You are on page 1of 5

BÀI TẬP

Bài 1: Ngân hàng đồng ý cho một khách hàng vay 590 triệu, thời gian 3 tháng được
tính kể từ ngày giải ngân đầu tiên. Giải ngân vào ngày 15/8/2019. Việc trả nợ được
thực hiện thành 3 đợt:
- Đợt 1: 9/9/2019 khách hàng trả 200 triệu.
- Đợt 2: 12/10/2019 khách hàng trả 200 triệu.
- Đợt 3: 10/11/2019 khách hàng đã trả toàn bộ nợ gốc còn lại.
Yêu cầu: Tính lãi phải trả cho khoản tín dụng nói trên trong trường hợp ngày nào
thu nợ gốc thì Ngân hàng thu lãi. Biết rằng lãi suất cho vay 9%/năm. (Cơ sở tính lãi
là 360 ngày/năm).

Bài 2: Ngân hàng X ký hợp đồng tín dụng với công ty M đồng ý cho vay 1.000
triệu đồng, thời gian 5 tháng được tính kể từ ngày giải ngân đầu tiên là 15/01/2018.
Việc thu nợ được chia thành nhiều kỳ hạn, kỳ hạn nợ là tháng; lãi suất 9%/năm.
Yêu cầu: Lập Bảng kế hoạch thu nợ cho khoản tín dụng nói trên.

Bài 3: Ngày 20/01/2018, Công ty TNHH Thành Minh nộp hồ sơ xin cấp hạn mức
bổ sung vốn lưu động tại ngân hàng X như sau (đơn vị tính: 1.000 đồng):
1. Phương án kinh doanh :
- Dự toán chi phí:
Nguyên liệu : 2.304.000; Nhiên liệu : 1.140.000
Bao bì : 200.000; Phụ tùng : 386.000
Chi phí nhân công : 353.000; Chi phí vận chuyển : 253.000
Khấu hao TSCĐ : 140.000; Chi phí khác : 500.000
Vật tư : 234.000; Doanh thu dự kiến : 6.129.000
2. Tài sản bảo đảm: Quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất trị giá 1.500.000 theo
biên bản định giá của Bộ phận định giá tài sản, ngân hàng đồng ý tài trợ tối đa 70%
giá trị tài sản bảo đảm.
3. Thông tin cung cấp từ CIC, ngoài giao dịch với ngân hàng X, công ty còn vay tại
Ngân hàng Y. Hiện tại dư nợ của công ty là 100.000, thuộc nhóm nợ đủ tiêu chuẩn.
4. Tình hình tài chính của doanh nghiệp được thể hiện thông qua báo cáo nhanh
tính đến ngày 01/12/2018 như sau:

1
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn 1.430.000 A. Nợ phải trả 740.000
1. Tiền mặt 310.000 I. Nợ ngắn hạn 740.000
2. Các khoản phải thu 580.000 1. Phải trả người bán 420.000
3. Hàng tồn kho 540.000 2. Thuế và các khoản phải nộp NN 220.000
Vay ngắn hạn 100.000

5. Sau khi hạn mức được duyệt, NH X giải ngân các khế ước nhận nợ lần lượt phát
sinh như sau:
Ngày Khế ước Số tiền Thời hạn Lãi suất Trả nợ
20/2 1 400.000 3 tháng 9%
15/3 2 300.000 3 tháng 9,5%
28/4 3 200.000 3 tháng 10%
20/5 400.000
15/6 200.000
22/6 4 200.0000 3 tháng 10%
10/7 5 240.000 4 tháng 9%

Yêu cầu :
1. Xác định hạn mức tín dụng năm 2019 cho công ty trên. Biết rằng:
- Doanh thu thuần đạt được trong năm 2018 là 4.260.000
- Tài sản ngắn hạn đầu năm 2018 là 1.410.000
- Theo dư báo vòng quay vốn lưu động không đổi so với năm 2018
2. Hãy tính lãi vay phải thu của khách hàng trong từng tháng (tháng 2 đến 7). Biết
rằng ngân hàng tính lãi vay vào ngày 25 mỗi tháng.

Bài 4: Thông tin về một khoản vay của khách hàng như sau:
- Số tiền vay: 450.000.000 đồng.
- Thời hạn vay: 6 tháng.
- Ngày giải ngân: 15/01/2019.
- Lãi suất cho vay: 9% / năm.

2
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay.
- Cơ sở tính lãi là 360 ngày/năm.
Yêu cầu:
1. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời điểm đáo hạn.
2. Giả sử khoản vay này bị chuyển nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 24/09/2018
khách hàng yêu cầu trả hết nợ. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời
điểm này.
Biết rằng khách hàng có thời gian 5 ngày kể từ ngày đến hạn để thanh toán nợ theo
hợp đồng tín dụng đã ký kết.
Bài 5: Công ty N ký hợp đồng vay 1000 triệu vào ngày 10/05/2018. Khách hàng
giải ngân thành 2 đợt:
 12/5/2018: 500 triệu.
 05/6/2018: 500 triệu.
 Biết rằng lãi vay phát sinh trong thời gian giải ngân được thanh toán vào
ngày 05/6/2018 là 0,05%/ngày.
Việc trả nợ được tính bắt đầu kể từ ngày giải ngân cuối cùng, kỳ hạn nợ là tháng,
thời gian trả nợ là 10 tháng, lãi suất 9%/năm. Lập Bảng kế hoạch trả nợ cho khoản
tín dụng nói trên.

Bài 6: Công ty M vay ngân hàng thực hiện phương án sản xuất kinh doanh. Thời
gian: 6 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên. Tổng chi phí để thực hiện phương án là
5400 (triệu đồng), trong đó:
- Nguyên vật liệu : 2.000
- Khấu hao cơ bản : 1.000
- Chi phí nhân công : 1.000
- Chi phí khác : 1.400
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn cần thiết cho phương án. Ngân hàng sẽ cho vay số tiền
là bao nhiêu?. Biết rằng doanh nghiệp có số vốn tham gia tối thiểu 30% nhu cầu
vốn của phương án. Biết rằng, tài sản thế chấp do ngân hàng định giá là 6000. Tỷ lệ
cho vay tối đa là 70% giá trị tài sản thế chấp.
2. Sau khi hợp đồng tín dụng đã ký kết, công ty phát sinh chi phí như sau:
- 05/02/2018: phát sinh chi phí về chi phí nguyên, vật liệu.

3
- 15/02/2018: phát sinh chi phí về nhân công.
- 07/03/2018: phát sinh chi phí khác.
Theo bạn ngân hàng tiến hành giải ngân như thế nào?. Biết rằng, mua nguyên vật
liệu được trả chậm 50% sau 1 tháng.
3. Hãy tính lãi cho khoản tín dụng nói trên với lãi suất cho vay 9%/năm, biết
rằng ngân hàng sẽ thu nợ theo doanh thu thực tế như sau:
- Ngày 01/8/2018 doanh thu 2.000
- Ngày 05/8/2018 doanh thu 4.200.

Bài 7: Thông tin về một khoản vay của khách hàng như sau:
- Số tiền vay: 150.000.000 VND.
- Thời hạn vay: 6 tháng.
- Ngày phát tiền vay: 18/01/2018.
- Lãi suất cho vay: 10% / năm.
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay.
- Cơ sở tính lãi là 360 ngày/năm.
Yêu cầu:
1. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời điểm đáo hạn của món vay
2. Giả sử khoản vay này bị chuyển nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 20/9/2018.
Khách hàng yêu cầu trả hết nợ. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời
điểm này?

Bài 8: (đơn vị tính triệu đồng)


Một dự án đầu tư có tổng dự toán là 10.000 được Ngân hàng M đồng ý cho vay tối
đa 70% tổng vốn đầu tư của dự án. Trong thời gian thi công dự án được giải ngân
thành 3 đợt sau:
- Đợt 1: 15/01/2018: dự án giải ngân 2.000
- Đợt 2: 28/02/2018: dự án giải ngân 2.000
- Đợt 3: 15/04/2018dự án giải ngân 2.000
Công trình thi công đúng tiến độ được nghiệm thu 30/6/2018.
Yêu cầu:

4
1. Tính lãi vay thi công của dự án, biết rằng lãi suất bằng 9%/năm. Lãi vay thi
công được thanh toán vào thời điểm công trình hoàn thành.
2. Lập bảng kế hoạch thu nợ cho dự án, lãi tính theo số dư với lãi suất
10%/năm. Kỳ hạn nợ là 6 tháng, thời hạn thu nợ là 5 năm.
Biết rằng: cơ sở tính lãi là 360 ngày/năm.

You might also like