Mô tả đặc điểm dịch tễ học 1 rối loạn thái dương hàm
2 Phân biệt được các nguyên nhân
gây rối loạn thái dương hàm NỘI DUNG TRÌNH BÀY DỊCH TỄ HỌC 1. Khớp cắn 2. Chấn thương 3. Stress 4. Đau sâu 5. Hoạt động cận chức năng
NGUYÊN NHÂN 6. Hoạt động hàng ngày
7. Hoạt động hệ thống nhai về đêm 8. Rối loạn chức năng cột sống cổ 9. Khả năng thích ứng của bệnh nhân 10. Chỉnh nha, phục hình 1. DỊCH TỄ HỌC 6-12% có triệu chứng lâm sàng 20-40 tuổi Dịch tễ
- Đột ngột, tạm thời, tính chu kỳ
- Có thể tự hết nếu không điều trị - Tiếng kêu khớp > Đau đầu, cổ vai, mỏi hàm >Đau cơ nhai, đau khớp 2. NGUYÊN NHÂN Nguyên nhân
Tăng khả năng Khởi phát Duy trì
mắc bệnh kích hoạt làm cản trở tiến trình bệnh quá trình lành bệnh
Phức tạp, đa yếu tố
Nguyên nhân NGUYÊN NHÂN 1. Khớp cắn 2. Chấn thương 3. Stress 4. Đau sâu 5. Hoạt động cận chức năng 6. Hoạt động hàng ngày 7. Hoạt động hệ thống nhai về đêm 8. Rối loạn chức năng cột sống cổ 9. Khả năng thích ứng của bệnh nhân 10. Chỉnh nha, phục hình Khớp cắn Khớp cắn Khớp cắn
Chen chúc Cắn sâu Tiếp xúc bên không làm việc Cản trở khi đưa hàm ra trước Khớp cắn Khớp cắn Chấn thương
• Chấn thương mạnh
• Vi chấn thương Chấn thương mạnh Vi chấn thương
• Lực nhỏ • Nhiều lần • Thời gian dài
Thay đổi mô học của đĩa
Chấn thương mạnh Vi chấn thương
• Đĩa di lệch ra khỏi lồi cầu => giảm lực tải
• Trao đổi chất dịch khớp bị ảnh hưởng (collagen) Stress Stress Stress Đau sâu
Kích thích trung tâm thân não
=> Co cơ bảo vệ Đau sâu Hoạt động chức năng Hoạt động cận chức năng Hoạt động cận chức năng Nghiến răng
Nguyên nhân: sinh lý bệnh, hình thái, tâm lý
Rối loạn giấc ngủ, thay đổi hóa học não, thuốc, bia rượu Mất cân bằng động hệ thống nhai và xáo trộn tại chỗ Triệu chứng: đau đầu, cơ cổ gáy Nghiến răng
❑ Siết chặt cơ cắn
❑ Phì đại cơ cắn ❑ Mím môi ❑ Mòn mặt răng ❑ Lưỡi vỏ sò Rối loạn chức năng cột sống cổ Chỉnh nha Phục hình REFERENCES