You are on page 1of 4

CÂU 2: Ngày 01/01/20X1, công ty mua một thiết bị sản xuất NG 500,000.

Thời gian khấu hao là 10 năm, theo phương pháp đư


hình đánh giá lại. Hiện nay, tại ngày 31/12/20X2, phân xưởng được đánh giá lại theo giá trị hợp lý là 420,000. Giữa 2 khoảng t
đánh giá lại nào khác. Tính toán và ghi sổ bút toán đánh giá lại tại ngày 31/12/20X2.
* NĂM 20X1:
GTCL CỦA THIẾT BỊ = 500,000-50,000 = 450,000
* NGÀY 31/12/20X2
GHI NHẬN KH THIẾT BỊ
NỢ CP KHẤU HAO 50,000
CÓ KHLK 50,000
GIÁ TRỊ CL CỦA THIẾT BỊ CUỐI NĂM 20X2 = 450,000-50,000 = 400,000
GIÁ TRỊ HỢP LÝ CỦA THIẾT BỊ ĐGL 20X2 = 420,000
=> ĐÁNH GIÁ TĂNG
XÓA KHLK THIẾT BỊ
NỢ KHLK 100,000
CÓ PPE 100,000
GHI TĂNG PPE DO ĐÁNH GIÁ LẠI = 420,000-400,000 = 20,000
NỢ PPE 20,000
CÓ OCI 20,000

CÂU 3: Công ty mua thiết bị và phải chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến thiết bị như sau: giá mu
hoàn lại 30, thuế được hoàn trả 20, chi phí lắp đặt 5, phí chạy thử 1. Trong thời gian hoạt động, công ty phải trả chi phí bảo hiểm
sử dụng 10 năm. Sau khi kết thúc thời gian sử dụng, công ty phải trả chi phí tháo dỡ hoàn trả mặt bằng, ước tính về hiện tại là 1
thiết bị.

NG THIẾT BỊ = GIÁ MUA + THUẾ KHÔNG HOÀN LẠI + CHI PHÍ LẮP ĐẶT, CHẠY THỬ + CP THÁO DỠ HOÀN TRẢ
NG THIẾT BỊ = 300 + 30 + 5 + 1 + 10 = 346

CÂU 4:
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA CGU = 7,000
GIÁ BÁN - CP BÁN CGU = 5,200
=> GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI CGU = 5,800
GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CGU = 5,800
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA CGU (7,000) > GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI (5,800) => LỖ TỔN THẤT CGU
GIÁ TRỊ TỔN THẤT = 7,000 - 5,800 = 1,200
* GHI NHẬN LỖ TỔN THẤT CGU
NỢ LỖ TỔN THẤT (P/L): 1,200
CÓ LTTM 1,000
CÓ QSD ĐẤT 66.67
CÓ CÔNG TRÌNH 133.33
B. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
CÂU 5: Ký hợp đồng thuê, máy móc (thỏa mãn điều kiện là hợp đồng thuê theo IFRS 16), thời hạn thuê 3 năm, bắt đầu từ đầu
cuối mỗi năm là 11,500 CU. Không có thỏa thuận nào khác. LSCK 6% một năm. Định khoản và trình bày giá trị các khoản mụ
cáo tình hình tài chính của bên đi thuê tại thời điểm 31/12/20X2 và tại thời điểm 31/12/20X3

PV = 11,500 X (1/1.06+1/1.06^2+1/1.06^3) = 30,740


+ T1/20X2
* GHI NHẬN TS THUÊ
NỢ TS THUÊ 30,740
CÓ NPT THUÊ 30,740
+ 31/12/20X2
LÃI THUÊ TS = 30,740 X 6% = 1,844
NỢ NPT TIỀN THUÊ 9,656
NỢ CP THUÊ (P/L) 1,844
CÓ TIỀN 11,500
KH TS THUÊ
NỢ CP THUÊ (P/L) 10,247
CÓ KHLK TS THUÊ 10,247
+ 31/12/20X3
LÃI THUÊ TS = (30,740 - 9,656 )X 6% = 1,265
NỢ NPT TIỀN THUÊ 10,235
NỢ CP THUÊ (P/L) 1,265
CÓ TIỀN 11,500
KH TS THUÊ
NỢ CP THUÊ (P/L) 10,247
CÓ KHLK TS THUÊ 10,247
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
31/12/20X2 31/12/20X3
TÀI SẢN
NG TS THUÊ 30,740 30,740
KH LK TS THUÊ (10,247) (20,493)
NGUỒN VỐN
NPT ĐI THUÊ 21,084 10,849
0 năm, theo phương pháp đường thẳng, áp dụng mô
à 420,000. Giữa 2 khoảng thời gian không có hoạt động

đến thiết bị như sau: giá mua 300, thuế không được
g ty phải trả chi phí bảo hiểm hàng năm 20. Thời gian
ng, ước tính về hiện tại là 10. Xác định nguyên giá của

CP THÁO DỠ HOÀN TRẢ MẶT BẰNG

0
thuê 3 năm, bắt đầu từ đầu tháng 1/20X2. Tiền thuê cố định trả
nh bày giá trị các khoản mục liên quan đến hợp đồng thuê trên Báo

You might also like