You are on page 1of 4

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG


Xác nhận của GV hướng dẫn

Lớp: Tổ:

Họ tên:

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

II. TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM

III. CÔNG THỨC TÍNH VÀ CÔNG THỨC KHAI TRIỂN ĐẠI SỐ


IV. BẢNG SỐ LIỆU

Độ chính xác Khối lượng riêng


- Của panme: 0,01 (mm) - Của viên bi ρ 1 = ± (kg/m3)
- Của bộ đo thời gian 0,001 (s) - Của dầu ρ = 895 ± 89 (kg/m3)
- Đường kính ống trụ: D = … ± 0,02 (mm) - Khoảng cách giữa 2 cảm biến L= (m)
- Nhiệt độ phòng: toC = 30 ± 1 (oC) g = 9,810 ± 0,005 (m/s2)

A. Viên bi nhỏ

Lần đo d (mm) ∆ d (mm) τ (s) ∆ τ (s)

Trung bình

Δd = (∆ d)ht + Δ d =

Δτ = (∆ τ )ht + Δ τ =

m
Khối lượng riêng của viên bi: ρ1 = 1 =
π d3
6

∆ ρ1 ∆ π ∆ m ∆d
Sai số tương đối = + +3 =
ρ π m d
=> ∆ ρ1=
2
1 1
( ρ −ρ ) . d . g . τ
Hệ số nhớt của chất lỏng: ɳ = =
18 L.(1+2 , 4 d )
D

∆ ɳ ∆ ρ1 +∆ ρ ∆ g
ɳ = ρ1−ρ + g +
∆τ
τ +
∆L
L +
1
D−2 , 4 d [
( 2 D+2 , 4 d )
∆d
d
+2 , 4 d
∆D
]
D =

=> ∆ ɳ=¿

B. Viên bi lớn

Lần đo d (mm) ∆ d (mm) τ (s) ∆ τ (s)

Trung bình

Δd = (∆ d)ht + Δ d =

Δτ = (∆ τ )ht + Δ τ =
m
Khối lượng riêng của viên bi: ρ1 = 1 =
π d3
6
∆ ρ1 ∆ π ∆ m ∆d
Sai số tương đối = + +3 =
ρ π m d

=> ∆ ρ1=

2
1
( ρ1−ρ ) . d . g . τ
Hệ số nhớt của chất lỏng: ɳ = =
18 L.(1+2 , 4 d )
D

∆ ɳ ∆ ρ1 +∆ ρ ∆ g
ɳ = ρ1−ρ + g +
∆τ
τ +
∆L
L +
1
D−2 , 4 d [
( 2 D+2 , 4 d )
∆d
d
+2 , 4 d
]
∆D
D =

=> ∆ ɳ=¿

V. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO

1. Đối với viên bi nhỏ

ɳ = ɳ± ∆ ɳ =

2. Đối với viên bi lớn

ɳ = ɳ± ∆ ɳ =

You might also like