You are on page 1of 22

BÀI THU HOẠCH

Phiên Thực hành Đối thoại trong khiếu nại hành chính
Mã hồ sơ: LS.HC.CS202
Học phần: Thực tập
Ngày thực hành: 09/03/2024
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Tuấn Hải

Họ và tên: PHẠM THỊ THU NGUYỆT


Ngày sinh: 19/9/2000
Số báo danh: 256
Lớp: LS 25.2A
LS Khóa 25.2 tại Thành phồ Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 03 năm 2024


MỤC LỤC
A. PHẦN CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRƯỚC PHIÊN ĐỐI THOẠI TRONG KHIẾU
NẠI HÀNH CHÍNH................................................................................................................2
I. Tóm tắt vụ việc.............................................................................................................2
II. Xác định đối tượng khiếu nại, các văn bản pháp luật áp dụng, đánh giá điều
kiện khiếu nại.......................................................................................................................3
2.1 Xác định đối tượng khiếu nại..............................................................................3
2.2 Văn bản pháp luật áp dụng.................................................................................4
2.3 Đánh giá điều kiện khiếu nại...............................................................................4
III. Xác định yêu cầu của Khách hàng.........................................................................6
IV. Xác định các vấn đề tranh chấp; đánh giá tính hợp pháp của đối tượng khiếu
nại 6
4.1 Xác định các vấn đề tranh chấp..........................................................................6
4.2 Đánh giá tính hợp pháp của đối tượng khiếu nại..............................................6
V. Xây dựng phương án đối thoại để đảm bảo quyền lợi của khách hàng.................8
5.1. Các câu hỏi dự kiến khi tham gia phiên đối thoại.............................................8
5.2. Phương án đối thoại.............................................................................................8
B. PHẦN THỰC HÀNH PHIÊN ĐỐI THOẠI KHIẾU NẠI HÀNH CHÍNH................10

1
A. PHẦN CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRƯỚC PHIÊN ĐỐI THOẠI TRONG KHIẾU
NẠI HÀNH CHÍNH
I. Tóm tắt vụ việc
Vào ngày 26/02/2023, ông Nguyễn Văn T (“ông T”) tại Trạm Kiểm Lâm số 6 thuộc
Hạt Kiểm Lâm Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (“Trạm Kiểm Lâm”), qua kiểm
tra, tổ trực gác đã phát hiện trên xe mô tô của ông T đang chở một khối lượng thịt.
Sau khi kiểm tra thì Trạm Kiểm Lâm cho rằng đó là thịt Sơn Dương mặc cho ông T
giải thích là thịt Bò đã bị hôi thối mua của người dân bản để về cho chó ăn. Theo đó,
Trạm Kiểm Lâm yêu cầu ông T xuất trình giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp
của số thịt đang vận chuyển nhưng ông T không thể xuất trình và ban hành các Quyết
định sau:
STT Ngày ban hành Số Quyết định Nội dung
1 26/02/2023 8256/BB-VPHC Biên bản vi phạm hành chính
đối với hành vi vận chuyển
thị động vật trái pháp luật,
tạm giữ tang vật tại Trạm
kiểm lâm số 6, cụ thể là
04kg thịt sơn dương đã mổ
xẻ
2 26/02/2023 007139/BB- Biên bản tạm giữ tang vật,
TGTVPTGPCC phương tiện vi phạm hành
chính:
- 04kg thịt sơn dương;
- Chiếc xe máy Honda.
3 26/02/2023 001769/QĐ- Quyết định Tạm giữ tang vật
TGTVPTGPCC theo Biên bản 007139
4 26/02/2023 N/A Biên bản xác minh (viết tay),
với nội dung:
09h30 ngày 26/02/2023,
Trạm kiểm lâm phát hiện ông
T chở một số thịt. Bằng
nghiệp vụ kiểm lâm và kinh
nghiệm nhiều năm căn cứ:
+ Số da dính và thịt (da dày
cứng);
+ Thịt màu đỏ đậm;
+ Số lông còn sót lại trên da
2
(thui chưa hết).
Trạm kiểm lâm phát hiện đây
là thịt son dương và tiến hành
lập biên bản vi phạm hành
chính.

5 28/02/2023 0004456/QĐ- Xử phạt vi phạm hành chính


XPVPHC ông T với mức tiền phạt là:
37.500.000 triệu đồng
Hình thức xử phạt bổ sung:
- Tịch thu 4 kg thịt sơn
dương;
- Trả lại phương tiện
gồm 01 xe máy mang
biển kiểm soát xxK6-
1234 hiệu Honda khi
nộp tiền phạt.

Ngày 13/03/2023, ông T gửi Đơn khiếu nại Hạt trưởng Hạt kiểm lâm vườn quốc gia P
với yêu cầu: “thu hồi Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 0004456/QĐ-XPHC
ngày 28/02/2023 của Hạt Kiểm lâm vườn quốc gia P do ông Đinh Huy Tr ký và trả
lại 01 xe mô tô và bổi thường thiệt hại gây ra.
Ngày 07/05/2023, ban hành Quyết định về việc giải quyết đơn khiếu nại của ông T
với nội dung:
o Không công nhận nội dung đơn khởi kiện của ông T đề ngày 13/3/2023;
o Ông T có trách nhiệm chấp hành Quyết định số 0004456/QĐ-XPHC;
o Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định, ông T có quyền khiêu
nại đến cơ quan cấp trên.

II. Xác định đối tượng khiếu nại, các văn bản pháp luật áp dụng, đánh giá điều kiện
khiếu nại
2.1 Xác định đối tượng khiếu nại
Căn cứ theo Khoản 1 Điều 2 Luật Khiếu nại 2011, thì Đối tượng trong Khiếu nại hành
chính gồm 03 đối tượng: Quyết định hành chính; Hành vi hành chính; Quyết định kỷ
luật cán bộ, công chức.

3
Như vậy, đối tượng khiếu nại trong tình huống này là: Quyết định xử phạt vi phạm
hành chính số 0004456/QĐ-XPHC ngày 28/02/2023 (“Quyết định 0004456”) của Hạt
Kiểm lâm vườn quốc gia P.

2.2 Văn bản pháp luật áp dụng


- Luật Khiếu nại 2011;
- Luật xử phạt vi phạm hành chính 2012;
- Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi 2020;
- Luật Lâm nghiệp 2017;
- Bộ Luật tố tụng hành chính 2015;
- Nghị định 35/2019/NĐ-CP ngày 25/04/2019 về Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh cực lâm nghiệp;
- Nghị định 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2019 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; thú y; chân nuôi;
- Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 về quản lý thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/09/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản
lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và thực thi công ước về buôn
bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Nghị định 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 về Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hàng Luật Xử lý vi phạm hành chính;
- Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban quản lý vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình;
- Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn trình tự, thủ tục, phương thức xử lý tang vật là động vật rừng

2.3 Đánh giá điều kiện khiếu nại


(i) Đối tượng khiếu nại
Căn cứ theo Khoản 1 Điều 2 Luật Khiếu nại 2011, thì Đối tượng trong Khiếu
nại hành chính gồm 03 đối tượng: Quyết định hành chính; Hành vi hành chính;
Quyết định kỷ luật cán bộ, công chức. Bên cạnh đó, theo Khoản 8 Điều 2 Luật
Khiếu nại 2011 quy định: “Quyết định hành chính là văn bản do cơ quan hành
chính nhà nước hoặc người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước
ban hành để quyết định về một vấn đề cụ thể trong hoạt động quản lý hành

4
chính nhà nước được áp dụng một lần đối với một hoặc một số đối tượng cụ
thể.”
Như vậy, đối tượng khiếu nại theo hồ sơ là Quyết định xử phạt vi phạm hành
chính số 0004456/QĐ-XPHC ngày 28/02/2023 do Phó Hạt trưởng Hạt Kiểm
lâm vườn quốc gia P ban hành là phù hợp với quy định pháp luật.
(ii) Người khiếu nại
 Căn cứ theo Khoản 1 Điều 7 thì khi cho rằng quyết định hành chính là trái
pháp luật, xâm phạm trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của mình thì
được quyền khiếu nại.
 Ông T là người trực tiếp bị xử phạt vi phạm hành chính theo Quyết định số
0004456 và ông T cho rằng Quyết định 0004456 ban hành chưa đúng quy
định pháp luật.
 Ông Nguyễn Văn T có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;
 Ông Nguyễn Văn T có làm đơn khiếu nại 01 lần gửi đến đúng cơ quan có
thẩm quyền giải quyết khiếu nại và đã được giải quyết khiếu nại lần 1;
 Việc khiếu nại của ông T chưa được tòa án thụ lý, giải quyết.
Như vậy, ông T có quyền khiếu nại Quyết định 0004456.
(iii) Hình thức khiếu nại
Căn cứ theo Điều 8 Luật Khiếu nại 2011 thì Ông T viết đơn khiếu nại là phù
hợp với quy định của pháp luật.
Tuy nhiên, đơn khiếu nại của ông T không đúng theo mẫu số 01 ban hành kèm
theo Nghị định 124/2020/NĐ-CP. Việc ông T không sử dụng đúng mẫu đơn nêu
trên, nhưng đơn khiếu nại của ông T trình bày có đầy đủ nội dung theo khoản 2
Điều 8 Luật khiếu nại 2011, Hạt kiểm lâm VQG P đã tiếp nhận đơn khiếu nại,
không có ý kiến. Do đó, không làm ảnh hưởng đến quyền khiếu nại.
(iv) Thời hiện khiếu nại
Thời hiệu khiếu nại là 90 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định hành chính
hoặc biết được quyết định hành chính. Quyết định 0004456 ban hành ngày
28/02/2023 và ông T khiếu nại vào ngày 13/3/2023, tức là 12 ngày kể từ ngày
ban hành quyết định.
Như vậy, đáp ứng được thời hiệu khiếu nại theo quy định của pháp luật.
(v) Chủ thể có thẩm quyền giải quyết đơn khiếu nại lần một
 Quyết định số 000456 của Hạt Kiểm Lâm VQG P ban hành ngày
28/02/2023 do Phó Hạt trưởng Hạt kiểm lâm vườn quốc gia Phong Nha_Kẻ
Bàng, tỉnh Quảng Bình ký.
 Theo Điều 1 của Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý vườn quốc gia

5
Phong Nha – Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình quy định như sau: “Ban quản lý
Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng là đơn vị sự nghiệp có thu trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh…” và Điều 3 quy định về cơ cấu tổ chức như sau:
“Giám đốc là người đứng đầu Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng đồng thời là Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm”. Như vậy, xác định VQG P là
một đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh Q và Hạt trưởng Hạt
kiểm lâm đồng thời là Giám đốc BQL VQG P.
 Căn cứ theo khoản 1 Điều 14 Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật khiếu
nại quy định: “Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính, hành vi hành
chính của mình, của viên chức do mình quản lý trực tiếp” .
Từ những căn cứ nêu trên, xác định chủ thể có thẩm quyền giải quyết khiếu
nại lần đầu trong vụ việc của ông Nguyễn Văn T là Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm
VQG P.
Tóm lại, đối với khiếu nại lần đầu, ông T đã đáp ứng các điều kiện theo quy định của
pháp luật. Trong trường hợp ông T muốn khiếu nại lần 2 thì ông T sẽ gửi cho Chủ tịch
UBND tỉnh Q (khoản 2 Điều 14 Nghị định số 124/2020/NĐ-CP) và phải đáp ứng thời hạn,
hình thức khởi kiện theo đúng quy định.

III. Xác định yêu cầu của Khách hàng


Căn cứ theo Đơn khiếu nại ngày 13/03/2023 ông T gửi đến Hạt trưởng Hạt kiểm lâm
vườn quốc gia P, thì ông T có 03 yêu cầu như sau:
(i) Thu hồi Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 0004456/QĐ-XPHC ngày
28/02/2023 của Hạt kiếm lâm vườn quốc gia P do ông Đinh Huy Tr ký;
(ii) Trả lại 01 xe mô tô BKS xxK5-1234; và
(iii) Bồi thường thiệt hại đã gây ra.

IV. Xác định các vấn đề tranh chấp; đánh giá tính hợp pháp của đối tượng khiếu nại
4.1 Xác định các vấn đề tranh chấp
 Thẩm quyền ban hành Quyết định số 0004456/QĐ-XPVPHC ngày 28/02/2023
của Hạt kiểm lâm vườn quốc gia P về việc xử phạt vi phạm hành chính;
 Xác định nguồn gốc, chủng loại của trọng lượng thịt mà ông Nguyễn Văn T vận
chuyển;
 Quyết định số 000456 không đúng quy định pháp luật.

4.2 Đánh giá tính hợp pháp của đối tượng khiếu nại

6
(i) Thẩm quyền ban hành
Tại Quyết định 0004456 do Phó Hạt Trưởng Hạt kiểm lâm VQG P, tỉnh Q ban
hành ngày 28/02/2023 với nội dung xử phạt là 37.500.000 đồng. Căn cứ theo
Điều 54, khoản 2, khoản 3 Điều 43 Luật xử phạt vi phạm hành chính 2012, sửa
đổi năm 2020 thì
 Hạt trưởng Hạt kiểm lâm có thể giao cho phó Hạt trưởng Hạt kiểm lâm xử
phạt vi phạm hành chính. Tuy nhiên, tại văn bản Quyết định 0004456
không có văn bản quyết định của Hạt trưởng giao quyền cho ông Đinh
Hữu Tr là Phó Hạt trưởng trong việc xử phạt vi phạm hành chính với ông
T;
 Mặt khác, Hạt trưởng Hạt kiểm lâm chỉ được phạt tiền lên đến 25.000.000
đồng, đối với số tiền phạt là 35.000.000 đồng là thuộc quyền của Chi cục
trưởng Chi cục Kiểm lâm.
Như vây, thẩm quyền ban hành với nội dung số tiền xử phạt theo Quyết định
0004456 là không đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
(ii) Phương thức xác định hành vi vi phạm hành chính
 Theo Biên bản xác minh vào hồi 10h ngày 26/02/2023 thì các Kiểm lâm
viên dựa theo nghiệp vụ và ý chí chủ quan của mình để xác định số thịt ông
t vận chuyển là thịt sơn dương thuộc động vật rừng nguy cấp, quý hiếm. Tuy
nhiên, để xác thịt số thịt trên có phải thịt sơn dương hay không thì Kiểm lâm
viên phải thực hiện đúng trình tự, thủ tục và gửi tới cơ quan chức năng, cơ
quan có thẩm quyền xác định theo Điều 31 Nghị định 06/2019/NĐ-CP và
Điều 12 Nghị định 119/2021/NĐ-CP.
 Cùng với đó, Cơ quan có thẩm quyền Giám định mẫu vật động vật, thực vật
hoang dã là Cơ quan khoa học CITIES Việt nam (khoản 4 Điều 31 Nghị
định 06/2019/NĐ-CP).
 Căn cứ biên bản vi phạm hành chính số 8256/BB-VPHC, Hạt kiểm lâm đã
khẳng định tên khoa học của thịt sơn dương là : “Naemorhedus
milneedwardsii” thuộc nhóm động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm IB và
áp dụng theo điểm c khoản 3 Điều 22 Nghị định 35/2019/NĐ-CP để xử phạt
ông T. Tuy nhiên, có thể khẳng định rằng Hạt kiểm lâm đã áp dụng sai văn
bản pháp luật hướng dẫn, cụ thể là Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý
thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về
buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. Thực tế tại
Nghị định 84/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của chính phủ về quản lý thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài sơn dương
7
với tên khoa học “Naemorhedus milneedwardsii” không còn thuộc danh
mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm IB.
Như vậy, căn cứ và quy trình xác định hành vi vi phạm do ông T thực hiện của
Hạt kiểm lâm đưa ra là trái với hướng dẫn, quy định của pháp luật.
(iii) Phương thức định giá
Căn cứ Điều 60 Luật xử lý vi phạm hành chính Luật xử lí vi phạm hành chính
2012 sửa đổi bổ sung năm 2020 về việc xác định giá trị tang vật vi phạm hành
chính để làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt, có thể nhận
thấy việc cán bộ Hạt kiểm lâm tự ý định giá cho mẫu vật thu được (04kg thịt
sơn dương) là trái quy định của pháp luật khi đã không thực hiện thành lập Hội
đồng định giá. Đồng thời, trong các hồ sơ, biên bản liên quan tới xử lý vi phạm
hành chính, Hạt kiểm lâm cũng không thể nêu rõ các căn cứ xác định giá và tài
liệu liên quan để chứng minh cho việc xác định giá trị tang vật.
Từ những luận điểm nêu trên, có thể khẳng định Quyết định số 0004456/QĐ-XPHC
đã vi phạm nghiêm trọng (i) các quy định của pháp luật; và (ii) quyền và lợi ích hợp pháp
của ông T. Biên bản không ghi rõ quyền thể hiện giải trình cho đối tượng vi phạm; không
giám định thịt gì mà khẳng định thịt sơn dương bằng trực quan và kinh nghiệm của kiểm lâm
viên; không lập hội đồng thẩm định giá; không niêm phong tang vật; mẫu văn bản trong
quyết định xử phạt trình tự, nội dung thiếu chặt chẽ…
V.Xây dựng phương án đối thoại để đảm bảo quyền lợi của khách hàng
5.1. Các câu hỏi dự kiến khi tham gia phiên đối thoại
 Yêu cầu cơ quan có thẩm quyền xác minh làm rõ 04 kg thịt mà ông Tuân vận
chuyển là thịt gì? Cung cấp kết quả giám định của cơ quan có thẩm quyền
 Căn cứ vào đâu để các anh cho rằng 04kg thịt mà ông Tuân vận vận chuyển là thịt
sơn dương?
 Sơn dương có phải là loài động vật nguy cấp, quý, hiếm nằm trong danh sách
động vật hoang dã nguy cấp phải không? Căn cứ vào đâu để khẳng định
 Vậy thịt sơn dương có phải thuộc mặt hàng cấm kinh doanh không?
 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính do Phó Hạt trưởng hạt kiểm lâm ông
Đinh Hữu Trí ký ban hành có đúng không?
 Phó hạt trưởng là ông Đinh Hữu Trí có được ủy quyền ký quyết định xử phạt hay
không?
 Ông Tuân bị xử phạt tiền theo quyết định số 0004456/QĐ-XPHC là 37.000.000
đồng có đúng không? Hạt kiểm lâm định giá và căn cứ vào đâu để tính ra được số
tiền trên. Vui lòng cung cấp thêm các văn bản liên quan đến việc định giá của cơ
quan có thẩm quyền

8
 Căn cứ vào đâu để khẳng định Hạt trưởng hạt Kiểm lâm có thẩm quyền ra quyết
định xử phạt số tiền 37.000.000 đồng như quyết định số 0004456/QĐ-XPHC.

5.2. Phương án đối thoại
Phương án 1: Yêu cầu Hạt kiểm lâm hủy quyết định XPHC do sai thẩm quyền
Phương án 2: Yêu cầu Hạt kiểm lâm hủy quyết định XPHC do không chứng minh
hành vi VPHC.
Từ việc đặt ra các câu hỏi và các phương án nêu trên trên Luật sư bảo vệ quyền lợi cho
ông Tuân đưa ra các căn cứ để xác định quyết định hành chính số 0004456/QĐ-XPHC được
ban hành trái pháp luật và không chứng minh được hành vi VPHC như đã phân tích tại Mục
4.2. Từ đó yêu cầu cơ quan có thẩm quyền ra quyết định hủy bỏ quyết định 0004456/QĐ-
XPHC ngày 28/03/2023 đối với ông Tuân.
Trường hợp qua đối thoại, người giải quyết khiếu nại vẫn gữ nguyên quan điểm và
không hủy quyết định hành chính đã ban hành thì người khiếu nại có quyền khởi kiện vụ án
hành chính theo quy định của pháp luật hoặc gửi đơn khiếu nại lần 2 (Điều 42 Luật khiếu nại
2011)

9
B. PHẦN THỰC HÀNH PHIÊN ĐỐI THOẠI KHIẾU NẠI HÀNH CHÍNH
1. Vai diễn Hạt trưởng Hạt Kiểm Lâm
a. Họ và tên: Trần Thị Lành
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 180
c. Nhận xét:
(i). Tác phong
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii). Nội dung phiên đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10
2. Vai diễn Kiểm Lâm Viên
a. Họ và tên: Dương Đặng Nhật An
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 1
c. Nhận xét:
(i). Tác phong:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii). Nội dung phiên đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Thư ký
11
a. Họ và tên: Nguyễn Thị Như Ý
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 471
c. Nhận xét:
(i). Tác phong:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii). Nội dung phiên đối thoại:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Ông T
12
a. Họ và tên: Lương Việt Danh
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 46
c. Nhận xét:
(i). Tác phong:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii). Nội dung phiên đối thoại:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Luật sư bảo vệ ông T
13
5.1. Luật sư 1
a. Họ và tên: Nguyễn Thị Hoa
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 117
c. Nhận xét:
(i) Tác phong
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii) Áp dụng và thể hiện phương pháp đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(iii) Các nội dung đối thoại và xử lý tình huống trong phiên đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5.2. Luật sư 2:
a. Họ và tên: Trần Thị Tươi
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 439
c. Nhận xét:
(i) Tác phong
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii) Áp dụng và thể hiện phương pháp đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(iii) Các nội dung đối thoại và xử lý tình huống trong phiên đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Ông Đinh Hữu Tr
a. Họ và tên: Phùng Thanh Kiên
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 170
c. Nhận xét:
16
(i). Tác phong:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii). Nội dung phiên đối thoại:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
7. Luật sư bảo vệ ông Đinh Hữu Tr
7.1 Luật sư 1:
a. Họ và tên: Trần Quốc Dương
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 74
17
c. Nhận xét:
(i) Tác phong
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii) Áp dụng và thể hiện phương pháp đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(iii) Các nội dung đối thoại và xử lý tình huống trong phiên đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
18
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
7.2 Luật sư 2
a. Họ và tên: Hoàng Thị Huyền
b. Thuộc tổ: 5 SBD: 149
c. Nhận xét:
(i) Tác phong
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ii) Áp dụng và thể hiện phương pháp đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(iii) Các nội dung đối thoại và xử lý tình huống trong phiên đối thoại
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
20
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

21

You might also like