Professional Documents
Culture Documents
KT Quoc Te 1 - KT Giua Ky
KT Quoc Te 1 - KT Giua Ky
CÂU 3: Công ty mua thiết bị và phải chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến thiết bị như sau: giá mu
hoàn lại 30, thuế được hoàn trả 20, chi phí lắp đặt 5, phí chạy thử 1. Trong thời gian hoạt động, công ty phải trả chi phí bảo hiểm
sử dụng 10 năm. Sau khi kết thúc thời gian sử dụng, công ty phải trả chi phí tháo dỡ hoàn trả mặt bằng, ước tính về hiện tại là 1
thiết bị.
NG THIẾT BỊ = GIÁ MUA + THUẾ KHÔNG HOÀN LẠI + CHI PHÍ LẮP ĐẶT, CHẠY THỬ + CP THÁO DỠ HOÀN TRẢ
NG THIẾT BỊ = 300 + 30 + 5 + 1 + 10 = 346
CÂU 4:
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA CGU = 7,000
GIÁ BÁN - CP BÁN CGU = 5,200
=> GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI CGU = 5,800
GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CGU = 5,800
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA CGU (7,000) > GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI (5,800) => LỖ TỔN THẤT CGU
GIÁ TRỊ TỔN THẤT = 7,000 - 5,800 = 1,200
* GHI NHẬN LỖ TỔN THẤT CGU
NỢ LỖ TỔN THẤT (P/L): 1,200
CÓ LTTM 1,000
CÓ QSD ĐẤT 66.67
CÓ CÔNG TRÌNH 133.33
B. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
CÂU 5: Ký hợp đồng thuê, máy móc (thỏa mãn điều kiện là hợp đồng thuê theo IFRS 16), thời hạn thuê 3 năm, bắt đầu từ đầu
cuối mỗi năm là 11,500 CU. Không có thỏa thuận nào khác. LSCK 6% một năm. Định khoản và trình bày giá trị các khoản mụ
cáo tình hình tài chính của bên đi thuê tại thời điểm 31/12/20X2 và tại thời điểm 31/12/20X3
đến thiết bị như sau: giá mua 300, thuế không được
g ty phải trả chi phí bảo hiểm hàng năm 20. Thời gian
ng, ước tính về hiện tại là 10. Xác định nguyên giá của
0
thuê 3 năm, bắt đầu từ đầu tháng 1/20X2. Tiền thuê cố định trả
nh bày giá trị các khoản mục liên quan đến hợp đồng thuê trên Báo