gam.
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl:CuSO4 là 6:1.
Câu 54. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng điện
2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịc h Y vàco khí NO thoa t ra . Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam
Cu ? (Bie t NO làsản phảm khửduy nha t của N+5).
A. 15,60 B. 16,40 C. 19,20 D. 17,60
Câu 55. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí
(đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu
được dung dịch Y. Giả thiết kim loạ i sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy
nhất. Giá trị (mX –mY) gần nhất là?
A. 92 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 91 gam
Câu 56. Điện phân dung dịch ch ứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điệ n cực trơ, cường độ dòng điện không đổi
2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Giá trị của t là


A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.
Câu 57. Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm NaCl và AlCl3 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), cường độ dòng điện
2A không đổi. Khi khí màu vàng lục vừa hết thoát ra ở anot thì dừng điện phân, người ta thấy tiêu tốn 14475
giây, trong bình điện phân xuất hiện 1,56 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa NaCl và AlCl3 trong dung dịch hỗn hợp
X là
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 4. D. 3 : 2.
Câu 58. Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 có tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Điện phân 100 gam dung dịch X
với I = 12 A, thời gian điện phân là 2 giờ 37,5 giây thu được dung dịch Y và 4,72 gam chất rắn. Hòa tan hết m
gam hỗn hợp gồm (FeS2, FeS, S) vào dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan có nồng độ là:
A. 5% B. 5,31% C. 5,93% D. 5,75%
Câu 59. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích
là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 60. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I
= 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 bằng 25,75. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc).
Cho m gam bột Fe vào dung d ịch Y, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn
lại 0,75m gam rắn. Giá trị m là.
A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 61. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 2A, trong thời gian t giờ thì chưa thấy khí thoát ra ở
catot, khi đó khối lượng của dung dịch thu được giảm so với dung dịch ban đầu là a gam. Mặt khác, nếu điện
phân dung dịch AgNO3 trên trong thời gian 2t giờ thì khối lượng dung dịch thu được (dung dịch X giảm so với
dung dịch ban đầu là (a + 5,18) gam. Cho 3,92 gam Fe vào X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y, khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và 0,98 gam kim loại. Biết a > 5,18. t gần nhất với:
A. 2,5 giờ. B. 1,3 giờ. C. 0,8 giờ. D. 5,2 giờ.
Câu 62. Hòa tan hết 8,56g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản
ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ,
không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối
lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (ở đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là
A. 1,28 g và 2,744 lít. B. 2,40 g và 1,848 lít. C. 1,28 g và 1,40 lít. D. 2,40 g và 1,40 lít.
Câu 63. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 1,5M và AgNO3 1M với điện cực trơ, tới khi khí bắt đầu thoát
ra ở hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 53,1 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan
vừa đủ 15,12 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 có tỉ lệ mol tương ứng 14 : 5, thu được dung dịch chứa 59,44
gam muối; hỗn hợp Y gồm CO2 và khí Z. Z là:
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2
Câu 64. Cho m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa KCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân
dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, ở thời gian t giây thu được
dung dịch Y; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol
khí thoát ra ở 2 cực là 0,393 mol. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh
Mg không đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m là
A. 70,5. B. 71,0. C. 73,0. D. 73,5.
Câu 65. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, sau một thời gian
thấy khối lượng dung dịch giảm 17,7 gam. Cho 0,18 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản
ứng, thấy thoát ra 0,06 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại x gam rắn không tan. Giá trị x
là.
A. 3,92 gam B. 5,76 gam C. 5,04 gam D. 4,48 gam
Câu 66. Cho 63,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 800 ml dung dịch HCl 2,5M (dùng dư) thu được dung
dịch X và còn lại 4,0 gam rắn chưa tan. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
đến khi khối lượng catot tăng 35,2 gam thì dừng. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 79,0. C. 114,8. D. 86,1.
Câu 67. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi ở catot có khí
thoát ra thì dừng lại khi đó ở anot thu được hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2. Đốt 15,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Al,
Fe có tỉ lệ số mol Mg : Al : Fe = 4 : 2 : 3 bằng hỗn hợp Y thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua
(không còn dư khí). Hoà tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 720 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch T. Cho dung
dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 160,765 gam kết tủa. Khối lượng chất tan có trong dung
dịch X là
A. 103,305 gam. B. 97,765 gam. C. 100,535 gam. D. 106,075 gam
Câu 68. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (2x<y) bằng dòng
điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ, thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu được
dung dịch Y. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch sau phản
ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là
A. 3,5. B. 5,0. C. 4,5. D. 4,0.
Câu 69. Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A trong thời gian 4632 giây, thu được dung dịch X; đồng thời anot thoát
ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nế u thời gian điện phân là 6948 giây, thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215
mol. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dung dịch X chỉ chứa hai muối.
B. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây, thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
C. Giá trị của a là 0,12 mol.
D. Giá trị của b là 0,22 mol.
Câu 70. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, dòng điện có cường độ không đổi, hiệu suất 100%) dung dịch X gồm
0,4 mol CuSO4 và 0,3 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25
gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 28,8 gam bột Fe vào dung dịch Y đến kết thúc phản ứng thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m làA. 17,2. B. 18,6. C. 16,0. D. 20,4.
Câu 71. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một
thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe
vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,5m gam
hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là
A. 30,4 B. 15,2 C. 18,4 D. 36,8
Câu 72. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp (1) và (2): bình (1) chứa 38ml dung dịch NaOH có CM= 0,5M; bình
(2) chứa dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2g. Điện phân điện cực trơ
có màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở bình (1), định lượng xác định
nồng độ NaOH sau khi điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể). Cho dung dịch ở bình (2) phản ứng
với lượng dư bột Fe, sau phản ứng khối lượng bột Fe bị hoà tan là m(g) và thoát ra khí NO(sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là:
A. 16 B. 11 C. 17 D. 19
Câu 73. Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,6M và Cu(NO3)2 1M với cường độ dòng điện không đổi I = 5A
trong thời gian t giây thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấ
y thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 7,32 gam rắn không tan. Giá trị của t là.
A. 5790 giây B. 6948 giây C. 6176 giây D. 6755 giây
Câu 74. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5 H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Điện
phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây,
thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây,
tổng số mol khí ở 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là.
A. 12,39 gam B. 11,80 gam C. 13,44 gam D. 12,80 gam
Câu 75. Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít
khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là
8,96 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và
còn lại 0,6m gam rắn. Giá trị của m là
A. 28 B. 14 C. 14,4 D. 15,68
Câu 76. Cho 63,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 800 ml dung dịch HCl 2,5M (dùng dư) thu được dung
dịch X và còn lại 4,0 gam rắn chưa tan. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
đến khi khối lượng catot tăng 35,2 gam thì dừng điện phân. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện
phân thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 57,4 gam. B. 79,0 gam. C. 114,8 gam. D. 86,1 gam.
Câu 1. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2O tác dụng vừa đủ với axit HCI, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số
mol khí thu được ở cả hai điện cực phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị
gấp khúc tại các điểm P, Q. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
Giá trị của m là A. 19,35. B. 14,20
C. 11,10.. D. 10,20.
Câu 2. Cho hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2). Trong đó bình (2) đựng 26,3 ml dung dịch NaOH 2M.
Trong bình (1) có chứa m gam hỗn hợp chất tan gồm Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp). Mắc nối
tiếp bình (1) và (2). Điện phân dung dịch một thời gian thu được kết quả như sau:

Bình 1 Bình 2
Thời gian (s)
Catot tăng (gam) Khí CM NaOH

t m1 Khí duy nhất 2,17896M

2t 5m1/3 Tổng 0,235 mol (2 cực) 2,39308M

Coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất: A. 53,4 B. 55,2 C. 54,6 D. 51,2

Câu 3. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều
có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với:
A. 17,00 B. 14,7 C. 18,6 D. 16,00
Câu 5. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x
giây) được biểu diễn theo đồ thị bên

Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá
trình điện phân. Giá trị của m là D. 23,67. C. 8,85. A. 18,54. B. 23,01.

Câu 6. Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCI vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí thoát ra (đktc) theo thời gian t được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây rồi đem nhúng
thanh nhôm (dư) vào dung dịch, sau phản ứng hoàn toàn, thanh nhôm sẽ:
A. Tăng 1,75 B. Giảm 0,918 C. Tăng 1,48 D. Giảm 1,25

Câu 2. Điện phân dung dịch T chứa a gam Cu(NO3)2 với điện cực trơ một thời gian rồi nhấc nhanh
các điện cực ra thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 19 gam hỗn hợp kim loại, 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ
khối đối với H2 là 18,5 và dung dịch Y chứa 56,3 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2(đktc).Giá trị của (m + a) là?
A. 85,28 B. 92,80 C. 78,12 D. 88,42

You might also like