Professional Documents
Culture Documents
Đại Cương Về NCKH
Đại Cương Về NCKH
Khái niệm
- Cơ bản (thuần
- Tri thức: hiểu biết (nhận túy)
thức, tái hiện, diễn đạt) - Ứng dụng (liên
- Khoa học: tri thức đã ngành)
được hệ thống hóa
Phân loại
Khoa học hình thức
Hiểu biết về toán học
Phương pháp tiên nghiệm Khoa học kỹ thuật
Khoa học cơ bản (thuần túy) Khoa học ứng dụng (liên ngành)
Hệ thống lý thuyết và dự báo Giải quyết thực tiễn
2. Nghiên cứu khoa học
02 03
01 04
Phân loại Đặc điểm
01 Sự vật/hiện tượng 01
Khám phá, vận dụng,
sáng tạo
2.2. Phân loại
Nghiên cứu mô tả
Nghiên cứu cơ bản 01
01 Nghiên cứu
giải thích
Nghiên cứu ứng 02
dụng
02 Nghiên cứu
sáng tạo
Nghiên cứu triển 03
khai
03 Nghiên cứu dự báo
04
Theo tính chất Theo chức năng
2.3. Đặc điểm
Tính hướng Tính thông Tính khách Tính rủi ro Tính cá Tính phi
mới tin quan nhân kinh tế
Thất bại và
Tìm và tạo Cung cấp và Đúng và chậm Cá nhân và Hiệu quả và
định hướng chân thật tập thể lợi nhuận
01 02 03 04 05 06
Sáng tạo Tường minh Công tâm Kiên trì Độc lập Đam mê
2.4. Thực hiện
Nghiên cứu
Khoa học
Các bước tiến hành NCKH
01 02 03 04 05
01 02 03 04
Qui định, Đầu tư Công bố, Ghi nhận
định hướng, chuyển giao thành quả
Nguồn lực,
chính sách
hợp tác Trao đổi, ứng Đánh giá, xếp
Văn bản quản dụng loại, khen
lý thưởng, sở
hữu
3. Nghiên cứu khoa học sức khỏe
01 02 03
KH sức khỏe i KH sức khỏe KH sức khỏe
gườ ại gk
ê
n n lo n
Con Phâ Thố
Tiêu chuẩn
Hội đồng khoa Động vật
thực chọn
học
nghiệm Không thể hoặc
Xét duyệt độc lập chưa thể
Đạo Thay
đức thế
PP luận sinh
Ít hơn PP luận khác
học
Nguyên lý hóa học,
Nguyên lý toán vật lý, công nghệ
thống kê
NC NC
khoa khoa
học y học
sinh khác
Chế tạo sản
Bản chất/qui phẩm
luật Chủ yếu NC sáng tạo (giai
NC mô tả, giải thích, đoạn đầu)
dự báo
3.3. Thống kê Biến định lượng và Biến định tính
Thống Thống
kê mô kê suy
Kiểm định
tả luận
Nội suy các giá trị
Định tính không quan sát
Tóm tắt
được xử lý số liệu
Tần số, tỷ lệ (phân dữ liệu - Kiểm định so sánh
phối nhị thức) xử dưới - Kiểm định quan hệ
lý số liệu dạng số (liên quan/tương
quan)
- Kiểm định mô hình
thống kê (hồi qui)