Professional Documents
Culture Documents
Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.
Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.
ho
yk
en
vi
hu
nt
ua
uq
th
/y
m
.co
ok
bo
ce
.fa
w
w
/w
s:/
tp
ht
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
TRẦN-QUANG-KHÁNH
BỘ MÔN NỘI TIẾT – ĐHYD TPHCM
SC-VN-03570
HỘI NGHỊKHOA HỌC THƯỜNG NIÊN LẦN THỨ 20
Disclaimer:
• Information provided in this educational presentation may contain recommendations
outside the approved labeling of the drugs under discussion. It is intended to provide
ht
healthcare professional audience with pertinent scientific data to form your own conclusions
tp
s:/
/w
w
w
and make your own decisions. This information is not intended to be promoting or
.fa
ce
bo
ok
recommending any indication, dosage or other claims not covered in the licensed prescribing
.co
m
/y
th
information.
uq
ua
nt
hu
vi
• Please refer to the VN MoH-approved prescribing information for these therapies for
en
yk
ho
a
a complete list of approved indications and dosing, contraindications and warnings.
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
Domenico Cotugno
/y
th
uq
(1736-1822) Erasmus Darwin
ua
Wilhelm Griesinger
nt
(1731-1802)
hu
(1817-1868)
vi
en
Baron Guillaume de Dupuytren
yk
ho
(1777-1835)
a
Hội chứng Kimmelstiel-Wilson (1935)
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Paul Kimmelstiel (1900-1970) Clifford Wilson (1906-1997)
Vai trò của vi đạm niệu trong bệnh thận mạn do ĐTĐ
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Harry Keen (1963)
a
ho
yk
en
vi
hu
nt
ua
uq
th
/y
m
.co
ok
bo
ce
.fa
w
w
/w
s:/
tp
ht
Tử suất của bệnh nhân có bệnh thận mạn do ĐTĐ
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Kussman et al. Diabetic nephropathy. JAMA Oct 18, 1976- Vol 236, No 16
Phân loại bệnh thận mạn trên bệnh nhân ĐTĐ
a
ho
yk
en
vi
hu
nt
ua
uq
th
/y
m
.co
ok
bo
ce
.fa
w
w
/w
s:/
tp
ht
Khuyến cáo điều trị bệnh nhân ĐTĐ có bệnh thận mạn
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
ADA/EASD type 2 diabetes treatment algorithm. (Adapted from Diabetes Care 2022;45[Suppl 1]:S134)
Lựa chọn giữa SGLT-2i và GLP-1RA
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
ADA/EASD type 2 diabetes treatment algorithm. (Adapted from Diabetes Care 2022;45[Suppl 1]:S134)
Khuyến cáo từ KDIGO 2022
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Kidney International (2022) 102, 990–999
Kiểm soát ĐH tích cực và bệnh thận trên ĐTĐ típ 1
ht
tp
Phòng ngừa thứ phát
s:/
Phòng ngừa nguyên phát
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Kidney International, VoL 47 (1995), pp. 1703—1720
Kiểm soát ĐH tích cực và bệnh thận trên ĐTĐ típ 2
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
Bệnh thận mạn gđ
nt
X 2 creatinine đến > 200
hu
cuối hay tử vong do thận
vi
mmol/l
en
yk
ho
a
Kidney International (2013) 83, 517–523;
Nghiên cứu đầu tiên trong xử trí bệnh thận ĐTĐ:
hiệu quả của ACE-i
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Ức chế men chuyển (Captopril) giảm 50% nguy cơ tử vong, lọc thận hay
ghép thận ở bệnh nhân ĐTĐ típ 1 có đạm niệu vi thể so với giả dược
N Engl J Med, Nov 11 1993
Nghiên cứu bản lề trong xử trí bệnh thận ĐTĐ: hiệu quả
của ARB (Losartan)
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
N Engl J Med, Vol. 345, No. 12 · September 20, 2001
Nghiên cứu bản lề trong xử trí bệnh thận ĐTĐ:
hiệu quả của ARB (IDNT)
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Irbesartan giảm 20% nguy cơ tăng gấp đôi creatinine, ESRD và
tử vong chung so với giả dược và giảm 23% so với amlodipine
N Engl J Med, Vol. 345, No. 12 · September 20, 2001
Hiệu quả của Telmisartan trong bảo vệ thận ở bệnh nhân
ĐTĐ: nghiên cứu DETAIL
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Acta Diabetol (2005) 42:S42–S49
Các nghiên cứu tác động của kiểm soát HA lên bệnh thận
mạn ĐTĐ
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Historical Milestones in Diabetology. Front Diabetes. Basel, Karger, 2020, vol 29, pp 242–256
Tiếp cận đa yếu tố: bài học từ nghiên cứu STENO-2
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Historical Milestones in Diabetology. Front Diabetes. Basel, Karger, 2020, vol 29, pp 242–256
2001-2018: thất bại trong việc tiếp cận bệnh thận
đái tháo đường
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Historical Milestones in Diabetology. Front Diabetes. Basel, Karger, 2020, vol 29, pp 242–256
SGLT-2i bảo vệ thận: tại sao không?
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
J Am Heart Assoc. 2018;7:e007165. DOI: 10.1161/JAHA.117.007165
SGLT-2i bảo vệ thận: nghiên cứu CREDENCE
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
N Engl J Med 2019;380:2295-306
SGLT-2i bảo vệ thận: nghiên cứu DAPA-CKD
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
N Engl J Med 2020;383:1436-46
Nghiên cứu EMPAREG - OUTCOME
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
NEJM 375;4 nejm.org July 28, 2016
Nghiên cứu EMPAREG - OUTCOME
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
NEJM 375;4 nejm.org July 28, 2016
Chương trình EMPOWER
Aim: initiated to confirm hypothesis generating HF/CKD endpoints in EMPA-REG OUTCOME
ht
tp
s:/
7020 patients
/w
w
EMPA-REG OUTCOME EMPEROR-Reduced 3730
w
.fa
Effects on CV morbidity and mortality Effects on HHF and CV mortality in patients
ce
in patients with high CV risk and T2D1 HFrEF2,3
bo
ok
.co
EMPEROR-Preserved 5988
m
/y
patients
th
Effects on HHF and CV mortality in HFpEF4,5
uq
ua
nt
EMPULSE 530 patients
hu
Trials completed
vi
Effects of in-hospital initiation in acute HF on
en
Study completion date† HF-related events and patient-reported outcomes6
yk
ho
Estimated study completion date†
a
EMPA-KIDNEY 6609 patients
Effects on kidney and cardiovascular outcomes in patients
*Not shown: EMPERIAL Trials − 627 patients10,11, EMPRISE − 203,248 patients12; †Timeline shows with chronic kidney disease.7,8 Est. completion: 7/2022
approximate dates
CKD, chronic kidney disease; CV, cardiovascular; Est, estimated; HF, heart failure; HFpEF, heart failure with
preserved ejection fraction; HFrEF, heart failure with reduced ejection fraction; HHF, hospitalisation for heart EMPACT-MI ~5000 patients
failure; MI, myocardial infarction; T2D, type 2 diabetes Effects on HHF and mortality in post-MI patients
See references in slide notes
with high risk of HF.9 Est. completion: 3/2023
NEJM. November 4, 2022
a
ho
yk
en
vi
hu
nt
ua
uq
th
/y
m
.co
ok
bo
Nghiên cứu EMPA-KIDNEY
ce
.fa
w
w
/w
s:/
tp
ht
GLP-1RA bảo vệ thận: phân tích gộp
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Lancet Diabetes Endocrinol 2019. Published Online August 14, 2019 http://dx.doi.org/10.1016/S2213-8587(19)30249-9
MRA giúp giảm cải thiện biến cố thận ở bệnh nhân ĐTĐ
có bệnh thận mạn: nghiên cứu FIDELIO
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
N Engl J Med 2020;383:2219-29
Nguy cơ tồn dư bệnh thận đái tháo đường của các trị liệu
riêng lẻ
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Giugliano et al. Cardiovasc Diabetol (2021) 20:36
Tiếp cận đương đại bệnh thận đái tháo đường dựa trên
y học chứng cứ 2022
ht
tp
s:/
/w
w
MRA
w
.fa
ce
bo
RAAS
ok
.co
m
?
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Giugliano et al. Cardiovasc Diabetol (2021) 20:36
Tiếp cận đương đại bệnh thận đái tháo đường dựa trên
y học chứng cứ 2022
ht
tp
s:/
/w
w
w
.fa
ce
100% ?
bo
ok
.co
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
vi
en
yk
ho
a
Giugliano et al. Cardiovasc Diabetol (2021) 20:36
Kết luận
1. Đái tháo đường từng được xem là một bệnh lý thận cho đến nay được xem
là một nguyên nhân gây bệnh thận.
ht
tp
s:/
/w
w
2. Hành trình bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo đường là một hành trình
w
.fa
ce
bo
kéo dài từ không có hy vọng cho đến những nghiên cứu bản lề với nhóm
ok
.co
thuốc ức chế hệ thống RAA kết hợp kiểm soát đường huyết tích cực.
m
/y
th
uq
ua
nt
hu
3. Sự ra đời của nhóm thuốc ức chế SGLT-2 có thể mở ra một chương mới với
vi
en
yk
ho
nhiều hứa hẹn trong hành trình bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo đường.
a
a
ho
yk
en
vi
hu
nt
ua
uq
th
/y
m
.co
ok
bo
ce
.fa
w
w
/w
s:/
tp
ht