Professional Documents
Culture Documents
14 - 1 - Đề cương - Tâm lý học
14 - 1 - Đề cương - Tâm lý học
1
o Bước đầu vận dụng các kiến thức của tâm lí học vào việc giải thích các hiện tượng
tâm lí con người;
o Bước đầu có kỹ năng nghiên cứu, phân tích và đánh giá các biểu hiện tâm lí của học
sinh và của bản thân.
o Có kỹ năng học tập, nghiên cứu khoa học để trau dồi nhân cách, dần hình thành các
phẩm chất và năng lực cần thiết của người giáo viên tương lai.
- Thái độ
o Sinh viên yêu thích môn học, có mong muốn tìm hiểu về tâm - sinh lý học sinh để từ
đó có những ứng xử phù hợp và bước đầu hình thành tình cảm nghề nghiệp.
o Thận trọng, kiên nhẫn trong quá trình giáo dục đạo đức và hình thành các phẩm chất
cần thiết cho người học.
o Tăng thêm lòng yêu trẻ, yêu nghề dạy học nói chung, có thái độ đúng đắn, tích cực
khi giao tiếp với trẻ ở các độ tuổi khác nhau, coi trọng việc hình thành và hoàn thiện
nhân cách người giáo viên.
6.2. Mục tiêu từng học phần
Nội dung
Tuần Mục tiêu đầu ra
học phần
- Sinh viên hiểu rõ đề cương môn học và những yêu cầu của
Giới thiệu chung về
môn học.
môn học
- Sinh viên thành lập nhóm để có thể cùng chia sẻ và thực hành
kiến thức trong bài học.
- Sinh viên hiểu sự hình thành và phát triển khoa học tâm lý,
Chương 1: Tâm lý các quan điểm cơ bản của các trường phái tâm lý học hiện đại.
1
học là một khoa - Phân tích được bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lý
học người và phân loại các hiện tượng tâm lý cơ bản.
- Nhận biết được các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu
trong khoa học Tâm lý
- Vận dụng được những kiến thức về bản chất tâm lý người vào
trong đời sống hàng ngày.
2
- Sinh viên hiểu được khái niệm, đặc điểm, cấu trúc của hoạt
Chương 2: Cơ sở tự động và giao tiếp; vai trò của hoạt động và giao tiếp đối với sự
nhiên và cơ sở xã hình thành và phát triển tâm lý, nhân cách.
hội của sự phát - Hiểu được những vấn đề cơ bản của nhân cách và sự hình
2-3 thành, phát triển nhân cách.
triển tâm lý và
nhân cách - Có khả năng vận dụng hiệu quả những kiến thức về v ai trò và
tác động của các yếu tố tự nhiên và yếu tố xã hội đối với sự
triển nhân cách trong đời sống hàng ngày.
- Sinh viên hiểu và phân tích được những quy luật cơ bản của
Chương 3: Các quá
các quá trình nhận thức thuộc mức độ nhận thức cảm tính (cảm
trình nhận thức
4-5 giác, tri giác).
(phần 1 – Cảm giác,
- Vận dụng những kiến thức đã học vào việc rèn luyện cảm
tri giác)
giác, tri giác, năng lực quan sát cho bản thân.
- Sinh viên hiểu được đặc điểm, qui luật của các quá trình nhận
Chương 3: Các quá
thức thuộc mức độ nhận thức lý tính (tư duy và tưởng tượng).
trình nhận thức
6-7 - Vận dụng những kiến thức đã học vào việc rèn luyện tư duy,
(phần 2-Tư duy,
tưởng tượng, năng lực quan sát, khả năng giải quyết vấn đề cho
tưởng tượng)
bản thân.
- Hiểu các quá trình trí nhớ cơ bản, các nguyên tắc, quy luật của
Chương 3: Các quá trí nhớ.
trình nhận thức - Hiểu được vai trò của ngôn ngữ đối với hoạt động nhận thức.
8-9
(phần 3-Trí nhớ, - Vận dụng những kiến thức đã học vào việc rèn luyện khả năng
ngôn ngữ) ghi nhớ và ngôn ngữ cho bản thân.
- Hoàn thành bài thực hành nhóm số 1.
- Nhận biết được các quy luật chung của sự phát triển tâm lý và
các giai đoạn phát triển tâm lý
- Phân tích được các điều kiện của sự phát triển tâm lý ở lứa
Chương 4: Tâm lý
10 - 11 tuổi thiếu niên và thanh niên học sinh
học lứa tuổi
- Phân tích và đánh giá được hoạt động học tập và sự phát triển
trí tuệ ở lứa tuổi thiếu niên và thanh niên học sinh
- Phân tích và đánh giá được các đặc điểm phát triển nhân cách
3
lứa tuổi thiếu niên và thanh niên học sinh
- Hoàn thành bài kiểm tra giữa kì.
- Phân tích được các điều kiện của sự phát triển tâm lý ở lứa
tuổi thanh niên sinh viên
Chương 4: Tâm lý - Phân tích và đánh giá được hoạt động học tập và sự phát triển
12
học lứa tuổi trí tuệ ở lứa tuổi thanh niên sinh viên
- Phân tích và đánh giá được các đặc điểm phát triển nhân cách
lứa tuổi thanh niên sinh viên
- Nhận biết về mối quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ
cho học sinh trong dạy học ngoại ngữ
- Phân tích được cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức
- Phân tích và đánh giá được các con đường hình thành hành vi
13 - 14 - Chương 5: Tâm lý đạo đức cho học sinh
15 học sư phạm - Nhận biết về các đặc điểm lao động của người thầy giáo
- Phân tích được cấu trúc tâm lý của người thày giáo và vận
dụng các con đường hoàn thiện nhân cách người giáo viên
trong tương lai
- Hoàn thành bài thực hành nhóm cuối kỳ.
7. Chuẩn đầu ra của học phần (kiến thức, kĩ năng, thái độ)
7.1. Nội dung chuẩn đầu ra:
Mức độ theo Đáp ứng CĐR
STT Chuẩn đầu ra học phần Mã hóa
thang Bloom của CTĐT
Kiến thức 1
5
các biểu hiện tâm lí của học
sinh và của bản thân.
Có kỹ năng học tập, nghiên
cứu khoa học để trau dồi
nhân cách, dần hình thành 2.4 5 CĐR 11, 13, 14
các phẩm chất và năng lực
cần thiết của người giáo viên
tương lai.
Phẩm chất, thái độ 3
6
7.2. Quan hệ giữa CĐR học phần với các hoạt động dạy học, kiểm tra đánh giá
Kiến thức
Trình bày được những khái Hoạt động tương tác trên
niệm cơ bản về các hiện lớp: Đọc tài liệu, xem các
tượng tâm lí con người như: Bài tập thảo luận nhóm số
các quá trình nhận thức (cảm video clip và trao đổi
thảo luận về các nội dung 1, bài kiểm tra giữa kì
giác, tri giác, trí nhớ…), hoạt
động, giao tiếp, ý thức, tình liên quan đến bài học.
cảm, ý chí, nhân cách…
Phân tích và đánh giá được Hoạt động tương tác trên
vai trò của hoạt động, giao lớp: Đọc tài liệu, xem các
tiếp đối với sự phát triển tâm Bài tập thảo luận nhóm số
1. video clip và trao đổi
lý, nhân cách cũng như các
thảo luận về các nội dung 1, bài kiểm tra giữa kì
quy luật của sự hình thành và
phát triển các hiện tượng tâm liên quan đến bài học.
lí người.
7
cấu trúc của hành vi đạo đức nhóm, phân tích case cuối kỳ
và các con đường hình thành study liên quan đến nội
hành vi đạo đức cho bản thân dung bài học
và cho học sinh
Kỹ năng
Bước đầu vận dụng các kiến Thực hiện hoạt động
thức của tâm lí học vào việc phân tích tình huống
2 giải thích các hiện tượng tâm Bài kiểm tra giữa kì, Bài
thực tế, bài tập trải
lí con người; tập nhóm số 1 và bài tập
nghiệm cá nhân liên
nhóm cuối kỳ
quan đến các nội dung
bài học.
8
Phẩm chất, thái độ
9
o Sinh viên có lý do học văn bằng hai, hoặc trùng lịch nếu muốn xin học ở hội trường khác, phải
báo cáo với giáo viên từ đầu kì, phải có tên trong danh sách điểm danh của lớp mà mình học,
phải được phân công làm bài tập thảo luận nhóm.
o Nghiêm cấm sao chép (dưới mọi hình thức). Sao chép bài sẽ trừ điểm tùy theo tỷ lệ sao chép.
8.2. Kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra - đánh giá định kỳ môn Tâm lý học đại cương được thực hiện qua 3 bài kiểm tra sau:
Điểm học phần được tính như sau:
Kiểm tra giữa kì 20%
Bài tập thực hành nhóm 1 20%
Bài tập dự án nhóm cuối kì 60%
Bài kiểm tra giữa kỳ 1: làm bài cá nhân, bằng hình thức trắc nghiệm hoặc tự luận (dự kiến tuần học
thứ 10- 11).
Bài thực hành nhóm 1: làm bài theo hình thức thảo luận, trình bày theo nhóm
Bài tập dự án nhóm cuối kỳ: làm bài theo hình thức bài nghiên cứu khoa học, dự án đổi mới sáng
tạo, dự án cộng đồng.
9. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
9.1 Học liệu bắt buộc
(1). Nguyễn Quang Uẩn (Chủ biên, 2011), Tâm lí học đại cương, NXB ĐHQG Hà Nội.
(2). Lê Văn Hồng (chủ biên, 2009), Tâm lí học lứa tuổi và TLH sư phạm, NXB ĐHQG Hà Nội.
(3). Nguyễn Đức Sơn, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Huệ, Đỗ Thị Hạnh Phúc, Trần Quốc Thành,
Trần Thị Lệ Thu (2017)s, Giáo trình Tâm lí học Giáo dục, NXB Đại học sư phạm
9.2 Học liệu tham khảo
o Phan Trọng Ngọ (chủ biên, 2005). Bộ câu hỏi ôn tập và đánh giá kết quả học tập môn Tâm
lý học đại cương. NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
o Phan Trọng Ngọ (chủ biên, 2005), Bộ câu hỏi ôn tập và đánh giá kết quả học tập môn TLH
lứa tuổi và TLH sư phạm, NXB Đại học sư phạm Hà Nội.
o Nguyễn Thế Bình, Vũ Thị Mai Hường, Nguyễn Thị Mai Lan, Kiều Phương Thuỳ (2020),
Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm trong đào tạo giáo viên NXB Đại học sư phạm.
o Trương Nguyện Thành (2021), Dạy con nên người ở thời đại số, NXB Dân trí.
o Nguyễn Kim Quý, Nguyễn Xuân Thức (2003). Tình huống Tâm lí học. NXB Lao động.
10
o Nguyễn Xuân Thức (Chủ biên, 2006), Giáo trình Tâm lí học đại cương, NXB Đại học Sư
phạm.
o Hoàng Anh, Đỗ Thị Châu (2005), 300 tình huống giao tiếp sư phạm, NXB GD.
o Tạ Nhật Ánh (2019, chủ biên). Kỹ năng hợp tác trong học tập nhóm của sinh viên. Nhà xuất
bản Lao động Xã hội.
o Trang web: https://www.msdmanuals.com, https://www.psychiatry.org/about-apa--
psychiatry, https://www.simplypsychology.org/
Nội dung
Tuần Học liệu
học phần
Giới thiệu chung về - Mục tiêu của môn học.
môn học - Kế hoạch môn học.
- Các yêu cầu chính sách của môn học.
Chương 1: Những - Clip
1 vấn đề chung của - Đọc 1: Chương 1 - Tâm lý học là một khoa học (Nguyễn Quang
tâm lý học Uẩn (Chủ biên, 2020), Tâm lí học đại cương, Nxb ĐHQG Hà Nội).
- Đọc 2: David G. Myers, C. Nathan Dewall (2018).
Psychology 12th Ed. New York: Worth Publishers.
- Đọc 3: các tài liệu khác mà giảng viên yêu cầu hoặc cung cấp.
- Clip
- Đọc 1: Chương 2 - Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành, phát
triển tâm lý; Chương 6 - Nhân cách và sự hình thành nhân cách
Chương 2: Sự hình
(Nguyễn Xuân Thức (Chủ biên, 2006), Tâm lí học đại cương, Nxb
thành và phát triển
ĐHSP Hà Nội).
tâm lý, ý thức,
2-3 - Đọc 2: Phần I: Chương 2 - Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm
nhân cách
lý người; Phần III: Nhân cách và sự hình thành nhân cách (Nguyễn
Quang Uẩn (Chủ biên, 2020), Tâm lí học đại cương, Nxb ĐHQG Hà
Nội).
- Đọc 3: Đọc các tài liệu giảng viên cung cấp thêm, slide bài giảng
của giảng viên…
Chương 3: Các quá - Clip
4-5-6-
trình nhận thức - Đọc 1: Phần II: chương 1 - Cảm giác và tri giác; Chương 2 - Tư
7-8-9
duy và tưởng tượng; Chương 3 - Trí nhớ và nhận thức; Chương 4 -
11
Ngôn ngữ và nhận thức (Nguyễn Quang Uẩn (Chủ biên, 2020), Tâm
lí học đại cương, Nxb ĐHQG Hà Nội).
- Đọc 2: Chapter 6 - Sensation and Perception; Chapter 8 - Memory
(Taken from textbook Psychology. David G. Myers, C.Nathan
Dewall (2018). New York: Worth Publishers.
- Đọc 3: Chương 4 - Hoạt động nhận thức (Nguyễn Xuân Thức (chủ
biên, 2006), Tâm lí học đại cương, Nxb ĐHSP Hà Nội.
- Đọc 4: Đọc các tài liệu giảng viên cung cấp thêm, slide bài giảng
của giảng viên…
- Đọc 1: Chapter 5 Developing Through Life Span, (Taken from
textbook Psychology. David G. Myers, C. Nathan Dewall (2018).
Chương 4: Tâm lý Psychology 12th Ed. New York: Worth Publishers.
10-12 học lứa tuổi - Đọc 2: Lê Văn Hồng (chủ biên, 2009), Tâm lí học lứa tuổi và TLH
sư phạm, NXB ĐHQG Hà Nội.
Đọc 3: Đọc các tài liệu giảng viên cung cấp thêm, slide bài giảng
của giảng viên…
- Đọc 1: Lê Văn Hồng (chủ biên, 2009), Tâm lí học lứa tuổi và TLH
sư phạm, NXB ĐHQG Hà Nội.
- Đọc 2: Nguyễn Đức Sơn, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Huệ, Đỗ
Chương 5. Tâm lý
13-15 Thị Hạnh Phúc, Trần Quốc Thành, Trần Thị Lệ Thu (2017), Giáo
học sư phạm
trình Tâm lí học Giáo dục, NXB Đại học sư phạm
- Đọc 3: Đọc các tài liệu giảng viên cung cấp thêm, slide bài giảng
của giảng viên…
12
Các đặc điểm của hoạt động dạy, hoạt động học và các phẩm chất, năng lực sư phạm của
người thầy giáo được phân tích cụ thể với những ví dụ minh họa thực tế, sinh động. Kiến thức về
hành vi đạo đức giúp sinh viên hiểu được ranh giới và các chuẩn mực cho một hành vi đúng và thiện
và các con đường để hình thành hành vi đạo đức cho bản thân và người học.
11. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA TÂM LÝ HỌC (2 LT + 1 TH và TL)
1.1. Khái quát về khoa học tâm lý
1.1.1. Vài nét về lịch sử hình thành và phát triển tâm lý học
1.1.2. Các quan điểm cơ bản trong tâm lý học hiện đại
1.1.3. Đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học
1.2. Bản chất, chức năng, phân loại các hiện tượng tâm lý
1.2.1. Bản chất của tâm lý người
1.2.2. Chức năng của tâm lý người
1.2.3. Phân loại các hiện tượng tâm lý người
1.3. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lí
1.3.1. Các nguyên tắc nghiên cứu tâm lý
1.3.2. Các phương pháp nghiên cứu tâm lý
CHƯƠNG 2. SỰ HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN, TÂM LÝ, Ý THỨC, NHÂN CÁCH
(6 LT + 3 TH và TL)
2.1. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý, ý thức, nhân cách
2.1.1. Cơ sở tự nhiên của tâm lý, ý thức, nhân cách
2.1.2. Cơ sở xã hội của tâm lý, ý thức, nhân cách
2.1.3. Ý nghĩa sư phạm của cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý trong dạy học ngoại ngữ
2.2. Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức, nhân cách
2.2.1. Sự hình thành và phát triển tâm lý
2.2.2. Sự hình thành và phát triển ý thức
2.2.3. Sự hình thành và phát triển nhân cách
CHƯƠNG 3. HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC (6 LT + 3 TH và TL)
3.1. Cảm giác và tri giác (nhận thức cảm tính)
3.1.1.1. Định nghĩa cảm giác và tri giác
3.1.1.2. Những đặc điểm cơ bản của cảm giác và tri giác
3.1.1.3. Phân loại cảm giác và tri giác
3.1.4. Vai trò của cảm giác và tri giác
13
3.1.5. Các quy luật cơ bản của cảm giác và tri giác
3.1.6. Vấn đề rèn luyện tri giác trong dạy học ngoại ngữ
3.2. Tư duy và tưởng tượng (nhận thức lí tính)
3.2.1. Định nghĩa tư duy và tưởng tượng
3.2.2. Những đặc điểm cơ bản của tư duy và tưởng tượng
3.2.3. Phân loại tư duy và tưởng tượng
3.2.4. Vai trò của tư duy và tưởng tượng
3.2.5. Vấn đề rèn luyện tư duy, tưởng tượng trong dạy học ngoại ngữ
3.3. Trí nhớ
3.3.1. Định nghĩa trí nhớ
3.3.2. Cơ sở sinh lý của trí nhớ
3.3.3. Vai trò của trí nhớ
3.3.4. Phân loại trí nhớ
3.3.5. Các quá trình cơ bản của trí nhớ
3.3.6. Vấn đề rèn luyện trí nhớ trong dạy học ngoại ngữ
3.4. Ngôn ngữ
3.4.1. Ngôn ngữ và hoạt động lời nói
3.4.2. Vai trò của ngôn ngữ đối với hoạt động nhận thức
CHƯƠNG 4. TÂM LÝ HỌC LỨA TUỔI (6 LT + 2 TH và TL + 1 KT)
4.1. Lý luận về sự phát triển tâm lý
4.1.1. Định nghĩa sự phát triển tâm lý
4.1.2. Quy luật chung của sự phát triển tâm lý
4.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển tâm lý
4.1.4. Sự phân chia các giai đoạn phát triển tâm lý
4.2. Đặc điểm phát triển tâm lý lứa tuổi thiếu niên
4.2.1. Khái niệm về lứa tuổi thiếu niên
4.2.2. Những điều kiện phát triển tâm lý ở lứa tuổi thiếu niên
4.2.3. Hoạt động học tập và sự phát triển trí tuệ ở lứa tuổi thiếu niên
4.2.4. Đặc điểm phát triển nhân cách lứa tuổi thiếu niên
4.3. Đặc điểm phát triển tâm lý lứa tuổi thanh niên học sinh
4.3.1. Khái niệm về lứa tuổi thanh niên học sinh
4.3.2. Những điều kiện phát triển tâm lý ở lứa tuổi thanh niên học sinh
14
4.3.3. Hoạt động học tập và sự phát triển trí tuệ ở lứa tuổi thanh niên học sinh
4.3.4. Đặc điểm phát triển nhân cách của lứa tuổi thanh niên học sinh
4.4. Đặc điểm phát triển tâm lý lứa tuổi thanh niên sinh viên
4.4.1. Khái niệm về lứa tuổi thanh niên sinh viên
4.4.2. Những điều kiện phát triển tâm lý ở lứa tuổi thanh niên sinh viên
4.4.3. Hoạt động học tập và sự phát triển trí tuệ ở lứa tuổi thanh niên sinh viên
4.4.4. Đặc điểm phát triển nhân cách của lứa tuổi thanh niên sinh viên
CHƯƠNG 5. TÂM LÝ HỌC SƯ PHẠM (10 LT + 4 TH và TL + 1 ôn tập)
5.1. Tâm lý học dạy học
5.1.1. Hoạt động dạy học
5.1.2. Sự hình thành khái niệm, kỹ năng, kỹ xảo cho học sinh trong dạy học
5.1.3. Dạy học và sự phát triển trí tuệ cho học sinh trong dạy học ngoại ngữ
5.2. Tâm lý học giáo dục đạo đức
5.2.1. Đạo đức
5.2.2. Hành vi đạo đức
5.2.3. Cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức
5.2.4. Các con đường hoàn thiện đạo đức cho học sinh
5.3. Tâm lý học nhân cách người thầy giáo
5.3.1. Đặc điểm lao động của người thầy giáo
5.3.2. Cấu trúc nhân cách người thầy giáo
5.3.3. Các con đường hình thành nhân cách người thầy giáo
Hiệu trưởng Trưởng phòng Đào tạo Trưởng Bộ môn Giảng viện soạn đề cương
Nguyễn Xuân Long Nguyễn Thuý Lan Đào Thị Diệu Linh Tạ Nhật Ánh
15