You are on page 1of 266

CHƯƠNG TRÌNH

HỘI NGHỊ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM NĂM 2023
❖ Thời gian: 7g30 – 14g00 ngày 19/01/2024
❖ Địa điểm: Trung tâm Hội nghị 272
272 Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
Thời gian Nội dung Chịu trách nhiệm
7:30 – 8:00 Đón tiếp đại biểu Ban tổ chức
Khai mạc Hội nghị Cục Quản lý KCB - Bộ Y tế
8:00 – 8:45 Phát biểu của Cục Quản lý KCB, Sở Y tế Sở Y tế TP.HCM
TP.HCM Trung tâm KCXN TP.HCM
Văn phòng Công nhận Chất
Lễ đón nhận Chứng chỉ Công nhận
8:45 – 9:00 lượng (BoA)
ISO/IEC 17043
Trung tâm KCXN TP.HCM
ThS. Lữ Mộng Thùy Linh
Tình hình Quản lý chất lượng xét nghiệm
9:00 – 9:15 Phó Trưởng Phòng Nghiệp vụ Y
tại TP.HCM
Sở Y tế TP.HCM
ThS. Nguyễn Đàm Châu Bảo
Đánh giá kết quả ngoại kiểm tra chất lượng
9:15 – 9:30 Trưởng khoa Kiểm chuẩn
xét nghiệm năm 2023
Trung tâm KCXN TP.HCM
TS.BS. Trần Thành Vinh
Một số giải pháp trong quản lý xét nghiệm
9:30 – 9:50 Trưởng khoa Hóa sinh
nhanh tại chỗ POCT
Bệnh viện Chợ Rẫy
ThS. Lê Minh Thuận
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dự trù
9:50– 10:10 Phó Trưởng khoa Xét nghiệm
và cấp phát máu
Bệnh viện ĐK Hoàn Mỹ Sài Gòn
ThS. Phùng Nguyễn Kiều Trang
Các chương trình ngoại kiểm của Randox
10:10-10:20 Công ty Randox Laboratories
Laboratories cho thiết bị POCT
Việt Nam
10:20– 10:40 Giải lao, tiệc trà Toàn hội nghị
Ứng dụng Serum Index tự động trong đảm TS.BS. Đào Huyền Quyên
10:40 – 10:50 bảo chất lượng kết quả xét nghiệm tại BV Phụ trách khoa Hóa Sinh
Bạch Mai Bệnh viện Bạch Mai
BS.CKI. Trang Võ Anh Vinh
Đánh giá sự không phù hợp khi nhận định
10:50 – 11:10 Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp
kết quả sinh hóa tế bào nước tiểu tự động
Bệnh viện Bình Dân
Triển khai hiệu quả hoạt động cải tiến chất TS.BS. Nguyễn Thị Bích Yến
11:10 – 11:30 lượng trong rút ngắn thời gian trả kết quả Trưởng khoa Xét nghiệm
xét nghiệm miễn dịch cho người bệnh Bệnh viện Đa khoa An Sinh
ThS. Vũ Đình Dũng
11:30 – 11:50 Phân tích, đánh giá kết quả hiệu chuẩn Phó Trưởng Khoa Sinh Phẩm
Trung tâm KCXN TP.HCM
11:50 – 12:05 Lượng giá kiến thức
12:05 – 12:15 Bế mạc Hội nghị Ban Giám đốc TT KCXN TP.HCM
12:15 – 14:00 Đại biểu dùng cơm trưa tại Trung tâm Hội nghị 272
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM
NĂM 2023

ThS. Nguyễn Đàm Châu Bảo


Trưởng khoa Kiểm chuẩn - Trung tâm KCXN TP.HCM
II. DANH GIA TiNII HiNII THlfC HI~N NGO~I KIEM TRA CHAT
LUQNG xET NGH~M
Nam 2023, trong cong tac quan ly va giam sat ch~t lm;mg xet nghi~m, Trung
tam KiSm chu~n Xet nghi~m TP. HCM tiSp n.ic triSn khai cac chuong trinh ngo~i
kiSm tra, tir linh V\fc thuang quy dSn chuyen sau, dap l:rng nhu cfiu thµc tS cua
PXN. s6 luqng PXN tham gia ngo~i kiSm tang dfin qua ti.mg nam, tu 50 PXN
ngo~i kiSm (nam 2007) dSn 3136 PXN ngo~i kiSm (nam 2023) va Ian r()ng ra 43
tinh/thanh ph6 tren ca nu6c.

3300
3000 ,;
/ ---- --- • m•• • • •• · - ·· -m- m m - m - -mmm - mmmm _ _ _ _ _ _ _ _ _ ---m
-256+261
2700
2400
2100 ""
,,-~~~~~~~~~~~~~~~~17~8"'--
2
1800 ,.
...-~~~~~~~~~~~~~~.L:<t!:I..........

1500
1200
900
600
300
0

Bi~u dB 1. s6 Iuqng PXN ngo~i kiSm qua cac nam

35 / "
···--,· 32
"'O 31
a
o(<l)
30 /
:;;a ··---·- ·- --
-~. 25 ,
0
bO
~
20 / 17
zx 15 ..)

0.... IO
'(0 IO ./
!J)
..... ... 3
5 1
- L~
0 /·~~ - -
~
'),c:s
"'cs
'>:i"b \)v C) ~ C)~
~"b
~
~°>
'\-<:.> '\-\)~
(\,'),
~
(\,'\-
'\-<:.>
(\,".>
'),\)
?J;i; "f'V ro'V
<:.><::) \)'), C)">
'V 'V 'V

Bi~u dB 2. s6 luqng chuong trinh ngo~i kiSm triSn khai qua cac nam

2
Bang 1. s6 lm;mg PXN ngo(:li kiSm theo phan tuySn

Khu vvc Phan tuy~n SfiPXN TBng

TRUNGUdNG 27

CONGL!J> TiNHITHANH PHO 425

TP.HCM QUAN/HUYl$N 306 1664

NGOAI BENHVIEN 367


CONGL!J> PKDK/PXN 539

TRUNGUdNG 30

CONGL!J> TiNHITHANH PHO 350


cAc
TiNII QUAN/HUYl$N 319 1027
DBSCL
NGOAI BENHV!EN 198
CONGL!J> PKDKIPXN 130

TRUNGUdNG 34

CONGL!J> TiNHITHANH PHO 59


KHU
vvc QUAN/HUYl$N 46 445
KHAc
NGOAI BENHV!EN 52
CONGL!J> PKDK/PXN 254

TONGC<)NG 3136

Bang 2. s6 luqt kiSm chufin duqc triSn khai cua rung linh V\l'C trong nam 2023

Linh Vl}'C xet nghi~m


SfiPXN sa lrrQ't
ngo~i ki~m ki~m chuin

Sinh h6a 681 123304

HuySt h9c 668 86844

MiSn dich 197 26250

3
~
SBPXN SB hrQ1
Linh Vl}'C xet nghi~m
ngo~i ki~m ki~m chu~n

Dongmau 171 9175


Vi sinh lfun sang 100 1488

Dinh nh6m mau 74 1845


Dinh nh6m mau va an toan
77 7440
truySn mau
T6ng phan tich nu6c tiSu 318 21720

Giai ph~u b~nh 19 76


Khimau 67 3041
Sang 19c tru6c sinh 24 998
Timm~ch 71 2575
Hemoglobin gfui kSt 169 2188
PCR-HBV 43 417
PCR-HCV 30 295
MiSn dich d~c hi~u I 21 472
ToRCH 20 2628
Syphilis 29 511

Protein d~c hi~u 30 1131


TBc d() mau l~ng 37 234
Ammonia/ Ethanol 52 343
HuySt thanh hQc viem gan B, C 78 716
HuySt thanh hQc kY sinh tiung 30 270
PhSt mau ngo~i bien 36 2592
Sinh hoa Nu6c tiSu 25 2521

4
Linh Vl}'C xet nghi~m
S8PXN sa lm}'t
ngo~i ki~m ki~m chu~n

Cyfra 21-1 19 187

EBV 01 12

Anti-TSH Receptor 05 54

Anti-SARS-CoV-2

Dichnao my 09 236

HIV/Hepatitis 35 721

TBng c{)ng 3136 300284

Cong tac quan ly chftt luqng xet nghi~m ngay cang nh~ duqc nhiSu S\f quan tfun
Ur cac CO' SCT y tS. Nam 2023, Trung tam da triSn k:hai cho 3136 PXN ngo~i kiSm Ur
tuySn trung uong dSn tuySn q~uy~n va ca cac PKI>K/PXN tu nhan. S6 luqng don
vi tham gia ngo~i kiSm theo phan tuySn ~i TP.HCM va cac tinh/TP D6ng bfuig Song
Cilu Long (DBSCL) tang dfui theo tlrng nam, d~c bi~t cac CO' SCT y tS ngoai cong l~p.
Ben c<;mh d6, Trung tfun ding nh~ duqc S\f tin tuang tham gia ngo~i kiSm CUa cac CO'
say tS khu vµc khac (miSn B~c, Trung, Tay Nguyen va Dong Nam B<)), v6i s6 luqng
ngay cang tang, ~t 445 PXN ngo~ kiSm. D6ng thm, trong nam 2023, s6 luqt kiSm
chu:in tang dang kS Ien 300284 luqt.

Bang 3. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ trung binh qua tirng dqt m~u
cua m<)t s6 linh vµc

~
Sinhh6a
c
1

4.6
2

14.0
3

5.0
4

5.6
5

5.2
6

4.8
7

4.8
8

5.7
9

4.4
10

6.2
11

11.9
12

5.8
TB

6.5

HuyBth9c 10.0 6.7 7.0 7.9 6.3 6.0 7.7 9.4 5.0 6.3 8.1 7.3 7.3

Mi@ndich 6.4 4.8 3.8 4.0 3.5 4.9 3.2 5.6 3.1 3.2 3.5 3.7 4.1

Dong rriau 10.2 6.3 13.2 6.7 7.5 7.1 6.5 13.2 10.3 9.1 5.8 4.6 8.3

Timm~ch 8.1 2.9 7.1 12 3.8 4.2 3.3 1.0 4.9 1.9 3.4 7.3 5.0

Khimau 4.3 1.5 4.7 4.5 1.8 0.7 3.3 3.9 2.1 3.7 3.0 2.1 2.9

~ -
5/
~ c

Hemoglobin g;in k&


1 2

4.0
3

5.9
4

3.3
5 6 7 8

4.3
9

2.1
10 11 12 TB

6.5 3.8 8.7 3.2 1.6 3.8 5.5 4.4


Sang 19c truck
sinh 0 3.5 7.1 5.9 1.2 3.5 2.3 4 .8 2.4 1.2 0 0.0 2.7
Ammonia/
Ethanol 4.0 13.3 12.5 6.6 0.0 3.7 10.3 10.3 3.2 13.7 11.5 9.6 8.3

ToRCTI 1.8 42 1.4 22 0.0 1.97 2.6 0.75 0.0 1.9 0.0 2.4 1.7

Sy{Xrilis 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0
MiSn dich d~c
13.2 5.4 4 .8 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 0.0 21
hi~uI

Cyfra21-1 10.5 0 0 0 9.1 0 4.6 0 4.6 - - - 3.2

Dich nao my 5.9 25.7 5.7 3.3 2.9 0 0 0 0 3.0 - - 4.7

Potein d~c hi~u 5.6 0.9 1.8 0.9 3.6 1.8 0.9 3.4 2.7 0.8 - - 22
T6ng phan tich
nu6ctiSu
1.9 2.3 2.9 2.2 1.2 1.8 - - - - - - 2.1

T6c d<) mau Hing 5.7 15.2 5.6 14.7 14.7 12.1 - - - - - - 11.3

Giai phftu b~nh 0.0 0.0 0.0 0.0 - - - - - - - - 0.0

Vi sinh lam sang 12.7 1.0 4.4 2.8 - - - - - - - - 5.2

Dinh nh6m mau 6.5 3.2 0.6 1.3 - - - - - - - - 2.9


Dinh nh6m mau
va an toan truy€n 1.2 0.7 1.6 2.6 - - - - - - - - 1.5
mau
HuySt1hanhhQc
viemganB, C 6.1 42 5.6 - - - - - - - - - 5.3
HuySttbanhhQckY
sinhtrimg 0 0 2.4 - - - - - - - - - 0.8
Ph~t mau ngo~i
bi en 13.4 6.1 6.3 - - - - - - - - - 8.6

PCR-HBV 8.7 5.5 8.7 - - - - - - - - - 7.4

PCR-HCV 21.6 6.5 6.9 - - - - - - - - - 11.9

HIV/HejE!itis 14.7 112 11.0 - - - - - - - - - 123

KSt qua th\l'C hi~n cua h~u hSt cac linh V\l'C ngol;li kiSm tra nhu Sinh h6a,

6
HuySt hQC, Mi Sn di ch, Vi sinh lam sang, Tim m~ch, ... c6 XU hu6ng cai thi~n.
Mfiu ngo~i kiSm duqc thiSt kS v6i nhiSu n6ng d<) khac nhau nh~m giup PXN
kiSm soat va phat hi~n sai s6 a muc n6ng d<) binh thuang va bftt thuang. DfJi v6i
cac muc n6ng d9 bfit thuang, ti l~ % kSt qua khong chfip nh~n trung binh tang,
vi d\l: chuong trinh ngo~i kiSm tra Sinh h6a dqt mfiu 02 c6 n6ng d<) rftt thftp nen
ti l~ % kSt qua khong chftp nh~n la 14.0%, cao gcln gftp doi so v6i cac dqt mfiu
khac; tuong tg dfli v6i CTNKT HuySt hQc c6 ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ dqt
a
o1 va dqt 1okha cao (> 9%). Vi v~y, PXN ck luu y kiSm soat sai s6 cac muc n6ng
d9 bfit thuang ds dam bao kSt qua xet nghi~m duqc tin c~y.
Bang 4. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ a m<)t s6 linh V\IC theo thm gian
Linh Vl}'C Nani Nam
diu tien (*) hi~n t~i (2023)
Sinh h6a 18.6 6.5
Huyet hQc 18.4 7.3
MiSn dich 13.3 4.1
Dongmau 12.3 8.3
Vi sinh lam sang 58.0 5.2
Giai phftu b~nh 0.0 0.0
Dinh nh6m mau 10.5 2.9
Dinh nh6m mau va An toan truyen mau 0.4 1.5
Tong phan tich nu6c tieu 43.3 2.1
Dichnao my 5.7 5.4
Khimau 14.1 2.9
Sang 19c tru6c sinh 10.6 2.7
Timm~ch 11.5 5.0
Hemoglobin gan ket 10.2 4.4
PCR-HBV 13.6 -7.4
PCR-HCV 14.5 11.9
ToRCH 7.4 1.7
Syphilis 3.2 0.0
Huyet thanh hQc viem gan B, C 3.0 5.3
Huyet thanh hQc Ky sinh trimg 31.5 0.8
Phet mau ngo~i bien 15.2 9.8
Chu thich: (*) nam adu tien tridn khai ngogi kiim tra a6i v6i titng linh vvc xet nghi?m

v
7
SinhhOa
Ph~t miu ngo~
60 Huy~thqc
Huy~t thanhbien
hqcKysinh Mi~n dich
. trimg
Huyetthanh
hqc '·iem gan B, Dong miu
c
Visinhlam
sang

ToRCH Giai phiu b~nh

f>!nh nhOm
PCR-HCV
mau

f>!nhnhom
PCR-HBV
truy€n mau

Hemoglobin TAng phan tich


gin kilt nm'i'c ti~u

Timm~ch

Cyfra21-l Khimau
Sang IC]c tnrO'c
sinh

• • • • • Nam cfiu tien -Namhi~n~i

Bi~u ctA 3. So sanh ti l~ % kSt qua khong chfip nh~n m<)t s6 CT NKT
nam d~u tien va nam 2023

Bang 5. Ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ cua cac nh6m PXN theo thai gian
tham gia m<)t s6 CTNKT phB biSn
Nhom PXN tham gia
Linh V\fC
~5nam 6-9nam ?.10 nam
Sinh h6a 7.1 6.6 4.4
HuySth9c 8.4 7.6 4.5
MiSn djch 3.1 5.8 2.9
Dongmau 15.8 11.9 10.9
Vi sinh lfun sang 5.9 7.6 2.9
Dinh nh6m mau 7.4 5.1 2.3

8
Nhom PXN tham gia
Linh VlfC
~5 niim 6-9 niim ?.10 niim
T6ng phan tich nu6c tiSu 15.9 6.2 3.1
Sang 19c tru6c sinh 3.4 0.7 0.0
Hemoglobin g~ kSt 2.4 1.8 1.4
Trung binh 7.7 5.9 3.6

Sinh hOa
20

Hemoglobin glln kSt HuySt hqc

10

Sang lqc trmrc sinh Mi~n djch

TAng phan tich nuo·c


Dongmau
ti Su

Djnh nhom mau Vi sinh lam sang

••••• ·::; 5 nam - - - ·6-9 nam -2:'.lOnam

Bi~u dB 4. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh?fi am(>t s6 linh V\l'C theo thm gian
Hfiu hSt cac chuong trinh ngo~i kiSm tra c6 ti l~ sai s6 cai thi~n dang kS so v6i
nfun dfiu tien (biSu d6 3). Cac C1NKT ph6 biSn nhu Sinh h6a, HuySt h9c, Mi@n
dich, Vi sinh lam sang, T6ng phan tich nu6c tiSu, . . . m~c du s6 luqng don vi dang
Icy mm ngay cang tang nhung ti l~ sai s6 giam nhiSu so v6i nfun dfiu tien: Sinh h6a
tir 18.6% giam con 6.5%, HuySt h9c tir 18.4% giam con 7.3%, Mi@n dich tir 13.3%
giam con 4.1 %, Vi sinh lam sang tir 5 8% gifun con 5 .2%, T6ng phan tich nu6c tiSu
tir 43.3% giam con 2.1 %. Tuy nhien, m(>t s6 chuong trinh ngo~i kiSm tra d~c thu
ghi nh?fi nfun hi~n t~i c6 ti l~ sai s6 tang nh~ so v6i nfun dfiu tien do n(>i dung triSn
khai ngay cang dugc nang cao va tang d(> kh6 hon, d6ng thai, chu kY dfiu tien chu

\y
9
ySu cac b~nh vi~n 16n tham gia nhfrng chuong trinh nay nen ti I~ % khong chftp
nh~n tuong d6i thftp.

Sµ cai thi~n thS hi~n ro r~t nhftt a nh6m cac PXN tham gia ngo~i kiSm
~ 10 nam (bang 5 va biSu d6 4). Nh6m PXN nay co ti I~ sai s6 thftp nhftt so v6i cac
nh6m con l~i. D6i vm cac CTNKT ph6 biSn nhu Sinh h6~ HuySt h9c, Dong mau,
aPXN tham gia :S 5 nfun cao nhftt (trung
T6ng phan tich nu6c tiSu, ... ti I~ sai s6
binh 7.7%), cai thi~n d~n anh6m 6-9 nam (trung binh 5.9%) va thftp nhftt anh6m
~ 10 nam (trung binh 3.6%).
Trong do, nh6m PXN tuySn tinh/ TP tham gia ~ 1onam co sµ cai thi~n nhiSu
nhftt va ti I~ sai s6 a chu kY hi~n t~i con l~i rftt thftp (Sinh h6a: 2.0%, HuySt h9c va
Dong mau trung binh 3.3% (biSu d6 5)).

20.0
;:::
,·cc·
...c:;::: 18.0
~
.. <ro
16.0
..!:
u 14.0
en
;:::
<O 12.0
...c: .. .~) ··:.·: .:._: ~
,.!L
10.0
~~ ~---...~~~~:F.:~~::~~:~---
............. ..,,,.:...
CT 8.0 """- .

·-.O----lll•1"~"'~·,,·-~___,
'-(~
~ 6.0
~ 4.0

f:--. 2.0
0.0
Sinh h6a Dong ma u

,;,. <=5 narn ' 6-9 nam \Ii)>= l 0 nam

Bi~u <t& 5. Ti I~ % kSt qua khong chftp nh~ cua cac PXN tuySn Tinh/ TP
theo tham nien thµc hi~n NKT
Sµ cai thi~n kSt qua ngo~i kiSm tra nhu tren do m()t s6 nguyen nhan nhu:
PXN tham gia ngo~ kiSm nSu c6 sai s6 se duqc Trung tam canh bao va tham vftn,
khuySn cao vi~c tim nguyen nhan va hanh d()ng kh~c ph\lc, phong ngl:ra kip thoi Tu d6,
cac PXN tham gia lau nfun c6 them nhiSu kinh nghi~m trong vi~c thµc hi~n ngo~ kiSm,
kiSm soat ch~t che sai s6, quan ly trang thiSt bi, bao quan t6t h6a chftt/ sinh phfun, ...
Ben c~nh d6, Ban Hinh d~o C(J s& y tS ngay cang quan tam va d~u tu trang thiSt bi

10
h6a chfit, t~o diSu ki~n cho nhan sµ tham gia cac kh6a dao t~o, t~p huk nang cao
nang lµc quan ly chfit lm;mg va trinh d9 chuyen mon, ap d\lllg cac tieu chufin
qu6c tS (ISO 15189) vao h~ th6ng quan ly chfit lm;mg va v~n hanh PXN giup cai
thi~n va nang cao chfit luqng xet nghi~m.

Bang 6. Ti I~ % kSt qua khong chfip nh~ trung binh


theo phan tuySn a m9t s6 llnh vµc ngo~i kiSm

/o k~t qua khong chip nh~n TB theo phan tuy~n


0

TP.HCM Khu Vl}'C DBSCL


Linh v11c
TW/ TW/
Qu~n/ BV tu PKDKI Qu~n/ BV tu PKDK/
Tinh/ Tinh/
Huy~n nhan PXN Huy~n nhan PXN
TP TP

Sinhh6a 1.8 4.3 3.3 4.1 7.5 11.9 4.8 6.5

HuySt hQc 1.9 6.0 4.5 7.2 7.3 11.3 3.0 12.5
MiSn dich 1.4 2.7 1.8 3.7 4.8 14.1 2.2 12.3
Bongmau 8.9 17.2 10.1 16.2 6.3 26.3 4.1 -
Vi sinh lam sang 2.2 4.8 3.6 2.1 5.7 15.7 5.1 -
Dinh nh6m mau 0.0 1.2 3.7 1.6 0.9 4.3 3.1 2.3
B!nhnh6mrnau&
1.7 2.3 0.3 0.0 3.9 4.6 2.6 0.0
Antrnn 1ruybunau
T 6ng phan tich
, 1.9 2.1 1.3 3.1 1.2 2.8 1.5 4.3
nu6c tieu
Timm~ch 5.5 5.7 3.8 - 5.1 18.2 2.4 -
Khimau 1.9 6.1 3.8 - 3.9 - 2.9 -
Hitmaung~ bien 0.6 2.3 1.8 13.9 0.9 0.0 1.6 0.0
HuySt thrum hQC
7.9 7.9 4.9 1.6 6.7 8.9 1.6 7.8
viemganB,C

Mifu dich~hi~I 0.0 5.6 0.8 - 0.0 - 9.5 -

Protein ~c hi~u 0.6 11.3 0.9 9.4 1.4 14.3 2.7 -

11~
/o k~t qua kbong cb§p nh~n TB theo phan tuy~n
0

TP.HCM Khu V\fC DBSCL


Linh VlfC
TW/ TW/
Qu~n/ BV tu PKDKI Qu~nl BV tu PKDKI
Tinh/ Tinh/
Huy~n nhan PXN Huy~n nhan PXN
TP TP

PCR-HBV 3.4 - 4.3 13.4 7.6 - 0.0 16.7

PCR-HCV 8.3 - 27.3 14.9 10.8 - 9.1 9.1

Trungbinh 3.4 5.7 4.8 7.0 4.6 11.0 3.5 7.2

Th6ng ke ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ theo phan tuySn nhfun m\}c dich
danh gia nang h;rc thvc hi~n va kiSm soat sai s6 giua cac dan vi theo phan tuySn
t~i TP.HCM va khu vvc BBSCL.

Cac b~nh vi~n tuySn TW, tinh, TP va b~nh vi~n tu nhan c6 kSt qua thµc
hi~n t6t, ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ tuang d6i th~p (trung binh < 4.0%) do
c6 sv quan tam dftu tu nhiSu vS kinh phi, ca sa v~t ch~t, trang thiSt bi hi~n d~i,
nhan S\f dm;rc dao t~o/ t~p hu~, ... Tuy nhien, cac dan vi thm)c tuySn qu~uy~n
va PKBKIPXN c6 ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~n cao han (> 11.0%) do m9t s6
nguyen nhan nhu: chua dm;rc dftu tu nhiSu vS kinh phi, ca sa v~t ch~t, trang thiSt
bi, nhan vien chua dugc dao t~o/t~p hu~ cac kiSn thuc quan ly ch~t lugng nen
vi~c kiSm soat sai s6 xet nghi~m chua hi~u qua; s6 lugng m~u thµc hi~n it, h6a
ch~t/ thu6c thu SU d\mg trong thm gian qua dai nen bi biSn tinh, giam ch~t lugng
d~ dSn sai l~ch kSt qua.

m. PHAN TiCH KET QUA THVC ~Na M(>T so LiNH vvc


1. Sinh boa
Linh vvc Sinh h6a dugc triSn khai ngo~i kiSm 56 xet nghi~m thuOn.g quy
va c6 s6 lugng dan vi tham gia nhiSu nh~t, tang dftn tirng nam, ru 50 dan vi (nam
dftu tien) tang Ien 681 dan vi (nam 2023). Trong chu k)r hi~n t~i, Trung tam da
triSn khai dugc 123304 lugt kiSm chufin v6i han 201 lo~i thiSt bi. KSt qua th6ng
ke, XU ly va phan tich du li~u C\l thS nhu sau:

12
1.1. Danh gia tinh hinh thl!c hi?n

16.0
14.0
14.0
11.9
12.0
<"")
+1
g· 10.0
;;>
Q)
..... 8.0
0
()
VJ
I
N 5.6

-
«l)·

~
6.0

4.0
5.2
4.8

2.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D9t mftu

Bi~u dfi 6. Ti l~ % z-score vuqt ±3 qua rung mfiu

Bang 7. Danh gia kSt qua theo chi sb z-score, PT score va RSZ cua mQt sb XN

Ti·~ /o
0
PXN
Ti I~ /o 0
Nbom xet
Xetngbi~m z-score PT score RSZ
ngbi~m
VtrQi ±3
A u s Q u
AST 7.2 84.7 15.3 76.6 13.3 10.l
ALT 5.7 84.4 15.6 75.5 11.7 12.8
Cbuy~n
boa cbtl'c BILI-T 8.0 74.9 25.1 77.2 5.6 17.2
nang gan
BILI-D 4.9 81.7 18.3 85.3 7.7 7.1

GGT 3.3 89.3 10.7 90.8 5.9 3.3

CREA 9.8 77.3 22.7 72.8 11.4 15.8


Cbuy~n
boa cbtl'c Urea 4.8 85.9 14.1 87.2 7.3 5.5
nang tb~n
Uric Acid 5.8 82.6 17.4 81.5 8.8 9.7
Ti I~ o/o PXN
Ti I~ 0/o
Nbom xet PT score RSZ
Xet ngbi~m z-score
ngbi~m
VU'Qi ±3
A u s Q u
CHOL 6.9 83.2 16.8 71.1 15.0 13.9

HDL 7.5 79.4 20.6 75.8 9.4 14.8


Cbuy~n
boa lipid LDL 4.0 84.5 15.5 82.6 8.4 9.0

TRIG 6.9 87.1 12.9 82.9 9.1 8.0

Cbuy~n
GLUC 8.0 82.5 17.5 73.4 10.9 15.7
boa glucid
TSH 5.2 75.9 24.1 93.1 0 6.9

Free T3 7.8 68.2 31.8 81.8 9.1 9.1

Tuy~n giap Free T4 4.0 73.1 26.9 88.5 7.7 3.8

T3 16.7 33.3 66.7 83.3 0 16.7

T4 40 20 80 80 0 20

Sodium 4.0 83.7 16.3 85.7 8.4 5.9

Di~n giai Chloride IO.I 76.4 23.6 78.9 8.1 13

Potassium 3.9 82.8 17.2 83.4 8.5 8.1

LDH 4.1 79.3 20.7 90.1 2.7 7.2

Amyl-P 5.1 78.7 21.3 87.0 6.5 6.5


Cac xet Iron 12.4 65.5 34.5 72.3 9.6 18.1
ngbi~m
khac Calcium Total 8.6 75.3 24.7 75 9.3 15.7

ALB 12.0 71 29 72.7 10.9 16.4

PROT 7.2 77.3 22.7 72.8 11.4 15.8

Qua du li~u phan tich, danh gia kSt qua ngo~i kiSm tra, tinh hinh kiSm soat
sai s6 cua cac PXN da c6 nhiSu cai thi~n, ti l~ % z-score vuqt: ±3 giam dang kS,

14
C\l thS tu 18.6% nam d~u tien giam con 6.5 % nam 2023. £>6ng thoi, trong chu kY
hi~n t~i, cac PXN thµc hi~n tuong dBi 6n dinh a cac dqt: mftu, ti l~ % z-score vuqt:
±3 dao d()ng tl:r 4.4% - 6.2%, rieng dqt: mfiu 02 va dqt: mftu 11 dugc thiSt kS v6i
nbng d9 r~t th~p a h~u hSt cac xet nghi~m, dfin dSn ti l~ % z-score vuqt: ±3 cao,
gk g~p doi so voi cac mfiu khac.

Nh6m chuySn hoa chuc nang gan c6 ti l~ % z-score vuqt: ±3 trung binh th~p
nh~t (5.8%), tiSp theo la nh6m chuySn h6a lipid trung binh khoang 6.3% va cao
a
nh~t fa nh6m tuySn giap (14.7%). Ben c~nh d6, chi sB PT score va RSZ cac xet
nghi~m thu()c nh6m tuySn giap cfing tuong dBi cao, nguyen nhan do sB luQ'Ilg
PXN tham gia cac xet nghi~m nay it nen chi ck m()t vai PXN xay ra sai sB se lam
anh huang dSn sai sB trung binh. Ngoai ra, kSt qua thµc hi~n cac xet nghi~m nay
con bi anh huang nhiSu bai ch~t luQ'Ilg h6a ch~t/ thuBc thl:r. Vi v~y, PXN c~n quan
tam hon trong vi~c thµc hi~n, luu y vi~c bao quan h6a ch~t/ thuBc thu; khai bao
phuong phap phu hgp, dbng thoi c~n kSt hgp kSt qua thµc hi~n n9i kiSm va ngo~i
kiSm dS tim nguyen nhan, hanh d()ng kh~c phvc kip thm dS c6 kSt qua t6t hon cho
cac xet nghi~m nay.

1. 2. Danh gia phuang phap phan tich cua m<?t sJ xet nghi?m iliin hinh

Bang 8. CV % trung binh cua phuong phap thµc hi~n m()t sB xet nghi~m
Xet nghi~m Phll'ong phap CV 0/o
Bromocresol Green (BCG) 5.1
ALB
Bromocresol Purple (BCP) 3.9

Tris buffer with pyridoxal - 5 - phosphate 8.2


ALT
Tris buffer without pyridoxal - 5 - phosphate 8.4

Tris buffer with pyridoxal - 5 - phosphate 12.5


AST
Tris buffer without pyridoxal - 5 - phosphate 8.6

Cholesterol Dehydrogenase 4.4


CHOL
Cholesterol Oxidase 3.8

Alkaline picrate with deproteinisation 7.0


CREA Alkaline picrate without deproteinisation 8.0
Creatinine PAP method 5.4

!S'tlvy
Xet nghi~m Phll'ong phap CV 0/o
Enzymatic UV method 4.3

IDMS traceable 5.3

Jaffe rate blanked 7.0


Jaffe rate blanked comp. for serum (-18umol/l) 5.0
Jaffe rate blanked comp. for serum (-33umol/l) 7.9
Jaffe rate blanked compensated (subtract 26umol/l) 4.0
Gamma glutamyl-3-carboxy-4-nitroanalide 10.0

GGT Gamma glutamyl-3-carboxy-4-nitroanalide (IFCC) 7.6

Gamma glutamyl-4-nitroanilide 11.1

Glucose dehydrogenase 4.4

GLUC Glucose oxidase 5.1

Hexokinase 2.6

Direct HDL, Clearance method 14.3

Direct HDL, Immunoseparation 8.9


HDL-
Direct HDL, PEGME 18.2
Cholesterol
Direct HDL, PPD (Polymer/Polyanion detergent) 11.0

Direct HDL, Roche 4th gen. 4.2

Lipase/GPO-PAP no correction 5.8

Lipase/GPO-PAP, 0.1 lmmol/l correction 5.4


TRIG
Lipase/GK UV. no correction 5.2

Lipase/GK UV. O.llmmol/l correction 5.2 .

Urease, end point 6.3


Urea
Urease, kinetic 5.2

Uricase @ 293 nm 2.3

Uric Acid Uricase peroxidase with ascorbate oxidase 4.0

Uricase peroxidase with ascorbate oxidase @ 546nm 3.7

16
Xet nghi~m Phuong phap CV 0/o
Uricase peroxidase without ascorbate oxidase 4.9
Biuret reaction, end point 4.5
Protein Total
Biuret reaction, kinetic 3.6
NM-BAPTA 2.1
Arsenazo 3.7
Calci Total
Cresolphthalein complexone 4.3
Ion selective electrode 6.5
Colorimetric 3.6
Chloride Ion Sdective Electrode method - direct 3.1
Ion Selective Electrode method - indirect 2.3
Colorimetric 5.27
Potassium Ion Selective Electrode method - direct 3.73
Ion Selective Electrode method - indirect 1.86
Colorimetric 2.8
Sodium Ion Selective Electrode method - direct 2.4
Ion Selective Electrode method - illdirect 1.4

H~ s6 biSn thien CV% la chi s6 mo ta S\f phan tan cua m9t day du li~u, duqc
SU dµng dS so sanh, danh gia d9 chinh xac cua phuong phap xet nghi~m. H~ s6
biSn thien cang nho se phan anh d9 cWnh xac cang cao va nguqc ll;li. Vi d\l:
phuong phap Hexokinase dinh luQ'Ilg Glucose cho d9 chinh xac cao hon phuong
phap Glucose dehydrogenase va phuong phap Glucose oxidase. Cac xet nghi~m
di~n giai (Cl-, Na va K) duqc th\fc hi~n bfuig phuong phap chc;m 19c ion cho
d9 cWnh xac cao hon phuong phap Colorimetric. H~u hSt cac phuong phap dinh
luqng Triglyceride c6 d9 chinh xac tuong duong nhau.

Phuong phap cua ti:rng xet nghi~m trong linh V\fC Sinh hoa duqc xac dinh
chu ySu dva vao thanh phk hoa ch~t/ thu6c thu tham gia vao cac phan ilng hoa
h9c, do d6 PXN c~n d9c ki hu6ng dfui SU d\lng cua nha san xu~t di kem theo ti:rng

~
17
h9p hoa ch~t/ thu6c thu ds xac dinh va khai bao dung phuang phap.

1. 3. Kit qua tham vein sai s6 va hanh d<}ng kh&c ph¥C

Trung tam da phan tich, danh gia kSt qua ngoC;li kiSm va tham v~n sai s6 cho
PXN qua timg dgt mAu. C\l thS nam 2023, Trung tam da tiSn hanh tham v~n 191
lugt sai s6 l~n 3 va 100 lugt sai s6 l~ 4 nh~m h6 trq PXN phat hi~n kip theri sai
s6, tir do tim nguyen nhan va co hanh d9ng khitc ph\lc, phong ngua kip thm, thich
hqp. Cac PXN da quan tam khitc phvc sai s6 hi~u qua, do do sai s6 l~ 5 giam
dang ks con 4 7 lugt.

DLan5

35 ""' .. . .. DLan4

.,..
/ ,- - :- .- :11--- - ------------ ---- -
. ' .... . •
...
I'"-
-
':""
....
..

..
-
':"': ..
.... ...
...
~

....

-
..
2 ~ ".'"'
~i'.. ~ % ct;:
a .;.,,
;; ~ § '.'!;"

~ · .%~ ~
>:: ~~ ...;._
~i ~
~
;:;, "'
~
~
,;;
t~
( ~ %:
ig
... ~ ~ r~
-~ · -.
~~·

~
. .

~~~~##~~,~~~#~#&~-#
~1?" O' v <Svc; -0<..'" ~ (;'o/~" -«;J,(;;;,l ~~ ~,(;;;,l -<,; ~· (;~o~o''D-~~"

Xetnghi~m

Bi~u dB 7. s6 lm;rt bi dong dfui canh bao sai s6 lfui 3, 4 va 5


am9t s6 xet nghi~ tieu biSu
BiSu d6 tren cho th~y cac xet nghi~m Cholesterol, AST, ALT, HDL co s6 l~
dong d~u ca.uh bao (do sai s6 h~ th6ng) nhiSu han cac xet nghi~m khac. Tuy nhien,
ph~ 16n cac PXN dSu cai thi~n duqc sai s6 sau khi duqc Trung tam tu v~ diSu tra
nguyen nhan Va th1;rc hi~n hanh d{>ng khfic ph\lC.

\ti'/
18
1.4. Phcm tich m(jt s6 nh6m xet nghi?m tieu biiu
1.4.J. Nh6m chuyin h6a chuc nang gan

25

<'") 20
-t1
+' I \

;::: I \
;;. 15
!'->
0
u
V>
N 10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-e- AST - • - ALT Bili Total · ·· "' · · · Bili Direct __.,_ GOT

Bi~u dB 8. Ti l~ % z-score vugt: ±3 qua tl:mg dgt: m~u


cua cac xet nghi~m nhom chuysn hoa chuc nang gan
KSt qua thgc hi~n cua nh6m chuySn h6a chuc nang gan c6 kSt qua tuang d6i
thfip va 6n djnh. Trang d6, ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ cua xet nghi~m GGT
kha t6t (3.3%), nguqc l~i xet nghi~m Bilirubin Total chua duqc kiSm soat t6t nen
tY l~ % z-score vugt: ±3 con kha cao (8.0%). Hoa chfit/thu6c thu cua xet nghi~m
nay thuang bi thay dbi ho~t tinh va giam chfit luqng do bao quan anai c6 cinh sang
trgc tiSp, qua trinh bao quan khong dting nhi~t d<), qua thm gian su d\lng theo
khuySn cao sau khi ma n~p cua tl:mg nha san xufit. Do d6, PXN cfin theo doi va kiSm
tra cac disu ki~n vs nhi~t d9, cinh sang khi bao quan hoa chfit1thu6c thu va m~u ngo~i
kiSm, d6ng thm luu y h~ SU d\lfig theo dting khuySn cao cua nha san xufit.
Ben c~ d6, PXN c6 kSt qua chua d~t cftn luu y nhfrng ySu t6 khac c6 thS gay
ra sai s6 nhu: khai bao khong dting phuang phap, nh~p nhfun kSt qua ngo~i kiSm
(d~c bi~t gifra ALT va AST, Bilirubin direct va Bilirubin Total), thao tac thgc hi~n
(each hoan nguyen, each pha m~u ngo~i kiSm), chfit luqng m~u ngo~i kiSm va hoa
chfit/thu6c thu, ngu6n nu6c, dong di~n, tinh tr~g thiSt bi, ... dS dua ra hu6ng kh~c
ph\lC kip thffi.
1.4.2. Nham chuyin haa chuc nang thgn

25

C')
-H 20
b· ""'
::i /\
~ 15 a
.....
I • \
. /'.
0
u
lZl
N 10 . " • "' ,A . •

5
,__,- - . -
t"
lli'
.... "·.
.
1-·· '
·.
\.
'I.,
~· -
.
•••
........ -
........ ...
., - •

. ... . . . ........ ; : ....... . ...


. -0"'
..
... . ••
'

·...
.... .··.·
·-
••
.. .,,,. •
,,
.... . . . . .
,!,(., ~ • .
.,.. . '
"'i
-
"'
• . - w- . • - ·- . _. - • ·e,: .
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- • - Urea -e • Creatin in ... . .. . Acid uric

Bi~u dB 9. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua tirng dgt m~u


cua cac xet nghi~m nhom chuysn hoa chuc nang th~n
Trong cac xet nghi~m thu9c nh6m chuy~n hoa chuc nang th~n, ti l~ % kSt qua
khong chip nh~ cua xet nghi~m Urea thip nh~t (4.8%), cao nhit la xet nghi~m
Creatinin (9.8%). Qua du li~u phan tich nh~n thiy c6 sv anh hu6ng cua n6ng d9 m~u
dSn kSt qua thvc hi~n a cac xet nghi~m nay, dqt m~u 02 va 11 co nl>ng d9 th~p d~n dsn
ti l~ % kSt qua khong chip nh~n cao hem ro r~t so v6i cac dqt m~u con l~i (> 10% axet
nghi~m Urea va > 14% a xet nghi~m Creatinin). DS h~n chS sai s6 c6 thS xay ra, PXN
cAn luu y m9t s6 thiSt bi khong nh~y anhfrng n6ng d9 th~p d~n dSn kSt qua khong chinh
xac, do do cAn hi~u chufin thiSt bi dinh kY d6ng thai thvc hi~n n9i kiSm a nhi~u muc
n6ng d9 dS phat hi~n sai s6 va c6 hanh d9ng khiic phµc kip thai.
1.4. 3. Nham chuyin haa lipid

30
~I

-H 25

~ 20
r,)
....
8 15
"'N
"~ 10
0 '


5
f-<
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-e · Cholesterol • • HDL-c - Ji • LD L-c ·-<c-""' Triglyceride

Bi~u dB 10. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua tirng dgt m~u


cua cac xet nghi~m nhom chuysn hoa lipid

20
D6i v6i nh6m chuySn hoa lipid, da s6 cac xet nghi~m dSu dugc kiSm soat sai
s6 t6t. Trong d6, ti l~ % kSt qua khong chftp nh~n cua xet nghi~m LDL-Cholesterol
thftp nhftt 4.0%. Tuy nhien, xet nghi~m HDL-Cholesterol c6 sai s6 con kha cao
7 .5% qua cac dgt mftu. Qua phan tich ghi nh~ dugc CO S\f anh hu6ng cua nBng d()
dSn kSt qua thvc hi~n cac xet nghi~m thu9c nhom nay (dc;rt mftu 2 va 11 co nbng d9
thftp, sai s6 HDL-Cholesterol la 18.1 % va Triglyceride la 26.9%). M()t s6 thiSt bi
khong nh~y angu5ng nbng d() thftp dftn dSn kSt qua chua chinh xac. PXN ck xem
xet l~i nguang do thftp ho~c cao cua thiSt bi va thvc hi~n hi~u chufui, n9i kiSm day
du 0 cac muc nbng d().

] ,4. 4. Nh6m ai?n giai

30

C ') 25
-H
+-

::: 20
>
~

8 15
"'~ __.........- ·
. """~ ~ •. .. ~ ~ -----4,-------~
I.'..· ·~............- • .,.• . ......
f:; 5 ..... ... • • • • • • •• :;.:.4• ••••• • / ' • ..... • • ~..
• ••. •
. .......... • "9· .:..-.1~ ----··.. f ····· ···~ .
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
' __. • Sodium • • ·• • • Potassium --:'.'--Chloride

Bi~u dB 11. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua timg dgt mftu


cua cac xet nghi~m nh6m di~n giai

Trong nh6m xet nghi~m di~n giai, Chloride c6 ti l~ sai s6 cao nhftt d~c bi~t a
dgt mftu 2 muc nbng d() thftp (25%). Nguyen nhan ph6 biSn gay ra sai s6 a nh6m
nay la do cac vftn dS vS di~n cvc, ngubn nu6c. Ngoai ra, m()t s6 PXN m6i tham gia
nh~p nhfim kSt qua giua Potassium va Sodium. PXN ck xem xet vi~c bao tri, bao
du5ng va hi~u chufui thiSt bi (di~n C\fC, bong den, ... ), diSu ki~n moi truang (ngubn
nuac, dong di~n) ds cai thi~n kSt qua thvc hi~n.

1.5. M(Jt s6 truirng h<;rp sai s6 tieu bi~u trong nam 2023
J, 5.1. Sai s6 do nh(lp sai ddu th(lp phan

~
21
Ket qua dan vj : 209.000
G'ia tr! an dinh so i;,anh 22.097
op 1.679
-I
z·score 111.32

~'3 ,.,., r.: ·~ ~


?. ~~fa~
a~si;iS

ffinh 1. Vi dl,l truemg hqp sai s6 do nh~p sai d~u th~p phan cua xet nghi~m Urea
Bay la vi dl,l diSn hinh cho truemg hqp sai s6 do nh~p sai d~u th~p phan theo
quy dinh. PXN da nh~p d~u ph~y "," thay vi d~u ch~"." theo yeu c~u. BS tranh
xay ra truemg hqp nay, PXN c~n luu y kiSm tra l~i kSt qua sau khi nh~p. B6ng
thai, nsu khong thvc hi~n xet nghi~m nao thi khong c~n nh~p kSt qua cho xet
nghi~m d6, tuy~t d6i khong duqc nh~p kSt qua b~g "O".
1. 5. 2. Sai s6 do nhtj,p nhdm kit qua giua CClc xet nghi?m

Potassium

Ket qua Clem vj;


Gia trjan dJnh so sanh 2.063
·l
op 0.167 -'L

z-score 631.96 -'l


.....
~p F.1
c.:i

~ ""
~
Sodium ~§
:J

2
Ket qua dcro vi:
Gia trj an djnh so sanh 106.603
tJ
qp 2.333
·I
M;core -44.77
-2
-'3

~~
,;;:; ~

ffinh 2. Vi dl,l truemg hqp sai s6 do nh~p nhfun kSt qua cua xet nghi~m
Potassium v&i Sodium
Bay la truemg hqp m(>t PXN nh~p nhfun kSt qua giua hai xet nghi~m
Potassium va Sodium, dfin dSn sai s6 tho b~o . BS tranh xay ra truang hqp nay,

22
~/
PXN c§.n luu y kiSm tra l(,li kSt qua sau khi nh~p, d~c bi~t la cac xet nghi~m dS
nh§.m lftn nhu: Potassium va Sodium, ALT va AST.
1. 5. 3. Sai s6 do nJng a(j mdu ngoc;li kidm
10 ir·-- ···--··-·-Ii-----------············------·----
0 0

~ 0

...
l5
"'':' · 3 !
""' i
1!ei
I
t i,jl
.C
0
•• 0
.

c IJ
D

Cl
0:

-10 -<i
Cl 0

0 50 100 .150 200

Bi~u da 12. BiSu d6 phan tan z-score theo n6ng d() cua xet nghi~m GGT
Mftu ngo(,li kiSm dugc thiSt kS a nhiSu muc n6ng d() khac nhau trong chu
k)r nh~m danh gia kha nang thµc hi~n cua PXN a cac tinh hu6ng c6 thS g~p d6i
vm cac b~nh ly. KSt qua ngo(,li kiSm cua xet nghi~m GGT cho thfty c6 S\f anh
huang cua n6ng d(), muc n6ng d() mftu thftp (< 10 U/L) c6 ti l~ % kSt qua z-score
vugt ± 3 cao hon cac muc n6ng d() con l(,li. Do d6, PXN ck luu y kiSm soat muc
n6ng d9 thfip, thµc hi~n n9i kiSm tra d§.y du va dung quy ditlh cho xet nghi~m
GGT a t~t ca cac muc n6ng d9 dS c6 th~ kiSm soat ch~t che sai s6.
1. 5. 4. Sai s6 do thiit bt

ffinh 3. Vi d\l truang hgp sai s6 do thiSt bi cua xet nghi~m AST

~
23
Day la truang hgp sai s6 xet nghi~m AST cua m<)t PXN C\l thS do tu6i th9
cua bong den giam va di~n ap khong du theo yeu c~u cua nha san xuftt. ThiSt bi
nay khong duqc bao tri, bao du0ng va hi~u chu~n dinh kY theo khuysn cao cua
nha san xuftt dfin dSn sai s6 trong thai gian dai, C\l thS la kSt qua thµc hi~n xet
nghi~m AST tir dgt mfiu 2 dSn dgt mfiu 5 cho kSt qua z-score l~ch am va vugt gi&i
h~ canh bao -2 (co 3/4 dgt mfiu vugt gim h?n cho phep -3). Sau khi duqc Trung
tam tham vftn sai s6, PXN da khic ph\lc duqc hi~u qua tir dgt mfiu 06. DS h?n chS
sai s6 do nhiing nguyen nhan tir thiSt bi (d<) ma cua cuvet, tu6i th9 cua bong den,
nhi~t dQ buf>ng U, kha nang hut Va nha Cua kim hut mfiu, kim hut hoa chftt, S\f f>n
dinh cua ngu6n di~n, .. ), PXN ck thuang xuyen kiSm tra, d6ng thm bao du5ng,
bao tri va hi~u chu~ thiSt bi theo dung thai gian khuysn cao.
1. 5. 5. Sai s6 do hoa chdt! thu6c thit

Hinh 4. Vi d\l truOn.g hQP sai s6 do hoa chfil! thu6c thu cila xet nghi~ LDH
KSt qua thµc hi~n xet nghi~m LDH cua m<)t PXN mdgt mfiu 1 dSn dgt mfiu
4 cho kSt qua z-score l~ch am va vugt ngoai gi&i h~ cho phep -3. Nguyen nhan
do PXN it thµc hi~n xet nghi~m nay cho b~nh nhan va it quan tam dSn chftt luqng
hoa chftt/ thu6c thu, dfin dSn hoa chftt/thu6c thu bi biSn tinh, giam chftt luqng. Sau
khi duqc trung tam tham vftn sai s6, m dgt mfiu 5 tra di PXN da khic phl,lc duqc
sai s6 m<)t each hi~u qua.
Hoa chftt/thu6c thu va mfiu ngo?i kiSm thuang bi thay d6i ho?t tinh va giam
chftt Iuqng do bao quan a nai co anh sang trvc tiSp, bao quan khong dung nhi~t
d<), qua thm gian SU dl,lng sau khi ma nip theo khuySn cao cua nha san xuftt. DS
h~ chS sai s6 do vftn dS vS hoa chftt/thu6c thu hay chftt luqng mfiu ngo?i kiSm,
PXN c~n theo doi va kiSm tra cac diSu ki~n vs nhi~t d<), :inh sang, d6ng thm
luu y h?n sir d\lllg.

24
2. Huy~t hqc
Qua gfin 1s nam triSn khai, s6 lugng phong xet nghi~m tham gia chuang
trinh ngo~i kiSm tra HuySt h9c khong ngilng tang len tllng nam tir 63 phong xet
nghi~m nam 2008 tang ien 668 phong xet nghi~m nam 2023 vm 86844 luqt kiSm
chmin va hon 130 lo~i thiSt bi.

2.1. Danh gia tinh hinh th11c hi?n


Qua du li~u phan tich, danh gia kSt qua ngo~i kiSm tra cac chu k)r, tinh hinh
kiSm soat sai s6 cua cac PXN da c6 nhiSu cai thi~n thS hi~n qua ti I~% z-score
vugt ±3 cac thong s6 giam tllng nam, C\l thS tir 18.4% nam 2018 giam con 7.3%
nam 2023. D6ng thai, trong chu k)r 2023 cac PXN thvc hi~n tuang dfJi 6n dinh va
CO XU hu6ng cai thi~n ro r~t.
16.0 ~-----------------

14.0
('f')
-H
b· 12.0
10.0
!:l 9.4
>
(l)
10.0
loo<
0
(.) 8.0
<Jl
I
N
6.0
~
-r-<
<(l)•

...... 4.0
2.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f>qt mfiu

Bi~u dB 13. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua tilng m~u

Bang 9. Danh gia kSt qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ atUng XN
Til~ % PXN
Xet nghi~m Til~%
PT score RSZ
z-score vrrqt ±3 A u s Q u
HCT 12.8 69.4 30.6 61.7 13.2 25.1
Hb 5.8 84.2 15.8 76.8 10.8 12.4
MCH 8.5 78.9 21.1 73.8 12.0 14.2
MCHC 14.6 69.8 30.2 61.3 13.3 25.4
MCV 7.6 79.8 20.2 68.6 15.4 16.1
MPV 6.3 83.9 16.1 75.7 10.9 13.3

~
25
Til~ % PXN
Xet ngh i~m Til~%
PT score RSZ
z-score VD'Qt ±3 A u s Q u
PCT 6.9 83.5 16.5 73.2 11.6 15.2
PLT 4.3 87.3 12.7 83.l 9.4 7.5
RBC 5.4 85.7 14.3 77.2 11.6 11.2
RDW IN CV 5.2 86.4 13.6 73.4 11.9 14.7
RDW IN SD 3.7 88.2 11.8 82.6 9.8 7.6
WBC 2.8 89.7 10.3 84.6 8.5 6.9

16
+I 14
0 . 12
::s 10
~ 8
C5
u
6
"' 4
N 2
~ 0

~
:«?(; ~
~; ~
~>
~/
(} :'00
~
~ ~~
~ '4
"\c"'' - ~(;
(;V;.
";I~ ~c
"'-
~v
,,.,..,,G
~
~/ ~ /
<:..S> {)
DNam 2022 • Nam 2023

Bi~u ctA 14. Ti l~ % z-score vuqt: ±3 cua cac xet nghi~m nam 2023
so scinh vm nam 2022

Theo s6 li~u phan tich, ti l~ % z-score vuqt: ±3 so vm chu k:)r tru6c cua hfiu
hSt cac xet nghi~m dSu c6 S\f cai thi~n. PXN thµc hi~n t6t (y cac xet nghi~m WBC
(2.8%), RDW_IN_SD (3.7%), PLT (4.3%), RBC (5.4%), tuy nhien, chua t6t 6
cac xet nghi~m nhu HCT va MCHC (ti l~ % z-score vuqt: ±3 kha cao, trung binh
:::: 12%). PXN cfin luu y thµc hi~n t6t cac xet nghi~m Hb va HCT dS trcinh d~n dSn
sai s6 cho cac xet nghi~m gian tiSp nhu MCH, MCHC.
2.2. Phan tich tinh hinh sai s6 m9t s6 xet nghi?m tieu bidu
2. 2.1. Xet nghi?m Hb

~/
26
18.0 -+---- -- - - - - - - -
(")
-H
t;. 15.0 -+------ - - -- - - - - - -- -
:::
...0~ 12.0 +....-. . . - - - - - - - - - - - -- -- - -
• 8.0
~ 9.0
:::.:: 6862
N
'$. '\ 5.8 4.9 5~ 5.3 ~
6.0

E= 3.0 -

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f>qt miu
Bi~u dB 15. Ti l~ % z-score vugt: ±3 qua tirng dgt: mfiu cua Xet nghi~m Hb

PXN thvc hi~n kha t6t axet nghi~m Hb, ti l~ % z-score vugt: ±3 trung binh
5.8%. Dgt: mfiu 01 va 08 c6 muc n6ng d9 thfip (< 7g/dL) dfin dSn sai s6 cao.
M9t s6 thiSt bi cho kSt qua khong chinh xac a ngu5ng n6ng d9 thfip. PXN luu
y m9t s6 nguyen nhan c6 thS anh hu&ng dSn kSt qua cua thong s6 Hb nhu: chfit
lugng h6a chftt ly giai, cuvet ma, b9 ph~n do d9 hftp th\l khong chinh xac do
thiSt bi khong dugc bao tri, bao du5ng thuang xuyen, ...
2. 2.2. Xet nghiem HCT

24.0 ~-----------------

r') 21.0 -t--------~---------


-H
-e. 18.0 ~..+.----------...U..U.---------

~ 15.0 +-"'~---JC-~----F--=-o.-----..,...,...........----
~
~ 12.0 t------"~E:....---y.;~"T------"'~7"-...--~
N 9.0 -+-------~-----~-----
~
~· 6.0 - 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
f:::: 3.0 + - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
0.0 -1--~--.------.--...----,--...----,-----,c---,---.--,----,

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqt:mfru

Bi~u dB 16. Ti l~ % z-score vugt: ±3 qua timg dgt: mfiu cua xet nghi~m HCT

PXN thvc hi~n chua t6t d6i v&i xet nghi~m HCT, ti l~ % z-score vugt: ±3
tuong d6i cao (12 .8%). M9t trong cac nguyen nhan anh huang dSn kSt qua do cua
thong s6 HCT la diSu ki~n bao quan mfiu ngrn;ii kiSm, khi bao quan mfiu anhi~t d9
phong c6 thS tang sai s6 HCT ho~c bao quan qua Iau khiSn tS bao truong Ien lam
tang kich thu6c tS bao, tang gia HCT. D6ng thm sai s6 a xet nghi~m nay c6 thS dfin
dSn sai s6 m9t thong s6 gian tiSp nhu MCV, MCHC, ... Vi v~y PXN d.n chu y diSu
ki~n bao quan va v~ chuysn mfiu theo dting khuysn cao cua nha san xufit, khong
dugc dS mfiu ngo~i kiSm dong ho~c qua nhi~t d9 khuySn cao.
2.2.3. Xet nghiem PLT

18.0 - + - - - - - - - - - - - - - - - - - -
41
b· 15.0 +------------------
= 12.0
>
~ +-------ft-i!-----...--------
11.5
0
<.I
~ 9.0
~ 6.0 +--------#---'ll----------~---4-<>--
~-

2 3 4 5 6 7 8 9 IO 11 12
Dqtm~u

Bi~u d8 17. Ti I~ o/o z-score vuqt ±3 qua rung dqt m~u cua xet nghi~m PLT

10

... 0
5u
·"':.. -3

·10 o a DO Cati lX1 ·

0 100 200 300 400 500


Nan11 d~ xl0" 9/L)

Bi~u d8 18. Phan tan z-score theo n6ng d9 cua xet nghi~m PL T

PXN thµc hi~n t6t xet nghi~m PL T, ti I~ % z-score vuqt ±3 tuang d6i thftp
(trung binh 4.3%). Sµ thµc hi~n xet nghi~m nay bi anh huang bai n6ng d9, a m~u
c6 n6ng d9 thftp (<100 xlQ/'9/L), ti I~% z-score vuqt ±3 kha cao, nguyen nhan
do m9t s6 thiSt bi khong nh~y a ngu5ng n6ng d9 thftp nen cho kSt qua phan tich
chua chinh xac. d muc n6ng d9 trung binh khoang 200 - 500 xl 0"9/L, PXN thµc
hi~n tuang d6i t6t han. M~u ngo~i kiSm dugc thiSt kS nhiSu muc n6ng d9 khac
nhau nh~m danh gia kha nang thµc hi~n cua PXN a cac tinh hu6ng c6 thS g~p d6i
v6i cac b~nh ly. Vi v~y dS thµc hi~n va kiSm soat ch~t che sai s6 tftt ca cac muc
n6ng d9, PXN c§.n thµc hi~n n<)i .kiSm dfty du va dung quy dinh a cac muc n6ng
d9 khac nhau.
M9t s6 cac ySu t6 anh huang dSn kSt qua thµc hi~n xet nghi~m PL T nhu:
- DiSu ki~n bao quan m~u ngo~i kiSm khong dung c6 thS d~ dSn kSt t~p tiSu
c:lu gay tiSu c:lu do dugc giam so v6i thµc tS.

28
- Thao tac khi thvc hi~n mftu khong d~t nhu Hie mftu qua m~nh c6 thS gay
va h6ng c~u, trong tnrang hgp nay cac ts bao nho ho~c cac manh va h6ng
c~u se dugc nh~ di~n nhk vm ts bao tiSu c~u lam s6 lu911g ts bao tiSu
c~u do dugc tang, ...
2.2.4. Xet nghiem RBC

15.0
tf')
ii
~- 12.0
=
;..
Qj
9.0
""'
0
<.J
"'N
I
6.0
..
~

3.0
E:::
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DQ1miu
Bi~u dB 19. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua rung dgt mftu cua xet nghi~m RBC
PXN thvc hi~n tuong d6i t6t thong s6 RBC, ti l~ % z-score vugt ±3 cac dgt
mfiu tuong d6i th~p va 6n djnh (trung binh 5.4%). Tuy nhien, m<)t s6 PXN thvc hi~n
vftn cho kSt qua rai vao cac tnrang hgp sai s6 h~ thfJng. M<)t s6 ySu t6 anh hu6ng dSn
kSt qua thvc hi~n cua xet nghi~m RBC nhu: diSu ki~n bao quan mftu dn dam bao vs
nhi~t d9 va 6n dinh theo khuysn cao cua nha san xu~t, thao tac kY th~t khi thvc hi~n
mftu khong dU.ng (l~c m~ gay vfJ tS bao h6ng c~u gay sai l~ch dSn kSt qua do), d<)
6n dinh cua thiSt bi, hoa ch~t... ).
2.2.5. Xet nghiem WBC

8.0

7.0
tf')
5.7
~ 6.0
O•
=
;.. 5.0
Qj

8""' 4.0
"'
N
I

..~
(Qj•
3.0

:: 2.0
E-<
1.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DQ1miu

Bi~u aa 20. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua rung dgt mftu cua xet nghi~m WBC
~
29
PXN thvc hi~n xet nghi~m WBC t6t nhAt so vm cac xet nghi~m khac trong linh
VlJC HuySt hQc, ti l~ % z-score vugt ±3 qua rung m~u a xet nghi~m nay th~p va 6n
dinh qua cac dgt m~u thvc hi~n (trung binh 2.8%).

2.3. Danh gia theo phuang phap thlfc hi?n &Ji vai thong s6 PLT, REC va WBC

5.8
6 /
5

0
PLT RBC WBC

Impedance count 0 Optical count

Bi~u dB 21. Ti l~ % sai s6 cua thong s6 PLT, RBC, WBC khi so sanh giua hai
phucmg phap di~n tra khang (Impedance count) va do quang (Optical count)

Phan tich kSt qua thvc hi~n giua hai phucmg phap di~n tra khang
(Impedance count) va do quang (Optical count) d6i v6i cac thong s6 PLT, RBC
va WBC nh~ thAy c6 SlJ chenh l~ch kSt qua gifra hai nh6m phucmg phap. PXN
thvc hi~n phucmg phap do quang cho kSt qua tucmg d6i t6t, c6 ti l~ sai s6 th~p hem
phucmg phap di~n tra khang. PXN luu y cac nguyen nhan c6 thS gay sai s6 khi
dling phuong phap di~n tra khang nhu: SlJ 6n dinh cua dong di~n, tinh tr~g thiSt bi, ...
PXN cftn luu y khai bao dung phucmg phap ( di~n tra khang/ do quang) theo
hu6ng d~ nha san xuAt d6i v6i 3 xet nghi~m PL T, RBC, WBC. Vi~c khai bao
phucmg phap khong dung v&i khuysn cao cua nha san xuAt d~ dSn vi~c so sanh
kSt qua dcm vi vm nh6m phucmg phap khong chinh xac gay sai s6 cao.

30
3. Mi~n djch
Trong chu kY ngo:;li kiSm 2023' Trung tam da th6ng ke, XU ly va phan tich
. 26250 lugt kiSm chu~n cho 55 xet nghi~m Mi@n <lich vm 95 lo:;li thiSt bi.
3.1. Danh gia tinh hinh thl!c hi?n

8
6.4
r'I
-H
6

:l
>
Q)
..... 4
0
u
Vi
I
N

-E::
<Q)·
2

0
1 2 "
.) 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Dqt rnftu

Bi~u dB 22. Ti l~ % z-score vuqt ±3 qua rung dgt m~u


Bang 10. Banh gia k~t qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ am<)t s6 XN
Ti·~
0
Ti I~ 0/o /o PXN
Nhomxet
Xetnghi~m z-score PT score RSZ
nghi~m
VU'<}'t ±3
A u s Q u
AFP 2.7 87.5 12.5 86.3 5.4 8.3

CA 125 3.8 82.5 17.5 84.0 9.0 7.0

CA 15-3 2.7 84.8 15.2 87.8 7.3 4.9

CA 19-9 1.9 87.7 12.3 92.2 2.6 5.2


Chi d§u
ung thll' CEA 4.5 82.5 17.5 88.1 5.7 6.2

hCG 4.6 87.0 13.0 81.5 8.9 9.6

PSAFree 3.2 83.0 17.0 89.4 8.5 2.1

PSA Total 5.0 81.8 18.2 82.3 7.7 10.0

31
~
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/o PXN
Nh6mxet
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
nghi~m
VU'Q1±3 A u s Q u
Free T3 7.7 82.7 17.3 75.4 8.2 16.4

Free T4 6.3 84.4 15.6 83.7 7.8 8.5


Tuy~n
Total T3 6.5 68.7 31.3 75.0 16.7 8.3
giap
Total T4 6.2 69.7 30.3 78.8 9.1 12.1

TSH 2.8 84.6 15.4 87.2 5.3 7.5

FSH 2.6 86.8 13.2 81.5 10.5 8.0

LH 4.4 86.0 14.0 76.7 16.3 7.0

Oestradiol 1.8 85.3 14.7 91.2 5.9 2.9


N()i ti~t
Progesterone 4.1 79.0 21.0 79.0 18.4 2.6

Prolactin 5.0 84.9 15.1 78.8 6.1 15.1

Testosterone 6.0 79.0 21.0 73.7 7.9 18.4

Cortisol 2.6 85.3 14.7 87.1 6.9 6.0


Nh6m
Ferritin 4.3 82.7 17.3 88.3 5.6 6.1
khac
Insulin 3.8 70.0 30.0 80.0 10.0 10.0

Trong chu k:)r, h~u hSt PXN thµc hi~n t6t cac xet nghi~m MiSn dich, ti l~ %
z-score vugt ±3 trung binh Ia 4.1 %. Tuy nhien, c6 S\f arm hu6ng cua nbng d9 dSn vi~c
thµc hi~n cac xet nghi~m, C\l thS dgt m~u 1 c6 n6ng d9 thclp dftn dSn sai s6 cao (ti l~
% z-score vugt ±3 trung binh 6.4%). Danh gia dill h~ kSt qua ngo~i kiSm tra qua chi
s6 PT score va RSZ cho thcly ti I~ sai s6 ng~u nhien va sai s6 h~ th6ng tuang d6i d6ng
dSu giua cac nh6m xet nghi~m chi dclu ung thu, tuySn giap va n()i tiSt (ti I~ % kSt qua
chclp nh~ trung binh >80%).

32
3.2. Phan tich m<)t s6 nh6m xet nghi?m tieu bidu
3.2.I. Nh6m chi ddu ungthu

9
8
(")
-ti 7
......
b· 6
!:i
> 5
OJ
:.... 4
0
(.)
3
"'N
I

2
";f.
<Q)· 1

E= 0 ""
1 2 3 4 s 6 7 8 9 10 11 12
• • • •• AFP ..... • CA 125 _,, • CA 15-3 -<Cl- PSA TOTAL ~C EA

Bi~u dB 23. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua tirng dgt mfru


cua cac xet nghi~m nh6m chi dftu ung thu

BiSu dB tren cho thfty cac xet nghi~m thm?c nh6m chi dftu ung thu c6 ti l~
sai s6 tuong d6i thftp, tuy nhien khong 6n dµID qua cac dqt m~u, trong d6 xet
nghi~m CA15-3 duqc cac PXN thµc hi~n t6t, c6 ti l~ % z-score vuqt ±3 thftp nh~t
(trung binh 2.7%), nguqc l~i xet nghi~m CEA va PSA total c6 ti l~ sai s6 kha cao
(trung binh 5.0%). Cac PXN dn luu y vS thm gian su d\lllg, bao quan hoa chftt va
hi~u chufui dinh kY thiSt bi cho cac xet nghi~m tren ds kiSm soat sai s6 t6t hon.
3.2.2. Nh6m tuyin giap

25.0

!---~-#
~~·~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
b· 20.0
::i II
(/
~;
>
Q) 15.0
.....
0
;.
0
(/)
N 10.0
~
<Q)· 5.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 IO 11 12
·· • ·• FT3 ..... • FT4 - • - T3 • T4 ~ TSH

Bi~u dB 24. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua tirng dgt mfru


cua cac xet nghi~m nh6m tuy6n giap

KSt qua thµc hi~n cua nh6m xet nghi~m tuySn giap tuong d6i 6n dinh qua
cac dqt m~u. Trong d6, ti l~ % z-score vuqt ±3 thftp nhftt a xet nghi~m TSH
(trung binh 2.8 %), ti l~ % z-score vuqt ±3 cao nhftt axet nghi~m T3 (trung binh
6.5 %) c6 thS dosµ anh huemg cua h6a chftt thu6c thu nen d~n dSn ti I~ sai s6 cao
a dqt m~u 2 va dqt m~u 6 du n6ng d<) a muc binh thuemg. DS h~n chS sai s6 xay
ra, PXN cfin theo doi vi~c bao quan h6a chftt thu6c thu kSt hqp vi~c thµc hi~n n<)i
kiSm a nhiSu muc n6ng d9 khac nhau, nhfun phat hi~n sai s6 kip thai va co hanh
d<)ng kh~c phµc phong ngua thich hqp.
3. 2. 3. Nh6m noi tiit

25

(")
20 •..
..
:" '
-ti \: .
v. •
b· \·

....
:::s
15
;;.. "
Cl)
;....
0 ? •
u
(/)
10
I
N
'$.
-0-
<Cl)·

E-<
5

0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
...,._ FSH ...,.. • LH """"0=-"" 0estradiol <-=:@' ' Progesterone - - - Prolactin •• •• • Testosterone

Bi~u dA 25. Ti I~ % z-score vuqt ±3 qua tlrng dqt m~u


cua cac xet nghi~m nhom n9i tiSt

Trong nh6m xet nghi~m n<)i tiSt, ti I~ % z-score vugt ±3 cua xet nghi~m
Oestradiol thftp nhftt (trung binh 1.7%), cao nhftt Ia xet nghi~m Testosterol (trung
binh 5.4%). Day la nh6m xet nghi~m it phB biSn, tln suftt thµc hi~n t~i PXN it, do
v~y cac xet nghi~m nay ds bi anh huemg bm ysu t6 hoa chftt! thu6c thu, thiSt bi do
thm gian SU d\lllg lau, PXN ck thuemg xuyen theo doi va kiSm soat thm gian ma
n~p hoa chftt/ thu6c thu va hi~u chufuJ thiSt bi khi kSt qua n<)i kiSm khong d~t.
3.3. Phan tich m(Jt s6 nguyen nhiin chu yiu gay sai s6 a chu kj; 2023
3.3. I. Chdt lucrng h6a chdt!thu6c thir, mdu ngoai kidm
Chftt lugng h6a chftt/thu6c thu khong d~t yeu cfiu la m<)t trong nhfrng nguyen
nhan chu ySu gay ra cac sai s6 cua cac xet nghi~m MiSn dich, d~c bi~t a cac xet
nghi~m c6 it m~u b~nh nhan. Do d6, PXN ck theo doi va kiSm tra cac diSu ki~n
cfin thiSt vs nhi~t d<), anh sang khi bao quan h6a chftt I thu6c thu ding nhu mfiu
ngo~i kiSm, d6ng thm luu y thai gian SU d\lng sau khi ma n~p va h~ SU dl)ng theo
khuysn cao cua nha san xuftt.

34
3.3.2. Thiit bi
KSt qua cac xet nghi~m MiSn dich c6 S\f phan tan kha 16n theo cac nh6m
thiSt bi. Do d6, khi PXN khai bao sai nh6m thiSt bi ho~c su d\mg thiSt bi khong
ph6 biSn se duqc so sanh kSt qua khong dung nhom tuang d6ng <lfin dSn sai s6.
ThiSt bi khong duqc bao tri, bao duang va hi~u chuk dinh kY ciing la m9t trong
nhfrng nguyen nhan ph6 biSn gay ra sai s6.
3.3.3. Mot s6 nguyen nhan khac

Ngoai cac nguyen nhan neu tren, m9t s6 PXN m~c phai sai sot trong vi~c
tra kSt qua tren phfuI mSm ngo~i kiSm tra nhu:
- Nh~p sai d~u th~p phan <lfu1 dSn sai s6 hang lo~t cua cac xet nghi~m.
- Nh~p nhfun kSt qua gifra cac xet nghi~m, d~c bi~t gifra FT3 va FT4, T3 va T4.
4. Dong man
4.1. Danh gia kit qua chung
Linh V\fC Dong mau duqc triSn khai ngo~i kiSm cho 18 xet nghi~m va c6 s6
luqng PXN tham gia tang dftn theo tlmg nam, tlr 28 PXN (nam dftu tien) tang Ien
171 PXN (nam 2023). Trong chu kY hi~n t~i, Trung tam triSn khai duqc 9175 luqt
kiSm chmin vm han 30 lo~i thiSt bi. KSt qua th6ng ke, XU ly va phan tich du li~u
C\l thS nhu sau:

14
12
(""',
-H 10
.;....

::s 8
:>
(])

5u 6
r/)

t!J 4
-
((!)·

0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqtm&u
Bi~u dB 26. Ti l~ % z-score vuqt ±3 qua tlmg dqt mfiu

KSt qua th\IC hi~n cua cac PXN c6 dao d9ng trong su6t chu kY va bi anh
huemg b6i n6ng d9 mfiu, ti l~ % z-score vuqt ±3 qua tlmg mfiu trung binh 8.3%.
Dqt m~u 3, 8, 9 c6 n6ng d9 cao, cac PXN th\fc hi~n chua t6t dful dSn sai s6 cao,
ti l~ % z-score vuqt ±3 tang Ien (> 14%).

~
35
Bang 11. Danh gia kSt qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ cua m9t s6 XN
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/o PXN
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
VU'Q1±3 A u s Q u
aPTT as a ratio 7.5 86.7 13.3 73.4 17.6 9.0
aPTT in seconds 9.6 78.9 21.1 70.7 10.7 18.6
Fibrinogen 5.6 85.9 14.1 76.5 10.0 13.5
PT activity 10.6 80 20 70 11.7 18.3
PT as anINR 8.5 79.7 20.3 65.4 17.6 16
PT in seconds 11.9 75.5 25.5 71.2 11.3 17.5
PT as a ratio 19.1 64.3 35.7 57.1 14.3 28.6
Thrombin Time 0.9 100 0.0 88.9 11.1 0
D-Dimer 3.9 93.3 6.7 100 0.0 0
FactorV 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
Factor VII 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
Factor VIII 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0
Factor IX 0 100.0 0.0 100 0.0 0.0

M 20
-ti
b· 16
~ 12 '
~ 8
0
~ 4
t!i o

Bi~u dA 27. Ti l~ % z-score vugt ±3 cua cac xet nghi~m dong mau

KSt qua thµc hi~n cua cac xet nghi~m chuyen sau nhu Factor V,VII,VIII, IX,
va Thrombin Time (ti l~ % z-score vugt ±3 trung binh tir 0-0.9%). Nguyen nhan
do cac xet nghi~m nay duqc triSn khai bai cac PXN co quy mo 16n, duqc dAu tu
trang thiSt bi hi~n d~i, thµc hi~n n9i kiSm dAy du a cac muc nbng d9. Trong khi
do, cac xet nghi~m thu0ng quy duqc hAu hSt cac PXN tham gia (bao gbm cac
PXN co quy mo nho) co ti l~ sai s6 cao hon, d~c bi~t cac xet nghi~m
PT in seconds, PT activity va PT as a ratio co ti l~ % z-score vugt ±3 cao,
trung binh > 10%.

36
4.2. Danh gia kit qua thl:fC hief,n cua cac nh6m thiit bt

r0
-H
32 ; ;..-·
· ····· _···· - -~·-· ---------
······_·······-·-·_·······
......
C· 28
:i
;>
Q}
24
.... 20
c
u 16
"'NI
12
8
4
0
Thi~t bi tµ d{)ng Thi6t bi ban tp: d9ng
Bi~u dB 28. Ti l~ % z-score vugt ±3 giira cac nh6m thiSt bi
Nh6m thiSt bi ban tµ d()ng c6 ti l~ % z-score vugt ±3 (trung binh 28.3%)
cao hon ~~t nhiSu so v6i nh6m thiSt bitµ d()ng (trung binh 5.6%). Nguyen nhan
do nh6m thiSt bi ban tµ d()ng dS bi anh hu&ng bm thao tac cua k:y thu~t vien trong
qua trinh thvc hi~n xet nghi~m va d<? chinh xac cua thiSt bi th~p hon so vm nhom
thiSt bi tµ d<?ng.
4.3. Danh gia kit qua thl!C hief,n cua m(jt s6 xet nghief,m qt thJ

20

15
(°')
-ti
b· 10
::s
>Q)
..... 5
0
(.)
<ll
N
I
0
~ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dgt mfiu

Bi~u dB 29. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua timg m~u cua xet nghi~m aPTT in seconds

25
(°')
-ti 20

::s 15
>
Q)
.....
0
(.)
10
<ll
I
N 5
~
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D9t mfiu

Bi~u dB 30. Ti l~ % z-score vuqt ±3 qua timg mftu ciia xet nghi~m PT in seconds

~
37
Xet nghi~m aPTT in seconds va PT in seconds duqc h~u hSt cac PXN thvc
hi~n. Tuy nhien, kSt qua dao d()ng trong su6t chu k)r. M~u ngo~i kiSm Dong mau
duqc thiSt kS da d~g cac muc n6ng d9 nhftm danh gia nang Ive thvc hi~n cua
PXN atftt ca cac muc n6ng de). Dqt m~u 3, 8, 9 c6 thai gian dong mau bftt thuang
nen m9t s6 PXN thvc hi~n chua t6t, cy I~ % z-score vuqt ±3 trung binh cao > 15%.
5. Khi man
Linh vvc Khi mau duqc triSn khai ngo~i kiSm cho 10 xet nghi~m va c6 s6
luqng PXN tham gia tang d~n theo tlmg nam, tU 10 PXN (nam d~u tien) tang Ien
67 PXN (nam 2023). Trong chu k)r hi~n t~i, Trung tam triSn khai duqc 3041 luqt
kiSm chufin v6i hon 20 lo~i thiSt bi.
10
~
-H 8

;:s
> 6
Q)
;.....
0
u
Cl)
I 4
N
~

2
0-
E-<
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dgt:m~u

Bi~u dA 31. Ti I~ % z-score vuqt ±3 qua tlmg dqt m~u

Bang 12. D:inh gia kSt qua theo cua tlmg xet nghi~m

Ti I~ 0/o Ti I~ 0/oPXN
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
Vtr(}'t±3 A u s Q u
Calcium 1.7 93.4 6.6 93.4 0 6.6
Chloride 9.4 66.7 33.3 88.9 0 11.1
Glucose 12.5 75 25 50 50 0
Lactate 4.0 100 0 71.4 28.6 0
PC02 5.2 92.3 7.7 78.2 10.3 10.5
pH 1.0 100 0 92.3 7.7 0
P02 2.6 97.4 2.6 75.6 10.3 14.l

38 'Y
Ti I~ 0/o Ti I~ 0/o PXN
Xet nghi~m z-score PT score RSZ
VU'Q1±3 A u s Q u
Potassium 1.7 93.3 6.7 80 6.7 13.3
Sodium 5.3 93.3 6.7 80 13.3 6.7
Total C02 1.1 87 13 78.3 17.4 4.3

Phong xet nghi~m thµc hi~n t6t cac xet nghi~m Khi mau, ti l~ % z-score vuqt
±3 qua tirng m~u trung binh 2.9%, d~c bi~t cac dqt m~u c6 nbng d(>
binh thuang, ti l~ % z-score vuqt ±3 giam (< 2% ). Chuang trinh ngo~i kiSm tra
Khi mau v6i S\f tham gia da s6 la cac b~nh vi~n, thµc hi~n tren cac thiSt bi t6t nen
kSt qua thµc hi~n 6n dinh d6i v6i linh V\fC nay.
KSt qua thvc hi~n cua cac xet nghi~m c6 nhiSu PXN tham gia nhu pH, Total
C02, P02, PC02 t6t (cy l~ % z-score vuqt ±3 trung binh tir 1- 5.0%). Trong khi
d6, cac xet nghi~m Glucose va Cloride c6 cy l~ % z-score vuqt ±3 cao trung binh
9.4% va 12.5%, do cac xet nghi~m nay co it phong xet nghi~m tham gia, kSt qua
thµc hi~n cua m(>t PXN sai s6 se d~ dSn tang cy l~ sai s6 trung binh cua chu kY.
6. Sang lqc trmrc sinh
Chuang trinh ngo~i kiSm tra Sang 19c tru6c sinh triSn khai 5 thong s6,
thuang g~p trong xet nghi~m tiSn san khong xam l~n, bao gbm: AFP, ~hCG, hCG
total, PAPP-A, uE3. S6 luQ'Ilg dan vi tham gia tang d~n tirng nam, tu 2 PXN (nam
2009 tang Ien 24 PXN (nam 2023). Trong chu kY hi~n t~i, Trung tam da triSn khai
dugc 998 lugt kiSm chu~n vm han 14 lo~i thiSt bi. KSt qua th6ng ke, xlr ly va
phan tich du li~u C\l thS nhu sau:

8 7.1
("') 7
-ti
o·::i 6
> 5
~
84
"'~ 3
'<f?.
~· 2
E== 1
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dqt mau
,..... '' '~"· ' '· .

Bi~u d& 32. Ti l~ % z-score vugt ±3 qua tirng dqt m~u

~
39
Bang 13. Banh gia kSt qua theo chi s6 z-score, PT score va RSZ
Ti I~ 0/o PXN
Xet
Ti I~ z-score PT score RSZ
nghi~m
VU'(}'t ±3 A u s Q u
AFP 9.8 77.8 22.2 55.5 27.8 16.7
~hCG 3.5 83.3 16.7 88.9 0.0 11.1
hCGtotal 0.7 94.4 5.6 94.4 5.6 0.0
PAPP-A 2.3 92.3 7.7 88.4 3.9 7.7
uE3 0.9 86.7 13.3 100 0.0 0.0

~~~~~~~~~~~~~~~~~
ti l~ % z-score vugt ±3 gifun dang kS, c9 thS trung binh 10.6% (nam 2009) gifun
con trung binh 2.7% (nam 2023). Trong chu kY nam 2023, mftu ngo~i kiSm duqc
thiSt ks a nhiSu muc n6ng d9 khac nhau, tuy nhien ti l~ sai s6 v~ duqc kism soat
kha t6t. Tuy nhien, PXN thvc hi~n chua t6t thong s6 AFP, ti l~ sai s6 ngftu nhien
va sai s6 h~ th6ng cao (tuang 1rng vm 22.2% va 16.7%) v~ con kha cao. PXN cfui
hi~u chufin, bfio tri va bao du0ng thiSt bi dinh k)r, d6ng thai thvc hi~n n9i kiSm a
d~y du cac muc n6ng d9 ds kip thm phat hi~n sai s6 va co hanh d9ng kh~c ph9c kip
thm. Ben c~nh d6, PXN c~n luu y thµc hi~n dting dgt mftu va khai bao dan vi do
chinh xac ds tranh cac sai s6 ngftu nhien va sai s6 tho b~o.
7. Vi sinh lam sang

Trong nam 2023, s6 luqng PXN tham gia chuang trinh Ngo~i kiSm tra Vi
sinh lam sang tang Ien 100 PXN (so vm 45 PXN nam 2008). E>iSu nay cho th~y
PXN ngay cang quan tam dSn cong tac quan ly ch~t luqng cho cac xet nghi~m
Vi sinh.
7.1. N(H dung nhu9m Gram va bi?n luc},n phit lame nhu9m Gram
N9i dung nhu()m Gram va bi~n lu~ phSt lame nhu9m Gram duqc gm dSn
cac phong xet nghi~m nh6m A, B, Cl va C2. Nhu()m Gram la kY thu~t ca ban dS
dinh hu6ng sa be) vi khuftn trong qua trinh tim can nguyen gay b~nh.
KSt qua thµc hi~n cua cac phong xet nghi~m C\l thS:

40
Bang 14. Ti l~ kSt qua khong chdp nh~ (%) cua m?i dung nhu(>m Gram bi~n
lu~ phSt lame nhu9m Gram

Ti ·~ 0/o k~t qua


Miu Vi khuAn ki~m tra
khong ch§p nh~n

Gl501 Listeria monocytogenes 35.9

Gl502 Serratia liquefaciens 0.0

G1503 Yersinia enterocolitia 3.0

G1504 Streptococcus agalactiae 2.0

Trung binh 10.2

Day la n9i dung duqc triSn khai nhiSu nfun, tuy nhien PXN c6 ti l~ % kSt qua
khong chdp nh~ a m~u G1501 kha cao (35.9%), nguyen nhan do nhiSu PXN con
nh~ lful khi danh gia tinh chdt Gram cua vi khufui, con sai sot trong quy trinh
nhu(>m Gram va bao quan thu6c nhu(>m chua phu hqp. Qua cac m~u sau, PXN da
c6 S\f ra soat, kh~c phl;c lqp thm do d6 kSt qua c6 S\f cai thi~n, ti l~ % kSt qua khong
chdp nh~ giam (m~u G1502: 0.0%, Gl503: 3.0%, Gl504: 2.0%).
Bang 15. T~n sudt va % c(>ng d6n cua PXN tham gia theo tirng thang b~c
% diSm m\lc tieu an(>i dung nhu(>m Gram va bi~n lu~ phSt lame nhu(>m Gram

/o di~m ml}.c tieu


0
Tin su§t Ti·~ ( 0/o) Ti l~ c{)ng dAn ( 0/o )

<50 3 3.1 3.1


55 0 0.0 3.1
60 0 0.0 3.1
65 0 0.0 3.1
70 1 1.0 4.1
75 0 0.0 4.1
80 32 32.7 36.7
85 0 0.0 36.7
90 0 0.0 36.7
95 0 0.0 36.7
100 62 63.3 100.0

~
41
80 100%

70
-Tin suftt phong xet
nghi~m
80%
60

60%

40%
30

20
20%
10

0 0%
::;so ss 60 65 10 75 80 85 90 95 100
% Di~m m1,,1c tieu

Bi~u dB 33. Tk suftt va % c9ng dBn cua PXN tham gia theo tirng thang b~c %
a
diSm m\lc tieu n9i dung nhu9m Gram va bi~n lu~ phSt lame nhu9m Gram
KSt qua phan tich, danh gia cho thfiy % diSm m\}C tieu cua cac PXN thµc
hi~n kha t6t. Ti l~ % PXN c6 diSm < 50% va khong d?t diSm m\lc tieu thfip 3 .0%
(3/100 PXN). Ngugc l?i c6 94/100 PXN (94.0%) d?t diSm m\lc tieu tir 80-100%
trong d6 c6 62/100 PXN d?t diSm tuy~t d6i a n9i dung nay.
Tuy nhien dS nang cao chfit lugng n9i dung nhu9m Gram, PXN d.n xay
d\Illg quy trinh nhu9m Gram chuftn, thµc hi~n n9i kiSm tra chfit lugng cac h6a
chfit dling dS nhu9m soi thuemg xuyen v6i cac chimg chuftn lam chl:mg duang va
chl:mg am. DBng thai, theo doi diSu ki~n bao quan h6a chfit va danh gia tay nghS
cua nhan vien thuemg xuyen.
7.2. N<}i dung cdy ajnh lu<;Jng nuac tiiu
N9i dung cfiy dinh lugng nu6c tiSu dugc triSn khai dSn cac phong xet nghi~m
nh6m A, B va Cl.
Nuoi cfiy dinh lugng nu6c tiSu la m9t trong nhfrng xet nghi~m quan tn;mg
trong chk doan xac dinh nhiSm khuftn tiSt ni~u.
Phong xet nghi~m thµc hi~n kha t6t nQi dung nay. C\l thS kSt qua thµc hi~n
n9i dung cfiy djnh lugng nu6c tiSu cua cac phong xet nghi~m nhu sau:

42
Bang 16. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ n9i dung cfiy dinh lm;mg nu6c tiSu
Ti l~ 0/o k~t qua
M~u K~t qua ki~m tra
khong chftp nh~n
Providencia stuartii
U1501 (> 10"6CFU/mL) 0.0
chfic chlin c6 nhilm tritng tik
Enterococcus faecalis
U1502 (> 10"6CFU/mL) 0.0
chfic chfin c6 nhilm tritng tik
Trung binh 0.0

Bang 17. T~n suftt va % c(>ng d6n cua PXN tham gia theo rung thang b~c
% diSm mvc tieu a n9i dung cfty dµili lm;mg nu6c tiSu

/o di~m
0
ID\IC tieu TAn suftt Ti l~ (%) Ti l~ cqng dBn ( 0/o )

< 50 0 0.0 0.0


55 0 0.0 0.0
60 0 0.0 0.0
65 0 0.0 0.0
70 0 0.0 0.0
75 0 0.0 0.0
80 0 0.0 0.0
85 0 0.0 0.0
90 1 1.1 1.1
95 0 0.0 1.1
100 95 99.0 100.0

~
43
100 100%

90 -T§n su~t phong xet nghi~m


80 -c;-% c()ng d6n 80%

70
...... 60 60%
'<~

= 50
rl.l

= 40
-<~
E--; 40%

30

20 20%

10

0 0%
:S 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
% Di~m m\lc tieu

Bi~u d8 34. Tftn suftt va % c(mg dbn cua PXN tham gia theo rung thang b~c %
diSm mvc tieu a n()i dung cfty dinh luqng nu6c tiSu
PXN thvc hi~n kha tBt n()i dung nay, 100% PXN d~t diSm mvc tieu trong
d6 c6 1/98 PXN (1.0 %) c6 diSm mvc tieu 90% va c6 95/98 PXN (96.9%) d~t
diSm tuy~t dBi. E>S duy tri chftt luqng cua n9i dung nay, PXN cftn tiSp tvc ra soat
l~i quy trinh cho phu hgp v6i diSu ki~n thvc tS, thvc hi~n n()i kiSm dBi v6i moi
truang nuoi cfty va theo doi disu ki~n nuoi cfty cho phu hgp.
7.3. N()i dung phan lc;ip, dtnh danh va thvc hi?n khang sinh a6
7.3.1. Kit qua n()i dung phan lc;ip, dtnh danh va tht;rc hi?n khang sinh a6

M~u ngo~i kiSm tra a n()i dung phan l~p, dinh danh va thvc hi~n khang sinh
db Ia nhiing m~u b~nh ph~m thu0ng g~p a PXN nhu: m~u mau, m~u nu6c tiSu,
m~u phan, m~u dam, ... Ngoai ra, dBi v6i phong xet nghi~m nh6m A, B, thvc hi~n
dinh danh va khang sinh db them nhiing vi khu~ kho nuoi cfty va gay b~nh hiSm
g~p angueri.
d n()i dung thvc hi~n khang sinh db dBi v6i vi khuk phan l~p duqc, Trung tam
dua ra nhfing khang sinh khuySn cao c~ thu nghi~m va khong tinh diSm mvc tieu vi
my vao diSu ki~n cua ca so PXN trang bi lo~i khang sinh khac nhau nen c6 thS khong
dfty du cac khang sinh theo khuySn cao. Tuy v~y, cac PXN c6 kSt qua thu nghi~m tinh
nh~y cam khang sinh chua phu hgp c~ ra soat quy trinh thvc hi~n, dbng thm c~p nh~t
cac tai li~u, tieu chuk d9c khang sinh db mm nhftt cua CLSI ho~c EUCAST, ...

44
Bang 18. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ cua n()i dung phan l~p, dinh danh va
thµc hi~n khang sinh d6

, Ti I~ 0/o k~t qua khong ch~p nh~n


Maso Vi khuftn m\lc tieu
;::::
mau NhomA NhomB Nhom Cl

C1501 Acinetobacter baumannii 0.0 0.0 5.9

C1502 Escherichia coli 0.0 5.9 0.0

C1503

C1504
Listeria monocytogenes

Serratia liquefaciens
8.5

2.1
5.9

5.9
>< 2.9

C1505 Providencia stuartii 0.0 0.0 2.9

C1506 Stenotrophomonas maltophilia 0.0 0.0 5.9

C1507 Yersinia enterocolitica 4.3 5.9 2.9

C1508

C1509
Neisseria meningitidis

Streptococcus agalactiae
12.8

6.4
5.9

0.0
>< 5.9

C1510 Enterococcus faecal is 2.1 0.0 8.8

Trung binh 3.6 3.0 4.4

~
45
14

12
/.Nh6rn A E:!.! Nh6rn B • Nh6m Cl
10

. 6 %
~
%
4 ~
~
~
. 2

0
C1501 C1502 Cl503
I ~
~
~
C1504 Cl505 C1506 C1507 C1508 C1509 Cl510
~
~
~

Bi~u eta 35. BiSu d6 biSu diSn ti l~ kSt qua n{>i dung phan l~p, dinh danh
va th1;rc hi~n khang sinh d6 gifra cac nh6m PXN

Ti l~ % kSt qua khfmg chfip nh~n trung binh a n{>i dung phan l~p, dinh danh
va thµc hi~n khang sinh d6 cua phong xet nghi~m nh6m A, B, Cl Ifin lugt la 3.6 %,
3.0% va 4.4%, trong d6 ti l~ kSt qua kh6ng chfip nh~ cua nh6m Cl cao hon so
v6i nh6m A, B.

7.3.2. So sanh % ilidm mlj,C tieu vai ilidm clit mlj,C tieu cua tirng nh6m

NhomA
Bang 19. Tftn sufit va % c<)ng d6n cua PXN nh6m A theo timg thang b~c
% diSm ID\lC tieu a n9i dung phan l~p, dinh danh va thµc hi~n khang sinh d6

/o di~m m\lc tieu


0
Tin suit Ti I~(%) Ti I~ d}ng dBn ( 0/o )

< 50 0 0.0 0.0


55 0 0.0 0.0
60 0 0.0 0.0

65 0 0.0 0.0
70 1 2.2 2.2

75 0 0.0 2.2

46
~
BiSu eta
36. Tfui sufit va % c9ng d6n cua PXN nh6m A theo tlrng thang b~c
% diSm ID\lC tieu arn)i dung phan l~p, ditili danh va thvc hi~n khang sinh d6
KSt qua cho thfiy cac PXN thi;rc hi~n phan l~p, dirili danh va thi;rc hi~n khang
sinh d6 kha t6t. c\l thS, c6 41/47 PXN (87.2%) c6 diSm m\lc tieu tu 95 - 100%,
d~c bi~t trong d6 c6 34/47 PXN (72.3%) d~t diSm tuy~t dBi 100%.

NhomB
Bang 20. Tfui sufit va % c9ng d6n cua PXN nh6m B theo tlrng thang b~c % diSm
ffi\lC tieu anQi dung phan l~p, ditili danh Va thgc hi~n khang sinh df>
/o di~m
0
ID\IC tieu Tin su§t Ti I~ ( 0/o) Ti I~ c()ng dBn ( 0/o )

<50 0 0.0 0.0

55 0 0.0 0.0

~
47
/o di~m my.c tieu
0
Tftn suit Ti I~ ( 0/o) Ti I~ c(>ng dBn ( 0/o )

60 0 0.0 0.0

65 0 0.0 0.0

70 0 0.0 0.0

75 0 0.0 0.0

80 0 0.0 0.0

85 2 11.8 11.8

90 0 0.0 11.8

95 1 5.9 17.6

100 14 82.4 100.0

15 100%

-T§n su§t phong xet nghi~m


12 ~%c9ngd6n 80%

..... 9 60%
''ro
::i
Vl
i::::
-<t";S
f-< 6 40%

,.,
.) 20%

0 0%
:s 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
% DiSm mµc tieu

Bi~u dB 37. Tlin su~t va % c9ng d6n cua PXN nh6m B theo tlmg thang b~c %
diSm m\}c tieu a n9i dung phan l~p, djnh danh va thµc hi~n khang sinh d6

Cac PXN nh6m B thµc hi~n t6t a n9i dung nay. T~t ca cac PXN nh6m B
(17/17 PXN) c6 diSm ffi\lC tieu tir 85 -100%, trong d6 c6 14/17 PXN (82.4%) d~t
diSm tuy~t d6i.

48
Nh6mC1
Bang 21. Tftn s6 va % c()ng dBn cua PXN nh6m Cl theo tirng thang b~c % diSm
a
m\lc tieu n()i dung phan l~p, dµID danh va thvc hi~n khang sinh dB

0
/o diim m9c tieu Tin su§t Ti I~ ( 0/o) Ti I~ c{)ng dBn ( 0/o )

< 50 0 0.0 0.0


55 0 0.0 0.0
60 0 0.0 0.0
65 2 6.1 6.1
70 1 3.0 9.1
75 1 3.0 12.1
80 0 0.0 12.1
85 0 0.0 12.l
90 3 9.1 21.2
95 6 18.2 39.4
100 20 60.6 100.0

22 .--~----,~....,....-~~~~~~~~~~~~------i 100%
- Tan suat phbng xet nghiem
20
~%congdon
18 80%
16
14
.... 60%
'<;; 12
"'
,,; IO
E-- 40%
8
6
4 20%

2
0 1-r.....~--.fll!!~.._ .....................
~--r------.- 0%
::: so 55 60 65 70 75 80 85 90 95 ioo
% Oiem m1,1c tieu

Bi~u dB 38. Tftn s6 va % c()ng dBn cua PXN nh6m C 1 theo rung thang b~c %
a
diSm m\lc tieu n9i dung phan l~p, dinh danh va thvc hi~n khang sinh dB

"'/
49
Cac PXN nh6m C 1 thl,rc hi~n chua t6t b~g cac PXN nh6m A, B, trong d6
c6 02/33 (6.1 %) PXN khong dc;tt diSm m\lc tieu cho n9i dung nay va chi c6 20/33
PXN (58.8%) dc;tt diSm tuy~t d6i.

K~t Iu~n : Hftu hSt cac PXN th1,rc hi~n t6t cac n9i dung triSn khai trong chuang
trinh ngoc;ti kiSm tra Vi sinh lam sang. Tuy dqt dftu tien trong chu kY ti l~ % kSt qua
khong chfip nh~ kha cao nhung sau d6 vi~c thvc hi~n c6 cai thi~n t6t han, ti l~ %
kSt qua khong ch~p nh~ trung binh la 5 .2%. DiSu nay chling to cac PXN da c6 S\f
quan tfun dSn chfit luqng xet nghi~m Vi sinh lam sang.

8. PCR-HBV
Trong nam 2023, Trung tam da tiSp 11;lc triSn khai 02 n9i dung djnh tinh va
djnh luqng dS kiSm tra, danh gia kha nang phat hi~n m~u b~nh ph~m c6 virus HBV
va HCV; kiSm tra xac djnh n6ng d9 virus trong m~u. s6 luqng PXN tang qua cac nam
triSn khai, C\l thS nam triSn khai dftu tien (2016) fa 18 PXN, nam 2023 la 44 PXN.
8.1. N{ji dung iljnh tinh
Bang 22. KSt qua khong dc;tt qua tilng dqt m~u
Ti I~ 0/o k~t qua Ti I~ % k~t qua
Miu
chfip nh~n khong chfip nh~n
PB0801 100 0.0
PB0802 100 0.0
PB0803 100 0.0
PB0804 100 0.0
PB0805 97.6 2.4
PB0806 92.9 7.1

Trung binh 98.4 1.6

Cac PXN thµc hi~n tuang d6i t6t a n9i dung nay, ti l~ % kSt qua khong chfip
nh~ trung binh trong ca chu kY cua cac thiSt bi tham gia la 1.6%, giam so vm nam
2022 (2.8%). Trong d6, m~u PB0806 c6 ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ cao do
day fa m~u c6 n6ng d9 thfip, PXN ck chu y dSn vfin dS thµc hi~n n9i kiSm a cac
muc n6ng d9 khac nhau.

50
Bang 23. T~n su~t va % c(:mg dbn theo thang diSm mvc tieu
0
/o di~m m\lc tieu Tftn suit Ti l~ 0/o Ti l~ cBng dBn °/o
< 50 0 0.0 0.0
60 0 0.0 0.0
70 0 0.0 0.0
80 3 6.8 6.8
90 0 0.0 6.8
100 41 93.2 100.0

60 100
c:::::J Tan suat --O-Ti I~% c{>ng don
50
80

-
' <nl
:::I
V>
c:
40

30
60

40
~ 20

20
10

0 0
$50 60 70 80 90 100
% f>iem m~c tieu

Bi~u dB 39. T~n suM va % c(mg dbn cac thiSt bi tham gia
theo tlmg thang b~c % diSm mvc tieu
d n(>i dung dinh tinh, h~u hSt cac PXN d~t diSm tuy~t dBi ( 100%) chiSm 93 .2%
trong ca chu k)r, trong d6 6.8% PXN c6 diSm mvc tieu tir 70 - 80%, 93 .2% diSm
tuy~t dBi 100%. PXN c6 kSt qua dinh tinh chua chinh xac c~ luu y qua trinh thao
tac mftu dS tranh nhiSm cheo.
8.2. N(Ji dung iltnh lu(!ng
Bang 24. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~n qua tirng dc;rt mftu

Ti l~ 0/o k~t qua Ti ·~ /o k~t qua


0

Miu
chip nh~n khong chip nh~n
PB0801

PB0802 71.1 28.9

PB0803 86.8 13.2

~
51
Ti I~% k~t qua Ti I~ 0/o k~t qua
Miu
chftp nh~n khong chfip nh~n
PB0804 89.2 10.8
PB0805 87.2 12.8
PB0806
Trung binh 83.6 16.4

Bang 25. Tftn su~t va % c9ng d6n theo thang diSm mvc tieu
% di~m ID\JC tieu T§n suftt Til~ % Ti I~ c(>ng dBn %

< 50 4 9.8 9.8

50 2 4.9 14.7

60 0 0.0 14.7

70 9 22.0 36.6

80 0 0.0 36.6

90 0 0.0 36.6

100 26 63.4 100.0

30 100
c:J:JJTan suat
25 80
-o- Ti I~ % c{)ng don
...... 20
'\rm
::i;
<,/)

c. 15
~
10

0
<50 50 60 70 8,0 90 100
% Di~m myc tieu

Bi~u dA 40. Tftn su~t va % c9ng d6n cua cac thiSt bi tham gia
theo tilng thang b~c % diSm mvc tieu

52
Qua du li~u phan tich, dcinh gia kSt qua ngo~i kiSm tra, tinh hinh kiSm soat sai
s6 cua cac PXN c6 cai thi~n so v6i chu kY tru6c nhlillg vfin con kha cao (trung binh
16.4%), d~c bi~t mfiuPB0802 c6 ti l~ % kSt quakhong ch~p nh~ cao nhfit (28.9%),
nguyen nhan chu ySu do thao tac th1.rc hi~n lam lay nhiSm mfiu.
Trong chu k)r, n9i dung dinh lugng nay c6 63.4% PXN d~t diSm tuy~t d6i
(100%), c6 4 PXN c6 kSt qua khong d~t diSm m\lc tieu d~t ra (<50) chiSm ti l~
9.8%. DS kSt qua cac PXN c6 ti l~ d~t cao hon, cac PXN d .n chu y hon dSn
thao tac kY thu~t va hi~u chu~n thist bi dS co kst qua tin c~y a cac muc n6ng d9
khac nhau.
9. PCR-HCV
s6 lm;mg PXN tang qua cac nfun triSn khai, C\l thS nfun triSn khai d~u tien
(2016) la 13 PXN, nam 2023 la 30 PXN.
9.1. N(Ji dung dinh tinh
Bang 26. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~n cua timg dqt mfiu

Ti I~ 0
/o ket qua Ti I~ 0
/o ket qua
Miu
chip nh'n khong chip nh'n
PC0801 76.9 23.1

PC0802 96.0 4.0

PC0803 100.0 0.0

PC0804 96.2 3.8

PC0805 96.6 3.4

PC0806 89.7 10.3

Trung binh 92.6 7.4

Bang 27. T~n sufit va % c9ng dBn theo thang diSm IB\lC tieu
0
/o diim m\lc tieu Tin suit Ti I~ 0/o Ti I~ d}ng dfin °/o

<50 1 3.7 3.7

60 1 3.7 7.4

70 0 0.0 7.4

~
53
80 6 22.2 29.6

90 0 0.0 29.6

100 19 70.4 100.0

120
c::::::J Tan suat
100
16 --o- 1T t~ % c(lng don
80
~
:s 12
0
60
c
i! 8
40

4
20

0
550 60 70 80 90 100
% E>iim m1:1c tieu

Bi~u dB 41. T~n suftt va % c(mg d6n cua cac thiSt bi tham gia
theo tirng thang b~c % diSm m\}c tieu

PXN th\Ic hi~n khong d6ng dSu n9i dung nay qua cac dqt mfiu, dqt mfiu 02-
05, PXN th\Ic hi~n t6t, ti l~ % kSt qua khong chftp nh~ thftp, chi tU 0-4%. Trong
khi d6, dqt mfiu 01 va 06, PXN th\Ic hi~n chua t6t, ti l~ % kSt qua khong chftp nh~
tuang ting 23.1%va10.3%. Nguyen nhan do 2 mfiu nay c6 gia tri fin dinh so sanh
la duang tinh, tuy nhien nhiSu PXN tra kSt qua am tinh.
9.2. N9i dung ajnh lw;rng
Bang 28. Ti l~ % kSt qua khong chftp nh~n qua tirng dqt mfiu
Ti I~ o/o ket qua Ti 1~ 01o ket qua
Miu
chip nh~n khong chip nh~n
PC0801 65.4 34.6

PC0802 76.0 24.0

PC0803

PC0804 84.0 16.0

54 \tr/
Ti I~ 0/o k~t qua Ti ·~ /o k~t qua
0

Miu
chip nh~n khong chip nh~n
PC0805 89.7 10.3

PC0806 96.6 3.4

Trung binh 82.3 17.7

Bang 29. Tfin su~t va % c()ng d6n theo thang diSm ID\lC tieu

/o di~m
0
ID\lC tieu Tin suit Til~ % Ti I~ cBng dBn %

<50 1 3.7 3.7

50 1 3.7 7.4

60 5 18.5 25.9

70 0 0.0 25.9

80 9 33.3 59.3

90 0 0.0 59.3

100 11 40.7 100.0

12 120
c::::::J Tan suat
10 100
~TI I~% cqng don

8 80
'<1ii
:l
(I)
5 60
c:
i! 4 40

2 20

0 0
<50 50 60 70 80 90 100
% £>i~m myc tieu

Bi~u <ta 42. Tfin su~t va % c()ng d6n cua cac thiSt bi tham gia
theo timg thang b~c % diSm ID\lC tieu

PXN th\fc hi~n chua t6t n()i dung dinh luqng, ti l~ % kSt qua, ti l~ % kSt qua

5~
khong chfip nh~n trung binh 17.7%. Tuy nhien, kSt qua c6 XU hu6ng cai thi~n trong
chu kY va so vm nam 2022 (co ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ 26.2%). PXN c~n
luu y thao tac thµc hi~n mfiu va thµc hi~n n(H kiSm d~y du cac muc n6ng de), d~c
bi~t n6ng d9 thfip dS kiSm soat sai s6 ch~t che hon. khong chfip nh~ kha cao. Ti l~
% kSt qua khong chfip nh~ trung binh 17.6%, thfip hon so v&i nam 2022 (26.2%)
nguyen nhan do thao tac mfiu trong qua trinh thµc hi~n. Mfiu PC0801 c6 ti l~ % kSt
qua khong chfip nh~ cao nhfit (34.6%) do day la mfiu co n6ng d9 thfip.

10. Giai phiu b~nh


Nh~m nang cao chfit luqng trong xet nghi~m Giai phfiu b~nh, nam 2023
Trung tam da nghien cl:ru triSn khai them da d:~mg hon cac lo.;ti mo ma PXN dang
thµc hi~n va n9i dung danh gia chfit luqng kY thu~t thµc hi~n tieu ban t<;ii don vi
theo yeu c~u cua chuong trinh ngo<;ii kiSm tra Giai phfiu b~nh. Trong d6 chia thanh
2 nh6m chinh dS triSn khai phu hgp v&i d~c thu cua don vi:

Nh6m mo b~nh h<;>c t6ng quat SU d\mg cho tfit ca don vi da khoa ho~c chuyen
khoa trong d6 bao g6m tfit ca cac lo.;ti mo thuemg g~p trong lam sang tuy
nhien chu tr9ng dsn cac mo nghi nga ho~c theo doi diSu tri ung thu.

Nh6m mo b~nh h<;>c SU d\lllg cho cac don vi chuyen khoa san, trong d6 bao
g6m cac mo thu()c vs chuyen khoa san.

56
Bang 30. Cac lo~i mo duqc thvc hi~n a m6i dqt
DQi min

Lo~i mo 01 02

- Nao - Nao
- Giap - Giap
- D~ day
- D~ day
- Vu - Vu
- D~i trang
- D~i trang
Nh6m b~nh h<;>c tbng - Tui m~t - Tui m~t
quat - TuySn tiSn li~t - TuySn tiSn li~t
- TuySn nu6c b9t - TuySn nu6c b9t
- Phbi - Phbi
- Bang quang - Bang quang
- Xuongham - Xuongham

- Vu - Vu
- Bu6ng trling - Bu6ng trimg
Nh6m b~nh h<;>c tbng
- cb Ur cung va - cb Ur cung va'
quat san khoa bu6ngtn1ng
'
buongtrtrng

Bang 31. Ti l~ % PXN c6 kSt qua khong chfip nh~n qua timg dqt m~u

DQ1 miu Ti I~ o/o k~t qua khong chip nhin

01 0.0

02 0.0

s6 luqng don vi dang kY tham gia trong chu kY nam 2023 la 19 don vi, chu
ysu cac b~nh vi~n tuysn tinhlthaoo ph6 va phong kham da khoa chuyen sau vs
linh VlJC Giai ph~u b~nh. Cac PXN tham gia dSu thvc hi~n t6t xet nghi~m nay, ti
l~ % PXN c6 kSt qua khong chfip nh~ trong chu kY Ia 0.0%.
11. TBng phan tich nmrc ti~u
Chuang trinh T6ng phan tich nu6c tiSu triSn khai 10 thong s6 v6i s6 lm;mg
dan vi tham gia tang nhanh m6i nam, m14 PXN nam 2009 tang Ien 319 PXN nam
2023 voi tren 200 thiSt bi. D6ng thai, ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ giam dang
kS, m43.3% chu k)r d~u tien giam con 2.1 % chu k)r hi~n t:;ti, s6 li~u cv thS nhu sau:

350 . - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
319
300 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -H--
c:: 2 0
·sn 250 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - " " ' * - - - - l ill-----!'l!'-
8ro
-5 200 1 - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - 4 - - - !
z
-
2.:< 150 I - - - - - - - - - - - - - - - - - ; . ; . " - - - - ! ' ! - - -Hi---!.,11 -.f l!----n
:::i
''0 100 ! - - - -- - - - - - - - - - - : : - = - -"'t4-- -"11---ff---U - ·H - -H ·- H --
-

r/J

0
2009 2010 2011 2012 2013 20 14 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Nam

Bi~u dB 43. S6 lm;mg PXN tham gia va ti l~ % kSt qua khong chfip nh~ qua rung nam
Bang 32. Ti l~ % PXN co kSt qua khong chfip nh~n trung binh a tirng thong s6

Thong sA
Bilirubin 3.3
Blood 1.6
Glucose 1.7
Ketones 1.5
Leucocytes 4.7
Nitrite 2.7
pH 1.6
Protein 1.6
Specific Gravity 0.8
Urobilinogen 1.2
Trung binh 2.1

58
DS kSt qua xet nghi~m Tbng phan tich nu6c tiSu duqc tin c~y va chinh xac,
phong xet nghi~m cfin luu y m<?t s6 v§n dS sau:
- Khai bao dfulg phuong phap, thiSt bi va don vi do khi tham gia ngo<;li kiSm;
vi~c khai bao chua chinh xac se anh huang dSn th6ng ke s6 li~u ngo<;li kiSm.
- Khi thl,rc hi~n m~u, PXN cfin thvc hi~n 19 m~u ngo<;li kiSm dung v6i dqt
m~u theo lich thvc hi~n cua Trung tam, tranh tru6ng hqp Ch<;ly nhfim dqt
m~u ngo<;li kiSm d~n dSn sai s6 tang.
- Cai d~t thiSt bi phu hqp v6i que thu, vi m8i hang que thu c6 gia tq so mau
khong gifJng nhau. Sau m8i dqt thay que thu, phong xet nghi~m nen thvc
hi~n cai d~t l<;li ho~c kiSm tra cai d~t sau khi thay h9p que m6i. PXN nen SU
d\ing thiSt bi xet nghi~m nu6c tiSu va que thu chung hang. Cac thong s6
pH, Specific Gravity, Nitrite dong vai tro quan tr9ng trong h~ d~m cua m~u,
vi~c bao quan hay hoan nguyen m~u tru6c khi th1Jc hi~n ciing r~t quan
tr9ng. PXN cfin chu y thoi gian hoan nguyen va tinh bn dinh cua m~u sau
hoan nguyen.
12. Djnh nhom man va an toan trny~n man
Trong nam 2023, s6 luqng PXN tham gia chuong trinh ngo<;li kiSm tra Dinh
nh6m mau va An toan truySn mau la 77 PXN, chu ySu la cac b~nh vi~n tuySn
tinh/TP va b~nh vi~n tu nhan. So v6i nam dfiu tien, s6 luqng phong xet nghi~m
tham gia tang g~p 5 lfin (nam dfiu tien c6 16 PXN tham gia). DiSu nay cho th~y
cac don vi ngay cang quan tam dSn chuong trinh ngo<;li kiSm nhfun nang cao ch~t
luqng xet nghi~m dS gop phfin dam bao an toan truysn mau.
Trung tam triSn khai dSn cac PXN tham gia 04 dqt m~u/chu k:)r, m8i dqt m~u
g6m 03 m~u, vm cac n<?i dung:

+ Dinh nh6m mau h~ ABO


+ Dinh nh6m mau Rh(D)
+ Nghi~m phap Coombs tf\{c tiSp
+ Nghi~m phap Coombs gian tiSp
+ Sang 19c khang thS b~t thu0ng
+ Phan l:mg hoa hqp miSn dich
Bang 33. Cac kY thu~t duqc PXN thvc hi~n nam 2023

/o PXN th\fC hi~n


0

Dinh Dinh Nghi~m Nghi~m


Ky thu~t Sangl9c Phan 1rng
nh6m nh6m phap phap
khang thS hoa hqp
mau h~ mau h~ Coombs Coombs
r r b~t thuemg miSn dich
ABO RhD 1l1JC tiep gian tiep

Lame kinh 10.3 8.8

Ong nghi~m 25 .0 26.5 34.0 34.7 30.8 36.7

Gieng
2.9 2.9 4.1 7.7
(microplate)
C9t ngung ket
61.8 61.8 66.0 61.2 61.5 63.3
(gel card)

Bang 34. Ti I~ 0/o PXN co k~t qua khong chip nh~n qua tirng dqi min

DQ1miu Ti I~ % k~t qua khong chip nh~n .

01 1.2

02 0.7

03 1.6

04 2.6

Trung binh 1.5

Bang 35. Ti 1~ % PXN c6 kSt qua khong cMp nh~ cfu cac xet nghi~ qua rung dqt nillu
Trung
Xet nghi~m DQ101 DQ102 DQ103 DQ104
binh
0.4 0.4 0.0 0.6 0.4
Dinh nh6m mau h~ ABO

0 0.2 0.0 0.3 0.1


Dinh nh6m mau h~ RhD

Coombs 1l1Jc tiSp 1.4 1.8 0.4 1.9 1.4

60
Trung
Xet nghi~m DQ'f 01 DQ'f 02 Dqi03 DQ'f 04
binh

Coombs gian tiSp 4.5 0.9 4.2 2.6 3.1

Sang 19c khang thS bftt thuemg 3.7 0 5.1 3.2 3.0

Phan ting hoa hqp miSn dich 1.7 1.6 6.0 1.8 2.8

Trong cac kY thu~t thvc hi~n, kY thu~t xet nghi~m tren c()t ngung kSt
(gelcard) duqc nhiSu phong xet nghi~m dang kY nhftt
KSt _qua thvc hi~n cua cac PXN tham gia duqc kiSm soat tuang d6i t6t, ti I~
% kSt qua khong chftp nh~ trung binh cua ca chu kY la 1.5%. Trong d6, a dqt
m~u 03, xet nghi~m Phan ting hoa hqp c6 ti I~% kSt qua khong chftp nh~ cao
(6.0%) do dqt m~u nay triSn khai m~u Coombs gian tiSp duang tinh.
Cac phong xet nghi~m khi thvc hi~n nghi~m phap Coombs gian tiSp cfui luu
y phai kiSm tra chftt luqng thu6c thu va kY thu~t thvc hi~n. E>6i vai nhllng kSt qua
am tinh, nho m()t gi9t h6ng du chting, ly tam 1000 vong/phut trong 15-30 giay.
E>9c va ghi nh~ kSt qua. Phan l:rng phai cho kSt qua ngung kSt tir 2+ dSn 3+. NSu
sau khi nho h6ng c~u chl:rng ma khong ngung kSt thi phai l~p l:;ii xet nglµ~m tir d~u.
13. Djnh nhom man
Chuong trinh E>inh nh6m mau triSn khai v6i s6 luqng dan vi tham gia tang
nhanh m6i nam, tir 20 PXN nam 2013 tang Ien 7 4 PXN nam 2023. E>6ng thai, ti
I~% kSt qua khong chftp nh~ giam dang kS, tir 10.5% chu kY d~u tien giam con
2.9% chu kY hi~n t:;ii.
Trung tam triSn khai chuang trinh ngo:;ii kiSm tra chftt luqng xet nghi~m dinh
nh6m mau v6i cac n()i dung:
+ Xac dinh nh6m mau h~ ABO
• Phat hi~n khang nguyen cua nh6m mau ABO
• Phat hi~n khang thS cua nh6m mau ABO
+ Xac dinh nh6m mau h~ Rh(D)
- Cac k:y thu~t duqc PXN thvc hi~n
Bang 36. Cac kY thu~t duqc PXN thvc hi~n nam 2023

Ky thu~t 0
/o PXN thl}'C hi~n

Lamekinh 64.6

C9t ngung kSt (gelcard) 20.2

Ongnghi~m 13.9

GiSng (microplate) 1.3

Trong cac kY thu~t duqc cac PXN Iva ch9n thvc hi~n thi kY thu~t xet nghi~m
dµili nh6m mau tren lame kinh duqc nhiSu PXN dang kY va chu ySu la cac PXN a
tuySn BV qu~ huy~n va PKDK thvc hi~n kY thu~t nay. Tuy nhien, theo quy dµili
cua B9 Y tS t?i Thong tu s6 26/2013/TT-BYT ngay 16/9/2013 vS vi~c hu6ng dful
ho?t d9ng truySn mau c6 quy dµili PXN dn thvc hi~n xet nghi~m dinh nh6m mau
h~ ABO va h~ Rh(D) v6i kY thu~t trong 6ng nghi~m ho~c cac kY thu~t khac c6 d9
nh?y cao hon (vi d\l: ·giSng (mi croplate), c9t ngung kSt (gelcard), ... ) nh~m dam bao
ch~t Iuqng trong cong tac an toan truySn mau.

K~t qua thl}'c hi~n djnh nhom mau h~ ABO


Bang 37.KSt qua ~n dinh nh6m mau h~ ABO tuong l:rng tung dqt m~u

Miu
DQ1
01 02 03
01 A 0 A
02 0 AB AB
03 AB B A
04 0 B B

Bang 38. KSt qua thvc hi~n dµili nh6m mau h~ ABO theo thang danh gia
Ti I~ 0/o k~t qua Ti ·~ /o k~t qua
0
DQ1mftu
chfip nh~n khong chfip nh~n
01 93 .5 6.5
02 96.8 3.2

62
Ti l~ 0/o k~t q mi Ti I~ 0/o k~t qua
DQi m§u
chftp nh~n khong chip nh~n
03 99.4 0.6

04 98.7 1.3

Trung binh 97.1 2.9

Qua b6n dgt mftu thvc hi~n, hftu hSt cac PXN tham gia dSu c6 kSt qua ch~p
nh~n chiSm ti l~ 96.6% khi thvc hi~n dinh nh6m mau h~ ABO.
Da s6 PXN thvc hi~n ca hai phuang phap trµc tiSp va gian tiSp d@ dinh nh6m
mau h~ ABO. Tuy nhien, m9t s6 PXN chi thvc hi~n phuang phap tl1Jc tiSp ma
khong thvc hi~n phuang phap gian tiSp. Nh~m dam bao ch~t lm;mg trong cong tac
an toan truySn mau theo Thong tu s6 26/2013/TT-BYT vs vi~c hu6ng dftn ho<;lt
d9ng truySn mau, PXN cftn thvc hi~n dfty du cac phan wg a ca hai phuang phap.
NSu chi sir d\lng m9t phuang phap t11Jc tiSp hoi[lc gian tiSp c6 th@ dftn dSn kSt qua
sai l~ch gay nii ro 16n cho b~nh nhan.

Bang 39. KSt qui 1h\fC hi~ dlnhnh6mmau h~ ABO fueo d9 ~y, d9 ~ hi~u, d9xac1hvc
DQi m§u D() nh~y ( 0/o) D() d~c hi~u (%) D() xac thl].'C ( 0/o)
01 98.1 99.0 98.7
02 99;8 99.4 99.6
03 99.8 99.3 99.6
04 99.8 99.4 99.8
TB 99.4 99.3 99.4
Chu thich: D9 nh<;ly (Sensitivity) la ti l~ % kSt qua duang tinh dung. D9 age hi?u
(Specificity) la ti l? % kit qua am tinh dung. D9 xac thvc (Accuracy) la ti l? % kit
qua dung baa g6m duang tinh dung va am tinh dung
D9 nh<;ly, d9 di[lc hi~u dugc xac dinh dva tren kSt qua cua m6i phin Ung v6i
thu6c thu cua phuang phap tn,rc tiSp va gian tiSp, trong do d9 xac thvc la t6ng hgp
cua hai thanh phftn d9 nh<;ly va d9 di[lc hi~u.
Xet tren kSt qua cua m6i phan Ung v6i thu6c thu thi d9 nh<;ly, d9 di[lc hi~u cua
kSt qua thvc hi~n dinh nh6m mau h~ ABO cao (tren 99%), tuy nhien cac ti l~ nay
khong d<;lt tuy~t d6i nguyen nhan ia do khi nh~p kSt qua cac phan wg vai thu6c thu
thi PXN ch9n nh~m tu "Duong tinh" thanh "Arn tinh" va ngugc l<;li.

~
63
Dfmg thai, PXN c~n luu y khi dinh nh6m mau h~ ABO v&i thu6c thu hbng
c~u 0 thi kSt qua phan ilng lu6n am tinh, PXN cho kSt qua phan ilng duang tinh
v&i thu6c thu hbng c~u o c~n xem xet cac nguyen nhan nhu: mau tµ ngung kSt,
trong huySt tuang c6 S\f hi~n di~n cua khang thS b~t thuang IgM ho(;lt d9ng anhi~t
d9 phong thi nghi~m.
14. Huy~t thanh hqc viem gan B, C
Chuang trinh ngo(;li kiSm tra HuySt thanh hQc vi em gan B, C gbm nhfrng xet
nghi~m thuang quy trong ch~n doan xac dinh nhiSm virus viem gan B, C duqc
triSn khai t(;li PXN nhu: HBsAg, HBeAg, Anti-HBs va Anti-HCV. Chuang trinh
duqc triSn khai 4 dqt/chu Icy, m6i dqt bao gbm 2 19 mfiu.
Chuang trinh nh~n duqc nhiSu S\f quan tam tU cac dan vi va c6 s6 luqng
PXN tham gia ngay cang tang qua cac chu Icy, tU 18 PXN nam 2020 tang Ien 78
PXN nam 2023.

80 78
70
60
50
40
30
20
10
0
2020 2021 2022 2023

Bi~u dB 44. s6 luqng PXN tham gia qua cac chu kY triSn khai
Cac phuang phap phong xet nghi~m thµc hi~n kha da d(;lng: CMIA, CLIA,
ECLIA va test nhanh. KSt qua th6ng ke, xli ly va phan tich du li~u thu duqc nhu sau:
Bang 40. Ti I~ % kSt qua kh6ng ch~p nh~n qua tlrng dqt mfiu
Ti I~ 0/o
Xet k~t qua Trung
Dqi Mamiu Gia trj in djnh
nghi~m khong binh
chip nh~n
HBsAg Duangtinh 0.0
HS0401B Anti-HBs Am tinh 12.7
f)qt 1 6.1
HBeAg Am tinh 0.0
HS0401C Anti-HCV Duang tinh 11.7

64
~
I
Ti l~ 0/o
Xet k~t qua Trung
Dq1 Mam§u Gia trj ftn djnh
nghi~m khong binh
chip nh~n
HBsAg Duong tinh 3.6
HS0402B Anti-HBs Duong tinh 4.8
E>qt 2 4.2
HBeAg Am tinh 0.0
HS0402C Anti-HCV Duong tinh 8.5
HBsAg Duong tinh 0.0
HS0403B Anti-HBs Am tinh 0.0
E>qt 3 5.6
HBeAg Duongtinh 20.0
HS0403C Anti-HCV Duong tinh 2.4
HBsAg Duongtinh 0.0
HS0204B Anti-HBs Am tinh 1.6
E>qt 4 1.0
HBeAg Duong tinh 0.0
HS0204C Anti-HCV Duong tinh 2.3

Trung binh 4.2

Phong xet nghi~m tham gia qua cac dqt m~u da timg bu6c kiSm soat chcit
luqng xet nghi~m theo khuySn cao cua Trung tam: ti l~ % kSt qua khong chcip nh~
cua cac dc;rt o1, 02, 03 cao (lfui luc;rt ia 6.1 %, 4.2%, s.6%), dSn dc;rt 04 giam (1.0% ).
Trong chu k)r nam 2023, Trung tam triSn khai them thong s6 HBeAg va tinh
hinh thvc hi~n cac PXN hftu hSt d~t kSt qua t6t. Tuy nhien, ti l~ % kSt qua khong
chcip nh~n tang cao a dqt 3 (trung binh 20%) do dqt m~u nay c6 gia tri fin dinh
duong tinh va t~p trung acac phong xet nghi~m thvc hi~n phuong phap test nhanh
d6i v6i xet nghi~m nay.
Nhin chung, phuong phap test nhanh c6 d9 nh~y khong cao trong vi~c xac
dinh tac nhan gay b~nh nhu phuong phap bfuig may xet nghi~m, d~n dSn ti l~
khong chcip nh~ thuemg cao hon cac phuong phap khac. Ben c~nh d6, dS nang .
cao chcit luqng cua xet nghi~m nay, phong xet nghi~m c:ln ra soat l~i diSu ki~n
bao quan hoa chcit. E>bng thai, c:ln thvc hi~n kiSm tra xac nh~n l~i d9 nh~y, d9 d~c
hi~u cua que test nhanh. Ngoai ra, phong xet nghi~m cftn luu y dSn thao tac hoan
nguyen m~u hoan toan khi tiSn hanh thvc hi~n.

~
65
15. Huy~t thanh h9c Ky sinh trung
Chuang trinh Ngo~i kiSm tra HuySt thanh h9c Ky sinh trung c6 s6 lm,mg dan
vi tham gia ngay cang tang (tir 06 dan vi nam 2020 tang Ien 30 dan vi nam 2023),
dugc triSn khai 3 dgt/nam, m6i dgt mftu bao g6m 4 19 mftu c6/khong c6 1 lo~i tac
nhan k:Y sinh trung tuang ilng cac tac nhan k:Y sinh trung gay b~nh ph6 biSn:
Taxacara sp, Fascia/asp, Gnathastama sp, Strangylaides stercaralis, Cysticercus
cellulasae, Echinacaccus sp., ...

Bang 41. Ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ qua tirng dgt mftu
Ti I~ 0/o
Gia trj
llQ1 Mam§u Xet nghi~m khong chftp
ftn djnh
nh~n
CY0401 Cysticercus cellulasae Am tinh 0.0
FA0401 Fascia/asp Am tinh 0.0
I>gt 1
ST0401 Strangylaides stercaralis Duangtinh 0.0
T00401 Taxacara sp Am tinh 0.0
GN0402 Gnathastoma sp Am tinh 0.0
FA0402 Fascia/asp Am tinh 0.0
I>gt 2
ST0402 Strongyloides stercaralis Am tinh 0.0
T00402 Toxacara sp Duangtinh 0.0
CY0403 Cysticercus cellulasae Amtinh 0.0
EC0403 Echinacaccus sp Duangtinh 10.0
I>gt 3
ST0403 Strongylaides stercaralis Duang tinh 0.0
T00403 Taxacara sp Duang tinh 3.4
Trung binh 0.8
PXN thµc hi~n kha tot chuang trinh ngo~i kiem tra Huyet thanh h9c Ky sinh
trung, ti l~ % kSt qua khong ch~p nh~ trung binh cua nam la o.8 %. 6 dgt 3, k:Y
sinh trung Echinococcus sp lfui d~u dugc Trung tam triSn khai c6 ti l~ % khong
ch~p nh~ tuang d6i cao (10.0 %) han cac kY sinh trung khac.
E>S tiSp t\lc nang cao ch~t lugng cua xet nghi~m nay, PXN cfui luu y lµa ch9n
lo~i h6a ch~t phu hgp v6i tac nhan khi tiSn hanh phan tich, d<;>c k:y tai li~u hu6ng
dftn va thvc hi~n thao tac hoan nguyen mftu. Ben c~ d6, PXN cfui ra soat l~i diSu
ki~n bao quan h6a ch~t, hi~u chufui thiSt bi dinh kY va thµc hi~n n9i kiSm tra ch~t
lugng xet nghi~m thuemg xuyen ds kSt qua xet nghi~m tin c~y.

66
fv. M(>T SO LUU Y KHI THAM GIA CTNKT
DS vi~c thvc hi~n ngo~i kiSm tra d~t hi~u qua t6t nhfit, phong xet nghi~m c&n
luu y cac n{>i dung sau:
- Tuan thu cac quy dinh khi tham gia chuang trinh ngo~i kiSm tra:
+ Phan tich mdu ngo~i kiSm dung ljch khuyen cao va gui ket qua ngo~i
kiSm tra dung thai gian qui dinh cua dan vi triSn khai ngo~i kiSm;
+ Khai bao dung phuang phap, thiet bi, h6a chfit/thu6c thu;
+ Tranh cac lBi do sao chep nhu: nh~p sai ket qua, nh~p sai dfiu th~p phan,
sai dan vi do. Neu PXN khong th\fc hi~n xet nghi~m nao thi khong c&n
nh~p ket qua cho xet nghi~m d6, khong nh~p ket qua b~ng "O" ... ;
+ Tim nguyen nhan va c6 bi~n .phap kh~c ph\lc khi kSt qua ngo~i kiSm
khong d~t,. . . ;
- Tuan thu cac hu6ng dfin cua dan vi cung cfip vs mdu ngo~i kiSm va h6a
chfit/ thu6c thu: each bao quan, pha loiing, hoan nguyen, thai gian SU d\}ng
sau khi ma n~p ... ;
- Tuan thu cac yeu c&u vs m~t ky thu~t cua nha san xu§.t d6i v6i trang thiSt
bi xet nghi~m (hi~u chuAn, bao, tri,
.
bao du0ng theo dung khuyen cao cua
nha san xu§.t);
- Tuan thu dung quy trinh tiSn hanh xet nghi~m va cac quy dinh cua BC) y tS
vs quan ly ho~t d{>ng xet nghi~m;
- Th\fc hi~n n{>i kiSm d&y du cac muc nbng de) va kiSm soat sai s6 cho t§.t ca
cac xet nghi~m co triSn khai;
- Tranh sao chep ket qua giua cac thiSt bi trong cimg m{>t PXN ciing nhu giua
cac PXN v6i nhau;
- Th\fc hi~n ngo~i kiSm m<)t each nghiem tuc va dung quy dinh.
Tran trc,mg. ~

Nui nhQ.n:
C\lc Quan ly KCB - BYT (dS b/cao );
Say tS TP.HCM (dS b/cao);
- Cac don vi tham gia (dS biSt);
- Cac Khoa/Phong (dS biSt);
- Luu: VT, KKC (03b). NTTL (60b).
Vo NgQc Nguyen

67
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TRONG QUẢN LÝ
XÉTNGHIỆM NHANH TẠI CHỖ POCT

TS.BS. Trần Thành Vinh


Trưởng khoa Hóa sinh - Bệnh viện Chợ Rẫy
MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM
tại chỗ POCT

TS.BS. Trần Thành Vinh


Khoa Sinh Hóa BVCR

- 2024 -
XÉT NGHIỆM TẠI CHỖ
(POCT)

❖ Tổng quan về XN tại chỗ


❖ Thách thức hiện nay

Nội dung ❖ Quản lý chất lượng:


✓ ISO 22870-2016 &
✓ ISO 15189-2022
✓ Phần mền quản lý
❖ Kết luận

2
Định nghĩa

 Mục đích chính của xét nghiệm tại chỗ là kết quả xét nghiệm nhanh phục vụ công
tác chăm sóc người bệnh.
The key objective of point of care testing is to generate a result quickly so that appropriate treatment can be
implemented, leading to an improved clinical or economic outcome
Point of care testing
BMJ 2001; 322 doi: https://doi.org/10.1136/bmj.322.7297.1285 (Published 26 May 2001)
Cite this as: BMJ 2001;322:1285 3
Sự khác biệt giữa Lab trung tâm và
các XN tại chỗ

Lab PXN quản lý Được kết nối Được đào tạo Liên tục cập
trung tâm các thiết bị với LIS thường xuyên nhật
báo cáo

PXN không
XN tại sử dụng cũng như
Thường không
được kết nối
Ít được đào tạo, Không có công cụ
huấn luyện cập nhật báo cáo
chỗ quản lý thiết bị với hệ thống IT
Cơ sở pháp lý

5
THÁCH THỨC HIỆN NAY

XÉT NGHIỆM TẠI CHỖ
POINT OF CARE TESTING

7
Đặc điểm POCT
Yêu cầu thực tiễn
• Vấn đề mới ✓ Người bệnh làm trung tâm
• Thiết bị đa dạng ✓ Phát tiển kỹ thuật phân tích

• Thuộc nhiều khoa, phòng ✓ Một số giới hạn về thời gian

• Người thực hiện không phải KTV XN


• Cần được quan tâm đúng mức (Tương đồng, hiệu
quả kinh tế…)
• Tiêu chuẩn về chất lượng chưa thống nhất
• Yêu cầu kết nối dữ liệu lớn
8
Thách thức hiện nay
❑ Nhân sự.
• Nhân viên vận hành thiết bị không đúng chuyên môn Nguy cơ sai lầm
• Phối hợp hoạt động: Quy trình, quy chế Khó khăn trong CV
❑ Quản lý chất lượng:
• Được thiết kế theo hướng đơn giản, dễ sử dụng-> ổn định,
chính xác
• Chuẩn chất lượng hiện nay: IQC, EQC, ISO…
Chưa thống nhất
• Tương đồng kết quả XN
❑Hệ thống các quy trình chuẩn
• Quy trình chuyên môn
• Quy trình quản lý Làm sao & tính nhất quán
9
Thách thức hiện nay
❑ Quản lý thiết bị
• Không thống nhất: Kỹ thuật, hãng - giao diện Khó trong vận hành & tính tương đồng
• Chất lượng không đồng đều: máy cầm tay (đo đường huyết),
máy hiện đại (đo khí máu)
• Hiệu suất sử dụng, đặc biệt là các thiết bị Cal tự động Hiệu quả thiết bị
• Chế độ bảo hành, bảo trì: đa dạng chủng loại, đa dạng hình
thức (mua, tặng…). Tính ổn định thiết bị, độ bền -> chất lượng

❑ Hệ thống công nghệ thông tin.


• Không thể thiếu phần mềm chuyên dụng và hệ thống mạng
• Cần độ rộng khắp và tính tương thích cao
✓Giúp quản lý người dùng
✓Kiểm soát chất lượng và lưu trữ kết quả
✓Lưu trữ báo cáo nội ngoại kiểm, vật tư tiêu hao
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

XÉT NGHIỆM TẠI CHỖ


POINT OF CARE
ISO 22870:2016
 Tích hợp ISO 15189:2022
ISO 22870:2016
Point-of-care testing (POCT) — Requirements for quality and
competence

Phiên bản: lần tái bản 2 (lần đầu năm 2006)


Xuất bản tháng 11-2016

4. Yêu cầu về quản lý 5. Yêu cầu về kỹ thuật


Gồm 15 mục từ 4.1 đến 4.15 Gồm 8 mục từ 5.1 đến 5.8

12
ISO 15189:2022

https://gac.org.sa/news/transition-plan-and-transition-timeline-for-new-
iso-151892022/ 13
Hệ thống quản lý PoCT (4.1)

LĐBV/ Khoa
KHTH XN

Tài
Dược
chính
PoCT

Khoa
CNTT
LS
Phòng
TTB

14
Yêu cầu từ ISO 22870-2016
 Hiện nay: ISO 15189:2022

Thiết bị (5.3): Hóa chất – thuốc thử (5.4): Kết quả (5.6; 5.7 và 5.8)

Thống nhất hoặc tương đồng Nguồn gốc, quy trình chọn. Độ tin cậy.
Có hồ sơ quản lý, hồ sơ bảo Báo cáo, lưu trữ.
Kiểm soát chất lượng (lô, số
dưỡng định kỳ.
lượng, hạn dùng). Truy xuất / khó truy xuất
Có/ lưu hồ sơ đánh giá thiết
bị trước khi sử dụng. được kết quả.
Lý lịch vận hành, sửa chữa
15
Hệ thống mạng

16
POCcelerator Đường truyền dữ liệu

Tải xuống dữ
Tiếp nhận
liệu bệnh nhân thông tin của
và người dùng bệnh nhân
và cấu hình
thiết bị

Truyền kết quả Truyền kết


của Bệnh nhân quả của bệnh
vào Hệ thống nhân vào hồ
Thông tin Phòng sơ bệnh nhân
thí nghiệm điện tử HIS/EMR
LIS
Nhận dạng bệnh Tải lên kết quả
POCcelerator
nhân và người của Bệnh nhân
điều hành bằng ID
bệnh viện (hoặc ID và QC và thông
duy nhất khác)
báo trạng thái
thiết bị

17
17
IT: hệ thống quản lý chuyên dụng cho POCT

Hệ thống quản lý AegisPOC


18
18
Khái quát về hệ thống POCcelerator
đang sử dụng
• POCcelerator – hiển thị thông tin
Màn hình Mô tả chi tiết
Hiển thị tất cả các kết quả của bệnh nhân theo thứ tự thời gian
Theo dõi kết quả

Hiển thị các giải thích và minh họa tất cả các kết quả QC đầu vào của
Theo dõi QC tất cả các thiết bị được kết nối trực tuyến. Kết quả QC được nhập
theo cách thủ công của các thiết bị ngoại tuyến cũng được giải thích
Theo dõi quy trình Chịu trách nhiệm giám sát tất cả các thiết bị được kết nối trực tuyến
Đảm bảo ngoại kiểm (EQA). Một mô-đun bổ sung có thể được cung
Theo dõi ngoại cấp khi liên hệ hotline hỗ trợ POCcelerator. Giúp chủ động quản lý và
kiểm -EQA tóm tắt tất cả dữ liệu liên quan cho cả EQA của máy phân tích và EQA
của người sử dụng

System
Overview

19
POCweb Quản lý kỹ thuật
QLCL PoCT
Nhân sự

Quản lý Thiết Bị

Quản lý hóa chất

Quản lý kết quả


IQC,EQA
20
Quản lý thiết bị trên POCcelerator
❖ Thông tin trạng thái:
• Thông tin thuốc thử
• Cung cấp thông tin về mức đổ đầy của các
loại thuốc thử khác nhau và ngày kích hoạt
cũng như hết hạn
• Thuốc thử >25% hoặc Bình thải <50%
• Thuốc thử <25% hoặc Bình thải <75%
• Thuốc thử <10% hoặc Bình thải >75%
• Tình trạng điện cực:
• Calibrated- lần hiệu chuẩn cuối cùng đã thành
công
• QC lock- điện cực bị khóa do phép kết quả QC vi
phạm
Lưu ý: Hình ảnh trên hiển thị một ví dụ đề cập đến Hệ thống
• Locked- điện cực bị khóa
• Out of measurement range- kết quả đo cho điện RAPIDLab® 1200. Tùy thuộc vào kiểu thiết bị được chọn,
cực nằm ngoài dải đo Process Monitor có thể hiển thị ít hơn hoặc thậm chí không có
Quản lý thiết
bị trên
thông tin trạng thái.
POCcelerator
Nguyen Anh Khoi| App

21
Control thông số PCO2

Level 1

Level 2

22
Tham khảo từ
Queensland
health

23
KẾT LUẬN
Quản lý chất lượng PoCT

❖ Bắt buộc (theo TT 49/2018/TT-BYT)

❖ISO 22870:2016 -> Hiện nay: 15189: 2022.

❖Nội kiểm tra chất lượng: cơ bản

❖Phải phối hợp đồng bộ các khoa phòng liên quan

❖Cần có phần mềm quản lý chuyên dụng


24
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DỰ TRÙ VÀ CẤP PHÁT MÁU

ThS. Lê Minh Thuận


Phó Trưởng khoa Xét nghiệm - Bệnh viện ĐK Hoàn Mỹ Sài Gòn
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN HOÀN MỸ SÀI GÒN

DỰ ÁN CẢI TIẾN

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG


DỰ TRÙ VÀ CẤP PHÁT MÁU TẠI BỆNH VIỆN
HOÀN MỸ SÀI GÒN

Trình bày: ThS. Lê Minh Thuận

Phó Trưởng Khoa xét nghiệm - Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn
NỘI DUNG

1. Lý do hình thành dự án
2. Thực trạng vấn đề
3. Phân tích nguyên nhân
4. Mục tiêu dự án
5. Phương pháp thực hiện
6. Giải pháp cải tiến
7. Kết quả và bàn luận
8. Kết luận
LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN

Tiền đề nền tảng trước khi triển khai dự án


Thông tư số 46/2018/TT-BYT Quyết định số 4888/QĐ-BYT Quyết định số 5316/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 ngày 18/10/2019 ngày 22/12/2020

Quy định hồ sơ bệnh án điện Phê duyệt Đề án ứng dụng và Phê duyệt chương trình chuyển
tử. Năm 2024 – 2028 tất cả các phát triển công nghệ thông tin y đổi số y tế đến năm 2025, định
cơ sở phải triển khai hồ sơ bệnh tế thông minh giai đoạn 2019 - hướng đến năm 2030
án điện tử 2025
LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN

Truyền máu an toàn và đáp ứng kịp thời

Tại CSKCB, quá trình truyền máu gồm:


❑ Nhiều bước: lưu trữ, dự trù, cấp phát,
sử dụng.
❑ Nhiều NVYT tham gia:
1. Bác sĩ (BS)
2. Điều dưỡng (ĐD)
3. Kỹ thuật viên (KTV)

TT 26/2013/TT-BYT về hoạt động truyền máu, Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

Dự trù và cấp phát máu tại Khoa lâm


sàng và Khoa XN:
1. Số lượng chế phẩm sử dụng tăng cao.
2. Nhiều thao tác thủ công → tiềm ẩn rủi ro.
3. Nhiều hồ sơ liên quan HSBA.
4. Nhiều áp lực cho NV tham gia công tác
truyền máu. Năm 2022 so với 2021: Tăng 12%
Hơn 2000 túi chế phẩm/năm
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

Khoa lâm sàng Khoa xét nghiệm

- BS lập 3 phiếu - Thực hiện 2 kỹ thuật


- ĐD kiểm tra 3 phiếu - Lập 2 phiếu, ghi thông tin vào 2 sổ
- Các bước tách biệt, thực hiện thủ công
- Cần 2 KTV
- Biểu mẫu không đủ chỗ ghi thông tin
Nhập liệu
truyền máu số lượng lớn
nhiều thông tin thủ công

Sai sót hành chính,


tốn thời gian, nhân sự

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

TẠI KHOA LÂM SÀNG

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


HÌNH ẢNH MINH HỌA

Tại Khoa lâm sàng

Thiếu thông tin: nhóm máu, loại Thiếu thông tin: số lượng, thời
truyền, thời gian gian, thông tin nằm viện…

Cần bổ sung thông tin(*)theo


Quy trìnhquy
nội bộ:định → Kéo dài thời gian cấp phát máu
HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

Số lượng
các dịch vụ theo chế phẩm không phù hợp

Phản ứng hòa hợp môi trường nước muối ở 22ºC (truyền tiểu cầu, huyết tương, tủa lạnh) [máu] 
(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

Tại Khoa xét nghiệm


8 thông tin/1 túi

Thông tin chế phẩm


máu nhập thủ công:
sổ, phần mềm 9 thông tin/1 túi

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

Tại Khoa xét nghiệm

Nhập nhiều thông tin thủtrình


(*) Quy nội bộ: →
công dễ sai sót và tốn nhiều thời gian
HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ

Hồ sơ truyền máu khi giao nhận

1. Phiếu chỉ định


5 phiếu
1 sổ
2. Phiếu dự trù và cấp phát máu

3. Phiếu đồng thuận


Không liên
Mỗi hồ sơ 2
kết thông
bản
4. Phiếu kết quả hòa hợp tin

5. Phiếu truyền máu

→ Dễ sai sót và tốn nhiều thời gian


6. Sổ giao nhận chế phẩm

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


SỐ LIỆU ĐO LƯỜNG THỰC TẾ

Vị trí Nội dung Hoạt động Thực trạng

Lâm sàng Điều chỉnh thông tin Viết sai/thiếu thông tin, thiếu
hồ sơ, thiếu dịch vụ… 18%
hành chính

Thời gian thực hiện Thời gian nhận mẫu và phiếu


chỉ định đến khi xuất máu 68 phút
cấp phát máu
Nhân sự cần cho thực hiện
Số nhân sự cấp phản ứng chéo, nhóm máu,
Xét nghiệm 2 nhân viên
phát tại KXN lập hồ sơ

Cấp phát sai số Số lượng cấp phát sai số 1 trường


lượng lượng so với dự trù của LS hợp
Lâm sàng Biểu mẫu được lập và lưu file
Biểu mẫu điện tử dạng điện tử (3/8) 38%
Xét nghiệm
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GỐC RỄ

RCA: 3M1P

3M1P: Machine (thiết bị); Method (phương pháp); Media (môi trường); People (con người)
MỤC TIÊU

“Ứng dụng công nghệ thông tin trong dự trù và


cấp phát máu”

• Giảm >80 % các thông tin hành chính cần điều


01 chỉnh trong cấp phát máu.

• Giảm 15-20 phút thời gian dự trù và cấp phát.


02

• Giảm >50 % các bước thực hiện thủ công và


03 giảm 1 nhân sự lập hồ sơ.

• >95 % các biểu mẫu được lập dạng điện tử.


04
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN

Thời gian: Từ 10/2022 đến 10/2023

Phương pháp: Thống kê so sánh và DMAIC + RCA

Phần mềm sử dụng: LIS (Laboratory Information


System – LABconn bloodbank) và HIS (Hospital
Information System).

Xử lý số liệu: Microsoft Excel


PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN

• (1) Thời điểm bắt đầu dự án - dữ liệu nền trước dự án


Bắt đầu

• (2) Từ lúc áp dụng các biện pháp cải tiến giai đoạn
(GĐ) 1 - dùng để đánh giá hiệu quả của các biện pháp
GĐ 1
cải tiến GĐ 1.

• (3) Từ lúc áp dụng các biện pháp cải tiến GĐ 2 - dùng


để đánh giá hiệu quả của các biện pháp cải tiến GĐ 2
GĐ 2 và toàn bộ quá trình cải tiến.
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN

Define
Xác định

Kết hợp
Control Measure
Kiểm soát Đo lường

Improve Analyze
Cải tiến Phân tích

Mô hình DMAIC(*) RCA (Root cause analysis)

3M1P: Machine (thiết bị); Method (phương pháp);


Media (môi trường); People (con người).

(*) Garza-Reyes, Jose Arturo, Oraifige, et al, (2010)


GIẢI PHÁP CẢI TIẾN

Khoa lâm sàng Khoa xét nghiệm

✓ Tích hợp các biểu mẫu lên HIS, khi


✓ Nhập túi máu bằng mã QR code.
BS cho chỉ định truyền máu trên HIS
sẽ phát sinh đồng thời 4 phiếu: ✓ Thay sổ giấy → sổ điện tử.
1. Phiếu chỉ định; ✓ Kết nối thông tin 2 chiều HIS-LIS.
2. Phiếu dự trù máu; ✓ Sau khi lập “Phiếu Truyền Máu” sẽ
phát sinh tự động phiếu “Lãnh và
3. Phiếu cam kết truyền máu;
phát máu”.
4. Bảng kiểm an toàn truyền máu
✓ Cài đặt các Rule khi xuất máu.
lâm sàng
✓ Nhận/hủy chế phẩm máu thực hiện
✓ Xây dựng các gói dịch vụ theo chế
trên phần mềm.
phẩm trên HIS.

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Tại Khoa lâm sàng


Tạo các GÓI DỊCH VỤ

Tích hợp biểu mẫu trên HIS

Khi cho CĐ HIS


→ Phát sinh tự động 3

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Tại Khoa xét nghiệm

Nhập túi máu bằng cách quét QR Code


→ Tránh sai sót thông tin

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Tại Khoa xét nghiệm

Trước Sau

Sổ mua máu được nhập trên hệ thống


→ dễ dàng quản lý thông tin chế phẩm máu
THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Tại Khoa xét nghiệm

Tự động

Sau khi lập “Phiếu Truyền Máu”


→ phát sinh tự động phiếu “Lãnh và phát máu”.
THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Tại Khoa xét nghiệm

4 dòng

Trước Sau

Sau khi lập “Phiếu Truyền Máu”


→ phát sinh tự động phiếu “Lãnh và phát máu”.
THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Cảnh
báo sai
số lượng

Cảnh báo khi có sự sai khác giữa chỉ định và thông tin trên hệ thống
Cảnh báo
khác
nhóm
máu

(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004


THỰC HIỆN CẢI TIẾN

Tại Khoa xét nghiệm

GIAO/NHẬN
chế phẩm máu trên phần mềm
(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
THỰC HIỆN CẢI TIẾN

HIS

LIS

HỦY/TRẢ
chế phẩm máu trên phần mềm
(*) Quy trình nội bộ: HMSG-SOP-GP-GEN-004
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Các bước hồ sơ hành chính


TRƯỚC CẢI TIẾN
SAU CẢI TIẾN
1 Lập chỉ định.

2 Lập phiếu dự trù máu


Còn 3 bước:
3 Lập phiếu đồng ý truyền máu B1, B5, B6

4 Ghi sổ mua máu

5 Nhập thông tin túi máu


Nhập thông tin chế phẩm
6 Nhập thông tin NB và xuất chế phẩm máu máu bằng QR Code
7 Nhập phiếu cấp phát máu

8 Ghi sổ giao nhận máu.


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Thực tế trước Kết quả % đạt theo


Nội dung
cải tiến sau cải tiến mục tiêu

Thông tin hành chính cần điều chỉnh 18% 3% 100%

Thời gian thực hiện cấp phát 68 phút 51 phút 100%

8 bước 3 bước 100%


Số bước thực hiện thủ công
2 nhân viên 1 nhân viên 100%

Biểu mẫu được lưu dưới dạng


38% 8/8 100%
điện tử (bệnh án điện tử)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Giảm Giảm Giảm Giảm 100%


83% thủ tục 15% thời 62,5% các 1 nhân sự biểu mẫu
hành chính gian dự trù bước thực dạng điện
cần điều và cấp phát hiện thủ tử
chỉnh máu công
KẾT LUẬN

Việc ứng dụng CNTT trong dự trù và cấp phát máu đã mang lại
nhiều hiệu quả tích cực:
❑ Giảm tối đa công việc thủ công.
❑ Giảm nguy cơ sai sót.
❑ Rút ngắn thời gian và nhân lực.
❑ Đáp ứng được HSBA điện tử.
❑ Có thể ứng dụng trong hệ thống các BV thuộc Tập đoàn Y khoa
Hoàn Mỹ (hệ thống phần mềm và quy trình tương tự).
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KIỂM
CỦA RANDOX LABORATORIES
CHO THIẾT BỊ POCT

ThS. Phùng Nguyễn Kiều Trang


Công ty Randox Laboratories Việt Nam
Chương trình ngoại kiểm
RIQAS POCT
Nội dung
Tầm quan trọng của
Các thay đổi trong ISO
chương trình ngoại kiểm
15189:2022
POC

Giải pháp ngoại kiểm Báo cáo ngoại kiểm


của RIQAS RIQAS POCT
Những thay đổi trong ISO 15189:2022
• ISO 15189:2012 yêu cầu các PXN cần tham gia
chương trình ngoại kiểm so sánh liên phòng nhưng
không đề cập tên các chương trình cụ thế, trong
phiên bản mới đã đề cập rõ ràng và nghiêm ngặt
hơn.

• Trước đây chương trình POCT có tiêu chuẩn riêng là


ISO 22870, tuy nhiên cùng với sự phát triển của công
nghệ xét nghiệm, các thiết bị xét nghiệm POC cần có
những yêu cầu về chất lượng ngang với các thiết bị
xét nghiệm khác.

• Thay đổi lớn nhất của ISO 15189:2022 là bao gồm


các yêu cầu cho xét nghiệm POC.

• Được thiết kế phù hợp hơn với ISO 17025 – Yêu cầu
chung về năng lực thử nghiệm và hiệu chuẩn cho các
phòng thử nghiệm.
Tầm quan trọng của ngoại kiểm đối với
các xét nghiệm POC

• Mặc dù chương trình ngoại kiểm cho các xét nghiệm


POC tương tự như các chương trình ngoại kiểm xét
nghiệm khác, tuy nhiên điểm khác biệt lớn nhất là
người sử dụng thiết bị xét nghiệm POC thường là các
bác sĩ hoặc y tá không có nhiều chuyên môn về xét
nghiệm

• Việc tham gia ngoại kiểm cho các xét nghiệm POC là
cần thiết trong việc đánh giá độ tin cậy của kết quả
bệnh nhân và giúp xác định nhu cầu đào tạo nhân
viên
Nghiên cứu về việc chất lượng XN POC
được nâng cao khi tham gia ngoại kiểm
• Nghiên cứu thực hiện 19 khảo sát trong khoảng thời
gian từ 2006 – 2015, với sự tham gia của 2134 PXN cho
CRP, 2357 PXN với glucose và 2271 PXN cho Hb.

• Kết quả nghiên cứu cho thấy tỷ lệ PXN có hiệu suất tốt
tăng đáng kể, trong khi tỷ lệ hiệu suất kém giảm.

• Các yếu tố góp phần nâng cao chất lượng là thực hiện
nội kiểm hơn 10 lần một tuần, sử dụng các thiết bị
được khuyến nghị, có người vận hành đủ trình độ để
dự đoán hiệu suất chất lượng kết quả.

• Các chuyên gia kết luận rằng việc thực hiện ngoại kiểm
là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng XN POC, đây
cũng là nghiên cứu đầu tiên cho thấy rằng việc thực
hiện ngoại kiểm là một yếu tố dự báo độc lập quan
trọng cho kết quả phân tích.
RIQAS POCT

TÍNH CHUYỂN ĐỔI


Mẫu ngoại kiểm RIQAS Point of Care được thiết kế để phản ứng với hệ thống xét nghiệm giống như
mẫu bệnh nhân
• RIQAS Point of Care cung cấp mẫu ngoại kiểm chất lượng cao, loại bỏ sự ảnh hưởng kết quả bởi
các chất bảo quản, giúp PXN nâng cao sự tự tin khi trả kết quả cho bệnh nhân.

MẪU HỢP NHẤT


• RIQAS Point of Care cung cấp giải pháp thuận tiện và linh hoạt.
• RIQAS Point of Care bao gồm nhiều chất phân tích trong một mẫu ngoại kiểm, giúp giảm thiểu số
lượng mẫu ngoại kiểm cần dùng cho tất cả các xét nghiệm
• Điều này giúp PXN giảm chi phí, thời gian chuẩn bị và không gian lưu mẫu.
RIQAS POCT
Trang web RIQAS POC giúp cung cấp thông tin thuận tiện cho người sử dụng, dễ dàng gửi kết quả
và truy xuất báo cáo.

• Báo cáo có sẵn trong vòng 24 giờ kể từ khi nộp kết quả cho phép người sử dụng đánh giá
hiệu suất nhanh chóng.

• Hệ thống thông báo màu đèn giao thông đưa ra các cảnh báo ngay lâp tức về hiệu suất đạt yêu
cầu, hiệu suất không đạt yêu cầu, không đủ dữ liệu nhóm đồng đẳng hoặc không có kết
quả trả về.

• Dễ dàng theo dõi các báo cáo trong quá khứ, giúp người sử dụng đánh giá hiệu suất do thiết
bị hay do người sử dụng, từ đó đưa ra những hành động khắc phục hiệu quả kịp thời.

• Báo cáo được trả hàng tháng giúp người sử dụng đánh giá hiệu suất xét nghiệm tốt hơn.
RIQAS POCT
Nhóm I (Chương trình RIQAS) Nhóm II (Chương trình POC)

Khí máu Glucose & Ketones

Co-Oximetry CRP (C-reactive protein)

Nước tiểu HbA1c

Độc chất nước tiểu Cholesterol


Nhóm I – Khí máu & Co-Oximetry
Nhóm I – Nước tiểu & Độc chất nước tiểu
Nhóm II – Glucose & Ketones

XÉT NGHIỆM VAI TRÒ LOẠI MẪU


• Chẩn đoán và theo dõi đái tháo đường
• Theo dõi chứng hạ đường huyết và
chứng tăng đường huyết
Glucose/Ketones Serum
• Xác định xem nồng độ xeton thừa trong
máu, phát hiện nhiễm toan đái tháo
đường
Báo cáo trên phần mềm trực tuyến

Báo cáo trên phần mềm trực tuyến cung cấp


tổng quan về các kết quả ngoại kiểm.
Báo cáo trên phần mềm trực tuyến

Biểu đồ cột thể hiện kết quả của PXN


Tóm tắt

• ISO 15189:2022 bao gồm cả xét nghiệm POCT

• Chọn chương trình ngoại kiểm có khả năng cung cấp mẫu giống với mẫu bệnh phẩm
và đạt chứng nhận ISO17043

• Mẫu ngoại kiểm RIQAS POC được cung cấp dưới dạng hộp nhỏ giọt, dễ dàng lưu trữ
và sử dụng, một mẫu ngoại kiểm dùng cho nhiều thông số và thiết bị khác nhau

• Dễ dàng theo dõi kết quả ngoại kiểm qua phần mềm trực tuyến

• Báo cáo ngoại kiểm cung cấp dưới dạng đơn giản, dễ hiểu.
Cảm ơn!
ỨNG DỤNG SERUM INDEX TỰ ĐỘNG
TRONG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
KẾTQUẢ XÉT NGHIỆM TẠI BV BẠCH MAI

TS.BS. Đào Huyền Quyên


Phụ trách khoa Hóa Sinh - Bệnh viện Bạch Mai
ỨNG DỤNG CHỈ SỐ HUYẾT THANH (SI) TỰ ĐỘNG
TRONG KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BỆNH PHẨM

TS.BS. Đào Huyền Quyên


Phụ trách Khoa Hoá Sinh - BV Bạch Mai

Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 01 năm 2024


Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng chất lượng
1 xét nghiệm

Các phương pháp đánh giá Chỉ số huyết thanh


2 (SI) trong thực hành Hóa sinh
NỘI DUNG

Ứng dụng Chỉ số huyết thanh (SI) tự động tại


3 Khoa Hóa sinh, BV Bạch Mai
XÉT NGHIỆM LÀ MỘT QUY TRÌNH PHỨC TẠP
CẦN PHẢI KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Liên quan nhiều Phòng/ Ban:


77% • Chỉ định XN
TRƯỚC XÉT NGHIỆM • Chuẩn bị bệnh nhân, lấy mẫu
• Xử lý, vận chuyển, bảo quản

• Phân loại ống/ XN, chuẩn bị máy


15% • Hiệu chuẩn, nội kiểm, ngoại kiểm
TRONG XÉT NGHIỆM • Phân tích
• Kiểm soát nhiễu

• Kiểm duyệt, phân tích, Báo cáo KQ


8% • Lưu trữ mẫu và KQ
• Nhận phản hồi, thắc mắc
SAU XÉT NGHIỆM
• Biện luận KQ vào lâm sàng

Goswami B1, Singh B, Chawla R, Mallika V. Evaluation of errors in a clinical laboratory: a one-year experience. Clin Chem Lab Med.
2010;48(1):63-6. doi: 10.1515/CCLM.2010.006.
AI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM?

Bệnh nhân
CÁC YẾU TỐ GÂY NHIỄU TRONG XÉT NGHIỆM

NỘI SINH NGOẠI SINH


- Là các chất có nguồn gốc từ mẫu bệnh phẩm - Là các chất bên ngoài

- Chỉ số huyết thanh (mỡ máu, vàng da, tán huyết), - Thuốc, các chất chuyển hoá và phụ gia
RF, Paraprotein (protein bất thường chuỗi globulin miễn - Dược phẩm chức năng
dịch)
- Dịch truyền (truyền glucose ưu trương, lactate…)
- Nồng độ chất phân tích quá cao: hiệu ứng Hook
- Chất độc
- Kháng thể bất thường: tự kháng thể, HAMA
- Một số các chế phẩm như kháng thể, digibind,…
- Chất gây phản ứng chéo: ví dụ HCO3- nhiễu CL- trong
- Ngoài ra, các bước XN như: sai ống mẫu (dùng
phương pháp ion selective electrode (ISE) hay thể
EDTA cho XN Fe, Canxi,…), bảo quản mẫu không
ketones nhiễu XN creatinine với PP Jaffé
phù hợp,…cũng gây sai lệch kết quả.
- Đặc điểm: Xảy ra ngẫu nhiên, phụ thuộc mẫu và khó
- Đặc điểm: Xảy ra ngẫu nhiên, phụ thuộc mẫu
nhận biết
và khó nhận biết

1. Catharine M Sturgeon and Adie Viljoen, “Analytical error and interference in immunoassay: minimizing risk”. Ann Clin Biochem 2011; 48: 418–432. DOI: 10.1258/acb.2011.011073
2. Goce Dimeski, “Interference Testing”. Clin Biochem Rev. 2008 Aug; 29(Suppl 1): S43–S48.
3. Sturgeon CM, Viljoen A. Analytical error and interference in immunoassay: minimizing risk. Ann Clin Biochem. 2011 Sep;48(Pt 5):418-32. doi: 10.1258/acb.2011.011073. Epub
2011 Jul 12. PMID: 21750113.
CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH GÂY NHIỄU KẾT QUẢ

• Các chỉ số huyết thanh là ước tính bán định lượng của
nồng độ hemoglobin, bilirubin và độ đục, có thể được
đo bằng các phép đo quang phổ hấp thụ trong một mẫu
(huyết thanh hoặc huyết tương) và được biểu thị bằng
các giá trị định tính (ví dụ: 1+, 2+,…) hoặc đơn vị nồng
độ (ví dụ: mg/dL) để đánh giá chất lượng mẫu.

• Các chỉ số huyết thanh thường gặp: chỉ số H (Hemolysis


- tán huyết), chỉ số I (Icterus - tăng bilirubin), chỉ số L
(Lipemia - tăng lipid máu) và gọi chung là SI hoặc HIL
ẢNH HƯỞNG CỦA TÁN HUYẾT TỚI XÉT NGHIỆM HÓA SINH

• Nghiên cứu của Douhal Y và cs thực hiện trên hệ thống Roche Diagnostics Cobas 8000
• Đánh giá mức ảnh hưởng của HI trên 73 chất phân tích

Y, Douhal. (2020). Study of Interference Produced by Haemolysis In 73 Analytical Tests. Biomedical Journal of Scientific & Technical Research. 24.
10.26717/BJSTR.2020.24.004069.
ẢNH HƯỞNG CỦA MỠ MÁU TỚI XÉT NGHIỆM HÓA SINH

Neda Soleimani , Sahand Mohammadzadeh ,a nd Fateme Asadian (2020), Lipemia Interferences in Biochemical Tests, Investigating the Efficacy of
Different Removal Methods in comparison with Ultracentrifugation as the Gold Standard, Journal of Analytical Methods in Chemistry.
ẢNH HƯỞNG CỦA BILIRUBIN TỚI XÉT NGHIỆM HÓA SINH

Nicolay A, Lorec AM, Gomez G, Portugal H. Icteric human samples: Icterus index and method of estimating an interference-free value for 16
biochemical analyses. J Clin Lab Anal. 2018 Feb;32(2):e22229. doi: 10.1002/jcla.22229. Epub 2017 Apr 11. PMID: 28397988; PMCID:
PMC6816870.
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ SI HIỆN NAY

Đánh giá bằng trực quan Đánh giá tự động trên Đánh giá bằng công nghệ chụp ảnh
máy sinh hóa trên hệ Automation

Lưu hình ảnh mẫu

20
THỰC TẾ ÁP DỤNG SI TẠI CÁC PXN TRÊN THẾ GIỚI

1405 37 Có 4 loại PXN tham gia khảo sát.


Kết quả khảo sát tại Châu Âu PXN Hóa sinh: 464/482 (96,3%) kiểm soát SI tự động
Lab nước

Cách PXN sử dụng thông tin cảnh báo SI trong việc


trả kết quả:

• Từ chối mẫu không đạt chất lượng: 5-7%


• Bỏ kết quả các XN bị ảnh hưởng bởi SI cao: ~70%
• Báo cáo kết quả XN bao gồm thông tin về yếu tố gây
nhiễu: ~20%
• Trả kết quả không kèm cảnh báo hoặc Lab chỉ lưu
hồ sơ: 2-3%

Tại Việt Nam, số PXN Hóa sinh áp dụng SI tự động


chưa phổ biến

Janne Cadamuro et al. (2019), European survey on preanalytical sample handling – Part 2: Practices of European laboratories on monitoring and
processing haemolytic, icteric and lipemic samples. On behalf of the European Federation of Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (EFLM)
Working Group for the Preanalytical Phase (WG-PRE), Biochem Med (Zagreb), 29(2):020705.
HƯỚNG TIẾP CẬN CHẤT LƯỢNG MẪU

1. Luôn kiểm tra chất lượng mẫu trước khi xét nghiệm.
2. Tốt nhất nên đánh giá chất lượng mẫu bằng phương pháp tự động.
3. Khi không có phương pháp tự động, đánh giá trực quan, so sánh màu sắc của mẫu với biểu đồ màu.
4. Kết quả chất lượng mẫu chuyển vào hệ thống mạng (LIS) phòng XN và có thể hiển thị trong kết quả trả bệnh nhân.
5. Quy định và quy đổi đơn vị.
6. Thiết lập các quy trình chuẩn cho từng xét nghiệm (SOP) có hướng dẫn, cảnh báo liên quan SI.
7. Nên tiến hành nội kiểm và ngoại kiểm với chỉ số SI.

Đánh giá chất lượng mẫu bệnh phẩm được quy định trong bộ tiêu chí của cơ quan quản lý và đánh giá năng lực PXN
(QĐ 2429, ISO 15189, CAP, CLSI…)

Lippi, G., Cadamuro, J., Von Meyer, A. & Simundic, A.-M. Practical recommendations for managing hemolyzed samples in clinical chemistry
testing. Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM) 56, 718–727 (2018).
HƯỚNG TIẾP CẬN CHẤT LƯỢNG MẪU

Lippi, G., Cadamuro, J., Von Meyer, A. & Simundic, A.-M. Practical recommendations for managing hemolyzed samples in clinical chemistry
testing. Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM) 56, 718–727 (2018).
HƯỚNG TIẾP CẬN CHẤT LƯỢNG MẪU

Lippi, G., Cadamuro, J., Von Meyer, A. & Simundic, A.-M. Practical recommendations for managing hemolyzed samples in clinical chemistry
testing. Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM) 56, 718–727 (2018).
THỰC TẾ ÁP DỤNG TẠI KHOA HOÁ SINH BẠCH MAI

Đánh giá tự động trên


máy sinh hóa

Khảo sát từ tháng 06/2022 - 10/2023, chỉ trên các hệ thống cobas 8000 của Roche:
• Trung bình ống mẫu sinh hóa: 2,000 mẫu/ ngày
• Trung bình số test sinh hóa: 18,000 test/ ngày
• Số loại XN sinh hóa đang triển khai: gần 50 loại khác nhau

Phương pháp đánh giá tự động phù hợp với các hệ thống xét nghiệm sẵn có tại Khoa Hóa sinh
20
nhằm loại bỏ sai sót, tự động hóa, có thể lưu trữ cảnh báo và đảm bảo hiệu quả chi phí
GIÁ TRỊ NGƯỠNG SI CỦA CÁC XÉT NGHIỆM: KHÔNG GIỐNG NHAU

Không thể nhớ ngưỡng từng chỉ số SI


cho từng XN, trên các hệ thống khác nhau

Khoa Hóa sinh - BV Bạch Mai tiến tới áp dụng


Cài đặt sẵn ngưỡng SI trên máy
phân tích và chặn theo ngưỡng SI tự động
hoàn toàn trên các hệ thống máy sinh hóa
hiện có, nhằm đánh giá và kiểm soát chất
lượng 100% mẫu sinh hóa.
Chặn kết quả có SI vượt ngưỡng
tự động để KTV đánh giá/ xử lý

KQ trả cho BSLS độ tin cậy cao


GIÁ TRỊ NGƯỠNG SI CỦA CÁC XÉT NGHIỆM: KHÔNG GIỐNG NHAU
THỰC TẾ ÁP DỤNG TẠI KHOA HOÁ SINH BẠCH MAI
KẾT LUẬN
• Yếu tố nhiễu hay gặp nhất trong phòng xét nghiệm lâm sàng là tán huyết,
tăng bilirubin, lipid máu tăng.
• Đo lường SI tự động cung cấp cho phòng xét nghiệm một công cụ hiệu quả
và tiêu chuẩn hóa để chủ động phát hiện khả năng gây nhiễu liên quan
đến tính toàn vẹn của mẫu của 3 yếu tố HIL.
• Mức độ ảnh hưởng tùy thuộc mức độ bất thường của SI và từng chất phân tích
cụ thể.
• Khoa lên kế hoạch xây dựng các hướng dẫn xử lý khi SI bất thường dựa trên
tài liệu tham khảo và điều kiện thực tế.
• Dự kiến áp dụng cảnh báo SI trong kết quả trả BSLS năm 2024.
Xin Trân Trọng Cám Ơn !
ĐÁNH GIÁ SỰ KHÔNG PHÙ HỢP KHI
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ SINH HÓA TẾ BÀO
NƯỚC TIỂU TỰ ĐỘNG

BS.CKI. Trang Võ Anh Vinh


Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp - Bệnh viện Bình Dân
CẢI TIẾN DỰA TRÊN
ĐÁNH GIÁ SỰ KHÔNG PHÙ HỢP
KHI NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ SINH
HÓA TẾ BÀO NƯỚC TIỂU TỰ ĐỘNG

BCV: Trang Võ Anh Vinh


Bệnh viện Bình Dân
Đặt vấn đề

• Xét nghiệm nước tiểu thường được chỉ định như một phần của quy trình khám lâm sàng và là phương
tiện giúp tầm soát chẩn đoán bệnh nhân có các bệnh lý liên quan tới đường tiết niệu.

• Để đảm bảo xét nghiệm nước tiểu được hiệu quả, trước hết việc lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu nước
tiểu phải được thực hiện chính xác.

• Theo thống kê của các nhà khoa học công bố trên tạp chí khoa học Ann Clin Biochem(2010) tỉ lệ sai số
trong giai đoạn xét nghiệm:

+ Trước xét nghiệm 49% - 73%

+ Trong xét nghiệm 7% - 13%

+ Sau xét nghiệm 38% - 66%


Đặt vấn đề

• Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sai số trước xét nghiệm thường là:

+ Đọc sai yêu cầu xét nghiệm;

+ Nhận dạng sai bệnh nhân/ bệnh phẩm;

+ Lấy nghiệm phẩm sai quy cách/ không đủ lượng;

+ Sử dụng ống đựng nghiệm phẩm không phù hợp;

+ Bảo quản, vận chuyển không đúng quy định;

+ ...
Đặt vấn đề

• Các loại mẫu bệnh phẩm:

Nhân viên y tế trực tiếp lấy - Có thể kiểm soát chất lượng
Đặt vấn đề

• Các loại mẫu bệnh phẩm:

Hướng dẫn bệnh nhân tự lấy – Không thể kiểm soát chất lượng
Đặt vấn đề

• Đối với bệnh phẩm nước tiểu:

Giai đoạn tiền phân tích trong xét nghiệm có thể được chia làm 6 giai đoạn chính:
Đặt vấn đề
• Nhận thức của bệnh nhân
về việc lấy mẫu nước tiểu
xét nghiệm ?
• Vai trò của người hướng dẫn
lấy mẫu và bác sĩ lâm sàng
khi nhận ra có sự không phù
hợp trên kết quả xét nghiệm
nước tiểu của người bệnh.

Hậu quả:
Mang lại rủi ro không cần thiết cho bệnh
nhân phải lấy lại nước tiểu, kết quả
không chính xác và mất thời gian, ....
Hướng dẫn lấy nước tiểu

Theo Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở Việt Nam của Hội Tiết niệu Thận học
Việt Nam- VUNA 2013:
Lấy nước tiểu giữa dòng đúng cách tránh ngoại nhiễm.

Lấy nước tiểu đối với bệnh nhân đặt thông tiểu: trước khi lấy nước tiểu phải rửa sạch
đầu ống thông bằng cồn 70, sau đó dùng ống tiêm vô khuẩn hút lấy nước tiểu, đảm bảo hệ thống
dẫn lưu luôn kín để tránh nguy cơ bệnh nhân bị nhiễm khuẩn ngược dòng. Không lấy nước tiểu
từ túi chứa nước tiểu vì vi khuẩn có thể tăng sinh trong túi chứa và như vậy sẽ cho số lượng vi
khuẩn không chính xác.

Lấy nước tiểu trực tếp từ bàng quang: được thực hiện bằng hai cách chọc qua da trên
xương mu, hay lấy bằng ống thông niệu đạo bàng quang hay qua nội soi bàng quang. Các phương
pháp lấy nước tiểu này đòi hỏi thủ thuật tuyệt đối vô khuẩn và tránh được nước tiểu bị nhiễm
bẩn bởi niệu đạo, tuy nhiên chỉ nên thực hiện khi BN không thể tự lấy nước tiểu giữa dòng.
Thực tế lâm sàng

• Theo khuyến cáo mới nhất của Bộ Y Tế VN và


Hội Niệu Học Châu Âu (EAU) thì chẩn đoán
NKĐTN chủ yếu dựa vào lâm sàng và 2 xét
nghiệm chính là Tổng phân tích nước tiểu
(TPTNT) bằng que nhúng 10 thông số và Cấy
nước tiểu. Tuy nhiên CNT có thời gian cấy lâu và
chi phí cao. Do đó, hiện nay đoán sơ bộ NKĐTN
vẫn chủ yếu dựa vào kết quả TPTNT 10 thông số.

• Hiện nay Bệnh viện Bình Dân xem xét nghiệm


cặn lắng nước tiểu là một giải pháp hài hòa hỗ
trợ chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

Hệ thống UN-Series
Thực tế lâm sàng

Tại bệnh viện Bình dân - Bệnh viện Ngoại khoa tiết niệu - Tổng quát:

Khoảng 2500 lượt khám/ ngày, số lượng mẫu nước tiểu 800-1000 mẫu/ngày, các bệnh nhân đến
khám với các triệu chứng đường tiểu rất đa dạng tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu khó, tiểu gấp, rất nhiều bệnh
nhân đang đặt ống dẫn lưu bàng quang...khó khăn trong việc lấy mẫu nước tiểu cũng như chất lượng mẫu.

Việc kết hợp chặt chẽ giữa lâm sàng và xét nghiệm giúp việc nhận định sự không phù hợp trong
kết quả xét nghiệm nước tiểu dễ dàng hơn, tránh được sai sót trong điều trị.
Tương tác giữa Lâm sàng và Xét nghiệm

❑ Trước khi ứng dụng Xét nghiệm Phân tích tế bào nước tiểu tự động:
❑ Chỉ có Tổng phân tích nước tiểu
❑ Ít có thông tin đối chứng
❑ Các giá trị sinh hóa
❑ Soi tươi cặn lắng nước tiểu: tốn thời gian
❑ Một số yếu tố ảnh hưởng chất lượng mẫu nước tiểu
❑ Hướng dẫn người bệnh
❑ Người bệnh không tuân thủ hướng dẫn
❑ Điều kiện lấy mẫu
❑ Bênh nhân khó lấy mẫu: phát sinh nhiều tình huống bất ngờ
❑ Sau khi ứng dụng Xét nghiệm Phân tích tế bào nước tiểu tự động:
❑ Có thêm cơ hội nhận diện sự không phù hợp
❑ Rà soát quá trình lấy mẫu nghiệm phẩm của người bênh.
❑ Lâm sàng và Xét nghiệm phối hợp
❑ Trả kết quả với giá trị tin cậy
Các giá trị bổ trợ cho nhau
Nguyên lý TPTNT 11 thông số
Phương pháp bán định lượng bằng thanh giấy
sử dụng kỹ thuật đo phản xạ quang học

9. Nitrite: Nitrate từ thức ăn bị chuyển hóa bởi vi khuẩn Gram (-) trong
nước tiểu thành Nitrite. Nitrite phản ứng với p-arsanilic tạo thành phức
hợp doazonium và kết hợp với 1,2,3,4-tetrahydrobenzoquinolin-3-ol tạo
ra màu hồng.
10. Bạch cầu - Leukocytes: Men Esterase của bạch cầu hạt xúc tác sự
thủy phân Pyrrole-amino-acid Ester tạo ra một Pyrrol khác phản ứng với
muối Diazonium tạo ra màu tím
13
ẢNH 3D MÔ PHỎNG NIỆU MẠC

14
Fluorescent Flow Cytometry - UF-5000

Những điểm đặc biệt:


- 2 kênh đo CR và SF (Nhân và Bề Mặt)
- Phương pháp Nhuộm Tế Bào Dòng Chảy Huỳnh Quang
- SF: Surface_tế bào không nhân (RBC, Tinh thể, Trụ…)
- CR: Core_tế bào có nhân (WBC, TB biểu mô, Vi khuẩn,…)
- Mỗi tế bào được phân tích và phân loại từ 4 tín hiệu
ánh sáng
15
Trình bày KQ
cặn lắng NT

16
Nước tiểu BN khi tái khám sau PTNS
cắt Bướu BQ nông

17
Nước tiểu BN khi tái khám sau NSTS Niệu quản có JJ

18
Nước tiểu BN khi tái khám sau NSTS Niệu quản có JJ

19
BN NKN khi tái khám sau điều trị ngoại trú 1 tuần

20
BN còn triệu chứng đường tiểu dưới khi đến khám ngoại trú

21
BN tiểu gấp, tiểu nhiều lần đến khám ngoại trú

Sự không phù hợp do


lấy nước tiểu sai

22
Dụng cụ lấy mẫu, cách lấy mẫu

BN không có
triệu chứng NKN
→ tư vấn lấy lại
mẫu
Mẫu bị ngoại nhiễm

Tư vấn
lấy lại NT

24
Các giá trị bổ trợ cho nhau

❑ Nhóm nguyên nhân do bênh lý:


❑ Sỏi
❑ Thông JJ trong niệu quản
❑ Thông niệu đạo
❑ OAB, LUST
❑ Sa tạng chậu
❑ ….
❑ Nhóm nguyên nhân chưa tuân thủ cách lấy nước tiểu:
❑ Tăng cường hướng dẫn: TKYK, Giấy hướng dẫn
❑ Nhắc lại
❑ Kiểm tra lại
❑ Giám sát
❑ Nhóm nguyên nhân khác:
❑ Tăng cường ý thức
❑ Nhấn mạnh vai trò của chất lượng nghiệm phẩm
Kết luận

❑ Kết quả xét nghiệm tin cậy đóng góp rất lớn cho Lâm sàng:
❑ Nhóm bệnh nhân ngoại trú
❑ Góp phần quan trọng trong việc ra quyết định điều trị
❑ Vai trò cải tiến chất lượng của nhân viên Xét nghiệm
❑ Lắng nghe, thảo luận với Lâm sàng khi phát hiện sự không phù hợp
❑ Phản hồi của Lâm sàng hỗ trợ cải tiến chất lượng:
❑ Lắng nghe bằng còn tim của người đồng đội
❑ Góp phần tạo nên sản phẩm chất lượng
❑ Lòng tin và Tình yêu
❑ Cùng nhau nghiên cứu cải tiến
THANK YOU
TRIỂN KHAI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG TRONG RÚT NGẮN
THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
MIỄN DỊCH CHO NGƯỜI BỆNH

TS.BS. Nguyễn Thị Bích Yến


Trưởng khoa Xét nghiệm - Bệnh viện Đa khoa An Sinh
TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN
GIẢM THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
MIỄN DỊCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI TRÚ
TẠI BỆNH VIỆN AN SINH

Khoa Xét nghiệm


Bệnh viện An Sinh
NỘI DUNG
1. Đặt vấn đề

2. Mục tiêu cải tiến

3. Thực trạng trước cải tiến (nhân lực, vị trí KTV, chỉ số)

4. Phân tích yếu tố ảnh hưởng/nguyên nhân gây trả kết quả trễ trước cải tiến
của PXN

5. Giải pháp việc cải tiến

6. Lập kế hoạch

7. Thực hiện cải tiến

8. Kết quả sau cải tiến

9. Đánh giá hiệu quả của hoạt động cải tiến


1. ĐẶT VẤN ĐỂ
• Xét nghiệm miễn dịch: Nhiều BN được chỉ định làm, có thời gian trả kết quả lâu
nhất trong số các xét nghiệm thường quy tại PXN.
• Dựa vào thực trạng nhân sự, máy móc trang thiết bị xét nghiệm, quy trình khám
bệnh, lưu lượng bệnh nhân đến khám bệnh hàng ngày, BV An Sinh quy định thời
gian trả kết quả các xét nghiệm miễn dịch được thực hiện tại bệnh viện là 150
phút (từ năm 2018) → vẫn có nhiều BN không hài lòng vì TG chờ đợi lâu hơn
mong muốn.

Cải tiến TG trả kết quả XN:


➢ Góp phần giảm Tg khám chữa bệnh
➢ Cải thiện sự hài lòng của người bệnh
2. MỤC TIÊU

Giảm thời gian trả kết quả xét nghiệm Miễn dịch cho
bệnh nhân ngoại trú từ 150 phút xuống còn 120 phút

Mục tiêu cụ thể:


95% kết quả xét nghiệm miễn dịch của bệnh nhân
ngoại trú được trả trong thời gian 120 phút
3. Nhân lực & vị trí làm việc
- 9 KTV, làm việc 2 nơi: Phòng lấy máu (tầng trệt, cách lab # 100m) & Lab trung tâm
(lầu 5, khác tòa nhà). Mỗi KTV đảm nhiệm nhiều vị trí khác nhau
- Các vị trí KTV:
o P. lấy mẫu
o Nhận mẫu/xử lý mẫu/nhóm máu HT mẫu
o Vị trí huyết học-ĐM-XN NT-nhóm máu HC mẫu
o SH/MD/test nhanh/soát KQ tổng thể
o Vi sinh
o Trực: XN truyền máu & SHPT
- Chuyển mẫu: Theo ống chuyển mẫu
- 1 hộ lý: Trả KQ XN đến từng khoa, liên tục
3. Chỉ số trước khi cải tiến
Thời gian trả kết quả xét nghiệm MD trong quý 1/2022

- Tổng số XN miễn dịch BN ngoại trú: 6513


- TAT: 150 phút
- Tg từ khi nhận mẫu đến khi trả kết quả ≤ 150 phút: 6233 BN (95.7%)
- Tg từ khi nhận mẫu đến khi trả kết quả ≤ 120 phút: 5614 BN (86.2%)
4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng
đến thời gian trả kết quả XN
1. Trước xét nghiệm:
- Do nhân viên: lấy mẫu thiếu; tan huyết; lấy nhầm ống; sai thông tin BN; sai chỉ định
xét nghiệm; chuyển mẫu lên lab chậm trễ;
- Do BN: Nộp mẫu tự lấy trễ, thất lạc mẫu…
2. Trong xét nghiệm:
- Do máy móc, Sinh phẩm xét nghiệm (bảo dưỡng máy định kỳ, thay hóa chất,
cal/QC lại, mẫu phải chạy lại…)
3. Sau xét nghiệm:
- Lỗi máy in, kết nối phần mềm HIS/LIS,
- Lỗi đánh máy
- Trả kết quả nhầm khoa, thất lạc kết quả…
5. Giải pháp: Cải tiến toàn bộ quy trình

Khoa khám bệnh


Trả kết quả
Nhập chỉ định (HIS)

LIS-Labconn

Kết quả trên


các hệ thống máy
P. LM: Lấy tt BN từ HIS In/ký duyệt
Cấp SID-dán ống – hẹn BN kết quả

Xét nghiệm (Lab)


Lấy máu
6. Kế hoạch hành động

1. Phối hợp với các kỹ sư IT của bệnh viện (mạng HIS-FPT) &
Labconn chỉnh sửa 1 số thông số & bổ sung cảnh báo trễ KQ trên
phần mềm LIS
2. Cải tiến quy trình nhận mẫu-quy trình XN-Soát, in& trả KQ
3. Sắp xếp lại các vị trí KTV theo luồng công việc
4. Họp khoa, phổ biến cho toàn thể nhân viên PXN, hướng dẫn cụ thể
từng vị trí
7. Thực hiện cải tiến:Tại phòng lấy mẫu
Cài đặt giờ trả kq trên phiếu hẹn BN: sau 120
phút kể từ khi nhận mẫu

TAT (Turn Around Time-Thời gian


cần thiết để hoàn thành quy trình):
Tính từ khi nhận mẫu đến khi trả
KQ, được cài đặt trên phần mềm
LIS (Labconn)-kết nối với HIS và
được in trong phiếu hẹn trả kết quả
xét nghiệm cho BN
7. Bổ sung PM LIS-Labconn
a. Đánh dấu 2 mốc cảnh báo thời gian còn lại cần trả kết quả :
o Màu vàng: Thời gian còn lại 30 phút
o Mầu đỏ: Thời gian còn lại 15 phút
b. Cài đặt thêm trên phần mềm Labconn trang phân tích nguyên nhân trả kết quả trễ:
o Do máy móc, trang thiết bị
o Do bệnh nhân (nộp mẫu tự lấy trễ, làm thêm,...)
o Do khoa lâm sàng (sửa lỗi thông tin hành chính, sai chỉ định…)
o Do nhân viên khoa xét nghiệm (lấy mẫu, xử lý mẫu, chạy mẫu, trả kết quả)
o Nguyên nhân khác: Mất điện, internet lỗi, XN lại…
c. Cài đặt lại TAT xét nghiệm miễn dịch 120 phút
7. Cài đặt – bổ sung Labconn

Cửa sổ phía trên: Chưa có KQ


- Màu đỏ: TG còn lại 15 phút Mở trang cảnh báo trễ KQ:
- Màu vàng: TG còn lại 30 phút
Nhập nguyên nhân trả KQ trễ
Cửa sổ phía dưới: Các KQ đã in
7. Phân công KTV theo cụm vị trí máy
Lab - Trực
PK - SHPT
Vi sinh

Cấp SID/lấy TT từ HIS


Phòng lấy máu
Huyết học
250-350 Nhóm máu
Xử lý mẫu
mẫu/ngày

SH& MD Nước tiểu

Đông máu

KÝ KQ In/Duyệt KQ Soát KQ
Lưu mẫu
7. Cải tiến quy trình làm việc
Công việc Trước cải tiến Cải tiến Ghi chú
Cấp SID kết nối tt Không phân biệt Phân biệt mẫu khẩn = Lọc ống nghiệm
BN từ HIS ống mẫu highlight ống nghiệm nhanh
Vận hành ống Hộ lý, kiêm trả 1 trong 3 KTV tại p. lấy máu HL tập trung trả KQ
chuyển mẫu từ P. KQ giờ cao điểm
LM
QC KTV trực KTV trực + nv QLCL xem xét Đảm bảo máy-HC
lại ổn
Bảo dưỡng máy KS máy đến bất Thống nhất KS máy đến buổi Ko phải ngừng máy
định kỳ kỳ chiều giờ cao điểm
Vị trí KTV Theo loại XN Theo cụm vị trí máy Ko phải di chuyển
nhiều
Soát KQ KTV chạy máy - KTV chạy máy -Cảnh báo trễ
- KTV vị trí MD -Giảm sót XN
7. Sau XN
Trước cải tiến Cải tiến Ghi chú
Thứ tự trả KQ → BN CC → BN CC Khoa LS có
→ khoa LS → PK (BN ngoại trú) thể xem KQ
→ PK (BN → khoa LS trên HIS
ngoại trú) trước
Sổ trả KQ Chỉ ghi trả BN Ghi tất cả BN, có ngày Khi cần, đối
nội trú, HL KXN giờ, ký nhận chiếu, ktra
tự ghi
8. Kết quả tháng 4-12/2022
- Tổng số BN ngoại trú có XN miễn dịch: 25212
- Tg trung bình từ khi nhận mẫu đến khi in KQ: 69 ± 24 phút
- Tg từ khi nhận mẫu đến khi trả kết quả ≤ 120 phút: 24200 BN (96.0%)
Số XN trả ≤ % TG XN (phút) Trung vị
Tháng n
120 phút (X ± SD) (phút)
4 1232 1139 92.5 75 ± 27 70
5 2844 2720 95.6 71 ± 25 66
6 3333 3195 95.9 71 ± 24 66
7 3534 3333 94.3 74 ± 26 69
8 3299 3189 96.7 69 ± 23 66
9 2842 2723 95.8 69 ± 25 64
10 2663 2559 96.1 67 ± 24 62
11 2473 2400 97.0 67 ± 23 62
12 2992 2942 98.3 63 ± 20 59
Total 25212 24200 96.0 69 ± 24
Tỷ lệ trả kết quả MD ≤120 phút cải thiện qua từng
tháng

%
100.0
98.0 95.9 96.7 96.1 98.3
95.6
96.0
97.0
94.0
95.8
92.0 94.3
92.5
90.0
88.0
86.0 86.2
84.0
0 2 4 6 8 10 12 14
Tháng
So sánh trước-sau cải tiến:
Trả KQ xét nghiệm MD ≤ 120 phút
%
100.0
98.0
97.5
96.0
96.0
2023:
94.0
97.5% KQ tất cả
92.0
XN/BN ngoại trú
90.0
88.0
(72.996/74.848)
86.2 được trả đúng
86.0
84.0 hẹn
82.0
80.0
T1-T3/2022 T4-T12/2022 T1-T12/2023
Phân tích nguyên nhận
các XN trả KQ trễ

Nguyên nhân trễ kết quả XN n %


Do máy móc-TTB 50 8.5
Do bệnh nhân nộp mẫu tự lấy trễ 447 76.3
Do khoa lâm sàng (P. Khám) 6 1.0
Do nhân viên KXN 57 9.7
Lý do khác 26 4.4
Tổng 586 100%
9. Kết luận & đánh giá hiệu quả cải tiến

- Từ tháng 12/2022: ≥ 95% bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện An
Sinh có xét nghiệm miễn dịch được trả trong vòng 120 phút kể từ
khi nhận mẫu
→ Điều chỉnh TAT các XN miễn dịch từ 150 phút xuống còn 120 phút.

Năm 2023:
97.5% KQ tất cả XN/BN ngoại trú (72.996/74.848) được trả đúng hẹn

Hoạt động cải tiến phù hợp với nguồn lực của khoa XN
Góp phần giảm thời gian khám-chữa bệnh cho BN
Trân trọng cảm ơn!
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
HIỆUCHUẨN

ThS. Vũ Đình Dũng


Phó Trưởng Khoa Sinh Phẩm - Trung tâm KCXN TP.HCM
Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm TP.HCM

PHÂN TÍCH, ĐÁNH


GIÁ KẾT QUẢ
HIỆU CHUẨN

Báo cáo viên: ThS. Vũ Đình Dũng


CÁC QUY ĐỊNH VỀ HIỆU CHUẨN
Luật đo lường Việt Nam 04/2011/QH13
01 Quy định về hoạt động đo lường, quyền và nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động đo lường.

Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
02 Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2

Thông tư 07/2019/TT-BKHCN
03 Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 23/2013/TT-
BKHCN

Quyết định 2429 (tiêu chí 5.11)


04 PXN có kế hoạch và thực hiện kiểm định/ hiệu chuẩn theo
quy định của pháp luật/ của nhà sản xuất đối với các TTB có
thể gây ảnh hưởng tới kết quả xét nghiệm
CÁC QUY ĐỊNH VỀ HIỆU CHUẨN
Phương tiện đo nhóm 1 Phương tiện đo nhóm 2

• Phương tiện đo được • Phương tiện đo được


sử dụng trong nghiên sử dụng để định lượng
Hiệu cứu khoa học, điều hàng hóa, dịch vụ trong
chuẩn/kiểm
định do tổ chức,
khiển, điều chỉnh quy mua bán, thanh toán,
cá nhân yêu trình công nghệ, kiểm bảo đảm an toàn, bảo Bắt buộc phải
thực hiện kiểm
cầu hoặc theo
quy định của cơ
soát chất lượng trong vệ sức khỏe cộng đồng, định
quan nhà nước sản xuất hoặc các mục bảo vệ môi trường,
có thẩm quyền đích khác không thuộc trong thanh tra, kiểm
phương tiện đo nhóm 2 tra, giám định tư pháp
và trong các hoạt động
công vụ khác

Nồi hấp thuộc danh mục các loại máy,


thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
Thiết bị phòng xét nghiệm
an toàn lao động theo Thông tư số
36/2019/TT-BLĐTBXH → Kiểm định
LỰA CHỌN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN
CÁC LĨNH VỰC THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN
STT Lĩnh vực Tên loại thiết bị
1 Pipette piston
Thể tích
2 Pipette thủy tinh
3 Nhiệt kế chỉ thị hiển thị số
4 Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
5 Nhiệt Nồi hấp
Tủ nhiệt (tủ lạnh, tủ ấm, tủ sấy, bể ủ nhiệt,
6
block ủ nhiệt, máy ủ gelcard,…)
7 Khối lượng Cân phân tích, cân kỹ thuật

8 Tốc độ vòng quay Máy ly tâm


9 Tủ ATSH Tủ ATSH
Máy phân tích huyết học/Máy xét xét
10 Máy xét nghiệm
nghiệm huyết học
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN
Số lượng đơn vị tham gia hiệu chuẩn
Năm 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Số lượng đơn vị
21 75 130 42 68 76
tham gia
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Bảng kết quả hiệu chuẩn Micropipette có thể tích từ 100 – 1000 µl
Sai số cho phép lớn nhất,
Thể tích danh nghĩa, μL Thể tích thực, μL Sai số, μL ĐKĐBĐ U, μL
Stt μL
(Nominal volume) (True volume) (Error) (Uncertainty)
(No) (mpe)
(1) (2) (3) (5)
(4)
1 1000 1003,28 -3,28 ± 8,00 3,78
2 500 505,51 -5,51 ± 8,00 3,19
3 100 100,75 -0,75 ± 8,00 2,95

Sai số = Giá trị đo – Giá trị chuẩn


➢ Độ tin cậy của
➢ Sai lệch của
kết quả đo
Số hiệu chính = – Sai số giá trị đo so
➢ Là ĐKĐBĐ
với giá trị
thành phần
thực
dùng trong tính
➢ Năng lực của
toán ĐKĐBĐ
Giá trị thực của thiết bị = Giá trị đo – Sai số thiết bị
của kết quả XN

Giá trị thực của thiết bị = Giá trị đo + Số hiệu chính


PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Bảng kết quả hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
Giá trị nhiệt kế chuẩn (oC) Giá trị nhiệt kế cần hiệu chuẩn (oC)
(Reference value) (2) (Indication) (3) Sai số
Nhiệt độ hiệu chuẩn
(oC)
(oC)
(Error)
(Temp. calibration) (1) Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình
(4)

0 0,01 0,01 0,01 0,01 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4


5 5,02 5,02 5,02 5,02 5,4 5,4 5,4 5,4 0,4
10 10,01 10,01 10,02 10,01 10,2 10,2 10,2 10,2 0,2
15 15,00 15,00 15,00 15,00 15,2 15,2 15,2 15,2 0,2

Độ không đảm bảo đo (Measurement uncertainty) (5): U= 0,1oC (k = 2, P = 95 %)

Bảng kết quả hiệu chuẩn Tủ nhiệt (tủ ấm)

Nhiệt độ cài đặt (oC) Nhiệt độ hiển thị trung bình (oC) Giá trị chuẩn (oC) Sai số (oC)
(Set temperature) (1) (Indication) (2) (Reference value) (3) (Error) (4)
37,0 35,0 34,8 0,2
Độ không đảm bảo đo (Measurement uncertainty) (5): U = 0,4 (oC) (k=2, P=95%)
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Bảng kết quả hiệu chuẩn máy ly tâm
Tốc độ vòng quay cài đặt, rpm Tốc độ vòng quay chuẩn, rpm
Stt Sai số, rpm (3) ĐKĐBĐ U, rpm (4)
(1) (2)
(No) (Error) (Uncertainty)
(Rotation speed installation) (Rotation speed standard)
1 1000 1000,8 -0,8 5,9
2 4000 4001,1 -1,1 5,9
3 7500 7502,2 -2,2 5,8
4 10000 10000,9 -0,9 6,0
5 15000 15000,0 0,0 6,2

Trường hợp giá trị sử dụng của thiết bị không có trong bảng kết quả hiệu chuẩn

𝑥2 − 𝑥1 × (𝑦 − 𝑦1 ) y: giá trị sử dụng; x: sai số cần tìm;


Công thức nội suy 𝑥 = 𝑥1 +
(𝑦2 − 𝑦1 )
y1: giá trị tiệm cận dưới của y; x1: sai số tiệm cận dưới của x;
y2: giá trị tiệm cận trên của y; x2: sai số tiệm cận trên của x.
y1, y2, x1, x2 là các giá trị đã có sẵn trong bảng kết quả hiệu chuẩn
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN

Sai số cho phép của thiết bị

Xác định
So sánh
khoảng
khoảng
giới hạn
giới hạn
sai số của
sai số
thiết bị

Mục đích sử dụng của thiết bị


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B1. Xác định khoảng giới hạn sai số của thiết bị

Lấy kết quả hiệu chuẩn tại giá trị mà PXN đang
sử dụng

Tính khoảng giới hạn sai số của thiết bị

Giá trị sai số thấp nhất Giá trị sai số cao nhất

Sai số - ĐKĐBĐ Sai số + ĐKĐBĐ


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Bảng kết quả hiệu chuẩn Micropipette có thể tích từ 100 – 1000 µl
Sai số cho phép lớn nhất,
Thể tích danh nghĩa, μL Thể tích thực, μL Sai số, μL ĐKĐBĐ U, μL
Stt μL
(Nominal volume) (True volume) (Error) (Uncertainty)
(No) (mpe)
(1) (2) (3) (5)
(4)
1 1000 1003,28 -3,28 ± 8,00 3,78
2 500 505,51 -5,51 ± 8,00 3,19
3 100 100,75 -0,75 ± 8,00 2,95

Mức thể tích danh nghĩa 500 µl

Giá trị sai số thấp nhất = - 5,51 – 3,19 = - 8,70 µl Giá trị sai số cao nhất = - 5,51 + 3,19 = - 2,32 µl

Khoảng giới hạn sai số là (-8,70; 2,32) µl


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B2. Xác định sai cho phép số của thiết bị

1. Theo khuyến cáo của nhà sản xuất

2. Máy ly tâm
Sai số cho phép: không quá 5% giá trị cài đặt của máy ly tâm (WHO, Guidelines for Maintenance of
Equipment in a Clinical Chemistry Laboratory)

3. Tủ nhiệt
❖ Nồi hấp: Sai số cho phép ± 3 oC (ISO 7218:2007 WITH AMENDMENT 1:2013 (TCVN 6404:2016))
❖ Tủ lạnh: Sai số cho phép ± 3 oC (ISO 7218:2007 WITH AMENDMENT 1:2013 (TCVN 6404:2016))
❖ Tủ đông (-80 đến -40 oC): 2 – 3 oC

4. Tủ an toàn sinh học


❖ Tiêu chuẩn EN12469:2000
❖ Tiêu chuẩn NSF/ANSI 49-2008

5. Cân phân tích, cân kỹ thuật


Tiêu chuẩn: OIML R76-1_2006 (e): Non-automatic weighing instruments - Part 1: Metrological and
technical requirements - Tests
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B2. Xác định sai cho phép số của thiết bị

6. Micropipette: Tiêu chuẩn ISO 8655-2 : 2002 7. Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: ĐLVN 137:2004
Sai số tối đa cho phép Phạm vi đo Loại nhiệt Độ chia nhỏ Sai số cho
Thể tích (oC) kế nhất (oC) phép (oC)
Pipette % Độ chính xác Độ chính xác
-35 ÷ 0 Thủy ngân 1.0 hoặc 0.5 0.5
μL ±% ±μL -35 ÷ 0 Thủy ngân 0.2 0.4
1 5.0 0.05
-56 ÷ 0 Thủy ngân 0.5 0.5
2 4.0 0.08
thalium
5 2.5 0.125
-56 ÷ 0 Thủy ngân 0.2 0.2
10 1.2 0.12
thalium
20 1.0 0.2
-200 ÷ 0 Chất lỏng 1.0 2.0
50 1.0 0.5
hữu cơ
100 0.8 0.8
0 ÷ 150 Thủy ngân 1.0 hoặc 0.5 0.5
200 0.8 1.6
500 0.8 4.0 0 ÷ 150 Thủy ngân 0.2 0.4
1000 0.8 8.0 0 ÷ 100 Thủy ngân 0.1 0.3
2000 0.8 16
5000 0.8 40 0 ÷ 100 Thủy ngân 0.2 0.4
10000 0.6 60 100 ÷ 200 Thủy ngân 0.2 0.5
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B3. Đánh giá kết quả hiệu chuẩn

ĐẠT KHÔNG ĐẠT

Khoảng giới hạn sai số < sai số cho phép và Khoảng giới hạn sai số > sai số cho phép và
phù hợp với mục đích sử dụng không phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng giới hạn sai số > sai số cho phép Khoảng giới hạn sai số < sai số cho phép
nhưng phù hợp với mục đích sử dụng nhưng không phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng giới hạn sai số phù hợp với mục đích Khoảng giới hạn sai số không phù hợp với
sử dụng mục đích sử dụng

Cân nhắc sử dụng hoặc


Tiếp tục sử dụng
bảo trì, sữa chữa
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B3. Đánh giá kết quả hiệu chuẩn

ĐẠT

Micropipette 100-1000 µl:


Khoảng giới hạn sai số < sai số cho • Mục đích sử dụng: hút hóa chất thuốc thử
phép và phù hợp với mục đích sử • Sai số cho phép (ISO 8655): ±8,00 µl
dụng • Khoảng giới hạn sai số ở thể tích 1000 µl: (-7,06; 0,50)

Nhiệt kế thủy ngân (-35 đến 50 oC) :


Khoảng giới hạn sai số > sai số cho • Mục đích sử dụng: theo dõi nhiệt độ tủ lạnh
phép nhưng phù hợp với mục đích • Sai số cho phép (ĐLVN137): ± 0,4 oC
sử dụng • Khoảng giới hạn sai số ở 5 oC : (0,3; 0,5)
→ Khi đọc giá trị trên nhiệt kế thì trừ đi sai số để có
giá trị nhiệt độ thực
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
B3. Đánh giá kết quả hiệu chuẩn

KHÔNG ĐẠT

Micropipette 100-1000 µl:


Khoảng giới hạn sai số > sai số • Mục đích sử dụng: pha mix PCR
cho phép và không phù hợp với • Sai số cho phép (ISO 8655): ±8,00 µl
mục đích sử dụng • Khoảng giới hạn sai số ở thể tích 100 µl: (-9,06; 2,50)

Nồi hấp:
• Mục đích sử dụng: tiệt trùng rác thải y tế từ phòng vi
sinh (nhiệt độ ≥ 121 oC)
• Nhiệt độ hiển thị: 121 oC
Khoảng giới hạn sai số < sai số
• Sai số: 1,5 oC
cho phép nhưng không phù hợp
• Sai số cho phép: ±3,00 µl
với mục đích sử dụng
• Khoảng giới hạn sai số: (-2,50; 0,50)
→ Nếu nồi hấp cài đặt ở 121 oC và sai số 1,5 oC thì nhiệt
độ thực của nồi hấp chỉ 121 – 1,5 = 119,5 oC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HIỆU CHUẨN
Đảm bảo việc đánh giá kết quả hiệu chuẩn được chính xác

Gửi thiết bị hiệu chuẩn kèm theo phụ kiện mà PXN đang
sử dụng (đầu côn micropipette, đầu dò nhiệt kế,…)

Yêu cầu thực hiện hiệu chuẩn ở giá trị cài đặt mà PXN
đang sử dụng

Thực hiện hiệu chuẩn theo đúng khuyến cáo hoặc khi có
sữa chữa thiết bị
THANK YOU
THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC CÔNG TY
 Tài trợ 
XÉT NGHIỆM XÉT NGHIỆM TIỀN SẢN GIẬT CHỈ SỐ HUYẾT PSA NỒNG ĐỘ XANTHOCHROMIA
VITAMIN B12 XÉT NGHIỆM BNP
AMH XƯƠNG THANH THẤP

Nội kiểm xét nghiệm Vitamin B12

Nội kiểm xét nghiệm Vitamin B12 được thiết kế để cung cấp giải pháp chất lượng cao, tiết kiệm chi
phí để sử dụng trong việc xác định định lượng Active Vitamin B12 trong huyết thanh và huyết tương
người

Chất phân tích


Active Vitamin B12 (Holotranscobalamin/HoloTC)

Mô tả Đóng gói Cat. No.

Active Vitamin B12 Level 1 3 x 2 ml VB10524

Active Vitamin B12 Level 2 3 x 2 ml VB10525

Nội kiểm xét nghiệm AMH (Anti-Müllerian Hormone)

Randox Acusera AMH được thiết kế để sử dụng làm chất nội kiểm bên thứ ba cho xét nghiệm định
lượng AMH.

Chất phân tích


Anti-Müllerian Hormone (AMH)

Mô tả Đóng gói Cat. No.

AMH Control Level 1 3 x 2 ml AMH10509

AMH Control Level 2 3 x 2 ml AMH10514

AMH Control Level 3 3 x 2 ml AMH10515

AMH Control Level 4 3 x 2 ml AMH10516

Nội kiểm xét nghiệm BNP

Nội kiểm Acusera BNP mới được thiết kế để sử dụng cho các xét nghiệm định lượng BNP trong huyết
thanh và huyết tương người. Nội kiểm bên thứ ba mang lại đánh giá độc lập, khách quan về phân tích
hiệu suất, giúp đảm bảo kết quả chính xác và đáng tin cậy cho bệnh nhân.

Chất phân tích


Brain Natriuretic Peptide (BNP)

Mô tả Đóng gói Cat. No.

BNP Controls (Beckman) 3 x 1 x 1 ml CQ10520

BNP Controls (Abbott) 3 x 1 x 1 ml CQ10521

BNP Control (Siemens) 3 x 1 x 1 ml CQ10522


Nội kiểm xét nghiệm chỉ dấu xương (huyết thanh)

Nội kiểm xét nghiệm chỉ dấu xương trong huyết thanh được thiết kế để sử dụng cho các xét nghiệm
định lượng Procollagen Type 1 N-Terminal Propeptide (P1NP), N-MID Osterocalcin (OC) và Bone
Alkaline Phosphatase (B-ALP) trong mẫu huyết thanh. Nội kiểm được sản xuất ở dạng đông khô, có
sẵn giá trị mục tiêu nên phù hợp sử dụng trên máy phân tích tự động.

Chất phân tích


PINP | N-MID Osteocalcin | Bone-ALP
Mô tả Đóng gói Cat. No.

Bone Markers (Serum) Control Level 1 6 x 2 ml SBM10574

Bone Markers (Serum) Control Level 2 6 x 2 ml SBM10587

Bone Markers (Serum) Control Level 3 6 x 2 ml SBM10588

Nội kiểm xét nghiệm tiền sản giật

Nội kiểm xét nghiệm tiền sản giật được thiết kế để sử dụng cho các xét nghiệm định lượng yếu tố
tăng trưởng bánh nhau (PIGF) và tyrosine kinase-1 (sFlt-1) trong huyết thanh và huyết tương người.
Nội kiểm xét nghiệm tiền sản giật có giá trị mục tiêu cho trước, phù hợp để sử dụng trên nhiều thiết
bị phân tích miễn dịch khác nhau

Chất phân tích


sFlt-1 | PIGF
Mô tả Đóng gói Cat. No.

Pre-eclampsia Level 1 3 x 2 x 2 ml PE10527

Pre-eclampsia Level 2 3 x 2 x 2 ml PE10528

Pre-eclampsia Level 3 3 x 2 x 2 ml PE10529

Nội kiểm chỉ số huyết thanh

Nội kiểm được thiết kế để theo dõi phản ứng của thiết bị và khả năng phát hiện các mẫu tan máu,
vàng da hoặc mỡ máu có thể ảnh hưởng đến kết quả của bệnh nhân. Nội kiểm chỉ số huyết thanh sẽ
báo cáo định tính theo các mức -, +, ++ và +++ đối với mẫu tan máu, vàng da và mỡ máu.

Chất phân tích


Haemolysis (H) | Icterus (I) | Lipemia (L)

Mô tả Đóng gói Cat. No.

Serum Indices Control 4 x 5 ml SI10448


Nội kiểm PSA nồng độ thấp

Nội kiểm PSA nồng độ thấp mang đến giải pháp trong việc theo dõi hiệu suất của các xét nghiệm
định lượng nồng độ PSA thấp. Chát nội kiểm này đã được tối ưu hóa để sử dụng với hệ thống Roche
nhưng vẫn phù hợp để sử dụng trên nhiều nền tảng khác.

Chất phân tích


Total PSA

Mô tả Đóng gói Cat. No.

Ultra-Low PSA Control 6 x 1 ml TU10523

Nội kiểm Xanthochromia

Nội kiểm Acusera Xanthochromia được thiết kế để cung cấp giải pháp chất lượng cao, tiết kiệm chi
phí trong việc theo dõi hiệu suất của Bilirubin và Oxyhaemoglobin trong dịch não tủy (CFS) bằng máy
đo quang phổ. Nội kiểm Xanthochromia được sản xuất ở dạng lỏng, thành phần có nguồn gốc từ
người, phù hợp sử dụng trên các máy phân tích quang phổ UV khác nhau.

Chất phân tích


Oxyhaemoglobin | Bilirubin
Mô tả Đóng gói Cat. No.

Xanthochromia Positive Control 6 x 4 ml XN10505

Xanthochromia Negative Control 6 x 4 ml XN10502


CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI
KIỂM RIQAS MỚI 2022/2023

Ngoại kiểm Ngoại kiểm Huyết thanh Ngoại kiểm Chỉ


Bilirubin Sơ Sinh học (Anti-SARS CoV2) số Huyết thanh
RQ9191 RQ9193 RQ9194

Ngoại kiểm Cytokines Ngoại kiểm Vi sinh Ngoại kiểm AMH


RQ9195 (Định danh vi khuẩn) RQ9198
RQ9197

randox.com marketing@randox.com

Product availability may vary from country to country. Some products may be for Research use Only.
For more information on product application and availability, please contact your local Randox Representative.

CSQL - RIQAS new programmes ad JAN23.indd 1 13/01/2023 13:38


Định danh và phân loại chủng
trong cùng một ngày

Hệ thống định danh nhanh vi sinh vật


MALDI Biotyper® sirius one
Định nhanh nhanh chóng bằng công nghệ khối phổ MALDI-TOF

◼ Thời gian định danh: bé hơn 1 phút


◼ Thư viện: 4,700 loài, bao gồm vi khuẩn, nấm men, nấm sợi
◼ Định danh trực tiếp từ chai cấy máu dương tính
◼ Ứng dụng phát hiện vi khuẩn kháng kháng sinh

Hệ thống phân loại chủng vi sinh vật cho kiểm soát nhiễm
khuẩn và dịch tễ IR Biotyper®
Công nghệ quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier
◼ Phân loại các chủng nhanh chóng trong vòng < 3 giờ
◼ Ứng dụng phổ biến cho nấm men và nấm sợi
◼ Dùng trong kiểm soát nhiễm khuẩn và điều tra dịch tễ
◼ Kết nối với Hệ thống định danh vi sinh vật MALDI Biotyper® và
mạng LIS

Công ty TNHH Trang Thiết Bị Y Tế Trần Danh


Số 14, đường 36, phường Tân Quy, quận 7, Tp. HCM
SĐT: 028 22 536 106, Email: nguyennga@tdmedical.vn
Định danh nấm sợi bằng
Hệ thống khối phổ MALDI Biotyper
▪ Định danh nấm sợi là thách thức không hề nhỏ đối với các
phòng xét nghiệm vi sinh. Tuy nhiên, dưới quá trình cải tiến
liên tục của Bruker, hệ thống khối phổ MALDI Biotyper cho
phép kỹ thuật viên định danh dễ dàng các mẫu nấm sợi đầy
thử thách này.
▪ Phương pháp “Phết trực tiếp sợi nấm” có thể được sử dụng
dễ dàng trong hầu hết các trường hợp, khi sợi nấm phía rìa .
có thể nhìn thấy rõ ràng và có thể được lấy dễ dàng.

Quy trình “Phết trực tiếp sợi nấm”

Dùng que tăm ướt để lấy sợi nấm


2
Nhỏ axit formic lên đĩa phết
mẫu MBT Biotarget 96.
1 ở phía rìa của nấm sợi.

Sợi nấm được bôi lên giọt axit formic có sẵn trên đĩa phết
mẫu dùng một lần MBT Biotarget 96, sau đó giải phóng các
3
protein, đợi khô và thêm một giọt chất nền HCCA.

Sấy khô đĩa chứa mẫu trong điều kiện được kiểm
soát ở nhiệt độ cao, sử dụng MBT FAST™ Shuttle,
4
đảm bảo quá trình kết tinh chuẩn hóa của chất nền
đồng thời đẩy nhanh quá trình sấy khô.

Công ty TNHH Trang Thiết Bị Y Tế Trần Danh


Số 14, đường 36, phường Tân Quy, quận 7, Tp. HCM
SĐT: 028 22 536 106, Email: nguyennga@tdmedical.vn
TẦM NHÌN PHÒNG XÉT NGHIỆM.
SÁNG KIẾN CỦA CHÚNG TÔI.
ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO PHÒNG XÉT NGHIỆM.
Alinity là hệ thống xét nghiệm thế hệ mới của Abbott, dùng trong nhiều lĩnh vực xét nghiệm, được thiết kế để
đơn giản hóa việc chẩn đoán đồng thời giúp nâng cao hiệu quả điều trị bệnh nhân.

Alinity giúp việc tương tác giữa nhân viên, thiết bị và hệ thống thông tin được tinh gọn, cho phép phòng xét nghiệm
định nghĩa lại hiệu quả của mình và cả tổ chức.

PHÒNG XÉT NGHIỆM TRUNG TÂM


Alinity ci-series & Alinity h-series

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XÉT NGHIỆM TẠI CHỖ


Alinity PRO* i-STAT Alinity

Đạt kết quả chăm sóc sức khỏe tốt hơn một cách đo lường được với giải pháp chuyên biệt
của chúng tôi bao gồm nguồn lực dồi dào, hệ thống hài hòa và hiểu biết thông minh.

NGUỒN LỰC DỒI DÀO HỆ THỐNG HÀI HÒA HIỂU BIẾT THÔNG MINH
Đội ngũ chuyên gia tham vấn Một danh mục hài hòa về thiết bị, Danh mục Giải pháp Sức khỏe
tổng thể ở tầm doanh nghiệp giúp xét nghiệm, giải pháp công nghệ Kỹ thuật số AlinIQ của Abbott
phát triển giải pháp chuyên biệt thông tin và giải pháp tự động hóa mở ra những hiểu biết
cho mỗi phòng xét nghiệm. giúp tinh gọn vận hành. thông minh, hữu ích trong
toàn bộ quy trình chẩn đoán
giúp đạt được sự xuất sắc trong
vận hành và lâm sàng.
2 *Alinity PRO sẵn có trên Alinity ci-series và Alinity s.
LINH HOẠT

KHẢ NĂNG MỞ RỘNG LIỀN MẠCH ĐÁP ỨNG


VỚI SỰ THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG MẪU XÉT NGHIỆM

Alinity ci-series

TÍCH HỢP LÊN ĐẾN BỐN MÔ


ĐUN TRONG 14 CẤU HÌNH
KHÁC NHAU

∙ Tích hợp lên đến bốn mô đun của hệ


thống sinh hóa và miễn dịch, tất cả đều
được kiểm soát trên một mô đun điều
khiển hệ thống duy nhất.

∙ Hệ thống Alinity ci linh hoạt và có thể


mở rộng kết nối đem đến công suất và
khả năng chứa cao hơn, cho phép dễ dàng
thêm mô đun khi lượng mẫu tăng lên, mà
không cần phải thay thế hệ thống xét
nghiệm hiện hành.

∙ Dòng Alinity ci có thể hỗ trợ các phòng


xét nghiệm có lượng mẫu khác nhau
trong hệ thống mạng lưới bệnh viện với
nhiều cấu hình đa dạng.

6
ĐỘ TIN CẬY CAO

HIỆU SUẤT XÉT NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CAO


ĐƯỢC XÂY DỰNG TRÊN CÔNG NGHỆ VÀ
THIẾT KẾ ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG MINH
Phòng xét nghiệm phải đối mặt với áp lực trả kết quả chính xác và kịp thời mỗi ngày. Danh mục đa dạng các xét nghiệm
khác biệt cho kết quả nhất quán và tương quan giữa các thiết bị.

GIÁ TRỊ CỦA CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG MINH

Mô đun ICT
Công nghệ chip tích hợp, dễ dàng
lắp đặt, phân tích Na+, K+ và Cl- với
CVs ≤1%. Mỗi mô đun có thể xử lý
60,000 xét nghiệm và bảo dưỡng Phát hiện bọt khí và máu đông
tự động. Công nghệ đo chênh áp mẫu có thể
phát hiện bóng khí, bọt và máu đông
để xác nhận tính toàn vẹn và lực hút
Công nghệ SmartWash phù hợp của mẫu.

Công nghệ SmartWash ngăn ngừa


sự nhiễm chéo giữa các mẫu có ý
nghĩa lâm sàng (≤0.1 ppm) và loại bỏ FlexRate
nhu cầu dùng thêm vật tư tiêu hao.
FlexRate mở rộng phạm vi tuyến
FlexRate Main Read Time
Read Time

tính của các xét nghiệm enzyme để


Absorbance

S R1 R2 Photometric Reads
For illustration purposes. Not actual result data.
cho kết quả ngay trong lần chạy đầu
CHEMIFLEX tiên và giảm tần suất chạy lại mẫu.
Công nghệ hoá phát quang với
phương thức xét nghiệm linh hoạt,
kết hợp với thiết kế xét nghiệm tối
ưu, cho hiệu quả xét nghiệm cao. Phát hiện yếu tố nhiễu trong mẫu
Đo độ tán huyết, hoàng đản, và mỡ
HEMOLYSIS

NADH
ICTERUS
máu giúp giảm nguy cơ báo cáo kết
Không bị nhiễu bởi Biotin LIPEMIA quả không chính xác do bị nhiễu.

Xét nghiệm được thiết kế không sử


dụng phương pháp bắt giữ
streptavidin. Đảm bảo độ chính xác
của kết quả và phân tích kịp thời.
10
GIẢI PHÁP CẢNH BÁO LIÊN TỤC
TR ONG PHÒNG XÉT NGHIỆM
TỐI ĐA THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA THIẾT BỊ VỚI
SỨC MẠNH CỦA CẢNH BÁO DỰ ĐOÁN TỪ ABBOTT

CẢNH BÁO DỰ ĐOÁN ĐỘC QUYỀN CỦA ABBOTT GIÚP BẠN


PHÁT HIỆN VẤN ĐỀ CỦA THIẾT BỊ TRƯỚC NHIỀU TUẦN

Tại Abbott, chúng tôi hiểu rằng thời gian ngưng hoạt động giúp phát hiện lỗi của thiết bị trước nhiều tuần. Với tính
ngoài dự kiến có thể tạo ra những tác động tiêu cực trong năng cảnh báo trước được cải tiến, các kỹ sư dịch vụ kỹ
hệ thống chăm sóc sức khỏe. Đó là lý do Giải pháp Chẩn thuật của chúng tôi tập trung cao độ vào việc khắc phục sự
đoán liên tục trong phòng xét nghiệm giúp tăng thời gian cố và đưa ra giải pháp, giúp tăng thời gian hoạt động và
hoạt động của thiết bị. Chúng tôi làm điều này bằng cách năng suất, từ đó nâng cao chất lượng chăm sóc bệnh nhân.
tận dụng khả năng học hỏi về máy móc, trí tuệ nhân tạo,
ONEVIEW APP
24/7 monitoring system
informs Resourceful
Advocates of your
instrument status remotely.

HƯỚNG GIẢI
QUYẾT DỰ ĐOÁN
Từ xa hoặc
ABBOTTLINK™
Truyền và
nhận dữ liệu
19+
NĂM LỊCH SỬ VỀ
DỮ LIỆU VÀ 5 TỶ HỒ SƠ
trực tiếp CỦA THIẾT BỊ
DỮ LIỆU THIẾT BỊ
ĐÃ GHI NHẬN

56 %
GIẢM SỰ CỐ NGƯNG HOẠT ĐỘNG
CỦA THIẾT BỊ TRÊN TOÀN CẦU*
CẢNH BÁO
DỰ ĐOÁN
Gửi cho đại diện
về Kỹ thuật
THUẬT TOÁN
NÂNG CAO
Phân tích dữ liệu
600+
LINH KIỆN THIẾT BỊ
ĐƯỢC THEO DÕI QUA
GIẢI PHÁP TỔNG THỂ CỦA ABBOTT

CẢNH BÁO DỰ ĐOÁN LÀ MỘT PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ CẢM BIẾN CHỦ ĐỘNG,
MỘT TRONG BA TRỤ CỘT CỦA GIẢI PHÁP CẢNH BÁO LIÊN TỤC TRONG PHÒNG XÉT NGHIỆM.

CÔNG NGHỆ CẢM BIẾN CHỦ ĐỘNG QUY TRÌNH KỶ LUẬT NGUỒN LỰC DỒI DÀO

“Cảnh báo dự đoán của Abbott là một điểm thực sự khác biệt Kế hoạch dự đoán của Abbott cung cấp
giải pháp duy nhất của ngành công nghiệp trên toàn cầu

99
so với các nhà cung cấp khác, giúp tránh các sự cố và giảm
thời gian thiết bị ngưng hoạt động không cần thiết. Điều này %
Đảm bảo thời gian hoạt động**
hỗ trợ bởi công nghệ, quy trình
không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng mà còn là sự tin tưởng và con người của chúng tôi.
và hài lòng của khách hàng.”

Mr. Harianto, Operational Director Praminta Lab, Indonesia

CORELABORATORY. ABBOTT
*Dựa trên dữ liệu về sinh hóa và miễn dịch của ARCHITECT.
**Dựa trên kế hoạch dịch vụ của bạn. Liên hệ với đại diện Abbott để biết thêm chi tiết.
GI
ẢIPHÁPTỰ ĐỘNGHÓA
PHÒNGXÉTNGHIỆM SI
NHHỌCPHÂNTỬ
Khaiphát
iềm năngt
hựcs
ựcủaphòngxé
tnghi
ệm

cobas®6800 cobas®8800
cobas®5800 1
056kếtquả/08gi

384kếtquả/08gi

1
44kếtquả/08giờ

Tựđộng Tí
chhợp
•Tựđộnghoànt oàntừbướcnạpmẫu, Kếtnốidễdàngvớicơsởhạtầngcôngnghệ
vậnchuyểnvàchuẩnbịmẫu,đếncác t
hôngtinhi
ệncó LIS.
bướckhuếchđại
,tí
nhtoánvàgửikếtquả. Khảnăngtíchhợpvớihệt
hốngtiềnphântí
ch
Li
nhhoạtt
rongquytrì
nhnạpmẫu, t
ạodựnggiảipháptựđộnghóa.
thuốct
hửvàvậttưtiêuhao.

Chuẩnhóa Hợpnhất
Hệthốngcobas®5800/
6800/8800có Chạyđược 90% xétnghiệm
chungdanhmục,hóachấtxétnghiệm. t
hườngquytrêncùngmộthệt hống
Giaodi
ệnsửdụngvàquytrì
nhvậnhành Chophépchạyxétnghiệm t
ựphátt r
iển
thốngnhất LDT vàxétnghi
ệm chẩnđoáninvitr
oI VD
t
rêncùngmộthệt hống.

DANHMỤCXÉTNGHI
ỆM
BỆNHLÂYTRUYỀN
QUAĐƯỜNGTÌNHDỤC

*Mộtsốxétnghi
ệm cót
hểkhông/chưal
ưuhànht
ạiđị
aphương,vuil
òngl
i
ênhệRocheđểbi
ếtt
hêm chit
iết

Máyt áchchiếtvàRealTi mePCRt ựđộng Sốlưuhành:


cobas®5800I nstrument|cobas®6800Syst em|cobas®8800System 2200204ĐKLH/BYTTB CT
Mãsảnphẩm:08707464001 |05524245001|0541 2722001 2300021ĐKLH/BYTTB CT
Hãngsảnxuất ,nướcsảnxuất : 2200277ĐKLH/BYTTB CT
RocheDi agnosticsInt
ernati
onalLt
d.,ThụySỹ Chủsởhữusốl ưuhành:CÔNGTYTNHHROCHEVI ỆTNAM molecul
arworkar
ea.
com
Chủsởhữu,nướcchủsởhữu:RocheMol ecularSystems,I
nc.
,Mỹ Tầng27,TòanhàPearlPl
aza,561
AĐiệnBiênPhủ,Phường25, chandoan.
roche.
com
Sốvănbảncôngbố:09/ 23/CBQC/RV QuậnBìnhThạnh,ThànhphốHồChíMinh
Sốtàili
ệu:MC VN 00875
Inform II
Thông số kỹ thuật
• Loại mẫu: máu toàn phần ở mao mạch, tĩnh mạch,
động mạch và máu của trẻ sơ sinh (sử dụng để xét nghiệm
tại chỗ bởi nhân viên y tế, không dùng cho tự xét nghiệm);
• Thể tích máu: 0,6 µl;
• Thời gian đo: 5 giây;
• Phạm vi đo: 10-600 mg/dL
(0,6-33,3 mmol/L);
• Dung lượng bộ nhớ:
- 1.000 kết quả
- 5.000 ID người vận hành
- 4.000 ID bệnh nhân;
• Giao diện vận hành chính thông qua
màn hình cảm ứng và nút bật/tắt;
• Quét mã vạch (lô que thử, mẫu đối chứng,
bệnh nhân và ID người vận hành) ở nhiều
định dạng được hỗ trợ;
• Chuyển dữ liệu lưu trữ sang hệ thống
quản lý dữ liệu qua giao tiếp không dây
(WLAN, tuỳ chọn) hoặc base unit (LAN)

* Tài liệu tham khảo:


- Hướng dẫn sử dụng máy đo đường huyết Accu-chek® Inform II
- Hướng dẫn sử dụng que thử đường huyết Accu-chek® Inform II

TỔNG ĐÀI CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

1800599991
MIỄN PHÍ CUỘC GỌI TOÀN QUỐC

CÔNG TY TNHH ROCHE VIỆT NAM


Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza
561A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT + 84 28 3810 1888 | Fax + 84 28 3810 1999
Số tài liệu: MC-VN-00887
Inform II
Danh mục xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch toàn diện cho từng giai đoạn của bệnh lý tim mạch

Phòng ngừa Sàng lọc Chẩn đoán Tiên lượng Phân tầng nguy cơ Lựa chọn liệu pháp Theo dõi
ApoA1/ApoB + + +
Cholesterol + + + +
Triglycerides + + +
CK-MB +
cTnI + +
cTnT/cTnT-hs + + +
Myoglobin +
NT-proBNP + + + + + +
Creatinine +
GDF-15 +
HbA1C +
hsCRP +
Electrolytes +
Platelet function + +
sdLDL* + + +
Lp(a) + +
Homocysteine +** + +

*Available on c501/502/701/702. Availability c 503 and c 303 H2 2023 **Certain population groups

Sources: Serum Work Area Parameterlists (CC ACaDia MC—08235, IA ACaDia MC—06969
1
Danh mục xét nghiệm toàn diện cung cấp giá trị lâm sàng cao

Diabetes Inflammation Gastro- Therapeutic Drugs of


Control & Immunology Renal Anemia Cardio Metabolism Oncology enterology ISDs Drugs Abuse
GLUC LAMBA NGAL FE HCY LACT B2MG fCAL CICLO LIDO EDDP
C-Pep C3C CREA FERR APOA CA ACP GGT EVERO QUIN 6AM
Insulin C4 UA sTfR hs-CRP MG KL FLC GLDH TACRO ACETA ETG
HbA1c CRP UREA UIBC APOB PHOS CHE SIRO CARB OPIA
FRUC CERU Malb TRANS MYO TP AMYL TMPA THEO AMP
KAPPA TP-U CHOL CO2 ALP SALI ETOH
IgG A1M CK K LDH LI OXY
HGLOB CYC C LDL-C NA AMYL-P AMIK BARB
ASLO CK-MB CL AST DIGI HYD
IgM HDL-C ALB NH3 VALP PCP
AAGP sdLDL HBDH LIP PHNO BENZ
IgA TRIGL ALT GENT LSD
PRE ALB Lp(a) A2M DIGO PPX
AAT HBDH PHNY BUP
RF-II BIL-D NAPA METH
fCAL BIL-T PRIM COCA
TOBRA THC
VANCO MTQL
PROC COT
MTX

Serum Work Area Parameterlists (CC ACaDia MC—08235, IA ACaDia MC—06969)

1
MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
ACL TOP FAMILY 50 SERIES

NỀN TẢNG CHUẨN HÓA CHO TOÀN BỘ HỆ THỐNG PHƯƠNG PHÁP QUANG HỌC
CHẤT LƯỢNG CAO - KẾT QUẢ VƯỢT TRỘI

Đồng nhất kết quả


MENU XÉT NGHIỆM TOÀN DIỆN
HÓA CHẤT DẠNG LỎNG - ĐỘ ỔN ĐỊNH CAO
Đồng nhất thuốc thử và
tiêu hao

Tương đồng về cách


vận hành và tính năng

Tương đồng về
giao diện làm việc

TÍNH NĂNG TIỀN PHÂN TÍCH


60% lỗi trong phòng xét nghiệm liên quan đến giai đoạn tiền phân tích
Theo báo cáo Errors in a stat laboratory: types and frequencies 10 years later - ClinChem 2007 Jul;53(7):1338-42.

KIỂM TRA SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHẤT GÂY NHIỄU (H-I-L CHECK)

Ngưỡng Hemolysis Icteric Lipemia (HIL) :


1) Duy nhất được FDA Mỹ phê duyệt cho ngưỡng HIL check
2) Xét nghiệm đặc hiệu và Chất gây nhiễu đặc hiệu
3) Phù hợp với yêu cầu hướng dẫn sử dụng

KIỂM TRA THỂ TÍCH KIỂM TRA CỤC ĐÔNG VI THỂ

Đảm bảo đúng tỷ lệ mẫu & chất chống đông (9:1) Cảm biến áp suất kim hút mẫu giúp phát hiện cục đông
Quá trình kiểm tra mẫu ngay trên ống mẫu bệnh nhân

HÃNG ĐÔNG MÁU DUY NHẤT CÓ ĐẦY ĐỦ 3 TÍNH NĂNG TIỀN PHÂN TÍCH
ĐƯỢC CƠ QUAN FDA (MỸ) PHÊ DUYỆT
MITALAB
NÂNG TẦM CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM TẠI VIỆT NAM

Sử dụng CHỈ SỐ SIX SIGMA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


xét nghiệm hóa sinh trên dòng máy BECKMAN COULTER AU

Cho biết tần suất một sai phạm


hoặc lỗi có thể xảy ra
SIX
Giá trị càng cao thì khả năng sigma
xảy ra lỗi càng thấp

>20 xét nghiệm hóa sinh trên


máy Beckman Coulter AU
đạt 6 Sigma

Sử dụng CHỈ SỐ LIH


Hỗ trợ kiểm soát chất lượng mẫu hiệu quả

Một số yếu tố L - Lipemia - Mỡ máu


Yêu cầu
của mẫu bệnh
trong
phẩm ảnh hưởng Thực hành
I - Icterus - Vàng da tốt Phòng Xét
đến độ chính xác nghiệm
của xét nghiệm
bao gồm: H - Hemolysis - Tán huyết
2429/
QĐ-BYT
VAI TRÒ CỦA XÉT NGHIỆM LIH
CẢNH BÁO các yếu tố gây nhiễu
GIẢM THIỂU sai sót tiền phân tích
ĐẢM BẢO chất lượng xét nghiệm ISO 15189

TỐI ƯU Có cờ cảnh báo LIH trực tiếp


CAP

khi có LIS/HIS trên Phiếu trả kết quả xét nghiệm thông qua LIS/ HIS
GIẢI PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP CHO
PHÒNG XÉT NGHIỆM

Danh mục QC độc lập hạn chế Chương trình


sản phẩm QC các lỗi quan trọng đào tạo cập nhật
toàn diện về mặt y học kiến thức QC

Quản lý dữ liệu nội kiểm của PXN


dễ dàng, trực quan

Hỗ trợ đạt được các điều kiện của


ISO 15189, 2429, CAP

Liên kết 29 000 PXN tạo nên


Phần mềm Unity Real Time
(URT) với hơn 30 năm Chương trình so sánh liên phòng
kinh nghiệm (Unity Interlab Program) lớn nhất thế giới.
TỰ TIN VÀO KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VỚI
CÁC SẢN PHẨM BIO-RAD
NỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM
Nhiều thông số, sử dụng trên nhiều hệ thống, nhiều
phương pháp khác nhau giúp giảm thiểu chi phí chìm
(dead volume).
Nội kiểm huyết học sử dụng trên nhiều thiết bị:
Siemens, Abbott, Beckman Coulter, Sysmex.
Nhóm Peer group lớn nhất thế giới (trên 29.000
phòng xét nghiệm và 50.000 thiết bị) giúp phòng xét
nghiệm dễ dàng so sánh liên phòng.
InteliQ: QC thông minh, tự động nhập dải tham chiếu

NGOẠI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM


17 chương trình ngoại kiểm tra chất lượng
Chứng nhận quốc tế ISO 17043 và ISO 13528
Hệ thống nhóm Peer groups lớn nhất thế giới
Dễ dàng đăng ký, thay đổi thông số, chỉnh sửa kết
quả sau khi nhập
Có phiên bản EQAS mobile.

PHẦN MỀM QUẢN LÝ DỰ LIỆU NỘI KIỂM URT


Nhập kết quả hoàn toàn tự động
Quản lý dự liệu tập trung, đa dạng biểu đồ, báo cáo
Tham gia chương trình so sánh liên phòng
Tư vấn áp dụng các quy tắc Westgard
Tự động tính toán các chỉ số thống kê về quản lý chất
lượng như Six-sigma
Cảnh báo kết quả nội kiểm bị out ngoài dải
PHẦN MỀM QUẢN LÝ TRUNG TÂM THỬ NGHIỆM
vLIMS – Giải pháp ột phá ể quản lý quy trình công việc trong phòng thí nghiệm, tối ưu hóa
việc tổng hợp và phân tích dữ liệu.

Quản lý mẫu
Quản lý thử nghiệm
kho vật tư, Quản lý quy trình
hoá chất thử nghiệm

Quản lý tài sản Quản lý hợp ồng

Quản lý
Quản lý công nợ
báo cáo thống kê

Quản lý Quản lý
công việc khách hàng

Cổng thông tin Hỗ trợ & chăm sóc


iện tử khách hàng

Phần mềm quản lý trung tâm thử nghiệm (vLIMS) ược thiết kế theo tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2017 với nhiều phân hệ chức năng tiên tiến, quản lý hiệu quả và toàn diện quy trình
thử nghiệm từ khi nhận mẫu ến khi trả kết quả thử nghiệm, ược xây dựng trên a nền tảng
giúp cải thiện công việc hiệu quả, tăng ộ chính xác và tiết kiệm ược nhân lực.

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI: orenda.vn 024.6254.3686 contact@orenda.vn


LỢI ÍCH CỦA vLIMS
Phần mềm phù hợp với
phòng LAB trong các lĩnh vực
Ộ CHÍNH XÁC Thử nghiệm nước (Nước ăn uống, nước sinh hoạt,
nước mặt, nước thải y tế, nước chạy thận nhân tạo, …)
vLIMS giúp các phòng thử nghiệm tạo ra
Quan trắc môi trường (Môi trường không khí, môi
kết quả chính xác nhất.
trường chất thải, …)
Thử nghiệm sinh học (Thực phẩm, dược phẩm, mỹ
HIỆU QUẢ phẩm, …)
vLIMS giúp các phòng thử nghiệm tự Thử nghiệm hóa học
ộng hóa và tăng tốc công việc. Thử nghiệm o lường hiệu chuẩn/kiểm ịnh
Thử nghiệm xây dựng
QUẢN LÝ Thử nghiệm iện, iện tử
vLIMS giúp phòng thử nghiệm lưu trữ và truy Thử nghiệm cơ lý
xuất kết quả nhanh chóng.
Thử nghiệm không phá hủy

1. Quản lý mẫu thử nghiệm


Quản lý toàn bộ các thông tin về mẫu thử nghiệm.

Thông tin mẫu thử nghiệm Thông tin phương pháp thử nghiệm

Thông tin chỉ tiêu thử nghiệm Thông tin quy chuẩn áp dụng cho thử nghiệm

2. Quản lý quy trình thử nghiệm


Quản lý toàn diện quy trình thử nghiệm từ bước tiếp nhận mẫu, xử lý tại các bộ phận chuyên môn ến bước
ký duyệt và gửi trả kết quả.

1. Tiếp nhận mẫu thử nghiệm


Tiếp nhận mẫu nhận từ khách hàng, phân loại theo mã mẫu duy nhất; cung cấp chức năng in mã
barcode của mẫu và dán trực tiếp lên mẫu phẩm.

2. Gửi mẫu ến phòng thử nghiệm:


Cung cấp công cụ tự ộng gửi một hoặc nhiều mẫu ến phòng thử nghiệm (bao gồm cả phòng thử
nghiệm bên ngoài).
3. Thử nghiệm mẫu:
Cung cấp công cụ cập nhật kết quả thử nghiệm ơn giản nhanh chóng, hỗ trợ tối a công việc nhập
liệu, tổng hợp kết quả của cán bộ, tránh sai sót, nhầm lẫn số liệu.
4. Phê duyệt ánh giá kết quả thử nghiệm mẫu với chữ ký số:
Quy trình phê duyệt ánh giá kết quả thử nghiệm dành cho lãnh ạo, ược thực hiện mọi lúc, mọi nơi
với chữ ký số bảo ảm an toàn, bảo mật cao trong các phê duyệt trực tuyến.

5. Trả kết quả thử nghiệm mẫu:


Kết quả thử nghiệm ược trả cho khách hàng thông qua nhiều hình thức, thuận tiện và nhanh chóng.
LAB GIẢI PHẪU BỆNH - TẾ BÀO HỌC
Trạm làm việc Giải phẫu bệnh
Máy xử lý mô tự động
Máy xử lý mô nhanh bằng vi sóng
Máy đổ khuôn vùi mô
Máy cắt lát vi thể LAB VI SINH
LAB NUÔI CẤY TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Máy nhuộm tiêu bản tự động
Tủ ấm vi sinh
Máy dán lam tự động
Tủ cấy vi sinh Máy ly tâm
Máy ly tâm tế bào
Tủ an toàn sinh học cấp II Kính hiển vi
Máy cắt lạnh LAB SINH HỌC PHÂN TỬ
Tủ ấm CO2 LAB HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU Tủ ấm CO2
Bàn sấy tiêu bản LAB HỖ TRỢ SINH SẢN - IVF
Tủ ấm lắc Tủ ấm đa khí Micropipette
Bể căng mô
Tủ ấm lạnh Tủ lạnh bảo quản túi máu Máy đo áp suất thẩm thấu Máy ly tâm
Kính hiển vi Máy ly tâm
Máy ly tâm Tủ lạnh bảo quản huyết tương Tủ lạnh âm sâu Máy vortex
Hệ thống quét tiêu bản tự động Kính hiển vi
Kính hiển vi Máy ly tâm ống máu, túi máu Tủ hút khí độc Máy ủ lắc
Phần mềm phân tích Giải phẫu bệnh Tủ ấm CO2
Máy dập mẫu Máy lắc tiểu cầu Tủ cấy an toàn sinh học Máy ly trích DNA/RNA tự
Tủ trữ tiêu bản / block Tủ ấm đa khí
Máy đếm khuẩn lạc Tủ ấm bảo quản tiểu cầu Máy đông khô động
Vật tư, hoá chất Giải phẫu bệnh Tủ lạnh âm sâu
Tủ lạnh âm sâu Máy đông lạnh nhanh huyết tương Máy lên men Máy đo nồng độ DNA/RNA
Tủ thao tác IVF
Máy đổ môi trường tự Máy rã đông huyết tương Kính hiển vi soi ngược Tủ thao tác PCR
Hệ thống kính hiển vi vi thao tác
động Máy lắc ống máu Máy đếm tế bào Máy PCR
Hệ thống phân tích NST
Kính hiển vi Kính hiển vi Confocal Máy Realtime PCR
Hệ thống hỗ trợ thoát màng
Hệ thống hạ nhiệt độ chậm Bộ điện di
Bình Nitơ lỏng Máy chụp ảnh gel điện di
Hệ thống phân tích chất lưọng tinh trùng Tủ lạnh âm sâu

You might also like