Professional Documents
Culture Documents
TÃ I Liá U Há I Nghá Khoa Há C QLCL XN Nä M 2023
TÃ I Liá U Há I Nghá Khoa Há C QLCL XN Nä M 2023
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM NĂM 2023
❖ Thời gian: 7g30 – 14g00 ngày 19/01/2024
❖ Địa điểm: Trung tâm Hội nghị 272
272 Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
Thời gian Nội dung Chịu trách nhiệm
7:30 – 8:00 Đón tiếp đại biểu Ban tổ chức
Khai mạc Hội nghị Cục Quản lý KCB - Bộ Y tế
8:00 – 8:45 Phát biểu của Cục Quản lý KCB, Sở Y tế Sở Y tế TP.HCM
TP.HCM Trung tâm KCXN TP.HCM
Văn phòng Công nhận Chất
Lễ đón nhận Chứng chỉ Công nhận
8:45 – 9:00 lượng (BoA)
ISO/IEC 17043
Trung tâm KCXN TP.HCM
ThS. Lữ Mộng Thùy Linh
Tình hình Quản lý chất lượng xét nghiệm
9:00 – 9:15 Phó Trưởng Phòng Nghiệp vụ Y
tại TP.HCM
Sở Y tế TP.HCM
ThS. Nguyễn Đàm Châu Bảo
Đánh giá kết quả ngoại kiểm tra chất lượng
9:15 – 9:30 Trưởng khoa Kiểm chuẩn
xét nghiệm năm 2023
Trung tâm KCXN TP.HCM
TS.BS. Trần Thành Vinh
Một số giải pháp trong quản lý xét nghiệm
9:30 – 9:50 Trưởng khoa Hóa sinh
nhanh tại chỗ POCT
Bệnh viện Chợ Rẫy
ThS. Lê Minh Thuận
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dự trù
9:50– 10:10 Phó Trưởng khoa Xét nghiệm
và cấp phát máu
Bệnh viện ĐK Hoàn Mỹ Sài Gòn
ThS. Phùng Nguyễn Kiều Trang
Các chương trình ngoại kiểm của Randox
10:10-10:20 Công ty Randox Laboratories
Laboratories cho thiết bị POCT
Việt Nam
10:20– 10:40 Giải lao, tiệc trà Toàn hội nghị
Ứng dụng Serum Index tự động trong đảm TS.BS. Đào Huyền Quyên
10:40 – 10:50 bảo chất lượng kết quả xét nghiệm tại BV Phụ trách khoa Hóa Sinh
Bạch Mai Bệnh viện Bạch Mai
BS.CKI. Trang Võ Anh Vinh
Đánh giá sự không phù hợp khi nhận định
10:50 – 11:10 Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp
kết quả sinh hóa tế bào nước tiểu tự động
Bệnh viện Bình Dân
Triển khai hiệu quả hoạt động cải tiến chất TS.BS. Nguyễn Thị Bích Yến
11:10 – 11:30 lượng trong rút ngắn thời gian trả kết quả Trưởng khoa Xét nghiệm
xét nghiệm miễn dịch cho người bệnh Bệnh viện Đa khoa An Sinh
ThS. Vũ Đình Dũng
11:30 – 11:50 Phân tích, đánh giá kết quả hiệu chuẩn Phó Trưởng Khoa Sinh Phẩm
Trung tâm KCXN TP.HCM
11:50 – 12:05 Lượng giá kiến thức
12:05 – 12:15 Bế mạc Hội nghị Ban Giám đốc TT KCXN TP.HCM
12:15 – 14:00 Đại biểu dùng cơm trưa tại Trung tâm Hội nghị 272
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM
NĂM 2023
3300
3000 ,;
/ ---- --- • m•• • • •• · - ·· -m- m m - m - -mmm - mmmm _ _ _ _ _ _ _ _ _ ---m
-256+261
2700
2400
2100 ""
,,-~~~~~~~~~~~~~~~~17~8"'--
2
1800 ,.
...-~~~~~~~~~~~~~~.L:<t!:I..........
1500
1200
900
600
300
0
35 / "
···--,· 32
"'O 31
a
o(<l)
30 /
:;;a ··---·- ·- --
-~. 25 ,
0
bO
~
20 / 17
zx 15 ..)
0.... IO
'(0 IO ./
!J)
..... ... 3
5 1
- L~
0 /·~~ - -
~
'),c:s
"'cs
'>:i"b \)v C) ~ C)~
~"b
~
~°>
'\-<:.> '\-\)~
(\,'),
~
(\,'\-
'\-<:.>
(\,".>
'),\)
?J;i; "f'V ro'V
<:.><::) \)'), C)">
'V 'V 'V
Bi~u dB 2. s6 luqng chuong trinh ngo~i kiSm triSn khai qua cac nam
2
Bang 1. s6 lm;mg PXN ngo(:li kiSm theo phan tuySn
TRUNGUdNG 27
TRUNGUdNG 30
TRUNGUdNG 34
TONGC<)NG 3136
Bang 2. s6 luqt kiSm chufin duqc triSn khai cua rung linh V\l'C trong nam 2023
3
~
SBPXN SB hrQ1
Linh Vl}'C xet nghi~m
ngo~i ki~m ki~m chu~n
4
Linh Vl}'C xet nghi~m
S8PXN sa lm}'t
ngo~i ki~m ki~m chu~n
EBV 01 12
Anti-TSH Receptor 05 54
Anti-SARS-CoV-2
Dichnao my 09 236
HIV/Hepatitis 35 721
Cong tac quan ly chftt luqng xet nghi~m ngay cang nh~ duqc nhiSu S\f quan tfun
Ur cac CO' SCT y tS. Nam 2023, Trung tam da triSn k:hai cho 3136 PXN ngo~i kiSm Ur
tuySn trung uong dSn tuySn q~uy~n va ca cac PKI>K/PXN tu nhan. S6 luqng don
vi tham gia ngo~i kiSm theo phan tuySn ~i TP.HCM va cac tinh/TP D6ng bfuig Song
Cilu Long (DBSCL) tang dfui theo tlrng nam, d~c bi~t cac CO' SCT y tS ngoai cong l~p.
Ben c<;mh d6, Trung tfun ding nh~ duqc S\f tin tuang tham gia ngo~i kiSm CUa cac CO'
say tS khu vµc khac (miSn B~c, Trung, Tay Nguyen va Dong Nam B<)), v6i s6 luqng
ngay cang tang, ~t 445 PXN ngo~ kiSm. D6ng thm, trong nam 2023, s6 luqt kiSm
chu:in tang dang kS Ien 300284 luqt.
Bang 3. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ trung binh qua tirng dqt m~u
cua m<)t s6 linh vµc
~
Sinhh6a
c
1
4.6
2
14.0
3
5.0
4
5.6
5
5.2
6
4.8
7
4.8
8
5.7
9
4.4
10
6.2
11
11.9
12
5.8
TB
6.5
HuyBth9c 10.0 6.7 7.0 7.9 6.3 6.0 7.7 9.4 5.0 6.3 8.1 7.3 7.3
Mi@ndich 6.4 4.8 3.8 4.0 3.5 4.9 3.2 5.6 3.1 3.2 3.5 3.7 4.1
Dong rriau 10.2 6.3 13.2 6.7 7.5 7.1 6.5 13.2 10.3 9.1 5.8 4.6 8.3
Timm~ch 8.1 2.9 7.1 12 3.8 4.2 3.3 1.0 4.9 1.9 3.4 7.3 5.0
Khimau 4.3 1.5 4.7 4.5 1.8 0.7 3.3 3.9 2.1 3.7 3.0 2.1 2.9
~ -
5/
~ c
4.0
3
5.9
4
3.3
5 6 7 8
4.3
9
2.1
10 11 12 TB
ToRCTI 1.8 42 1.4 22 0.0 1.97 2.6 0.75 0.0 1.9 0.0 2.4 1.7
Sy{Xrilis 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0
MiSn dich d~c
13.2 5.4 4 .8 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 0.0 21
hi~uI
Potein d~c hi~u 5.6 0.9 1.8 0.9 3.6 1.8 0.9 3.4 2.7 0.8 - - 22
T6ng phan tich
nu6ctiSu
1.9 2.3 2.9 2.2 1.2 1.8 - - - - - - 2.1
T6c d<) mau Hing 5.7 15.2 5.6 14.7 14.7 12.1 - - - - - - 11.3
KSt qua th\l'C hi~n cua h~u hSt cac linh V\l'C ngol;li kiSm tra nhu Sinh h6a,
6
HuySt hQC, Mi Sn di ch, Vi sinh lam sang, Tim m~ch, ... c6 XU hu6ng cai thi~n.
Mfiu ngo~i kiSm duqc thiSt kS v6i nhiSu n6ng d<) khac nhau nh~m giup PXN
kiSm soat va phat hi~n sai s6 a muc n6ng d<) binh thuang va bftt thuang. DfJi v6i
cac muc n6ng d9 bfit thuang, ti l~ % kSt qua khong chfip nh~n trung binh tang,
vi d\l: chuong trinh ngo~i kiSm tra Sinh h6a dqt mfiu 02 c6 n6ng d<) rftt thftp nen
ti l~ % kSt qua khong chftp nh~n la 14.0%, cao gcln gftp doi so v6i cac dqt mfiu
khac; tuong tg dfli v6i CTNKT HuySt hQc c6 ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ dqt
a
o1 va dqt 1okha cao (> 9%). Vi v~y, PXN ck luu y kiSm soat sai s6 cac muc n6ng
d9 bfit thuang ds dam bao kSt qua xet nghi~m duqc tin c~y.
Bang 4. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ a m<)t s6 linh V\IC theo thm gian
Linh Vl}'C Nani Nam
diu tien (*) hi~n t~i (2023)
Sinh h6a 18.6 6.5
Huyet hQc 18.4 7.3
MiSn dich 13.3 4.1
Dongmau 12.3 8.3
Vi sinh lam sang 58.0 5.2
Giai phftu b~nh 0.0 0.0
Dinh nh6m mau 10.5 2.9
Dinh nh6m mau va An toan truyen mau 0.4 1.5
Tong phan tich nu6c tieu 43.3 2.1
Dichnao my 5.7 5.4
Khimau 14.1 2.9
Sang 19c tru6c sinh 10.6 2.7
Timm~ch 11.5 5.0
Hemoglobin gan ket 10.2 4.4
PCR-HBV 13.6 -7.4
PCR-HCV 14.5 11.9
ToRCH 7.4 1.7
Syphilis 3.2 0.0
Huyet thanh hQc viem gan B, C 3.0 5.3
Huyet thanh hQc Ky sinh trimg 31.5 0.8
Phet mau ngo~i bien 15.2 9.8
Chu thich: (*) nam adu tien tridn khai ngogi kiim tra a6i v6i titng linh vvc xet nghi?m
v
7
SinhhOa
Ph~t miu ngo~
60 Huy~thqc
Huy~t thanhbien
hqcKysinh Mi~n dich
. trimg
Huyetthanh
hqc '·iem gan B, Dong miu
c
Visinhlam
sang
f>!nh nhOm
PCR-HCV
mau
f>!nhnhom
PCR-HBV
truy€n mau
Timm~ch
Cyfra21-l Khimau
Sang IC]c tnrO'c
sinh
Bi~u ctA 3. So sanh ti l~ % kSt qua khong chfip nh~n m<)t s6 CT NKT
nam d~u tien va nam 2023
Bang 5. Ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ cua cac nh6m PXN theo thai gian
tham gia m<)t s6 CTNKT phB biSn
Nhom PXN tham gia
Linh V\fC
~5nam 6-9nam ?.10 nam
Sinh h6a 7.1 6.6 4.4
HuySth9c 8.4 7.6 4.5
MiSn djch 3.1 5.8 2.9
Dongmau 15.8 11.9 10.9
Vi sinh lfun sang 5.9 7.6 2.9
Dinh nh6m mau 7.4 5.1 2.3
8
Nhom PXN tham gia
Linh VlfC
~5 niim 6-9 niim ?.10 niim
T6ng phan tich nu6c tiSu 15.9 6.2 3.1
Sang 19c tru6c sinh 3.4 0.7 0.0
Hemoglobin g~ kSt 2.4 1.8 1.4
Trung binh 7.7 5.9 3.6
Sinh hOa
20
10
Bi~u dB 4. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh?fi am(>t s6 linh V\l'C theo thm gian
Hfiu hSt cac chuong trinh ngo~i kiSm tra c6 ti l~ sai s6 cai thi~n dang kS so v6i
nfun dfiu tien (biSu d6 3). Cac C1NKT ph6 biSn nhu Sinh h6a, HuySt h9c, Mi@n
dich, Vi sinh lam sang, T6ng phan tich nu6c tiSu, . . . m~c du s6 luqng don vi dang
Icy mm ngay cang tang nhung ti l~ sai s6 giam nhiSu so v6i nfun dfiu tien: Sinh h6a
tir 18.6% giam con 6.5%, HuySt h9c tir 18.4% giam con 7.3%, Mi@n dich tir 13.3%
giam con 4.1 %, Vi sinh lam sang tir 5 8% gifun con 5 .2%, T6ng phan tich nu6c tiSu
tir 43.3% giam con 2.1 %. Tuy nhien, m(>t s6 chuong trinh ngo~i kiSm tra d~c thu
ghi nh?fi nfun hi~n t~i c6 ti l~ sai s6 tang nh~ so v6i nfun dfiu tien do n(>i dung triSn
khai ngay cang dugc nang cao va tang d(> kh6 hon, d6ng thai, chu kY dfiu tien chu
\y
9
ySu cac b~nh vi~n 16n tham gia nhfrng chuong trinh nay nen ti I~ % khong chftp
nh~n tuong d6i thftp.
Sµ cai thi~n thS hi~n ro r~t nhftt a nh6m cac PXN tham gia ngo~i kiSm
~ 10 nam (bang 5 va biSu d6 4). Nh6m PXN nay co ti I~ sai s6 thftp nhftt so v6i cac
nh6m con l~i. D6i vm cac CTNKT ph6 biSn nhu Sinh h6~ HuySt h9c, Dong mau,
aPXN tham gia :S 5 nfun cao nhftt (trung
T6ng phan tich nu6c tiSu, ... ti I~ sai s6
binh 7.7%), cai thi~n d~n anh6m 6-9 nam (trung binh 5.9%) va thftp nhftt anh6m
~ 10 nam (trung binh 3.6%).
Trong do, nh6m PXN tuySn tinh/ TP tham gia ~ 1onam co sµ cai thi~n nhiSu
nhftt va ti I~ sai s6 a chu kY hi~n t~i con l~i rftt thftp (Sinh h6a: 2.0%, HuySt h9c va
Dong mau trung binh 3.3% (biSu d6 5)).
20.0
;:::
,·cc·
...c:;::: 18.0
~
.. <ro
16.0
..!:
u 14.0
en
;:::
<O 12.0
...c: .. .~) ··:.·: .:._: ~
,.!L
10.0
~~ ~---...~~~~:F.:~~::~~:~---
............. ..,,,.:...
CT 8.0 """- .
·-.O----lll•1"~"'~·,,·-~___,
'-(~
~ 6.0
~ 4.0
~·
f:--. 2.0
0.0
Sinh h6a Dong ma u
Bi~u <t& 5. Ti I~ % kSt qua khong chftp nh~ cua cac PXN tuySn Tinh/ TP
theo tham nien thµc hi~n NKT
Sµ cai thi~n kSt qua ngo~i kiSm tra nhu tren do m()t s6 nguyen nhan nhu:
PXN tham gia ngo~ kiSm nSu c6 sai s6 se duqc Trung tam canh bao va tham vftn,
khuySn cao vi~c tim nguyen nhan va hanh d()ng kh~c ph\lc, phong ngl:ra kip thoi Tu d6,
cac PXN tham gia lau nfun c6 them nhiSu kinh nghi~m trong vi~c thµc hi~n ngo~ kiSm,
kiSm soat ch~t che sai s6, quan ly trang thiSt bi, bao quan t6t h6a chftt/ sinh phfun, ...
Ben c~nh d6, Ban Hinh d~o C(J s& y tS ngay cang quan tam va d~u tu trang thiSt bi
10
h6a chfit, t~o diSu ki~n cho nhan sµ tham gia cac kh6a dao t~o, t~p huk nang cao
nang lµc quan ly chfit lm;mg va trinh d9 chuyen mon, ap d\lllg cac tieu chufin
qu6c tS (ISO 15189) vao h~ th6ng quan ly chfit lm;mg va v~n hanh PXN giup cai
thi~n va nang cao chfit luqng xet nghi~m.
HuySt hQc 1.9 6.0 4.5 7.2 7.3 11.3 3.0 12.5
MiSn dich 1.4 2.7 1.8 3.7 4.8 14.1 2.2 12.3
Bongmau 8.9 17.2 10.1 16.2 6.3 26.3 4.1 -
Vi sinh lam sang 2.2 4.8 3.6 2.1 5.7 15.7 5.1 -
Dinh nh6m mau 0.0 1.2 3.7 1.6 0.9 4.3 3.1 2.3
B!nhnh6mrnau&
1.7 2.3 0.3 0.0 3.9 4.6 2.6 0.0
Antrnn 1ruybunau
T 6ng phan tich
, 1.9 2.1 1.3 3.1 1.2 2.8 1.5 4.3
nu6c tieu
Timm~ch 5.5 5.7 3.8 - 5.1 18.2 2.4 -
Khimau 1.9 6.1 3.8 - 3.9 - 2.9 -
Hitmaung~ bien 0.6 2.3 1.8 13.9 0.9 0.0 1.6 0.0
HuySt thrum hQC
7.9 7.9 4.9 1.6 6.7 8.9 1.6 7.8
viemganB,C
11~
/o k~t qua kbong cb§p nh~n TB theo phan tuy~n
0
Th6ng ke ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ theo phan tuySn nhfun m\}c dich
danh gia nang h;rc thvc hi~n va kiSm soat sai s6 giua cac dan vi theo phan tuySn
t~i TP.HCM va khu vvc BBSCL.
Cac b~nh vi~n tuySn TW, tinh, TP va b~nh vi~n tu nhan c6 kSt qua thµc
hi~n t6t, ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ tuang d6i th~p (trung binh < 4.0%) do
c6 sv quan tam dftu tu nhiSu vS kinh phi, ca sa v~t ch~t, trang thiSt bi hi~n d~i,
nhan S\f dm;rc dao t~o/ t~p hu~, ... Tuy nhien, cac dan vi thm)c tuySn qu~uy~n
va PKBKIPXN c6 ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~n cao han (> 11.0%) do m9t s6
nguyen nhan nhu: chua dm;rc dftu tu nhiSu vS kinh phi, ca sa v~t ch~t, trang thiSt
bi, nhan vien chua dugc dao t~o/t~p hu~ cac kiSn thuc quan ly ch~t lugng nen
vi~c kiSm soat sai s6 xet nghi~m chua hi~u qua; s6 lugng m~u thµc hi~n it, h6a
ch~t/ thu6c thu SU d\mg trong thm gian qua dai nen bi biSn tinh, giam ch~t lugng
d~ dSn sai l~ch kSt qua.
12
1.1. Danh gia tinh hinh thl!c hi?n
16.0
14.0
14.0
11.9
12.0
<"")
+1
g· 10.0
;;>
Q)
..... 8.0
0
()
VJ
I
N 5.6
-
«l)·
~
6.0
4.0
5.2
4.8
2.0
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D9t mftu
Bang 7. Danh gia kSt qua theo chi sb z-score, PT score va RSZ cua mQt sb XN
Ti·~ /o
0
PXN
Ti I~ /o 0
Nbom xet
Xetngbi~m z-score PT score RSZ
ngbi~m
VtrQi ±3
A u s Q u
AST 7.2 84.7 15.3 76.6 13.3 10.l
ALT 5.7 84.4 15.6 75.5 11.7 12.8
Cbuy~n
boa cbtl'c BILI-T 8.0 74.9 25.1 77.2 5.6 17.2
nang gan
BILI-D 4.9 81.7 18.3 85.3 7.7 7.1
Cbuy~n
GLUC 8.0 82.5 17.5 73.4 10.9 15.7
boa glucid
TSH 5.2 75.9 24.1 93.1 0 6.9
T4 40 20 80 80 0 20
Qua du li~u phan tich, danh gia kSt qua ngo~i kiSm tra, tinh hinh kiSm soat
sai s6 cua cac PXN da c6 nhiSu cai thi~n, ti l~ % z-score vuqt: ±3 giam dang kS,
14
C\l thS tu 18.6% nam d~u tien giam con 6.5 % nam 2023. £>6ng thoi, trong chu kY
hi~n t~i, cac PXN thµc hi~n tuong dBi 6n dinh a cac dqt: mftu, ti l~ % z-score vuqt:
±3 dao d()ng tl:r 4.4% - 6.2%, rieng dqt: mfiu 02 va dqt: mftu 11 dugc thiSt kS v6i
nbng d9 r~t th~p a h~u hSt cac xet nghi~m, dfin dSn ti l~ % z-score vuqt: ±3 cao,
gk g~p doi so voi cac mfiu khac.
Nh6m chuySn hoa chuc nang gan c6 ti l~ % z-score vuqt: ±3 trung binh th~p
nh~t (5.8%), tiSp theo la nh6m chuySn h6a lipid trung binh khoang 6.3% va cao
a
nh~t fa nh6m tuySn giap (14.7%). Ben c~nh d6, chi sB PT score va RSZ cac xet
nghi~m thu()c nh6m tuySn giap cfing tuong dBi cao, nguyen nhan do sB luQ'Ilg
PXN tham gia cac xet nghi~m nay it nen chi ck m()t vai PXN xay ra sai sB se lam
anh huang dSn sai sB trung binh. Ngoai ra, kSt qua thµc hi~n cac xet nghi~m nay
con bi anh huang nhiSu bai ch~t luQ'Ilg h6a ch~t/ thuBc thl:r. Vi v~y, PXN c~n quan
tam hon trong vi~c thµc hi~n, luu y vi~c bao quan h6a ch~t/ thuBc thu; khai bao
phuong phap phu hgp, dbng thoi c~n kSt hgp kSt qua thµc hi~n n9i kiSm va ngo~i
kiSm dS tim nguyen nhan, hanh d()ng kh~c phvc kip thm dS c6 kSt qua t6t hon cho
cac xet nghi~m nay.
1. 2. Danh gia phuang phap phan tich cua m<?t sJ xet nghi?m iliin hinh
Bang 8. CV % trung binh cua phuong phap thµc hi~n m()t sB xet nghi~m
Xet nghi~m Phll'ong phap CV 0/o
Bromocresol Green (BCG) 5.1
ALB
Bromocresol Purple (BCP) 3.9
!S'tlvy
Xet nghi~m Phll'ong phap CV 0/o
Enzymatic UV method 4.3
Hexokinase 2.6
16
Xet nghi~m Phuong phap CV 0/o
Uricase peroxidase without ascorbate oxidase 4.9
Biuret reaction, end point 4.5
Protein Total
Biuret reaction, kinetic 3.6
NM-BAPTA 2.1
Arsenazo 3.7
Calci Total
Cresolphthalein complexone 4.3
Ion selective electrode 6.5
Colorimetric 3.6
Chloride Ion Sdective Electrode method - direct 3.1
Ion Selective Electrode method - indirect 2.3
Colorimetric 5.27
Potassium Ion Selective Electrode method - direct 3.73
Ion Selective Electrode method - indirect 1.86
Colorimetric 2.8
Sodium Ion Selective Electrode method - direct 2.4
Ion Selective Electrode method - illdirect 1.4
H~ s6 biSn thien CV% la chi s6 mo ta S\f phan tan cua m9t day du li~u, duqc
SU dµng dS so sanh, danh gia d9 chinh xac cua phuong phap xet nghi~m. H~ s6
biSn thien cang nho se phan anh d9 cWnh xac cang cao va nguqc ll;li. Vi d\l:
phuong phap Hexokinase dinh luQ'Ilg Glucose cho d9 chinh xac cao hon phuong
phap Glucose dehydrogenase va phuong phap Glucose oxidase. Cac xet nghi~m
di~n giai (Cl-, Na va K) duqc th\fc hi~n bfuig phuong phap chc;m 19c ion cho
d9 cWnh xac cao hon phuong phap Colorimetric. H~u hSt cac phuong phap dinh
luqng Triglyceride c6 d9 chinh xac tuong duong nhau.
Phuong phap cua ti:rng xet nghi~m trong linh V\fC Sinh hoa duqc xac dinh
chu ySu dva vao thanh phk hoa ch~t/ thu6c thu tham gia vao cac phan ilng hoa
h9c, do d6 PXN c~n d9c ki hu6ng dfui SU d\lng cua nha san xu~t di kem theo ti:rng
~
17
h9p hoa ch~t/ thu6c thu ds xac dinh va khai bao dung phuang phap.
Trung tam da phan tich, danh gia kSt qua ngoC;li kiSm va tham v~n sai s6 cho
PXN qua timg dgt mAu. C\l thS nam 2023, Trung tam da tiSn hanh tham v~n 191
lugt sai s6 l~n 3 va 100 lugt sai s6 l~ 4 nh~m h6 trq PXN phat hi~n kip theri sai
s6, tir do tim nguyen nhan va co hanh d9ng khitc ph\lc, phong ngua kip thm, thich
hqp. Cac PXN da quan tam khitc phvc sai s6 hi~u qua, do do sai s6 l~ 5 giam
dang ks con 4 7 lugt.
DLan5
35 ""' .. . .. DLan4
.,..
/ ,- - :- .- :11--- - ------------ ---- -
. ' .... . •
...
I'"-
-
':""
....
..
..
-
':"': ..
.... ...
...
~
....
-
..
2 ~ ".'"'
~i'.. ~ % ct;:
a .;.,,
;; ~ § '.'!;"
~ · .%~ ~
>:: ~~ ...;._
~i ~
~
;:;, "'
~
~
,;;
t~
( ~ %:
ig
... ~ ~ r~
-~ · -.
~~·
~
. .
~~~~##~~,~~~#~#&~-#
~1?" O' v <Svc; -0<..'" ~ (;'o/~" -«;J,(;;;,l ~~ ~,(;;;,l -<,; ~· (;~o~o''D-~~"
Xetnghi~m
\ti'/
18
1.4. Phcm tich m(jt s6 nh6m xet nghi?m tieu biiu
1.4.J. Nh6m chuyin h6a chuc nang gan
25
<'") 20
-t1
+' I \
0·
;::: I \
;;. 15
!'->
0
u
V>
N 10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-e- AST - • - ALT Bili Total · ·· "' · · · Bili Direct __.,_ GOT
25
C')
-H 20
b· ""'
::i /\
~ 15 a
.....
I • \
. /'.
0
u
lZl
N 10 . " • "' ,A . •
5
,__,- - . -
t"
lli'
.... "·.
.
1-·· '
·.
\.
'I.,
~· -
.
•••
........ -
........ ...
., - •
·...
.... .··.·
·-
••
.. .,,,. •
,,
.... . . . . .
,!,(., ~ • .
.,.. . '
"'i
-
"'
• . - w- . • - ·- . _. - • ·e,: .
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- • - Urea -e • Creatin in ... . .. . Acid uric
30
~I
-H 25
b·
~ 20
r,)
....
8 15
"'N
"~ 10
0 '
~·
5
f-<
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-e · Cholesterol • • HDL-c - Ji • LD L-c ·-<c-""' Triglyceride
20
D6i v6i nh6m chuySn hoa lipid, da s6 cac xet nghi~m dSu dugc kiSm soat sai
s6 t6t. Trong d6, ti l~ % kSt qua khong chftp nh~n cua xet nghi~m LDL-Cholesterol
thftp nhftt 4.0%. Tuy nhien, xet nghi~m HDL-Cholesterol c6 sai s6 con kha cao
7 .5% qua cac dgt mftu. Qua phan tich ghi nh~ dugc CO S\f anh hu6ng cua nBng d()
dSn kSt qua thvc hi~n cac xet nghi~m thu9c nhom nay (dc;rt mftu 2 va 11 co nbng d9
thftp, sai s6 HDL-Cholesterol la 18.1 % va Triglyceride la 26.9%). M()t s6 thiSt bi
khong nh~y angu5ng nbng d() thftp dftn dSn kSt qua chua chinh xac. PXN ck xem
xet l~i nguang do thftp ho~c cao cua thiSt bi va thvc hi~n hi~u chufui, n9i kiSm day
du 0 cac muc nbng d().
30
C ') 25
-H
+-
0·
::: 20
>
~
8 15
"'~ __.........- ·
. """~ ~ •. .. ~ ~ -----4,-------~
I.'..· ·~............- • .,.• . ......
f:; 5 ..... ... • • • • • • •• :;.:.4• ••••• • / ' • ..... • • ~..
• ••. •
. .......... • "9· .:..-.1~ ----··.. f ····· ···~ .
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
' __. • Sodium • • ·• • • Potassium --:'.'--Chloride
Trong nh6m xet nghi~m di~n giai, Chloride c6 ti l~ sai s6 cao nhftt d~c bi~t a
dgt mftu 2 muc nbng d() thftp (25%). Nguyen nhan ph6 biSn gay ra sai s6 a nh6m
nay la do cac vftn dS vS di~n cvc, ngubn nu6c. Ngoai ra, m()t s6 PXN m6i tham gia
nh~p nhfim kSt qua giua Potassium va Sodium. PXN ck xem xet vi~c bao tri, bao
du5ng va hi~u chufui thiSt bi (di~n C\fC, bong den, ... ), diSu ki~n moi truang (ngubn
nuac, dong di~n) ds cai thi~n kSt qua thvc hi~n.
1.5. M(Jt s6 truirng h<;rp sai s6 tieu bi~u trong nam 2023
J, 5.1. Sai s6 do nh(lp sai ddu th(lp phan
~
21
Ket qua dan vj : 209.000
G'ia tr! an dinh so i;,anh 22.097
op 1.679
-I
z·score 111.32
ffinh 1. Vi dl,l truemg hqp sai s6 do nh~p sai d~u th~p phan cua xet nghi~m Urea
Bay la vi dl,l diSn hinh cho truemg hqp sai s6 do nh~p sai d~u th~p phan theo
quy dinh. PXN da nh~p d~u ph~y "," thay vi d~u ch~"." theo yeu c~u. BS tranh
xay ra truemg hqp nay, PXN c~n luu y kiSm tra l~i kSt qua sau khi nh~p. B6ng
thai, nsu khong thvc hi~n xet nghi~m nao thi khong c~n nh~p kSt qua cho xet
nghi~m d6, tuy~t d6i khong duqc nh~p kSt qua b~g "O".
1. 5. 2. Sai s6 do nhtj,p nhdm kit qua giua CClc xet nghi?m
Potassium
~ ""
~
Sodium ~§
:J
2
Ket qua dcro vi:
Gia trj an djnh so sanh 106.603
tJ
qp 2.333
·I
M;core -44.77
-2
-'3
~~
,;;:; ~
ffinh 2. Vi dl,l truemg hqp sai s6 do nh~p nhfun kSt qua cua xet nghi~m
Potassium v&i Sodium
Bay la truemg hqp m(>t PXN nh~p nhfun kSt qua giua hai xet nghi~m
Potassium va Sodium, dfin dSn sai s6 tho b~o . BS tranh xay ra truang hqp nay,
22
~/
PXN c§.n luu y kiSm tra l(,li kSt qua sau khi nh~p, d~c bi~t la cac xet nghi~m dS
nh§.m lftn nhu: Potassium va Sodium, ALT va AST.
1. 5. 3. Sai s6 do nJng a(j mdu ngoc;li kidm
10 ir·-- ···--··-·-Ii-----------············------·----
0 0
~ 0
...
l5
"'':' · 3 !
""' i
1!ei
I
t i,jl
.C
0
•• 0
.
c IJ
D
Cl
0:
-10 -<i
Cl 0
Bi~u da 12. BiSu d6 phan tan z-score theo n6ng d() cua xet nghi~m GGT
Mftu ngo(,li kiSm dugc thiSt kS a nhiSu muc n6ng d() khac nhau trong chu
k)r nh~m danh gia kha nang thµc hi~n cua PXN a cac tinh hu6ng c6 thS g~p d6i
vm cac b~nh ly. KSt qua ngo(,li kiSm cua xet nghi~m GGT cho thfty c6 S\f anh
huang cua n6ng d(), muc n6ng d() mftu thftp (< 10 U/L) c6 ti l~ % kSt qua z-score
vugt ± 3 cao hon cac muc n6ng d() con l(,li. Do d6, PXN ck luu y kiSm soat muc
n6ng d9 thfip, thµc hi~n n9i kiSm tra d§.y du va dung quy ditlh cho xet nghi~m
GGT a t~t ca cac muc n6ng d9 dS c6 th~ kiSm soat ch~t che sai s6.
1. 5. 4. Sai s6 do thiit bt
ffinh 3. Vi d\l truang hgp sai s6 do thiSt bi cua xet nghi~m AST
~
23
Day la truang hgp sai s6 xet nghi~m AST cua m<)t PXN C\l thS do tu6i th9
cua bong den giam va di~n ap khong du theo yeu c~u cua nha san xuftt. ThiSt bi
nay khong duqc bao tri, bao du0ng va hi~u chu~n dinh kY theo khuysn cao cua
nha san xuftt dfin dSn sai s6 trong thai gian dai, C\l thS la kSt qua thµc hi~n xet
nghi~m AST tir dgt mfiu 2 dSn dgt mfiu 5 cho kSt qua z-score l~ch am va vugt gi&i
h~ canh bao -2 (co 3/4 dgt mfiu vugt gim h?n cho phep -3). Sau khi duqc Trung
tam tham vftn sai s6, PXN da khic ph\lc duqc hi~u qua tir dgt mfiu 06. DS h?n chS
sai s6 do nhiing nguyen nhan tir thiSt bi (d<) ma cua cuvet, tu6i th9 cua bong den,
nhi~t dQ buf>ng U, kha nang hut Va nha Cua kim hut mfiu, kim hut hoa chftt, S\f f>n
dinh cua ngu6n di~n, .. ), PXN ck thuang xuyen kiSm tra, d6ng thm bao du5ng,
bao tri va hi~u chu~ thiSt bi theo dung thai gian khuysn cao.
1. 5. 5. Sai s6 do hoa chdt! thu6c thit
Hinh 4. Vi d\l truOn.g hQP sai s6 do hoa chfil! thu6c thu cila xet nghi~ LDH
KSt qua thµc hi~n xet nghi~m LDH cua m<)t PXN mdgt mfiu 1 dSn dgt mfiu
4 cho kSt qua z-score l~ch am va vugt ngoai gi&i h~ cho phep -3. Nguyen nhan
do PXN it thµc hi~n xet nghi~m nay cho b~nh nhan va it quan tam dSn chftt luqng
hoa chftt/ thu6c thu, dfin dSn hoa chftt/thu6c thu bi biSn tinh, giam chftt luqng. Sau
khi duqc trung tam tham vftn sai s6, m dgt mfiu 5 tra di PXN da khic phl,lc duqc
sai s6 m<)t each hi~u qua.
Hoa chftt/thu6c thu va mfiu ngo?i kiSm thuang bi thay d6i ho?t tinh va giam
chftt Iuqng do bao quan a nai co anh sang trvc tiSp, bao quan khong dung nhi~t
d<), qua thm gian SU dl,lng sau khi ma nip theo khuySn cao cua nha san xuftt. DS
h~ chS sai s6 do vftn dS vS hoa chftt/thu6c thu hay chftt luqng mfiu ngo?i kiSm,
PXN c~n theo doi va kiSm tra cac diSu ki~n vs nhi~t d<), :inh sang, d6ng thm
luu y h?n sir d\lllg.
24
2. Huy~t hqc
Qua gfin 1s nam triSn khai, s6 lugng phong xet nghi~m tham gia chuang
trinh ngo~i kiSm tra HuySt h9c khong ngilng tang len tllng nam tir 63 phong xet
nghi~m nam 2008 tang ien 668 phong xet nghi~m nam 2023 vm 86844 luqt kiSm
chmin va hon 130 lo~i thiSt bi.
14.0
('f')
-H
b· 12.0
10.0
!:l 9.4
>
(l)
10.0
loo<
0
(.) 8.0
<Jl
I
N
6.0
~
-r-<
<(l)•
...... 4.0
2.0
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f>qt mfiu
Bang 9. Danh gia kSt qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ atUng XN
Til~ % PXN
Xet nghi~m Til~%
PT score RSZ
z-score vrrqt ±3 A u s Q u
HCT 12.8 69.4 30.6 61.7 13.2 25.1
Hb 5.8 84.2 15.8 76.8 10.8 12.4
MCH 8.5 78.9 21.1 73.8 12.0 14.2
MCHC 14.6 69.8 30.2 61.3 13.3 25.4
MCV 7.6 79.8 20.2 68.6 15.4 16.1
MPV 6.3 83.9 16.1 75.7 10.9 13.3
~
25
Til~ % PXN
Xet ngh i~m Til~%
PT score RSZ
z-score VD'Qt ±3 A u s Q u
PCT 6.9 83.5 16.5 73.2 11.6 15.2
PLT 4.3 87.3 12.7 83.l 9.4 7.5
RBC 5.4 85.7 14.3 77.2 11.6 11.2
RDW IN CV 5.2 86.4 13.6 73.4 11.9 14.7
RDW IN SD 3.7 88.2 11.8 82.6 9.8 7.6
WBC 2.8 89.7 10.3 84.6 8.5 6.9
16
+I 14
0 . 12
::s 10
~ 8
C5
u
6
"' 4
N 2
~ 0
~·
~
:«?(; ~
~; ~
~>
~/
(} :'00
~
~ ~~
~ '4
"\c"'' - ~(;
(;V;.
";I~ ~c
"'-
~v
,,.,..,,G
~
~/ ~ /
<:..S> {)
DNam 2022 • Nam 2023
Bi~u ctA 14. Ti l~ % z-score vuqt: ±3 cua cac xet nghi~m nam 2023
so scinh vm nam 2022
Theo s6 li~u phan tich, ti l~ % z-score vuqt: ±3 so vm chu k:)r tru6c cua hfiu
hSt cac xet nghi~m dSu c6 S\f cai thi~n. PXN thµc hi~n t6t (y cac xet nghi~m WBC
(2.8%), RDW_IN_SD (3.7%), PLT (4.3%), RBC (5.4%), tuy nhien, chua t6t 6
cac xet nghi~m nhu HCT va MCHC (ti l~ % z-score vuqt: ±3 kha cao, trung binh
:::: 12%). PXN cfin luu y thµc hi~n t6t cac xet nghi~m Hb va HCT dS trcinh d~n dSn
sai s6 cho cac xet nghi~m gian tiSp nhu MCH, MCHC.
2.2. Phan tich tinh hinh sai s6 m9t s6 xet nghi?m tieu bidu
2. 2.1. Xet nghi?m Hb
~/
26
18.0 -+---- -- - - - - - - -
(")
-H
t;. 15.0 -+------ - - -- - - - - - -- -
:::
...0~ 12.0 +....-. . . - - - - - - - - - - - -- -- - -
• 8.0
~ 9.0
:::.:: 6862
N
'$. '\ 5.8 4.9 5~ 5.3 ~
6.0
~·
E= 3.0 -
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f>qt miu
Bi~u dB 15. Ti l~ % z-score vugt: ±3 qua tirng dgt: mfiu cua Xet nghi~m Hb
PXN thvc hi~n kha t6t axet nghi~m Hb, ti l~ % z-score vugt: ±3 trung binh
5.8%. Dgt: mfiu 01 va 08 c6 muc n6ng d9 thfip (< 7g/dL) dfin dSn sai s6 cao.
M9t s6 thiSt bi cho kSt qua khong chinh xac a ngu5ng n6ng d9 thfip. PXN luu
y m9t s6 nguyen nhan c6 thS anh hu&ng dSn kSt qua cua thong s6 Hb nhu: chfit
lugng h6a chftt ly giai, cuvet ma, b9 ph~n do d9 hftp th\l khong chinh xac do
thiSt bi khong dugc bao tri, bao du5ng thuang xuyen, ...
2. 2.2. Xet nghiem HCT
24.0 ~-----------------
~ 15.0 +-"'~---JC-~----F--=-o.-----..,...,...........----
~
~ 12.0 t------"~E:....---y.;~"T------"'~7"-...--~
N 9.0 -+-------~-----~-----
~
~· 6.0 - 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
f:::: 3.0 + - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
0.0 -1--~--.------.--...----,--...----,-----,c---,---.--,----,
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqt:mfru
Bi~u dB 16. Ti l~ % z-score vugt: ±3 qua timg dgt: mfiu cua xet nghi~m HCT
PXN thvc hi~n chua t6t d6i v&i xet nghi~m HCT, ti l~ % z-score vugt: ±3
tuong d6i cao (12 .8%). M9t trong cac nguyen nhan anh huang dSn kSt qua do cua
thong s6 HCT la diSu ki~n bao quan mfiu ngrn;ii kiSm, khi bao quan mfiu anhi~t d9
phong c6 thS tang sai s6 HCT ho~c bao quan qua Iau khiSn tS bao truong Ien lam
tang kich thu6c tS bao, tang gia HCT. D6ng thm sai s6 a xet nghi~m nay c6 thS dfin
dSn sai s6 m9t thong s6 gian tiSp nhu MCV, MCHC, ... Vi v~y PXN d.n chu y diSu
ki~n bao quan va v~ chuysn mfiu theo dting khuysn cao cua nha san xufit, khong
dugc dS mfiu ngo~i kiSm dong ho~c qua nhi~t d9 khuySn cao.
2.2.3. Xet nghiem PLT
18.0 - + - - - - - - - - - - - - - - - - - -
41
b· 15.0 +------------------
= 12.0
>
~ +-------ft-i!-----...--------
11.5
0
<.I
~ 9.0
~ 6.0 +--------#---'ll----------~---4-<>--
~-
2 3 4 5 6 7 8 9 IO 11 12
Dqtm~u
Bi~u d8 17. Ti I~ o/o z-score vuqt ±3 qua rung dqt m~u cua xet nghi~m PLT
10
... 0
5u
·"':.. -3
Bi~u d8 18. Phan tan z-score theo n6ng d9 cua xet nghi~m PL T
PXN thµc hi~n t6t xet nghi~m PL T, ti I~ % z-score vuqt ±3 tuang d6i thftp
(trung binh 4.3%). Sµ thµc hi~n xet nghi~m nay bi anh huang bai n6ng d9, a m~u
c6 n6ng d9 thftp (<100 xlQ/'9/L), ti I~% z-score vuqt ±3 kha cao, nguyen nhan
do m9t s6 thiSt bi khong nh~y a ngu5ng n6ng d9 thftp nen cho kSt qua phan tich
chua chinh xac. d muc n6ng d9 trung binh khoang 200 - 500 xl 0"9/L, PXN thµc
hi~n tuang d6i t6t han. M~u ngo~i kiSm dugc thiSt kS nhiSu muc n6ng d9 khac
nhau nh~m danh gia kha nang thµc hi~n cua PXN a cac tinh hu6ng c6 thS g~p d6i
v6i cac b~nh ly. Vi v~y dS thµc hi~n va kiSm soat ch~t che sai s6 tftt ca cac muc
n6ng d9, PXN c§.n thµc hi~n n<)i .kiSm dfty du va dung quy dinh a cac muc n6ng
d9 khac nhau.
M9t s6 cac ySu t6 anh huang dSn kSt qua thµc hi~n xet nghi~m PL T nhu:
- DiSu ki~n bao quan m~u ngo~i kiSm khong dung c6 thS d~ dSn kSt t~p tiSu
c:lu gay tiSu c:lu do dugc giam so v6i thµc tS.
28
- Thao tac khi thvc hi~n mftu khong d~t nhu Hie mftu qua m~nh c6 thS gay
va h6ng c~u, trong tnrang hgp nay cac ts bao nho ho~c cac manh va h6ng
c~u se dugc nh~ di~n nhk vm ts bao tiSu c~u lam s6 lu911g ts bao tiSu
c~u do dugc tang, ...
2.2.4. Xet nghiem RBC
15.0
tf')
ii
~- 12.0
=
;..
Qj
9.0
""'
0
<.J
"'N
I
6.0
..
~
~·
3.0
E:::
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DQ1miu
Bi~u dB 19. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua rung dgt mftu cua xet nghi~m RBC
PXN thvc hi~n tuong d6i t6t thong s6 RBC, ti l~ % z-score vugt ±3 cac dgt
mfiu tuong d6i th~p va 6n djnh (trung binh 5.4%). Tuy nhien, m<)t s6 PXN thvc hi~n
vftn cho kSt qua rai vao cac tnrang hgp sai s6 h~ thfJng. M<)t s6 ySu t6 anh hu6ng dSn
kSt qua thvc hi~n cua xet nghi~m RBC nhu: diSu ki~n bao quan mftu dn dam bao vs
nhi~t d9 va 6n dinh theo khuysn cao cua nha san xu~t, thao tac kY th~t khi thvc hi~n
mftu khong dU.ng (l~c m~ gay vfJ tS bao h6ng c~u gay sai l~ch dSn kSt qua do), d<)
6n dinh cua thiSt bi, hoa ch~t... ).
2.2.5. Xet nghiem WBC
8.0
7.0
tf')
5.7
~ 6.0
O•
=
;.. 5.0
Qj
8""' 4.0
"'
N
I
..~
(Qj•
3.0
:: 2.0
E-<
1.0
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DQ1miu
Bi~u aa 20. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua rung dgt mftu cua xet nghi~m WBC
~
29
PXN thvc hi~n xet nghi~m WBC t6t nhAt so vm cac xet nghi~m khac trong linh
VlJC HuySt hQc, ti l~ % z-score vugt ±3 qua rung m~u a xet nghi~m nay th~p va 6n
dinh qua cac dgt m~u thvc hi~n (trung binh 2.8%).
2.3. Danh gia theo phuang phap thlfc hi?n &Ji vai thong s6 PLT, REC va WBC
5.8
6 /
5
0
PLT RBC WBC
Bi~u dB 21. Ti l~ % sai s6 cua thong s6 PLT, RBC, WBC khi so sanh giua hai
phucmg phap di~n tra khang (Impedance count) va do quang (Optical count)
Phan tich kSt qua thvc hi~n giua hai phucmg phap di~n tra khang
(Impedance count) va do quang (Optical count) d6i v6i cac thong s6 PLT, RBC
va WBC nh~ thAy c6 SlJ chenh l~ch kSt qua gifra hai nh6m phucmg phap. PXN
thvc hi~n phucmg phap do quang cho kSt qua tucmg d6i t6t, c6 ti l~ sai s6 th~p hem
phucmg phap di~n tra khang. PXN luu y cac nguyen nhan c6 thS gay sai s6 khi
dling phuong phap di~n tra khang nhu: SlJ 6n dinh cua dong di~n, tinh tr~g thiSt bi, ...
PXN cftn luu y khai bao dung phucmg phap ( di~n tra khang/ do quang) theo
hu6ng d~ nha san xuAt d6i v6i 3 xet nghi~m PL T, RBC, WBC. Vi~c khai bao
phucmg phap khong dung v&i khuysn cao cua nha san xuAt d~ dSn vi~c so sanh
kSt qua dcm vi vm nh6m phucmg phap khong chinh xac gay sai s6 cao.
30
3. Mi~n djch
Trong chu kY ngo:;li kiSm 2023' Trung tam da th6ng ke, XU ly va phan tich
. 26250 lugt kiSm chu~n cho 55 xet nghi~m Mi@n <lich vm 95 lo:;li thiSt bi.
3.1. Danh gia tinh hinh thl!c hi?n
8
6.4
r'I
-H
6
b·
:l
>
Q)
..... 4
0
u
Vi
I
N
-E::
<Q)·
2
0
1 2 "
.) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqt rnftu
31
~
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/o PXN
Nh6mxet
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
nghi~m
VU'Q1±3 A u s Q u
Free T3 7.7 82.7 17.3 75.4 8.2 16.4
Trong chu k:)r, h~u hSt PXN thµc hi~n t6t cac xet nghi~m MiSn dich, ti l~ %
z-score vugt ±3 trung binh Ia 4.1 %. Tuy nhien, c6 S\f arm hu6ng cua nbng d9 dSn vi~c
thµc hi~n cac xet nghi~m, C\l thS dgt m~u 1 c6 n6ng d9 thclp dftn dSn sai s6 cao (ti l~
% z-score vugt ±3 trung binh 6.4%). Danh gia dill h~ kSt qua ngo~i kiSm tra qua chi
s6 PT score va RSZ cho thcly ti I~ sai s6 ng~u nhien va sai s6 h~ th6ng tuang d6i d6ng
dSu giua cac nh6m xet nghi~m chi dclu ung thu, tuySn giap va n()i tiSt (ti I~ % kSt qua
chclp nh~ trung binh >80%).
32
3.2. Phan tich m<)t s6 nh6m xet nghi?m tieu bidu
3.2.I. Nh6m chi ddu ungthu
9
8
(")
-ti 7
......
b· 6
!:i
> 5
OJ
:.... 4
0
(.)
3
"'N
I
2
";f.
<Q)· 1
E= 0 ""
1 2 3 4 s 6 7 8 9 10 11 12
• • • •• AFP ..... • CA 125 _,, • CA 15-3 -<Cl- PSA TOTAL ~C EA
BiSu dB tren cho thfty cac xet nghi~m thm?c nh6m chi dftu ung thu c6 ti l~
sai s6 tuong d6i thftp, tuy nhien khong 6n dµID qua cac dqt m~u, trong d6 xet
nghi~m CA15-3 duqc cac PXN thµc hi~n t6t, c6 ti l~ % z-score vuqt ±3 thftp nh~t
(trung binh 2.7%), nguqc l~i xet nghi~m CEA va PSA total c6 ti l~ sai s6 kha cao
(trung binh 5.0%). Cac PXN dn luu y vS thm gian su d\lllg, bao quan hoa chftt va
hi~u chufui dinh kY thiSt bi cho cac xet nghi~m tren ds kiSm soat sai s6 t6t hon.
3.2.2. Nh6m tuyin giap
25.0
!---~-#
~~·~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
b· 20.0
::i II
(/
~;
>
Q) 15.0
.....
0
;.
0
(/)
N 10.0
~
<Q)· 5.0
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 IO 11 12
·· • ·• FT3 ..... • FT4 - • - T3 • T4 ~ TSH
KSt qua thµc hi~n cua nh6m xet nghi~m tuySn giap tuong d6i 6n dinh qua
cac dqt m~u. Trong d6, ti l~ % z-score vuqt ±3 thftp nhftt a xet nghi~m TSH
(trung binh 2.8 %), ti l~ % z-score vuqt ±3 cao nhftt axet nghi~m T3 (trung binh
6.5 %) c6 thS dosµ anh huemg cua h6a chftt thu6c thu nen d~n dSn ti I~ sai s6 cao
a dqt m~u 2 va dqt m~u 6 du n6ng d<) a muc binh thuemg. DS h~n chS sai s6 xay
ra, PXN cfin theo doi vi~c bao quan h6a chftt thu6c thu kSt hqp vi~c thµc hi~n n<)i
kiSm a nhiSu muc n6ng d9 khac nhau, nhfun phat hi~n sai s6 kip thai va co hanh
d<)ng kh~c phµc phong ngua thich hqp.
3. 2. 3. Nh6m noi tiit
25
(")
20 •..
..
:" '
-ti \: .
v. •
b· \·
....
:::s
15
;;.. "
Cl)
;....
0 ? •
u
(/)
10
I
N
'$.
-0-
<Cl)·
E-<
5
0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
...,._ FSH ...,.. • LH """"0=-"" 0estradiol <-=:@' ' Progesterone - - - Prolactin •• •• • Testosterone
Trong nh6m xet nghi~m n<)i tiSt, ti I~ % z-score vugt ±3 cua xet nghi~m
Oestradiol thftp nhftt (trung binh 1.7%), cao nhftt Ia xet nghi~m Testosterol (trung
binh 5.4%). Day la nh6m xet nghi~m it phB biSn, tln suftt thµc hi~n t~i PXN it, do
v~y cac xet nghi~m nay ds bi anh huemg bm ysu t6 hoa chftt! thu6c thu, thiSt bi do
thm gian SU d\lllg lau, PXN ck thuemg xuyen theo doi va kiSm soat thm gian ma
n~p hoa chftt/ thu6c thu va hi~u chufuJ thiSt bi khi kSt qua n<)i kiSm khong d~t.
3.3. Phan tich m(Jt s6 nguyen nhiin chu yiu gay sai s6 a chu kj; 2023
3.3. I. Chdt lucrng h6a chdt!thu6c thir, mdu ngoai kidm
Chftt lugng h6a chftt/thu6c thu khong d~t yeu cfiu la m<)t trong nhfrng nguyen
nhan chu ySu gay ra cac sai s6 cua cac xet nghi~m MiSn dich, d~c bi~t a cac xet
nghi~m c6 it m~u b~nh nhan. Do d6, PXN ck theo doi va kiSm tra cac diSu ki~n
cfin thiSt vs nhi~t d<), anh sang khi bao quan h6a chftt I thu6c thu ding nhu mfiu
ngo~i kiSm, d6ng thm luu y thai gian SU d\lng sau khi ma n~p va h~ SU dl)ng theo
khuysn cao cua nha san xuftt.
34
3.3.2. Thiit bi
KSt qua cac xet nghi~m MiSn dich c6 S\f phan tan kha 16n theo cac nh6m
thiSt bi. Do d6, khi PXN khai bao sai nh6m thiSt bi ho~c su d\mg thiSt bi khong
ph6 biSn se duqc so sanh kSt qua khong dung nhom tuang d6ng <lfin dSn sai s6.
ThiSt bi khong duqc bao tri, bao duang va hi~u chuk dinh kY ciing la m9t trong
nhfrng nguyen nhan ph6 biSn gay ra sai s6.
3.3.3. Mot s6 nguyen nhan khac
Ngoai cac nguyen nhan neu tren, m9t s6 PXN m~c phai sai sot trong vi~c
tra kSt qua tren phfuI mSm ngo~i kiSm tra nhu:
- Nh~p sai d~u th~p phan <lfu1 dSn sai s6 hang lo~t cua cac xet nghi~m.
- Nh~p nhfun kSt qua gifra cac xet nghi~m, d~c bi~t gifra FT3 va FT4, T3 va T4.
4. Dong man
4.1. Danh gia kit qua chung
Linh V\fC Dong mau duqc triSn khai ngo~i kiSm cho 18 xet nghi~m va c6 s6
luqng PXN tham gia tang dftn theo tlmg nam, tlr 28 PXN (nam dftu tien) tang Ien
171 PXN (nam 2023). Trong chu kY hi~n t~i, Trung tam triSn khai duqc 9175 luqt
kiSm chmin vm han 30 lo~i thiSt bi. KSt qua th6ng ke, XU ly va phan tich du li~u
C\l thS nhu sau:
14
12
(""',
-H 10
.;....
b·
::s 8
:>
(])
5u 6
r/)
t!J 4
-
((!)·
0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqtm&u
Bi~u dB 26. Ti l~ % z-score vuqt ±3 qua tlmg dqt mfiu
KSt qua th\IC hi~n cua cac PXN c6 dao d9ng trong su6t chu kY va bi anh
huemg b6i n6ng d9 mfiu, ti l~ % z-score vuqt ±3 qua tlmg mfiu trung binh 8.3%.
Dqt m~u 3, 8, 9 c6 n6ng d9 cao, cac PXN th\fc hi~n chua t6t dful dSn sai s6 cao,
ti l~ % z-score vuqt ±3 tang Ien (> 14%).
~
35
Bang 11. Danh gia kSt qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ cua m9t s6 XN
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/o PXN
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
VU'Q1±3 A u s Q u
aPTT as a ratio 7.5 86.7 13.3 73.4 17.6 9.0
aPTT in seconds 9.6 78.9 21.1 70.7 10.7 18.6
Fibrinogen 5.6 85.9 14.1 76.5 10.0 13.5
PT activity 10.6 80 20 70 11.7 18.3
PT as anINR 8.5 79.7 20.3 65.4 17.6 16
PT in seconds 11.9 75.5 25.5 71.2 11.3 17.5
PT as a ratio 19.1 64.3 35.7 57.1 14.3 28.6
Thrombin Time 0.9 100 0.0 88.9 11.1 0
D-Dimer 3.9 93.3 6.7 100 0.0 0
FactorV 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
Factor VII 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
Factor VIII 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
Factor IX 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
M 20
-ti
b· 16
~ 12 '
~ 8
0
~ 4
t!i o
Bi~u dA 27. Ti l~ % z-score vugt ±3 cua cac xet nghi~m dong mau
KSt qua thµc hi~n cua cac xet nghi~m chuyen sau nhu Factor V,VII,VIII, IX,
va Thrombin Time (ti l~ % z-score vugt ±3 trung binh tir 0-0.9%). Nguyen nhan
do cac xet nghi~m nay duqc triSn khai bai cac PXN co quy mo 16n, duqc dAu tu
trang thiSt bi hi~n d~i, thµc hi~n n9i kiSm dAy du a cac muc nbng d9. Trong khi
do, cac xet nghi~m thu0ng quy duqc hAu hSt cac PXN tham gia (bao gbm cac
PXN co quy mo nho) co ti l~ sai s6 cao hon, d~c bi~t cac xet nghi~m
PT in seconds, PT activity va PT as a ratio co ti l~ % z-score vugt ±3 cao,
trung binh > 10%.
36
4.2. Danh gia kit qua thl:fC hief,n cua cac nh6m thiit bt
r0
-H
32 ; ;..-·
· ····· _···· - -~·-· ---------
······_·······-·-·_·······
......
C· 28
:i
;>
Q}
24
.... 20
c
u 16
"'NI
12
8
4
0
Thi~t bi tµ d{)ng Thi6t bi ban tp: d9ng
Bi~u dB 28. Ti l~ % z-score vugt ±3 giira cac nh6m thiSt bi
Nh6m thiSt bi ban tµ d()ng c6 ti l~ % z-score vugt ±3 (trung binh 28.3%)
cao hon ~~t nhiSu so v6i nh6m thiSt bitµ d()ng (trung binh 5.6%). Nguyen nhan
do nh6m thiSt bi ban tµ d()ng dS bi anh hu&ng bm thao tac cua k:y thu~t vien trong
qua trinh thvc hi~n xet nghi~m va d<? chinh xac cua thiSt bi th~p hon so vm nhom
thiSt bi tµ d<?ng.
4.3. Danh gia kit qua thl!C hief,n cua m(jt s6 xet nghief,m qt thJ
20
15
(°')
-ti
b· 10
::s
>Q)
..... 5
0
(.)
<ll
N
I
0
~ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dgt mfiu
Bi~u dB 29. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua timg m~u cua xet nghi~m aPTT in seconds
25
(°')
-ti 20
b·
::s 15
>
Q)
.....
0
(.)
10
<ll
I
N 5
~
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D9t mfiu
Bi~u dB 30. Ti l~ % z-score vuqt ±3 qua timg mftu ciia xet nghi~m PT in seconds
~
37
Xet nghi~m aPTT in seconds va PT in seconds duqc h~u hSt cac PXN thvc
hi~n. Tuy nhien, kSt qua dao d()ng trong su6t chu k)r. M~u ngo~i kiSm Dong mau
duqc thiSt kS da d~g cac muc n6ng d9 nhftm danh gia nang Ive thvc hi~n cua
PXN atftt ca cac muc n6ng de). Dqt m~u 3, 8, 9 c6 thai gian dong mau bftt thuang
nen m9t s6 PXN thvc hi~n chua t6t, cy I~ % z-score vuqt ±3 trung binh cao > 15%.
5. Khi man
Linh vvc Khi mau duqc triSn khai ngo~i kiSm cho 10 xet nghi~m va c6 s6
luqng PXN tham gia tang d~n theo tlmg nam, tU 10 PXN (nam d~u tien) tang Ien
67 PXN (nam 2023). Trong chu k)r hi~n t~i, Trung tam triSn khai duqc 3041 luqt
kiSm chufin v6i hon 20 lo~i thiSt bi.
10
~
-H 8
b·
;:s
> 6
Q)
;.....
0
u
Cl)
I 4
N
~
~·
2
0-
E-<
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dgt:m~u
Bang 12. D:inh gia kSt qua theo cua tlmg xet nghi~m
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/oPXN
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
Vtr(}'t±3 A u s Q u
Calcium 1.7 93.4 6.6 93.4 0 6.6
Chloride 9.4 66.7 33.3 88.9 0 11.1
Glucose 12.5 75 25 50 50 0
Lactate 4.0 100 0 71.4 28.6 0
PC02 5.2 92.3 7.7 78.2 10.3 10.5
pH 1.0 100 0 92.3 7.7 0
P02 2.6 97.4 2.6 75.6 10.3 14.l
38 'Y
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/o PXN
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
VU'Q1±3 A u s Q u
Potassium 1.7 93.3 6.7 80 6.7 13.3
Sodium 5.3 93.3 6.7 80 13.3 6.7
Total C02 1.1 87 13 78.3 17.4 4.3
Phong xet nghi~m thµc hi~n t6t cac xet nghi~m Khi mau, ti l~ % z-score vuqt
±3 qua tirng m~u trung binh 2.9%, d~c bi~t cac dqt m~u c6 nbng d(>
binh thuang, ti l~ % z-score vuqt ±3 giam (< 2% ). Chuang trinh ngo~i kiSm tra
Khi mau v6i S\f tham gia da s6 la cac b~nh vi~n, thµc hi~n tren cac thiSt bi t6t nen
kSt qua thµc hi~n 6n dinh d6i v6i linh V\fC nay.
KSt qua thvc hi~n cua cac xet nghi~m c6 nhiSu PXN tham gia nhu pH, Total
C02, P02, PC02 t6t (cy l~ % z-score vuqt ±3 trung binh tir 1- 5.0%). Trong khi
d6, cac xet nghi~m Glucose va Cloride c6 cy l~ % z-score vuqt ±3 cao trung binh
9.4% va 12.5%, do cac xet nghi~m nay co it phong xet nghi~m tham gia, kSt qua
thµc hi~n cua m(>t PXN sai s6 se d~ dSn tang cy l~ sai s6 trung binh cua chu kY.
6. Sang lqc trmrc sinh
Chuang trinh ngo~i kiSm tra Sang 19c tru6c sinh triSn khai 5 thong s6,
thuang g~p trong xet nghi~m tiSn san khong xam l~n, bao gbm: AFP, ~hCG, hCG
total, PAPP-A, uE3. S6 luQ'Ilg dan vi tham gia tang d~n tirng nam, tu 2 PXN (nam
2009 tang Ien 24 PXN (nam 2023). Trong chu kY hi~n t~i, Trung tam da triSn khai
dugc 998 lugt kiSm chu~n vm han 14 lo~i thiSt bi. KSt qua th6ng ke, xlr ly va
phan tich du li~u C\l thS nhu sau:
8 7.1
("') 7
-ti
o·::i 6
> 5
~
84
"'~ 3
'<f?.
~· 2
E== 1
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqt mau
,..... '' '~"· ' '· .
~
39
Bang 13. Banh gia kSt qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ
Ti I~ 0/o PXN
Xet
Ti I~ z-score PT score RSZ
nghi~m
VU'(}'t ±3 A u s Q u
AFP 9.8 77.8 22.2 55.5 27.8 16.7
~hCG 3.5 83.3 16.7 88.9 0.0 11.1
hCGtotal 0.7 94.4 5.6 94.4 5.6 0.0
PAPP-A 2.3 92.3 7.7 88.4 3.9 7.7
uE3 0.9 86.7 13.3 100 0.0 0.0
~~~~~~~~~~~~~~~~~
ti l~ % z-score vugt ±3 gifun dang kS, c9 thS trung binh 10.6% (nam 2009) gifun
con trung binh 2.7% (nam 2023). Trong chu kY nam 2023, mftu ngo~i kiSm duqc
thiSt ks a nhiSu muc n6ng d9 khac nhau, tuy nhien ti l~ sai s6 v~ duqc kism soat
kha t6t. Tuy nhien, PXN thvc hi~n chua t6t thong s6 AFP, ti l~ sai s6 ngftu nhien
va sai s6 h~ th6ng cao (tuang 1rng vm 22.2% va 16.7%) v~ con kha cao. PXN cfui
hi~u chufin, bfio tri va bao du0ng thiSt bi dinh k)r, d6ng thai thvc hi~n n9i kiSm a
d~y du cac muc n6ng d9 ds kip thm phat hi~n sai s6 va co hanh d9ng kh~c ph9c kip
thm. Ben c~nh d6, PXN c~n luu y thµc hi~n dting dgt mftu va khai bao dan vi do
chinh xac ds tranh cac sai s6 ngftu nhien va sai s6 tho b~o.
7. Vi sinh lam sang
Trong nam 2023, s6 luqng PXN tham gia chuang trinh Ngo~i kiSm tra Vi
sinh lam sang tang Ien 100 PXN (so vm 45 PXN nam 2008). E>iSu nay cho th~y
PXN ngay cang quan tam dSn cong tac quan ly ch~t luqng cho cac xet nghi~m
Vi sinh.
7.1. N(H dung nhu9m Gram va bi?n luc},n phit lame nhu9m Gram
N9i dung nhu()m Gram va bi~n lu~ phSt lame nhu9m Gram duqc gm dSn
cac phong xet nghi~m nh6m A, B, Cl va C2. Nhu()m Gram la kY thu~t ca ban dS
dinh hu6ng sa be) vi khuftn trong qua trinh tim can nguyen gay b~nh.
KSt qua thµc hi~n cua cac phong xet nghi~m C\l thS:
40
Bang 14. Ti l~ kSt qua khong chdp nh~ (%) cua m?i dung nhu(>m Gram bi~n
lu~ phSt lame nhu9m Gram
Day la n9i dung duqc triSn khai nhiSu nfun, tuy nhien PXN c6 ti l~ % kSt qua
khong chdp nh~ a m~u G1501 kha cao (35.9%), nguyen nhan do nhiSu PXN con
nh~ lful khi danh gia tinh chdt Gram cua vi khufui, con sai sot trong quy trinh
nhu(>m Gram va bao quan thu6c nhu(>m chua phu hqp. Qua cac m~u sau, PXN da
c6 S\f ra soat, kh~c phl;c lqp thm do d6 kSt qua c6 S\f cai thi~n, ti l~ % kSt qua khong
chdp nh~ giam (m~u G1502: 0.0%, Gl503: 3.0%, Gl504: 2.0%).
Bang 15. T~n sudt va % c(>ng d6n cua PXN tham gia theo tirng thang b~c
% diSm m\lc tieu an(>i dung nhu(>m Gram va bi~n lu~ phSt lame nhu(>m Gram
~
41
80 100%
70
-Tin suftt phong xet
nghi~m
80%
60
60%
40%
30
20
20%
10
0 0%
::;so ss 60 65 10 75 80 85 90 95 100
% Di~m m1,,1c tieu
Bi~u dB 33. Tk suftt va % c9ng dBn cua PXN tham gia theo tirng thang b~c %
a
diSm m\lc tieu n9i dung nhu9m Gram va bi~n lu~ phSt lame nhu9m Gram
KSt qua phan tich, danh gia cho thfiy % diSm m\}C tieu cua cac PXN thµc
hi~n kha t6t. Ti l~ % PXN c6 diSm < 50% va khong d?t diSm m\lc tieu thfip 3 .0%
(3/100 PXN). Ngugc l?i c6 94/100 PXN (94.0%) d?t diSm m\lc tieu tir 80-100%
trong d6 c6 62/100 PXN d?t diSm tuy~t d6i a n9i dung nay.
Tuy nhien dS nang cao chfit lugng n9i dung nhu9m Gram, PXN d.n xay
d\Illg quy trinh nhu9m Gram chuftn, thµc hi~n n9i kiSm tra chfit lugng cac h6a
chfit dling dS nhu9m soi thuemg xuyen v6i cac chimg chuftn lam chl:mg duang va
chl:mg am. DBng thai, theo doi diSu ki~n bao quan h6a chfit va danh gia tay nghS
cua nhan vien thuemg xuyen.
7.2. N<}i dung cdy ajnh lu<;Jng nuac tiiu
N9i dung cfiy dinh lugng nu6c tiSu dugc triSn khai dSn cac phong xet nghi~m
nh6m A, B va Cl.
Nuoi cfiy dinh lugng nu6c tiSu la m9t trong nhfrng xet nghi~m quan tn;mg
trong chk doan xac dinh nhiSm khuftn tiSt ni~u.
Phong xet nghi~m thµc hi~n kha t6t nQi dung nay. C\l thS kSt qua thµc hi~n
n9i dung cfiy djnh lugng nu6c tiSu cua cac phong xet nghi~m nhu sau:
42
Bang 16. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ n9i dung cfiy dinh lm;mg nu6c tiSu
Ti l~ 0/o k~t qua
M~u K~t qua ki~m tra
khong chftp nh~n
Providencia stuartii
U1501 (> 10"6CFU/mL) 0.0
chfic chlin c6 nhilm tritng tik
Enterococcus faecalis
U1502 (> 10"6CFU/mL) 0.0
chfic chfin c6 nhilm tritng tik
Trung binh 0.0
Bang 17. T~n suftt va % c(>ng d6n cua PXN tham gia theo rung thang b~c
% diSm mvc tieu a n9i dung cfty dµili lm;mg nu6c tiSu
/o di~m
0
ID\IC tieu TAn suftt Ti l~ (%) Ti l~ cqng dBn ( 0/o )
~
43
100 100%
70
...... 60 60%
'<~
= 50
rl.l
= 40
-<~
E--; 40%
30
20 20%
10
0 0%
:S 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
% Di~m m\lc tieu
Bi~u d8 34. Tftn suftt va % c(mg dbn cua PXN tham gia theo rung thang b~c %
diSm mvc tieu a n()i dung cfty dinh luqng nu6c tiSu
PXN thvc hi~n kha tBt n()i dung nay, 100% PXN d~t diSm mvc tieu trong
d6 c6 1/98 PXN (1.0 %) c6 diSm mvc tieu 90% va c6 95/98 PXN (96.9%) d~t
diSm tuy~t dBi. E>S duy tri chftt luqng cua n9i dung nay, PXN cftn tiSp tvc ra soat
l~i quy trinh cho phu hgp v6i diSu ki~n thvc tS, thvc hi~n n()i kiSm dBi v6i moi
truang nuoi cfty va theo doi disu ki~n nuoi cfty cho phu hgp.
7.3. N()i dung phan lc;ip, dtnh danh va thvc hi?n khang sinh a6
7.3.1. Kit qua n()i dung phan lc;ip, dtnh danh va tht;rc hi?n khang sinh a6
M~u ngo~i kiSm tra a n()i dung phan l~p, dinh danh va thvc hi~n khang sinh
db Ia nhiing m~u b~nh ph~m thu0ng g~p a PXN nhu: m~u mau, m~u nu6c tiSu,
m~u phan, m~u dam, ... Ngoai ra, dBi v6i phong xet nghi~m nh6m A, B, thvc hi~n
dinh danh va khang sinh db them nhiing vi khu~ kho nuoi cfty va gay b~nh hiSm
g~p angueri.
d n()i dung thvc hi~n khang sinh db dBi v6i vi khuk phan l~p duqc, Trung tam
dua ra nhfing khang sinh khuySn cao c~ thu nghi~m va khong tinh diSm mvc tieu vi
my vao diSu ki~n cua ca so PXN trang bi lo~i khang sinh khac nhau nen c6 thS khong
dfty du cac khang sinh theo khuySn cao. Tuy v~y, cac PXN c6 kSt qua thu nghi~m tinh
nh~y cam khang sinh chua phu hgp c~ ra soat quy trinh thvc hi~n, dbng thm c~p nh~t
cac tai li~u, tieu chuk d9c khang sinh db mm nhftt cua CLSI ho~c EUCAST, ...
44
Bang 18. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ cua n()i dung phan l~p, dinh danh va
thµc hi~n khang sinh d6
C1503
C1504
Listeria monocytogenes
Serratia liquefaciens
8.5
2.1
5.9
5.9
>< 2.9
C1508
C1509
Neisseria meningitidis
Streptococcus agalactiae
12.8
6.4
5.9
0.0
>< 5.9
~
45
14
12
/.Nh6rn A E:!.! Nh6rn B • Nh6m Cl
10
. 6 %
~
%
4 ~
~
~
. 2
0
C1501 C1502 Cl503
I ~
~
~
C1504 Cl505 C1506 C1507 C1508 C1509 Cl510
~
~
~
Bi~u eta 35. BiSu d6 biSu diSn ti l~ kSt qua n{>i dung phan l~p, dinh danh
va th1;rc hi~n khang sinh d6 gifra cac nh6m PXN
Ti l~ % kSt qua khfmg chfip nh~n trung binh a n{>i dung phan l~p, dinh danh
va thµc hi~n khang sinh d6 cua phong xet nghi~m nh6m A, B, Cl Ifin lugt la 3.6 %,
3.0% va 4.4%, trong d6 ti l~ kSt qua kh6ng chfip nh~ cua nh6m Cl cao hon so
v6i nh6m A, B.
7.3.2. So sanh % ilidm mlj,C tieu vai ilidm clit mlj,C tieu cua tirng nh6m
NhomA
Bang 19. Tftn sufit va % c<)ng d6n cua PXN nh6m A theo timg thang b~c
% diSm ID\lC tieu a n9i dung phan l~p, dinh danh va thµc hi~n khang sinh d6
65 0 0.0 0.0
70 1 2.2 2.2
75 0 0.0 2.2
46
~
BiSu eta
36. Tfui sufit va % c9ng d6n cua PXN nh6m A theo tlrng thang b~c
% diSm ID\lC tieu arn)i dung phan l~p, ditili danh va thvc hi~n khang sinh d6
KSt qua cho thfiy cac PXN thi;rc hi~n phan l~p, dirili danh va thi;rc hi~n khang
sinh d6 kha t6t. c\l thS, c6 41/47 PXN (87.2%) c6 diSm m\lc tieu tu 95 - 100%,
d~c bi~t trong d6 c6 34/47 PXN (72.3%) d~t diSm tuy~t dBi 100%.
NhomB
Bang 20. Tfui sufit va % c9ng d6n cua PXN nh6m B theo tlrng thang b~c % diSm
ffi\lC tieu anQi dung phan l~p, ditili danh Va thgc hi~n khang sinh df>
/o di~m
0
ID\IC tieu Tin su§t Ti I~ ( 0/o) Ti I~ c()ng dBn ( 0/o )
55 0 0.0 0.0
~
47
/o di~m my.c tieu
0
Tftn suit Ti I~ ( 0/o) Ti I~ c(>ng dBn ( 0/o )
60 0 0.0 0.0
65 0 0.0 0.0
70 0 0.0 0.0
75 0 0.0 0.0
80 0 0.0 0.0
85 2 11.8 11.8
90 0 0.0 11.8
95 1 5.9 17.6
15 100%
..... 9 60%
''ro
::i
Vl
i::::
-<t";S
f-< 6 40%
,.,
.) 20%
0 0%
:s 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
% DiSm mµc tieu
Bi~u dB 37. Tlin su~t va % c9ng d6n cua PXN nh6m B theo tlmg thang b~c %
diSm m\}c tieu a n9i dung phan l~p, djnh danh va thµc hi~n khang sinh d6
Cac PXN nh6m B thµc hi~n t6t a n9i dung nay. T~t ca cac PXN nh6m B
(17/17 PXN) c6 diSm ffi\lC tieu tir 85 -100%, trong d6 c6 14/17 PXN (82.4%) d~t
diSm tuy~t d6i.
48
Nh6mC1
Bang 21. Tftn s6 va % c()ng dBn cua PXN nh6m Cl theo tirng thang b~c % diSm
a
m\lc tieu n()i dung phan l~p, dµID danh va thvc hi~n khang sinh dB
0
/o diim m9c tieu Tin su§t Ti I~ ( 0/o) Ti I~ c{)ng dBn ( 0/o )
22 .--~----,~....,....-~~~~~~~~~~~~------i 100%
- Tan suat phbng xet nghiem
20
~%congdon
18 80%
16
14
.... 60%
'<;; 12
"'
,,; IO
E-- 40%
8
6
4 20%
2
0 1-r.....~--.fll!!~.._ .....................
~--r------.- 0%
::: so 55 60 65 70 75 80 85 90 95 ioo
% Oiem m1,1c tieu
Bi~u dB 38. Tftn s6 va % c()ng dBn cua PXN nh6m C 1 theo rung thang b~c %
a
diSm m\lc tieu n9i dung phan l~p, dinh danh va thvc hi~n khang sinh dB
"'/
49
Cac PXN nh6m C 1 thl,rc hi~n chua t6t b~g cac PXN nh6m A, B, trong d6
c6 02/33 (6.1 %) PXN khong dc;tt diSm m\lc tieu cho n9i dung nay va chi c6 20/33
PXN (58.8%) dc;tt diSm tuy~t d6i.
K~t Iu~n : Hftu hSt cac PXN th1,rc hi~n t6t cac n9i dung triSn khai trong chuang
trinh ngoc;ti kiSm tra Vi sinh lam sang. Tuy dqt dftu tien trong chu kY ti l~ % kSt qua
khong chfip nh~ kha cao nhung sau d6 vi~c thvc hi~n c6 cai thi~n t6t han, ti l~ %
kSt qua khong ch~p nh~ trung binh la 5 .2%. DiSu nay chling to cac PXN da c6 S\f
quan tfun dSn chfit luqng xet nghi~m Vi sinh lam sang.
8. PCR-HBV
Trong nam 2023, Trung tam da tiSp 11;lc triSn khai 02 n9i dung djnh tinh va
djnh luqng dS kiSm tra, danh gia kha nang phat hi~n m~u b~nh ph~m c6 virus HBV
va HCV; kiSm tra xac djnh n6ng d9 virus trong m~u. s6 luqng PXN tang qua cac nam
triSn khai, C\l thS nam triSn khai dftu tien (2016) fa 18 PXN, nam 2023 la 44 PXN.
8.1. N{ji dung iljnh tinh
Bang 22. KSt qua khong dc;tt qua tilng dqt m~u
Ti I~ 0/o k~t qua Ti I~ % k~t qua
Miu
chfip nh~n khong chfip nh~n
PB0801 100 0.0
PB0802 100 0.0
PB0803 100 0.0
PB0804 100 0.0
PB0805 97.6 2.4
PB0806 92.9 7.1
Cac PXN thµc hi~n tuang d6i t6t a n9i dung nay, ti l~ % kSt qua khong chfip
nh~ trung binh trong ca chu kY cua cac thiSt bi tham gia la 1.6%, giam so vm nam
2022 (2.8%). Trong d6, m~u PB0806 c6 ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ cao do
day fa m~u c6 n6ng d9 thfip, PXN ck chu y dSn vfin dS thµc hi~n n9i kiSm a cac
muc n6ng d9 khac nhau.
50
Bang 23. T~n su~t va % c(:mg dbn theo thang diSm mvc tieu
0
/o di~m m\lc tieu Tftn suit Ti l~ 0/o Ti l~ cBng dBn °/o
< 50 0 0.0 0.0
60 0 0.0 0.0
70 0 0.0 0.0
80 3 6.8 6.8
90 0 0.0 6.8
100 41 93.2 100.0
60 100
c:::::J Tan suat --O-Ti I~% c{>ng don
50
80
-
' <nl
:::I
V>
c:
40
30
60
40
~ 20
20
10
0 0
$50 60 70 80 90 100
% f>iem m~c tieu
Bi~u dB 39. T~n suM va % c(mg dbn cac thiSt bi tham gia
theo tlmg thang b~c % diSm mvc tieu
d n(>i dung dinh tinh, h~u hSt cac PXN d~t diSm tuy~t dBi ( 100%) chiSm 93 .2%
trong ca chu k)r, trong d6 6.8% PXN c6 diSm mvc tieu tir 70 - 80%, 93 .2% diSm
tuy~t dBi 100%. PXN c6 kSt qua dinh tinh chua chinh xac c~ luu y qua trinh thao
tac mftu dS tranh nhiSm cheo.
8.2. N(Ji dung iltnh lu(!ng
Bang 24. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~n qua tirng dc;rt mftu
Miu
chip nh~n khong chip nh~n
PB0801
~
51
Ti I~% k~t qua Ti I~ 0/o k~t qua
Miu
chftp nh~n khong chfip nh~n
PB0804 89.2 10.8
PB0805 87.2 12.8
PB0806
Trung binh 83.6 16.4
Bang 25. Tftn su~t va % c9ng d6n theo thang diSm mvc tieu
% di~m ID\JC tieu T§n suftt Til~ % Ti I~ c(>ng dBn %
50 2 4.9 14.7
60 0 0.0 14.7
70 9 22.0 36.6
80 0 0.0 36.6
90 0 0.0 36.6
30 100
c:J:JJTan suat
25 80
-o- Ti I~ % c{)ng don
...... 20
'\rm
::i;
<,/)
c. 15
~
10
0
<50 50 60 70 8,0 90 100
% Di~m myc tieu
Bi~u dA 40. Tftn su~t va % c9ng d6n cua cac thiSt bi tham gia
theo tilng thang b~c % diSm mvc tieu
52
Qua du li~u phan tich, dcinh gia kSt qua ngo~i kiSm tra, tinh hinh kiSm soat sai
s6 cua cac PXN c6 cai thi~n so v6i chu kY tru6c nhlillg vfin con kha cao (trung binh
16.4%), d~c bi~t mfiuPB0802 c6 ti l~ % kSt quakhong ch~p nh~ cao nhfit (28.9%),
nguyen nhan chu ySu do thao tac th1.rc hi~n lam lay nhiSm mfiu.
Trong chu k)r, n9i dung dinh lugng nay c6 63.4% PXN d~t diSm tuy~t d6i
(100%), c6 4 PXN c6 kSt qua khong d~t diSm m\lc tieu d~t ra (<50) chiSm ti l~
9.8%. DS kSt qua cac PXN c6 ti l~ d~t cao hon, cac PXN d .n chu y hon dSn
thao tac kY thu~t va hi~u chu~n thist bi dS co kst qua tin c~y a cac muc n6ng d9
khac nhau.
9. PCR-HCV
s6 lm;mg PXN tang qua cac nfun triSn khai, C\l thS nfun triSn khai d~u tien
(2016) la 13 PXN, nam 2023 la 30 PXN.
9.1. N(Ji dung dinh tinh
Bang 26. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~n cua timg dqt mfiu
Ti I~ 0
/o ket qua Ti I~ 0
/o ket qua
Miu
chip nh'n khong chip nh'n
PC0801 76.9 23.1
Bang 27. T~n sufit va % c9ng dBn theo thang diSm IB\lC tieu
0
/o diim m\lc tieu Tin suit Ti I~ 0/o Ti I~ d}ng dfin °/o
60 1 3.7 7.4
70 0 0.0 7.4
~
53
80 6 22.2 29.6
90 0 0.0 29.6
120
c::::::J Tan suat
100
16 --o- 1T t~ % c(lng don
80
~
:s 12
0
60
c
i! 8
40
4
20
0
550 60 70 80 90 100
% E>iim m1:1c tieu
Bi~u dB 41. T~n suftt va % c(mg d6n cua cac thiSt bi tham gia
theo tirng thang b~c % diSm m\}c tieu
PXN th\Ic hi~n khong d6ng dSu n9i dung nay qua cac dqt mfiu, dqt mfiu 02-
05, PXN th\Ic hi~n t6t, ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ thftp, chi tU 0-4%. Trong
khi d6, dqt mfiu 01 va 06, PXN th\Ic hi~n chua t6t, ti l~ % kSt qua khong chftp nh~
tuang ting 23.1%va10.3%. Nguyen nhan do 2 mfiu nay c6 gia tri fin dinh so sanh
la duang tinh, tuy nhien nhiSu PXN tra kSt qua am tinh.
9.2. N9i dung ajnh lw;rng
Bang 28. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~n qua tirng dqt mfiu
Ti I~ o/o ket qua Ti 1~ 01o ket qua
Miu
chip nh~n khong chip nh~n
PC0801 65.4 34.6
PC0803
54 \tr/
Ti I~ 0/o k~t qua Ti ·~ /o k~t qua
0
Miu
chip nh~n khong chip nh~n
PC0805 89.7 10.3
Bang 29. Tfin su~t va % c()ng d6n theo thang diSm ID\lC tieu
/o di~m
0
ID\lC tieu Tin suit Til~ % Ti I~ cBng dBn %
50 1 3.7 7.4
60 5 18.5 25.9
70 0 0.0 25.9
80 9 33.3 59.3
90 0 0.0 59.3
12 120
c::::::J Tan suat
10 100
~TI I~% cqng don
8 80
'<1ii
:l
(I)
5 60
c:
i! 4 40
2 20
0 0
<50 50 60 70 80 90 100
% £>i~m myc tieu
Bi~u <ta 42. Tfin su~t va % c()ng d6n cua cac thiSt bi tham gia
theo timg thang b~c % diSm ID\lC tieu
PXN th\fc hi~n chua t6t n()i dung dinh luqng, ti l~ % kSt qua, ti l~ % kSt qua
5~
khong chfip nh~n trung binh 17.7%. Tuy nhien, kSt qua c6 XU hu6ng cai thi~n trong
chu kY va so vm nam 2022 (co ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ 26.2%). PXN c~n
luu y thao tac thµc hi~n mfiu va thµc hi~n n(H kiSm d~y du cac muc n6ng de), d~c
bi~t n6ng d9 thfip dS kiSm soat sai s6 ch~t che hon. khong chfip nh~ kha cao. Ti l~
% kSt qua khong chfip nh~ trung binh 17.6%, thfip hon so v&i nam 2022 (26.2%)
nguyen nhan do thao tac mfiu trong qua trinh thµc hi~n. Mfiu PC0801 c6 ti l~ % kSt
qua khong chfip nh~ cao nhfit (34.6%) do day la mfiu co n6ng d9 thfip.
Nh6m mo b~nh h<;>c t6ng quat SU d\mg cho tfit ca don vi da khoa ho~c chuyen
khoa trong d6 bao g6m tfit ca cac lo.;ti mo thuemg g~p trong lam sang tuy
nhien chu tr9ng dsn cac mo nghi nga ho~c theo doi diSu tri ung thu.
Nh6m mo b~nh h<;>c SU d\lllg cho cac don vi chuyen khoa san, trong d6 bao
g6m cac mo thu()c vs chuyen khoa san.
56
Bang 30. Cac lo~i mo duqc thvc hi~n a m6i dqt
DQi min
Lo~i mo 01 02
- Nao - Nao
- Giap - Giap
- D~ day
- D~ day
- Vu - Vu
- D~i trang
- D~i trang
Nh6m b~nh h<;>c tbng - Tui m~t - Tui m~t
quat - TuySn tiSn li~t - TuySn tiSn li~t
- TuySn nu6c b9t - TuySn nu6c b9t
- Phbi - Phbi
- Bang quang - Bang quang
- Xuongham - Xuongham
- Vu - Vu
- Bu6ng trling - Bu6ng trimg
Nh6m b~nh h<;>c tbng
- cb Ur cung va - cb Ur cung va'
quat san khoa bu6ngtn1ng
'
buongtrtrng
Bang 31. Ti l~ % PXN c6 kSt qua khong chfip nh~n qua timg dqt m~u
01 0.0
02 0.0
s6 luqng don vi dang kY tham gia trong chu kY nam 2023 la 19 don vi, chu
ysu cac b~nh vi~n tuysn tinhlthaoo ph6 va phong kham da khoa chuyen sau vs
linh VlJC Giai ph~u b~nh. Cac PXN tham gia dSu thvc hi~n t6t xet nghi~m nay, ti
l~ % PXN c6 kSt qua khong chfip nh~ trong chu kY Ia 0.0%.
11. TBng phan tich nmrc ti~u
Chuang trinh T6ng phan tich nu6c tiSu triSn khai 10 thong s6 v6i s6 lm;mg
dan vi tham gia tang nhanh m6i nam, m14 PXN nam 2009 tang Ien 319 PXN nam
2023 voi tren 200 thiSt bi. D6ng thai, ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ giam dang
kS, m43.3% chu k)r d~u tien giam con 2.1 % chu k)r hi~n t:;ti, s6 li~u cv thS nhu sau:
350 . - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
319
300 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -H--
c:: 2 0
·sn 250 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - " " ' * - - - - l ill-----!'l!'-
8ro
-5 200 1 - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - 4 - - - !
z
-
2.:< 150 I - - - - - - - - - - - - - - - - - ; . ; . " - - - - ! ' ! - - -Hi---!.,11 -.f l!----n
:::i
''0 100 ! - - - -- - - - - - - - - - - : : - = - -"'t4-- -"11---ff---U - ·H - -H ·- H --
-
r/J
0
2009 2010 2011 2012 2013 20 14 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Nam
Bi~u dB 43. S6 lm;mg PXN tham gia va ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ qua rung nam
Bang 32. Ti l~ % PXN co kSt qua khong chfip nh~n trung binh a tirng thong s6
Thong sA
Bilirubin 3.3
Blood 1.6
Glucose 1.7
Ketones 1.5
Leucocytes 4.7
Nitrite 2.7
pH 1.6
Protein 1.6
Specific Gravity 0.8
Urobilinogen 1.2
Trung binh 2.1
58
DS kSt qua xet nghi~m Tbng phan tich nu6c tiSu duqc tin c~y va chinh xac,
phong xet nghi~m cfin luu y m<?t s6 v§n dS sau:
- Khai bao dfulg phuong phap, thiSt bi va don vi do khi tham gia ngo<;li kiSm;
vi~c khai bao chua chinh xac se anh huang dSn th6ng ke s6 li~u ngo<;li kiSm.
- Khi thl,rc hi~n m~u, PXN cfin thvc hi~n 19 m~u ngo<;li kiSm dung v6i dqt
m~u theo lich thvc hi~n cua Trung tam, tranh tru6ng hqp Ch<;ly nhfim dqt
m~u ngo<;li kiSm d~n dSn sai s6 tang.
- Cai d~t thiSt bi phu hqp v6i que thu, vi m8i hang que thu c6 gia tq so mau
khong gifJng nhau. Sau m8i dqt thay que thu, phong xet nghi~m nen thvc
hi~n cai d~t l<;li ho~c kiSm tra cai d~t sau khi thay h9p que m6i. PXN nen SU
d\ing thiSt bi xet nghi~m nu6c tiSu va que thu chung hang. Cac thong s6
pH, Specific Gravity, Nitrite dong vai tro quan tr9ng trong h~ d~m cua m~u,
vi~c bao quan hay hoan nguyen m~u tru6c khi th1Jc hi~n ciing r~t quan
tr9ng. PXN cfin chu y thoi gian hoan nguyen va tinh bn dinh cua m~u sau
hoan nguyen.
12. Djnh nhom man va an toan trny~n man
Trong nam 2023, s6 luqng PXN tham gia chuong trinh ngo<;li kiSm tra Dinh
nh6m mau va An toan truySn mau la 77 PXN, chu ySu la cac b~nh vi~n tuySn
tinh/TP va b~nh vi~n tu nhan. So v6i nam dfiu tien, s6 luqng phong xet nghi~m
tham gia tang g~p 5 lfin (nam dfiu tien c6 16 PXN tham gia). DiSu nay cho th~y
cac don vi ngay cang quan tam dSn chuong trinh ngo<;li kiSm nhfun nang cao ch~t
luqng xet nghi~m dS gop phfin dam bao an toan truysn mau.
Trung tam triSn khai dSn cac PXN tham gia 04 dqt m~u/chu k:)r, m8i dqt m~u
g6m 03 m~u, vm cac n<?i dung:
Gieng
2.9 2.9 4.1 7.7
(microplate)
C9t ngung ket
61.8 61.8 66.0 61.2 61.5 63.3
(gel card)
Bang 34. Ti I~ 0/o PXN co k~t qua khong chip nh~n qua tirng dqi min
01 1.2
02 0.7
03 1.6
04 2.6
Bang 35. Ti 1~ % PXN c6 kSt qua khong cMp nh~ cfu cac xet nghi~ qua rung dqt nillu
Trung
Xet nghi~m DQ101 DQ102 DQ103 DQ104
binh
0.4 0.4 0.0 0.6 0.4
Dinh nh6m mau h~ ABO
60
Trung
Xet nghi~m DQ'f 01 DQ'f 02 Dqi03 DQ'f 04
binh
Sang 19c khang thS bftt thuemg 3.7 0 5.1 3.2 3.0
Phan ting hoa hqp miSn dich 1.7 1.6 6.0 1.8 2.8
Trong cac kY thu~t thvc hi~n, kY thu~t xet nghi~m tren c()t ngung kSt
(gelcard) duqc nhiSu phong xet nghi~m dang kY nhftt
KSt _qua thvc hi~n cua cac PXN tham gia duqc kiSm soat tuang d6i t6t, ti I~
% kSt qua khong chftp nh~ trung binh cua ca chu kY la 1.5%. Trong d6, a dqt
m~u 03, xet nghi~m Phan ting hoa hqp c6 ti I~% kSt qua khong chftp nh~ cao
(6.0%) do dqt m~u nay triSn khai m~u Coombs gian tiSp duang tinh.
Cac phong xet nghi~m khi thvc hi~n nghi~m phap Coombs gian tiSp cfui luu
y phai kiSm tra chftt luqng thu6c thu va kY thu~t thvc hi~n. E>6i vai nhllng kSt qua
am tinh, nho m()t gi9t h6ng du chting, ly tam 1000 vong/phut trong 15-30 giay.
E>9c va ghi nh~ kSt qua. Phan l:rng phai cho kSt qua ngung kSt tir 2+ dSn 3+. NSu
sau khi nho h6ng c~u chl:rng ma khong ngung kSt thi phai l~p l:;ii xet nglµ~m tir d~u.
13. Djnh nhom man
Chuong trinh E>inh nh6m mau triSn khai v6i s6 luqng dan vi tham gia tang
nhanh m6i nam, tir 20 PXN nam 2013 tang Ien 7 4 PXN nam 2023. E>6ng thai, ti
I~% kSt qua khong chftp nh~ giam dang kS, tir 10.5% chu kY d~u tien giam con
2.9% chu kY hi~n t:;ii.
Trung tam triSn khai chuang trinh ngo:;ii kiSm tra chftt luqng xet nghi~m dinh
nh6m mau v6i cac n()i dung:
+ Xac dinh nh6m mau h~ ABO
• Phat hi~n khang nguyen cua nh6m mau ABO
• Phat hi~n khang thS cua nh6m mau ABO
+ Xac dinh nh6m mau h~ Rh(D)
- Cac k:y thu~t duqc PXN thvc hi~n
Bang 36. Cac kY thu~t duqc PXN thvc hi~n nam 2023
Ky thu~t 0
/o PXN thl}'C hi~n
Lamekinh 64.6
Ongnghi~m 13.9
Trong cac kY thu~t duqc cac PXN Iva ch9n thvc hi~n thi kY thu~t xet nghi~m
dµili nh6m mau tren lame kinh duqc nhiSu PXN dang kY va chu ySu la cac PXN a
tuySn BV qu~ huy~n va PKDK thvc hi~n kY thu~t nay. Tuy nhien, theo quy dµili
cua B9 Y tS t?i Thong tu s6 26/2013/TT-BYT ngay 16/9/2013 vS vi~c hu6ng dful
ho?t d9ng truySn mau c6 quy dµili PXN dn thvc hi~n xet nghi~m dinh nh6m mau
h~ ABO va h~ Rh(D) v6i kY thu~t trong 6ng nghi~m ho~c cac kY thu~t khac c6 d9
nh?y cao hon (vi d\l: ·giSng (mi croplate), c9t ngung kSt (gelcard), ... ) nh~m dam bao
ch~t Iuqng trong cong tac an toan truySn mau.
Miu
DQ1
01 02 03
01 A 0 A
02 0 AB AB
03 AB B A
04 0 B B
Bang 38. KSt qua thvc hi~n dµili nh6m mau h~ ABO theo thang danh gia
Ti I~ 0/o k~t qua Ti ·~ /o k~t qua
0
DQ1mftu
chfip nh~n khong chfip nh~n
01 93 .5 6.5
02 96.8 3.2
62
Ti l~ 0/o k~t q mi Ti I~ 0/o k~t qua
DQi m§u
chftp nh~n khong chip nh~n
03 99.4 0.6
04 98.7 1.3
Qua b6n dgt mftu thvc hi~n, hftu hSt cac PXN tham gia dSu c6 kSt qua ch~p
nh~n chiSm ti l~ 96.6% khi thvc hi~n dinh nh6m mau h~ ABO.
Da s6 PXN thvc hi~n ca hai phuang phap trµc tiSp va gian tiSp d@ dinh nh6m
mau h~ ABO. Tuy nhien, m9t s6 PXN chi thvc hi~n phuang phap tl1Jc tiSp ma
khong thvc hi~n phuang phap gian tiSp. Nh~m dam bao ch~t lm;mg trong cong tac
an toan truySn mau theo Thong tu s6 26/2013/TT-BYT vs vi~c hu6ng dftn ho<;lt
d9ng truySn mau, PXN cftn thvc hi~n dfty du cac phan wg a ca hai phuang phap.
NSu chi sir d\lng m9t phuang phap t11Jc tiSp hoi[lc gian tiSp c6 th@ dftn dSn kSt qua
sai l~ch gay nii ro 16n cho b~nh nhan.
Bang 39. KSt qui 1h\fC hi~ dlnhnh6mmau h~ ABO fueo d9 ~y, d9 ~ hi~u, d9xac1hvc
DQi m§u D() nh~y ( 0/o) D() d~c hi~u (%) D() xac thl].'C ( 0/o)
01 98.1 99.0 98.7
02 99;8 99.4 99.6
03 99.8 99.3 99.6
04 99.8 99.4 99.8
TB 99.4 99.3 99.4
Chu thich: D9 nh<;ly (Sensitivity) la ti l~ % kSt qua duang tinh dung. D9 age hi?u
(Specificity) la ti l? % kit qua am tinh dung. D9 xac thvc (Accuracy) la ti l? % kit
qua dung baa g6m duang tinh dung va am tinh dung
D9 nh<;ly, d9 di[lc hi~u dugc xac dinh dva tren kSt qua cua m6i phin Ung v6i
thu6c thu cua phuang phap tn,rc tiSp va gian tiSp, trong do d9 xac thvc la t6ng hgp
cua hai thanh phftn d9 nh<;ly va d9 di[lc hi~u.
Xet tren kSt qua cua m6i phan Ung v6i thu6c thu thi d9 nh<;ly, d9 di[lc hi~u cua
kSt qua thvc hi~n dinh nh6m mau h~ ABO cao (tren 99%), tuy nhien cac ti l~ nay
khong d<;lt tuy~t d6i nguyen nhan ia do khi nh~p kSt qua cac phan wg vai thu6c thu
thi PXN ch9n nh~m tu "Duong tinh" thanh "Arn tinh" va ngugc l<;li.
~
63
Dfmg thai, PXN c~n luu y khi dinh nh6m mau h~ ABO v&i thu6c thu hbng
c~u 0 thi kSt qua phan ilng lu6n am tinh, PXN cho kSt qua phan ilng duang tinh
v&i thu6c thu hbng c~u o c~n xem xet cac nguyen nhan nhu: mau tµ ngung kSt,
trong huySt tuang c6 S\f hi~n di~n cua khang thS b~t thuang IgM ho(;lt d9ng anhi~t
d9 phong thi nghi~m.
14. Huy~t thanh hqc viem gan B, C
Chuang trinh ngo(;li kiSm tra HuySt thanh hQc vi em gan B, C gbm nhfrng xet
nghi~m thuang quy trong ch~n doan xac dinh nhiSm virus viem gan B, C duqc
triSn khai t(;li PXN nhu: HBsAg, HBeAg, Anti-HBs va Anti-HCV. Chuang trinh
duqc triSn khai 4 dqt/chu Icy, m6i dqt bao gbm 2 19 mfiu.
Chuang trinh nh~n duqc nhiSu S\f quan tam tU cac dan vi va c6 s6 luqng
PXN tham gia ngay cang tang qua cac chu Icy, tU 18 PXN nam 2020 tang Ien 78
PXN nam 2023.
80 78
70
60
50
40
30
20
10
0
2020 2021 2022 2023
Bi~u dB 44. s6 luqng PXN tham gia qua cac chu kY triSn khai
Cac phuang phap phong xet nghi~m thµc hi~n kha da d(;lng: CMIA, CLIA,
ECLIA va test nhanh. KSt qua th6ng ke, xli ly va phan tich du li~u thu duqc nhu sau:
Bang 40. Ti I~ % kSt qua kh6ng ch~p nh~n qua tlrng dqt mfiu
Ti I~ 0/o
Xet k~t qua Trung
Dqi Mamiu Gia trj in djnh
nghi~m khong binh
chip nh~n
HBsAg Duangtinh 0.0
HS0401B Anti-HBs Am tinh 12.7
f)qt 1 6.1
HBeAg Am tinh 0.0
HS0401C Anti-HCV Duang tinh 11.7
64
~
I
Ti l~ 0/o
Xet k~t qua Trung
Dq1 Mam§u Gia trj ftn djnh
nghi~m khong binh
chip nh~n
HBsAg Duong tinh 3.6
HS0402B Anti-HBs Duong tinh 4.8
E>qt 2 4.2
HBeAg Am tinh 0.0
HS0402C Anti-HCV Duong tinh 8.5
HBsAg Duong tinh 0.0
HS0403B Anti-HBs Am tinh 0.0
E>qt 3 5.6
HBeAg Duongtinh 20.0
HS0403C Anti-HCV Duong tinh 2.4
HBsAg Duongtinh 0.0
HS0204B Anti-HBs Am tinh 1.6
E>qt 4 1.0
HBeAg Duong tinh 0.0
HS0204C Anti-HCV Duong tinh 2.3
Phong xet nghi~m tham gia qua cac dqt m~u da timg bu6c kiSm soat chcit
luqng xet nghi~m theo khuySn cao cua Trung tam: ti l~ % kSt qua khong chcip nh~
cua cac dc;rt o1, 02, 03 cao (lfui luc;rt ia 6.1 %, 4.2%, s.6%), dSn dc;rt 04 giam (1.0% ).
Trong chu k)r nam 2023, Trung tam triSn khai them thong s6 HBeAg va tinh
hinh thvc hi~n cac PXN hftu hSt d~t kSt qua t6t. Tuy nhien, ti l~ % kSt qua khong
chcip nh~n tang cao a dqt 3 (trung binh 20%) do dqt m~u nay c6 gia tri fin dinh
duong tinh va t~p trung acac phong xet nghi~m thvc hi~n phuong phap test nhanh
d6i v6i xet nghi~m nay.
Nhin chung, phuong phap test nhanh c6 d9 nh~y khong cao trong vi~c xac
dinh tac nhan gay b~nh nhu phuong phap bfuig may xet nghi~m, d~n dSn ti l~
khong chcip nh~ thuemg cao hon cac phuong phap khac. Ben c~nh d6, dS nang .
cao chcit luqng cua xet nghi~m nay, phong xet nghi~m c:ln ra soat l~i diSu ki~n
bao quan hoa chcit. E>bng thai, c:ln thvc hi~n kiSm tra xac nh~n l~i d9 nh~y, d9 d~c
hi~u cua que test nhanh. Ngoai ra, phong xet nghi~m cftn luu y dSn thao tac hoan
nguyen m~u hoan toan khi tiSn hanh thvc hi~n.
~
65
15. Huy~t thanh h9c Ky sinh trung
Chuang trinh Ngo~i kiSm tra HuySt thanh h9c Ky sinh trung c6 s6 lm,mg dan
vi tham gia ngay cang tang (tir 06 dan vi nam 2020 tang Ien 30 dan vi nam 2023),
dugc triSn khai 3 dgt/nam, m6i dgt mftu bao g6m 4 19 mftu c6/khong c6 1 lo~i tac
nhan k:Y sinh trung tuang ilng cac tac nhan k:Y sinh trung gay b~nh ph6 biSn:
Taxacara sp, Fascia/asp, Gnathastama sp, Strangylaides stercaralis, Cysticercus
cellulasae, Echinacaccus sp., ...
Bang 41. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ qua tirng dgt mftu
Ti I~ 0/o
Gia trj
llQ1 Mam§u Xet nghi~m khong chftp
ftn djnh
nh~n
CY0401 Cysticercus cellulasae Am tinh 0.0
FA0401 Fascia/asp Am tinh 0.0
I>gt 1
ST0401 Strangylaides stercaralis Duangtinh 0.0
T00401 Taxacara sp Am tinh 0.0
GN0402 Gnathastoma sp Am tinh 0.0
FA0402 Fascia/asp Am tinh 0.0
I>gt 2
ST0402 Strongyloides stercaralis Am tinh 0.0
T00402 Toxacara sp Duangtinh 0.0
CY0403 Cysticercus cellulasae Amtinh 0.0
EC0403 Echinacaccus sp Duangtinh 10.0
I>gt 3
ST0403 Strongylaides stercaralis Duang tinh 0.0
T00403 Taxacara sp Duang tinh 3.4
Trung binh 0.8
PXN thµc hi~n kha tot chuang trinh ngo~i kiem tra Huyet thanh h9c Ky sinh
trung, ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ trung binh cua nam la o.8 %. 6 dgt 3, k:Y
sinh trung Echinococcus sp lfui d~u dugc Trung tam triSn khai c6 ti l~ % khong
ch~p nh~ tuang d6i cao (10.0 %) han cac kY sinh trung khac.
E>S tiSp t\lc nang cao ch~t lugng cua xet nghi~m nay, PXN cfui luu y lµa ch9n
lo~i h6a ch~t phu hgp v6i tac nhan khi tiSn hanh phan tich, d<;>c k:y tai li~u hu6ng
dftn va thvc hi~n thao tac hoan nguyen mftu. Ben c~ d6, PXN cfui ra soat l~i diSu
ki~n bao quan h6a ch~t, hi~u chufui thiSt bi dinh kY va thµc hi~n n9i kiSm tra ch~t
lugng xet nghi~m thuemg xuyen ds kSt qua xet nghi~m tin c~y.
66
fv. M(>T SO LUU Y KHI THAM GIA CTNKT
DS vi~c thvc hi~n ngo~i kiSm tra d~t hi~u qua t6t nhfit, phong xet nghi~m c&n
luu y cac n{>i dung sau:
- Tuan thu cac quy dinh khi tham gia chuang trinh ngo~i kiSm tra:
+ Phan tich mdu ngo~i kiSm dung ljch khuyen cao va gui ket qua ngo~i
kiSm tra dung thai gian qui dinh cua dan vi triSn khai ngo~i kiSm;
+ Khai bao dung phuang phap, thiet bi, h6a chfit/thu6c thu;
+ Tranh cac lBi do sao chep nhu: nh~p sai ket qua, nh~p sai dfiu th~p phan,
sai dan vi do. Neu PXN khong th\fc hi~n xet nghi~m nao thi khong c&n
nh~p ket qua cho xet nghi~m d6, khong nh~p ket qua b~ng "O" ... ;
+ Tim nguyen nhan va c6 bi~n .phap kh~c ph\lc khi kSt qua ngo~i kiSm
khong d~t,. . . ;
- Tuan thu cac hu6ng dfin cua dan vi cung cfip vs mdu ngo~i kiSm va h6a
chfit/ thu6c thu: each bao quan, pha loiing, hoan nguyen, thai gian SU d\}ng
sau khi ma n~p ... ;
- Tuan thu cac yeu c&u vs m~t ky thu~t cua nha san xu§.t d6i v6i trang thiSt
bi xet nghi~m (hi~u chuAn, bao, tri,
.
bao du0ng theo dung khuyen cao cua
nha san xu§.t);
- Tuan thu dung quy trinh tiSn hanh xet nghi~m va cac quy dinh cua BC) y tS
vs quan ly ho~t d{>ng xet nghi~m;
- Th\fc hi~n n{>i kiSm d&y du cac muc nbng de) va kiSm soat sai s6 cho t§.t ca
cac xet nghi~m co triSn khai;
- Tranh sao chep ket qua giua cac thiSt bi trong cimg m{>t PXN ciing nhu giua
cac PXN v6i nhau;
- Th\fc hi~n ngo~i kiSm m<)t each nghiem tuc va dung quy dinh.
Tran trc,mg. ~
Nui nhQ.n:
C\lc Quan ly KCB - BYT (dS b/cao );
Say tS TP.HCM (dS b/cao);
- Cac don vi tham gia (dS biSt);
- Cac Khoa/Phong (dS biSt);
- Luu: VT, KKC (03b). NTTL (60b).
Vo NgQc Nguyen
67
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TRONG QUẢN LÝ
XÉTNGHIỆM NHANH TẠI CHỖ POCT
- 2024 -
XÉT NGHIỆM TẠI CHỖ
(POCT)
2
Định nghĩa
Mục đích chính của xét nghiệm tại chỗ là kết quả xét nghiệm nhanh phục vụ công
tác chăm sóc người bệnh.
The key objective of point of care testing is to generate a result quickly so that appropriate treatment can be
implemented, leading to an improved clinical or economic outcome
Point of care testing
BMJ 2001; 322 doi: https://doi.org/10.1136/bmj.322.7297.1285 (Published 26 May 2001)
Cite this as: BMJ 2001;322:1285 3
Sự khác biệt giữa Lab trung tâm và
các XN tại chỗ
Lab PXN quản lý Được kết nối Được đào tạo Liên tục cập
trung tâm các thiết bị với LIS thường xuyên nhật
báo cáo
PXN không
XN tại sử dụng cũng như
Thường không
được kết nối
Ít được đào tạo, Không có công cụ
huấn luyện cập nhật báo cáo
chỗ quản lý thiết bị với hệ thống IT
Cơ sở pháp lý
5
THÁCH THỨC HIỆN NAY
XÉT NGHIỆM TẠI CHỖ
POINT OF CARE TESTING
7
Đặc điểm POCT
Yêu cầu thực tiễn
• Vấn đề mới ✓ Người bệnh làm trung tâm
• Thiết bị đa dạng ✓ Phát tiển kỹ thuật phân tích
12
ISO 15189:2022
https://gac.org.sa/news/transition-plan-and-transition-timeline-for-new-
iso-151892022/ 13
Hệ thống quản lý PoCT (4.1)
LĐBV/ Khoa
KHTH XN
Tài
Dược
chính
PoCT
Khoa
CNTT
LS
Phòng
TTB
14
Yêu cầu từ ISO 22870-2016
Hiện nay: ISO 15189:2022
Thiết bị (5.3): Hóa chất – thuốc thử (5.4): Kết quả (5.6; 5.7 và 5.8)
Thống nhất hoặc tương đồng Nguồn gốc, quy trình chọn. Độ tin cậy.
Có hồ sơ quản lý, hồ sơ bảo Báo cáo, lưu trữ.
Kiểm soát chất lượng (lô, số
dưỡng định kỳ.
lượng, hạn dùng). Truy xuất / khó truy xuất
Có/ lưu hồ sơ đánh giá thiết
bị trước khi sử dụng. được kết quả.
Lý lịch vận hành, sửa chữa
15
Hệ thống mạng
16
POCcelerator Đường truyền dữ liệu
Tải xuống dữ
Tiếp nhận
liệu bệnh nhân thông tin của
và người dùng bệnh nhân
và cấu hình
thiết bị
17
17
IT: hệ thống quản lý chuyên dụng cho POCT
Hiển thị các giải thích và minh họa tất cả các kết quả QC đầu vào của
Theo dõi QC tất cả các thiết bị được kết nối trực tuyến. Kết quả QC được nhập
theo cách thủ công của các thiết bị ngoại tuyến cũng được giải thích
Theo dõi quy trình Chịu trách nhiệm giám sát tất cả các thiết bị được kết nối trực tuyến
Đảm bảo ngoại kiểm (EQA). Một mô-đun bổ sung có thể được cung
Theo dõi ngoại cấp khi liên hệ hotline hỗ trợ POCcelerator. Giúp chủ động quản lý và
kiểm -EQA tóm tắt tất cả dữ liệu liên quan cho cả EQA của máy phân tích và EQA
của người sử dụng
•
System
Overview
19
POCweb Quản lý kỹ thuật
QLCL PoCT
Nhân sự
Quản lý Thiết Bị
21
Control thông số PCO2
Level 1
Level 2
22
Tham khảo từ
Queensland
health
23
KẾT LUẬN
Quản lý chất lượng PoCT
DỰ ÁN CẢI TIẾN
Phó Trưởng Khoa xét nghiệm - Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn
NỘI DUNG
1. Lý do hình thành dự án
2. Thực trạng vấn đề
3. Phân tích nguyên nhân
4. Mục tiêu dự án
5. Phương pháp thực hiện
6. Giải pháp cải tiến
7. Kết quả và bàn luận
8. Kết luận
LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN
Quy định hồ sơ bệnh án điện Phê duyệt Đề án ứng dụng và Phê duyệt chương trình chuyển
tử. Năm 2024 – 2028 tất cả các phát triển công nghệ thông tin y đổi số y tế đến năm 2025, định
cơ sở phải triển khai hồ sơ bệnh tế thông minh giai đoạn 2019 - hướng đến năm 2030
án điện tử 2025
LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN
TT 26/2013/TT-BYT về hoạt động truyền máu, Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ
Thiếu thông tin: nhóm máu, loại Thiếu thông tin: số lượng, thời
truyền, thời gian gian, thông tin nằm viện…
Số lượng
các dịch vụ theo chế phẩm không phù hợp
Phản ứng hòa hợp môi trường nước muối ở 22ºC (truyền tiểu cầu, huyết tương, tủa lạnh) [máu]
(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ
Lâm sàng Điều chỉnh thông tin Viết sai/thiếu thông tin, thiếu
hồ sơ, thiếu dịch vụ… 18%
hành chính
RCA: 3M1P
3M1P: Machine (thiết bị); Method (phương pháp); Media (môi trường); People (con người)
MỤC TIÊU
• (2) Từ lúc áp dụng các biện pháp cải tiến giai đoạn
(GĐ) 1 - dùng để đánh giá hiệu quả của các biện pháp
GĐ 1
cải tiến GĐ 1.
Define
Xác định
Kết hợp
Control Measure
Kiểm soát Đo lường
Improve Analyze
Cải tiến Phân tích
Trước Sau
Tự động
4 dòng
Trước Sau
Cảnh
báo sai
số lượng
Cảnh báo khi có sự sai khác giữa chỉ định và thông tin trên hệ thống
Cảnh báo
khác
nhóm
máu
GIAO/NHẬN
chế phẩm máu trên phần mềm
(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC HIỆN CẢI TIẾN
HIS
LIS
HỦY/TRẢ
chế phẩm máu trên phần mềm
(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Việc ứng dụng CNTT trong dự trù và cấp phát máu đã mang lại
nhiều hiệu quả tích cực:
❑ Giảm tối đa công việc thủ công.
❑ Giảm nguy cơ sai sót.
❑ Rút ngắn thời gian và nhân lực.
❑ Đáp ứng được HSBA điện tử.
❑ Có thể ứng dụng trong hệ thống các BV thuộc Tập đoàn Y khoa
Hoàn Mỹ (hệ thống phần mềm và quy trình tương tự).
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KIỂM
CỦA RANDOX LABORATORIES
CHO THIẾT BỊ POCT
• Được thiết kế phù hợp hơn với ISO 17025 – Yêu cầu
chung về năng lực thử nghiệm và hiệu chuẩn cho các
phòng thử nghiệm.
Tầm quan trọng của ngoại kiểm đối với
các xét nghiệm POC
• Việc tham gia ngoại kiểm cho các xét nghiệm POC là
cần thiết trong việc đánh giá độ tin cậy của kết quả
bệnh nhân và giúp xác định nhu cầu đào tạo nhân
viên
Nghiên cứu về việc chất lượng XN POC
được nâng cao khi tham gia ngoại kiểm
• Nghiên cứu thực hiện 19 khảo sát trong khoảng thời
gian từ 2006 – 2015, với sự tham gia của 2134 PXN cho
CRP, 2357 PXN với glucose và 2271 PXN cho Hb.
• Kết quả nghiên cứu cho thấy tỷ lệ PXN có hiệu suất tốt
tăng đáng kể, trong khi tỷ lệ hiệu suất kém giảm.
• Các yếu tố góp phần nâng cao chất lượng là thực hiện
nội kiểm hơn 10 lần một tuần, sử dụng các thiết bị
được khuyến nghị, có người vận hành đủ trình độ để
dự đoán hiệu suất chất lượng kết quả.
• Các chuyên gia kết luận rằng việc thực hiện ngoại kiểm
là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng XN POC, đây
cũng là nghiên cứu đầu tiên cho thấy rằng việc thực
hiện ngoại kiểm là một yếu tố dự báo độc lập quan
trọng cho kết quả phân tích.
RIQAS POCT
• Báo cáo có sẵn trong vòng 24 giờ kể từ khi nộp kết quả cho phép người sử dụng đánh giá
hiệu suất nhanh chóng.
• Hệ thống thông báo màu đèn giao thông đưa ra các cảnh báo ngay lâp tức về hiệu suất đạt yêu
cầu, hiệu suất không đạt yêu cầu, không đủ dữ liệu nhóm đồng đẳng hoặc không có kết
quả trả về.
• Dễ dàng theo dõi các báo cáo trong quá khứ, giúp người sử dụng đánh giá hiệu suất do thiết
bị hay do người sử dụng, từ đó đưa ra những hành động khắc phục hiệu quả kịp thời.
• Báo cáo được trả hàng tháng giúp người sử dụng đánh giá hiệu suất xét nghiệm tốt hơn.
RIQAS POCT
Nhóm I (Chương trình RIQAS) Nhóm II (Chương trình POC)
• Chọn chương trình ngoại kiểm có khả năng cung cấp mẫu giống với mẫu bệnh phẩm
và đạt chứng nhận ISO17043
• Mẫu ngoại kiểm RIQAS POC được cung cấp dưới dạng hộp nhỏ giọt, dễ dàng lưu trữ
và sử dụng, một mẫu ngoại kiểm dùng cho nhiều thông số và thiết bị khác nhau
• Dễ dàng theo dõi kết quả ngoại kiểm qua phần mềm trực tuyến
• Báo cáo ngoại kiểm cung cấp dưới dạng đơn giản, dễ hiểu.
Cảm ơn!
ỨNG DỤNG SERUM INDEX TỰ ĐỘNG
TRONG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
KẾTQUẢ XÉT NGHIỆM TẠI BV BẠCH MAI
Goswami B1, Singh B, Chawla R, Mallika V. Evaluation of errors in a clinical laboratory: a one-year experience. Clin Chem Lab Med.
2010;48(1):63-6. doi: 10.1515/CCLM.2010.006.
AI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM?
Bệnh nhân
CÁC YẾU TỐ GÂY NHIỄU TRONG XÉT NGHIỆM
- Chỉ số huyết thanh (mỡ máu, vàng da, tán huyết), - Thuốc, các chất chuyển hoá và phụ gia
RF, Paraprotein (protein bất thường chuỗi globulin miễn - Dược phẩm chức năng
dịch)
- Dịch truyền (truyền glucose ưu trương, lactate…)
- Nồng độ chất phân tích quá cao: hiệu ứng Hook
- Chất độc
- Kháng thể bất thường: tự kháng thể, HAMA
- Một số các chế phẩm như kháng thể, digibind,…
- Chất gây phản ứng chéo: ví dụ HCO3- nhiễu CL- trong
- Ngoài ra, các bước XN như: sai ống mẫu (dùng
phương pháp ion selective electrode (ISE) hay thể
EDTA cho XN Fe, Canxi,…), bảo quản mẫu không
ketones nhiễu XN creatinine với PP Jaffé
phù hợp,…cũng gây sai lệch kết quả.
- Đặc điểm: Xảy ra ngẫu nhiên, phụ thuộc mẫu và khó
- Đặc điểm: Xảy ra ngẫu nhiên, phụ thuộc mẫu
nhận biết
và khó nhận biết
1. Catharine M Sturgeon and Adie Viljoen, “Analytical error and interference in immunoassay: minimizing risk”. Ann Clin Biochem 2011; 48: 418–432. DOI: 10.1258/acb.2011.011073
2. Goce Dimeski, “Interference Testing”. Clin Biochem Rev. 2008 Aug; 29(Suppl 1): S43–S48.
3. Sturgeon CM, Viljoen A. Analytical error and interference in immunoassay: minimizing risk. Ann Clin Biochem. 2011 Sep;48(Pt 5):418-32. doi: 10.1258/acb.2011.011073. Epub
2011 Jul 12. PMID: 21750113.
CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH GÂY NHIỄU KẾT QUẢ
• Các chỉ số huyết thanh là ước tính bán định lượng của
nồng độ hemoglobin, bilirubin và độ đục, có thể được
đo bằng các phép đo quang phổ hấp thụ trong một mẫu
(huyết thanh hoặc huyết tương) và được biểu thị bằng
các giá trị định tính (ví dụ: 1+, 2+,…) hoặc đơn vị nồng
độ (ví dụ: mg/dL) để đánh giá chất lượng mẫu.
• Nghiên cứu của Douhal Y và cs thực hiện trên hệ thống Roche Diagnostics Cobas 8000
• Đánh giá mức ảnh hưởng của HI trên 73 chất phân tích
Y, Douhal. (2020). Study of Interference Produced by Haemolysis In 73 Analytical Tests. Biomedical Journal of Scientific & Technical Research. 24.
10.26717/BJSTR.2020.24.004069.
ẢNH HƯỞNG CỦA MỠ MÁU TỚI XÉT NGHIỆM HÓA SINH
Neda Soleimani , Sahand Mohammadzadeh ,a nd Fateme Asadian (2020), Lipemia Interferences in Biochemical Tests, Investigating the Efficacy of
Different Removal Methods in comparison with Ultracentrifugation as the Gold Standard, Journal of Analytical Methods in Chemistry.
ẢNH HƯỞNG CỦA BILIRUBIN TỚI XÉT NGHIỆM HÓA SINH
Nicolay A, Lorec AM, Gomez G, Portugal H. Icteric human samples: Icterus index and method of estimating an interference-free value for 16
biochemical analyses. J Clin Lab Anal. 2018 Feb;32(2):e22229. doi: 10.1002/jcla.22229. Epub 2017 Apr 11. PMID: 28397988; PMCID:
PMC6816870.
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SI HIỆN NAY
Đánh giá bằng trực quan Đánh giá tự động trên Đánh giá bằng công nghệ chụp ảnh
máy sinh hóa trên hệ Automation
20
THỰC TẾ ÁP DỤNG SI TẠI CÁC PXN TRÊN THẾ GIỚI
Janne Cadamuro et al. (2019), European survey on preanalytical sample handling – Part 2: Practices of European laboratories on monitoring and
processing haemolytic, icteric and lipemic samples. On behalf of the European Federation of Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (EFLM)
Working Group for the Preanalytical Phase (WG-PRE), Biochem Med (Zagreb), 29(2):020705.
HƯỚNG TIẾP CẬN CHẤT LƯỢNG MẪU
1. Luôn kiểm tra chất lượng mẫu trước khi xét nghiệm.
2. Tốt nhất nên đánh giá chất lượng mẫu bằng phương pháp tự động.
3. Khi không có phương pháp tự động, đánh giá trực quan, so sánh màu sắc của mẫu với biểu đồ màu.
4. Kết quả chất lượng mẫu chuyển vào hệ thống mạng (LIS) phòng XN và có thể hiển thị trong kết quả trả bệnh nhân.
5. Quy định và quy đổi đơn vị.
6. Thiết lập các quy trình chuẩn cho từng xét nghiệm (SOP) có hướng dẫn, cảnh báo liên quan SI.
7. Nên tiến hành nội kiểm và ngoại kiểm với chỉ số SI.
Đánh giá chất lượng mẫu bệnh phẩm được quy định trong bộ tiêu chí của cơ quan quản lý và đánh giá năng lực PXN
(QĐ 2429, ISO 15189, CAP, CLSI…)
Lippi, G., Cadamuro, J., Von Meyer, A. & Simundic, A.-M. Practical recommendations for managing hemolyzed samples in clinical chemistry
testing. Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM) 56, 718–727 (2018).
HƯỚNG TIẾP CẬN CHẤT LƯỢNG MẪU
Lippi, G., Cadamuro, J., Von Meyer, A. & Simundic, A.-M. Practical recommendations for managing hemolyzed samples in clinical chemistry
testing. Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM) 56, 718–727 (2018).
HƯỚNG TIẾP CẬN CHẤT LƯỢNG MẪU
Lippi, G., Cadamuro, J., Von Meyer, A. & Simundic, A.-M. Practical recommendations for managing hemolyzed samples in clinical chemistry
testing. Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM) 56, 718–727 (2018).
THỰC TẾ ÁP DỤNG TẠI KHOA HOÁ SINH BẠCH MAI
Khảo sát từ tháng 06/2022 - 10/2023, chỉ trên các hệ thống cobas 8000 của Roche:
• Trung bình ống mẫu sinh hóa: 2,000 mẫu/ ngày
• Trung bình số test sinh hóa: 18,000 test/ ngày
• Số loại XN sinh hóa đang triển khai: gần 50 loại khác nhau
Phương pháp đánh giá tự động phù hợp với các hệ thống xét nghiệm sẵn có tại Khoa Hóa sinh
20
nhằm loại bỏ sai sót, tự động hóa, có thể lưu trữ cảnh báo và đảm bảo hiệu quả chi phí
GIÁ TRỊ NGƯỠNG SI CỦA CÁC XÉT NGHIỆM: KHÔNG GIỐNG NHAU
• Xét nghiệm nước tiểu thường được chỉ định như một phần của quy trình khám lâm sàng và là phương
tiện giúp tầm soát chẩn đoán bệnh nhân có các bệnh lý liên quan tới đường tiết niệu.
• Để đảm bảo xét nghiệm nước tiểu được hiệu quả, trước hết việc lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu nước
tiểu phải được thực hiện chính xác.
• Theo thống kê của các nhà khoa học công bố trên tạp chí khoa học Ann Clin Biochem(2010) tỉ lệ sai số
trong giai đoạn xét nghiệm:
• Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sai số trước xét nghiệm thường là:
+ ...
Đặt vấn đề
Nhân viên y tế trực tiếp lấy - Có thể kiểm soát chất lượng
Đặt vấn đề
Hướng dẫn bệnh nhân tự lấy – Không thể kiểm soát chất lượng
Đặt vấn đề
Giai đoạn tiền phân tích trong xét nghiệm có thể được chia làm 6 giai đoạn chính:
Đặt vấn đề
• Nhận thức của bệnh nhân
về việc lấy mẫu nước tiểu
xét nghiệm ?
• Vai trò của người hướng dẫn
lấy mẫu và bác sĩ lâm sàng
khi nhận ra có sự không phù
hợp trên kết quả xét nghiệm
nước tiểu của người bệnh.
Hậu quả:
Mang lại rủi ro không cần thiết cho bệnh
nhân phải lấy lại nước tiểu, kết quả
không chính xác và mất thời gian, ....
Hướng dẫn lấy nước tiểu
Theo Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở Việt Nam của Hội Tiết niệu Thận học
Việt Nam- VUNA 2013:
Lấy nước tiểu giữa dòng đúng cách tránh ngoại nhiễm.
Lấy nước tiểu đối với bệnh nhân đặt thông tiểu: trước khi lấy nước tiểu phải rửa sạch
đầu ống thông bằng cồn 70, sau đó dùng ống tiêm vô khuẩn hút lấy nước tiểu, đảm bảo hệ thống
dẫn lưu luôn kín để tránh nguy cơ bệnh nhân bị nhiễm khuẩn ngược dòng. Không lấy nước tiểu
từ túi chứa nước tiểu vì vi khuẩn có thể tăng sinh trong túi chứa và như vậy sẽ cho số lượng vi
khuẩn không chính xác.
Lấy nước tiểu trực tếp từ bàng quang: được thực hiện bằng hai cách chọc qua da trên
xương mu, hay lấy bằng ống thông niệu đạo bàng quang hay qua nội soi bàng quang. Các phương
pháp lấy nước tiểu này đòi hỏi thủ thuật tuyệt đối vô khuẩn và tránh được nước tiểu bị nhiễm
bẩn bởi niệu đạo, tuy nhiên chỉ nên thực hiện khi BN không thể tự lấy nước tiểu giữa dòng.
Thực tế lâm sàng
Hệ thống UN-Series
Thực tế lâm sàng
Tại bệnh viện Bình dân - Bệnh viện Ngoại khoa tiết niệu - Tổng quát:
Khoảng 2500 lượt khám/ ngày, số lượng mẫu nước tiểu 800-1000 mẫu/ngày, các bệnh nhân đến
khám với các triệu chứng đường tiểu rất đa dạng tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu khó, tiểu gấp, rất nhiều bệnh
nhân đang đặt ống dẫn lưu bàng quang...khó khăn trong việc lấy mẫu nước tiểu cũng như chất lượng mẫu.
Việc kết hợp chặt chẽ giữa lâm sàng và xét nghiệm giúp việc nhận định sự không phù hợp trong
kết quả xét nghiệm nước tiểu dễ dàng hơn, tránh được sai sót trong điều trị.
Tương tác giữa Lâm sàng và Xét nghiệm
❑ Trước khi ứng dụng Xét nghiệm Phân tích tế bào nước tiểu tự động:
❑ Chỉ có Tổng phân tích nước tiểu
❑ Ít có thông tin đối chứng
❑ Các giá trị sinh hóa
❑ Soi tươi cặn lắng nước tiểu: tốn thời gian
❑ Một số yếu tố ảnh hưởng chất lượng mẫu nước tiểu
❑ Hướng dẫn người bệnh
❑ Người bệnh không tuân thủ hướng dẫn
❑ Điều kiện lấy mẫu
❑ Bênh nhân khó lấy mẫu: phát sinh nhiều tình huống bất ngờ
❑ Sau khi ứng dụng Xét nghiệm Phân tích tế bào nước tiểu tự động:
❑ Có thêm cơ hội nhận diện sự không phù hợp
❑ Rà soát quá trình lấy mẫu nghiệm phẩm của người bênh.
❑ Lâm sàng và Xét nghiệm phối hợp
❑ Trả kết quả với giá trị tin cậy
Các giá trị bổ trợ cho nhau
Nguyên lý TPTNT 11 thông số
Phương pháp bán định lượng bằng thanh giấy
sử dụng kỹ thuật đo phản xạ quang học
9. Nitrite: Nitrate từ thức ăn bị chuyển hóa bởi vi khuẩn Gram (-) trong
nước tiểu thành Nitrite. Nitrite phản ứng với p-arsanilic tạo thành phức
hợp doazonium và kết hợp với 1,2,3,4-tetrahydrobenzoquinolin-3-ol tạo
ra màu hồng.
10. Bạch cầu - Leukocytes: Men Esterase của bạch cầu hạt xúc tác sự
thủy phân Pyrrole-amino-acid Ester tạo ra một Pyrrol khác phản ứng với
muối Diazonium tạo ra màu tím
13
ẢNH 3D MÔ PHỎNG NIỆU MẠC
14
Fluorescent Flow Cytometry - UF-5000
16
Nước tiểu BN khi tái khám sau PTNS
cắt Bướu BQ nông
17
Nước tiểu BN khi tái khám sau NSTS Niệu quản có JJ
18
Nước tiểu BN khi tái khám sau NSTS Niệu quản có JJ
19
BN NKN khi tái khám sau điều trị ngoại trú 1 tuần
20
BN còn triệu chứng đường tiểu dưới khi đến khám ngoại trú
21
BN tiểu gấp, tiểu nhiều lần đến khám ngoại trú
22
Dụng cụ lấy mẫu, cách lấy mẫu
BN không có
triệu chứng NKN
→ tư vấn lấy lại
mẫu
Mẫu bị ngoại nhiễm
Tư vấn
lấy lại NT
24
Các giá trị bổ trợ cho nhau
❑ Kết quả xét nghiệm tin cậy đóng góp rất lớn cho Lâm sàng:
❑ Nhóm bệnh nhân ngoại trú
❑ Góp phần quan trọng trong việc ra quyết định điều trị
❑ Vai trò cải tiến chất lượng của nhân viên Xét nghiệm
❑ Lắng nghe, thảo luận với Lâm sàng khi phát hiện sự không phù hợp
❑ Phản hồi của Lâm sàng hỗ trợ cải tiến chất lượng:
❑ Lắng nghe bằng còn tim của người đồng đội
❑ Góp phần tạo nên sản phẩm chất lượng
❑ Lòng tin và Tình yêu
❑ Cùng nhau nghiên cứu cải tiến
THANK YOU
TRIỂN KHAI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG TRONG RÚT NGẮN
THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
MIỄN DỊCH CHO NGƯỜI BỆNH
3. Thực trạng trước cải tiến (nhân lực, vị trí KTV, chỉ số)
4. Phân tích yếu tố ảnh hưởng/nguyên nhân gây trả kết quả trễ trước cải tiến
của PXN
6. Lập kế hoạch
Giảm thời gian trả kết quả xét nghiệm Miễn dịch cho
bệnh nhân ngoại trú từ 150 phút xuống còn 120 phút
LIS-Labconn
1. Phối hợp với các kỹ sư IT của bệnh viện (mạng HIS-FPT) &
Labconn chỉnh sửa 1 số thông số & bổ sung cảnh báo trễ KQ trên
phần mềm LIS
2. Cải tiến quy trình nhận mẫu-quy trình XN-Soát, in& trả KQ
3. Sắp xếp lại các vị trí KTV theo luồng công việc
4. Họp khoa, phổ biến cho toàn thể nhân viên PXN, hướng dẫn cụ thể
từng vị trí
7. Thực hiện cải tiến:Tại phòng lấy mẫu
Cài đặt giờ trả kq trên phiếu hẹn BN: sau 120
phút kể từ khi nhận mẫu
Đông máu
KÝ KQ In/Duyệt KQ Soát KQ
Lưu mẫu
7. Cải tiến quy trình làm việc
Công việc Trước cải tiến Cải tiến Ghi chú
Cấp SID kết nối tt Không phân biệt Phân biệt mẫu khẩn = Lọc ống nghiệm
BN từ HIS ống mẫu highlight ống nghiệm nhanh
Vận hành ống Hộ lý, kiêm trả 1 trong 3 KTV tại p. lấy máu HL tập trung trả KQ
chuyển mẫu từ P. KQ giờ cao điểm
LM
QC KTV trực KTV trực + nv QLCL xem xét Đảm bảo máy-HC
lại ổn
Bảo dưỡng máy KS máy đến bất Thống nhất KS máy đến buổi Ko phải ngừng máy
định kỳ kỳ chiều giờ cao điểm
Vị trí KTV Theo loại XN Theo cụm vị trí máy Ko phải di chuyển
nhiều
Soát KQ KTV chạy máy - KTV chạy máy -Cảnh báo trễ
- KTV vị trí MD -Giảm sót XN
7. Sau XN
Trước cải tiến Cải tiến Ghi chú
Thứ tự trả KQ → BN CC → BN CC Khoa LS có
→ khoa LS → PK (BN ngoại trú) thể xem KQ
→ PK (BN → khoa LS trên HIS
ngoại trú) trước
Sổ trả KQ Chỉ ghi trả BN Ghi tất cả BN, có ngày Khi cần, đối
nội trú, HL KXN giờ, ký nhận chiếu, ktra
tự ghi
8. Kết quả tháng 4-12/2022
- Tổng số BN ngoại trú có XN miễn dịch: 25212
- Tg trung bình từ khi nhận mẫu đến khi in KQ: 69 ± 24 phút
- Tg từ khi nhận mẫu đến khi trả kết quả ≤ 120 phút: 24200 BN (96.0%)
Số XN trả ≤ % TG XN (phút) Trung vị
Tháng n
120 phút (X ± SD) (phút)
4 1232 1139 92.5 75 ± 27 70
5 2844 2720 95.6 71 ± 25 66
6 3333 3195 95.9 71 ± 24 66
7 3534 3333 94.3 74 ± 26 69
8 3299 3189 96.7 69 ± 23 66
9 2842 2723 95.8 69 ± 25 64
10 2663 2559 96.1 67 ± 24 62
11 2473 2400 97.0 67 ± 23 62
12 2992 2942 98.3 63 ± 20 59
Total 25212 24200 96.0 69 ± 24
Tỷ lệ trả kết quả MD ≤120 phút cải thiện qua từng
tháng
%
100.0
98.0 95.9 96.7 96.1 98.3
95.6
96.0
97.0
94.0
95.8
92.0 94.3
92.5
90.0
88.0
86.0 86.2
84.0
0 2 4 6 8 10 12 14
Tháng
So sánh trước-sau cải tiến:
Trả KQ xét nghiệm MD ≤ 120 phút
%
100.0
98.0
97.5
96.0
96.0
2023:
94.0
97.5% KQ tất cả
92.0
XN/BN ngoại trú
90.0
88.0
(72.996/74.848)
86.2 được trả đúng
86.0
84.0 hẹn
82.0
80.0
T1-T3/2022 T4-T12/2022 T1-T12/2023
Phân tích nguyên nhận
các XN trả KQ trễ
- Từ tháng 12/2022: ≥ 95% bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện An
Sinh có xét nghiệm miễn dịch được trả trong vòng 120 phút kể từ
khi nhận mẫu
→ Điều chỉnh TAT các XN miễn dịch từ 150 phút xuống còn 120 phút.
Năm 2023:
97.5% KQ tất cả XN/BN ngoại trú (72.996/74.848) được trả đúng hẹn
Hoạt động cải tiến phù hợp với nguồn lực của khoa XN
Góp phần giảm thời gian khám-chữa bệnh cho BN
Trân trọng cảm ơn!
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
HIỆUCHUẨN
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
02 Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
Thông tư 07/2019/TT-BKHCN
03 Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 23/2013/TT-
BKHCN
Nhiệt độ cài đặt (oC) Nhiệt độ hiển thị trung bình (oC) Giá trị chuẩn (oC) Sai số (oC)
(Set temperature) (1) (Indication) (2) (Reference value) (3) (Error) (4)
37,0 35,0 34,8 0,2
Độ không đảm bảo đo (Measurement uncertainty) (5): U = 0,4 (oC) (k=2, P=95%)
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Bảng kết quả hiệu chuẩn máy ly tâm
Tốc độ vòng quay cài đặt, rpm Tốc độ vòng quay chuẩn, rpm
Stt Sai số, rpm (3) ĐKĐBĐ U, rpm (4)
(1) (2)
(No) (Error) (Uncertainty)
(Rotation speed installation) (Rotation speed standard)
1 1000 1000,8 -0,8 5,9
2 4000 4001,1 -1,1 5,9
3 7500 7502,2 -2,2 5,8
4 10000 10000,9 -0,9 6,0
5 15000 15000,0 0,0 6,2
Trường hợp giá trị sử dụng của thiết bị không có trong bảng kết quả hiệu chuẩn
Xác định
So sánh
khoảng
khoảng
giới hạn
giới hạn
sai số của
sai số
thiết bị
Lấy kết quả hiệu chuẩn tại giá trị mà PXN đang
sử dụng
Giá trị sai số thấp nhất Giá trị sai số cao nhất
Giá trị sai số thấp nhất = - 5,51 – 3,19 = - 8,70 µl Giá trị sai số cao nhất = - 5,51 + 3,19 = - 2,32 µl
2. Máy ly tâm
Sai số cho phép: không quá 5% giá trị cài đặt của máy ly tâm (WHO, Guidelines for Maintenance of
Equipment in a Clinical Chemistry Laboratory)
3. Tủ nhiệt
❖ Nồi hấp: Sai số cho phép ± 3 oC (ISO 7218:2007 WITH AMENDMENT 1:2013 (TCVN 6404:2016))
❖ Tủ lạnh: Sai số cho phép ± 3 oC (ISO 7218:2007 WITH AMENDMENT 1:2013 (TCVN 6404:2016))
❖ Tủ đông (-80 đến -40 oC): 2 – 3 oC
6. Micropipette: Tiêu chuẩn ISO 8655-2 : 2002 7. Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: ĐLVN 137:2004
Sai số tối đa cho phép Phạm vi đo Loại nhiệt Độ chia nhỏ Sai số cho
Thể tích (oC) kế nhất (oC) phép (oC)
Pipette % Độ chính xác Độ chính xác
-35 ÷ 0 Thủy ngân 1.0 hoặc 0.5 0.5
μL ±% ±μL -35 ÷ 0 Thủy ngân 0.2 0.4
1 5.0 0.05
-56 ÷ 0 Thủy ngân 0.5 0.5
2 4.0 0.08
thalium
5 2.5 0.125
-56 ÷ 0 Thủy ngân 0.2 0.2
10 1.2 0.12
thalium
20 1.0 0.2
-200 ÷ 0 Chất lỏng 1.0 2.0
50 1.0 0.5
hữu cơ
100 0.8 0.8
0 ÷ 150 Thủy ngân 1.0 hoặc 0.5 0.5
200 0.8 1.6
500 0.8 4.0 0 ÷ 150 Thủy ngân 0.2 0.4
1000 0.8 8.0 0 ÷ 100 Thủy ngân 0.1 0.3
2000 0.8 16
5000 0.8 40 0 ÷ 100 Thủy ngân 0.2 0.4
10000 0.6 60 100 ÷ 200 Thủy ngân 0.2 0.5
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B3. Đánh giá kết quả hiệu chuẩn
Khoảng giới hạn sai số < sai số cho phép và Khoảng giới hạn sai số > sai số cho phép và
phù hợp với mục đích sử dụng không phù hợp với mục đích sử dụng
Khoảng giới hạn sai số > sai số cho phép Khoảng giới hạn sai số < sai số cho phép
nhưng phù hợp với mục đích sử dụng nhưng không phù hợp với mục đích sử dụng
Khoảng giới hạn sai số phù hợp với mục đích Khoảng giới hạn sai số không phù hợp với
sử dụng mục đích sử dụng
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
Nồi hấp:
• Mục đích sử dụng: tiệt trùng rác thải y tế từ phòng vi
sinh (nhiệt độ ≥ 121 oC)
• Nhiệt độ hiển thị: 121 oC
Khoảng giới hạn sai số < sai số
• Sai số: 1,5 oC
cho phép nhưng không phù hợp
• Sai số cho phép: ±3,00 µl
với mục đích sử dụng
• Khoảng giới hạn sai số: (-2,50; 0,50)
→ Nếu nồi hấp cài đặt ở 121 oC và sai số 1,5 oC thì nhiệt
độ thực của nồi hấp chỉ 121 – 1,5 = 119,5 oC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Đảm bảo việc đánh giá kết quả hiệu chuẩn được chính xác
Gửi thiết bị hiệu chuẩn kèm theo phụ kiện mà PXN đang
sử dụng (đầu côn micropipette, đầu dò nhiệt kế,…)
Yêu cầu thực hiện hiệu chuẩn ở giá trị cài đặt mà PXN
đang sử dụng
Thực hiện hiệu chuẩn theo đúng khuyến cáo hoặc khi có
sữa chữa thiết bị
THANK YOU
THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC CÔNG TY
Tài trợ
XÉT NGHIỆM XÉT NGHIỆM TIỀN SẢN GIẬT CHỈ SỐ HUYẾT PSA NỒNG ĐỘ XANTHOCHROMIA
VITAMIN B12 XÉT NGHIỆM BNP
AMH XƯƠNG THANH THẤP
Nội kiểm xét nghiệm Vitamin B12 được thiết kế để cung cấp giải pháp chất lượng cao, tiết kiệm chi
phí để sử dụng trong việc xác định định lượng Active Vitamin B12 trong huyết thanh và huyết tương
người
Randox Acusera AMH được thiết kế để sử dụng làm chất nội kiểm bên thứ ba cho xét nghiệm định
lượng AMH.
Nội kiểm Acusera BNP mới được thiết kế để sử dụng cho các xét nghiệm định lượng BNP trong huyết
thanh và huyết tương người. Nội kiểm bên thứ ba mang lại đánh giá độc lập, khách quan về phân tích
hiệu suất, giúp đảm bảo kết quả chính xác và đáng tin cậy cho bệnh nhân.
Nội kiểm xét nghiệm chỉ dấu xương trong huyết thanh được thiết kế để sử dụng cho các xét nghiệm
định lượng Procollagen Type 1 N-Terminal Propeptide (P1NP), N-MID Osterocalcin (OC) và Bone
Alkaline Phosphatase (B-ALP) trong mẫu huyết thanh. Nội kiểm được sản xuất ở dạng đông khô, có
sẵn giá trị mục tiêu nên phù hợp sử dụng trên máy phân tích tự động.
Nội kiểm xét nghiệm tiền sản giật được thiết kế để sử dụng cho các xét nghiệm định lượng yếu tố
tăng trưởng bánh nhau (PIGF) và tyrosine kinase-1 (sFlt-1) trong huyết thanh và huyết tương người.
Nội kiểm xét nghiệm tiền sản giật có giá trị mục tiêu cho trước, phù hợp để sử dụng trên nhiều thiết
bị phân tích miễn dịch khác nhau
Nội kiểm được thiết kế để theo dõi phản ứng của thiết bị và khả năng phát hiện các mẫu tan máu,
vàng da hoặc mỡ máu có thể ảnh hưởng đến kết quả của bệnh nhân. Nội kiểm chỉ số huyết thanh sẽ
báo cáo định tính theo các mức -, +, ++ và +++ đối với mẫu tan máu, vàng da và mỡ máu.
Nội kiểm PSA nồng độ thấp mang đến giải pháp trong việc theo dõi hiệu suất của các xét nghiệm
định lượng nồng độ PSA thấp. Chát nội kiểm này đã được tối ưu hóa để sử dụng với hệ thống Roche
nhưng vẫn phù hợp để sử dụng trên nhiều nền tảng khác.
Nội kiểm Acusera Xanthochromia được thiết kế để cung cấp giải pháp chất lượng cao, tiết kiệm chi
phí trong việc theo dõi hiệu suất của Bilirubin và Oxyhaemoglobin trong dịch não tủy (CFS) bằng máy
đo quang phổ. Nội kiểm Xanthochromia được sản xuất ở dạng lỏng, thành phần có nguồn gốc từ
người, phù hợp sử dụng trên các máy phân tích quang phổ UV khác nhau.
randox.com marketing@randox.com
Product availability may vary from country to country. Some products may be for Research use Only.
For more information on product application and availability, please contact your local Randox Representative.
Hệ thống phân loại chủng vi sinh vật cho kiểm soát nhiễm
khuẩn và dịch tễ IR Biotyper®
Công nghệ quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier
◼ Phân loại các chủng nhanh chóng trong vòng < 3 giờ
◼ Ứng dụng phổ biến cho nấm men và nấm sợi
◼ Dùng trong kiểm soát nhiễm khuẩn và điều tra dịch tễ
◼ Kết nối với Hệ thống định danh vi sinh vật MALDI Biotyper® và
mạng LIS
Sợi nấm được bôi lên giọt axit formic có sẵn trên đĩa phết
mẫu dùng một lần MBT Biotarget 96, sau đó giải phóng các
3
protein, đợi khô và thêm một giọt chất nền HCCA.
Sấy khô đĩa chứa mẫu trong điều kiện được kiểm
soát ở nhiệt độ cao, sử dụng MBT FAST™ Shuttle,
4
đảm bảo quá trình kết tinh chuẩn hóa của chất nền
đồng thời đẩy nhanh quá trình sấy khô.
Alinity giúp việc tương tác giữa nhân viên, thiết bị và hệ thống thông tin được tinh gọn, cho phép phòng xét nghiệm
định nghĩa lại hiệu quả của mình và cả tổ chức.
Đạt kết quả chăm sóc sức khỏe tốt hơn một cách đo lường được với giải pháp chuyên biệt
của chúng tôi bao gồm nguồn lực dồi dào, hệ thống hài hòa và hiểu biết thông minh.
NGUỒN LỰC DỒI DÀO HỆ THỐNG HÀI HÒA HIỂU BIẾT THÔNG MINH
Đội ngũ chuyên gia tham vấn Một danh mục hài hòa về thiết bị, Danh mục Giải pháp Sức khỏe
tổng thể ở tầm doanh nghiệp giúp xét nghiệm, giải pháp công nghệ Kỹ thuật số AlinIQ của Abbott
phát triển giải pháp chuyên biệt thông tin và giải pháp tự động hóa mở ra những hiểu biết
cho mỗi phòng xét nghiệm. giúp tinh gọn vận hành. thông minh, hữu ích trong
toàn bộ quy trình chẩn đoán
giúp đạt được sự xuất sắc trong
vận hành và lâm sàng.
2 *Alinity PRO sẵn có trên Alinity ci-series và Alinity s.
LINH HOẠT
Alinity ci-series
6
ĐỘ TIN CẬY CAO
Mô đun ICT
Công nghệ chip tích hợp, dễ dàng
lắp đặt, phân tích Na+, K+ và Cl- với
CVs ≤1%. Mỗi mô đun có thể xử lý
60,000 xét nghiệm và bảo dưỡng Phát hiện bọt khí và máu đông
tự động. Công nghệ đo chênh áp mẫu có thể
phát hiện bóng khí, bọt và máu đông
để xác nhận tính toàn vẹn và lực hút
Công nghệ SmartWash phù hợp của mẫu.
S R1 R2 Photometric Reads
For illustration purposes. Not actual result data.
cho kết quả ngay trong lần chạy đầu
CHEMIFLEX tiên và giảm tần suất chạy lại mẫu.
Công nghệ hoá phát quang với
phương thức xét nghiệm linh hoạt,
kết hợp với thiết kế xét nghiệm tối
ưu, cho hiệu quả xét nghiệm cao. Phát hiện yếu tố nhiễu trong mẫu
Đo độ tán huyết, hoàng đản, và mỡ
HEMOLYSIS
NADH
ICTERUS
máu giúp giảm nguy cơ báo cáo kết
Không bị nhiễu bởi Biotin LIPEMIA quả không chính xác do bị nhiễu.
Tại Abbott, chúng tôi hiểu rằng thời gian ngưng hoạt động giúp phát hiện lỗi của thiết bị trước nhiều tuần. Với tính
ngoài dự kiến có thể tạo ra những tác động tiêu cực trong năng cảnh báo trước được cải tiến, các kỹ sư dịch vụ kỹ
hệ thống chăm sóc sức khỏe. Đó là lý do Giải pháp Chẩn thuật của chúng tôi tập trung cao độ vào việc khắc phục sự
đoán liên tục trong phòng xét nghiệm giúp tăng thời gian cố và đưa ra giải pháp, giúp tăng thời gian hoạt động và
hoạt động của thiết bị. Chúng tôi làm điều này bằng cách năng suất, từ đó nâng cao chất lượng chăm sóc bệnh nhân.
tận dụng khả năng học hỏi về máy móc, trí tuệ nhân tạo,
ONEVIEW APP
24/7 monitoring system
informs Resourceful
Advocates of your
instrument status remotely.
HƯỚNG GIẢI
QUYẾT DỰ ĐOÁN
Từ xa hoặc
ABBOTTLINK™
Truyền và
nhận dữ liệu
19+
NĂM LỊCH SỬ VỀ
DỮ LIỆU VÀ 5 TỶ HỒ SƠ
trực tiếp CỦA THIẾT BỊ
DỮ LIỆU THIẾT BỊ
ĐÃ GHI NHẬN
56 %
GIẢM SỰ CỐ NGƯNG HOẠT ĐỘNG
CỦA THIẾT BỊ TRÊN TOÀN CẦU*
CẢNH BÁO
DỰ ĐOÁN
Gửi cho đại diện
về Kỹ thuật
THUẬT TOÁN
NÂNG CAO
Phân tích dữ liệu
600+
LINH KIỆN THIẾT BỊ
ĐƯỢC THEO DÕI QUA
GIẢI PHÁP TỔNG THỂ CỦA ABBOTT
CẢNH BÁO DỰ ĐOÁN LÀ MỘT PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ CẢM BIẾN CHỦ ĐỘNG,
MỘT TRONG BA TRỤ CỘT CỦA GIẢI PHÁP CẢNH BÁO LIÊN TỤC TRONG PHÒNG XÉT NGHIỆM.
CÔNG NGHỆ CẢM BIẾN CHỦ ĐỘNG QUY TRÌNH KỶ LUẬT NGUỒN LỰC DỒI DÀO
“Cảnh báo dự đoán của Abbott là một điểm thực sự khác biệt Kế hoạch dự đoán của Abbott cung cấp
giải pháp duy nhất của ngành công nghiệp trên toàn cầu
99
so với các nhà cung cấp khác, giúp tránh các sự cố và giảm
thời gian thiết bị ngưng hoạt động không cần thiết. Điều này %
Đảm bảo thời gian hoạt động**
hỗ trợ bởi công nghệ, quy trình
không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng mà còn là sự tin tưởng và con người của chúng tôi.
và hài lòng của khách hàng.”
CORELABORATORY. ABBOTT
*Dựa trên dữ liệu về sinh hóa và miễn dịch của ARCHITECT.
**Dựa trên kế hoạch dịch vụ của bạn. Liên hệ với đại diện Abbott để biết thêm chi tiết.
GI
ẢIPHÁPTỰ ĐỘNGHÓA
PHÒNGXÉTNGHIỆM SI
NHHỌCPHÂNTỬ
Khaiphát
iềm năngt
hựcs
ựcủaphòngxé
tnghi
ệm
cobas®6800 cobas®8800
cobas®5800 1
056kếtquả/08gi
ờ
384kếtquả/08gi
ờ
1
44kếtquả/08giờ
Tựđộng Tí
chhợp
•Tựđộnghoànt oàntừbướcnạpmẫu, Kếtnốidễdàngvớicơsởhạtầngcôngnghệ
vậnchuyểnvàchuẩnbịmẫu,đếncác t
hôngtinhi
ệncó LIS.
bướckhuếchđại
,tí
nhtoánvàgửikếtquả. Khảnăngtíchhợpvớihệt
hốngtiềnphântí
ch
Li
nhhoạtt
rongquytrì
nhnạpmẫu, t
ạodựnggiảipháptựđộnghóa.
thuốct
hửvàvậttưtiêuhao.
Chuẩnhóa Hợpnhất
Hệthốngcobas®5800/
6800/8800có Chạyđược 90% xétnghiệm
chungdanhmục,hóachấtxétnghiệm. t
hườngquytrêncùngmộthệt hống
Giaodi
ệnsửdụngvàquytrì
nhvậnhành Chophépchạyxétnghiệm t
ựphátt r
iển
thốngnhất LDT vàxétnghi
ệm chẩnđoáninvitr
oI VD
t
rêncùngmộthệt hống.
DANHMỤCXÉTNGHI
ỆM
BỆNHLÂYTRUYỀN
QUAĐƯỜNGTÌNHDỤC
*Mộtsốxétnghi
ệm cót
hểkhông/chưal
ưuhànht
ạiđị
aphương,vuil
òngl
i
ênhệRocheđểbi
ếtt
hêm chit
iết
1800599991
MIỄN PHÍ CUỘC GỌI TOÀN QUỐC
Phòng ngừa Sàng lọc Chẩn đoán Tiên lượng Phân tầng nguy cơ Lựa chọn liệu pháp Theo dõi
ApoA1/ApoB + + +
Cholesterol + + + +
Triglycerides + + +
CK-MB +
cTnI + +
cTnT/cTnT-hs + + +
Myoglobin +
NT-proBNP + + + + + +
Creatinine +
GDF-15 +
HbA1C +
hsCRP +
Electrolytes +
Platelet function + +
sdLDL* + + +
Lp(a) + +
Homocysteine +** + +
*Available on c501/502/701/702. Availability c 503 and c 303 H2 2023 **Certain population groups
Sources: Serum Work Area Parameterlists (CC ACaDia MC—08235, IA ACaDia MC—06969
1
Danh mục xét nghiệm toàn diện cung cấp giá trị lâm sàng cao
1
MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
ACL TOP FAMILY 50 SERIES
NỀN TẢNG CHUẨN HÓA CHO TOÀN BỘ HỆ THỐNG PHƯƠNG PHÁP QUANG HỌC
CHẤT LƯỢNG CAO - KẾT QUẢ VƯỢT TRỘI
Tương đồng về
giao diện làm việc
KIỂM TRA SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHẤT GÂY NHIỄU (H-I-L CHECK)
Đảm bảo đúng tỷ lệ mẫu & chất chống đông (9:1) Cảm biến áp suất kim hút mẫu giúp phát hiện cục đông
Quá trình kiểm tra mẫu ngay trên ống mẫu bệnh nhân
HÃNG ĐÔNG MÁU DUY NHẤT CÓ ĐẦY ĐỦ 3 TÍNH NĂNG TIỀN PHÂN TÍCH
ĐƯỢC CƠ QUAN FDA (MỸ) PHÊ DUYỆT
MITALAB
NÂNG TẦM CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM TẠI VIỆT NAM
khi có LIS/HIS trên Phiếu trả kết quả xét nghiệm thông qua LIS/ HIS
GIẢI PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP CHO
PHÒNG XÉT NGHIỆM
Quản lý mẫu
Quản lý thử nghiệm
kho vật tư, Quản lý quy trình
hoá chất thử nghiệm
Quản lý
Quản lý công nợ
báo cáo thống kê
Quản lý Quản lý
công việc khách hàng
Phần mềm quản lý trung tâm thử nghiệm (vLIMS) ược thiết kế theo tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2017 với nhiều phân hệ chức năng tiên tiến, quản lý hiệu quả và toàn diện quy trình
thử nghiệm từ khi nhận mẫu ến khi trả kết quả thử nghiệm, ược xây dựng trên a nền tảng
giúp cải thiện công việc hiệu quả, tăng ộ chính xác và tiết kiệm ược nhân lực.
Thông tin mẫu thử nghiệm Thông tin phương pháp thử nghiệm
Thông tin chỉ tiêu thử nghiệm Thông tin quy chuẩn áp dụng cho thử nghiệm