DapAnDeThiChonDoiTuyenTinhBinhThuanDuThiHocSinhGioiQuocGiaThpt2017-2018 9d998a307e

You might also like

You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN HSG

BÌNH THUẬN LỚP 12 THPT DỰ THI QUỐC GIA


NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Đề này có 01 trang) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (5 điểm)
Giải phương trình nghiệm nguyên: x 4  x 3  x 2  2 x  y 2  y.

Bài 2. (5 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f : ¡  ¡ thỏa mãn hệ thức
f  f  x  y    f  x   f  y   f  x  f  y   xy

với mọi số thực x, y.


Bài 3. (5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn  O  . Lấy điểm D trên cung nhỏ
»AB ( D khác A, B ) và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DBC. Đường thẳng qua I

và vuông góc ID cắt AB, AC lần lượt tại E , F . Gọi M là giao điểm của BI và CE , N
là giao điểm của CI và BF . Lấy P là trung điểm BN , gọi K là giao điểm của CP và
AO. Chứng minh rằng BK chia đôi đoạn thẳng CM .
Bài 4. (5 điểm)
Cho bảng ô vuông 17 x 17, trong mỗi ô vuông nhỏ được viết một số từ 1 đến 17 và
mỗi số xuất hiện đúng 17 lần. Chứng minh rằng có một dòng hoặc một cột chứa ít nhất 5
số khác nhau.
------------ HẾT -------------

Giám thị không giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN KỲ THI THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN HSG
LỚP 12 THPT DỰ THI QUỐC GIA – Năm học 2017 – 2018

LỜI GIẢI TÓM TẮT ĐIỂM

Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên: x 4  x 3  x 2  2 x  y 2  y.


x 4  x3  x 2  2 x  y 2  y  4 x 4  4 x3  4 x 2  8 x  1  4 y 2  4 y  1 0,5
  2x  x  1  x 2  6 x   2 y  1
0,5x2
2 2 2


  2 x 2  x   3x 2  8 x  1   2 y  1
2 2

Với hoặc thì   x 2  6 x  0 nên 0,5
x  3 x6 
 3x  8 x  1  0
2

 2x  x  1   2 y  1   2 x 2  x 
2 2 2 2

Khi đó phương trình vô nghiệm. 0,5

Thử với x  2; 1;0;1;2;3;4;5;6 ta được nghiệm của phương trình là: 0,5
 x  0 x  0 x  6 x6
 ;  ;  ; 0,5x4
 y  0 y   1 y   39 y  40
Bài 2. Tìm tất cả các hàm số f : ¡  ¡ thỏa mãn hệ thức
f  f  x  y    f  x   f  y   f  x  f  y   xy với mọi số thực x, y.

Giả sử hàm số f : ¡  ¡ thỏa mãn hệ thức 0,25

f  f  x  y    f  x   f  y   f  x  f  y   xy (1), với mọi số thực x, y.


Đặt f  0   c ta sẽ chứng minh c  0 . 0,25
Thay y  0 vào (1) ta có: f  f  x    f  x   c  f  x  c  2  0,25
Thay x  y vào (1) ta có: f  c   f  x   x  3 0,25
2 2

Thay x  0 vào (1) ta có: f  f   y    c  f  y   cf  y   4  0,25


Thay y   x vào (4) ta có: f  f  x    c  f   x   cf   x   4  0,25

So sánh (2) và  4  , ta được: f  x   c  f  x  c  c  f   x   cf   x  0,5


 2c  f  x   f   x   cf  x   cf   x   5 
Từ (3) suy ra f  c   f 2   x     x   f 2   x   x 2  f  x   f   x  0,25
2 2 2

Nếu có xo thỏa f  xo   f   xo  thì thay x  xo vào (5), ta có: 0,5


2c  f  xo   f   xo   f  xo   c
Thay x  xo vào (2), ta có: f  c   c  c  c  c 0,25
2 2

Thay x  xo vào (3), ta có: f  c   c  xo nên xo  0 hay f  x   f   x  x  0 0,25


2 2

Suy ra f   x    f  x  x  0 f  x   f   x  x  0 0,25
x  0,  5   c  cf  x  , vì x  0 để f  x   1 nên c  0 . 0,25
Từ (3) suy ra f  x   x 0,25
2 2

Từ (2) suy ra f  f  x    f  x  0,25


Nếu có xo  0 thỏa f  xo    xo thì 0,25
f   xo    xo   f  xo    xo  xo   xo (vô lí)
Suy ra f  x   x x 0,25
Thử lại, ta thấy f  x   x thỏa đề. 0,25
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn  O  . Lấy điểm D trên

cung nhỏ »AB ( D khác A, B ) và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DBC.
Đường thẳng qua I và vuông góc ID cắt AB, AC lần lượt tại E , F . Gọi M là
giao điểm của BI và CE , N là giao điểm của CI và BF . Lấy P là trung điểm
BN , gọi K là giao điểm của CP và AO. Chứng minh rằng BK chia đôi đoạn
thẳng CM .

Bổ đề: Cho ABC với đường đối trung BE , CF . Gọi M , N là trung điểm của BE , CF . 0,5
Chứng minh rằng BN , CM và trung trực của BC đồng quy.

Chứng minh bổ đề:

Giả sử ABC có đường tròn ngoại tiếp là  O  . Các đường trung tuyến BL, CK kéo 0,5
dài cắt  O 
tại P, Q . Vì BE , CF là đối trung nên các tam giác BFC , QAC đồng dạng,

mà chúng có trung tuyến là BN , QL nên NBC · ·


 CQL . 0,5x2
·
Tương tự, MCB ·
 BPK .
·
Mặt khác, KL / / BC nên QPL ·
 BCQ ·
 LKC , suy ra tứ giác PQKL nội tiếp. Từ đó ta có 1,0
·
MCB ·
 BPK ·
 CQL ·
 NBC hay BN , CM và trung trực của BC đồng quy.

Chứng minh bài toán: 0,5


Gọi DI cắt  O  tại J khác D thì J là tâm đường tròn ngoại tiếp BIC .
Do đó AB, AC , EF là tiếp tuyến tại B, C , I của đường tròn ngoại tiếp BIC . 0,5
Suy ra BN , CM là các đường đối trung của BIC . 0,5
Gọi Q là trung điểm CM , áp dụng bổ đề: gọi K là giao điểm của BQ và CP thì K 0,5
thuộc AO . Hay BK chia đôi đoạn thẳng CM .

Bài 4. Cho bảng ô vuông 17 x 17, trong mỗi ô vuông nhỏ được viết một số từ 1
đến 17 và mỗi số xuất hiện đúng 17 lần. Chứng minh rằng có một dòng hoặc một
cột chứa ít nhất 5 số khác nhau.
Gọi ci là số cột có chứa số i , di là số dòng có chứa số i . 0,5
17 1,0
Ta có: di   ci .di  17 do đó ci  di  2 ci .di  8 .
ci
17 17 17
1,0
Nên  c   d    c  d   8.17 .
i 1
i
i 1
i
i 1
i i

17
0,5
Không mất tính tổng quát, giả sử c
i 1
i  4.17
17 17
1,5
Mặt khác, gọi xi là số các số khác nhau xuất hiện ở cột i thì ta có:  xi   ci
i 1 i 1

Suy ra tồn tại xi  4 hay cột i chứa ít nhất 5 số khác nhau. 0,5

You might also like