You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA CƠ KHÍ
= = =  = = =

BÀI TẬP LỚN ĐỒ GÁ


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ KHOÉT LỖ 22

Giáo viên hướng dẫn : Trần Quốc Hùng


Sinh viên thực hiện : Trần Phi Sơn
Mã sinh viên : 2019604153
Lớp :Cơ khí 04

Hà Nội – 2022
1
BỘ CÔNG THƯƠNG Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

BÀI TẬP LỚN


Học phần Đồ gá (ME6020)
Số: 44
Họ và tên: Trần Phi Sơn MSSV:2019604153 Lớp: ME6020.4
Khoá: 14 Khoa: Cơ Khí
Giáo viên hướng dẫn: TS. Trần Quốc Hùng

Đề bài: Cho sơ đồ gá đặt để khoét 1 lỗ  22 từ  18 đã có trước của chi tiết như hình vẽ.
Biết:
Số lần gá đặt: N = 10000 Vật liệu: Thép C45
Máy: 2A135
Dụng cụ cắt: Dao khoét  22 - vật liệu P18
Đặc tính tiếp xúc (hệ số mòn):  = 0,2
Chế độ cắt: V = 50m /phút S =0,8(mm/vòng) ; t = 2(mm)
Yêu cầu thực hiện:
I. Phần thuyết minh:
1) Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công.
2) Phân tích sơ đồ gá đặt của nguyên công (phân tích tối thiểu 02 phương án và chọn phương án
hợp lý).
3) Tính toán, thiết kế và lựa chọn cơ cấu định vị, cơ cấu kẹp chặt và các cơ cấu khác của đồ
gá.
4) Tính sai số chế tạo cho phép và xác định các yêu cầu kỹ thuật của đồ gá.
II. Phần bản vẽ:
TT Tên bản vẽ Khổ giấy Số lượng
1 Bản vẽ lắp đồ gá 2D A0 01
2 Bản vẽ 3D phân rã của đồ gá A0 01
Một số lưu ý:
1. Thuyết minh trình bày theo quy định số 815/QĐ-ĐHCN ban hành ngày 15/08/2019.
2. Bản vẽ trình bày theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7283; TCVN 0008).
3. Giảng viên hướng dẫn định kỳ sinh viên 01 buổi/ tuần/ 5 tuần theo thời khóa biểu.
4. Sinh viên nộp thuyết minh và bản vẽ cho giảng viên hướng dẫn trước ít nhất 5 ngày khi
thực hiện thi kết thúc học kỳ.
Thời gian thực hiện: từ ngày ..../..../2022 đến ngày .../..../2022

Khoa Cơ khí Giảng viên hướng dẫn

TS. Nguyễn Anh Tú TS. Trần Quốc Hùng


+0.02
55-0.02
W

16
A
1.25
n

B
W

2
31
MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................ 1


DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 3
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. 4
DANH MỤC KÝ TỰ VIẾT TẮT .................................................................. 5
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 5
Phấn I: PHÂN TÍCH YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA NGUYÊN CÔNG VÀ
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ ĐỒ GÁ .................................................................... 6
1.1. Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công ..................................... 6
1.2. Trình tự thiết kế đồ gá .......................................................................... 6
Phần II. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ GÁ ĐẶT NGUYÊN CÔNG .................... 8
2.1. Phương án I ........................................................................................... 8
2.2. Phương án II ........................................................................................ 10
Phần III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN CÁC CƠ CẤU
CỦA ĐỒ GÁ ................................................................................................. 13
3.1. Lựa chọn cơ cấu định vị ................................................................... 13
3.1.1 Chọn máy : ................................................................................... 13
3.1.2 Chọn dao ........................................................................................ 13
3.1.3 Phiến tì : .......................................................................................... 14
3.1.4 Chốt trụ ngắn : ............................................................................... 15
3.1.5 Chốt trám :...................................................................................... 16
3.2. Tính toán và lựa chọn cơ cấu kẹp chặt .......................................... 17
3.2.1. Sơ đồ phân tích lực ..................................................................... 17
3.2.2. Tính lực kẹp ................................................................................. 18
3.2.3. Lựa chọn và xác định cơ cấu kẹp ............................................. 20
3.3. Xác định các cơ cấu khác của đồ gá ............................................... 21
Phần IV. TÍNH TOÁN SAI SỐ CHẾ TẠO CHO PHÉP VÀ ĐỀ RA
CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA ĐỒ GÁ ............................................ 24
4.1. Tính sai số chế tạo cho phép............................................................... 24

1
4.2. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá ................................................................ 25
BẢN VẼ LẮP 2D ĐỒ GÁ (A3) .................................................................. 26
BẢN VẼ 3D PHÂN RÃ ĐỒ GÁ (A3) ....................................................... 27
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 28

2
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình Tên hình Trang
1.1 Sơ đồ theo phương án 1 8

1.2 Sơ đồ theo phương án 2 10

3.1.1 Phiến tì 14

3.1.2 Chốt trụ ngắn 15

3.1.3 Chốt trám 16

3.2.1 Sơ đồ phân tích lực 17

3.2.2 Cơ cấu ren vít 20

3.3.1 Bạc dẫn hướng 21

3.3.2 Phiến dẫn hướng 22

3.3.3 Thân đồ gá 23

3
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng Tên bảng Trang
3.1 Thông số máy 13

3.2 Thông số dao 13

3.3 Bảng tra phiến tì 17

3.1 Bảng tra thông số lực 18

4
DANH MỤC KÝ TỰ VIẾT TẮT
Viết tắt Ý nghĩa Đơn vị
V Vận tốc cắt m/phút

n Số vòng quay Vòng/phut

t Chiều sâu cắt mm

5
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các
ngành công nghiệp mới nói chung và ngành Cơ khí nói riêng. Là một ngành đã ra đời
từ lâu với nhiệm vụ là thiết kế và chế tạo máy móc phục vụ cho các ngành công nghiệp
khác. Do vậy đòi hỏi kỹ sư và cán bộ ngành Cơ khí phải tích lũy đầy đủ & vững chắc
những kiến thức cơ bản nhất của ngành, đồng thời không ngừng trau dồi và nâng cao
vốn kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong quá trình sản xuất
thực tiễn.
Nhằm cụ thể hóa những kiến thức đã học thì môn học Đồ gá nhằm mục đích đó.
Trong quá trình thiết kế đồ gá môn học sinh viên được làm quen với cách sử dụng tài
liệu, sổ tay công nghệ, tiêu chuẩn và có khả năng kết hợp, so sánh những kiến thức lý
thuyết với thực tế sản xuất. Mặt khác khi thiết kế đồ án, sinh viên có dịp phát huy tối đa
tính độc lập sáng tạo, những ý tưởng mới lạ để giải quyết một vấn đề công nghệ cụ thể.
Do tính quan trọng của Đồ án mà môn bắt buộc đối với sinh viên chuyên ngành Cơ khí
và một số ngành có liên quan.
Qua một thời gian tìm hiểu với sự hướng dẫn chỉ bảo tận tình của TS.Trần Quốc
Hùng, em đã hoàn thành Đồ án môn học Đồ gá được giao. Với kiến thức được trang bị
và quá trình tìm hiểu các tài liệu có liên quan và cả trong thực tế. Tuy nhiên, sẽ không
tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn do thiếu kinh nghiệm thực tế trong thiết kế. Do
vậy, em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy cô giáo trong Bộ môn Công Nghệ và sự
đóng góp ý kiến của bạn bè để hoàn thiện hơn đồ án của mình.
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy TS.Trần Quốc Hùng

người đã tận tình hướng dẫn em trong quá trình thiết kế và hoàn thiện đồ

Sinh viên thực hiện


Trần Phi Sơn

5
Phấn I: PHÂN TÍCH YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA NGUYÊN CÔNG VÀ
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
1.1. Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công
- Theo yêu cầu kĩ thuật đưa ra khoét lỗ  22
1. Mục đích: khoét đạt kích thước  22
2.Định vị : bề mặt đáy được dùng làm chuẩn hạn chế 3 bậc tự do
+ Tịnh tiến theo ox
+ Quay quanh oz , oy
+ đảm bảo độ đồng tâm khi khoét  22
+ đảm bảo độ nhám bề mặt chi tiết là Ra = 1.25
+ Đảm bảo sai số kích thước từ chốt trụ đến tâm lỗ nhỏ hơn 0,05
+ khoét lỗ phi 22 có dung sai là 0,01mm
+Tổng dung sai giữa các kích thước từ chốt trụ đến tâm lỗ khoan nhỏ hơn
0,1mm
+ kích thước lỗ cơ bản được gia công với độ chính xác cấp 6-9
+ Lỗ sau khi gia công yêu cầu được làm sạch ba via , đảm bảo độ tròn , độ
trụ nhất định
3. kẹp chặt
Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vít
1.2. Trình tự thiết kế đồ gá
Bước 1. Nghiên cứu sơ đồ gá đặt phôi và các yêu cầu kĩ thuật của nguyên công,
xác định bề mặt chuẩn, chất lượng bề mặt cần gia công, độ chính xác về kích thước
hình dạng , số lượng chi tiêt gia công và vị trí của cơ cấu định vị và kẹp chặt trên
đồ gá.
Bước 2. Xác định lực cắt và momen cắt, phương chiều và điểm đặt lực kẹp và các
lực cùng tác động vào chi tiết như trọng lực của chi tiết G, phản lực tại các điểm
N, lực ma sát Fms ... trong quá trình gia công. Xác định các điểm nguy hiểm mà
lực cắt momen cắt có thể gây ra. Sau đó viết phương trình cân bằng về lực để xác
định giá trị kẹp cần thiết.

6
Bước 3. Xác định kết câu và các bộ phận khác của đồ gá ( cơ cấu định vị, kẹp chặt,
dẫn hướng, so dao, thân đồ gá,...)
Bước 4. Xác định kết cấu và các bộ phận phụ của đồ gá ( chốt tỳ phụ,cơ cấu phân
độ, quay,...)
Bước 5. Xác định sai số chế tạo cho phép [ct] của đồ gá theo yêu cầu kĩ thuật
của từng nguyên công.
Bước 6. Ghi kích thước giới hạn của đồ gá ( chiều dài, chiều rộng, chiều cao) đánh
số các vị trí của chi tiết trên đồ gá.

7
Phần II. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ GÁ ĐẶT NGUYÊN CÔNG
2.1. Phương án I

Hình 1.1. Sơ đồ gá đặt theo phương án I

8
* Phân tích định vị:
Theo nguyên tắc định vị thì chi tiết sẽ được hạn chế tối đa 6 bậc tự do
- sử dụng phiến tỳ vào mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do:
Chống tịnh tiến theo Oz
Chống xoay theo Ox
Chống xoay theo Oy
- Một chốt trụ ngắn tại lỗ  7 hạn chế hai bậc tự do:
Chống tịnh tiến theo Oy
Chống tịnh tiến theo Ox
-Một chốt trám hạn chế một bậc tự do:
Chống xoay theo Oz

* Phân tích kẹp chặt:


- Phương của lực kẹp theo trục oz
Hướng từ trên xuống bề mặt định vị
* Ưu điểm:
- Dễ gá lắp định vị
- Đảm bảo cứng vững khi gia công
- Gia công với độ chính xác cao hơn
- không gây ảnh hưởng bề mặt không gia công
- Đồ gá nhỏ gọn
* Nhược điểm:
- Khó tháo lắp
- Khi lắp cần độ chính xác cao

9
2.2. Phương án II

Hình 1.2. Sơ đồ gá đặt theo phương án II

10
* Phân tích định vị:

Theo nguyên tắc định vị thì chi tiết sẽ được hạn chế tối đa 6 bậc tự do
- sử dụng phiến tỳ vào mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do:

 Chống tịnh tiến theo Oz

 Chống xoay theo Ox

 Chống xoay theo Oy


- Chốt tì cố định hạn chế 2 bậc tự do

 Chống tịnh tiến theo Ox

 Chống xoay theo Oz


- Chốt tì đầu chỏm định vị định vị bậc tự do xoay còn lại

 Chống tịnh tiến theo Oy

* Phân tích kẹp chặt:

Phương lực kẹp: lực W có phương thẳng đứng và song song với bề mặt gia công
Chiều lực kẹp:

- Hướng từ trên xuống bề mặt định vị


- Cùng chiều với lực dọc trục
* Ưu điểm:

- Dùng để định vị các bề mặt thô

-Dễ gia công

* Nhược điểm:

 Bề mặt ngoài không gia công nên cần phải kiểm tra xem có đạt yêu
cầu hay không
 Lực kẹp mạnh 2 phía sẽ làm biến dạng kết cấu chi tiết .
 Định vị bề mặt ngoài gây sai số chi tiết

11
* Kết luận: Chọn phương án gá đặt chi tiết là phương án 1
- Đảm bảo độ đồng tâm lỗ Ø22 cần gia công khoét
- Cơ cấu kẹp chặt đơn giản, không tốn kém.
- Đồ gá dễ tháo lắp và gá đặt.
- Độ chính xác cao

12
Phần III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN CÁC CƠ CẤU
CỦA ĐỒ GÁ
3.1. Lựa chọn cơ cấu định vị
3.1.1 Chọn máy :
- chọn máy khoan 2A135
- Một số thông số cơ bản của máy

Bảng 3.1 .Một số thông số của máy 2A135


Thông số Kích thước
Đường kính gia công lớn nhất 50 mm
Khoảng cách từ tâm trục chính đến trục máy 450  1600 (mm)
Số cấp tốc độ 21
Giới hạn số vòng quay 20  2000 (vòng/phut)
Số cấp chạy dao 12
Giới hạn chạy dao 0,056 – 2,5 (mm/vòng)
Công suất động cơ 4(KW)
Kích thước máy 1000 x 2445(mm)
Độ phức tạp sửa chữa R 31
Coonmooc trục chính N 5

3.1.2 Chọn dao


- Chọn dao khoét P18

Bảng 3.2 Một số đặc tính của dao khoét P18


Thông số Kích thước
Đường kính dao khoét D22
Chiều dài lưỡi xoắn 101(mm)
Chiều dài l 151 (mm)
Số lưỡi cắt 3

13
*Tính toán chế độ cắt :
- Chiều sâu cắt t = 2 (mm)
-Lượng chạy dao khoét vật liệu thép gió được chọn theo máy chọn s = 0,8 (mm)
- vận tốc cắt :
Cv .D qv
V  m xv yv .K v
T .t .S .
Tra bảng 5/29
Cv  16,3 ; q= 0,3 ; x=0,2 ; y= 0,5 ; m=0,3
T=40(phut)
Kv  K mv .Kuv .Klv

K mv hệ số phụ thuộc vào vật liệu bằng 1

K uv hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt bằng 1

K lv hệ số phụ thuộc vào chiều sâu cắt bằng 1

16,3.220,3
V   15,23(m/phút)
400,3.10,2.0,80,5

- Số vòng quay trục chính


1000V
n  220 (vòng/phút)
 .D

3.1.3 Phiến tì :

- Hạn chế 3 bậc tự do


- Vật liệu thép 20X
- Độ cứng: 55-60 (HRC)

14
Hình 3.1.1 Phiến tì

3.1.4 Chốt trụ ngắn :


+ Hạn chế 2 bậc tự do
+ Vật liệu : Y8A
+Độ cứng vật liệu : Bề mặt làm việc của chốt trụ được nhiệt luyện đạt độ cứng
55-60 (HRC)

Tra bảng 8-9

D t d D1 L h

8 12 8( js 6 ) 12 22 3

22

Hình 3.1.2 ; Chốt trụ ngắn

15
3.1.5 Chốt trám :
+ Hạn chế 1 bâc tự do
+ Vật liệu : Y8A
+ Độ cứng vật liệu : Bề mặt làm việc của chốt trám được nhiệt luyện đạt độ cứng
55-60 (HRC)

c C1 b b1 B

3 0,4 2 3 9

Bảng 3.3 Chốt trám

22

Hình 3.1.3 : chốt trám

16
3.2. Tính toán và lựa chọn cơ cấu kẹp chặt
3.2.1. Sơ đồ phân tích lực

Hình 3.2.1 sơ đồ phân tích lực

Trong quá trình gia công khoét:


+Lực momen xoắn Mc do dụng cụ cắt gây ra, Po hướng theo chiều khoét lỗ.
+Lực kẹp W hướng theo phương OZ từ trên hướng xuống
+Lực Fms1 lực ma sát trên bề mặt tiếp xúc giữa đòn kẹp và chi tiết.
+Fms2 lực ma sát tren bề mặt tiếp xúc giữa phiến tỳ và chi tiết.
+N1, N 2 phản lực của lực kẹp
+N3 phản lực của phiến tỳ tác dụng lên chi tiết.
+P0 lực cắt chiều trục khi khoét

17
3.2.2. Tính lực kẹp
Các lực hoạt động :
Lực cắt po lực kẹp W
Các phản lực liên kết :
+phản lực N1 ,N2 phân bố tại điểm kẹp
+ phản lực N3 phân bố tại phiến tì
+ Fms1 , Fms2 sinh ra tại điểm kẹp và điểm tiếp xúc của phiến tì
- Lực cắt và momen xoắn
- M x  10.Cm .t x .D q .S y .K p

- Po  10.C p .t x .D q .S y .K p

Trong đó : theo bảng 5-32


Cm q x y Cp q x y
0,09 1 0,9 0,8 67 1 1,2 0,65

p
Theo bảng 5-9: K =1

M x  10.0, 09.20,9.221.0,80,8.1  30,9 (N.m)

P0  10.67.21,2.22.0,80,65.1  29291 (N)


- Công suất cắt
M x .n 30,9.220
ne    0, 67 (kw)
9750 9750
Ta có : đảm bảo chi tiết không bị xoay quanh oz
 W>M c

 Fms1  N1. f1  W. f1
Ta có lực ma sát : 
 Fms 2  N 2 . f 2  W. f 2

f1 , f 2 : là hệ số ma sát giữa chi tiết và mỏ kẹp với phiến tì bằng 0,2

Ta có phương trình momen tại tâm dao

18
M  F .l  F .l
c ms1 1 ms 2 2

 M <W . f .l  W . f .l  2W.0,2.60
c 1 11 2 2 2

 W  1290( N )

Vậy lực kẹp cần tính : Wo  W.k  1290.3,15  4063,5( N )


Trong đó ;
k : hệ số an toàn khi cắt gọt
k= k0.k1.k2.k3.k4.k5.k6
k0: hệ số an toàn trong mọi trường hợp ;k0= 1,5
k1: hệ số tính cho trường hợp tăng lực cắt khi độ bóng tăng k1=1
k2: hệ số tăng lực cắt khi mòn dao k2=1
k3: hệ số tăng lực cắt khi gia công k3= 1,2
k4: hệ số phụ thuộc vào sự thuận tiện của tay quay k4=1,3
k5: hệ số an toàn tính đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng tay :k5=1
k6: hệ số tính đến momen làm quay chi tiết định vị trên các phiến tỳ :k6=1,5
k=1,5.1.1.1,2.1,3.1.1,5= 3,51

19
3.2.3. Lựa chọn và xác định cơ cấu kẹp

- Ta chọn cơ cấu kẹp chặt bằng ren vít

Hình 3.2.2 cơ cấu ren vít

4063,5
Vậy D   10, 03(mm)
80.0,5

Ta chọn kích thước bulong là M10


l 2  l1 35  50
Q  W.  4063,5.  9868,5
l1 35

Ta chọn l1=35mm ; l2=50mm

20
3.3. Xác định các cơ cấu khác của đồ gá
 Bạc dẫn :
- sử dụng bạc dẫn thay nhanh
- Yêu cầu kĩ thuật
+ Vật liệu thép C20
+ Thấm than đỏ sâu thấm 0,8-1,2 mm
+ Nhiệt luyện HRC 56-60

 22

 32

 52
30

50

Hình 3.3.1 Bạc dẫn hướng

 Phiến dẫn
- vật liệu : thép C45
Độ cứng 45-50HRC

21
Hình 3.3.2 Phiến dẫn hướng

 Thân đồ gá
+ Yêu cầu dạng đúc
+ Yêu cầu kĩ thuật :
- Vật liệu : GX15-32
- Loại bỏ ba via cạnh sắc sau khi gia công
- Phôi không có khuyết tật , lỗ khí

22
Hình 3.3.3 Thân đồ gá

23
Phần IV. TÍNH TOÁN SAI SỐ CHẾ TẠO CHO PHÉP VÀ ĐỀ RA CÁC
YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA ĐỒ GÁ

4.1. Tính sai số chế tạo cho phép

24
Sai số mòn :  m   . N  0, 2. 10000  20(  m)

Sai số điều chỉnh của đồ gá ta chọn  dc  5  10(  m) ta chọn 10 (  m)

Ta có  ct  [ Gd ]2  ( k2   m2   dc2   c2 )  1502  (202  102  1202 )  87,17(  m)

4.2. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá

25
Tài liệu tham khảo

[1] Trần Văn Địch, Sổ tay Atlas đồ gá, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học và Công
nghệ, 2000.

[2] Nguyễn Ngọc Đào, Chế độ cắt gia công cơ khí, Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà
Nẵng, 2002.

[3] Phạm Văn Bổng, Giáo trình Đồ Gá, Hà Nội: Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kĩ
Thuật, 2015.

[4] GS.TS. Nguyễn Đắc Lộc, Sổ tay Công nghệ Chế tạo máy 1,2 và 3, Hà Nội:
NXB Khoa học kỹ thuật, 2007.

[5] Ninh Đức Tốn, Sổ tay Dung sai lắp ghép, Hà Nội: NXB Giáo Dục, 2003.
14 15
8 9 10
13 16

12 17
7
18
6
11 19

19 6

18 1
5 4 3 2 1 17
M8

1
16 1

15 1
14 1
13 M6 1
12 1
11 1
10 2
9 1
8 2
7 2
6 2
5 2
4 4
3 M8 Bulong M8 8
2 2

1 1 GX15-32

1. 0,087 (mm).
2.
3. 01 1:1

01 01
13
12
14

11

15
10
16

17

9 18

8
19

5 19 2

18 1
17 1

16 1
15 1

14 1

4 13 M6 1
12 M10 6

11 6
10 2
9 M10 2
8 2
7
3 6
2
1
5 1
4 M8 Bulong M8 8
3 2
2 4

1 1 GX15-32

1
01 1:1

01 01

You might also like