Professional Documents
Culture Documents
Chuong8 LTM1 MangMotCua 2023
Chuong8 LTM1 MangMotCua 2023
➢ Khái niệm
➢ Phương trình và sơ đồ tương đương mạng một
cửa tuyến tính có nguồn
➢ Định lý Thevenin và Norton
➢ Hòa hợp giữa nguồn và tải
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 1
Khái niệm mạng một cửa
▪ Là một kết cấu mạch có một ngõ ra để trao đổi năng động lượng và tín
hiệu với bên ngoài (phần tử mạch hay mạng một cửa khác)
▪ Còn gọi là mạng hai cực
Biến đặc trưng: U , I
Dạng phức: I a
Mạng
một U a
cửa I
Mạng
b một U
cửa
a I b
Mạng
U một
cửa
b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 2
Sơ đồ tương đương Thevenin
a Do Léon Charles Thévenin, kỹ sư người
I Pháp, đề xuất năm 1883
Mạng
một U
cửa
b
U = Z ab I + ETh
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 3
Tổng trở vào của mạng một cửa
▪ Tổng trở vào của mạng một cửa tuyến tính, không nguồn
• Mạng một cửa tuyến tính không nguồn thường chỉ gồm các
tổng trở ghép với nhau
• Ở chế độ xác lập điều hòa, với phần mạch điện bên ngoài thì
mạng một cửa không nguồn có thể được thay thế bằng một
tổng trở tương đương gọi là tổng trở vào của mạng một cửa
không nguồn
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 4
Sơ đồ Norton
I a
I = −YabU + J N Do E. L Norton, một kỹ sư ở Bell Telephone
Mạng
Laboratories đề xuất năm 1926
một U
cửa
J N :Dòng điện (từ a→b) khi ngắn
b mạch mạng một cửa J =I N abngan
I a
JN Z ab U a I =0 a
Mạng Mạng
một (U = 0) I ngan một U ho
b cửa
cửa
b b
1
Yab = :Tổng dẫn vào của mạng một cửa
Z ab
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 5
Tổng trở vào (1)
➢ Tính tổng trở (→tổng dẫn) vào của mạng một cửa tuyến tính có nguồn
▪ Cách 1: Tính điện áp khi hở mạch và dòng điện khi ngắn mạch ở cửa
U ab ho ETh
Z ab = =
I ab ngan JN
▪ Cách 2: Tính bằng tổng trở tương đương
- Triệt tiêu các nguồn độc lập (nguồn áp ngắn mạch, nguồn dòng hở mạch).
Sau đó tính tổng trở tương đương ở cửa vào
- Chỉ nên áp dụng đối với mạng một cửa trong đó không chứa
nguồn phụ thuộc, không có hỗ cảm.
Trường hợp có nguồn phụ thuộc (hoặc hỗ cảm): Không dùng cách 2
a
ETh = ab ho ETh
Z ab =
J N = I ab ngan JN
b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 6
Tổng trở vào (2)
▪ Cách 3: Triệt tiêu các nguồn độc lập trong mạng. Cấp một nguồn áp
(thường chẵn 1V; 100V) hoặc nguồn dòng (1A; 10A), tính dòng/ hoặc
áp đáp tương ứng, sau đó tính ra tổng trở vào
Eab
Z v = ZTh =
I ab
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 7
Tổng trở vào (3) ,
.
❑ Ví dụ 1a: Tính tổng trở vào ở cửa ab
J = 2 30o A E = 50 V
với Z1 = 20 Ω, Z2 = 15 + j10 Ω
▪ Cách 1: Tính điện áp khi hở mạch và dòng điện khi ngắn mạch ở cửa
U ab ho ETh
Z ab = =
I ab ngan JN
ETh = U ab ho = a ho =
E / Z1 + J
=
50 / 20 + 2 30o
= 36,906 + j 22, 210 V
U ab ho
1 / Z1 + 1 / Z 2 1 / 20 + 1 / (15 + j10)
I1 ngan = E / Z1 = 50 / 20 = 2,5A
I1 ngan
J N = I ab ngan = I1 ngan + J = 4, 232 + j1,000 A I ab ngan
U ab ho
Z ab = = 9,430 + j3,019
I ab ngan
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 8
Tổng trở vào (4)
,
.
❑ Ví dụ 1a: Tính tổng trở vào ở cửa ab
J = 2 30o A E = 50 V
với Z1 = 20 Ω, Z2 = 15 + j10 Ω
▪ Cách 2: Triệt tiêu các nguồn độc lập trong mạng, sau đó tính
tổng trở tương đương tại cửa
Z1Z 2
Z td = = 9, 430 + j 3,019
Z1 + Z 2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 9
Tổng trở vào (5)
,
.
❑ Ví dụ 1a: Tính tổng trở vào ở cửa ab
J = 2 30o A E = 50 V
với Z1 = 20 Ω, Z2 = 15 + j10 Ω
▪ Cách 3: Triệt tiêu các nguồn độc lập trong mạng. Cấp một nguồn áp (thường chẵn
1V; 100V) hoặc nguồn dòng (1A; 10A), tính dòng/ hoặc áp đáp tương ứng, sau đó tính
tổng trở vào
Eab
Z v = ZTh =
I ab
100 100
I ab = I1 + I 2 = + = 9,615 − j 3,077 A
Z1 Z2
100
Zv = = 9, 434 + j 3, 019
I ab
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 10
❑ Ví dụ 1: Tính dòng qua nhánh 5
I1 Z1 I3 Z3 a Z5 I5 Z ab a Z5 I5
I4
J2
E1 ETh
Z4 E5 E5
b b
a a Z5 I5
Hệ
thống U JN Z ab E5
b
b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 11
➢ Tính U abho
I1 Z1 Z3 a Z5 I5
c I3
I4
J2
E1 Ia J2 Z
4
U abho E5
Thế nút: b
E1
+ J2
1 1 E1 Z1
+ c = + J 2 c = 1
Z +
1 3 4
Z Z Z1 +
1
Z1 Z3 + Z 4 Thay số
Z
U abho = 4 c
Z3 + Z 4 E1 = 100 0o V; E5 = 50 15o V; J 2 = 0,3 − 30o A;
Z1 = 200 + j 62,8; Z 3 = j 47,1;
Hoặc dòng vòng: Z 4 = − j 3185, 7; Z 5 = 240
( Z1 + Z3 + Z 4 ) I a + ( Z3 + Z 4 ) J 2 = E1
U abho = Z 4 I 4 = Z 4 ( I a + J 2 )
ETh = U abho = 165,57 − j 24,93V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 12
▪ Tính tổng trở vào
ETh U ab ho
➢ Tính theo cách 1: Z ab = = I1 Z1 Z3 a
J N I ab ngan cI 3
Z5 I5
I4
J2
E1
Ia J 2 Z4 I abngan E5
I abngan
E1
+ J2 b
1 1 E1 Z1
+ c = + J 2 c = 1 1
Z1 Z3 Z1 +
Z1 Z3 Thay số
c
I abngan =
Z3 E1 = 100V; E5 = 50 15o V; J 2 = 0,3 − 30o A;
Z ab = 213,65+j 99,93
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 14
▪ Tính dòng và áp trên mạng một cửa
▪ Sau khi đã tính được điện áp hở và tổng trở vào mạng một
cửa, có thể tính được các đại lượng khác ngoài mạng
Z ab
a a
Z5 I5 I1 Z1 I3 Z3 Z5 I5
I4
J2
ETh E1
E5 Z4 E5
b E5 − ETh b
I5 =
Z5 + Z ab
E1 = 100V; E5 = 50 15o V; J 2 = 0,3 − 30o A;
ETh = 165,57 − j 24,93V
Z1 = 200 + j 62,8; Z3 = j 47,1;
Z ab = 213,65+j 99,93
Z 4 = − j3185,7; Z 5 = 240
I 5 = -0,229 + j 0,134A
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 15
Điều kiện hòa hợp tải
➢ Xác định giá trị của tải để công suất thu được từ mạch nguồn là lớn
nhất (tìm tải Zt để công suất trên nó là lớn nhất)
ZTh
Tải này gọi là tải hòa hợp của
Zt = Z *
Th mạng một cửa có nguồn
Zt
ETh
Zt = Rt + jX t
Nhiều tài liệu ký hiệu liên hiệp của tải là ZˆTh
ZTh = RTh + jX Th Rt = RTh
Zt = Z
*
X t = − X Th
Th
Z Th* = RTh − jX Th
I a
ETh E ETh2
Hệ thống U Zt ▪ Khi đó: I t = = Th Pt = RTh ITh2 =
ZTh + Zt 2 RTh 4 RTh
b • Hiệu suất truyền năng lượng từ nguồn tương
đương đến tải:
Pt Rt I t2
= = = 50%
Pnguon ( RTh + Rt ) I t2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 16
❑ Ví dụ 2: c a
Z3
E1 = 120 0 V; E2 = 60 30 V;
o o
Z1 Z2
. Z4 Z5
J 0 = 1 0o A;Z1 = 30 − j 20 ; J0 .
.
Z2 = j 30 ; Z3 = 30 ; Z4 = − j50 ; E1 E2
Tìm Z5 để công suất tiêu thụ trên nó là lớn
nhất? b
U ab ho b
ZTh =
I ab ngan
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 17
a
c
Z3
Z3 Z1 Z2
Z1 Z2 . Z4 Z5
. Z4 J0 .
.
J0 . U ab ho E1 E2
E1 .
E2 b
E1 E2 b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 18
c a
Z3
▪ Tính U ab ho Z1 Z2
. Z4 U ab ho
J0 .
.
Phương trình thế nút (với b nối đất) E1 E2 I4
b
1 1 1 E1 E2
+ + c = − J 0 + −
Z1 Z 2 Z 3 + Z 4 Z1 Z 2
E1 E2
−J0 +−
Z1 Z 2 c
→ c = → U ab ho = Z 4 I 4 = Z 4
1 1 1 Z3 + Z 4
+ +
Z1 Z 2 Z 3 + Z 4
U ab ho = 59,301 + j 77,866V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 19
c a
▪ Tính I ab ngan Z3 I3
Phương trình thế nút (với b nối đất) Z1 Z2
. Z4
I ab ngan
1 1 1 E1 E2 J0 .
.
+ + c = − J + − E1 E2
1
Z Z 2 Z 3
0
Z 1 Z2 I4 b
E E
−J0 + 1 − 2
Z1 Z 2 I 4 = 0; a = b
→ c = → I3 = c
1 1 1 Z3
+ +
Z1 Z 2 Z 3 I =I ab ngan 3
ZTh
a
I ab ngan = −0,198 + j 2,051 A
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 20
c a
Z3
Cách 2: Tính tổng trở tương đương (do
mạng một cửa không có nguồn phụ thuộc Z1 Z2
. Z4 Z5
và không có phần tử hỗ cảm) J0 .
.
E1 E2
b
Triệt tiêu các nguồn độc lập:
ZTh = Z vao ab
Z3
Z vao ab = Z 4 ( Z nt ( Z
3 1 Z2 ))
.
Z1 Z2
Z4
J0 . Z vao ab
.
Z 4 ( Z 3 + Z12 ) ZZ E1 E2
Z vao ab = ; Z12 = 1 2
Z 4 + Z 4 + Z12 Z1 + Z 2
B. Tìm Z5 để công suất tiêu thụ trên nó là lớn nhất? (bài toán hòa hợp tải)
.
E1 E2 I4
ZTh I 5 + Z 5 I 5 = ETh ETh b I5
→ I5 =
ZTh + Z 5
ZTh
I 5 = 0,85 + j 1,12 A ETh = U ab ho a
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 22
a
Tham khảo thêm cách khác để tính dòng qua c
Z5 và Z3: dùng biến đổi tương đương các
Z3 I3
nhánh 3, 4, 5 thay vì sơ đồ Thevenin (nếu ban Z1 Z2
. Z4 Z5
đầu bài toán đã cho Z5) J0 .
.
Z 45 =
Z 4 Z5 E1 E2 I4 I5
Do Z4||Z5:
Z 4 + Z5 b
a
Do Z45 nối tiếp Z3 : Z = Z + Z = Z + Z 4 Z 5
345 3 45 3
Z 4 + Z5 c
Z3 I3
Phương trình thế nút (cho mạch tương đương, Z1 Z2
với b nối đất) . Z45
J0 .
.
1 1 1 E1 E2 E1 E2
+ +
c = − J 0 + − b
1
Z Z 2 Z 345 Z1 Z2
E E
−J0 + 1 − 2 c
Z1 Z 2 I3 Z345 I3
→ c = → I3 = c
1 1 1 Z 345 Z1 Z2
+ + .
Z1 Z 2 Z 345 J0 .
.
I 3 = −0, 48 + j 0,99A = 1,1 115,7 Ao
E1 E2
b
U ab U
= Z 45 I 3 → I 4 = ; I 5 = ab ;
→ U ab https://sites.google.com/site/thaott3i/ I 4 = −1,33 − j 0,13 A;I 5 = 10,85 + j 1,12 A
23
Z4 Z5
❑ Ví dụ 3: c a
Z3
E1 = 120 0 V; E5 = 60 30 V;
o o
Z1 Z5
.
J 0 = 1 0 A;Z1 = 30 − j 20 ;
o
J0
Z2 Z4
.
.
Z2 = j 30 ; Z3 = 30 ; Z5 = − j 60 ; E1 E5
Tìm Z4 để công suất tiêu thụ
trên nó là lớn nhất? b
Tìm công suất đó?
a
Phương pháp: Hòa hợp tải
Z3
Z1 Z5
. Z2
A. Tính tổng trở vào: J0 Z4
.
.
E1 E5
U ab ho b
Cách 1: ZTh =
I ab ngan
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 24
c a
A. Tính tổng trở vào:
U ab ho Z3
Cách 1: ZTh = Z1 Z5
I ab ngan . Z2
J0 . Z4
.
E1 E5
Z3 b
Z1 Z5
. Z2 Sơ đồ tương đương Thevenin:
J0 . U ab ho
a
.
E1 E5
Z4
Z3
Z1 b
Z5
. Z2
J0 . I ab ngan
.
E1 E5
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 25
c a
▪ Tính U ab ho Z3 I5
Z1 Z5
. Z2
Phương trình thế nút (với b nối đất) J0 U ab ho
.
.
1 1 1 E1 E5 E1 E5
+ +
c = − J 0 + − b
1
Z Z 2 Z 35 Z1 Z 35
Z 35 = Z 3 + Z 5
Mặt khác:
E E Z 3 I 5 + Z 5 I 5 + U bc = E5
−J0 + 1 − 5
Z1 Z 35 Z 3 I 5 + Z 5 I 5 + (b − c ) = E5
→ c =
1
+
1
+
1 E − (b − c ) E5 − ( 0 − c ) E5 + c
Z1 Z 2 Z 35 I5 = 5 = =
Z3 + Z5 Z3 + Z5 Z3 + Z5
Tính hiệu điện thế trên ab (điện áp hở):
U ab ho = 61,831 − j16,312V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 26
c a
▪ Tính I ab ngan I3
Z3 I5
Z1
I ab ngan = I 3 − I 5 . Z5
Z2 I ab ngan
J0 .
.
Phương trình thế nút (với b trùng a nối đất) E1 E5
b
1 1 1 E1
+ +
c = − J +
1
Z Z Z 3
0
Z1 E5
2 I5 =
E Z5
−J0 + 1
Z1
→ c = → I3 = c ZTh
1 1 1 Z3 a
+ +
Z1 Z 2 Z 3
I ab ngan = I 3 − I 5 I ab ngan = 1,134 + j 0,427 A
Z4
U ab ho
Tổng trở vào ab: ZTh = Z vao ab =
I ab ngan b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 27
c a
Cách 2: Tính tổng trở tương đương (do
M1C không có nguồn phụ thuộc và không Z3
có phần tử hỗ cảm) Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
.
E1 b E5
Triệt tiêu các nguồn độc lập: ZTh = Z vao ab
Z vao ab = Z 5 ( Z nt ( Z
3 1 Z2 )) Z3
Z1 Z5
Z 5 ( Z 3 + Z12 ) ZZ Z2 Z vao ab
Z vao ab = ; Z12 = 1 2
Z 4 + Z 5 + Z12 Z1 + Z 2
Z3
B. Tìm Z4 để công suất tiêu thụ
trên nó là lớn nhất? Z1 Z vao ab
Z2 Z5
Z4 = Z vao ab = 43,019 + j30,566
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 28
a
C. Với Z4 vừa tìm được, tính dòng qua Z4 c
Z3 I3 I5
Z1 Z5
Dùng sơ đồ tương đương Thevenin . Z2
J0 . Z4
.
ETh E1 E5
ZTh I 4 + Z 4 I 4 = ETh → I4 = I4
ZTh + Z 4
I 4 = 0,72 − j 0,19 A
ZTh
Nếu cần tính dòng qua Z5, Z3:
a
E5 + Z 4 I 4
Z 5 I 5 − Z 4 I 4 = E5 → I 5 = Z4
Z5
I 5 = −0,73 + j 1, 478 A ZTh = Z vao ab
I4
→ I3 = I5 + I 4
b
I 3 = −0,012 + j 1, 288 A
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 29
a
❑ Ví dụ 4: c
Z3 I3 I5
Z1 Z5
E1 = 120 0o V; E5 = 60 30o V; . Z2
J0 . Z4
J 0 = 1 0 A;Z1 = 30 − j 20 ;
o
.
E1 E5
Z2 = j 30 ; Z5 = − j 60 ; I4
Z4 = 43 + j 30,6
a) Cho Z3 = 30 c Z3 a
Tính dòng qua Z3, (sử dụng biến đổi Thevenin)
I3
.
ZTh ETh
nhất?
Tìm công suất đó?
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 30
a
▪ Tính tổng trở vào: c
Z3 I3 I5
U ca ho Z1 Z5
Cách 1: ZTh = . Z2
I ca ngan J0 Z4
.
.
E1 E5
I4
U ca ho
Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
.
E1 E5
I ca ngan
Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
.
E1 E5
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 31
a
Tính điện áp hở U ca ho c
Z3 I3 I5
Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
.
E1 E5
U ca ho I4
c a
I1 I2
Z1 Z5
.
J0
Z2 Z4 U ca ho = Z 2 I 2 − Z 4 I 4
.
.
E1 I4 E5 − E5
Z5 I 4 + Z 4 I 4 = − E5 → I 4 =
Z5 + Z 4
Z1I1 + Z 2 I 2 = E1 E1 − Z1 J 0
→ Z1 ( I 2 + J 0 ) + Z 2 I 2 = E1 I 2 =
I1 = I 2 + J 0 Z1 + Z 2
U ca ho = Z 2 I 2 − Z 4 I 4
U ca ho = −1,345 + j146,9 V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 32
a
c
Tính điện áp hở U ca ho Z3 I3 I5
Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
.
E1 E5
U ca ho I4
c a
I1 I2
Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
.
E1 I4 E5
.
I ca ngan E1 E5
c a I5 b I4
I4
Z1 Z5 U ca = 0 c = a
. Z2
J0 . Z4
.
E1 E5
b
Hoặc tính tổng trở vào theo tổng trở tương đương
Z vao ca = ( Z 4 Z 5 ) nt ( Z1 Z 2 ) c a
Z 4 Z5 ZZ Z1
Z vao ca = + 1 2 Z5
Z 4 + Z 5 Z1 + Z 2 Z2 Z4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 35
a
c
a) Với Z3 =30 tính dòng điện qua Z3 Z3 I3 I5
Z1 Z5
Dùng sơ đồ tương đương Thevenin . Z2
J0 . Z4
.
ETh E1 E5
ZTh I 3 + Z 3 I 3 = ETh → I3 = I4
ZTh + Z 3
I 3 = −0,012 + j 1, 288 A
Nếu cần tính dòng qua Z5, Z4:
Z 5 I 5 − Z 4 I 4 = E5 c Z3 a
I3
I 5 + I 4 = I 3 → I 5 = I 3 − I 4
Z 5 ( I 3 − I 4 ) − Z 4 I 4 = E5
.
→ ZTh ETh
I 5 = I 3 − I 4
− E5 + Z 5 I 3
→ I4 = I 5 = −0,73 + j 1, 478 A
Z 4 + Z5
I 4 = 0,72 − j 0,19 A
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 36
ZTh = Z vao ca = 84,05 + j 0,007
a
c
b) Tìm Z3 để công suất tiêu thụ Z3 I3 I5
trên nó là lớn nhất? Z1 Z5
. Z2
J0 . Z4
Z3 = Z = 84,05 − j 0,007
.
Th
E1 E5
I4
Z3 = R3 + jX 3 ; R3 = 84,05; X 3 = −0,007
.
ZTh ETh
( )
2
→ P3 max
= R3 I 3 new
P3max = 64, 2 W
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 37
▪ Bài tập 1:
Cho mạch điện như hình bên
E1 = 220 − 30o V; Z1 = 10 + j 25
.
Z 3 = 50 − j15 ; Z 4 = 5 + j 60 E4
E4 = 50 60o V
U ab ho ETh Z5
ZTh =
I ab ngan
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 38
a
I1 Z1 I3 Z3 a
Tính điện áp hở I4
I5 = 0 .
E4
J2 = 5I1 Z4
E1
. U ab ho
E4 Đặt =5 b
b
U ab ho = − Z 4 I 4 − E4 I 4 = − I3
Z1 I1 + Z 3 I 3 − Z 4 I 4 = E1 + E4
E1=220*(cos(-30*pi/180)+1i*sin(-30*pi/180));
I1 + J 2 = I 3 Z1=10+1i*25;
Z3=50-1i*15;
I1 + J 2 = I 3 I1 + I1 = I 3
Z4=5+1i*60;
E1 + E4 alpha=5;
I3 =
Z 3 + Z 4 + Z1/ (1 + )
E4=50*(cos(60*pi/180)+1i*sin(60*pi/180));
U ab ho = − Z 4 I 4 − E4 = Z 4 I 3 − E4 Uabho=Z4*(E1+E4)/(Z3+Z4+Z1/(1+alpha))-E4;
E1 + E4 disp(['Uabho=',num2str(real(Uabho),'%0.4f'),'+j',
→ U ab ho = Z 4 − E4 num2str(imag(Uabho),'%0.4f')])
Z 3 + Z 4 + Z1/ (1 + )
disp(['Uab ho=',num2str(abs(Uabho),'%0.4f'),'/_
',num2str(angle(Uabho)*180/pi,'%0.4f')])
Thay số:
→ U ab ho = 136,1885 + j 39,1624 = 141, 707 16, 04o V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 39
a
I1 Z1 I3 Z3 a
Tính điện áp hở I4
I5 = 0 .
E4
J2 = 5I1 Z4
E1
. U ab ho
E4 Đặt =5 b
I1 Z1 Z3
Tính dòng ngắn mạch I3 a
I4 I ab ngan .
Z4 E4
E1 J2 = 5I1
. U5 = 0
E4 b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 41
a
I1 Z1 Z3
Tính dòng ngắn mạch I3 a
I4 I ab ngan .
I ab ngan = I 3 + I 4 Z4 E4
E1 J2 = 5I1
Z 4 I 4 = − E4 → I 4 =
− E4 . U5 = 0
Z4 E4 b
b
Z1 I1 + Z 3 I 3 = E1
Z1 I1 + Z 3 I 3 = E1
→ I3
1
I + J = I I1 + I1 = I 3 → I1 =
1+
2 3
E1
I3
+ = I3 =
1
Z Z I E Z
1+
3 3 1
→ Z3 + 1
→ 1+
I = 3 I
1 1 + I1 = 3
I
1+ Iabngan=-E4/Z4+E1/(Z3+Z1/(1+alpha));
disp(['Iabngan=',num2str(real(Iabngan),'%0.4f'),'+j',
num2str(imag(Iabngan),'%0.4f')])
E1 E4 disp(['Iab ngan=',num2str(abs(Iabngan),'%0.4f'),'/_
I ab ngan = I 3 + I 4 = − ',num2str(angle(Iabngan)*180/pi,'%0.4f')])
Z1 Z4
Z3 +
1+
I ab ngan = 3, 209 − j 0,948 = 3,345 − 16, 41o A
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 42
I1 Z1 Z3
Tính công suất đó?.
I3 a
I4
I5
ZTh = 35,751 +j 22,731 = 42,366 32,448o J2 = 5I1 Z4
E1 Z5
.
Z 5 = ZTh = 35,751 -j 22,731 = 42,366 − 32,448 o E4
b
ETh = U ab ho = 141,707 16,04o V
2 2 a
E 141,707
P5 max = =
Th
= 140,42 W
4 RTh 4.35,7511 M1C U
Cách khác để tính công suất:
b
Z ab
ETh a
I5 = = 1,905 + j 0,548 A
Z5 + ZTh I5
P5 max = 140,42 W
ETh
S5 = Z I = 140,42 − j89,28 VA
2
5 5
Z5
b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 43
▪ Bài tập 2:
Lập sơ đồ tương đương Thevenin để tính dòng qua Z6? .
. U4
I4
.
I1 Z4
. J2
E1
.
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
.
. I3
E3
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 44
.
. U4 .
I4 I4
. .
I1 Z4 I1 Z4
J2 a .
. J2
E1 c .
E1 c
.
Z1 J5 Z6 Z3 .
. J5 Z3
I6 Z1
.
b . I3 b
E3 .
. I3
E3
Z6
.
Z6 I6
b c
. U bc ho
ETh Zbc
ETh = U bc ho ; Z bc =
I bc ngan
Tìm Z6 để công suất trên nó là cực đại?
ETh 2
ETh P6max =
Z 6 = Z ab S6 = Z 6 2 I 6 ; I 6 = 4Real Z bc
Z 6 + Z bc
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 45
Cách 1: Tính tổng trở vào theo tổng trở tương đương
Z4
a .
. J2
E1 c
Z1 Z3
Z bc = Z 3 ( Z 4 ntZ1 ) Zbc = Z3 ( Z 4 + Z1 )
Z 3 ( Z 4 + Z1 )
Z bc =
Z 3 + Z 4 + Z1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 46
▪ Tính điện áp hở .
Tính hiệu điện thế giữa b và c khi dòng I6=0 (hở mạch)? I4
.
I1 Z4
Dòng vòng: Chọn vòng 1 đi qua nhánh 1,4,3
a .
− Z1 I1 − Z 4 I 4 − Z 3 I 3 = E1 − E3 .
E1
J2 J
2
c
J5 khép qua nhánh 1, J2 qua nhánh 4 . .
Z1 J5 Ubc ho Z3
I1 = J 5 − I v1 ; I 4 = − J 2 − I v1 ; I 3 = − I v1 .
I6=0
b
− Z1 ( J 5 − I v1 ) − Z 4 ( − J 2 − I v1 ) + Z 3 I v1 = E1 − E3
.
. I3
E3
→ ( Z1 + Z 4 + Z 3 ) I v1 = E1 − E3 + Z1 J 5 − Z 4 J 2
E1 − E3 + Z1 J 5 − Z 4 J 2 E − E3 + Z1 J 5 − Z 4 J 2
→ I v1 = → I 3 = − I v1 = − 1
( Z1 + Z 4 + Z3 ) ( Z1 + Z 4 + Z3 )
E1 − E3 + Z1 J 5 − Z 4 J 2
U bc ho = Z 3 I 3 − E3 = − Z 3 − E3
( Z1 + Z 4 + Z3 )
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 47
▪ Tính dòng điện ngắn mạch để tính tổng trở vào (nếu không dùng điện trở
tương đương)
.
Tính Ibc ngan khi ngắn mạch b và c (ngắn mạch)? I4
.
Coi c (bằng thế b) là điểm đất I1 Z4
a .
1 1 E1 J2
+ a = + J 5 + J 2
.
E1 c
1
Z Z 4 Z1
E1 .
+ J5 + J 2 Z1 J5 . Z3
Z1 Ibc ngan
→ a =
1 1
+ E1
b
Z1 Z 4 + J5 + J 2 .
Z . I3
U ac = a = − Z 4 I 4 =→ I 4 = − 1 E3
1 1
Z4 +
Z1 Z 4 E1
+ J5 + J 2
E3 Z1 E
I bc ngan = I 4 − I3 + J 2 = − − 3 + J2
I3 = 1 1 Z3
Z3 Z4 +
Z1 Z 4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 48
.
. U4 .
I4
. I4
I1 Z4 .
I1 Z4
. J2 a .
E1 c . J2
E1 c
.
Z1 J5 Z6 Z3
. .
I6 Z1 J5 Z3
.
. I3
b E3 b
.
. I3
E3
.
Z6 I6
b c
.
Z6
ETh Zbc
U bc ho
ETh = U bc ho ; Z bc = ; Z bc = Rbc + jX bc
I bc ngan
ETh
Tìm Z6 để công suất trên nó là cực đại? I6 =
Z 6 + Z bc
ETh2
Z 6 = Z bc = Rbc − jX bc P6 max = S6 = Z 6 I 6 2
4 Rbc
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 49
Giải bài toán với nguồn phụ thuộc?
.
J2 = I4 . U4
I4
.
I1 Z4
.
E1 J2
.
Z1 J5 Z6 Z3
.
I6
.
. I3
E3
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 50
Bài tập 3:
E = 200 0o V; J = 10 0o A; Z2
Z1 = Z 2 = 20 + j10; Z 3 = 15;
Z 4 = 10 − j 5; Z 5 = 5 + j10; Z1 J a
Z 6 = 30 − j10;
Tính dòng qua Z6 sử dụng sơ đồ tương E Z3 Z5
Z6
đương Thevenin
Z4 b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 51
Z2
▪ Tính tổng trở vào tại ab (theo tổng trở
tương đương) Z1 J a
-Để tính tổng trở tương đương Ztd ta triệt tiêu nguồn
dòng & nguồn áp độc lập. Sau khi đã triệt tiêu nguồn E Z3 Z5
Z6
thì mạng 1 cửa có Ztd= (Z2 nt Z4) //Z5
Z4 b
( Z 2 + Z 4 ) Z5 (20 + j10 + 10 − j5)(5 + j10)
Z ab = Ztd = = = 5,78 + j 6,81
Z 2 + Z 4 + Z5 20 + j10 + 10 − j5 + 5 + j10
Z2
a
Z1
Z3 Z5
Z4 b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 52
▪ Tính điện áp hở
- Tính điện áp hở trên ab bằng phương
pháp dòng vòng (dòng nhánh, hoặc thế nút)
𝑍2 (𝐼𝐴ሶ − 𝐽)ሶ + (𝑍5 + 𝑍4 )𝐼𝐴ሶ = 𝐸ሶ
↔ (𝑍2 + 𝑍4 + 𝑍5 )𝐼𝐴ሶ = 𝐸ሶ + 𝑍2 𝐽 ሶ → 𝐼𝐴ሶ
𝐸ሶ + 𝑍2 𝐽 ሶ
=
𝑍2 + 𝑍4 + 𝑍5
Thay số: I = 200 + (20 + j10)10
= 10,69 − j1,72 A
20 + j10 + 10 − j5 + 5 + j10
A
Z1 J a
IA
E IB Z3 Z5
Z4
b
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 53
Z ab = Ztd = 5,78 + j 6,81 Z2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 54
Bài tập 4:
E1 = 50300 V, E4 = 2000 V,
Z 2 = 20 + j 20, Z1 = 10 + j10,
Z 4 = 10 − j10, Z 5 = 20 + j 40,
Z M = 0 ,
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 55
+ Tính tổng trở tương đương:
Z1Z 2 Z Z
Z td = + 4 5 = 20
Z1 + Z 2 Z 4 + Z 5
+ Tính điện áp tương đương:
E1 E4
Etd = Z2 − Z 5 = 8,8675 + j10V = 13,365448, 430 V
Z1 + Z 2 Z 4 + Z5
+ Để công suất phát lên Z3 lớn nhất thì:
Z 3 = Z td * = 20
+ Công suất phát lên Z3 cực đại bằng:
Etd2
P3max = = 2, 2329W
4 R3
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 56
.
E3
Bài tập 5:
J1 = 2 30o A ; E3 = 60 − 45o V;
. Z4 .
J1 Z5
J 4 = 1 0o A; Z2 = 20 + j 30 ; Z4 = 30 + j50 ; Z2 J4
P5=168,127W
Sz2=410,741+j616.111 VA
Se3=145,144+j130,904 VA
Sj1=-34,828+j324,930 VA
Sj4=63,169+j54,357 VA
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 57
.
J1 = 2 30o A ; E3 = 60 − 45o V; a E3 b
J 4 = 1 0o A; Z2 = 20 + j 30 ; Z4 = 30 + j50 ;
. Z4 . Z5
▪ Tính tổng trở vào: theo tổng trở tương đương J1 Z2 J4
Z2Z4 c
Z bc = Z td = Z 2 Z 4 =
Z2 + Z4
Ztd=12,023+j18,764 = 22,285/_57,352o
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 58
.
J1 = 2 30o A ; E3 = 60 − 45o V; a E3 b
J 4 = 1 0o A; Z2 = 20 + j 30 ; Z4 = 30 + j50 ;
. Z4 . Z5
▪ Tính điện áp hở trên bc J1 Z2 J4
c
➢ Cách 1: biến đổi từ nguồn dòng sang nguồn áp
E3 + Z 4 J 4 − Z 2 J1
I e 3 ho =
Z2 + Z4
E3 + Z 4 J 4 − Z 2 J1
U bc ho = Z 4 I e 3 ho − Z 4 J 4 = Z 4 − Z4 J 4
Z2 + Z4
Uho=12,6133-j89,0287 = 89,9177/_-81,9362V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 59
.
➢ Cách 1: biến đổi từ nguồn dòng sang nguồn áp a E3 b
E3 − Z 2 J1 c
I bc ngan = I e 3 ngan − J 4 = − J4
Z2
U bc ho
Z bc =
I bc ngan
Ibc_ngan=-3,0584 - j2,6318 A
Zbc=12,023+j18,764 = 22,285/_57,352o
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 60
.
a E3 b
▪ Tính điện áp hở trên bc
. Z4 .
J1 Z5
Z2 J4
.
a E3 b
b ho = E3
1 1 1 .
+
c ho − b ho = J1 + J 4 Z4 .
J1 J4
Z 2 Z 4 Z4 Z2
c
U bc ho = b ho − c ho
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 61
.
a E3 b
. Z4 .
▪ Tính điện áp hở trên bc J1 Z2 J4 Z5
c
➢ Nếu dùng thế nút và cho thế ở c bằng 0
.
a E3 b
. Z4 .
J1 Z2 J4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 62
ZTh
Sau khi tìm được Z5, tính được dòng qua nó
thông qua mạch tương đương I5
ETh U bc ho ETh
I5 = =
Z5
Z bc + Z 5 2Real Z bc
U bc = U 5 = Z 5 I 5
Từ đó tìm các đại lượng khác dựa trên mạch gốc:
.
a E3 b
U − E3
I 2 = bc
Z2
S2 = Z 2 I 2 2 . Z4 .
J1 Z5
Z2 J4
S J1 = (U ca ) J1* = ( − Z 2 I 2 ) J1* c
S J 4 = (U cb ) J 4* = ( − Z 5 I 5 ) J 4*
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 63
.
E3
Bài tập 6:
Đ/s:
Z4=5,4143-j10,335= 11,667/_-62,35o
I1=2,21-j1,467 A
Sz1=175,881+j140,705 VA
Se3=199,304+j296,547 VA
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 64
.
E3
▪ Tính tổng trở vào: theo tổng trở tương đương a b
Zj
−1 Z1
1 1 1 Z4
Z bc = Z1 Z 2 Z 5 = + + Z5
Z1 Z 2 Z 5 . Z2 .
E1 J4
c
Ztd=5,4143+j10,335= 11,667/_62,35o
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 65
.
E3
a b Zj
▪ Tính điện áp hở trên bc Z1
Z4 Z5
➢ Cách 1: thế nút trường hợp điểm a đặt là đất . Z2 .
E1 J4
.
E3c
Zj
Z1
Z5
. Z2 .
E1 J4
Uho=60,2142-j13,3371 = 61,6736/_-12,4891V
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 66
.
E3
a b
➢ Cách 1b: thế nút sau khi biến đổi Zj
J4 và Z5 thành nguồn áp Z1
Z5
. Z2 .
E1 J4
c
.
E3
Zj
Z1
Z5
. Z2 .
E1 J4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 67
.
E3
a b
▪ Tính điện áp hở trên bc
➢ Cách 2: biến đổi từ nguồn dòng sang nguồn áp Zj
Z1
Z5
. Z2 .
E1 J4
c
E3 + Z 5 J 4 + Eac 0
U bc ho = Z 5 I e 3 ho − Z 5 J 4 = Z 5 − Z5 J 4
Z12 + Z 5
Z 2 E1 E3 + Z 5 J 4 + Eac 0
Eac 0 = I e3 ho =
Z1 + Z 2 Z12 + Z 5
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 68
Uho=60,2142-j13,3371 = 61,6736/_-12,4891V
.
E3
a b
▪ Tính điện áp hở trên bc
Zj
Z1
➢ Cách 3: biến đổi Thevenin nhánh 1,2 kết hợp Z5
từ nguồn dòng sang nguồn áp . Z2 .
E1 J4
ZZ c
Z ac = Z12 = Z1 Z2 = 1 2
Z1 + Z 2
E3 + Z 5 J 4 + Eac 0
I e 3 ho =
Z12 + Z 5
E + Z 5 J 4 + Eac 0
U bc ho = Z 5 I e 3 ho − Z 5 J 4 = Z 5 3 − Z5 J 4
Z12 + Z 5
Z 2 E1
Eac 0 =
Z1 + Z 2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 69
.
E3
a b
Zj
Cũng có thể tính dòng ngắn mạch để Z1
Z4 Z5
tính tổng trở tương đương theo cách
U bc ho . Z2 .
khác Z bc = E1 J4
I bc ngan c
E3 + Eac 0
I bc ngan = I e 3 ngan − J 4 + I 5 ngan = − J4 + 0
Z12
Z 2 E1
Eac 0 =
Z1 + Z 2
Zbc=5,4143-j10,3348
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 70
Z Th
Sau khi tìm được Z4, tính được dòng qua nó
thông qua mạch tương đương I4
ETh U bc ho
I4 = = E Th Z4
Z bc + Z 4 2Real Z bc
U bc = U 4 = Z 4 I 4
Từ đó tìm các đại lượng khác dựa trên mạch gốc:
.
−U bc + E3 + E1 U E3
I1 = I 5 = bc a b
Z1 Z5
S1 = Z1 I12 I e3 = I 5 + I 4 + J 4 Zj
Z1
Z4 Z5
Se1 = E I *
Se 3 = E I . Z2 .
*
1 1
3 e3
E1 J4
c
( )
S J 4 = U cb + U Z j J 4* = ( − Z 5 I 5 + Z j J 4 ) J 4*
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 71
Code trên Matlab:
close all;clear;clc
E10=100;phi10=-60;E30=60;phi30=30;J1a=1;phiJ1a=0;
E1=E10*(cos(phi10*pi/180)+1i*sin(phi10*pi/180));
E3=E30*(cos(phi30*pi/180)+1i*sin(phi30*pi/180));
J4=J1a*(cos(phiJ1a*pi/180)+1i*sin(phiJ1a*pi/180));
Z1=25+1i*20;Z2=1i*30;Zj=Z2;Z5=20+1i*30;
Z12=Z1*Z2/(Z1+Z2);Ztd=Z5*Z12/(Z5+Z12);
Z4=conj(Ztd);
disp(['Ztd=',num2str(Ztd),' = ',num2str(abs(Ztd)),'/_',
num2str(angle(Ztd)*180/pi)]);
disp(['Z4=',num2str(Z4),' = ',num2str(abs(Z4)),'/_',
num2str(angle(Z4)*180/pi)]);
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 72
Code trên Matlab:
% Tính điện áp hở dùng thế nút
phiAho=(E1/Z1-(E3+Z5*J4)/Z5)/(1/Z1+1/Z2+1/Z5);
Uho=phiAho+E3;
disp(['Uho=',num2str(Uho),' = ',num2str(abs(Uho)),'/_',
num2str(angle(Uho)*180/pi)]);
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 73
Code trên Matlab:
% Tính điện áp hở bằng biến đổi nguồn dòng sang nguồn áp
Uho2=Z5*(E3+Z5*J4+(Z2*E1)/(Z1+Z2))/(Z12+Z5)-Z5*J4;
E3 + Z 5 J 4 + Eac 0 Z E E + Z 5 J 4 + Eac 0
I e 3 ho = ; Eac 0 = 2 1 ; U bc ho = Z 5 I e3 ho − Z 5 J 4 = Z 5 3 − Z5 J 4
Z12 + Z 5 Z1 + Z 2 Z12 + Z 5
Ibcng2=(E3+(Z2*E1)/(Z1+Z2))/Z12-J4;
E3 + Eac 0
I bc ngan = I e 3 ngan − J 4 + I 5 ngan = − J4 + 0
Ztd2=Uho2/Ibcng2; Z12
disp(['Cach 2: Uho_2=',num2str(Uho2),' = ',num2str(abs(Uho2)),'/_',
num2str(angle(Uho2)*180/pi)]);
disp(['Cach 2:Ztd_2=',num2str(Ztd2),' = ',num2str(abs(Ztd2)),'/_',
num2str(angle(Ztd2)*180/pi)]);
disp(['Dong ngan mach: I_bcngan=',num2str(Ibcng2),' =
',num2str(abs(Ibcng2)),'/_', num2str(angle(Ibcng2)*180/pi)]);
Pmax=abs(Uho2)^2/(4*real(Ztd2));
disp(['P4_max=',num2str(Pmax)]);
I4=Uho/(Ztd+Z4);
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 74
Code trên Matlab:
I5=Z4*I4/Z5;%Ubc/Z4
phiC=Z5*I5-E3;
I1=(E1-phiC)/Z1;I3=I4+I5+J4;
Se3=E3*conj(I3);Se1=E1*conj(I1);
% Sj4=-Z4*I4*conj(J4);% nếu không có Zj
Sj4=(-Z5*I5+Zj*J4)*conj(J4);% có Zj
Sz1=Z1*abs(I1)^2;Sz4=Z4*abs(I4)^2;% Sz2=Z2*abs(I2)^2;
disp(['Sz1=',num2str(Sz1)]);disp(['Sz4=',num2str(Sz4)]);
disp(['I1=',num2str(I1),' = ',num2str(abs(I1)),'/_',
num2str(angle(I1)*180/pi)]);
disp(['Se1=',num2str(Se1),' = ',num2str(abs(Se1)),'/_',
num2str(angle(Se1)*180/pi)]);
disp(['Se3=',num2str(Se3),' = ',num2str(abs(Se3)),'/_',
num2str(angle(Se3)*180/pi)]);
disp(['Sj4=',num2str(Sj4),' = ',num2str(abs(Sj4)),'/_',
num2str(angle(Sj4)*180/pi)]);
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 75
Code trên Matlab: kết quả
Ztd=5.4143+10.3348i = 11.6672/_62.3505
Z4=5.4143-10.3348i = 11.6672/_-62.3505
Uho=60.2142-13.3371i = 61.6736/_-12.4891
P4_max=175.6289
Sz1=175.8809+140.7048i
Sz4=175.6289-335.2414i
I1=2.21-1.4666i = 2.6524/_-33.5694
Se1=237.5157-118.0621i = 265.2402/_-26.4306
Se3=199.3042+296.5468i = 357.2984/_56.0956
Sj4=-17.3781+94.1372i = 95.7278/_100.4593
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 76
Z3
Bài tập 7:
.
E3
E1 = 100 − 60o V; E3 = 60 30o V; Z1
Z4 . Z5
. Z2 J4
J 4 = 1 0o A; Z1 = 55 + j 50 ; E1
Z2 = Z3 = j 30 ; Z4 = 20 + j30 ;
Đ/S:
Z5=5,143-j13,286 = 14,246/_-68,84o
I1=0,979-j0,764A
Se1=115,12-j46,544VA
Sj4 =-9,921+j63,503 VA
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 77
Z3
.
E3
Z1
.
J 4 = 1 0o A; Z1 = 55 + j 50 ; Z4
J4 Z5
. Z2
E1
Z2 = Z3 = j 30 ; Z4 = 20 + j30 ;
Khác:
- Công suất của j4
- Công suất của e3, liên quan đến dòng qua Z3 (giả sử
chiều phải qua trái)
E3
I Z3 =
Z3
I e 3 = I 5 + I 4 + J 4 + I Z3
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 78
Z3
.
E3
Z1
Z4 . Z5
. Z2 J4
E1
Z3
.
E3
Z1
. Z5
. Z2 J4
E1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 79
Z3
.
E3
Z1
Z4 . Z5
. Z2 J4
E1
Z3
.
E3
Z1
. Z5
. Z2 J4
E1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 80
Z3
.
E3
Z1
Z4 . Z5
. Z2 J4
E1
Z3
.
E3
Z1
. Z5
. Z2 J4
E1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 81
Z3
.
E3
Z1
Z4 . Z5
. Z2 J4
E1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 82
Bài tập 8:
.
E3
J1 = 2 30o A ; E3 = 60 − 45o V;
J 4 = 1 0o A; Z1 = Z2 = 20 + j 30 ; Z3 = Z5 = 30 + j50 ; Z1 Z3
Z4 . Z5
Z2 J4
.
Tìm Z4 để công suất tiêu thụ trên nó là lớn J1
nhất?
Với Z4 vừa tìm được, tính dòng qua Z2 và
công suất phát của các nguồn?
Đ/s:
Z4=12,023-j18,764 = 22,285/_-57,352o
Sz4=168,127-j262,404 VA
I2=-1,564-j4,253 = 4,532/_-110,192o A
Sj4=63,169+j54,357 VA
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 83
.
J1 = 2 30o A ; E3 = 60 − 45o V; E3
J 4 = 1 0o A; Z1 = Z2 = 20 + j 30 ; Z3 = Z5 = 30 + j50 ;
Z1 Z3
Z4 . Z5
Z2 J4
.
J1
( )
S J1 = U ca + U Z1 J 4* = ( − Z 2 I 2 + Z1 J1 ) J1*
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 84
.
E3
Z1 Z3
Z4 .
▪ Tính tổng trở vào: theo tổng trở tương đương . Z2 J4 Z5
J1
.
E3
▪ Tính điện áp hở
Z1 Z3 . Z5
Z2 J4
.
J1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 85
.
E3
Z1 Z3 .
▪ Tính điện áp hở Z2
Z4
J4 Z5
.
J1
.
E3
Z1 Z3 . Z5
Z2 J4
.
J1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 86
Bài tập 9:
Z6
.E
E1 = 80 30o V ; J 2 = 2 0o A;
Z1 = 10 + j 30 ; Z3 = 20 + j5;
1
. Z3 Z4
Z4 = j 20; Z5 = 20 − j 5 ; Z6 = 30 − j10 ; .J
2 Z5 Z7
Z1
Tìm Z7 để công suất tiêu thụ trên nó
cực đại. Tính công suất đó?
Z 7 = Zˆ v = 19,399 -j15,363
U 2h
P7 max = = 5,998 W
4.real Z 7
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 87
Biến đổi từ tam giac sang sao:
Z3 Z6
a Z = = 11,651-j4,495
Z 3 + Z 4 + Z 6
Z3 Z 4
bZ = = 0,367+j7,890
Z 3 + Z 4 + Z 6
Z4 Z6
Zc = = 6,973+j9,908
Z3 + Z 4 + Z6
Tính tổng trở vào:
( Z5 + Zb )( Z1 + Z a )
Zv = Zc + = 19,399 +j15,363
Z 5 + Z b + Z1 + Z a
Tính điện áp hở:
U 7 ho = ( Z 5 + Z b )
(E − Z J )
1 1 2
= 14,419 -j16,048= 21,5741 -48,06o V
Z 5 + Z b + Z1 + Z a
Điều kiện hòa hợp tải (vẽ mạch tương đương và tính)
U 2h
Z 7 = Zˆ v = 19,399 -j15,363 P7 max = = 5,998 W
4.real Z 7
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 88
▪ Cách 2:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 89
Tính tổng trở vào:
U ho
Zv = = 19,399 +j15,363
I ng
Điều kiện hòa hợp tải (vẽ mạch tương đương và tính)
Z 7 = Zˆ v = 19,399 -j15,363
U 2h
P7 max = = 5,998 W
4.real Z 7
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 90