You are on page 1of 5

3/20/2024

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM


KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

 Xác định cách thức mà mô hình toán học có


thể đưa dự báo về tương lai
 Phân tích định lượng xử lý các vấn đề môi
trường tương lai
DỰ BÁO MÔI TRƯỜNG

Biên soạn:
Nguyễn Thị Thu Thảo 1

KHOẢNG THỜI GIAN QUAN TÂM PHẠM VI KHÔNG GIAN


 Khung thời gian quan tâm là bao lâu?  Quy mô địa lý khác nhau là mối quan tâm cho các
◦ 1, 10, 100 năm tính từ bây giờ? vấn đề môi trường khác nhau:
 dài hạn (vài thập kỷ), ◦ Phân tích ở phạm vi địa phương gồm khu đô thị
với phạm vi khoảng <= 50 km.
 ngắn hạn (vài năm – 1o)
 Ví dụ như ô nhiễm nước và không khí.
 trung hạn (10 – 30 năm)
◦ Quy mô vùng gồm quy mô rộng hơn với khoảng
  thường được dùng để biễu diễn khoảng quan tâm
khác nhau.
cách hàng trăm km.
 Ví dụ mưa acid.
  Mô hình chi tiết và dữ liệu thường được áp
dụng cho phân tích ngắn và trung hạn khi sự ◦ Mức độ quôc gia và toàn cầu.
không tin cậy (không chắc chắn) khá lớn.  Ví dụ thay đổi khí hậu toàn cầu, và giảm tầng ozon
(stratospheric).
 -----
 ---
3 4

1
3/20/2024

CÁC ĐIỀU KIỂN THAY ĐỔI MÔI CÁC ĐIỀU KIỂN THAY ĐỔI MÔI
TRƯỜNG TRƯỜNG
 Dân số:  Ba nhân tố cơ bản của dự báo môi trường,
◦ dựa vào số người cư ngụ  các dự báo xu hướng dân minh hoạ bởi ba điều khiển chính
số tương lai là quan trọng để dự báo và kịch bản môi
trường. Sự tăng
 Tiêu chuẩn sống: trưởng dân
số
◦ được đo bằng thuật ngữ kinh tế như GDP (gross
domwstic product) theo đầu người  các thay đổi Thay đổi trong Thay đổi
trong điều kiện kinh tế và tiêu chuẩn sống qua thời Sự tăng phát thải, tài trong tác
gian là một khía cạnh của dự báo môi trường. trưởng kinh nguyên, và sử động môi
tế dung đất trường
 Công nghệ:
◦ mở rộng hơn gồm phương pháp được sử dụng để
cung cấp thức ăn, nơi ở, tiện nghi, giao thông, sản
Sự thay đổi
phẩm tiêu thụ và các dịch vụ khác (giáo dục và chăm
công nghệ
sóc sức khoẻ).
5 6

MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ


 Phản ánh hiểu biết hiện tại về cách thức thế  Mô hình tăng trưởng kép
giới hoạt động dựa trên: ◦ Cách thông thường và đơn giản nhất để xác định
số lượng tăng trưởng dân số:
◦ nguyên tắc vật lý, sinh học và hoá học.
 Giả định tốc độ tăng trưởng hàng năm cố định, r, biểu
◦ cơ sở khoa học về các quá trình môi trường  diễn hoặc là % hoặc phân số.
dự báo cách mà các nhân tố sẽ thay đổi qua  Nếu tốc độ tăng trưởng hàng năm, r, được biểu diễn
thời gian như nồng độ ô nhiễm như phân số (ví dụ r = 0,02). Phương trình của tổng
dân số, P, sau t năm:
  phản ánh đầu vào
P = P0(1 + r)t (1)
  hoặc sự kích thích như sự tăng và giảm phát
thải từ hoạt động con người. ◦ => tăng trưởng kép
◦ P0 là dân số ban đầu ở thời điểm t = 0
 -----
7 8

2
3/20/2024

MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ


 Mô hình tăng trưởng kép  Mô hình phát triển luỹ thừa (exponential)
 P = P0(1 + r)t P = P0ert
◦ Công thức này tăng không theo tỉ lệ thuận 100
(nonlinear) của tổng số lượng (là dân số, tiền, 80
tăng trưởng luỹ thừa
tăng trưởng kép hàng

yếu tố tăng trưởng


hoặc số lượng khác) theo thời gian năm
60
◦ Tốc độ tăng trưởng hàng năm càng cao  sự 5%
40
tăng trưởng dân số càng nghiêm trọng theo
thời gian. 20 3%

0
0 20 40 60 80 100
Thời gian (năm)
9 10

MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ


 Mô hình tăng trưởng logistic  Mô hình tăng trưởng logistic
◦ Khuynh hướng tăng trưởng dân số trong sinh
vật sống có khuynh hướng theo dạng đường
Dân số
cong S.
Pmax Sức chịu tải
◦ Lúc đầu dân số tăng theo cấp luỹ thừa, nhưng
qua thời gian tốc độ này giảm dần cho đến khi
1/2 Pmax
cuối cùng chạm tới Zero.
◦ Tại điểm dân số ổn định ở giới hạn Pmax, là
P0
sức chịu tải (carrying capacity) của môi trường
0 tm Thời gian
◦ …..
11 12

3
3/20/2024

MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ


 Mô hình tăng trưởng logistic  Tốc độ thay thế công nghệ
���� ◦ Dạng đường cong S thường được dùng để mô
�=
1+ �−�(�−�� ) hình lan truyền dần công nghệ mới vào trị
trường.
◦ Nếu định nghĩa tốc độ tăng trưởng luỹ thừa
◦ Dạng toán học của mô hình logistic được dùng
ban đầu là r0 liên kết với dân số ban đầu P0 ở
cho tăng trưởng dân số và công nghệ mới.
thời điểm t = 0
◦ P cần được định nghĩa lại là phần trăm cổ phần
�0 tại thời điểm t và Pmax là thị phần lớn nhất (lên
�=
� đến 100%)
1− � 0 ����
��� � (�) = −�(�−�� )
1+ �
13 14

MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ


 Tốc độ thay thế công nghệ  Tốc độ thay thế công nghệ

Thị phần �0
���� �=
(%)
� (�) = �
100
Sức chịu tải
Tăng trưởng chậm đến
1+ �−�(�−�� ) 1− � 0
���
100%
A
Tăng trưởng nhanh đến
 tm : thời gian đạt một nửa giá trị lớn nhất
B 70%
50  r0 : tốc độ tăng trưởng ban đầu.
Tăng trưởng trung bình
C đến 40%  Trong trường hợp này các hằng số thời gian
tiêu biểu và tốc độ tăng trưởng cho mô hình
0 Thời gian
logistic sẽ phụ thuộc vào công nghệ

15 16

4
3/20/2024

MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ MÔ HÌNH TĂNG TƯỞNG DÂN SỐ


 Mô hình tăng trưởng logistic  Tốc độ thay thế công nghệ
◦ Tại t = tm, P = ½ Pmax ◦ Ví dụ: Hạn dùng của một tủ lạnh là khoảng 18
◦ Công thức thể hiện tm và r liên quan bởi: năm. Nếu giả định đó là tốc độ thay thế cố định
của tủ lạnh  có nghĩa là tốc độ cao nhất để
mỗi năm có 1/18 khả năng thay bằng tủ lạnh có
1 ���� công nghệ mới mất.
tm = ln( − 1)
� �0 ◦ Kích thước của thị trường phụ thuộc vào sự
phát triển dân số và kinh tế.

17 18

 Giải quyết các vấn đề môi trường thường yêu


cầu phân tích tiên tiến để dự đoán các vấn đề
tương lai và đánh giá chất lượng của các
hành động và chính sách đề xuất.
 Mục tiêu của chương này bộc lộ vài thử thách
của việc dự báo môi trường cũng như các
phương pháp phân tích có thể giúp ta nhìn
vào tương lai.

19

You might also like