You are on page 1of 6

CÂU HỎI BÀI TẬP :

Câu 1 :
a) N. Vì khi bán nợ nhận được tiền và tiền dùng để trả cổ tức nên không làm thay đổi tiền
mặt
b) N. Mua BĐS thanh toán bằng NNH nghĩa là chưa chi tiền ra
c) N. Mua chịu hang tồn kho thì làm tăng nợ phải trả nên không ảnh hưởng đến tiền mặt
d) D. Trả khoản vay ngắn hạn là chi tiền ra trả nên làm giảm tiền mặt
e) D. Chi tiền ra trả trước thuế cho năm tới thì làm giảm tiền mặt
f) D. Chi tiền mặt ra mua lại cổ phiếu ưu đãi nên làm giảm tiền mặt
g) N. Bán hàng trả chậm, chưa thu tiền nên không làm ảnh hưởng đến tiền mặt
h) D. Chi tiền trả lãi vay nên làm giảm tiền mặt
i) I. Thu tiền nên làm tăng tiền mặt
j) D. Số dư tài khoản phải trả giảm xuống nghĩa là mình chi tiền ra trả
k) D. Chi tiền trả cổ tức nên làm giảm tiền mặt
l) N. Thanh toán bằng thương phiếu ngắn hạn nên không làm giảm tiền mặt
m) D. Thanh toán hóa đơn làm giảm tiền mặt
n) D. Chi tiền trả tiền mua hàng tồn kho nên làm giảm tiền mặt
o) I. Bán chứng khoán nên công ty sẽ nhận được tiền từ việc bán chứng khoán
Câu 2 :
Tài sản ngắn hạn – Tiền mặt – Nợ ngắn hạn = 2205$
Vốn chủ sở hữu = 13205$
Nợ dài hạn = 8200$
Tài sản cố định = 18380$
 Tiền mặt = 8200 + 13205 - 2205 – 18380 = 820$
Nếu Nợ ngắn hạn = 1630$ thì Tài sản lưu động = 2205 + 820 + 1630 = 4655$
Câu 3 :
a) I. Khoản phải thu tăng thì làm tăng kỳ thu tiền bình quân và làm tăng chu kì hoạt động
kinh doanh
b) I. Thời gian trả nợ tính dụng tăng thì làm tăng kì thanh toán và làm tăng chu kì hoạt động
kinh doanh
c) Vòng quay HTK tăng từ 3 lần lên 6 lần làm giảm thời gian HTK và làm giảm chu kì hoạt
động kinh doanh
d) N. Vòng quay khoản phải trả tăng làm giảm kì thanh toán bình quân, làm tăng chu kì tiền
mặt và sẽ không ảnh hưởng đến chu kì kinh doanh
e) I. Vòng quay khoản phải thu tăng từ 7 lên 9 lần thì làm tăng kì thu tiền bình quân và làm
tăng chu kì hoạt động kinh doanh
f) N. Thanh toán cho nhà cung cấp được tăng tốc thì làm giảm kì thanh toán, làm tăng chu
kì tiền mặt nên không ảnh hương đến chu kì kinh doanh
Câu 4 :
a) Các điều khoản chiết khấu tiền mặt ít có lợi hơn cho khách hàng thì khách hàng sẽ thanh
toán chậm hơn, làm tăng kì thu tiền bình quân và sẽ làm tăng chu kì tiền mặt và chu kì
hoạt động kinh doanh
b) Khi các khoản thanh toán được thực hiện sớm hơn thì sẽ làm giảm kỳ thanh thanh toán
bình quân, làm tăng chu kì tiền mặt và chu kì hoạt động kinh doanh không thay đổi
c) Khách hàng trả bằng tiền mặt hay trả bằng tín dụng thì doanh nghiệp đều thu được tiền
đúng hạn nên chu kì tiền mặt và chu kì hoạt động kinh doanh đều không đổi
d) Mua nguyên liệu ít hơn bình thường thì sẽ làm giảm thời gian HTK và làm giảm chu kì
tiền mặt và chu kì hoạt động kinh doanh
e) Mua chịu HTK làm tăng kỳ thanh toán bình quân, làm giảm chu kì tiền mặt và chu kì
hoạt động kinh doanh không đổi
f) Sản xuất nhiều thành phẩm để lưu kho làm tăng thời gian HTK, chu kì hoạt động kinh
doanh và chu kì tiền mặt đều tăng
Câu 5 :
Q1 Q2 Q3 Q4
Doanh thu 740 810 780 940

a) Các khoản phải thu vào đầu năm là 310 và có kỳ thu tiền là 45 ngày
Q1 Q2 Q3 Q4
Các khoản phải
310 370 405 390
thu đầu năm
Doanh thu 740 810 780 940
Tiền mặt 680 775 795 860
Các khoản phải
370 405 390 470
thu cuối năm

b) Kỳ thu tiền là 60 ngày


Q1 Q2 Q3 Q4
Các khoản phải
310 493,3 540 520
thu đầu năm
Doanh thu 740 810 780 940
Tiền mặt 556,6 763,3 800 833,3
Các khoản phải
493,3 540 520 626,6
thu cuối năm
c) Kỳ thu thu tiền là 30 ngày
Q1 Q2 Q3 Q4
Các khoản phải
310 246,6 270 260
thu đầu năm
Doanh thu 740 810 780 940
Tiền mặt 803,3 786,6 790 886,6
Các khoản phải
246,6 270 260 313,3
thu cuối năm

Câu 6 : Doanh thu thuần = 178312 Chi phí bán hàng = 140382
17385+19108
Trung bình HTK = = 18246,5
2
13182+ 13973
Trung bình khoản phải thu = = 13577,5
2
15385+16676
Trung bình khoản phải trả = = 16030,5
2
365∗18246 ,5
Thời gian HTK = = 47,44 ngày
140382
365∗13577 ,5
Kỳ thu tiền bình quân = = 27,8 ngày
178312
365∗16030 , 5
Kỳ thanh toán bình quân = = 41,7 ngày
140382
Chu kì kinh doanh = 44,77 + 27,8 = 75,24 ngày
Chu kì tiền mặt = 75,24 – 41,7 = 33,54 ngày

Câu 7 :
a) Khi công ty thanh toán ngay lập tức thì kì thanh toán bằng 0
Vì doanh thu tăng 15% trong mỗi quý nên doanh thu Q1 năm sau ( quý tiếp theo của quý 4 năm
nay ) = 620+1,15 = 713
Các khoản thanh toán cho nhà cung cấp bằng 30% doanh số bán dự kiến trong quý tiếp theo
Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán của 166,5 211,5 234 213,9
tài khoản

b) Nếu kì thanh toán là 90 ngày


Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán của 186 166,5 211,5 234
tài khoản

c) Nếu kì thanh toán là 60 ngày


Vì kì thanh toán là 60 ngày nên Khoản thanh toán = 2/3 * 30% * DT quý này + 1/3 * 30% * DT
quý sau
Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán của 179,5 181,5 219 227,3
tài khoản

Câu 8 :

Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 năm sau
Doanh thu 1320 1490 1380 1190 1450

Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán của 1032,5 1090 987,5 957,5
tài khoản
Tiền lương, thuế 264 298 276 238
và các chi phí
khác
Chi phí tài chính 73 73 73 73
dài hạn (trả lãi
vay và cổ tức)
Tổng số 1369,5 1461 1336,5 1268,5
Câu 13 : Đơn vị : Triệu $
 Wildcat mua từ các nhà cung cấp trong một quý bằng 45% doanh số dự tính của quý tiếp
theo
 Nhà cung cấp thường được trả trong 36 ngày
 Tiền lương, thuế và cá chi phí khác chiếm 30% của doanh số bán
 Lãi và cổ tức là 6 triệu $ cho mỗi quý
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 năm sau
Doanh thu 105 90 122 140 120

Kỳ thu tiền = 90 ngày  Khoản thu được = 1/2* DT quý cũ + 1/2 * DT quý mới
Khoản thu đầu năm = 34  Doanh thu quý Q4 năm trước đó = 68

Q1 Q2 Q3 Q4
Khoản phải thu đầu năm 34 52.5 45 61
Doanh thu 105 90 122 140
Khoản thu được 86.5 97.5 106 131
Khoản phải thu cuối năm 52.5 45 61 70

Khoản phải thanh toán 43.2 49.14 59.76 57.6


Tiền lương, thuế và chi phí 31.5 27 36.6 42
Chi tiêu vốn 0 40 0 0
Lãi và cổ tức 6 6 6 6
Tổng sử dụng tiền mặt 80.7 122.14 102.36 105.6

a) Công ty bắt đầu với số dư tiền mặt là 32 triệu $ và muốn duy trì số dư tối thiểu là 15 triệu $

Ngân sách tiền mặt của WILDCAT ( theo triệu $ )


Q1
Số dư đầu năm 32
Số dư mục tiêu 15
Dòng tiền vào ròng 5.8
Số dư tiền mặt cuối năm 37.8
Số dư tối thiểu -15
b) Giá sử Wildcat vay ngắn hạn với lãi suất 3% và đầu tư khoản tiền dư thừa vào thị trường
chứng khoán ngắn hạn với lãi suất 2%

Kế hoạch tài chính ngắn hạn của WILDCAT ( theo triệu $ )


Q1 Q2 Q3 Q4
Số dư mục tiêu 15 15 15 15
Dòng tiền vào ròng 5.8 -24.64 3.64 25.4
Các khoản đầu tư ngắn hạn mới
Thu nhập từ các khoản đầu tư ngắn hạn 0.34 0.456 0.036
Bán các khoản đầu tư ngắn hạn
Lãi vay ngắn hạn 0 0 0.0552 0
Vay ngắn hạn đã trả 0 0 0 -0.052
Số dư cuối kì 15 15 15 15
Số dư tiền mặt tối thiểu 15 15 15 15
Thặng dư (thâm hụt) tích lũy
Đầu tư ngắn hạn đầu kì
Đầu tư ngắn hạn cuối kì
Nợ ngắn hạn đầu kì
Nợ ngắn hạn cuối kì

You might also like