You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA THẨM ĐỊNH GIÁ – KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ THẨM ĐỊNH GIÁ


BẤT ĐỘNG SẢN

Đề tài:
THẨM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN TẠI ĐỊA CHỈ 105/2, KHU PHỐ 2,
PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B, QUẬN 9, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023

1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN

ST HỌ VÀ TÊN MSSV NỘI DUNG PHỤ TRÁCH MỨC ĐỘ NOTE


T ĐÓNG GÓP

(nhóm trưởng ghi rõ phân


1 Nguyễn Gia Bảo 2221002898 công và mức độ hoàn thành cá
nhân)

2 Nguyễn Thị Anh Đào 2221002919

3 Ngô Duy An 2221002868

4 Lã Quốc Trung 2221003333

5 Nguyễn Hồng Ngân 2121008999

MỤC LỤC
2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN........................................................................................................................................2
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..........................................................................................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU (Nếu có).............................................................................................................................4
I. Thông tin về đơn vị thẩm định giá................................................................................................................5
II. Thông tin cơ bản về yêu cầu thẩm định giá..............................................................................................5
2.1. Thông tin về khách hàng thẩm định giá tài sản....................................................................................5
2.2. Thông tin về tài sản................................................................................................................................5
2.3. Các nguồn thông tin được sử dụng trong quá trình thẩm định giá và mức độ kiểm tra, thẩm định
các nguồn thông tin đó.......................................................................................................................................5
2.4. Căn cứ pháp lý thẩm định giá................................................................................................................5
III. Thông tin tổng quan về thị trường, các thông tin về thị trường giao dịch của nhóm (loại) tài sản
thẩm định giá..........................................................................................................................................................6
3.1. Giới thiệu về vị trí địa lý, dân cư, chính trị xã hội của khu vực nghiên cứu.......................................6
3.2. Giới thiệu về tình hình thị trường bất động sản tại vị trí bất động sản thẩm định tọa lạc................6
IV. Thông tin về tài sản thẩm định giá............................................................................................................6
4.1. Đặc điểm pháp lý của tài sản thẩm định giá.........................................................................................6
4.2. Đặc điểm kinh tế – kỹ thuật của tài sản thẩm định giá........................................................................6
4.2.1 Quyền sử dụng đất.................................................................................................................................6
4.2.2. Công trình xây dựng trên đất..............................................................................................................6
V. Cơ sở giá trị của tài sản thẩm định giá.........................................................................................................7
VI. Các giả thiết và giả thiết đặc biệt...............................................................................................................7
VII. Áp dụng cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá...........................................................................7
7.1. Cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá (thứ nhất)....................................................................7
7.2. Cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá (thứ hai)......................................................................7
VIII. Kết quả thẩm định giá..................................................................................................................................7
IX. Thời hạn có hiệu lực của kết quả thẩm định giá.........................................................................................7
X. Những điều kiện loại trừ và hạn chế...............................................................................................................7
PHỤ LỤC...................................................................................................................................................................7
Phụ lục 01: Hình ảnh minh họa tài sản thẩm định giá...........................................................................................7
Phụ lục 02: Sơ đồ tài sản thẩm định và tài sản so sánh.........................................................................................7
Phụ lục 03: Hồ sơ pháp lý tài sản thẩm định.........................................................................................................7

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BĐS: Bất động sản


3
TĐG: Thẩm định giá

DANH MỤC BẢNG BIỂU (Nếu có)

4
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH GIÁ
I. Thông tin về đơn vị thẩm định giá
Tên Công ty: Công ty Thẩm định giá N6
Địa chỉ: B2/1A, đường 385, phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại:
Email:
Người đại diện: Nguyễn Gia Bảo
II. Thông tin cơ bản về yêu cầu thẩm định giá
2.1. Thông tin về khách hàng thẩm định giá tài sản
Khách hàng: Phạm Hồng Phúc
Địa chỉ: 105/2, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
2.2. Thông tin về tài sản
Tên tài sản: Đất, nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Vị trí tọa lạc: 105/2 đường Trương Văn Hải, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố
Hồ Chí Minh
Thời điểm: 2023
Mục đích: mua bán
2.3. Các nguồn thông tin được sử dụng trong quá trình thẩm định giá và mức độ kiểm tra,
thẩm định các nguồn thông tin đó
Các thông tin sử dụng trong báo cáo được tổ chức thẩm định thu nhập trong quá trình kiểm tra hiện
trạng tài sản thẩm định và qua các phương tiện truyền thông (các website bất động sản,…) kết hợp kiểm
tra thông tin trực tiếp hoặc qua điện thoại.
2.4. Căn cứ pháp lý thẩm định giá
STT TÊN VĂN BẢN SỐ NGÀY BAN HÀNH
1 Luật đất đai 45/2013/QH13 29/11/2013
2 Luật nhà ở 65/2014/QH13 25/11/2014
3 Luật công chứng 53/2014/QH13 20/06/2014
4 Luật dân sự 91/2015/QH13 24/11/2015
5 Luật cư trú 68/2020/QH14 13/11/2020
6 Luật kinh doanh BĐS 66/2014/QH13 25/11/2014
7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một 01/2017/NĐ-CP 03/03/2017
số nghị định quy định chi tiết luật đất đai
8 Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 29/2015/NĐ-CP 15/03/2015
một số điều của luật công chứng
9 Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 99/2015/NĐ-CP 20/10/2015
một số điều của luật nhà ở

5
III. Thông tin tổng quan về thị trường, các thông tin về thị trường giao dịch của nhóm (loại) tài
sản thẩm định giá
3.1. Giới thiệu về vị trí địa lý, dân cư, chính trị xã hội của khu vực nghiên cứu
Vị trí địa lý: bắt đầu từ đường Lê Văn Việt, nằm dọc theo đường Trương Văn Hải. Vị trí thuận lợi để đến
các chợ, công viên, bệnh viện, trường học, siêu thị, trung tâm thương mại, gym…
Dân cư: tập trung khá cao.
Chính trị xã hội: đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội tốt.
3.2. Giới thiệu về tình hình thị trường bất động sản tại vị trí bất động sản thẩm định tọa lạc
(làm cơ sở xây dựng hệ số điều chỉnh và chọn hệ số nào làm gốc)
Nhu cầu mua bán, nhu cầu về chỗ ở tăng cao bên cạnh các nhu cầu tiện ích như siêu thị, trường học,
bệnh viện, gym, công viên, trung tâm thương mại,…Đô thị hóa và phát triển khu vực đang được quan
tâm và chú trọng, cơ sở hạ tầng được đầu tư hoàn thiện, thuận tiện cho người dân sinh sống. Vì vậy,
BĐS tại khu vực đang được các nhà đầu tư quan tâm.
IV. Thông tin về tài sản thẩm định giá
4.1. Đặc điểm pháp lý của tài sản thẩm định giá

4.2. Đặc điểm kinh tế – kỹ thuật của tài sản thẩm định giá

4.2.1 Quyền sử dụng đất


Vị trí địa chính: Số thửa ... Số tờ bản đồ ....
Vị trí hành chính: Số nhà
Vị trí địa lý:
Thời hạn / mục đích sử dụng đất:
Diện tích:
Hình dáng / Kích thước:
Hiện trạng khu đất:
Khả năng tiếp cận:
Cơ sở hạ tầng:
Kinh tế, văn hóa, an ninh:
4.2.2. Công trình xây dựng trên đất
Diện tích xây dựng:
Diện tích sử dụng:
Cấp loại, số tầng:
Kết cấu chung:
6
Hiện trạng:
Các tiện ích khác:
Thông tin sử dụng
V. Cơ sở giá trị của tài sản thẩm định giá

VI. Các giả thiết và giả thiết đặc biệt

VII. Áp dụng cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá
7.1. Cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá (thứ nhất)
Trình bày chi tiết theo từng bước tiến hành tương ứng
7.2. Cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá (thứ hai)

VIII. Kết quả thẩm định giá

IX. Thời hạn có hiệu lực của kết quả thẩm định giá

X. Những điều kiện loại trừ và hạn chế

PHỤ LỤC

Phụ lục 01: Hình ảnh minh họa tài sản thẩm định giá.
Phụ lục 02: Sơ đồ tài sản thẩm định và tài sản so sánh
Phụ lục 03: Hồ sơ pháp lý tài sản thẩm định

You might also like