You are on page 1of 6

1.

Conđylôm sùi (BL)

2. Cấu trúc nhú (CT)

3. Trục liên kết mạch máu (CT)

4. Hiện tượng tăng sản lớp gai (HT)

5. Hiện tượng tăng sản lớp sừng (HT)

6. Tế bào rỗng (TB)

7. Nhú biểu bì (CT)

8. Nhú bì (CT)

9. Hiện tượng tăng sinh mô sợi (HT)

10. Nguyên bào sợi (TB)

11. Tế bào sợi (TB)

12. Lymphô bào (TB)

13. Tương bào (TB)

14. Carcinôm tế bào đáy (BL)

15. Đám tế bào đáy ung thư (CT)

16. Đám tế bào đáy ung thư xâm nhập mô đệm (HT)

17. Hiện tượng xếp hàng rào (HT)

18. Hiện tượng tạo bọc (HT)

19. Sắc tố mêlanin (Chất)

20. Khoảng sáng quanh đám tế bào u (CT)

21. Mô đệm nhầy hóa (HT)


22. Nêvi trong bì (BL)

23. Tế bào nêvi (TB)

24. Biệt hóa dạng tiểu thể thần kinh Meissner (HT)

25. Thể vùi

26. Mêlanôm (BL)

27. Tế bào hắc tố đa nhân (TB)

28. Tế bào hắc tố nhân quái (TB)

29. Hạt nhân ái toan (CT)

30. Phân bào (TB)

31. Xâm lấn thần kinh (HT)

32. U nhú da (BL)

33. Viêm da mạn tính (BL)

34. Hiện tượng tăng sản vi mạch (HT)

35. Carcinôm tế bào gai sừng hóa (BL)

36. Đám tế bào gai sừng hóa (CT)

37. Đám tế bào gai ung thư xâm nhập mô đệm (HT)

38. Cầu sừng (CT)

39. Cầu liên bào (CT)

1. Bệnh thận do tiểu đường (BL)

2. Dày màng đáy mao mạch cầu thận (HT)

3. Dày màng đáy ống thận (HT)


4. Xơ hóa cầu thận toàn bộ (HT)

5. Biến đổi liềm (HT)

6. Lắng đọng hyalin thành động mạch (HT)

7. Nốt Kimmelstiel – Wilson (CT)

8. Carcinôm tế bào sáng ở thận (BL)

9. Đám tế bào ung thư có bào tương sáng (CT)

10. Mạch máu bị ép dẹt (HT)

11. Vỏ bao (CT)

12. Xâm lấn vỏ bao (HT)

13. Xâm lấn mỡ quanh thận (HT)

14. Xâm lấn mạch máu (HT)

15. Hiện tượng thoái hóa bọc (HT)

16. Hiện tượng sung huyết (HT)

17. Hiện tượng xuất huyết (HT)

18. Chất hoại tử u (Chất)

19. Tiểu cầu thận (CT)

20. Ống lượn gần (CT)

21. Ống lượn xa (CT)

22. Mô đệm xơ hóa và thấm nhập tế bào viêm (HT)

23. Lymphô bào (TB)

24. Tương bào (TB)


25. Tinh hoàn ẩn (BL)

26. Dày màng đáy ống sinh tinh (HT)

27. Tăng sản tế bào Leydig (HT)

28. Tăng sản tế bào Sertoli (HT)

29. Tế bào Leydig (TB)

30. Tế bào Sertoli (TB)

31. Tinh nguyên bào (TB)

32. Tinh bào (TB)

33. Tiền tinh trùng (TB)

34. Tinh trùng (TB)

35. U tế bào mầm hỗn hợp của tinh hoàn (BL)

36. Thành phần của u tinh bào (CT)

37. Vách sợi xơ thấm nhập lymphô bào (CT)

38. Thành phần của carcinôm phôi(CT)

39. Thành phần của u túi noãn hoàng(CT)

40. Thể Schiller - Duval (CT)

41. Thành phần của carcinôm đệm nuôi (CT)

42. Tế bào nuôi (TB)

43. Hợp bào nuôi (TB)

44. Biểu bì (CT)

45. Biểu mô ống tiêu hóa (CT)


46. Biểu mô hô hấp (CT)

47. Nang lông (CT)

48. Tuyến bã (CT)

49. Tiểu cầu mồ hôi (CT)

50. Mô mỡ trưởng thành (CT)

51. Mô sụn (CT)

52. Mô xương (CT)

53. Mô tuyến giáp (CT)

54. Sắc tố của đám rối mạch mạc mắt (CT)

55. Mô thần kinh trưởng thành (CT)

56. Ống thần kinh non (CT)

57. Carcinôm tuyến tiền liệt (BL)

58. Đám tuyến ung thư xếp dạng ống (CT)

59. Đám tuyến ung thư xếp dạng sàng (CT)

60. Đám tuyến ung thư xếp dạng đám đặc (CT)

61. Chất dạng tinh thể (CT)

62. Dạng cầu thận (CT)

63. Chuyển sản sợi nhầy (HT)

64. Xâm lấn thần kinh (HT)

65. Xâm lấn mỡ quanh tuyến tiền liệt (HT)

66. Xâm lấn cơ vân (HT)


67. Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (BL)

68. Hiện tượng tăng sinh ống tuyến (HT)

69. Hiện tượng tăng sinh mô đệm sợi cơ (HT)

70. Thể amylacea (CT)

71. Tế bào đáy (TB)

72. Tế bào chế tiết (TB)

73. Nhồi máu thận (BL)

74. Hoại tử đông tiểu cầu thận (HT)

75. Hoại tử đông ống lượn gần (HT)

76. Hoại tử đông ống lượn xa (HT)

77. Mảnh vỡ tế bào (CT)

You might also like