You are on page 1of 16

CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

3.1 Quản trị NS nhằm mục đích sử dụng có hiệu quả nhất sức lao đóng nhằm
tăng năng suất lao động, tạo tích lũy nhà nước và doanh nghiệp thỏa mãn nhu
cầu trang trai chi phí, tái sản xuất mở rộng sức lao động. Đó là mục tiêu của
QTNS
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu cùng cố và phát triển tổ chức
d. Mục tiêu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của tổ chức

3.2. Nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp là


a. Số lượng lao đông mà doanh nghiệp cần có
b. Số lượng lao động mà doanh nghiệp có thể huy động
c. Chất lượng lao động mà doanh nghiệp cần có
d Số lượng và chất lượng lao động cần có

3.3. Khả năng nhân sự của Doanh nghiệp là


a. Chất lượng lao động doanh nghiệp cần có
b. Số lượng và chất lượng lao động doanh nghiệp có thể đáp ứng
c. Chất lượng lao động doanh nghiệp có thể đáp ứng
d. Số lương và chất lượng lao động doanh nghiệp cần có

3.4. Xác định nhu cầu lao động của Doanh nghiệp cần căn cứ vào
a. Khối lượng thời gian lao động
b. Quỹ thời gian làm việc thực tế của người lao động hàng năm
c. Cường độ lao động
d. Tất cả các yếu tố trên.
3.5 Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra tình trạng nhu cầu nhân sự lớn
hơn so với khả năng
a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Nghỉ việc không lương
c. Giãn thợ
d. Tất cả các phương án trên

3.6. Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra tỉnh trang nhu cầu nhân sự lớn
hơn so với khả năng
a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Tăng cường đào tạo
c. Phân công lại lao động
d. Tất cả các phương án trên.

3.7 Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra tình trạng nhu cầu nhân sự nhỏ
hơn. so với khả năng
a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Tăng cường đào tạo
c. Giãn thơ
d. Tất cả các phương án trên

3.8 Chính sách thưởng được áp dụng khi xảy ra tình trạng nhu cầu nhân sự nhỏ
hơn so với khả năng
a Giãn thơ
b. Khuyến khích nghỉ hưu sớm
C. giảm giờ làm
d. Tất cả các phương án trên

3.9 Hình thức trả lương theo thời gian thường áp dụng với
a. Cán bộ quản lý
b. Lao đồng gián tiếp
c. Những bộ phận sản xuất không thể xây dựng định mức chính xác
d. Tất cả các phương án trên

3.10. Một trong những nhược điểm của hình thức trá lương theo thời gian là
a. Lương thấp
b. Không khuyến khích sử dụng hợp lý, tiết kiểm lau đông
c. Khó tính toán
d. Thu nhập không ổn định

3.11 Ưu điểm của hình thức trẻ lương theo 3.11 sản phẩm là
a Khuyến khích nhân viên tăng năng suất lao động
b. Góp phần giáo dục ý thức lao động tự giác
c. Thúc đẩy phong trào thi đua sản xuất giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
d. tất cả các phương án trên

3.12. Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là

a. Khối lượng tinh toàn lớn


b. Khó xây dựng định mức tiên tiên và hiện thực
c. Khó xác định đơn giá chính xác
d. tất cả các phương án trên.

3.13 Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a. Khối lượng tỉnh toán lớn
h. Không khuyến khích người lao động tăng năng suất
c. Không công bằng
d. Khó áp dụng trên thực tế
3.14. Trả lương theo sản phẩm trực tiếp cá nhân là hình thức trả lương áp dụng
đối với

a Lao động phục vụ, phù trợ


b. Lao động trực tiếp sản xuất
c. Cán bộ quản lý
d. Nhân viên kiểm tra, kiểm định

3.15. Lương sản phẩm trực tiếp cá nhân phụ thuộc vào
a. Lương cấp bậc của công nhân chính
b. Định mức sản lượng của công nhân chính
c. Số lượng sản phẩm thực tế hoàn thành
d. Tất cả các phương án trên

3.16. Trả lương theo sản phẩm gián tiếp là là hình thức tra lượng áp dụng đối
với
a. Tổ, nhóm sản xuất
b. Lao động trực tiếp sản xuất
c. Lao đồng phục vụ, phù trợ
d. Nhân viên kiểm tra, kiểm định

3.17. Lương thực tế mà công nhân phục vụ nhân được


a. Phụ thuộc vào sản lương thực tế của công nhân chính
b. Không phụ thuộc vào săn lương thực tế của công nhân chính
c. Phụ thuộc vào lương cấp bậc của công nhân chính
d. Phụ thuộc vào thờ gian làm việc của công nhân chính

3.18 Lượng sản phẩm tập thể là hình thức trả lương áp dụng đối với
a. Công việc khó xác định kết quả cho từng cá nhân
b. Công việc đòi hỏi trình độ tay nghề cao
c. Những việc quan trong
d. Tất cả các phương án trên

3.19 Trả lương theo sản phẩm lũy tiến là hình thức trả lương
a.Sử dụng đơu quả cao cho toàn bộ sản phẩm khi công nhân vượt định mức
b.Sử dụng nhiều đơn giá khác nhau để trả cho công nhân tăng sản lượng ở mức
độ khác nhau
c. Sử dụng đơn gia thống nhất cho toàn bộ sản phẩm
đ Không cóy nào ở trên đùng

3.20 ưu điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm lũy tiến
a Khuyến khích tinh thần hợp tác giữa các nhân viên
b. Khuyến khích công nhân nâng cao chất lượng sản phẩm
c khuyến khích công nhân tàng nhanh số lương san phẩm
d. Tất cả các ý trên đều đúng

3.21 Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm lũy tiến
a. Tốc độ tăng lương hình quân lớn hơn tốc để tăng năng suất lao độg
b. Lương không phản ánh kết quả lao động thực tế
c. Lương của người lao động không ổn định
d. Không kích thích được người lao động tăng năng suất

3.22. Tuyển dụng nhân sự là quá trình


a. Thu hút và lựa chọn người lao động đáp ứng yêu cầu về nhân sự cầu tổ chức
b. Bố trí người lao động vào các vị trí thích hợp
c. Tạo cho người lao động cơ hội để phát huy khả năng trình độ
d. Đưa người lao động từ bỏ phần này sang bỏ phần khác trong tổ chức

3.23. Tuyển chọn nhân sự từ nguồn nội bộ có nghĩa là


a. Không tổ chức thi tuyển, chỉ xét hồ sơ của các ứng viên
b. Tuyển lao động từ những người đang làm việc trong doanh nghiệp
c. Tuyển con em của các nhân viên trong doanh nghiệp
d. Tất cả các ý trên đều dùng

3.24. Nhận định nào không phải là ưu điểm của việc tuyển chọn lao động từ
nguồn nội bộ
a. Người lao động đã hiểu biết về doanh nghiệp
b. Người sử dụng lao động đã hiểu nhân viên của minh
c. Không làm tăng biên chế lao động
d. Doanh nghiệp không phải tăng lương cho người được tuyển chọn

3.25. Nhược điểm của việc tuyển chọn từ nguồn nội bộ


a. Chi phí tuyển chọn tôn kém
b. Không khuyến khích phong trào thi đua trong doanh nghiệp
c. Không thu hút được những người trình độ cao ngoài doanh nghiệp
d. Phải trả lương cao hơn cho nhân viên

3.26. Tuyển chọn nhân sự từ nguồn bên ngoài có nghĩa là


a. Chuyển những lao đông đang làm việc ở bỏ phần này sang bộ phân khác
b. Tuyển lao đông từ thị trường lao động
c. Chọn lao động cho đi bồi dưỡng ở bên ngoài
d. Tất cả các ý kiến trên

3.27 ưu điểm của việc tuyển chọn nhân viên từ nguồn bên ngoài
a. Tạo bầu không khí thi đua giữa các nhân viên đang làm việc tại doanh nghiệp
b. Tạo không khi mới, cách nhìn mới cho doanh nghiệp
c. Tiết kiệm chi phí tuyển chọn
d. Giải quyết sự mất cân đối giữa các bộ phân
3.28 Những yếu cầu đối với người được tuyển chọn
a. Có trình độ chuyên môn cần thiết và thích hợp với vị trí cần tuyên
b. Có tinh thần kỳ luật, có đạo đức và khả năng gần bó lâu dài với doanh nghiệp
c. Có sức khỏe tốt và khả năng làm việc lâu dài
d. Tất cả các ý trên đều đúng

3.29. Người lao đông được tuyển chọn phải đảm bảo yêu cầu
a. Có phương tiện di
b. Có năng khiếu văn nghệ thể thao
c. Có trình độ, kỹ năng phù hợp công việc
d. Tất cả các ý trên đều đùng

3.30. Doanh nghiệp cần tiến hành đào tạo nhân viên trong trường hợp
a. Nhân viên mới bắt đầu làm quen công việc
b. Nhân viên cũ thiếu hụt những kỹ năng cần thiết
c. Cập nhật thông tin, kiến thức mới cho nhân viên
d. Tất cả các trường hợp trên .

3.31 Lợi ích của việc đào tạo nhân viên là


a. Giúp nhân viên có thêm năng lực thực hiện công việc
b. Tạo cơ hội cho nhân viên tìm kiếm công việc mới
c. Để thỏa mãn nhu cầu hoàn thiện bản thân của nhân viên
d. Tất cả các trường hợp trên

3.32. Hoạt động nào sau đây là hoạt động đào tạo nhân viên
a. Một nhóm sinh viên theo học một khoá cử nhân nn
b. Nữ thư ký tham dự một buổi dạy tiếng Hoa cấp tốc cho khách du lịch
c. Nhân viên bán hàng mới quan sát nhân viên có kinh nghiệm hơn sử dụng máy
tính tiền
d. Tất cả các hoạt động trên đều là đào tạo nhân viên.

3.33. Để bạt lao động có nghĩa là


a. Đưa người lao động từ bộ phận này sang bộ phận khác
b. Sự thăng tiến người lao đông tới vị trí làm việc tốt hơn:
c. Tra lương cao hơn cho người lao động
d. Giao thêm công việc mới cho người lao động

3.34. Thuyên chuyển lao động là cần thiết trong trường hợp
a. Để bao về sức khỏe và an toàn cho người lao động
b. Để đáp ứng những yêu cầu của việc mở rộng kinh doanh
c. Để cất giảm chi phi khi việc kinh doanh suy giảm
d. Tất cả các trường hợp trên

3.35. Hoạt động nào sau đây là hoạt động của phòng nhân sự
a. Xây dưng và giải quyết các mối quan hệ lao động
b. Đánh giá con người trong doanh nghiệp
c. Bảo vệ sức khỏe và năng lực làm việc cho nhân viên
d. Tất cả các hoạt động trên

3.36. Nội dung của Quản trị kỹ thuật công nghê trong doanh nghiệp không bao
gồm
a. Công tác chuẩn bị nguyên vật liệu cho sản xuất
b. Công tác quy trình quy pham và tiêu chuẩn hoá
c. Công tác quản lý chất lượng sản phẩm
d. Tất cả các nội dung trên đều là nội dung của Quản trị kệ thuật công nghệ

3.37 Nội dung của Quản trị kỹ thuật công nghệ trong doanh nghiệp là
a. Công tác quản lị thiết bị máy móc
b. Công tác quản lý hồ sơ và các tài liệu kỹ
c Công tắc quản lý chất lương sản phẩm
d. Tất cả các nội dung trên đều là nội dung của Quản trị kỹ thuật công nghệ là hệ
thồng những tri thức của loài người về những quy luật phát triển khách quan
của tự nhiên, xã hội và tư duy

3.38_________hệ thống tri thức của loài người

a. Khoa hoc
b. Kỹ thuật
c. Công nghệ
d. Phát minh

3.39. Kết quả của khoa học biểu hiện ở việc sản xuất và sử dụng những công cụ
lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu, năng lượng và công nghệ. Đó là khái niệm
của
a. Khoa hoc
b. Kỹ thuật
c. Công nghệ
d. Phát minh

3.40. Phương án công nghệ được coi là tối ưu khi

a. Dễ sản xuất hơn


b. Có giá thành nhỏ hơn
c. Sản xuất được nhiều sản phẩm hơn
d. Chị phi có định nhỏ hơn
3.41. Nếu doanh nghiệp dự định sản xuất một số lượng sản phẩm lớn hơn điểm
nút (Q>q) thì nên chọn phương án

a. Chi phí cố định lớn hơn


b. Chi phí có định nhỏ hơn
c. Hai phương án là như nhau
d. Không chọn phương án nào

3.42. Nếu doanh nghiệp dư đình sản xuất một số lượng sản phẩm nhỏ hơn điểm
nút (Q<q) thì nên chọn phương án
a. Chi phí có định lớn hơn
b. Chi phí có định nhỏ hơn
c. Hai phương án là như nhau
d. Không chọn phương án nào

3.43. Nêu doanh nghiệp dự định sản xuất một số lượng sản phâm bằng điểm
nút (Qing ) thì nên chọn phương án
a. Chi phi có định .
b. Chi phí có định h lớn hơn nhỏ hon
c. Hai phương án là như nhau
d. Không choa phương án nào

3.44. Doanh nghiệp X dự kiến sản xuất 3.000.000 sản phẩm trong 1 tháng. Định
mức thời gian để chế tạo 1 sản phẩm là 12 phút. Chế độ làm việc của Doanh
nghiệp X là 24 ngày/ tháng. 8 giờ/ngày. Số lao động mà Doanh nghiệp X cần là
a. 3105 người
b. 3115 người
c. 3125 người
d. 3135 người
3.45. Tại xi nghiệp chế biến thực đồng, năng suất lao động bình quân Vậy số lần
động xi nghiệp cần có phẩm, giá trị sản lượng kế hoạch là 25.000.000.000 một
lao động năm kế hoạch là 40 000 000 đồng năm kế hoạch là
a. 625 người
b. 650 ngườn b
c 725 người
d. không có đủ dữ liệu đề tỉnh

3.46 Tại xí nghiệp khai thác đó, sản lương kế hoạch năm giai đoạn 2010-2015 là
500 000 tấn/năm. Tiêu chuẩn lao phí lao động cho một tấn đã khai thác là 15
giờ. Số giờ làm việc bình quân của một lao động thời kỳ kế hoạch là 2000 giời
năm Cầu nhân lực/ năm của xí nghiệp giai đoạn 2010 2015 là
a. 3550 người/năm
b.3750 người/năm
c. 3950 người/năm
d không kết quả nào đúng

3.47. Một công nhân làm công việc hặc 6, mức thời gian để chế tạo một đơn vị
sản phẩm là 15 phút. Mức lương giờ của công việc bắc 6 là 24 000đ/giờ. Đơn giá
cho một sản phẩm là
a. 1.600 đ/sản phảm
b. 4.000/sản phẩm
b. 6.000 đ/sản phẩm
c. 9.600 đ/sản phẩm

3.48. Một công nhân làm công việc bậc 5, mức lương ngày là 50 000 đồng.
Thời gian định mức để chế tạo một sản phẩm là 120 phút. Chế độ làm việc 8h 1
ngày đơn giá cho 1 đơn vị sản phẩm là
a. 12.500d/sp
b. 10.000d/sp
c. 6.2500/sp
d. 1.250 d/sp

3.49 Một nhóm công nhân lắp ráp sản phẩm có cơ cấu công việc với nước thời
gian như sau. 15 giờ công việc bậc 1 với mức lương giờ là 15500₫, 20 giờ công
việc bắc 2 với mức lương giờ là 20 500 đ. 5 giờ công việc bậc 4 với mức lương
giờ 26 700d Đơn giá của sản phẩm là
a. 258 667 d/sp
b. 528 833 d/sp
C 776.000 d/sp
d. 1.586 500 d/sp

3.50. Một nhóm công nhân cũng lắp ráp sản phẩm có cô cầu công việc với mức
thời gian nhạt sau 15 giờ bác 1 với mức lương giờ 12500 đồng, 20 giờ bắc 2 với
mức lương giờ 15400 đồng. 25 giờ bắc 4 với mức lương 20300 đồng. Đơn giá
của sản phẩm là
a 964.000 đồng
b. 1,003,000 đồng
c. 2.833.500 đồng
D 13.656.000 đồng

3.51. Một nhóm công nhân lấp ráp sản phẩm có cấp bậc công việc bình quân là
bắc 3 với mức lương gió là 18 0000. Mức giờ. Đơn giá của sản phẩm là thời gian
quy định để hoàn thành san pham là 40
a 240 000d/sp
b. 720.000 đ/sp
c.2.160.000d/sp
d. Không có kết quả nào đúng

d. 3.52. Công nhân điều chỉnh bậc III mức lương ngay 42.000 ₫ Phục vụ 3 máy
cùng loại Mực sản lượng của công nhân Thời gian mỗi mày xấp xỉ bằng nhau.
chính tính trên mỗi máy là 20 sản phẩm/ ngày Đơn giá của 1 sản phẩm là
a. 700 d/sp
b. 2 100 d/sp
C 7000 d/sp
d 14.000 đ/sp

3.53 Công nhân điều chỉnh bậc III mức lương ngày 42 000 ₫ Phục vụ 3 may cùng
loại. Mức sản lương của công nhân chính tỉnh trên môi mày là 20 sản phẩm/
ngày Sản lương thực tế của 3 công nhân chính là 87 sản phẩm. Lương thực tế
người công nhân điều chỉnh nhân được là

a 50 750 ₫
b. 60.900 d
C 78.200 d
d. 90 600 4

3.54 Trong tháng công nhân A làm việc 200 giờ Hệ số lương của công nhân A là
2,67 Lương cấp bác 1 giờ của công nhân bắc 1 là 8.000 đồng. Lương thực tế mà
công nhân A nhân được là

a 1.600.000 đồng
c. 4.272.000 đồng
b. 2.136.000 đồng
₫ 5.482.000 đồng

3.55 Trong tháng công nhân A làm được 1500 sản phẩm Định mức sản lương
của công nhân A là 750sp/ tháng. Lương cấp bậc công nhân A là 1200.000₫/
tháng Lương thực tế công nhân A đó nhận được

a 1.500.000 4
c. 3.300.000 4
b. 2 400.000 d
d. 4 200 000 d

3.56. Thời gian định mức để chế tạo 1 sản phẩm là 15 phút. Lương cấp hặc của
công nhân A là 22.0000 đ/ ngày. Trong tháng công nhân A làm được 980 sản
phẩm Chế độ làm việc 8 giờ/ngày Lương thực tế mà người công nhân đã nhân
đc
a. 673,750 d/ tháng
b. 1.347.500 đ/ tháng
c. 1.437 333 đ/tháng.
d. Không đủ dữ liệu để tính toán

3.57. Trong tháng công nhân B làm được 1000 sản phẩm. Định mức quy định
cho công nhân B là 780 sản phẩm/ tháng. Đơn giá 3500 đồng/sản phẩm. Đơn giá
tăng 30% cho số sản phẩm vượt định mức. Tiền lương lũy tiến mà công nhân B
nhận được là:

a. 2.730.000 đồng
b. 3.500.000 đồng
c. 3.731.000 đồng
d 4.550.000 đồng,

3.58. Công nhân C trong tháng 9 làm được 1200 sản phẩm. Định mức quy định
cho công nhân C là 800 sản phẩm. Đơn giá cho 1 sản phẩm là 2600 đồng. Đơn
giá tăng 30% cho số sản phẩm vượt định mức trên 20%. Tiền lương lũy tiên mà
công nhân C nhân được của tháng 9 là

a. 3.120.000 đồng
b. 3,307.200 đồng
c. 3.432.000 đồng
d 4.056.000 đồng
3.59. Một nhóm 4 công nhân cùng làm chung một công việc bậc 4 với thời gian
định mực là 800 giờ. Lương cấp hộc 1 giờ của công nhân bậc 1 là 12.000 đ. Hệ số
lương của công nhân bậc 4 là 2.46. Lương của cả tổ nhân được là

a 5.904.000 đồng
c. 23.616.000 đồng
d. 38.400.000 đồng

3.60. Một công nhân phục vụ cho 3 công nhân chính dùng máy. Lương cấp bậc
của công nhân phục vụ là 768 200 đồng/tháng Định mức sản lượng của các công
nhân chính như sau: Công nhân A 68 sản phẩm, công nhân B 75 sản phẩm. Công
nhân C 87 sản phẩm. Trong tháng. 3 công nhân chỉnh đã làm được 256 sản
phẩm. Lương mà công nhân phục vụ nhân được là
a. 855.040 đồng/tháng
b. 690 179 đồng/tháng
c. 2.565.120 đồng/tháng
d. không kết quả nào đứng

3.61. Tiền lương thực tế của 1 giờ bậc 1 là là 2,67 Trong tháng công nhân đó đã
làm 189 giờ Lương mà người công nhân bậc 2 đó nhân được là

a 13.625 010 đồng


b 6.812.505 đồng

3.62. Một nhóm 4 công nhân cùng làm sản phẩm tập thể. Hệ số điều chỉnh của
tổ là 2,14. Lương cấp bậc của công nhân bậc 1 là 13.440 đồng/ giá. Công nhân A
là công nhân bắc 2 với hệ số lương 1,46 Trong tháng công nhân A làm việc 156
giờ Lương của công nhân A nhân được là
a 15.233 870, đồng
b. 13 101 484 đồng
c. 8. 976 006 đồng
d. 6.550.742 đồng

3.63. Để sản xuất 500 sản phẩm Doanh nghiệp có 2 phương án công nghệ như
sau Phương án 1 chi phí cố định là 45.000.000₫, chi phí biến đổi 250.000d/sản
phẩm. Phương án 2: Chi phí cố định 47.000.000₫, chi phí biến đổi 220.0004/sản
phẩm Doanh nghiệp nên chọn phương án:
a. Phương án 1
b. Phương án 2
c. Hai phương án là như nhau
d. Không lựa chọn phương án nào

3.64 Doanh nghiệp X dự kiến sản xuất 1500 sản phẩm Doan án công nghệ như
sau. Phương án 1 chi phí có định là 140.000.00 đồi 25 0004/sản phẩm. Phương
án 2 Chu phi cố định 147.000.000đ, chi phí thêm đố 21.000đ/san phẩm. Doanh
nghiệp nên chọn phương ăn

a. Phương án 1
b. Phương án 2
c. Hai phương án là như nhau
d. Không lựa chọn phương án nào

You might also like