You are on page 1of 5

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

BÀI 5: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG THEO


PHƯƠNG PHÁP STOKES
Xác nhận của GV hướng dẫn
Lớ p: L03 Nhó m 1
Họ và tên: Bù i Đinh Gia Bả o
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Xá c định hệ số nhớ t củ a chấ t lỏ ng theo phương phá p stokes
- Tó m tắ t cơ sở lí thuyết:
+ Khi chấ t lỏ ng chuyển độ ng thà nh lớ p trong mộ t ố ng hình trụ theo hướ ng song song vớ i
trụ c Ox củ a ố ng, vậ n tố c định hướ ng v củ a cá c phâ n tử trong cá c lớ p chấ t lỏ ng có trị số
giả m dầ n tớ i 0 theo hướ ng Oz tính từ tâ m O đến thà nh ố ng.
+ Sự khá c nhau về trị số vậ n tố c định hướ ng củ a cá c lớ p chấ t lỏ ng là do ở mặ t tiếp xú c
giữ a cá c lớ p nà y đã xuấ t hiện cá c lự c nộ i ma sá t có tá c dụ ng cả n trở chuyển độ ng tương
đố i củ a chú ng.Lự c nộ i ma sá t F ms giữ a hai lớ p chấ t lỏ ng có vậ n tố c định hướ ng là v và v+ dv
, nằ m cá ch nhau mộ t khoả ng dz dọ c theo phương Oz , tỷ lệ vớ i gradient vậ n tố c theo
phương Oz dv /dz và tỷ lệ vớ i diện tích mặ t tiếp xú c ∆ S giữ a hai lớ p chấ t lỏ ng chuyển độ ng
tương đố i vớ i nhau:
dv
F ms= ∆ S Hệ số tỷ lệ  gọ i là hệ số nhớt động lực học củ a chấ t lỏ ng. Trị số củ a  phụ thuộ c
dz
bả n chấ t củ a chấ t lỏ ng và giả m khi nhiệt độ tă ng. Đơn vị đo củ a  là kg/m.s

II. TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM (Bao gồm cả dụng cụ đo và sai số dụng cụ)
- Bướ c 1: Đo đườ ng kính viên bị bằ ng thướ c Panme (CCX 0,01mm)
- Bướ c 2: Đo đườ ng kính trong ố ng trụ thủ y tinh bằ ng thướ c kẹp (CCX 0,02mm)
- Bướ c 3: Câ n khố i lượ ng viên bi 1 bằ ng câ n kỹ thuậ t (CCX 0,02g)
- Bướ c 4: Thả viên bi và o trong chấ t lỏ ng, đo thờ i gian viên bi rơi trên quã ng đườ ng L bằ ng thì
kế (CCX 0,001s)
- Bướ c 5: Đo khoả ng cá ch giữ a 2 cả m biến
* Ta thự c hiện lầ n lượ t vớ i viên bi to nhỏ và lớ n.
III. CÔNG THỨC TÍNH VÀ CÔNG THỨC KHAI TRIỂN SAI SỐ
- Cô ng thứ c tính:
+ Khố i lượ ng riêng củ a viên bi:
m m
ρ 1= =
V 1
π d3
6
+ Hệ số nhớ t củ a chấ t lỏ ng:
2
1 ( ρ1−ρ ) . d g τ
¿
18
(
L 1+ 2 , 4
d
D )
- Cô ng thứ c khai triển sai số :
+ Khố i lượ ng riêng củ a viên bi:
1
ln ( ρ 1) =ln ( m )−ln −ln ( π )−3 ln ( d )
6
∆ ρ1 1
ρ1 m || | | | |
= ∆ m+
−1
π
∆ π+
−3
d
∆d
∆ ρ1 ∆ m ∆ π
ρ1
=
m
+
π
+3
∆d
d

+ Hệ số nhớ t củ a chấ t lỏ ng:

ln ()=ln
1
18 (
+ ln ( ρ1−ρ ) +2 ln ( d ) + ln ( g ) + ln ( τ )−ln ( L ) −ln 1+2 , 4
d
D )
1
ln ()=ln + ln ( ρ1−ρ ) +2 ln ( d ) + ln ( g ) + ln ( τ )−ln ( L ) −ln ( 2 , 4 d + D ) + ln ( D )
18

=
1
| | | | || || | | |
❑ ρ1−ρ
∆ ρ1 +
−1
ρ1−ρ
1 1
∆ ρ+ ∆ g+ ∆ τ +
g τ
−1
L
2
∆ L+ +
−2 , 4
d 2,4d+D
1
∆d+ +
−1
D 2 , 4 d+ D
∆D | | |

=
∆ ρ1
+
❑ ρ1−ρ ρ1− ρ g
+
| +
τ| |
∆ ρ ∆ g ∆ τ ∆ L 2 , 4 d +2 D
+ +
L d (2 , 4 d +D)
∆d+
2,4 d
D (2 , 4 d +D)
∆D
|

=
ρ1−ρ
+
g
+
τ[
∆ ∆ ρ1 +∆ ρ ∆ g ∆ τ ∆ L
+ +
1
L 2,4 d+D
( 2 , 4 d+ 2 D )
∆d
d
+2,4d
∆D
D ]
IV. BẢNG SỐ LIỆU
A. Viên bi nhỏ
Bả ng 1
- Độ chính xá c * Khố i lượ ng riêng:
- Củ a Panme : 0,01 (mm) - Củ a viên bi 1=± (kg/m3)
- Củ a bộ đo thờ i gian : 0,001 (s) - Củ a dầ u ¿ ± (kg/m3 )
- Đườ ng kính ố ng trụ : * Khoả ng cá ch giữ a hai cả m biến:
D=35 ,00 ± 0 , 02 (mm) L=¿ (m)
- Nhiệt độ phò ng: t ° C=30 ±1 ° C * g=9 , 81± 0,005 (m/s2)
d ∆d τ ∆τ L ∆L
Lầ n đo
( mm ) ( mm ) ( s) ( s) ( cm ) ( cm )

1
2
3
4
5
d=¿ ∆ d=¿ τ =¿ ∆ τ=¿ L=¿ ∆ L=¿
Trung
bình

∆ d=( ∆ d ) dc +∆ d=0 , 01+¿ ( mm )

∆ τ=( ∆ τ )dc + ∆ τ =0,001+¿ ( s )

∆ L=( ∆ L )dc + ∆ L=1+0=1 ( mm )

∆ m=( ∆ m )dc + ∆ m=0 , 02+0 , 00=0 , 02 ( g )

*Xác định hệ số nhớt của chất lỏng (Dầu nhờn)


−3
m .10
=( kg /m )
3
−Khối lượng riêng viên bi: ρ1 = =
1 1 −3 3
.3 ,14. ( . 10 )
3
πd
6 6

−Sai số tương đối :

∆ ρ1 ∆ m ∆ π ∆ d . 10
−3
0,005 .10
−3
ε= = + +3 = −3 + +3 −3
=¿
ρ1 m π d . 10 3 , 14 .10

∆ ρ1=ε . ρ1=¿ ( kg/m3 )


−Hệ số nhớt của chất lỏng :
2 2
1 ( ρ1−ρ ) . d g τ 1 (). ( . 10 ) .9 , 81.
−3
❑= = =( kg /m. s )
( ) ( )
18 d 18 −2 .10
−3
L 1+2 , 4 .10 1+2 , 4
D .10
−3

−Sai số tương đối :

δ=
∆ ∆ ρ1 +∆ ρ ∆ g ∆ τ ∆ L

=
ρ1−ρ
+
g
+
τ
+ +
1
L D+ 2 , 4 d
(2 D+2 , 4 d )
d[
∆d
+2 , 4 d
∆D
D ]
¿ ❑
−3
0,005 ❑ .10 1
−¿+ + + +
9 , 81 ❑ .10−2 .10−3 +2 , 4. .10−3 [
( 2.. 10−3 +2 , 4. . 10−3 ) ❑

+2 , 4. . 10 ❑ ¿
−3
❑ ]
¿
−Sai số tuyệt đốicủa hệ số nhớt : ∆=δ .❑=¿ ( kg /m. s )

B. Viên bi lớn:
Bả ng 2
- Độ chính xá c * Khố i lượ ng riêng:
- Củ a Panme : 0,01 (mm) - Củ a viên bi 1=± (kg/m3)
- Củ a bộ đo thờ i gian : 0,001 (s) - Củ a dầ u ¿ ± (kg/m3 )
- Đườ ng kính ố ng trụ : * Khoả ng cá ch giữ a hai cả m biến:
D=35 ,00 ± 0 , 02 (mm) L=¿ (m)
- Nhiệt độ phò ng: t ° C=30 ±1 ° C * g=9 , 81± 0,005 (m/s2)
d ∆d τ ∆τ L ∆L
Lầ n đo
( mm ) ( mm ) ( s) ( s) ( cm ) ( cm )

1
2
3
4
5

Trung d=¿ ∆ d=¿ τ =¿ ∆ τ=¿ L=¿ ∆ L=¿


bình

∆ d=( ∆ d ) dc +∆ d=0 , 01+¿ ( mm )

∆ τ=( ∆ τ )dc + ∆ τ =0,001=( s )

∆ L=( ∆ L )dc + ∆ L=1+0=1 ( mm )

∆ m=( ∆ m )dc + ∆ m=0 , 02+0 , 00=0 , 02 ( g )

*Xác định hệ số nhớt của chất lỏng (Dầu nhờn)


−3
m .10
=( kg /m )
3
−Khối lượng riêng viên bi: ρ1 = =
1 1 −3 3
.3 ,14. ( . 10 )
3
πd
6 6

∆ ρ1 ∆ m ∆ π ∆ d . 10
−3
0,005 .10
−3
−Sai số tương đối :ε = = + +3 = −3 + +3 −3
=¿
ρ1 m π d . 10 3 , 14 .10

−∆ ρ1=ε . ρ1=¿ ( kg/m3 )


−Hệ số nhớt của chất lỏng :
2 2
1 ( ρ1−ρ ) . d g τ 1 (). ( . 10 ) .9 , 81.
−3
❑= = =( kg /m. s )
( ) ( )
18 d 18 −2 .10
−3
L 1+2 , 4 .10 1+2 , 4
D .10
−3

−Sai số tương đối :

δ=
∆ ∆ ρ1 +∆ ρ ∆ g ∆ τ ∆ L

=
ρ1−ρ
+
g
+
τ
+ +
1
L D+ 2 , 4 d
(2 D+2 , 4 d )
∆d
d [+2 , 4 d
∆D
D ]
[ ]
−3 −3 −3
0,005 ❑ . 10 1 ( 2.. 10−3 +2 , 4. . 10−3 ) .10−3 +2 , 4. .10−3 . 10−3
¿ ❑+ + + +
❑ 9 , 81 ❑ . 10−2 . 10−3 +2 , 4. . 10−3 .10 . 10
¿
−Sai số tuyệt đốicủa hệ số nhớt : ∆=δ .❑=¿ ( kg /m. s )
V. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO
*Đối với viên bi nhỏ:
¿❑ ± ∆=± ( kg/m . s )

*Đối với viên bi lớn:


¿❑ ± ∆=± ( kg/m . s )

You might also like