You are on page 1of 2

Bài tập Toán 1_Chương 3 Nguyễn Thị Hằng-HCMUNRE

Bài tập Toán 1: Chương 3

3.1. Trong KGVT 3 cho B  {u1 ,u2 ,u3} trong đó u1  (1, 2, 1), u2   3,0, 2  , u3  1,1,0  ;
Trong 4 cho B'  {v1 , v2 , v3 , v4 } trong đó
v1  (2,0,0,0); v2  1, 3,0,0  ; v3   1,2,4,0  , v4  5, 2,0,3 
a. Chứng minh B, B' là cơ sở tương ứng của 3
, 4
.
 2 1 1 
 
 2 2 4 
b. Cho ma trận A  là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : 3
 4
đối với
1 0 3 
 
 4 1 3 
cặp cơ sở B, B’. Tìm f  3,0, 1 .
3.2. Trong không gian 3
và 4
cho các vectơ
u1  (1, 0, 0, 0), u2  (2,1, 0, 0), u3  (3,1, 2, 0), u4  1,1,1,1 , v1  (1, 0, 0), v2  (2,1, 0), v3  (1, 2,3)
a. Chứng minh: S  u1 , u2 , u3 , u4  là cơ sở của 4
và P  v1 , v2 , v3 là cơ sở của 3

b. Cho f : 4
 3
là một ánh xạ tuyến tính có
1 0 0 0
 
A   f S , P   0 1 0 1  là ma trận biểu diễn ánh xạ tuyến tính f theo cặp cơ sở S , P
0 1 1 0
 
.
Tìm f (u ) với u  1, 2,3, 4  .
3.3. Trong không gian 3
và 4
cho các vectơ
u1  (1, 0, 0, 0), u2  (1, 2, 0, 0), u3  (1, 2,3, 0), u4  1,1,1,1 , v1  (1, 0, 0), v2  (1,1, 0), v3  (1, 2,3)
a. Chứng minh: S  u1 , u2 , u3 , u4  là cơ sở của 4
và P  v1 , v2 , v3 là cơ sở của 3

b. Cho f : 4
 3
là một ánh xạ tuyến tính có
1 0 0 0
 
A   f S , P   0 1 0 2  là ma trận biểu diễn ánh xạ tuyến tính f theo cặp cơ sở S , P
0 1 1 0
 
Tìm f (u ) với u  1, 2, 2,1 .
3.4. Trong không gian 3 cho các vectơ:
u1  (1, 2,3), u2  (1,3, 2), u3  (2,1,3), v1  (1,0, 2), v2  (3,1, 2), v3  (2,0,1)

1
Bài tập Toán 1_Chương 3 Nguyễn Thị Hằng-HCMUNRE

a. Chứng minh: S  u1 , u2 , u3 , P  v1 , v2 , v3 là các cơ sở của 3


.
b. Cho f : 3
 3
là một ánh xạ tuyến tính có
3 2 1
 
A   f S , P   2 1 1  là ma trận biểu diễn ánh xạ tuyến tính theo cặp cơ sở S , P .
1 3 2
 

Tìm f (u ) với u   3, 1, 2  .

 3 2 1 0
3.5. Cho ma trận A   1 6 2 1  là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : R 4  R 3 . Cho
 3 0 7 1 
B  {u1 ,u2 ,u3 ,u4 } ; B '  {v1 , v2 , v3} gồm các vectơ:
u1  (1, 0, 0, 0); u2  1, 2, 0, 0  ; u3  1, 2,3, 0  ;u4 = 1,2,3,4  trong R 4 ;
v1  (2,1, 2); v2   1,3,3 ; v3   2, 2,1 trong R3 .
a. Chứng minh B, B' là cơ sở tương ứng của R4 , R3 .
b. Tìm f (2, 6,3, 0) .
 2 0 2
0 1 3 
3.6. Cho ma trận A   là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 4 . Cho
3 2 0
 
 2 1 4
B  {u1 ,u2 ,u3} ; B'  {v1 , v2 , v3 ,v4 } gồm các vectơ: u1  (2,1, 0); u2   3,5,1 ; u3   1, 0,1 trong
R3 ; v1  (2, 0, 0, 0); v2  1, 1, 0, 0  ; v3  1, 2, 2, 0  ;v4 = 1,2,1, -1 trong R 4 .
a. Chứng minh B, B' là cơ sở tương ứng của R3 , R4 .
b. Tìm f (3, 8, 1) .

You might also like