You are on page 1of 42

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Chương 5:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

www.themegallery.com Company Name


Mục tiêu của chương 5

1. Nhận diện được các khái niệm và đặc điểm của thương mại
điện tử

2. Phân biệt các mô hình doanh thu và kinh doanh thương mại điện tử

3. Hiểu được vai trò của thương mại điện tử trong kinh doanh

4. Xây dựng sự hiện diện của thương mại điện tử

www.themegallery.com Company Name


Thương mại điện tử

- Sử dụng Internet và Web để giao dịch kinh doanh.

- Bắt đầu vào năm 1995 khi một trong những cổng Internet đầu tiên
(Netscape. Com) đã chấp nhận những quảng cáo đầu tiên và phổ
biến ý tưởng rằng Web có thể được sử dụng như một phương tiện
mới để quảng cáo và bán hàng.

- Sự phát triển rất nhanh của thương mại điện tử trong những năm
đầu đã tạo ra bong bóng thị trường đối với cổ phiếu thương mại
điện tử.

www.themegallery.com Company Name


Thương mại điện tử

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Phổ biến (Ubiquity):

- Công nghệ Internet/Web có sẵn ở khắp mọi nơi

- Tác động kinh doanh:

+ Thị trường được mở rộng ra ngoài ranh giới truyền thống

+ Khách hàng có thể mua sắm mọi lúc mọi nơi

+ Chi phí mua sắm giảm.

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Phạm vi toàn cầu (Global Reach):

- Công nghệ vượt qua biên giới quốc gia, vòng quanh trái đất.

- Tác động kinh doanh:

+ Thương mại được kích hoạt xuyên quốc gia và văn hoá

+ Không gian thị trường có khả năng bao gồm hàng tỷ người tiêu
dùng và hàng triệu doanh nghiệp trên toàn thế giới.

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Tiêu chuẩn chung (Universal Standards):

- Có một bộ tiêu chuẩn công nghệ: Tiêu chuẩn Internet

- Tác động kinh doanh:

+ Các hệ thống máy tính khác nhau có thể dễ dàng giao tiếp với
nhau.

+ Đối với người bán: Giảm đáng kể chi phí gia nhập thị trường.

+ Đối với khách hàng: Giảm chi phí tìm kiếm - nỗ lực cần thiết để
tìm sản phẩm phù hợp.

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Sự phong phú (Richness):

- Web cho phép truyền tải đồng thời các thông điệp phong phú
bằng văn bản, âm thanh và video tới nhiều người.

- Tác động kinh doanh:

+ Tiếp cận được nhiều người

+ Tích hợp được nhiều văn bản, âm thanh và video vào trong một
thông điệp

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Tương tác (Interactivity):

- Công nghệ hoạt động thông qua tương tác với người dùng.

- Tác động kinh doanh:

+ Cho phép giao tiếp hai chiều giữa người bán và người tiêu dùng

+ Cho phép người bán trực tuyến thu hút người tiêu dùng theo
những cách tương tự như trải nghiệm trực tiếp nhưng trên quy mô
lớn, toàn cầu.

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Mật độ thông tin (Information Density):

- Internet và Web làm tăng đáng kể mật độ thông tin—tổng số


lượng và chất lượng thông tin có sẵn cho tất cả những người
tham gia thị trường.

- Tác động kinh doanh:

+ Giảm chi phí thu thập, lưu trữ, xử lý và liên lạc thông tin

+ Tăng đáng kể tính phổ biến, độ chính xác và tính kịp thời của
thông tin.

+ Giá cả và chi phí minh bạch hơn


www.themegallery.com Company Name
Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Công nghệ xã hội (Social Technology):

- Hỗ trợ người dùng tạo nội dung và mạng xã hội

- Tác động kinh doanh:

+ Cho phép người dùng tạo và phân phối nội dung cũng như hỗ trợ
các mạng xã hội.

www.themegallery.com Company Name


Tính năng độc đáo của Thương mại điện tử

v Cá nhân hoá/Tuỳ chỉnh (Personalization/Customization):

- Công nghệ này cho phép các tin nhắn cá nhân hóa được gửi đến
các cá nhân cũng như các nhóm..

- Tác động kinh doanh:

+ Cá nhân hóa thông điệp tiếp thị

+ Tùy chỉnh sản phẩm và dịch vụ dựa trên các đặc điểm cá nhân.

www.themegallery.com Company Name


Các khái niệm trong thương mại điện tử

Thị trường số (Digital Markets)

Thị trường số Thị trường truyền


thống
Thông tin bất cân Thấp Cao
xứng
Chi phí tìm kiếm Thấp Cao

Chi phí giao dịch Thấp (hầu như không Cao


có)

Sự hài lòng bị trì hoãn Cao (hoặc thấp hơn Thấp hơn: mua ngay
trong trường hợp hàng
www.themegallery.com
hoá số) Company Name
Các khái niệm trong thương mại điện tử

Thị trường số (Digital Markets)

Thị trường số Thị trường truyền


thống
ĐỊnh giá động Chi phí thấp, ngay lập Chi phí cao, chậm trễ
tức
Phân biệt giá Chi phí thấp, ngay lập Chi phí cao, chậm trễ
tức
Phân khúc thị trường Chi phí thấp, độ chính Chi phí cao, kém
xác hợp lý chính xác

Chi phí chuyển đổi Cao hơn hoặc thấp hơn Cáo
(Phụ thuộc đặc điểm
www.themegallery.com
sản phẩm) Company Name
Các khái niệm trong thương mại điện tử

Thị trường số (Digital Markets)

Thị trường số Thị trường truyền


thống
Tác động mạng Mạnh Yếu hơn

Không trung gian Nhiều khả năng Ít khả năng

www.themegallery.com Company Name


Các khái niệm trong thương mại điện tử

Hàng hoá số (Digital Goods)

- Là hàng hóa có thể được phân phối qua mạng kỹ thuật số.

- Ví dụ: Các bản nhạc, video, phim Hollywood, phần mềm, báo,
tạp chí và sách

- Hàng hóa kỹ thuật số là “tài sản trí tuệ”

www.themegallery.com Company Name


Các khái niệm trong thương mại điện tử

Hàng hoá số (Digital Goods)

Hàng hoá số Hàng hoá truyền


thống
Chi phí cận biên/đơn Bằng không Lớn hơn không, cao
vị
Chi phí sản xuất Cao (phần lớn chi phí) Biến đổi

Chi phí sao chép Gần như là không Lớn hơn không, cao

Chi phí phân phối Thấp Cao

www.themegallery.com Company Name


Các khái niệm trong thương mại điện tử

Hàng hoá số (Digital Goods)

Hàng hoá số Hàng hoá truyền


thống
Chi phí tồn kho Thấp Cao

Chi phí Marketing Biến đổi Biến đổi

Định giá Gói, ngẫu nhiên Cố định, dựa trên chi


phí đơn vị

www.themegallery.com Company Name


Các loại hình Thương mại điện tử

v Dựa vào bản chất của người tham gia: 3 loại


- Mô hình Business-to-consumer (B2C): Doanh nghiệp bán lẻ các sản
phẩm và dịch vụ cho những người mua sắm cá nhân.
- Mô hình Business-to-business (B2B): liên quan đến việc mua bán
hàng hóa và dịch vụ giữa các doanh nghiệp.
- Mô hình Consumer-to-consumer (C2C): liên quan đến việc người tiêu
dùng bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng

www.themegallery.com Company Name


Các loại hình Thương mại điện tử

v Dựa trên nền tảng được sử dụng:


- TMĐT sử dụng máy tính cá nhân được kết nối với Internet qua
mạng có dây
- Thương mại di động (Mobile commerce): Việc sử dụng các thiết
bị không dây cầm tay để mua hàng hóa và dịch vụ từ bất kỳ địa
điểm nào

www.themegallery.com Company Name


Các mô hình kinh doanhThương mại điện tử

Các mô hình kinh Mô tả


doanh Internet

E-tailer Cửa hàng bán lẻ trực tuyến. Bán sản phẩm vật
chất trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc cho
các doanh nghiệp cá nhân.
Môi giới giao dịch Xử lý các giao dịch bán hàng trực tuyến và
(Transaction broker) tính phí mỗi khi giao dịch xảy ra.

Người tạo thị trường Cung cấp một môi trường kỹ thuật số nơi
(Market creator) người mua và người bán có thể gặp nhau, tìm
kiếm sản phẩm, trưng bày sản phẩm và thiết
lập giá cho những sản phẩm đó.
Nhà cung cấp nội dung Tạo doanh thu bằng cách cung cấp nội dung
(Content provider) kỹ thuật số, chẳng hạn như tin tức, nhạc, ảnh
www.themegallery.com
hoặc video trên Web. Company Name
Các mô hình kinh doanhThương mại điện tử

Các mô hình kinh Mô tả


doanh Internet

Nhà cung cấp cộng Cung cấp một nơi gặp gỡ trực tuyến, nơi
đồng những người có cùng sở thích có thể giao tiếp
(Community provider) và tìm kiếm thông tin hữu ích.

Cổng thông tin (Portal) Cung cấp điểm truy cập ban đầu vào Web cùng
với nội dung chuyên biệt và các dịch vụ khác.

Nhà cung cấp dịch vụ Cung cấp các ứng dụng như chia sẻ ảnh, chia
(Service provider) sẻ video và nội dung do người dùng tạo dưới
dạng dịch vụ. Cung cấp các dịch vụ khác như
lưu trữ và sao lưu dữ liệu trực tuyến.

www.themegallery.com Company Name


Các mô hình doanh thu Thương mại điện tử

v Doanh thu quảng cáo:

- Một trang Web tạo ra doanh thu bằng cách thu hút một lượng lớn
khách truy cập, những người sau đó có thể xem quảng cáo

- Mô hình doanh thu được sử dụng rộng rãi nhất trong thương mại điện
tử

v Doanh thu bán hàng:

- Các công ty thu được doanh thu bằng cách bán hàng hóa, thông tin hoặc
dịch vụ cho khách hàng.

www.themegallery.com Company Name


Các mô hình doanh thu Thương mại điện tử

v Doanh thu đăng ký:

- Cung cấp nội dung hoặc dịch vụ tính phí đăng ký để truy cập

- Các nhà cung cấp nội dung thường sử dụng mô hình này.

v Doanh thu Free/Freemium:

- Các công ty cung cấp các dịch vụ hoặc nội dung cơ bản miễn phí,

- Đồng thời tính phí cho các tính năng nâng cao hoặc đặc biệt.

www.themegallery.com Company Name


Các mô hình doanh thu Thương mại điện tử

v Doanh thu phí giao dịch:

- Công ty nhận được một khoản phí để kích hoạt hoặc thực hiện giao
dịch.

v Doanh thu liên kết

- Các trang Web liên kết gửi khách truy cập đến các trang Web khác để
đổi lấy phí giới thiệu hoặc tỷ lệ phần trăm doanh thu từ bất kỳ doanh
số bán hàng nào.

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến hoạt động Marketing

Mục tiêu hành vi (Behavioral Targeting)

- Theo dõi lịch sử nhấp chuột (clickstreams hay clicking


behavior) của các cá nhân trên Web à Hiểu sở thích và ý định
à Đưa những quảng cáo phù hợp nhất với các hành vi của họ.

- Giúp các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu quảng cáo của họ đến
chính xác các nhóm và cá nhân mà họ mong muốn.

- Tuy nhiên, việc nhắm mục tiêu theo hành vi của các cá nhân à
xâm phạm quyền riêng tư cá nhân
www.themegallery.com Company Name
Tác động của TMĐT đến hoạt động Marketing

Marketing mạng xã hội

- Các tính năng của Thưong mại điện tử trên mạng xã hội:
+ Bảng tin - Newsfeed
+ Dòng thời gian – Timelines
+ Đăng nhập vào mạng xã hội – Social sign-on
+ Mua sắm hợp tác – Collaborative shopping
+ Thông báo mạng – Network notification
+ Tìm kiếm trên mạng xã hội – Social search

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến hoạt động Marketing

Marketing mạng xã hội

- Các mạng xã hội trực tuyến, (Facebook, LinkedIn, Twitter, Tumblr và


Google+,..) cho phép người dùng giao tiếp với nhau, hình thành các
mối quan hệ nhóm và cá nhân cũng như chia sẻ sở thích, giá trị và ý
tưởng.

- Nút Thích (Like) của Facebook, thể thể hiện người dùng thích một sản
phẩm, dịch vụ hoặc nội dung

- Chi phí cho tiếp thị xã hội nhỏ hơn nhiều so với truyền hình, tạp chí và
thậm chí cả báo.
www.themegallery.com Company Name
Tác động của TMĐT đến hoạt động Marketing

Trí tuệ đám đông (The Wisdom of Crowds)

- Các công ty nên tham khảo ý kiến của hàng nghìn khách hàng

+ Thiết lập mối quan hệ với khách hàng

+ Hiểu rõ hơn cách sản phẩm và dịch vụ của họ được sử dụng và đánh giá
cao (hoặc bị từ chối)

+ Tạo niềm tin và gửi thông điệp tới khách hàng rằng bạn quan tâm đến suy
nghĩ của họ và bạn cần lời khuyên của họ

+ Công ty có thể được giúp đỡ tích cực trong việc giải quyết một số vấn đề
www.themegallery.com Company Name
Tác động của TMĐT đến hoạt động Marketing

Trí tuệ đám đông (The Wisdom of Crowds)

- Các công ty cũng có thể sử dụng trí tuệ của đám đông dưới hình thức dự
đoán thị trường.

+ Một thị trường cá cược ngang hàng, nơi những người tham gia đặt cược
vào các kết quả cụ thể,

+ Ví dụ: doanh số hàng quý của một sản phẩm mới, thiết kế cho sản phẩm
mới hoặc bầu cử chính trị.

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

Trao đổi dữ liệu điện tử


(Electronic Data Interchange – EDI)

- Các giao dịch được truyền tự động từ hệ thống thông tin này sang hệ
thống thông tin khác thông qua mạng.

- Loại bỏ việc in và xử lý giấy ở một đầu và nhập dữ liệu ở đầu kia.

- EDI ban đầu tự động hóa việc trao đổi các tài liệu như đơn đặt hàng, hóa
đơn và thông báo giao hàng.

- Công ty sử dụng phương pháp quản lý hàng tồn kho Just in Time và sản
xuất liên tục à sử dụng EDI như hệ thống bổ sung
www.themegallery.com Company Name
Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

Trao đổi dữ liệu điện tử


(Electronic Data Interchange – EDI)

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

- Các cách thức mới trong giao dịch B2B:

+ Mạng ngành riêng (Private industrial networks)


+ Thị trường mạng (Net marketplaces)
+ Sàn trao đổi (Exchanges)

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

Mạng ngành riêng


(Private industrial networks)
- Sử dụng một trang Web an toàn để liên kết với các nhà cung cấp, nhà
phân phối và các đối tác kinh doanh quan trọng

- Mạng này do người mua sở hữu

- Cho phép người mua và các đối tác được chỉ định chia sẻ:

+ Thiết kế và phát triển sản phẩm + Quản lý hàng tồn kho

+ Tiếp thị + Giao tiếp phi cấu trúc

+ Lập kế hoạch sản xuất


www.themegallery.com Company Name
Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

Thị trường mạng


(Net marketplaces)
- Thị trường kỹ thuật số, đơn lẻ dựa trên công nghệ Internet cho nhiều
người mua và người bán khác nhau

- Thuộc sở hữu của ngành hoặc hoạt động với tư cách trung gian độc lập
giữa người mua và người bán

- Tạo doanh thu từ các giao dịch mua bán và các dịch vụ khác được cung
cấp cho khách hàng

- Thiết lập giá thông qua đàm phán trực tuyến, đấu giá hoặc yêu cầu báo
giá hoặc họ có thể sử dụng giá cố định. Company Name
www.themegallery.com
Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

www.themegallery.com Company Name


Tác động của TMĐT đến giao dịch B2B

Sàn trao đổi


(Exchanges)
- Là thị trường mạng thuộc sở hữu độc lập của bên thứ ba

- Cung cấp thị trường dọc cho một ngành đơn lẻ

- Phát triển nhanh chóng trong những năm đầu của thương mại điện tử
nhưng gặp nhiều thất bại.

+ Không cung cấp bất kỳ mối quan hệ lâu dài nào với người mua hoặc dịch
vụ để khiến việc giảm giá trở nên đáng giá.

+ Nhiều giao dịch mua trực tiếp thiết yếu không được tiến hành ngay lập tức
www.themegallery.com Company Name
Thương mại di động (M-Commerce)

Dịch vụ khác

- Các ngân hàng và công ty thẻ tín dụng đang triển khai các dịch
vụ cho phép khách hàng quản lý tài khoản
- Hệ thống thanh toán di động
- Dịch vụ quảng cáo: nền tảng iAd của Apple và nền tảng AdMob
của Google, Millenial Media, Facebook
- “Shopkick” cho phép các nhà bán lẻ cung cấp phiếu giảm giá
cho mọi người khi họ bước vào cửa hàng của họ.
- Trang Web thương mại di động
www.themegallery.com Company Name
Xây dựng sự hiện diện Thương mại điện tử

- Sự hiện diện của TMĐT:

+ Trang Web công ty

+ Trang mạng xã hội: Facebook, Twitter, Zalo, Tiktok…

+ Ứng dụng điện thoại thông minh

- Các thách thức quan trọng trong việc xây dựng sự hiện diện
TMĐT:

+ Phát triển sự hiểu biết rõ ràng về các mục tiêu kinh doanh

+ Chọn công nghệ phù hợp để đạt được mục tiêu


www.themegallery.com Company Name
Xây dựng sự hiện diện Thương mại điện tử

www.themegallery.com Company Name


Xây dựng sự hiện diện Thương mại điện tử
Giai đoạn Hoạt động Kết quả
GĐ1: Lập kế Hình dung sự hiện diện của Web; xác định Tuyên bố sứ mệnh Web
hoạch nhân sự
GĐ2: Phát triển Tiếp thu nội dung; phát triển một thiết kế Kế hoạch trang Web
trang Web trang web; sắp xếp để lưu trữ các trang
web
GĐ3: Thực Phát triển từ khóa và thẻ meta; tập trung Một trang Web chức
hiện Web vào tối ưu hóa công cụ tìm kiếm; xác định năng
các nhà tài trợ tiềm năng
GĐ4: Kế hoạch Xác định các nền tảng xã hội và nội dung Kế hoạch truyền thông
truyền thông xã phù hợp cho các sản phẩm và dịch vụ xã hội
hội
GĐ5: Thực Phát triển sự hiện diện của Facebook, Chức năng hiện diện
hiện truyền Twitter và Pinterest truyền thông xã hội
thông xã hội
GĐ6: Kế hoạch Xây dựng kế hoạch lưu động; xem xét các Kế hoạch truyền thông
di động tùy chọn để chuyển trang Web của bạn di động
sang điện thoại thông minh
www.themegallery.com Company Name

You might also like