You are on page 1of 2

05.

BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-S

BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI (PHẦN 3)

DẠNG 3. KĨ THUẬT CHỌN ĐIỂM RƠI


Điểm rơi trong các bất đẳng thức là giá trị đạt được của biến khi dấu “=” trong bất đẳng thức xảy ra.
Trong các bất đẳng thức dấu “=” thường xảy ra ở các trường hợp sau:
Các biến có giá trị bằng nhau. Khi đó ta gọi bài toán có cực trị đạt được tại tâm
Khi các biến có giá trị tại biên. Khi đó ta gọi bài toán có cực trị đạt được tại biên
Căn cứ vào điều kiện xảy ra của dấu “=” trong bất đẳng thức ta xét các kỹ thuật chọn điểm rơi trong
các trường hợp trên.

Ví dụ 1 . Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a  b  c  3 .


Chứng minh rằng: 3 a  2b  3 b  2c  3 c  2a  33 3
Ví dụ 2 . Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c  1 (*).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  a 2  b2  c 2
Ví dụ 3 . Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa ab  bc  ca  3 . CMR: a 3  b 3  c 3  3
Ví dụ 4 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a2 b2 c2 abc
Chứng minh bất đẳng thức sau:   
2b  c 2c  a 2a  b 3
Ví dụ 5 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
ab bc ca 1 1 1 1
Chứng minh bất đẳng thức sau: 2  2  2     
c a  b  a b  c  b c  a  2  a b c 
Ví dụ 6 . Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa abc  1 .
a3 b3 c3 3
Chứng minh bất đẳng thức sau:   
1  b1  c  1  c 1  a  1  a 1  b 4
Ví dụ 7 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a 3  b3 b3  c 3 c 3  a 3
Chứng minh bất đẳng thức sau:    2a  b  c 
ab bc ca
Ví dụ 8 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a2 b2 c2 1 1 1
Chứng minh bất đẳng thức sau:     
b3 c3 a3 a b c
Ví dụ 9 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a3 b3 c3
Chứng minh bất đẳng thức sau:    a2  b2  c2
b c a
Ví dụ 10 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a4 b4 c4
Chứng minh bất đẳng thức sau:    abc
bc 2 ca 2 ab 2
Ví dụ 11 . Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a 2  b2  c 2  3 .
a3 b3 c3 3
Chứng minh rằng:   
bc ca ab 2
Ví dụ 12 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a5 b5 c5
Chứng minh bất đẳng thức sau: 2  2  2  a 3  b 3  c 3
b c a
Ví dụ 13 . Cho 3 số thực dương a, b, c.

Chứng minh bất đẳng thức sau:


a3

b3

c3
a  2b b  2c c  2a 3
1
 a2  b2  c2 
Ví dụ 14 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
bc ca ab 2 2 2
Chứng minh bất đẳng thức sau:  2  2   
a2 b c a b c
Ví dụ 15 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a 2 b 2 4c 2
Chứng minh bất đẳng thức sau:    a  3b
b c a
Ví dụ 16 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a2 b2 16c 2 1
Chứng minh bất đẳng thức sau:    64c  a  b 
bc ca ab 9
Ví dụ 17 . Cho 3 số thực dương a, b, c.
a b c 1 1 1
Chứng minh bất đẳng thức sau: 2  2  2   
b c a a b c
Ví dụ 18 . Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a  b3  c3  3 . CMR: a 5  b 5  c 5  3
3

Ví dụ 19 . Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a 3b 3  b 3 c 3  c 3 a 3  3 . CMR: a 7  b 7  c 7  3


Ví dụ 20 . Cho 2 số thực dương a, b. CMR: a 2  b 2  4  2a  2b  ab
Ví dụ 21 . Cho 3 số thực dương a, b, c. CMR: a 3  b 3  c 3  a 2 bc  b 2 ca  c 2 ab

You might also like